Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Nhan hai so nguyen khac dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 59: §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân thành phép. cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. 2.Kỹ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học. 4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học... B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: 1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học: -PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm -KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi… 2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học : + Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; + Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng luyện tập về nhân hai số nguyên khác dấu. 3. Chuẩn bị của GV- HS: + HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị. + GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp TH TIẾ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG Ứ T ..... ..../....../2017 ..... 6A ...../..... ........................................................................ . ..... ..../....../2017 ..... 6B ...../..... ........................................................................ . * KIỂM TRA (4’): - Phát biểu quy tắc chuyển vế. Áp dụng: Tìm số nguyên x biết: a) 2 - x = 17 - ( -5) -x = 17 + 5 - 2 - x = 20 x = -20 b) x - 12 = (-9) - 15 x = -9 - 15 + 12 x = - 12 * BÀI MỚI(40’): 1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Ta đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 Hãy thay phép nhân bằng phép cộng rồi tìm kết quả: ( - 3) . 4; ( -5 ) .3; 2. ( -6) 2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’): HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -HS1: (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)+(3) = -12. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Ta đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ? Hãy thay phép nhân bằng phép -HS2: cộng rồi tìm kết quả. (-5).3=(-5)+(-5)+(-5)=-15 ( - 3) . 4; ( -5 ) .3; 2. ( -6) -Gọi 3 HS lên bảng -HS3: 2.(-6) = (-6) + (-6) = - 12 ? Qua các phép nhân trên khi. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 1. Nhận xét mở đầu -Khi nhân hai số nguyên khác dấu thì tích có: +Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối +Dấu là dấu ( - ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Hs rút ra nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích, về dấu của tích. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. NỘI DUNG KIẾN THỨC. Giải thích: - Thay phép nhân bằng phép cộng - Cho các số hạng vào trong ngoặc thành phép nhân.. Tổng kết trên bảng. Ví dụ: (-5).3 = (-5)+(-5)+(-5) Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân = - (5+5+5) bằng cách khác. = -5.3 Đưa ví dụ lên bảng. = -15. Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu + Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: (SGK)/88 - Trừ hai giá trị tuyệt đối. - Dấu là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn (có thể “+”, có thể “-“).. 2. Quy tắc Muốn nhân hai số nguyên khác dấu…..đặt dấu (-) trước kết quả nhận được.  Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. a  Z thì a . 0 = 0 Ví dụ: Tính: 15 . 0 và (-15).0 15 . 0 = 0 (-15) . 0 = 0 Tóm tắt baì toán: 1 sản phẩm đúng quy cách: +20000đ 1 sản phẩm sai quy cách: -10000đ Một tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách Tính lương tháng? Giải: Cách 1: Lương công nhân A tháng vừa quả là: 40 . 20000 + 10 . (-10000) =800000+(-100000)= 700000đ. Cách 2:(Tổng số tiền được nhận trừ đi tổng số tiền bị phạt). 40 . 20000 - 10 . (10000) = 800000 - 100000 = 700000.. HS1 a) (-5) .6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = - 110 d) 150.(-4)= -600 -HS2 a) (-68).8 < 0 b) 15.(-3) < 15 c) (-7) .2< -7. - Làm ví dụ - Có và trình bày cách 2 trên bảng - Trình bày ?4 trên bảng a. 5 . (-14) = -70 b. (-25) . 12 = -300. Hãy giải thích các bước làm?. - Yêu cầu HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Hãy phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu rồi so sánh với quy tắc phép nhân? Nêu chú ý (SGK) và cho ví dụ trên bảng. - Nhận xét.. - Yêu cầu HS đọc đề VD SGK/89 và tóm tắc đề bài. - Hướng dẫn HS giải VD - Còn có cách giải nào khác nữa hay không?. - Yêu cầu HS làm ?4 Tổng kết.. 3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’) :. - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Bài tập 76/89 sgk x 5 -18 18 y -7 10 -10 x.y -35 -180 -180. 0 -25 0. 4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm bài tập 74, 77/89 sgk.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu 5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×