Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình 25.1. Cây xương rồng. H.25.6: Cây bèo đất.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm 1 (cây xương rồng) -Lá của cây xương rồng có đặc điểm gì? Vì sao đặc điểm này giúp cho cây có thể sống ở những nơi khô hạn, thiếu nước? Nhóm 2 (đậu hà Lan, cây mây) Một vài lá chét của cây đậu Hà lan và lá ở ngọn cây mây có điểm gì khác so với lá bình thường? -Những lá có biến đổi như vậy có chức năng gì?. Nhóm 3 (dong ta) Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hãy mô tả hình dạng, màu sắc của chúng? Những vảy đó có chức năng gì đối với các chồi của thân rễ?. Nhóm 4 (củ hành) - Phần phình to thành củ là do bộ phận nào của lá biến thành? Chức năng của chúng là gì?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lá của cây xương rồng có đặc điểm gì? -Lá có dạng gai nhọn. Vì sao đặc điểm đó giúp cho cây có thể sống ở những nơi khô hạn, thiếu nước? Cây Xương Rồng. Lá biến thành gai để hạn chế sự thoát hơi nước.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lá biến thành gai. Xương rồng ở sa mạc Mêhicô.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lá chét Một vài lá chét của cây đậu Hà lan và lá ở ngọn cây mây có điểm gì khác so với lá bình thường? -Đậu hà lan: Lá có dạng tua cuốn -Cây Mây: Lá có dạng tay móc. Cây Đậu Hà Lan. Lá ngọn. Những lá có biến đổi như vậy có chức năng gì? - Giúp cây leo lên cao.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lá có tua cuốn hoặc tay móc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 25: Thực hành: BIẾN. DẠNG CỦA LÁ. 1. Có những loại lá biến dạng nào? Lá. Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hãy mô tả hình dạng, màu sắc của chúng - Lá có dạng vảy mỏng, màu nâu nhạt phủ trên thân rễ Những vảy đó có chức năng gì đối với các chồi của thân rễ? - Bảo vệ cho chồi của thân rễ. Cây Dong Ta.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỦ GỪNG. CỦ NGHỆ. Lá vảy CỦ RIỀNG.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lá. Phần phình to thành củ là do bộ phận nào của lá biến thành? - Bẹ lá phình to thành vảy dày Chức năng của bẹ lá là gì? - Chứa chất dự trữ. Củ hành tím.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lá thuốc bỏng( cây sống đời) Lá nha đam. Cây sen đất. Lá dự trữ. Củ hành. Hành tây.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lá của cây bèo đất có đặc điểm gì? -Trên lá có nhiều lông tuyến tiết ra chất dính thu hút, và tiêu hoá ruồi Chức năng lá của cây bèo đất? - Bắt và tiêu hoá ruồi. Hình 25.6: Cây bèo đất.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lá của cây nắp ấm có đặc điểm gì? - Gân chính của một số lá phát triển thành bình có nắp đậy, thành bình có tuyến tiết chất dịch thu hút và tiêu hoá được sâu bọ.. Đặc điểm trên phù hợp với chức năng gì? - Bắt và tiêu hoá sâu bọ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> cây bẫy ruồi Venus.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phiếu học tập Tên mẫu vật. Xương rồng Lá đậu hà lan Lá cây mây Củ dong ta Củ hành Cây bèo đất Cây nắp ấm. Đặc điểm hình thái Chức năng của biến dạng của lá lá biến dạng. Tên lá biến dạng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phiếu học tập Đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng Chức năng của lá biến dạng. Tên lá biến dạng. Lá có gai nhọn. Làm giảm sự thoát hơi nước. Lá biến thành gai. Lá đậu Hà lan. Lá ngọn có dang tua cuốn. Lá cây. Lá ngọn có dạng tay móc. Giúp cây leo lên cao Giúp cây bám để leo lên cao. Tên mẫu. Đặc điểm hình thái biến dạng của lá. vật Xương. rồng. mây Củ dong ta. Lá phủ trên thân rễ, có dạng vẫy mỏng, màu nâu nhạt. Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ. Tua cuốn Tay móc Lá vảy. Chứa chất dự Bẹ lá phình to thành vẫy dày, Lá dự trữ trữ cho cây màu trắng Có nhiều lông tuyến chứa Bắt và tiêu hóa Cây bèo Lá bắt mồi dịch nhày tiêu hóa con mồi đất ruồi Cây nắp Gân lá bình có nấp đậychứa Bắt và tiêu hóa sâu Lá bắt mồi chất nhày tiêu hóa sâu bọ bọ chui vào bình ấm Củ hành.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. Lá bắt mồi b. Lá vảy 1. Hành tây. 2. Cây nấp ấm. c. Lá biến thành gai d. Tua cuốn e. Lá dự trữ. 3. Cây đậu Hà lan. f. Tay móc. 4. Cây mây. ?. Em hãy chọn nội dung a, b, c . . . sao cho phù hợp với hình 1, 2, 3 . . . 5. Củ riềng. 6. Xương rồng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu hỏi trắc nghiệm a. b. c. d.. 1. Lá biến thành gai có chức năng: Quang hợp. Hô hấp Thoát hơi nước Hạn chế sự thoát hơi nước.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu hỏi trắc nghiệm a. b. c. d.. 2. Lá vảy có chức năng: Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ. Che chở, bảo vệ cho chồi mầm. Bảo vệ cho rễ mầm. Bảo vệ cho thân mầm..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu hỏi trắc nghiệm 3. Sắp xếp các loại cây có lá tương ứng với loại lá biến dạng. Các loại lá biến dạng. Tên cây. Đáp án. 1. Lá biến thành gai. A. Cây nắp ấm. 2. Tua cuốn. B.. 3. Lá vảy. C. Đậu hà lan. 4. Lá bắt mồi. D. Củ hành. 4-A. 5. Lá dự trữ. E. Củ Dong ta. 5–D. Xương rồng. 1-B 2–C 3-E.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Học bài. - Trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở bài tập. - Đọc mục “ EM CÓ BIẾT’’ - Xem trước bài: sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Chuẩn bị một số mẫu vật: một đoạn rau má, củ gừng, củ khoai lang, lá thuốc bỏng (có mầm).
<span class='text_page_counter'>(21)</span>