Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TOAN L3 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.14 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11:. Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2016 TOÁN Tiết 51 : BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (tiếp theo). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính. 2. Kĩ năng: - Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần, giảm 1 số đi nhiều lần, thêm bớt 1 số đv. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tg 4’. Nội dung. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 30 con 1. Kiểm tra bài Gà trống: cũ: 15con. ?con. - 2 h/s lên bảng làm bài. - H/s nhận xét.. Gà mái: - G/v nhận xét. ’. 1. 10’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hd giải bài toán bằng 2 phép tính.. - Nêu mục tiêu giờ học . - Nêu bài toán: - Hd h/s vẽ sơ đồ bài toán . - Ngày thứ 7 bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? - Số xe đạp bán được của ngày chủ nhật ntn so với ngày thứ 7? - Bài toán y/c chúng ta làm gì?. - H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.. - 1 h/s đọc lại đề bài. -bán được 6 chiếc xe - Ngày chủ nhật bán được số xe đạp gấp đôi xe đạp của ngày thứ 7. - Tính số xe đạp bán cả 2 - Muốn tìm số xe đạp bán được ngày. trong cả 2 ngày ta phải biết - Phải biết được số xe đạp bán được của mỗi những gì? ngày. - Đã biết số xe của ngày nào? - Đã biết số xe của ngày Tóm tắt. thứ 7, chưa biết số xe của 6 xe ngày chủ nhất. Thứ 7: ?xe - Cả lớp làm vào nháp. - 1 h/s lên bảng chữa bài. Chủ nhật: Bài giải. Ngày chủ nhật cửa hàng bán được số xe là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - G/v nhận xét chữa bài.. 20’ c. Luyện tập. Bài 1.. - Gọi 2 h/s đọc đề bài. - Y/c h/s quan sát sơ đồ bài toán hỏi: Bài toán y/c ta tìm gì? - Qđ từ nhà tới bưu điện tỉnh có quan hệ ntn với qđ từ nhà đến chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh. - Vậy muốn tính quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh ta làm ntn? - Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh biết chưa. - Y/c h/s tự làm vào vở. - G/v nhận xét chữa bài.. 3. ’. Bài 2.. + Gọi 1 h/s đọc đề bài. - Y/c h/s tự vẽ sơ đồ và giải.. Bài 3.. + H/s tự làm bài. - G/v chữa bài.. 6 x 2 = 12 (xe đạp) Cả 2 ngày cửa hàng bán được số xe là. 6 + 12 = 18 (xe đạp) Đáp số: 18 xe đạp. - H/s nhận xét. - 2 h/s đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Tìm quãng đường từ nhà tới bưu điện tỉnh. - Qđ từ nhà tới bưu điện tỉnh bằng tổng qđ từ nhà đến chợ huyện và từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh. - Ta phải lấy qđ từ nhà đến chợ huyện cộng với qđ từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh. - Chưa biết và phải tính. - 1 h/s lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra. - H/s nhận xét.. - 1 h/s đọc, lớp đọc thầm. - 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s giải, dưới lớp làm vào - Kiểm tra h/s làm bài, giúp đỡ vở. h/s yếu. - H/s nhận xét. - G/v nhận xét, chữa bài, ghi điểm.. -Nhận xét tiết học 3. Củng cố, dặn - Luyện tập thêm và chuẩn bị bài dò. sau. - H/s làm vào vở, đọc chữa bài. 6 gấp 2 lần được 12 bớt 2 được 10 56 giảm 7 lần được 8 thêm 7 được 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2016 TOÁN Tiết 52 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết giải bài toán bằng 2 phép tính. 2. Kĩ năng: -Học sinh làm đúng, thành thạo bài toán giải bằng hai phép tính. 3. Thái độ: - Học sinh thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg. Nội dung. 4’. 1.Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hd luyện tập. Bài 1.. - K/t bài tập luyện tập . - G/v nhận xét.. Bài 3:. - Yêu cầu hs đọc sơ đồ bài toán. - Có bao nhiêu hs giỏi? - Số hs khá như thế nào so với số hs giỏi ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ?. 1’ 30’. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò - H/s đổi vở k/t, tổ trưởng báo cáo.. - Nêu mục tiêu bài - Gọi h/s đọc đề bài sau - 2 h/s đọc bài. đó y/c h/s suy nghĩ để tự - H/s làm vào vở, 1 h/s lên bảng vẽ sơ đồ và giải bài toán. chữa bài. Tóm tắt. 45 ô tô - Gv theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu 18 ô tô 17 ô tô ? ô tô - Gv chữa bài ghi điểm Bài giải Số ô tô đã rời bến là: 18 + 17 = 35 (ô tô) Số ô tô còn lại là: 45 – 35 = 10 (ô tô) Đáp số: 10 ô tô - Hs nhận xét - 2 hs đọc đề bài. - Có 14 hs giỏi - Số hs khá nhiều hơn số hs giỏi là 8 bạn. - Tìm số bạn hs khá và giỏi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu hs dựa vào - Lớp 3A có 14 hs giỏi, số hs khá tóm tắt để đặt thành đề nhiều hơn số hs giỏi là 8 bạn. bài toán. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu hs khá và giỏi. - Yêu cầu cả lớp tự làm - Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bài. bảng chữa bài Bài giải Số hs khá là: 14 + 8 = 22 (hs) Số hs khá và giỏi là: 14 + 22 = 36 (hs) Đáp số: 36 học sinh - Hs nhận xét. - Chữa bài . Bài 3:. +Cho 1 hs đọc mẫu. - 1 hs đọc mẫu. - Yêu cầu hs làm như - Gấp 12 lên 6 lần rồi bớt đi 25. mẫu. 12 x 6 = 72 72 – 25 = 47 - Chữa bài . - Hs làm vào vở, đọc chữa bài. 3’ 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2016 TOÁN Tiết 53: BẢNG NHÂN 8 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thành lập bảng nhân 8 (8 nhân với 1, 2, 3,.., 10.) và học thuộc lòng bảng nhân . 2. Kĩ năng: - Áp dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân. - Thực hành đếm thêm 8. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình tròn - Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 4’. 1’ 10’. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1.Kiểm tra bài - Gọi hs đọc bảng nhân đã cũ: học. - Gv nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Nêu mục tiêu giờ dạy ghi tên bài: bài. b. Hướng dẫn +Dựa vào các phép nhân đã lập bảng nhân học, yêu cầu hs nêu kết quả 8. các phép tính: 8x1= 8x4= 8x7= 8x2= 8x5= 8x3= 8x6=. Hoạt động của trò - Hs đọc bảng nhân đã học. - Hs nhận xét.. - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Hs nối tiếp nêu kq phép tính đã học: 8x1=8 8 x 5 = 40 8 x 2 = 16 8 x 6 = 48 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 4 = 32 - Yêu cầu hs tìm kết quả của - Hs nêu: 8 x 8 = 64 phép tính 8 x 8 = ? - Vì sao tính được 8 x 8 = 64 - Vì 8 x 7 = 56 , 8 x 8 = 56 + 8 = 64 - Tương tự yêu cầu hs nêu kq - Hs nêu: 8 x 9 = 72 phép tính 8 x 9 = ?, 8 x 10 = ? 8 x 10 = 80 - Yêu cầu hs đọc lại các phép - 1 hs đọc các phép tính tính vừa lập. vừa lập. - Yêu cầu hs nhận xét thừa số - Thừa số thứ nhất đều là thứ nhất, thừa số thứ 2, tích? 8, thừa số thứ hai từ 1 đến.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gv chốt lại: Đây là bảng nhân 8 - Yêu cầu hs đọc thuộc bảng nhân 8 bằng cách xoá không theo thứ tự. 20’ c. Luyện tập: Bài 1:. Bài 2:. 3’. 10 mỗi lần thêm 1. Tích là các số từ 8 đến 80 mỗi làn thêm 8 . - Hs đọc cá nhân, tổ, đồng thânh cả lớp.. +Yêu cầu hs tự làm bài, nối - 1 hs nêu y/ c của bài. tiếp nêu kq phép tính. - Hs làm vào vở, đổi vở - Đây là kq của phép tính kiểm tra trong bảng nhân 8 không theo thứ tự. + Gọi 2 hs đọc đề bài. - Có bao nhiêu can dầu? - Mỗi can có bao nhiêu lít? - Muốn biết 6 can dầu có bao nhiêu lít ta làm như thế nào? - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chữa bài.. - Hs nối tiếp nêu kq phép tính: 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 9 = 72 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 7 = 56 Bài 3: + Bài toán yêu cầu chúng ta - Hs nhận xét làm gì? - Số đầu tiên trong dãy số là số nào? - 2 hs đọc đề bài, lớp đọc - Tiếp sau số 8 là số nào? thầm. - 8 cộng thêm mấy bằng 16? - Có tất cả 6 can dầu. - Tương tự y /c hs nêu nối tiếp - Mỗi can có 8 lít dầu. các số còn lại. Gv kết hợp ghi - Hs làm bài vào vở, 1 hs các số hs nêu. lên bảng chữa bài. - Nhận xét xem mỗi số trong Bài giải dãy số này bằng số đứng liền 6 can có số lít dầu là: trước cộng thêm mấy đơn vị? 8 x 6 = 48 ( l ) hoặc bằng số đứng liền sau trừ Đáp số: 48 l dầu đi mấy đơn vị? - Hs nhận xét. - Đây là những số đếm thêm 8 từ 8 đến 80 chính là các số - Bài y/c chúng ta đếm tích trong bảng nhân thêm 8 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống. - Số đầu tiên trong dãy số là số 8. - Số tiếp sau số 8 là số 16. 3. Củng cố, dặn - Học thuộc bảng nhân 8 và - 8 cộng thêm 8 bằng 16 dò: chuẩn bị bài sau. - Hs làm vào vở, nối tiếp - Nhận xét tiết học. nêu: 24, 32, 40, 48, 56, 72, 80. - Hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2016 TOÁN Tiết 54: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs 1. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. 2. Kĩ năng: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể. 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 4’. 1’ 30’. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs nối tiếp đọc bảng nhân 8, hỏi nêu phép tính không theo thứ tự. - Nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài b. HD làm bài tập: Bài 1: + Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Y/c hs làm vào vở, gọi hs đọc nối tiếp kq phép tính phần a. - Vì sao 8 x 0 = 0?. - Phần b hs tự làm bài. - Con có nhận xét gì về 2 phép tính trong cùng một cột? * Khi đổi chỗ các thừa số trong phép nhân thì tích không thay đổi.. Hoạt động của trò - Học sinh đọc nối tiếp bảng nhân 8, nêu kq phép tính không theo thứ tự.. - Y/c tính nhẩm - Hs làm vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra - 11 hs nối tiếp nhau nêu kq phép tính: a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8x0=0 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80 - Vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng b. 8 x 2 = 1 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 6 x 8 = 48 - Các thừa số giống nhau nhưng đổi chỗ cho nhau ,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2:. + Khi thực hiện tính giá trị tích luôn bằng nhau. của biểu thức có cả phép nhân và phép cộng ta làm như thế nào?. - Chữa bài . Bài 3:. Bài 4:. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. - Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau. - 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở 8 x 3 + 8 = 24 + 8 = 32. + Gọi 2 hs đọc đề. - Y/c hs làm bài. - Gv kiểm tra theo dõi hs 8 x 4 + 8 = 32 + 8 làm bài. = 40. - 2 hs đọc đề bài. - Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài Bài giải Số m dây đã cắt đi là: 8 x 4 = 32 + Bài y/c chúng ta làm gì? Số m dây còn lại là: - Nêu bài toán: Một hcn có 50 – 32 = 18 ( m ) 3 hàng, mỗi hàng 8 ô Đáp số: 18 m vuông.Tính số ô vuông - Hs nhận xét trong hcn? - Một hcn được chia thành - Y/c viết phép nhân 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. thích hợp vào chỗ trống. Hỏi trong hcn có bao nhiêu - Số ô vuông trong hcn ô vuông? là: - Cho hs nhận xét để rút ra 8 x 3 = 24 (ô vuông ) kết luận - Số ô vuông trong hcn là: - Ôn lại bảng nhân 8 3 x 8 = 24 (ô vuông ) - Nhận xét tiết học. - Hs rút ra kết luận: 8x3=3x8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2016 TOÁN Tiết 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp hs 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số. - Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết. 2. Kĩ năng: - Áp dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 4’. ’. 1 8’. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Gọi hs lên bảng chữa - 2 hs lên bảng chữa bài: bài 6 x 8 > 8 x 5 8 x7 =7 x 8 8 x 9 > 3 x 8 6 x 7< 6x 8 - Hs nhận xét - Nhận xét.. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài b. Hướng dẫn thực * Phép nhân: 123 x 2 = ? hành phép nhân. - Y/c hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính như nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - Yêu cầu hs thực hiện phép nhân 123 x 2 tương tự như đã học. - Hs đọc phép nhân: 123 x 2 - Hs nêu.. - Cả lớp làm nháp, 1 hs lên bảng làm 123 -2 nhân3bằng 6,viết 6 X 2 -2 nhân2bằng 4,viết 4 246 - 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 - Vậy 123 x 2 = 246 - Phép tính nhân này có - Đây là phép nhân không nhớ hay không có nhớ vì nhớ vì kq của từng hàng sao? khi nhân nhỏ hơn 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Phép nhân: 326 x 3 = ? - Y/c hs tự làm - Hs làm vào vở, 1 hs lên - Y/c hs nhận xét, vài hs bảng làm. nhắc lại cách tính. 326 - 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 x 3 - 3 nhân 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7 978 viết 7 - 3 nhân 3 bằng 9, viết 9 - Vậy 326 x 3 = 978 - Đây là phép nhân có - Đây là phép nhân có nhớ nhớ hay không có nhớ? vì kq nhân hàng đv lớn vì sao? hơn 10 - Muốn nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số - Hs nêu ta làm nhn? 22’ c. Luyện tập: * Bài 1:. * Bài 2:. * Bài 3:. * Bài 4:. 3’. 3. Củng cố, dặn dò:. + Y/c hs tính. - Hs làm vào vở, 5 hs lên - Hs nhận xét và nhắc lại bảng làm lần lượt từng phép tính 341 213 212 110 x2 x3 x4 x5 + Y/c hs tự làm 682 639 848 - Chữa bài ghi điểm. 550 609 - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. 437 205 x2 x4 874 820 + Gọi hs đọc đề bài - Y/c hs tóm tắt và giải - Hs nhận xét. bài toán. - 2 hs đọc đề bài Tóm tắt - Hs làm bài vào vở, 1 hs 1 chuyến: 116 người lên bảng làm 3 chuyến: …người ? Bài giải Cả 3 chuyến máy bay chở - Chữa bài, ghi điểm được số người là: 116 x 3 = 348 ( người ) - Bài y/c gì? Đáp số: 348 người - Yêu cầu hs làm bài. - Hs nhắc lại cách tìm số - Hs nhận xét bị chia chưa biết - Bài y/c tìm số bị chia chưa biết - Nhận xét giờ học - 2 hs lên bảng làm bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hs nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×