Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Cho hàm số y A. Min y [ 1;2]. x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x 1. 1 2. B. Max y 0. C. Max y . [ 1;0]. [3,5]. 1 2. D. Max y [ 1;1]. 1 2. 1 3. Câu 2. Gọi 𝑥1 , 𝑥2 là hai điểm cực trị của hàm số y x 3 4 x 2 5 x 17 . Khí đó tổng 𝑥1 + 𝑥2 có giá trị bằng: A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 3 2 Câu 3. Gọi M và m là GTLN, GTNN của hàm số y x 3x 9 x 35 trên [-4,4]. Khi đó giá trị của M và m là: A. M 40, m 41 B. M 15, m 41 C. M 40, m 8 Câu 4. Hàm số y x3 3x 2 1 đồng biến trên khoảng nào? A. ( ; 0) và (2; ). B. (0; 2). C. ( ; 0) và (3; ). D. M 40, m 8 D. 0; 2. Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 x 2 2 là: 2 50 B. ; . A. (0; 2) Câu 6. Cho hàm số y . C. (0; 2). 3 27 . 3x 1 khẳng định nào sau đây đúng: 1 2x. 50 2 D. ; . 27 3 . A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 𝑦 = 3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 𝑥 = 1. 3 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 1 3. Câu 7. Cho hàm số y x 3 mx 2 (2m 1) x 1 . Mệnh đề này sau đây là sai? A. B. C. D.. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu. m 1thì hàm số có cực trị.. Câu 8. Khoảng đồng biến của hàm số y 2 x x 2 là: A. (−∞; 1). B. (0; 1). PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. C. (1; 2). 1. D. (1; +∞).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. Câu 9. Kết luận nào sau đây về đơn điệu của hàm số y A. B. C. D.. 2x 1 là đúng? x 1. Hàm số đồng biến trên ℝ. Hàm số nghịch biến trên ℝ ∖ {−1}. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) và (1; ) . Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) và (1; ) .. Câu 10. Giá trị 𝑚 để hàm số y mx 4 2 x 2 1 có ba điểm cực trị là: A. 𝑚 > 0 B. 𝑚 ≠ 0 C. 𝑚 < 0 D. 𝑚 ≤ 0 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 5x trên đoạn [−1; 1] bằng: A. 9. B. 3. C. 1. Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 1 A.. 26 5. B.. 10 3. 1 trên đoạn [1; 2] bằng: 2x 1. C.. 14 3. Câu 13. Giá trị 𝑚 để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. 2 B. -2 Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?. D. 0. C. 3. D.. 24 5. 2x 1 đia qua điểm 𝑀(2; 3) là: xm. D. 0. A. y x 4 3x 2 1 4. B. y x 4 3x 2 C. y x 4 2 x 2 D. y x 4 4 x 2. Câu 15. Đồ thị hàm số sau đây là của hàm số y x3 3x 1 . Với giá trị nào của 𝑚 thì phương trình x 3 3 x m 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 1 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2 D. 2 m 3. PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. Câu 16. Cho hàm số y x 8 x số giảo điểm với trục hoành là: 3. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 17. Số giảo điểm của đường cong y x 2 x x 1 và đường thẳng y 1 2 x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3 2 Câu 18. Cho đường cong y x 3x 3x 1 . Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại giao điểm với trục tung là: A. y 0. C. y 8 x 1. B. y 3 x 1. Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến y A. -2. 4. D. y 3 x 1. 2. x x 1 tại điểm có hoành độ 𝑥0 = −1 bằng: 4 2. B. 2. C. 0. D. 1. 4 Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ 𝑥0 = −1 có phương x 1. trình là: A. y x 3 B. y x 2 C. y x 1 3 2 Câu 21. Giá triij của 𝑚 để hàm số y x x mx 5 có cực trị là:. D. y x 2. 1 1 1 C. m D. m 3 3 3 3 2 Câu 22. Giá trị 𝑚 để hàm số y x 2 x mx đạt cực tiểu tại 𝑥 = −1 là:. A. m . 1 3. B. m . A. 𝑚 = −1 Câu 23. Cho hàm số y . B. 𝑚 ≠ −1. C. 𝑚 > −1. D. 𝑚 < −1. 3 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 2x 1. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 24. Cho hàm số y x 3x 1 . Với giá trị nào của 𝑚 thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng 𝑦 = 𝑚 tại 3 điểm phân biệt? A. 3 m 1 B. 3 m 1 C. 𝑚 > 1 3 Câu 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 5 x 2 7 x 3 là: A. (1; 0). 7 32 C. ; . B. (0; 1). 3. 27 . D. 𝑚 < −3 7 32 D. ; . 3 27 . Câu 26. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 cóa đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝑎, cạnh bên 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng đáy và SB a 3 . Tính thể tích khối chóp 𝑆, 𝐴𝐵𝐶 theo 𝑎 A.. VS . ABC . a3 2 3. B. VS . ABC . a3 2 6. C. VS . ABC a3 2. D. VS . ABC . a3 2 2. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a? A. VS . ABC . a3 3 2. B. VS . ABC . a3 3 6. PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. C. VS . ABC a3 3. 3. D. VS . ABC . a3 3 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 𝑎√2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a? A. V . 2a 3 3. B. V . 2a 3 5. C. V 2a. D. V . 3. a3 3. Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2𝑎. Tính thể tích khói chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 theo 𝑎. A. VS . ABC . a3 3 2. B. VS . ABC . a3 3 6. C. VS . ABC . a3 3 4. D. VS . ABC . a3 3 3. Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 𝐴𝐵 = 𝑎 𝐴𝐶 = 𝑎√3, 𝐴′ 𝐵 = 2𝑎. Tính thể tích khối lăng trụ theo 𝑎. A. V . a3 6 2. B. V . a3 3 6. C. V . a3 6 6. D. V . a3 3 3. Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 𝐴𝐵 = 𝑎 𝐴𝐶 = 𝑎√2, mặt bên (𝐴′ 𝐵𝐶) tạo với đáy 𝐴𝐵𝐶 một góc 300 . Tính theo 𝑎 thể tích khối lăng trụ. a3 6 A. V 18. a3 6 C. V 3. a3 6 B. V 6. a3 3 D. V 2 Câu 32. Cho hình lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , hình chiếu. vuông góc của 𝐴’ lên mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) trùng với tọng tâm tam giác ABC, cạnh 𝐴𝐴′ hợp với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) một góc 300 . Tính theo 𝑎 thể tích lăng trụ. A. 𝑉 = 2𝑎3 B. 𝑉 = 6𝑎3 C. 𝑉 = 3𝑎3 D. 𝑉 = 𝑎3 Câu 33. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑆𝐴 = 2𝑎 . Gọi I là trung điểm SC . Tính thể tích khối chóp I ABCD theo a . A. V . a3 18. B. V . a3 6. C. V . a3 2. D. V . a3 3. Câu 34. Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC theo a . A.. a 5 15. B.. a 15 15. C.. a 5 5. D.. a 15 5. Câu 35. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và I là trung điểm AB . Biết 𝑆𝐴 = 𝑎, tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SOI theo a . A.. a 2 2. B.. a 3 2. PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. C.. 4. a 6 2. D.. a 15 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD . có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp theo a. A. V . 8 2a3 3. 2 a3 3. B. V . C. V . 2 2 a3 3. D. V . 8 2 a3 3. Câu 37. Cho hình trụ có bán kính 𝑅 = 𝑎, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. S xq a 2 B. S xq 6 a 2 C. S xq 6a 2 D. S xq 3 a 2 Câu 38. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần hình nón đã cho. A. Stp (2 2 2) a 2. B. Stp ( 2 2) a 2. C. Stp (2 2 2)a 2. D. Stp (2 2 2) a 2. ̂ = 600 . Câu 39. Cho khối chóp đều S ABCD . có 𝐴𝐵 = 𝑎 , gọi O là tâm của đáy, 𝑆𝐴𝑂 Tính độ dài đường sinh l của hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . D. l 2a A. l a 2 B. l a 3 C. l a 6 Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều 𝐴𝐵𝐶𝐴′𝐵′𝐶′ có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính diện tích xung quanh của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho. A. S xq . 6a 2 3. 2 6a 2 B. S xq 3. Câu 41. Đạo hàm của hàm số y 7 A. y ' 7 x. 2. x2. x2 x 2. 2 3a 2 C. S xq 3. D. S xq . 3a 2 3. là: B. y ' 7 x x 2 (2 x 1) ln 7. ( x 1) ln 7. 2. C. y ' 7 x x 2 (7 x 1) ln 7 D. y ' 7 x x2 (2 x 7) ln 7 Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2. 2. A. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) B. Hàm số y = log a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) C. Hàm số y = log a x (0 < 𝑎 ≠ 1) c có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1 x (0 < 𝑎 ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua a. trục hoành Câu 43. Hàm số y ln x 2 5x 6 có tập xác định là: B. ( ; 0) D. (; 2) (3; ). A. (0; ) C. (2;3) Câu 44. Tập nghiệm của phương trình 2 x A. . 2. x4. B. {2; 4}. PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. . 1 là: 16. C. {0; 1}. 5. D. {−2; 2}.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phạm Ngọc Thuyết. 0988118099. Câu 45. Tập nghiệm của phương trình log 2 𝑥 = −𝑥 + 6 là: A. {3} B. {4} C. {2; 5} Câu 46. Cho 𝑎 = log15 3 hãy biểu diễn log 25 15 theo 𝑎? A.. 3 5(1 a ). B.. 5 3(1 a ). C.. 1 2(1 a). D. . D.. 1 5(1 a ). Câu 47. Nếu 𝑎 = log 2 3 và 𝑏 = log 2 5 thì: 1 1 1 2 6 3 1 1 1 D. log 2 6 360 a b 6 2 3 x x1 Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 4 2 3 là: 1 1 1 3 4 6 1 1 1 C. log 2 6 360 a b 2 3 6. B. log 2 6 360 a b. A. log 2 6 360 a b. A. (1;3) B. (;log 2 3) C. (; 1 log3 2) Câu 49. Tập nghiệm của bất phương tình log 1 ( x 2 3x 2) 1 là:. D. (; 1 log 2 3). 2. A. (;1). C. [0;1) (2;3]. B. [0; 2) 1 5. 1 3. 1 3. Câu 50. Nếu a a và log b log b A. 0 a 1; b 1. D. [0; 2) (3;7]. 1 thì: 2. C. a 1; 0 b 1. B. a 1, b 1. HẾT.. PHẠM THUYẾT– LUYỆN THI MÔN TOÁN. 6. D. 0 a 1; 0 b 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>