Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. . CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH. Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp Chuyên đề 2: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp 1. Đặc điểm của mạch RLC và các đại lượng cơ bản Câu 1: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Cảm kháng ZL của cuộn d}y được tính bằng biểu thức 1 1 A. ZL L B. ZL C. ZL D. ZL L L L Câu 2: Cho tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Dung kháng ZC của cuộn d}y được tính bằng biểu thức 1 1 A. ZC C B. ZC C. ZC D. ZC C C C Câu 3: Đối với dòng điện xoay chiều, cảm kh|ng của cuộn cảm l{ đại lượng đặc trưng cho sự A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng ít bị cản trở C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều. Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, dung kh|ng của tụ điện l{ đại lượng đặc trưng cho sự A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều B. cản trở dòng điện, điện dung c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều. Câu 5: Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng về cuộn d}y v{ tụ điện: A. tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua, cuộn d}y không cho dòng điện không đổi đi qua B. cuộn d}y cho dòng điện không đổi đi qua , tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua C. cuộn d}y v{ tụ điện đều cho dòng điện không đổi đi qua D. cuộn d}y v{ tụ điện đều không cho dòng điện không đổi đi qua Câu 6: Mạch điện chỉ chứa phần tử n{o sau đ}y không cho dòng điện không đổi chạy qua? A. cuộn d}y thuần cảm B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện C. cuộn d}y không thuần cảm D. điện trở thuần nói tiếp với cuộn d}y thuần Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch v{ điện |p ở hai đầu đoạn mạch luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha hơn so với cường độ dòng điện C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha hơn so với cường độ dòng điện Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, khi nói về gi| trị tức thời của điện |p trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. uC ngược pha với uL B. uL trễ pha hơn uR góc 2 C. uR trễ pha hơn uC góc D. uC trễ pha hơn uL góc 2 2 Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Điện |p tức thời hai đầu cuộn d}y v{ điện |p tức thời hai đầu tụ dao động A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha 0,25 Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn d}y mắc nối tiếp B. đoạn mạch chỉ có cuộn d}y và tụ điện mắc nối tiếp C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp D. đoạn mạch có cả cuộn d}y, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y nhanh pha 900 so với cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch khi: A. trong mạch có thêm điện trở thuần B. mạch chỉ có cuộn d}y C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở trong của cuộn d}y bằng không Câu 14: Đặt v{o hai đầu mạch điện chỉ chứa một phần tử một điện |p xoay chiều u U 2cos(t ) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch l{ i I 2cos(t ) . Phần tử của 4 8 mạch điện l{ A. cuộn d}y không thuần cảm B. tụ điện C. cuộn d}y thuần cảm D. điện trở Câu 15: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) v{ mạch LC (sơ dồ 3). Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch. Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện xoay chiều có u = 100cos t thì có dòng điện chạy qua là i = 5cos( t ). Người ta đ~ l{m thí nghiệm trong sơ đồ n{o ? 2 A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ n{o thỏa điều kiện thí nghiệm. Câu 16: Mạng điện d}n dụng ở Việt Nam có tần số v{ điện |p hiệu dụng l{ A. 100 Hz và 220V B. 100 Hz 500V C. 50 Hz và 500V D. 50 Hz và 220V Câu 17: Trong 10 gi}y, dòng điện xoay chiều có tần số 98Hz đổi chiều A. 196 lần B. 98 lần C. 1960 lần D. 980 lần Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có phương trình i 4cos(2ft )(A) . Biết rằng trong 1s đầu tiên dòng 6 điện đổi chiều 120 lần. Tần số dao động của dòng điện l{ A. 60Hz B. 50Hz C. 59,5Hz D. 119Hz Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng l{ ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Tổng trở của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức A. Z (R r)2 (ZC ZL )2 B. Z R 2 r2 (ZL ZC )2 C. Z R r ZL ZC D. Z R r ZL ZC Câu 20: Cho mạch điện gồm tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kh|ng l{ ZC; cuộn d}y thuần cảm có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Tổng trở của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức A. Z Z2C Z2L B. Z Z2C Z2L C. Z ZL ZC D. Z ZL ZC Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Cường độ dòng cực đại chạy qua mạch bằng U 2 U U 2 U A. B. C. D. R Z L ZC R ZL ZC R 2 (ZL ZC )2 R 2 (ZL ZC )2 Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p cực đại U 0 không đổi. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch bằng. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. U0 2 R Z 2. 2 L. B.. U0 2 R Z 2. 2 L. C.. U0 R Z 2. 2 L. D.. U0 2(R 2 Z2L ). Câu 23: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC l{ c|c điện |p hiệu dụng v{ tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L v{ tụ điện C. I v{ i l{ cường độ dòng điện hiệu dụng v{ tức thời qua c|c phần tử đó. Biểu thức sau đ}y không đúng l{: u U u U A. i L B. i R C. I L D. I R R R ZL ZL Câu 24: Gọi u l{ điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch, i l{ cường độ dòng tức thời chạy trong mạch, Z l{ tổng trở của mạch. Công thức u = iZ không được |p dụng trong mạch chỉ có A. điện trở thuần B. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện C. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ cảm kh|ng bằng dung kh|ng D. cuộn d}y không thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ dung kh|ng bằng cảm kh|ng Câu 25: Gi| trị hiển thị trên c|c đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều l{ gi| trị A. cực đại B. ở thời điểm đo C. hiệu dụng D. tức thời Câu 26: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. UR, UL, UC lần lượt l{ điện |p hiệu dụng hia đầu c|c phần tử điện trở, cuộn d}y, tụ điện. Công thức đúng là A. U UR UL UC . B. U UR UL UC C. U U2R (UL UC )2 D. U U2R (UL UC )2 Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn d}y thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện |p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: A. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y D. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở Câu 28: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U. Mắc song song c|c vôn kế V1, V2, V3 lần lượt v{o hai đầu điện trở R, cuộn d}y L v{ tụ điện C. C|c vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Vôn kế V1 và V2 chỉ 100V, vôn kế V3 chỉ 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U bằng A. 100 2 V B. 100V C. 200 2 V D. 200V Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh RLC, cuộn d}y thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu 8 dụng giữa A v{ B l{ 200V, UL = UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R l{: 3 A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V Câu 30: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch l{ A. 100. B. 100 2 . C. 300. D. 100 5 . Câu 31: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100; tụ điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn d}y có độ tự cảm 2/ (H) v{ điện trở trong là 20. Tổng trở của mạch l{ A. 112 B. 130 2 C. 130 D. 112 2 Câu 32: Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng hiệu dụng chay qua mạch l{ A. 2 2 A B. 2 A C. 0,5 A D. 2 A Câu 33: Một cuộn d}y có độ tự cảm L v{ điện trở thuần không đ|ng kể, mắc v{o mạng điện xoay chiều tần số 60Hz, điện |p hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua cuộn d}y l{ 10A. Nếu mắc cuộn. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> d}y trên v{o mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện |p hiệu dụng U) thì cường độ dòng điện qua cuộn d}y l{ A. 0,72A. B. 12A. C. 8,3A. D. 0,12A. Câu 34: Đặt v{o 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL= R B. ZL< ZC C. ZL= ZC D. ZL> ZC 0,1 Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L H. Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều 100V – 50Hz thì điện |p hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện |p hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện |p hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của nguồn bằng A. 200Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 12,5Hz Câu 36: Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Cuộn d}y thuần cảm v{ Z L = R. Điều chỉnh C từ gi| trị sao cho ZC = R đến gi| trị sao cho ZC = 2R. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai: A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng 2 lần B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y giảm 2 lần C. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch giảm 2 lần D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tăng 2 lần Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 gi| trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ C1 và C2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? Z Z Z Z A. ZL C1 C2 B. ZL ZC1 ZC2 C. ZL C1 C2 D. ZL ZC1 ZC2 2 2 Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? Z ZL2 Z Z A. ZC L1 L2 B. ZC ZL1 ZL2 C. ZC L1 D. ZC ZL1 ZL2 2 2 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? (L1 L2 )C 2 1 2R A. B. C. D. 2 (L1 L2 )C (L1 L2 )C (L1 L2 )C Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần cảm v{ có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u và i. Hệ thức đúng là ZC ZL ZL ZC Z2C Z2L Z2L Z2C tan( ) tan( ) tan( ) A. tan(u i ) B. C. D. u i u i u i R R R2 R2 Câu 41: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng là ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u và i. Hệ thức đúng là Z ZL Z ZC Z2 Z2 Z2 Z2 A. tan(u i ) C2 L2 B. tan(u i ) L2 C2 C. tan(u i ) C D. tan(u i ) L Rr Rr R r R r. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 42: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều u U 2cos(t u ) với U v{ không đổi thì cường độ dòng trong mạch l{. i I 2cos(t i ) . Gọi = i - u. Hệ thức đúng l{ 1 LC2 LC2 1 R R B. tan D. tan D. tan RC RC L L RC RC Câu 43: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn d}y thuần cảm L v{ một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc (0 / 2) . Kết luận n{o sau đ}y đúng ? A. tan . A. ZL ZC R. B. ZL ZC R. C.. R 2 Z2L R 2 Z2C. D.. R 2 Z2L R 2 Z2C. Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u = U0cosωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được x|c định bởi hệ thức tương ứng l{: U U A. I0 = 0 và φ = B. I0 = U0L và φ = C. I0 = 0 và φ = D. I0= U0L và φ= L. L. 2 2 2 2 Câu 45: Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C; cuộn d}y thuần cảm. M l{ điểm giữa R v{ L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện |p hai đầu AB v{ 2 đầu AM l{ A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6 Câu 46: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C v{ cuộn d}y thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R, C v{o nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện |p đặt v{o mạch. Khi mắc cả R, L, C v{o mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ n{o sau đ}y l{ đúng: A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC Câu 47: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn d}y thuần cảm) thì thấy điện |p giữa hai đầu đoạn mạch v{ trên tụ điện có cùng gi| trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một góc . Tỉ số giữa dung kh|ng của tụ v{ cảm kh|ng của cuộn d}y bằng bao 3 nhiêu? Z Z Z Z A. C 1 B. C 2 C. C 2 D. C 3 ZL ZL ZL ZL Câu 48: Đặt hiệu điện thế một chiều 20V v{o hai đầu cuộn d}y thì cường độ dòng điện l{ 1A. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng l{ 20V, tần số l{ 50Hz thì u nhanh pha hơn i một lượng l{ π/4. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y l{: A.. 2 A 2. B. 2A. C.. 2A. D. 2 2A. Câu 49: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; C = 2.10-4/ F; R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0cos100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có gi| trị A. R = 50 B. R = 150 3 C. R = 100 D. R = 100 2 Câu 50: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tổng trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch l{ P được tính bằng biểu thức A. P I2R B. P I2Z C. P IU D. P IR Câu 51: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn d}y không thuần cảm v{ có điện trở trong l{ r. Tổng trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn d}y bằng A. I(R r) B. I2(R r) C. I2r D. I2R Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p có gi| trị hiệu dụng không đổi v{ bằng U. Độ lệch pha giữa điện |p tức thời v{ cường độ dòng tức thời l{ . Công suất tiêu thụ trung bình P trên đoạn mạch được tính bằng U2cos2 U2cos U2cos2 U2cos A. P B. P C. P D. P Rr Rr R R Câu 53: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều u U 2cos(t) thì cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i I 2cos(t ) . Biểu thức n{o sau đ}y không dùng để tính công suất tiêu thụ trung bình P trên mạch? U2cos2 U2 cos 2 A. P UIcos B. P I R C. P D. P 1 2 R 2 R (L ) C Câu 54: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với 2CLω2 = 1 thì đoạn mạch tiêu thụ công suất P. Sau đó nối tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc n{y bằng bao nhiêu? P A. 2 P B. C. P D. 2P 2 Câu 55: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều u 200cos(100t )(V) thì dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100t )(A) 6 6 Công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch l{ A. 50W B. 100W C. 50 3 W D. 100 3 W Câu 56: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn d}y không thuần cảm v{ tụ điện C mắc nối tiếp, đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng bằng 2A . Biết tại thời điểm t (s), điện |p tức 1 thời của đoạn mạch l{ 200 2 V thì ở thời điểm (t ) (s) cường độ dòng điện tức thời trong 600 mạch bằng không v{ đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn d}y bằng bao nhiêu? A. 226,4W B. 346,4W C. 80W D. 200W Câu 57: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn d}y, M l{ điểm nối giữa cuộn d}y v{ điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100t)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn d}y tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB l{ A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω Câu 58: Dòng điện xoay chiều i=I0cost chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t kh| d{i thì tỏa ra một nhiệt lượng l{ Q được tính bằng biểu thức I20 I20 2 2 t A. Q = RI0 t B Q = Ri t C. Q R t D. Q R 2 2 Câu 59: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở R = 50. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i 2cos(t)(A) . Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên điện trở trong 1 phút l{ A. 6kJ B. 12kJ C. 100J D. 200J Câu 60: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch l{ cos được tính bằng A. cos C. cos . ZL ZC R R 2 (ZL ZC )2 R. B. cos . D. cos . Trang 7. R ZL ZC R R (ZL ZC )2 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 61: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn d}y không thuần có cảm kh|ng l{ ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch l{ cos được tính bằng biểu thức A. cos C. cos . ZL ZC. B. cos . Rr (R r)2 (ZL ZC )2 Rr. D. cos . Rr ZL ZC Rr (R r)2 (ZL ZC )2. Câu 62: Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc v{o A. độ tự cảm v{ điện dung của đoạn mạch. B. điện |p hiệu dụng đặt v{o hai đầu đoạn mạch. C. tần số của điện |p đặt v{o hai đầu đoạn mạch. D. điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 63: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính cảm kh|ng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. không thay đổi. B. tăng rồi giảm C. giảm. D. tăng. Câu 64: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta giảm dần tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch sẽ A. giảm B. tăng rồi giảm C. tăng D. không đổi Câu 65: Một đoạn mạch không ph}n nh|nh có dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch một góc nhỏ hơn π/2. Chọn đ|p |n đúng: A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu giảm B. Hệ số công suất đoạn mạch bằng không C. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng bắt đầu tăng Câu 66: Đặt điện |p u U0 cos(100t ) (V) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6 cường độ dòng điện qua mạch l{ i I0 cos(100t )(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 1,00. B. 0,86. C. 0,71. D. 0,50. Câu 67: Mạch điện RLC không ph}n nh|nh, biết điện |p hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử có quan hệ: UR = UL = 0,5UC. Hệ số công suất của mạch l{ A. 1 / 2 B. 0 C. 0,5 D. 1 Câu 68: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều u 200cos(100t u )(V) thì cường độ dòng trong mạch l{ i 2cos(100t i )(A) . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch l{ 50W. Hệ số công suất l{ 2 2 1 1 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 69: Cho ba mạch điện không ph}n nh|nh: Mạch I gồm R v{ L; Mạch II gồm R v{ C; Mạch III gồm R, L v{ C. Trong đó L l{ cuộn d}y thuần cảm v{ ZC < ZL/2. Mạch có hệ số công suất lớn nhất l{: A. Mạch I B. Mạch II C. Mạch III D. Ba mạch bằng nhau Câu 70: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi v{o hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở v{ hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có gi| trị R 1 lần lượt l{. UC1 , UR1 và cos1 ; còn khi biến trở có gi| trị R 2 thì c|c gi| trị tương ứng nói trên lần lượt l{ UC2 , UR2 và cos2 . Biết rằng 9UC1 16UC2 và 16UR1 9UR2 . Gi| trị của cos1 và cos2 lần lượt l{. A. 0,49 và 0,87.. B. 0,94 và 0,78.. C. 0,49 và 0,78. Trang 8. D. 0,74 và 0,89..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Công thức độc lập thời gian Câu 71: Đặt một điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R v{ một tụ điện v{ cuộn d}y thuần cảm. C|c điện |p tức thời v{ điện |p hiệu dụng ở hai đầu điện trở l{ uR và UR. Cường độ dòng tức thời v{ cường đọ dòng hiệu dụng chạy trong mạch lần lượt l{ i v{ I. Hệ thức đúng là i uR i uR i2 u2R i2 u2R 0 0 A. 2 2 2 B. C. D. 2 2 1 I UR I UR I UR I UR Câu 72: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị tức thời l{ u v{ gi| trị hiệu dụng l{ U v{o hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R v{ tụ điện có điện dung C. C|c điện |p tức thời v{ điện |p hiệu dụng ở hai đầu điện trở v{ hai đầu tụ điện lần lượt l{ uR, uC, UR và UC. Hệ thức không đúng là. u2R u2C A. 2 2 2 B. U2 = UR2 + UC2 C. u = uR + uC D. U = UR + UC U R UC Câu 73: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện v{ cuộn d}y thuần cảm mắc nối tiếp. Gọi i l{ cường độ dòng tức thời qua mạch, I0 l{ cường độ dòng cực đại; u l{ hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch, U0 l{ hiệu điện thế cực đại. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng: i2 u2 i2 u2 i u i u A. B. C. 2 2 2 D. 2 2 1 0 0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 Câu 74: Đặt một điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R v{ một tụ điện v{ cuộn d}y thuần cảm. C|c điện |p tức thời v{ điện |p hiệu dụng ở hai đầu điện trở v{ hai đầu cuộn d}y lần lượt l{ uR, uL, UR và UL. Hệ thức đúng là u2R u2L u2R u2L u u u u A. 2 2 1 B. 2 2 2 C. R L 2 D. R L 1 UR UL UR UL UR UL UR UL Câu 75: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn d}y thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt gi| trị cực đại thì điện |p tức thời ở hai đầu cuộn d}y có độ lớn A. bằng một nửa của độ lớn cực đại. B. bằng 0. C. cực đại. D. bằng một phần tư độ lớn cực đại. Câu 76: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Chọn c}u đúng: A. Điện |p tức thời hai đầu điện trở v{ cường độ dòng tức thời trong mạch luôn cực đại cùng lúc. B. Điện |p tức thời hai đầu tụ điện v{ cường độ dòng tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. C. Điện |p tức thời hai đầu mạch v{ cường độ dòng tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng lúc. D. Điện |p tức thời hai đầu cuộn dây v{ cường độ dòng tức thời trong mạch luôn cực đại cùng lúc. Câu 77: Mạch RLC nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u v{o 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt l{ hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn d}y, tụ điện. Kết luận n{o sau đ}y là đúng A. u2 u12 (u2 u3 )2 B. u u1 u2 u3 C. u = u1 + u2 + u3 D. u2 u12 u22 u32 Câu 78: Đặt hiệu điện thế xoay chiều v{o 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện v{ cuộn d}y thuần cảm. Dung kh|ng của tụ l{ ZC; cảm kh|ng của cuộn d}y l{ ZL. Gọi uC, uL lần lượt l{ điện |p tức thời hai đầu tụ v{ hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng l{ A.. uC Z C uL ZL. B.. uC ZC u L ZL. C.. u C ZL uL ZC. D.. uC Z L uL ZC. Câu 79: Đặt điện |p xoay chiều u=U0 cos100t v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kh|ng ZL = 50 v{ tụ điện có điện dung ZC = 100. Tại một thời điểm n{o đó, điện |p trên điện trở v{ trên cuộn d}y có gi| trị tức thời đều l{ 40V thì điện |p tức thời giữa hai đầu mạch điện l{: A. 40V B. 0 C. 60V D. 40 2 V Câu 80: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Biết ZL = 2ZC. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi điện |p hai đầu mạch l{ 100V thì điện |p hai đầu cuộn d}y l{ 80V. Khi đó, điện |p hai đầu điện trở thuần l{ Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 20V B. 60V C. 20V D. 60V Câu 81: Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kh|ng của tụ điện bằng 2 lần cảm kh|ng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện |p tức thời giữa hai đầu điện trở v{ điện |p tức thời giữa hai đầu mạch có gi| trị tương ứng l{ 40 V v{ 60 V. Khi đó điện |p tức thời giữa hai đầu tụ điện l{ A. 20 V. B. 40 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 82: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, tụ điện có dung kh|ng gấp đôi cảm kh|ng của cuộn d}y. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U v{ tần số không đổi. Khi điện |p hai đầu đoạn mạch l{ 0,6U thì điện |p hai đầu tụ điện l{ 3,6U. Khi đó, điện |p hai đầu điện trở thuần l{ A. – 1,2U B. 1,2U C. 0,3U D. – 0,3U Câu 83: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi U. Khi C = C1 thì đo được điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, cuộn d}y v{ tụ điện lần lượt l{ 100V, 200V v{ 100V. Điều chỉnh C = C2 thì đo được điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện l{ 200V v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở thuần có thể nhận gi| trị A. 129V B. 100 2 V C. 100V D. 200V Câu 84: Mạch RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm có L thay đổi được. Đặt hiệu điện thế xoay chiều v{o 2 đầu đoạn mạch trên thì UR = 20V, UC = 40V, UL = 20V. Điều chỉnh L sao cho UL = 40V. UR có thể nhận gi| trị n{o sau đ}y: A. 18,2 V B. 25,8 V C. 20 V D. 20 2 V Câu 85: Đặt điện |p u =U 0 Cost(V) v{o hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện |p hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm v{ tụ điện lần lượt l{ UR = 30 3 V, UL = 30V, UC = 60V. Nối tắt tụ điện thì điện |p hiệu dụng trên điện trở v{ cuộn cảm tương ứng l{ A. 60V và 30V.. B. 60V và 30 3 V.. D. 30 3 V và 30V.. C. 30V và 60V.. Câu 86: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn d}y thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện |p 2 đặt v{o AB có biểu thức u = 80 2 cos100πt (V), hệ số công suất của mạch AB l{ . Khi điện |p 2 tức thời giữa hai điểm A v{ M l{ 48 V thì điện |p tức thời giữa hai điểm M v{ B có độ lớn l{ A. 64 V. B. 56 V. C. 102,5 V. D. 48 V. Câu 87: Đặt v{o hai đầu một đoạn mạch chỉ có một cuộn d}y thuần cảm một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng l{ U = 100V, cường độ dòng điện chạy trong mạch có gi| trị hiệu dụng l{ 2A. Khi điện |p tức thời ở hai đầu đoạn mạch l{ 50 6 V v{ đang giảm thì cường độ tức thời qua mạch có độ lớn l{ A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 A Câu 88: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm có. ZL (1 3). ZC R . Đặt v{o hai đầu. mạch một điện |p xoay chiều u U 2cos(t u ) với U v{ không đổi thì cường độ dòng trong U mạch l{ i I 2cos(t i ) . Khi u v{ đang tăng thì cường độ dòng chạy qua mạch l{ 2 I I I 6 I 6 A. i B. i C. i D. i 2 2 2 2. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện Câu 89: Đặt điện |p u = U 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Cảm kh|ng của cuộn d}y l{ ZL; dung kh|ng của tụ điện l{ ZC, biết ZC = 2ZL. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng A. i . U 2 cos(t ) ZC 2. B. i . U 2 cos(t ) ZL 2. C. i . U 2 cos(t ) ZC 2. D. i . U 2 cos(t ) ZL 2. Câu 90: Đặt điện |p u = 200cos(100t + /2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch l{ 3 3 A. i 2 cos(100t )A B. i cos(100t )A 4 4 C. i 2 cos(100t )A D. i cos(100t )A 4 4 Câu 91: Đặt điện |p u = 300cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100; tụ điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn d}y có độ tự cảm 9/10 (H) v{ điện trở trong l{ 20. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch l{ A. i 5cos(100t 0,46)A B. i 0,5 10 cos(100t )A 6 C. i 5cos(100t 0,46)A D. i 0,5 10 cos(100t )A 6 Câu 92: Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Biểu thức điện |p hai đầu tụ điện l{ A. uC 200 2 cos(100t )V B. uC 200cos(100t )V 4 4 C. uC 200cos(100t )V D. uC 200 2 cos(100t )V 4 4 Câu 93: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần có độ tự cảm 1/ (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/ (F). Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi thì thấy dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100t )(A) . Công suất tiêu thụ 6 trung bình trên đoạn mạch l{ 220W. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện l{ A. u 220cos(100t )(V) B. u 440cos(100t )(V) 6 6 C. u 220cos(100t )(V) D. u 440cos(100t )(V) 6 6 Câu 94: Mạch xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp (cuộn d}y thuần cảm), R = 100 , C = 31,8 F, hệ số công suất mạch cos = 2 / 2 , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn u = 200cos100t (V). Độ tự cảm L v{ cường độ dòng điện chạy trong mạch l{ bao nhiêu? 2 2 A. L = H, i = 2 cos(100t ) (A). B. L = H, i = 2 cos(100t + ) (A). 4 4 2,73 2,73 C. L = H, i = 2 3 cos(100t + ) (A). D. L = H, i = 2 3 cos(100t ) 3 3. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 H mắc nối 104 tiếp với tụ điện có điện dung F một điện |p xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100t )V. 3 2 Khi điện |p giữa hai đầu mạch l{ 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch l{ 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch l{ π π A. i=2cos(100πt+ )A. B. i=2 2cos(100πt+ )A. 6 6 π π C. i=2 2cos(100πt+ )A. D. i=2cos(100πt- )A. 2 6 Câu 96: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kh|ng ZC = 100 v{ một cuộn d}y có cảm kh|ng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos(100t / 6) (V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? 5 A. uC 50cos(100t ) (V). B. uC 50cos(100t ) (V). 3 6 C. uC 100cos(100t ) (V). D. uC 100cos(100t ) (V). 2 6. Câu 95: Đặt v{o hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm. 104 1 (F) , L (H) . 2 Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 200 2cos(100t)(V) . Biểu thức điện |p hai đầu cuộn d}y l{ 3 A. uL 200 2cos(100t+ )(V) B. uL 200 2cos(100t+ )(V) 4 4 3 C. uL 200cos(100t+ )(V) D. uL 200cos(100t+ )(V) 4 4 Câu 98: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y không thuần. Biết điện |p hai đầu 3 tụ điện có dạng uC = 100cost (V); điện |p hai đầu cuộn d}y có dạng ucd = 100 2 cos(t + ) (V); 4 điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở R l{ 120V. Biểu thức điện |p hai đầu mạch là A. u = 270cos(t + ) (V) B. u = 270cost (V) 2 C. u = 220cos(t + ) (V) D. u = 220cost (V) 2 Câu 99: Đặt điện |p u U0 cos(t )(V) v{o hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 1 L (H) thì trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm t 1 , điện |p hai đầu đoạn mạch v{ cường độ 2 dòng điện qua cuộn cảm có gi| trị lần lượt l{ 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm t 2 , c|c gi| trị nói trên Câu 97: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Cho R = 100Ω, C . là 50 6 V và. 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch l{. A. i 2 2 cos(100t )(A) . 3 C. i 3 2 cos(100t )(A) . 3. B. i 3 2 cos(100t )(A) . 3 D. i 2 2 cos(100t )(A) . 3. Câu 100: Đặt một điện |p xoay chiều có biểu thức u = U0cos 120πt + /3 V v{o hai đầu đoạn mạch 4. gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 10 1 F . H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 3π 24. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tại thời điểm điện |p giữa hai đầu mạch l{ 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm l{ 1A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm l{ . A. i 2cos(120t 6 ) A. . C. i 2 2 cos(120t 6 ) A.. . B. i 3 2 cos(120t 6 ) A. . D. i 3cos(120t 6 ) A.. Câu 101: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM l{ điện trở thuần R, đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch AB một điện |p xoay chiều, khi đó điện |p trên R l{ uR 60 2cos(100t )V v{ điện |p trên đoạn 3 MB trễ pha /3 so với điện |p giữa hai đầu AB. Biểu thức của điện |p đ~ đặt v{o hai đầu đoạn mạch AB là A. u 60 6cos(100t )V B. u 40 6cos(100t )V 6 2 C. u 60 6cos(100t )V D. u 40 6cos(100t )V 6 2 Câu 102: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự C, R, L. Cuộn d}y thuần cảm. M l{ điểm giữa C v{ R; N l{ điểm giữa R v{ L. Đặt v{o hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì thấy u AN 200cos(100t )(V) và uMB 200cos(100t )(V) . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch 6 3 là A. u 100 2cos(100t)(V) B. u 40 5 cos(100t )(V) 12 C. u 100 2 cos(100t )(V) D. u 40 5cos(100t)(V) 12 Câu 103: Khi đặt một điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch AB thì u AM 120 2cos(100t)V và uMB 120 2cos(100t )V . Biểu thức điện |p hai đầu AB l{: 3 A. u AB 120 2cos(100t )V B. u AB 240cos(100t )V 4 6 C. u AB 120 6cos(100t )V D. u AB 240cos(100t )V 6 4 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 104(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) L v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng l{ hiệu điện thế tức thời ở hai đầu c|c phần tử R, L v{ C. Quan hệ về pha của c|c hiệu điện thế n{y l{ A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . Câu 105(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch v{ có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số v{ cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có gi| trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 106(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω, U0 không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần l{ 80 V, hai đầu cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) l{ 120 V v{ hai đầu tụ điện l{ 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch n{y bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 107(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong c|c phần tử: điện trở thuần, cuộn d}y hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn d}y có điện trở thuần. Câu 108(CĐ 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi v{o hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có gi| trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế n{y v{o hai đầu đoạn mạch gồm c|c phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch l{ A. 100 3 Ω. B. 100 Ω. C. 100 2 Ω. D. 300 Ω. Câu 109(CĐ 2007): Đặt v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng l{ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) L v{ tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 110(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H v{ ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đ|ng kể. Số chỉ của ampe kế l{ A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 111(ĐH 2007): Đặt v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch l{ i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện n{y luôn có A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 112(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 113(ĐH 2007): Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC không ph}n nh|nh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kh|ng của tụ điện l{ A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 114(ĐH 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 <φ< 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần v{ tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) v{ tụ điện. D. gồm điện trở thuần v{ cuộn thuần cảm Câu 115(ĐH 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có gi| trị bằng 0,5I0 v{o những thời điểm A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s Câu 116(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L v{ C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch l{ A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. Câu 117(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn d}y có điện trở trong r v{ hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng l{ I. Biết cảm kh|ng v{ dung kh|ng trong mạch l{ kh|c nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch n{y l{ A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI. Câu 118(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn d}y v{ hai bản tụ điện lần lượt l{ 30 V, 120 V v{ 80 V. Gi| trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30 √2 V. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 119(CĐ 2008): Dòng điện có dạng i=sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn d}y l{ A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W. Câu 120(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoaychiều có gi| trịhiệu dụng khôngđổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạnmạch luôn cùng pha với dòngđiệntrongmạch. B. cuộn d}y luôn ngược pha với hiệuđiện thế giữa hai đầutụđiện. C. cuộn d}y luôn vuông pha với hiệuđiện thế giữa hai đầutụđiện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 121(CĐ 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch l{ A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 C. nhanh hơn góc π/6 D. chậm hơn góc π/6 Câu 122(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y l{ 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5√2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10√3 V. Câu 123(CĐ 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn gi| trị 1/(2π√(LC)) A. điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 124(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y so với cường độ dòng điện trong mạch l{ /3. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên l{ 2 A. 0. B. . C. . D. . 2 3 3 Câu 125(ĐH 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch n{y gồm A. tụ điện v{ biến trở. B. cuộn d}y thuần cảm v{ tụ điện với cảm kh|ng nhỏ hơn dung kh|ng. C. điện trở thuần v{ tụ điện. D. điện trở thuần v{ cuộn cảm. Câu 126(ĐH 2008): Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC không ph}n nh|nh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện có biểu thức l{ i 2 2 cos t (A). Công 2 4 suất tiêu thụ của đoạn mạch n{y l{ A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W. Câu 127(ĐH 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch l{ 2. A.. 1 R . C 2. 2. B.. 1 R . C 2. C.. R 2 C . 2. D.. R 2 C . 2. Câu 128(CĐ 2009): Đặt điện |p u 100cos( t ) (V) v{o hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, 6 cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch l{ i 2 cos(t ) (A). Công suất 3 tiêu thụ của đoạn mạch l{. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 129(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện |p giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện |p giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện |p giữa hai đầu tụ điện. C. điện |p giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện |p giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 130(CĐ 2009): Đặt điện |p u 100 2 cos t (V), có thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch 10 4 25 gồm điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H v{ tụ điện có điện dung F mắc 36 nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch l{ 50 W. Gi| trị của là A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. Câu 131(CĐ 2009): Đặt điện |p u U 0 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 4 cường độ dòng điện trong mạch l{ i = I0cos(t + i). Gi| trị của i bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 132(CĐ 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện |p hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 4 2 4 2 Câu 133(CĐ 2009): Điện |p giữa hai đầu một đoạn mạch l{ u = 150cos100t (V). Cứ mỗi gi}y có bao nhiêu lần điện |p n{y bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu 134(ĐH 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kh|ng gấp đôi dung kh|ng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện |p giữa hai đầu tụ điện v{ điện |p giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế l{ như nhau. Độ lệch pha của điện |p giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch l{ A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3 Câu 135(ĐH 2009): Đặt điện |p u U 0 cos 100 t (V) v{o hai đầu một tụ điện có điện dung 3 2.104 (F). Ở thời điểm điện |p giữa hai đầu tụ điện l{ 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch l{. . 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch l{ A. i 4 2 cos 100 t (A). B. i 5cos 100 t (A) 6 6 C. i 5cos 100 t (A) D. i 4 2 cos 100 t (A) 6 6 Câu 136(ĐH 2009): Đặt điện |p xoay chiều u U 0 cos 100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm 3 1 thuần có độ tự cảm L (H). Ở thời điểm điện |p giữa hai đầu cuộn cảm l{ 100 2 V thì cường 2 độ dòng điện qua cuộn cảm l{ 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm l{ A. i 2 3 cos 100 t ( A) B. i 2 3 cos 100 t ( A) 6 6 C. i 2 2 cos 100 t ( A) D. i 2 2 cos 100 t ( A) 6 6 . Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 137(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) v{ điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 2 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + ) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – ) (V). 4 4 C. u = 40 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 40cos(100πt – ) (V). 4 4 Câu 138(ĐH 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch l{ dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt v{o hai đầu đoạn mạch n{y điện |p u=150 2 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch l{ A. i = 5 2 cos(120πt + ) (A). B. i = 5 2 cos(120πt ) (A) 4 4 C. i = 5cos(120πt + ) (A). D. i = 5cos(120πt ) (A). 4 4 Câu 139(CĐ 2010): Đặt điện |p xoay chiều u=U0cost v{o hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U l{ điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 v{ I lần lượt l{ gi| trị tức thời, gi| trị cực đại v{ gi| trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức n{o sau đ}y sai? U I U I u i u2 i2 0. 2. 0. A. B. C. D. 2 2 1 . U 0 I0 U 0 I0 U I U0 I0 Câu 140(CĐ 2010): Đặt điện |p u=U0cost có thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi < thì LC A. điện |p hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 141(CĐ 2010): Đặt điện |p u = U0cost v{o hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện |p giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U A. . B. . C. 0 . D. 0. 2 L L 2 L Câu 142(CĐ 2010): Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R 1 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt. . trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A. 2 Câu 143(CĐ 2010): Đat đien ap xoay chieu vao hai đau đoan mach gom đien trơ thuan 40 va tu đien mac noi tiep. Biet đien ap giưa hai đau đoan mach lech pha so vơi cương đo dong đien 3 trong đoan mach. Dung khang cua tu đien bang 40 3 A. 40 3 B. C. 40 D. 20 3 3 Câu 144(CĐ 2010): Đặt điện |p u U0 cos(t ) (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 6 R v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch l{ 5 i I0 sin(t ) (V) . Tỉ số điện trở thuần R v{ cảm kh|ng của cuộn cảm là 12 Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 1 . B. 1. C. . D. 3 . 2 2 Câu 145(CĐ 2010): Đặt điện |p u U 0 cos wt v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện |p giữa hai đầu điện trở thuần v{ điện |p giữa hai bản tụ điện có gi| trị hiệu dụng bằng nhau. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. 4 B. Điện |p giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. 4 C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. 4 D. Điện |p giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 146(ĐH 2010): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện 104 104 F hoặc F thì công suất tiêu thụ dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến gi| trị 4 2 trên đoạn mạch đều có gi| trị bằng nhau. Gi| trị của L bằng 1 2 1 3 A. B. H . C. D. H . H. H. 2 3 A.. . Câu 147(ĐH 2010): Tại thời điểm t, điện |p u 200 2 cos(100 t ) (trong đó u tính bằng V, t 2 1 s , điện |p n{y có gi| trị l{ tính bằng s) có gi| trị 100 2V v{ đang giảm. Sau thời điểm đó 300 A. 100V. B. 100 3V . C. 100 2V . D. 200 V. Câu 148(ĐH 2010): Đặt điện |p u = U0cost v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i l{ cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt l{ điện |p tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm v{ giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng l{ u u u A. i . B. i u3C. C. i 1 . D. i 2 . 1 2 R L R 2 ( L ) C Câu 149(ĐH 2010): Đặt điện |p u = U 2 cos t v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN v{ NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, 1 đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 . Để điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 2 LC mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng A.. 1 . 2 2. B. 1 2.. C.. 1 . 2. D. 21.. Câu 150(ĐH 2010): Đat đien ap u = U0cost vao hai đau cuon cam thuan co đo tư cam L th cương đo dong đien qua cuon cam la U0 U0 U U cos(t ) C. i 0 cos(t ) cos(t ) A. i 0 cos(t ) B. i D. i L 2 L 2 2 2 L 2 L 2 Câu 151(ĐH 2011): Đặt điện |p u U 2 cos t v{o hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có gi| trị hiệu dụng l{ I. Tại thời điểm t, điện |p ở hai đầu tụ điện l{ u v{ cường độ dòng điện qua nó l{ i. Hệ thức liên hệ giữa c|c đại lượng l{ A.. u 2 i2 1 U 2 I2 4. B.. u 2 i2 1 U 2 I2. C.. u 2 i2 2 U 2 I2. Trang 18. D.. u 2 i2 1 U 2 I2 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 152(ĐH 2011): Đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi lần lượt v{o hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng l{ 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện |p xoay chiều n{y v{o hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch l{ A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A Câu 153(ĐH 2012): Đặt điện |p u = U0cost v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i l{ cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt l{ điện |p tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm v{ giữa hai đầu tụ điện; Z l{ tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng l{ u u u A. i = u3C. B. i = 1 . C. i = 2 . D. i = . R L Z Câu 154(ĐH 2012): Đặt điện |p u = 150 2 cos100 t (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60, cuộn d}y (có điện trở thuần) v{ tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một d}y dẫn có điện trở không đ|ng kể. Khi đó, điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y v{ bằng 50 3 V. Dung kh|ng của tụ điện có gi| trị bằng A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3 0, 4 Câu 155(ĐH 2012): Khi đặt v{o hai đầu một cuộn d}y có độ tự cảm H một hiệu điện thế một. chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn d}y l{ 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế n{y bằng một điện |p xoay chiều có tần số 50 Hz v{ gi| trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A Câu 156(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U 0 cos(t ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R. 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch l{ i = 2 I 0 sin(t ) . Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng l{ 3 A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R. Câu 157(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, tần số góc thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh = 1 thì đoạn mạch có tính cảm kh|ng, cường độ dòng điện hiệu dụng v{ hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt l{ I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến gi| trị = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng v{ hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt l{ I2 và k2. Khi đó ta có A. I2> I1 và k2> k1. B. I2> I1 và k2< k1. C. I2< I1 và k2< k1. D. I2< I1 và k2> k1. Câu 158(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) v{o hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng A. 2 P. B. 0,5P. C. P. D. 2P. Câu 159(CĐ 2012): Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kh|ng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kh|ng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện |p tức thời giữa hai đầu điện trở v{ điện |p tức thời giữa hai đầu tụ điện có gi| trị tương ứng l{ 60 V v{ 20 V. Khi đó điện |p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch l{ A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 160(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0cos(t + ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch l{ R L L R A. . B. . C. . D. R L R 2 ( L) 2 R 2 ( L) 2. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 161(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0 cos(t +. . ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, 3 cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =. . 6 cos(t ) (A) v{ công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Gi| trị U0 bằng 6 A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V. Câu 162(CĐ 2012): Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở v{ giữa hai bản tụ điện lần lượt l{ 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện |p hai đầu đoạn mạch v{ điện |p giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A. /6 B. /8 C. /4 D. /3. Câu 163(ĐH 2013): Đặt điện |p u 220 2cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20, cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 103 H v{ tụ điện có điện dung F . Khi điện |p tức thời giữa hai 6 đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện |p tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: C. 440 3 V D. 330 3 V Câu 164(ĐH 2013): Đặt điện |p u U0 cos(100t ) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 12 điện trở cuộn cảm v{ tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch l{ i I0 cos(100t ) . Hệ số công 12 suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Câu 165(ĐH 2013): Đặt điện |p xoay chiều u U 2cos t vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường độ dòng điện qua điện trở có gi| trị hiệu dụng bằng 2A. Gi| trị của U bằng: A. 220 2V B. 220V C. 110V D. 110 2V A. 440V. B. 330V. Câu 166(ĐH 2013): Đặt điện |p có u = 220 2 cos100t (V) v{o hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 104 1 F v{ cuộn cảm có độ tự cảm L H . Biểu thức của cường có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C 2 độ dòng điện trong mạch l{: A. i = 2,2 cos(100t + ) A B. i = 2,2 5 2 cos( 100t + ) A 4 4 C. i = 2,2 cos(100t ) A D. i = 2,2 2 cos( 100t ) A 4 4 Câu 167(CĐ 2013): Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có gi| trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 2 2 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 168(CĐ 2013): Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn d}y có điện trở thuần 50 thì hệ số công suất của cuộn d}y bằng 0,8. Cảm kh|ng của cuộn d}y đó bằng A. 45,5 . B. 91,0 . C. 37,5 . D. 75,0 . Câu 169(CĐ 2013): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 50 V v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 v{ cuộn cảm thuần. Biết điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần l{ 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. Câu 170(CĐ 2013): Điện |p ở hai đầu một đoạn mạch l{ u=160cos100 t (V) (t tính bằng gi}y). Tại thời điểm t1, điện |p ở hai đầu đoạn mạch có gi| trị l{ 80V v{ đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện |p ở hai đầu đoạn mạch có gi| trị bằng A. 40 3 v B. 80 3 V C. 40V D. 80V Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 171(CĐ 2013): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz v{o hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì gi| trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Gi| trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 172(CĐ 2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện |p hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71. Câu 173(CĐ 2013): Đặt điện |p ổn định u = U0 cos t v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 v{ tụ điện có điện dung C. Biết điện |p ở hai đầu đoạn mạch trễ pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kh|ng của tụ điện bằng. so 6. A. 20 3 B. 40 C. 40 3 D. 20 Câu 174(CĐ 2013): Một dòng điện có cường độ i = Iocos2ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện n{y bằng 0 l{ 0,004 s. Gi| trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 175(CĐ 2014): Đặt điện |p u = 100 2cos t (V) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch l{ i= 2 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch l{ A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 176(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch v{ điện |p ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 177(CĐ 2014): Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có gi| trị cực đại l{ A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 178(CĐ 2014): Điện |p u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A.100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 179(CĐ 2014): Đặt điện |p u U0 cos t v{o hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện |p giữa hai đầu R có gi| trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng U U U 2 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 R 2R 2R Câu 180(CĐ 2014): Đặt điện |p u = 100 2 cos100t V v{o hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i cos100t A B. i 2cos100t A C. i cos 100t 0,5 A . D. i 2cos 100t 0,5 A . Câu 181(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i 2 2cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 gi}y, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở l{ A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J Câu 182(ĐH 2014): Điện |p u 141 2cos100t (V) có gi| trị hiệu dụng bằng A. 141 V B. 200 V C. 100 V D. 282 V Câu 183(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kh|ng với gi| trị bằng R. Độ lệch pha của điện |p giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. . B. 0. C. D. . 4 2 3 Câu 184(ĐH 2014): Đặt điện |p u U 2cos t V (với U v{ không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> điện dung C. Khi đó đèn s|ng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ s|ng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kh|ng của tụ điện không thể l{ gi| trị n{o trong c|c gi| trị sau? A. 345 . B. 484 . C. 475 . D. 274 . Câu 185(ĐH 2014): Đặt điện |p u U0 cos(100t ) V v{o hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 4 cường độ dòng điện trong mạch l{ i I0 cos 100t A . Gi| trị của bằng 3 3 . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 186(ĐH 2014): Đặt điện |p xoay chiều ổn định v{o hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kh|ng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc v{o thời gian của điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AN v{ điện |p giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp |p hiệu dụng giữa hai điểm M v{ N l{ A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 187(ĐH 2015): Ở Việt Nam, mạng điện d}n dụng một pha có điện |p hiệu dụng l{. A.. A. 220 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V. Câu 188(ĐH 2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t l{ A. 50πt. B. 100πt C. 0 D. 70πt Câu 189(ĐH 2015): Đặt điện |p u = U0cos100πt ( t tính bằng s) v{o hai đầu một tụ điện có điện 104 dung C = (F). Dung kh|ng của tụ điện là A. 150 B. 200 C.50 D. 100 Câu 190(ĐH 2015): Đặt điện |p u = 200 2 cos100πt (V) v{o hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 191(ĐH 2015): Đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200 V v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện |p hiệu dụng ở hai đầu điện trở l{ 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,8. B.0,7 C.1 D. 0,5 Câu 192(ĐH 2016): Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5v so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5v so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc v{o tần số của điện |p. Câu 193(ĐH 2016): Cho dòng điện có cường độ i 5 2cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) 250 F . Điện |p hiệu dụng ở hai đầu chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung tụ điện bằng A. 400 V B. 220 V C. 200 V D. 250 V Câu 194(ĐH 2016): Đặt điện |p u 200 2cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn d}y l{ cuộn cảm thuần, R = 20 Ω v{ cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u=200√2 V. Tại thời 1 điểm t s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không v{ đang giảm. Công suất tiêu 600 thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 200W B. 180W C. 90W D. 120W. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chuyên đề 2: Bài toán cực trị Hiện tượng cộng hưởng Câu 1: Đặt một điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y có cảm kháng là ZL; tụ điện có dung kh|ng l{ ZC. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. ZL = ZC. B. ZL = 2ZC. C. ZL = 0,5ZC. D. ZL = 2 ZC. Câu 2: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số góc thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 1 1 A. B. C. LC D. LC LC LC Câu 3: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn d}y thuần cảm. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch l{ I được tính bằng biểu thức U U U U 2 A. I B. I C. I D. I 2R R R R 2 Câu 4: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn d}y thuần cảm. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch được tính bằng biểu thức U2 U2 2U2 U2 2 A. P B. P C. P D. P R R 2R R Câu 5: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch l{ cos được tính bằng biểu thức 1 A. cos 0 B. cos 0,5 C. cos D. cos 1 2 Câu 6: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Độ lệch pha giữa điện |p tức thời v{ cường độ dòng tức thời l{ A. 0 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,75 Câu 7: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p cực đại U0 không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u v{ uC lần lượt l{ điện |p tức thời ghai đầu mạch v{ hai đầu tụ điện; U0C l{ điện |p cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u u u2 u2 u2 u2 A. B. C. 2 2C 1 D. 2 2C 2 C 0 C 0 U0 U0C U0 U0C U0 U0C U0 U0C Câu 8: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn d}y thuần cảm. Gọi u v{ u L lần lượt l{ điện |p tức thời ghai đầu mạch v{ hai đầu cuộn d}y; UL l{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y. Hệ thức đúng là u2 u2 u2 u2 u u u u A. 2 L2 1 B. 2 L2 2 C. L 0 D. L 0 U UL U UL U UL U UL Câu 9: Trong mạch điện RLC nối tiếp, l{ độ lệch pha giữa u v{ i của 2 đầu đoạn mạch, T l{ chu kì, P l{ công suất tiêu thụ, Z l{ tổng trở. Khi mạch cộng hưởng thì kết luận n{o sau đ}y l{ sai: A. Pmax B. = 0; Imax C. L = T2/4π2C D. Zmax Câu 10: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng n{o sau đ}y không thể làm u và i cùng pha? A. Điện dung C B. Độ tự cảm L C. Điện trở R D. Tần số f Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn d}y thuần cảm L, tụ điện C v{ biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt v{o hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì: Trang 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. C. Độ lệch pha giữa u v{ i thay đổi D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi Câu 12: Đặt điện |p u = U0cos2πft ( trong đó U 0 không đổi; f thay đổi được) v{o hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. c|c gi| trị R, L v{ C có thế thay đổi được. Ban đầu, trong đoạn mạch n{y, dung kh|ng nhỏ hơn cảm kh|ng. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch n{y, ta có thể A. tăng L, giữ nguyên R, C v{ f. B. tăng C, giữ nguyên R, L v{ f. C. giảm R, giữ nguyên L, C v{ f. D. giảm f, giữ nguyên R, L v{ C Câu 13: Đặt một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn d}y thuần cảm. Kết luận n{o sau đ}y là không đúng A. điện |p hai đầu mạch nhanh pha hơn điện |p hai đầu tụ điện một góc 0,5 B. điện |p hai đầu mạch chậm pha hơn điện |p hai đầu cuộn d}y một góc 0,5 C. cường độ dòng trong mạch cùng pha với điện |p hai đầu mạch D. cường độ dòng trong mạch chậm pha hơn điện |p hai đầu tụ điện một góc 0,5 104 F , tần số f = Câu 14: Cho mạchđiện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100 ; C = 2 50Hz; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại thì độ tự cảm L có gi| trị: A. 0,637 H. B. 0,318 H. C. 31,8 H. D. 0,796 H. Câu 15: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm có thể thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch l{ 100. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn d}y thì cường độ dòng điện hiệu dụng có gi| trị cực đại l{ A. 0,5A B. 2A C. 2 A D. 1/ 2 A Câu 16: Một cuộn d}y mắc v{o một nguồn điện xoay chiều có điện |p hiệu dụng l{ 120V, tạo ra dòng điện cường độ hiệu dụng 0,5A v{ có công suất tiêu thụ 50 W. Nếu người ta mắc thêm một tụ điện để năng hệ số công suất cho bằng 1 thì công suất mạch khi đó l{: A. 80 W. B. 72 W. C. 50 W. D. 60 W. Bài 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, có L = 0,159H. Tụ điện có 104 điện dung C F. Điện trở R = 50. Điện |p hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB 100 2cos2ft (V). Tần số f của dòng điện có thể thay đổi. Tìm f để công suất (P) của mạch đạt cực đại v{ tính gi| trị cực đại đó. A. f = 70,7Hz; P = 200W B. f = 7,07Hz; P = 20W C. f = 70,7Hz; P = 400W D. f = 7,07Hz; P = 40W Câu 18: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, gi| trị của R đ~ biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định v{o hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kh|ng ZC của tụ phải có gi| trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R. Câu 19: Đặt một điện |p u = U0cosωt (U0, ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất đạt cực đại v{ bằng 300W. Khi nối tắt cuộn d}y thì công suất đạt 100W. Dung kh|ng của tụ điện l{ A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 20: Đặt cuộn d}y có điện trở trong r = 15Ω v{o nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch l{ 2A. Đặt tụ điện v{o nguồn điện trên thì cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch l{ 4A. Biết dung kh|ng của tụ điện bằng cảm kh|ng của cuộn d}y. Đặt cả cuộn d}y v{ tụ điện mắc nối tiếp v{o nguồn điện trên thì công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch n{y l{ A. 80W B. 240W C. 60W D. 540W. Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 21: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh C = C0 thì cường độ dòng hiệu dụng trên mạch có gi| trị lớn nhất Im. Nếu ghép nối tiếp thêm một điện trở thuần R’ = R v{o mạch thì cường độ dòng hiệu dụng trên mạch bằng I I A. m B. m C. 2Im D. 4Im 2 2 Câu 22: Hai mạch điện RLC không ph}n nh|nh giống hệt nhau v{ đều có tần số cộng hưởng f. Nếu mắc nối tiếp 2 mạch đó lại với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch mới bằng A. 2f B. f C. f/2 D. f 2 Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 gi| trị của C mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ C1 và C2. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì cần điều chỉnh C bằng C0. Biểu thức đúng là A. C0 . C1 C2 C1C2. B. C0 . C1C2 C1 C2. C. C0 . C1 C2 2C1C2. D. C0 . 2C1C2 C1 C2. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ L không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C bằng 1 µF v{ 3 µF thì thấy cường độ dòng hiệu dụng trong mạch như nhau. Để hiệu điện thế hai đầu tụ vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì phải điều chỉnh C đến gi| trị A. 2 µF B. 0,75 µF C. 1,5 µF D. 3 µF Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng một công suất. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì cần điều chỉnh L bằng L 0. Biểu thức đúng là A. L0 . L1 L2 2. B. L0 . L1L2 L1 L2. C. L0 . L1 L2 2. D. L0 . 2L1L2 L1 L2. Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C 1 3 không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L bằng (H) và (H). Để hiệu điện thế hai đầu điện trở R đạt gi| trị lớn nhất thì phải điều chỉnh đến gi| trị 3 4 2 4 A. H B. H C. H D. H 2 3 Câu 27: Đặt điện |p xoay chiều u=U 2cosωt v{o hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L v{ tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện |p hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc v{o gi| trị của R; khi C=C2 thì điện |p hai đầu đoạn mạch chứa L v{ R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng l{: A. C2 = 2C1.. B. C2 = C1.. C. C2 = 2C1 .. D. C2 = 0,5C1.. Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Cuộn d}y thuần cảm có L 2 thay đổi được. M l{ điểm giữa C v{ L. Khi L (H) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R không phụ thuộc v{o R. Khi L = L’ thì hiệu điện thế hiệu dụng UAM không phụ thuộc v{o R. Gi| trị của L’ bằng 2 1 4 1 (H) A. (H) B. (H) C. (H) D. 2 Câu 28: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cos2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch lần lượt l{ Z1L và Z1C . Khi f = f2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là. Trang 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> A.. f1 Z1L f2 Z1C. B.. f1 Z1C f2 Z1L. C.. Z f1 1C f2 Z1L. D.. f1 Z 1L f2 Z1C. Câu 29: Đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh mắc v{o mạng điện tần số f1 thì cảm kh|ng l{ 20 và dung kháng là 60. Nếu mắc v{o mạng điện có tần số f2 = 20Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Gi| trị f1 là 20 A. Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 20 6 Hz 3 Câu 30: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 40rad/s thì cảm kh|ng của cuộn d}y gấp 4 lần dung kh|ng của tụ điện. Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại thì cần điều chỉnh đến gi| trị A. 80 rad/s B. 20 rad/s C. 160 rad/s D. 10 rad/s Câu 31: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, Khi f = f1 hoặc f = f2 thì cường độ dòng hiệu dụng trong mạch như nhau. Khi f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng l{ B. f0 . A. f0 f1f2. f1 f2 2. C. f0 . f1f2 f1 f2. D. f0 . f1f2 f12 f22. Câu 32: Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số f thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, 1 cuộn d}y thuần có L (H) . Khi f = 40Hz hoặc f = 90Hz thì công suất toả nhiệt trên R như nhau. Khi f = f0 thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại. Điện dung của tụ l{ 104 102 102 102 A. F B. F C. F D. F 144 64 169 Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB l{ tụ điện có điện dung C. Đặt điện |p xoay chiều u = U 2 cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số l{ f1 thì điện |p hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số l{ f2 thì điện |p hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 4 3 f 3 A. f2 = B. f2 = f1 . C. f2 = f1 . D. f2 = 1 f1 . 3 4 2 2 Câu 34: Đặt điện |p u = U 2 cos t có thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn d}y thuần cảm có hệ số tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C. Chỉnh đến gi| trị 0 để cường độ dòng hiệu dụng đạt cực đại. Để điện |p hiệu dụng URL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R v{ cuộn d}y L không phụ thuộc v{o gi| trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế n{o? 2 2 2 2 C. giảm bớt 0 D. tăng thêm 0 0 2 2 2 2 Câu 35: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện |p ở hai đầu đoạn mạch l{ u = Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi gi| trị của nó l{ ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Điện trở R được tính bằng biểu thức. A. tăng thêm. A. R . 0. ( 1 2 ) L n2 1. .. B. giảm bớt. B. R . L(1 2 ) n2 1. .. C. R . L(1 2 ) . n2 1. D. R . L12 n2 1. .. Câu 36: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt mạch v{o hai đầu nguồn điện xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi tần số góc bằng 0 thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch đạt cực đại v{ bằng Im. Khi tần số góc l{ 1 và 2 với = 2 - 1 > 0 thì cường độ dòng hiệu I dụng chạy trong mạch có gi| trị bằng m với n > 0. Hệ thức đúng là n. Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> A.. (n2 1)C R 0 L. B.. C (n2 1)R 0 L. C.. (n 1)C R 0 L. D.. C (n 1)R 0 L. Câu 37: Mach RLC noi tiep, cuon day thuan cam. Mac vao 2 đau mach đien ap xoay chieu u = U0cos(2πft) vơi f thay đoi đươc. Khi f = f1 = 36Hz va f = f2 = 64Hz th cong suat tieu thu cua mach la như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48Hz th cong suat tieu thu cua mach la P3, khi f = f4 = 50Hz th cong suat tieu thu cua mach la P4. So sanh cac cong suat ta co : A. P3 < P1 B. P4 < P2 C. P4 > P3 D. P4 < P3 Câu 38: Đặt điện |p u = U 2 cos t có thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi = 0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với c|c gi| trị 1 = 20, 2 = 2 0, 3 = 0,50, 4 = 0,250, tần số góc bằng gi| trị n{o thì có công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn công suất ứng với gi| trị còn lại. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 39(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L v{ C có gi| trị không đổi. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có gi| trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có gi| trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s. Câu 40(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, ph|t biểu n{o sau đ}y sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt gi| trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch bằng nhau. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 41(CĐ 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/π (H) v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200√2sin100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa haiđầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại. Gi| trị cực đại đó bằng A. 200 V. B.100√2 V. C.50√2 V. D. 50 V Câu 42(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh gồm cuộn d}y có độ tự cảm L, 1 điện trở thuần R v{ tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch LC thì hệ số công suất của đoạn mạch n{y A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 43(CĐ 2009): Đặt điện |p xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi v{ f thay đổi được v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Gi| trị của f0 là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC Câu 44(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng l{ 1 2 1 2 A. 12 B. 1 2 C. 12 D. 1 2 LC LC LC LC Trang 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 45(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. Câu 46(ĐH 2010): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200 V v{ tần số không đổi v{o hai đầu A v{ B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N l{ điểm nối giữa cuộn cảm thuần v{ tụ điện. C|c gi| trị R, L, C hữu hạn v{ kh|c không. Với C = C1 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có gi| trị không đổi v{ kh|c không khi thay đổi gi| trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện |p hiệu dụng giữa A v{ N bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 47(ĐH 2011): Đặt điện |p u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C. Khi tần số l{ f1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch có gi| trị lần lượt l{ 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 f1. A. f2 = B. f2 = C. f2 = f1 . D. f2 = f1 . f1. 4 3 2 3 Câu 48(ĐH 2012): Đặt điện |p u = U0cos2ft v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt l{ điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm v{ giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp n{o sau đ}y, điện |p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện |p tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 49(ĐH 2012) : Đặt điện |p u = U0 cost (V) (U0 không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu đoạn 4 mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi =0 5 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt gi| trị cực đại I m. Khi = 1 hoặc = 2thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau v{ bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 . Câu 50(ĐH 2012): Đặt điện |p xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch lần lượt l{ Z1L và Z1C . Khi = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng l{ Z Z Z Z1L A. 1 2 1L B. 1 2 C. 1 2 1C D. 1 2 1C Z1C Z1L Z1C Z1L Câu 51(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh = 1 thì cảm kh|ng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kh|ng của tụ điện. Khi = 2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng l{ A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 52(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0cos(t + ) (U0 và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gi| trị cực đại thì gi| trị của L bằng LL 2L1 L2 1 A. ( L1 L2 ) . B. 1 2 . C. . D. 2(L1 + L2). 2 L1 L2 L1 L2 Câu 53(CĐ 2014): Đặt điện |p u U0 cos2ft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số l{ f1 thì cảm kh|ng v{ dung kh|ng của đoạn mạch có. Trang 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> gi| trị lần lượt l{ 36 và 144 . Khi tầ số l{ 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Gi| trị f1 là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz Câu 54(ĐH 2015): Đặt điện |p u = U0cost (với U0 không đổi, thay đổi) v{o hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C. Khi = 0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 A. 2 LC B. C. D. LC LC LC Câu 55(ĐH 2015): Lần lượt đặt c|c điện |p xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng gi| trị hiệu dụng nhưng tần số kh|c nhau v{o hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng l{ i1 = I 2 cos(150πt + ) (A); i2 = I 2 cos(200πt + ) (A) và i3 = Icos(100πt - ) (A). 3 3 3 Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha so với i2. * Câu 56 (ĐH 2015): Lần lượt đặt điện |p u = U 2 cost (U không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu của đoạn mạch X v{ v{o hai đầu của đoạn mạch Y; với X v{ Y l{ c|c đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P X và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với v{ của Y với . Sau đó, đặt điện |p u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X v{ Y mắc nối tiếp. Biết cảm kh|ng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kh|ng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 v{ dung kh|ng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung kh|ng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2 . Khi = 2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có gi| trị gần gi| trị n{o nhất sau đ}y? A. 14 W. B. 10W C. 22W D. 24 W Câu 57(ĐH 2016): Đặt điện |p u = U0cost (U0 không đổi, thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LCR – 1 = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. R = L . D. 2LC – R = 0. C. Trang 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chuyên đề 3: Bài toán cực trị R thay đổi để Pmax. 1. Trường hợp cuộn dây thuần cảm Câu 1: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số góc v{ hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U v{o hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt gi| trị cực đại. Biểu thức đúng là A. R 0 L . 1 C. B. R 0 L . 1 C. C. R 2L2 . 1 C. 2 2. D. R . 2L2 . 1 C. 2 2. Câu 2: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số góc v{ hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U v{o hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt gi| trị cực đại. Tổng trở của đoạn mạch l{ Z được tính bằng biểu thức A. 2R 0. B. R 0. C. 4R 0. D. R 0 2. Câu 3: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số góc v{ hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U v{o hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt gi| trị cực đại v{ bằng Pm. Biểu thức đúng là A. Pm . U2 R0 2. U2 B. Pm R0. U2 C. Pm 2R 0. 2U2 D. Pm R0. Câu 4: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số góc v{ hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U v{o hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở thuần R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt gi| trị cực đại. Hệ số công suất cos được tính bằng biểu thức 2 3 C. cos 0,5 D. cos 2 2 -4 Câu 5: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ (H), C = 10 / (F), R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U0cos100t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng A. 0. B. 100 . C. 50 . D. 75 . Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/ (H). Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định v{ có biểu thức u = 100cos100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở và bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. -4 Câu 7: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/ (H), C = 10 /2 (F), R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U 2 cos100t. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại v{ bằng 100W. Gi| trị của U l{. A. cos 1. B. cos . A. 100 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 200 2 V. Câu 8: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt 1 2 v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có tần số f sao cho f 2 . Điều chỉnh R 4π LC đúng bằng độ lệch giữa cảm kh|ng v{ dung kh|ng. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai: 1 A. Tổng trở bằng L 8πf C 2πf 2 B. Hệ số công suất bằng 2 Trang 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại D. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch đạt gi| trị lớn nhất Câu 9: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở R có thể thay đổi được. Biết C = 10-4/2π (F), L = 1/2π (H). Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = 120cos100πt (V). là góc lệch giữa điện |p hai đầu mạch và cường độ dòng trong mạch. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Kết luận đúng là A. cos = 1. B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch v{ cường độ dòng đạt cực đại C. cường độ hiệu dụng của mạch bằng 0,4A. D. công suất tiêu thụ trên mạch l{ 48 W Câu 10: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp; R có thể thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một 1 2 2 điện |p xoay chiều uAB = U 2 cosωt với thì hệ số công suất của mạch điện bằng . Nếu LC 2 tăng R thì A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất to{n mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 11: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt gi| trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R=R0. Biểu thức đúng l{ A. R 0 R 1R 2. B. R 0 . R1 R2 2. C. R 0 R12 R 22. D. R 0 . R 1R 2 R 12 R 22. Câu 12: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U v{ tần số không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Biểu thức đúng là 1 1 2 1 2 2 2 ) ) A. R 1R 2 L 2 2 B. R 1R 2 (L C. R 1R 2 LC D. R 1R 2 (L C C C Câu 13: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R 1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau v{ bằng P. Biểu thức đúng l{. U2 A. P 2(R 1 R 2 ). U2 B. P R1 R 2. C. P . U2 2 R 1R 2. D. P . U2 R 1R 2. Câu 14: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R 1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt gi| trị lớn nhất v{ bằng P0. Biểu thức đúng l{ A. P0 . U2 2(R1 R 2 ). B. P0 . U2 R1 R 2. C. P0 . U2 2 R 1R 2. D. P0 . U2 R 1R 2. Câu 5: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U v{ tần số không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R bằng 40 và 90 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt gi| trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R đến gi| trị A. 130 B. 60 C. 65 D. 50 Câu 16: Đặt điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng v{ tần số không đổi v{o hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch l{ như nhau v{ R = R2 = 16R1. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt gi| trị lớn nhất thì cần điều chỉnh R = R0. Hệ thức đúng l{ A. R0 = 2R2. B. R0 = 4R2. C. R0 = 0,25R2. D. R0 = 16R2. Trang 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp uAB = 120 2 cos100t (V). Biết rằng ứng với hai gi| trị của biến trở R1 = 18, R2 = 32 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch l{ như nhau v{ bằng A. 288 W B. 72 W C. 128 W D. 512 W Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R v{ cuộn d}y thuần có L = 1/ (H) mắc nối tiếp. Đặt v{o hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai gi| trị R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R1.R2 là: A. 2.102 B. 102 C. 2.104 D. 104 Câu 19: Cho mạch điện gồm RC mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U0cost (V). Với P < Pmax, điện trở R có hai gi| trị R1; R2 thoả m~n: A. R1 + R2 = 2.ZC B. R1 + R2 = ZC C. R1R2 = Z2C D. R1R2 = 0,5Z2C Câu 20: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ (H), C = 10-4/ (F), R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U 2 cos100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai gi| trị kh|c nhau của biến trở l{ R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận n{o sau đ}y l{ không đúng với c|c gi| trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 2500 2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100. Câu 21: Đặt điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng v{ tần số không đổi v{o hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch l{ như nhau v{ R = R2 = 8R1. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với c|c gi| trị R = R1 và R = R2 lần lượt l{ 3 1 2 2 1 1 2 2 1 3 B. C. ; D. ; ; ; 2 2 3 3 3 3 2 2 Câu 22: Cho mạch RL mắc nối tiếp, R l{ biến trở, cuộn d}y thuần cảm có cảm kh|ng Z L = 100Ω. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng l{ 200V. Điều chỉnh R = R 1 và R = R2 thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở như nhau v{ bằng 100W. Điều chỉnh R = R1+R2 thì hệ số công suất của mạch l{ A. 0,69 B. 0,79 C. 0,97 D. 0,96. A.. 2. Trường hợp cuộn dây không thuần cảm Câu 23: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn d}y có điện trở r. Điện trở thuần có R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch hiệu điện điện thế xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi. Cảm kh|ng v{ dung kh|ng lần lượt l{ ZL và ZC. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất tiêu thụ trên to{n mạch đạt cực đại v{ bằng Pm. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng U2 U2 2 2 A. R 0 ZL ZC r;Pm B. R 0 r (ZL ZC ) ;Pm 2 ZL ZC 2(R 0 r). U2 C. R 0 ZL ZC r;Pm 2 ZL ZC. D. R 0 r2 (ZL ZC )2 ;Pm . U2 2(R 0 r). Câu 24: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn d}y có điện trở r. Điện trở thuần có R thay đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch hiệu điện điện thế xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi. Cảm kháng và dung kh|ng lần lượt l{ ZL và ZC. Điều chỉnh R = R0 thì thấy công suất trên biến trở đạt cực đại v{ bằng Pm. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng: U2 U2 2 2 A. R 0 ZL ZC r;Pm B. R 0 r (ZL ZC ) ;Pm 2 ZL ZC 2(R 0 r). U2 U2 D. R 0 r2 (ZL ZC )2 ;Pm 2 ZL ZC 2(R 0 r) Câu 25: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y không thuần có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều tần số v{ gi| trị điện |p hiệu dụng U không đổi. Cuộn d}y có cảm kh|ng Z L; C. R 0 ZL ZC r;Pm . Trang 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> tụ điện có dung kh|ng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên to{n mạch như nhau v{ bằng P. Hệ thức đúng là U2 U2 U2 U2 A. P B. P C. P D. P R1 R 2 r R1 R 2 r R1 R 2 2r R1 R 2 2r Câu 26: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y không thuần có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều tần số v{ gi| trị điện |p hiệu dụng U không đổi. Cuộn d}y có cảm kh|ng ZL; tụ điện có dung kh|ng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên to{n mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên to{n mạch đạt cực đại. Hệ thức đúng là A. R 0 (R 1 r)(R 2 r) B. R 0 r R1R 2 C. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r. D. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r. Câu 27: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y không thuần có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều tần số v{ gi| trị điện |p hiệu dụng U không đổi. Cuộn d}y có cảm kh|ng ZL; tụ điện có dung kh|ng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên to{n mạch như nhau. Điều chỉnh R sao cho công suất trên to{n mạch đạt cực đại. Hệ thức đúng là A. (ZL ZC )2 (R1 r)(R2 r) B. (ZL ZC )2 R1R 2 C. (ZL ZC )2 R1R 2 r D. (ZL ZC )2 R1R 2 r2 Câu 28: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y không thuần có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều tần số v{ gi| trị điện |p hiệu dụng U không đổi. Cuộn d}y có cảm kh|ng Z L; tụ điện có dung kh|ng ZC. Điều chỉnh R = R1 và R = R2 thì thấy công suất trên to{n mạch như nhau. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên to{n mạch đạt cực đại v{ bằng P0. Hệ thức đúng là U2 U2 A. P0 B. P0 (R 1 r)(R 2 r) r) (R 1 r)(R 2 r) 2r). 0,5U2 C. P0 (R 1 r)(R 2 r) 2r). 0,5U2 D. P0 (R 1 r)(R 2 r) r). Câu 29: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn d}y có độ tự cảm L v{ điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một gi| trị. Hệ thức đúng là A. R1R2 r2 (ZL ZC )2. B. (ZL ZC )2 (R1 r)(R2 r). C. R1R 2 (ZL ZC )2. D. R1R2 r2 (ZL ZC )2. Câu 30: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn d}y có độ tự cảm L v{ điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một gi| trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở lớn nhất. Hệ thức đúng là A. R 0 r R1R 2. B. R 0 R1R 2. C. R 0 (R 1 r)(R 2 r) r. D. R 0 (R 1 r)(R 2 r). Câu 31: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn d}y có độ tự cảm L=0,08H v{ điện trở trong r=32. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p dao động điều ho{ ổn định có tần số góc 300rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt gi| trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có gi| trị bằng A. 32. B. 56. C. 40. D. 24. Câu 32: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn d}y v{ tụ điện mắc nối tiếp, cuộn d}y điện trở trong r có thể thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch n{y một hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 220 V. Khi r = 10 thì công suất tiêu thụ trên cuộn d}y đạt gi| trị cực đại v{ bằng B. 4840W. C. 1210 W D. 9680 W. A. 2420 W. Trang 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn d}y có điện trở thuần r = 20Ω v{ độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100μF mắc nối tiếp với nhau. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều u 240cos100t(V). Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên to{n mạch đạt cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn d}y l{ A. Pr = 28,8W B. Pr = 108W C. Pr = 12,8W D. Pr = 88,8W Câu 34: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y có điện trở trong r bằng một nửa độ lệch giữa dung kh|ng của tụ điện v{ cảm khảng của cuộn d}y. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng v{ tần số không đổi. Điều chỉnh R của điện trở thuần thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở đạt cực đại v{ bằng P0. So với công suất tiêu thụ trung bình trên to{n mạch, P0 chiếm A. 50% B. 76% C. 69% D. 67% Câu 35: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R l{ biến trở, cuộn d}y có điện trở trong r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Điều chỉnh R = R1 thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở đạt cực đại v{ bằng Pm. Điều chỉnh R = R2 = r thì công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở bằng 0,5Pm. Hệ thức đúng là A.. R1 5 R2. B.. R1 5 2 R2. C.. R1 2 R2. D.. R1 2 5 R2. Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm c|c phần tử mắc theo thứ tự: một biến trở R, một cuộn d}y không thuần cảm v{ một tụ điện. M l{ điểm nối giữa R v{ cuộn d}y. Đặt điện |p xoay chiều ổn định có điện |p hiệu dụng v{ tần số không đổi v{o hai đầu một đoạn mạch điện AB. Khi biến trở R được điều chỉnh để công suất tiêu thụ điện trên biến trở cực đại thì điện |p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB là UAB, điện |p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM l{ UAM và UAB = 1,6UAM. So với công suất tiêu thụ ở đoạn mạch thì biến trở tiêu thụ công suất gần bằng: A. 37% B. 50% C. 78% D. 25% Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt v{o AB một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Điều chỉnh R đến gi| trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại v{ tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch AB l{ 4 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 4 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 38(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh|nh. Biết độ tự cảm v{ điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/√2 Câu 39(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch l{ U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ZL) v{ tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến gi| trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt gi| trị cực đại Pm, khi đó Z2L U2 A. R0 = ZL + ZC. B. Pm C. Pm D. R 0 ZL ZC ZC R0 Câu 40(ĐH 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. Trang 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 41(CĐ 2010): Đặt điện |p u = U 2 cost (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai gi| trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Gi| trị của U l{ A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 42(CĐ 2012): Đặt điện |p u = U0cos(t + ) (với U0 và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện |p hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện |p hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 43(ĐH 2016): Đặt diện |p u U 2cos t ( với U v{ ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R l{ biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2= 2. Gọi P l{ công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P v{o R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) v{ trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Gi| trị của điện trở r bằng A. 20 Ω B. 60 Ω C. 180 Ω D. 90 . Trang 35.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chuyên đề 4: Bài toán cực trị L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax Câu 1: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, dung kh|ng của tụ l{ ZC. Điều chỉnh L sao cho cảm kh|ng của cuộn d}y l{ Z0L thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại. Hệ thức đúng l{ R 2 Z2C R 2 ZC2 A. Z0L B. Z0L R 2 Z2C C. Z0L D. Z0L R 2 ZC2 ZC R Câu 2: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại ULmax, khi đó điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC, điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở l{ UR. Hệ thức đúng l{ U2 UC2 U2 UC2 A. ULmax R B. ULmax U2R U2C C. ULmax R D. ULmax U2R UC2 UC UR Câu 3: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được, dung kh|ng của tụ l{ ZC. Điều chỉnh L sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại ULmax. Hệ thức đúng là U U U 2 2 U 2 2 R 2 ZC2 R 2 ZC2 R ZC R ZC A. ULmax B. ULmax C. ULmax D. ULmax ZC ZC R R Câu 4: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại ULmax, khi đó điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC. Hệ thức đúng l{ 2 2 2 2 A. ULmax UCULmax U 0 B. ULmax UCULmax U 0 C. ULmax UCULmax U 0 D. ULmax UCULmax U 0 Câu 5: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần có L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y có gi| trị lớn nhất l{ UL. Gọi U, UR, UC lần lượt l{ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở, tụ điện. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai: U2R U A. UC B. UR UC (UL UC ) C. U U2L UCUL D. UL UC2 U2R 2 2 UR U UR 2. 2. 2. 2. Câu 6: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; cuộn d}y thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L thay đổi 1 2C2R 2 1 từ L =L1= 2 đến L=L2= thì C 2C A. cường độ dòng điện luôn tăng. B. điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. C. tổng trở của mạch luôn giảm. D. điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng. Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C v{ cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch trên một điện |p xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để hiệu điện thế trên hai đầu cuon day đạt gi| trị cực đại. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện |p hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có gi| trị lớn nhất C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện |p hai đầu mạch D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện |p hai đầu mạch. Trang 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 8: Đặt v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện |p xoay chiều u = 120 2 cos100t (V). Biết R = 20 3 , ZC = 60 v{ cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại v{ bằng ULmax. Hệ thức đúng là 0,8 0,6 A. L0 = H; ULmax = 120 V B. L0 = H; ULmax = 240 V 0,8 0,6 C. L0 = H; ULmax = 120 V D. L0 = H; ULmax = 240 V Câu 9: Đặt điện |p xoay chiều u = U 2 cos(t) (U, không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại v{ bằng 90 5 V, khi đó điện |p hai đầu tụ điện l{ 40 5 V. Gi| trị của U l{ A. 60 5 V. B. 50 5 V. C. 80 V. D. 150 V. Câu 10: Đặt điện |p xoay chiều u=80 2 cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt gi| trị cực đại thì thấy gi| trị cực đại đó bằng 100 V, điện |p hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? A. 48 V B. 64 V C. 60 V D. 36 V Câu 11: Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự LRC, cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Điều chỉnh L = 4H thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Điều chỉnh L = 3H thì điện |p hai đầu đoạn mạch LR vuông pha với điện |p hai đầu đoạn mạch RC. Để điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại thì điều chỉnh gi| trị L bằng A. 5H B. 7H C. 3,5H D. 4,8H Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn d}y thuần cảm v{ có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại, khi đó điện |p hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với uMB một góc /4. B. sớm pha so với uMB một góc /2. L C R A B C. trễ pha so với uMB một góc /4. M D. trễ pha so với uMB một góc /2. Câu 13: Đặt v{o hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện |p xoay chiều u = 100cos100t (V), cuộn d}y thuần cảm v{ có hệ số tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L để cho điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y l{ lớn nhất ULmax. Khi điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch u = 0 thì điện |p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở v{ tụ điện l{ uRC = 100V. Gi| trị ULmax là: A. 50 2 V. B. 50V. C. 100V. D. 50 3 V. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Cuộn d}y thuần cảm có L thay đổi được. M l{ điểm giữa C v{ L. Đặt v{o hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 200cos(100t)(V) . Điều chỉnh L sao cho hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y có gi| trị lớn nhất. Cho ZC = R. Khi hiệu điện thế hai đầu mạch l{ 100(V) v{ đang tăng thì hiệu điện thế AM bằng A. 100 3 V B. – 100 V C. – 100 3 V D. 100 V Câu 15: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều chỉnh L sao cho cảm kh|ng của cuộn d}y lần lượt l{ ZL1 và ZL2 thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y như nhau. Để điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại thì cần điều chỉnh L sao cho cảm kh|ng của cuộn d}y l{ ZL0. Hệ thức đúng l{ ZL1ZL2 2ZL1ZL2 Z ZL2 Z Z A. ZL0 B. ZL0 C. ZL0 L1 D. ZL0 L1 L2 ZL1 ZL2 ZL1 ZL2 2 2. Trang 37.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 16: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có L thay đổi được. Cho Z C = R. Khi ZL = ZL1 và ZL = ZL2 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y như nhau. Khi đó Z Z Z Z 2Z Z A. R L1 L2 B. R L1 L2 C. R L1 L2 D. R Z2L1 Z2L2 2 ZL1 ZL2 ZL1 ZL2 Câu 17: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kháng của cuộn d}y l{ ZL. Điều chỉnh C sao cho cảm kh|ng của tụ điện là Z0C thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng l{ R 2 Z2L R 2 Z2L A. Z0C R 2 Z2L B. Z0C C. Z0C D. Z0C R 2 Z2L ZL R Câu 18: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax, khi đó điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ UL, điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở l{ UR. Hệ thức đúng là U2 U2L U2 U2L A. UCmax U2R U2L B. UCmax U2R U2L C. UCmax R D. UCmax R UR UL Câu 19: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kh|ng của cuộn d}y l{ ZL. Điều chỉnh C sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax. Hệ thức đúng l{ U U U 2 2 U 2 2 R 2 Z2L R 2 Z2L R ZL R ZL A. UCmax B. UCmax C. UCmax D. UCmax ZL ZL R R Câu 20: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm; tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, cảm kh|ng của cuộn d}y l{ ZL. Điều chỉnh C sao cho điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại U Cmax, khi đó điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ UL. Hệ thức đúng l{ 2 2 2 2 A. UCmax ULUCmax U 0 B. UCmax ULUCmax U 0 C. UCmax ULUCmax U 0 D. UCmax ULUCmax U 0 Câu 21: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được v{ cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch trên một điện |p xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện đạt gi| trị cực đại. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng: A. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện |p hai đầu mạch B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có gi| trị lớn nhất C. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện |p hai đầu mạch D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện |p hai đầu mạch Câu 22: Một mạch điện R, L, C nối tiếp với R = 100 2 ; cuộn d}y cảm thuần có độ tự cảm L = 2/ H; điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều u = 100 6 cos100t (V). Điều chỉnh C = C0 thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ đạt gi| trị cực đại v{ bằng UCmax. Hệ thức đúng là 105 104 A. C0 = F; UCmax = 30 V B. C0 = F; UCmax = 300 V 3 3 105 104 C. C0 = F; UCmax = 300 V D. C0 = F; UCmax = 30 V 3 3 Câu 23: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn d}y thuần cảm L v{ tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch đó một điện |p u = U 2 cost (V) v{ l{m thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kh|ng Z L và điện trở thuần R l{ 2. 2. 2. Trang 38. 2.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. ZL = R B. ZL = R/ 3 C. ZL = R 3 D. ZL = 3R Câu 24: Đặt điện |p xoay chiều có trị hiệu dụng U 100 2 V v{o hai đầu đoạn mạch RLC có C thay đổi. Khi điện |p hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại UCmax thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ 200V. Gi| trị UCmax là A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 273 V Câu 25: Đặt điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được; đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh C để điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại, khi đó điện |p hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với uMB một góc /4. B. sớm pha so với uMB một góc /2. C. trễ pha so với uMB một góc /4. D. trễ pha so với uMB một góc /2. Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm v{ ZL = R, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho hiệu hiện thế hai đầu tụ có gi| trị lớn nhất. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch v{ dòng điện = u - i là A. /2 B. 0 C. /4 D. - /4 Câu 27: Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện |p hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại bằng U. Gi| trị U l{ A. 141 V. B. 100 V. C. 282 V. D. 200 V. Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ AN mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần R = 50 nối tiếp với cuộn d}y có độ tự cảm L = 1/ (H), đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện với điện dung có thể thay đổi được. Đặt một điện |p xoay chiều có tần số 50Hz v{o hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ đến gi| trị C1 sao cho điện |p giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AM. C1 bằng 80 20 60 40 (F) (F) (F) A. (F) B. C. D. Câu 29: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện |p hiệu dụng của tụ đạt gi| trị cực đại, khi đó điện |p hiệu dụng trên R l{ 75 V. Khi điện |p tức thời hai đầu mạch l{ 75 6 V thì điện |p tức thời của đoạn mạch RL l{ 25 6 V. Điện |p hiệu dụng của đoạn mạch l{ A. 75 6 V B. 75 3 V C. 150 V. D. 150 2 V Câu 30: Đặt một điện |p xoay chiều có tần số v{ điện |p hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho dung kh|ng của cuộn d}y lần lượt l{ ZC1 và ZC2 thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện như nhau. Để điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt gi| trị cực đại thì cần điều chỉnh C sao cho cảm kh|ng của tụ điện là ZC0. Hệ thức đúng l{ ZC1ZC2 2ZC1ZC2 Z ZC2 Z Z A. ZC0 B. ZC0 C. ZC0 C1 D. ZC0 C1 C2 ZC1 ZC2 ZC1 ZC2 2 2 Câu 31: Một mạch điện gồm một cuộn d}y không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc v{o hai đầu tụ điện. Đặt v{o hai đầu mạch điện một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C1 = 4.10-5 F và C = C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ gi| trị cực đại khi điện dung của tụ điện có gi| trị l{ 4 A. .10-5 F. B. 3.10-5 F. C. 1.10-5 F. D. 6.10-5 F. 3 Câu 32: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cos(t + ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L có thể thay đổi được, tụ điện C v{ điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần độ tự cảm L, gọi t0 là thời điểm m{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt cực đại. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng? Trang 39.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. Điện |p hiệu dụng hai đầu tụ v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại cùng lúc v{ trước thời điểm t0. B. Điện |p hiệu dụng hai đầu tụ v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại cùng lúc v{ sau thời điểm t0. C. Điện |p hiệu dụng hai đầu tụ đạt gi| trị cực đại trước thời điểm t0 v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại sau thời điểm t0. D. Điện |p hiệu dụng hai đầu tụ đạt gi| trị cực đại sau thời điểm t 0 v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại trước thời điểm t0. Câu 33: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cos(t + ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được v{ điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung C, gọi t0 là thời điểm m{ điện |p hiệu dụng hai tụ điện đạt cực đại. Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng? A. Điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại cùng lúc v{ trước thời điểm t0. B. Điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại cùng lúc v{ sau thời điểm t0. C. Điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại trước thời điểm t 0 v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại sau thời điểm t0. D. Điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y đạt gi| trị cực đại sau thời điểm t 0 v{ điện |p hiệu dụng hai đầu điện trở đạt gi| trị cực đại trước thời điểm t0. Câu 34: Trong một đoạn mạch RLC (cuộn d}y thuần cảm) duy trì điện |p hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi tần số góc của dòng điện xoay chiều. Biết c|c tần số góc l{m cho điện |p hiệu dụng trên tụ điện v{ trên cuộn cảm đạt cực đại bằng C và L. Tìm tần số góc R làm cho điện |p hiệu dụng trên điện trở cực đại L A. R CL B. R C L C. R C L D. R C 2 Câu 35: Cho mach đien xoay chieu RLC noi tiep co f thay đoi đươc, cuon day thuan cam. Ban đau tan so f = f0 th cong suat tieu thu tren mach co gia tri lơn nhat. Tư gia tri f0, neu tang tan so cua dong đien them 20Hz th đien ap hieu dung tren cuon day đat cưc đai, neu giam tan so cua dong đien đi 10Hz th đien ap hieu dung tren tu đien đat cưc đai. Gia tri f0 la A. 10 B. 15 C. 20 D. 30 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 36(ĐH 2009): Đặt điện |p u = Uocosωt v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kh|ng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện |p giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 37(ĐH 2011): Đặt điện |p xoay chiều u = U 2 cos100 t v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C v{ cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt gi| trị cực đại thì thấy gi| trị cực đại đó bằng 100 V v{ điện |p hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Gi| trị của U l{ A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 38(ĐH 2011): Đặt điện |p xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi v{ thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn c{m thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2< 2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một gi| trị. Khi = 0 thì điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 1 1 1 1 1 1 A. 0 (1 2 ) B. 02 (12 22 ) C. 0 12 D. 2 ( 2 2 ) 2 2 0 2 1 2 Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – ĐT: 0913808282 Trang 40. 212.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 39(ĐH 2011): Đặt điện |p xoay chiều u U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) v{o hai 1 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H v{ tụ điện 5 có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại. Gi| trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10 B. 20 2 C. 10 2 D. 20 Câu 40(ĐH 2012): Trong giờ thực h{nh, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được v{ cuộn d}y có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M l{ điểm nối giữa điện trở thuần v{ tụ điện. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch AB một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200V v{ tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến gi| trị Cm thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt gi| trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn d}y l{ A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 . Câu 41(ĐH 2013): Đặt điện |p u=120 2 cos2ft (V) (f thay đổi được) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R v{ tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f1 2 thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện |p giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Gi| trị của ULmax gần gi| trị n{o nhất sau đ}y: A. 85V B. 145V C. 57V D.173V. Câu 42(CĐ 2013): Đặt điện |p u 220 6 cos t (V) v{o hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện |p hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt gi| trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm l{ A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 43(CĐ 2014): Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện |p hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại bằng U. Gi| trị U l{ A. 282 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 200 V. Câu 44(CĐ 2014): Đặt điện |p u = U 2 cos t (U và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn d}y v{ tụ điện. Biết cuộn d}y có hệ số công suất 0,8 v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC l{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn d}y v{ hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đặt gi| trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kh|ng với dung kh|ng của đoạn mạch l{ A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. Câu 45(ĐH 2014): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200 V v{ tần số không thay đổi v{o hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L x|c định; R = 200 ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt gi| trị cực tiểu l{ U1 v{ gi| trị cực đại là U2 = 400 V. Gi| trị của U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Câu 46(ĐH 2015): Đặt điện |p u = 400cos100πt (V) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 2 103 103 F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng gi| trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì 3 8 15 điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng gi| trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế l{ A. 2,8A. B.1,4 A C. 2,0 A D. 1,0 A Câu 47(ĐH 2016): Đặt điện |p u U 0 cos t (với U0 v{ ω không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần v{ tụ điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện |p hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt gi| trị cực đại v{ công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của Trang 41.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện |p giữa hai bản tụ điện có gi| trị hiệu dụng l{ U1 v{ trễ pha φ1 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện |p giữa hai bản tụ điện có gi| trị hiệu dụng l{ U2 v{ trễ pha φ2 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1 ; 2 1 /3 . Gi| trị của φ1 là A. π/12 B. π/6 C. π/4 D. π/9. Trang 42.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen 1. Bài toán về độ lệch pha L. R. C. Câu 1: Mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử L, R, C lý tưởng mắc M N A B nối tiếp như hình vẽ. Biết uAN vuông pha so với uMB. Khi đó: 2 A. =0 B. ZL.ZC=R C. ZL=ZC D. R=|ZL-ZC| Câu 2: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,4/ H, C = 10-3/(8) F. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có A. R = 20 . B. R = 40 . C. R = 48 . D. R = 140 . Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch l{ UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 gi| trị của biến trở l{ R1 và R2 l{m độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt l{ 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = 0,5. Độ tự cảm L của cuộn d}y được x|c định bằng biểu thức: R R2 R R2 RR R 1R 2 A. L 1 B. L 1 2 C. L 1 D. L 2f 2f 2f 2f Câu 4: Đoạn mạch gồm cuộn d}y thuần cảm nối tiếp với biến trở R. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều u = U 2 cos2ft. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u v{ i l{ φ1; khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u v{ i l{ φ2. Nếu 1 + 2 = 0,5 thì công suất mạch điện l{ U2 4U2 2U2 U2 A. P B. P C. P D. P R1 R 2 R1 R 2 R1 R 2 2(R 1 R 2 ) Câu 5: Mạch điện xoay chiều AB gồm ba phần tử L, R, C lý tưởng mắc L C R nối tiếp như hình vẽ. Biết ZC = 20; ZL = 30; uAN nhanh pha hơn M N A B cường độ dòng góc 1; uMB chậm pha hơn cường độ dòng góc 2 và 1+2 = /4. Gi| trị của điện trở R l{ A. R = 10 . B. R = 50 . C. R = 60 . D. R = 25 . Câu 6: Một mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn d}y, điện trở R v{ tụ C. Điện |p xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điểm M nằm giữa R v{ cuộn d}y. Biết R l{ một biến trở, cuộn d}y có 1 104 độ tự cảm L (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C (F). Điều chỉnh R sao cho 2 điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 0,5 so với điện |p giữa hai điểm MB, khi đó gi| trị của R l{ A. 85 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 7: Cuộn d}y có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc v{o điện |p xoay chiều u = 250 2 cos100t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y l{ 5A v{ i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn d}y với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch l{ 3A v{ điện |p hai đầu cuộn d}y vuông pha với điện |p hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X l{ A. 300 W.. B. 300 3 W.. C. 200 2 W.. D. 200 W.. Câu 8: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 60 V v{o hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua mạch l{ i1 = I0cos(100πt + 7π/12)A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = I0cos(100πt π/12)A. Biểu thức điện |p xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch l{ A. u 60cos(100t ) (V) B. u 60 2cos(100t ) (V) 4 3 C. u 60cos(100t ) (V) D. u 60 2cos(100t ) (V) 3 4. Trang 43.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn d}y có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là: 3 1 3 1 A. cos1 = 1; cos2 = . B. cos1 = cos2 = C. cos1 = cos2 = D. cos1=cos2 = 2 4 2 2 Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn d}y có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch l{ i1 = 4cos(100πt π/12)A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch l{ i2 = 4cos(100πt + π/6)A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt l{: A. cos1 0,92; cos2 =. 2 . 2. B. cos1 = cos2 =. 2 2. 3 2 Câu 11: Đặt một điện |p xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) v{o hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C 104 mắc nối tiếp (L l{ cuộn cảm thuần). Biết C F; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = 2/ . C. cos1 = cos2 0,92. D. cos1 0,97; cos2 =. (H) thì biểu thức của dòng điện trong mạch l{ i I1 2cos(100t . ) . Khi L = 4/ (H) thì biểu 12. thức của dòng điện trong mạch l{ i I2 2cos(100t ) . Điện trở R có gi| trị l{ 4. A. 100 3 Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. D. 100 2 Ω. Câu 12: Đặt điện |p xoay chiều u = U 2 cost (V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn d}y thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện |p hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần v{ dòng điện trong hai trường hợp n{y vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng 1 2 1 3 A. B. C. D. 2 5 2 3 Câu 13: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có gi| trị R = 100 v{ tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 0,5L1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Gi| trị của L1 v{ điện dung C lần lượt l{ 1 3.104 A. H; F 4 3. 4 3 104 B. H; F 3 3. 2 3 104 C. H; F 3 3. 4 3 3.104 D. H; F 2 3. Câu 14: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cost (với U0, không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với P1 = 3P2 độ lệch pha giữa điện |p hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1, 2 với |1| + |2| = 0,5 . Độ lớn của 1 và 2 là: A. /3; /6 B. /6; /3 C. 5/12; /12 D. /12; 5/12 Câu 15: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Điều chỉnh C = C1 và C = C2 thì độ lệch pha giữa điện |p hai đầu đoạn mạch v{ cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn lần lượt l{ 1 và 2 với tanφ1 .tanφ2 2 ; công suất tiêu thụ trung bình trên mạch lần lượt l{ P1 và P2 với P1 = 2P2. Khi đó, hệ số công suất của mạch gần đúng lần lượt l{ A. 0,69 và 0,60 B. 0,8 và 0,4 C. A. 0,40 và 0,28 D. 0,75 và 0,53. Trang 44.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 2. Bài toán hộp đen Câu 16: Một đoạn mạch gồm điện trở nói tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chứa một trong bốn phần tử điện trở, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở R0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa hai trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thì người ta nhận thấy điện áp giữa hai đầu điện trở R0 lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu hộp X. Hộp X chứa: A. cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện. C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở R0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R0 là 120V; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X l{ 150V. Hộp X chứa: A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần Câu 19: Một đoạn mạch gồm tụ điện C0 nói tiếp với hộp kín X. Hộp X chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần, cuộn dây không thuần, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220V, thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C0 là 160V; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X l{ 60V. Hộp X chứa: A. điện trở B. cuộn dây thuần C. tụ điện D. cuộn dây không thuần Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử điện trở hoặc cuộn d}y thuần hoặc tụ điện. Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200V thì điện |p hiệu dụng giữa h{i đầu điện trở thuần R l{ 100V v{ điện |p giữa hai đầu hộp đen X sớm pha hơn điện |p giữa hai đầu điện trở thuần R. Hộp đen X chứa A. tụ điện với dung kh|ng 50 3 B. cuộn d}y thuần với cảm kh|ng 50 3 C. cuộn d}y thuần với cảm kh|ng 100 3 D. tụ điện với dung kh|ng 100 3 Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y thuần cảm L nối tiếp với hộp đen X. Hộp đen X chứa hai trong ba phần tử điện trở R0, cuộn d}y thuần L0, tụ điện C0. Khi đặt v{o hai đầu mạch điện |p xoau chiều u 220 2cos(100t / 4)V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch l{ i 4cos(100t /3)A . Hộp đen chứa c|c phần tử A. R0, C0 B. R0, L0 C. L0, C0 D. Không x|c định Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn d}y thuần cảm L v{ một hộp kín X. Biết ZL> ZC v{ hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R0, L0 và C0 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế trên hai đầu mạch thì hộp kín phải chứa: A. R0 và L0 B. R0 và C0 C L0 và C0. D. không x|c định Câu 23: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể l{ điện trở thuần R, cuộn d}y có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch l{ u = 200 2 cos100 t(V) v{ biểu thức cường độ dòng điện l{ i = 2 2 cos(100 t - /6)(A). Phần tử X, Y có gi| trị tương ứng l{ 1 50 F. A. R = 50 3 và L H. B. R = 50 3 và C 2 100 1 F. C. R = 50 và C D. R = 50 và L H. Câu 24: Cho đoạn mạch gồm một biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V; tần số Trang 45.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 50Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là 2 A và sớm pha hơn điện |p hai đầu mạch. Hộp kín X chứa 1 104 2 A. tụ điện với C = F B. cuộn d}y với L= H C. cuộn d}y với L=. 1 2. H. D. tụ điện với C =. 104 F . Câu 25: Mạch điện AB gồm R, C, hộp X mắc nối tiếp. N l{ điểm giữa C v{ hộp X. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều uAB = U 2 cost (V). Khi nối tắt hộp X thì UR = 200V; UC = 150V. Khi không nối tắt hộp X thì UAN = 150V; UNB = 200V. X|c định c|c phần tử trong hộp X ? A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ B. Cuộn d}y thuần nối tiếp với tụ C. Cuộn d}y thuần D. Cuộn d}y không thuần ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 26(ĐH 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y lệch pha 0,5 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kh|ng ZL của cuộn d}y v{ dung kh|ng ZC của tụ điện l{ A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 27(CĐ 2009): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 60 V v{o hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch l{ i1 I0 cos(100t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ 4 điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch l{ i2 I0 cos(100t ) (A). Điện |p hai đầu đoạn 12 mạch l{ A. u 60 2cos(100t ) (V) B. u 60 2cos(100t ) (V) 12 6 C. u 60 2cos(100t ) (V) D. u 60 2cos(100t ) (V) 12 6 Câu 28(ĐH 2009): Đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt l{ c|c điện |p hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R v{ C ). Hệ thức n{o dưới đ}y l{ đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U UR UC UL B. UC UR UL U C. UL UR UC U D. UR UC UL U Câu 29(ĐH 2010): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi v{o hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở v{ hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có gi| trị R1 lần lượt l{ UC1, UR1 và cos1; khi biến trở có gi| trị R2 thì c|c gi| trị tương ứng nói trên l{ UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Gi| trị của cos1 và cos2 là: 1 2 1 1 ; cos 2 ; cos 2 A. cos 1 B. cos 1 3 5 5 3 1 2 1 1 ; cos 2 ; cos 2 C. cos 1 D. cos 1 5 5 2 2 2 Câu 30(ĐH 2010): Mot đoan mach AB gom hai đoan mach AM va MB mac noi tiep. Đoan mach AM 1 co đien trơ thuan 50 mac noi tiep vơi cuon cam thuan co đo tư cam H, đoan mach MB ch co tu đien vơi đien dung thay đoi đươc. Đat đien ap u = U0cos100t (V) vao hai đau đoan mach AB. Đieu. Trang 46.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> ch nh đien dung cua tu đien đen gia tri C1 sao cho đien ap hai đau đoan mach AB lech pha 0,5 so vơi đien ap hai đau đoan mach AM. Gia tri cua C1 bang 105 4.105 8.105 2.105 F A. B. C. D. F F F Câu 31(CĐ 2010): Đặt điện áp u 220 2cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AM v{ điện |p giữa hai đầu đoạn mạch MB có gi| trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2/3. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 220 A. 220 2 V B. C. 220 V. D. 110 V. V 3 Câu 32(ĐH 2011): Lần lượt đặt c|c điện |p xoay chiều u1 U 2cos(100t 1 ) ;. u2 U 2cos(120t 2 ) và u3 U 2cos(110t 3 ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện 2 trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng l{: i1 I 2cos100t ; i2 I 2cos(120t ) và 3 2 i3 I' 2cos(110t ) . So s|nh I v{ I’, ta có: 3 A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I < I’. D. I > I’. Câu 33(ĐH 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện |p xoay chiều có tần số v{ gi| trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W v{ có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện |p hai đầu đoạn mạch AM v{ MB có cùng gi| trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp n{y bằng A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 34(ĐH 2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = 10-3/4 (F), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt v{o A, B điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi thì điện |p tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM v{ MB lần lượt l{: 7 u AM 50 2cos(100t ) (V) và u AM 150cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB l{ 12 A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71. Câu 35(CĐ 2012): Đặt điện |p xoay chiều v{o hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần v{ tụ điện. Biết rằng điện |p giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 0,5. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần v{ tụ điện với cảm kh|ng lớn hơn dung kh|ng. B. điện trở thuần v{ tụ điện. C. cuộn cảm thuần v{ tụ điện với cảm kh|ng nhỏ hơn dung kh|ng. D. điện trở thuần v{ cuộn cảm thuần. Câu 36(ĐH 2012): Đặt điện |p u = U0cost (U0 và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần v{ một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M l{ điểm nối giữa tụ điện v{ cuộn cảm. Biết điện |p hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện |p hiệu dụng giữa hai đầu MB v{ cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha /12 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB l{ 3 2 A. B. 0,26 C. 0,50 D. 2 2. Trang 47.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> FB.com/luyenthibmt Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia năm 2016-2017 Câu 37(ĐH 2012): Đặt điện |p u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch l{ 2 A. Biết ở thời điểm t, điện |p tức thời giữa hai đầu AB có gi| trị 400 V; ở thời điểm t + 1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không v{ đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X l{ A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Câu 38(ĐH 2012) : Đặt điện |p u = U0cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM v{ MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10-4/2 (F). Biết điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha /3 so với điện |p giữa hai đầu đoạn mạch AB. Gi| trị của L bằng A. 3/ (H) B. 2/ (H) C. 1/ (H) D. 2 / (H) Câu 39(ĐH 2013): Đặt điện |p u =U0cost (U0 và không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L 1 và L=L2 điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng gi| trị; độ lệch pha của điện |p ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt l{ 0,52rad v{ 0,05rad. Khi L=L0 điện |p giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện |p hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện l{ . Gi| trị của gần gi| trị n{o nhất sau đ}y: A. 0,41rad B, 1,57rad C. 0,83rad D. 0,26rad. Câu 40(ĐH 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X v{ tụ điện (hình vẽ). Khi đặt v{o hai đầu A, B điện |p uAB =U0cos(t + )V (U0; ; không đổi) thì LC2 = 1; UAN 25 2 V và UMB 50 2 V , đồng thời UAN sớm pha /3 so với UMB. Gi| trị của U0 là A. 12,5 7 V B. 12,5 14 V C. 25 7 V D. 25 14 V Câu 41(ĐH 2013): Đặt điện |p u = U0cost (với U0, không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch gồm cuộn d}y không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u l{ 1 (0 < 1 < 0,5) v{ điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u l{ 2 = 0,5 1 v{ điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn d}y l{ 135V. Gi| trị của U0 gần gi| trị n{o nhất sau đ}y: A. 130V B. 64V C. 95V D. 75V Câu 42(ĐH 2014): Đặt điện |p u = U 2 cos2ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng gi| trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện |p hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng gi| trị. Khi f = f1 thì điện |p ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện |p ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng A. 60 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 120 Hz Câu 43(ĐH 2014): Đặt điện |p u =180 2 cost (V) (với không đổi) v{o hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R l{ điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện |p hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB v{ độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện |p u khi L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng l{ 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Gi| trị U bằng A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.. Trang 48.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí. 1. Máy biến thế Câu 1: M|y biến |p l{ thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều th{nh dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện |p xoay chiều. D. l{m tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 2: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của m|y biến |p thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp A. không có dòng điện chạy qua. B. có dòng điện không đổi chạy qua. C. có dòng điện một chiều chạy qua. D. có dòng điện xoay chiều chạy qua. Câu 3: M|y tăng |p có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 4: Trong một m|y biến |p lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp l{ N1, điện |p hai đầu cuộn sơ cấp là U1, số vòng của cuộn thứ cấp l{ N2, điện |p hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở l{ U2. Hệ thức đúng là N U2 N U2 N U N U A. 1 1 B. 1 2 C. 1 22 D. 1 12 N2 U1 N2 U2 N2 U2 N2 U1 Câu 5: Trong một m|y biến |p lý tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp l{ N1, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp l{ I1, số vòng của cuộn thứ cấp l{ N2 , cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp l{ I1. Hệ thức đúng l{ N I2 N I2 N I N I A. 1 1 B. 1 2 C. 1 22 D. 1 12 N2 I1 N2 I2 N2 I2 N2 I1 Câu 6: Một m|y biến |p có số vòng d}y của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng d}y của cuộn thứ cấp. M|y biến |p n{y có t|c dụng A. tăng điện |p v{ tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện |p m{ không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện |p v{ giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện |p m{ không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 7: T m phat bieu sai khi noi ve may bien ap: A. Khi tang so vong day ơ cuon thư cap, hieu đien the giưa hai đau cuon thư cap tang. B. Khi giam so vong day ơ cuon thư cap, cương đo dong đien trong cuon thư cap giam. C. Muon giam hao ph tren đương day tai đien, phai dung may tang the đe tang hieu đien the. D. Khi mach thư cap hơ, may bien the xem như khong tieu thu đien nang. Câu 8: Trong một m|y tăng |p lí tưởng, nếu giữ nguyên điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng d}y của cả hai cuộn sơ cấp v{ thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng B. không đổi C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm Câu 9: Trong một m|y hạ |p lí tưởng, nếu giữ nguyên điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng d}y của cả hai cuộn sơ cấp v{ thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng B. không đổi C. có thể tăng hoặc giảm D. giảm. Trang 49.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 10: Một m|y biến |p lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp l{ 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ A. 440 V. B. 44 V. C. 110 V. D. 11 V. Câu 11: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đ|ng kể có số vòng d}y cuộn sơ cấp v{ thứ cấp lần lượt l{ N1 và N2, khi cuộn sơ cấp nối với nguồn xoay chiều U1 = 200V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn thứ cấp l{ U2 = 400V. Tỉ số N1/N2 bằng A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 12: Cuộn sơ cấp v{ cuộn thứ cấp của một m|y biến |p lí tưởng có số vòng d}y lần lượt l{ N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều u = U0cost thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ U U U 2 A. 0 B. 0 C. 0 D. 5U0 2 20 10 20 Câu 13: Trong một m|y biến |p, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều u = U0cosωt thì điện |p hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp có gi| trị A. U = 2U0 B. 0,5U0 C. U0 2 D. 2U0 2 Câu 14: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đ|ng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 l{ U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 l{ A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . Câu 15: Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp của m|y biến |p lí tưởng điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng d}y của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 6 V so với lúc đầu. Điện |p hiệu dụng ban đầu ở cuộn thứ cấp khi để hở l{ A. 42 V B. 30 V C. 24 V D. 36 V Câu 16: Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp của m|y biến |p lí tưởng điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm v{o cuộn thứ cấp 40 vòng d}y thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng d}y ban đầu ở cuộn thứ cấp l{ A. 80 vòng. B. 300 vòng. C. 200 vòng. D. 160 vòng. Câu 17: Khi đặt một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 220V v{o hai đầu cuộn sơ cấp của một m|y biến |p thì điện |p ở đầu hai cuộn thứ cấp có gi| trị hiệu dụng l{ 110V. Nếu quấn thêm 100 vòng d}y v{o cuộn thứ cấp v{ đặt điện |p nói trên v{o hai đầu cuộn sơ cấp thì điện |p ở hai đầu cuộn thứ cấp có gi| trị hiệu dụng l{ 120V. Số vòng d}y của cuộn sơ cấp v{ cuộn thứ cấp khi chưa quấn thêm lần lượt l{ A. 1650 vòng và 825 vòng. B. 1100 vòng và 550 vòng. C. 1200 vòng và 600 vòng. D. 2200 vòng và 1100 vòng. Câu 18: Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U không đổi v{o hai đầu cuộn sơ cấp của một m|y biến |p thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 100V. Nếu giữ nguyên số vòng d}y của cuộn sơ cấp, giảm số vòng d}y cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 90V. Nếu giữ nguyên số vòng d}y của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện |p hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 112,5V. Gi| trị của U bằng A. 40V. B. 30V. C. 90V. D. 125V. Câu 19: Mắc v{o hai đầu cuộn d}y sơ cấp của một m|y tăng |p lý tưởng một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng d}y ở cuộn sơ cấp 2n (vòng) v{ ở thứ cấp 5n (vòng) thì điện |p hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở l{ không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 (vòng) ở cả hai cuộn thì điện |p hiêu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ΔU = 0,05U so với ban đầu. Số vòng d}y của cuộn sơ cấp v{ thứ cấp tương ứng l{? A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng B. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng C. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng D. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng. Trang 50.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 20: Trong một m|y biến |p, số vòng của cuộn sơ cấp l{ N1, hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp l{ U1, số vòng của cuộn thứ cấp l{ N2 , hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở l{ U2. Biết trong cuộn thứ cấp có n vòng bị cuốn ngược. Biểu thức tính U2 là A. U2 . N2 n U1 N1. B. U2 . N2 2n U1 N1. C. U2 . N2 2n U1 N1. D. U2 . N2 n U1 N1. Câu 21: Trong một m|y biến |p, số vòng của cuộn sơ cấp l{ N1, điện |p hai đầu cuộn sơ cấp l{ U1, số vòng của cuộn thứ cấp l{ N2 , điện |p hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở l{ U2. Biết trong cuộn sơ cấp có n vòng d}y bị cuốn ngược. Hệ thức đúng l{ A. U2 . N2 U1 N1 2n. B. U2 . N2 U1 N1 2n. C. U2 . N2 U1 N1 n. D. U2 . N2 U1 N1 n. Câu 22: Một m|y biến |p lý tưởng có số vòng d}y cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt v{o 2 đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U thì điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 1,5U. Khi kiểm tra thì ph|t hiện có một số vòng d}y cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số c|c vòng d}y của nó. Số cuộn sơ cấp l{ 1000. Số vòng d}y cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là: A. 150 B. 500 C. 750 D. 250 Câu 23: Một m|y biến |p lý tưởng có số vòng d}y cuộn sơ cấp l{ 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt v{o 2 đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U thì điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 1,4U. Khi kiểm tra thì ph|t hiện có một số vòng d}y cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số c|c vòng d}y của nó. Số vòng d}y cuốn nhầm của cuộn thứ cấp l{: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900 Câu 24: Một m|y biến |p lý tưởng có số vòng d}y cuộn sơ cấp l{ 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt v{o 2 đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U thì điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 1,4U. Khi kiểm tra thì ph|t hiện có một số vòng d}y cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số c|c vòng d}y của nó. Để điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp l{ 2U thì cần quấn thêm v{o cuộn thứ cấp A. 900vòng B. 600 vòng C. 300vòng D. 1200 vòng Câu 25: Một m|y biến |p lý tưởng có tỉ số vòng d}y cuộn thứ cấp v{ số vòng d}y cuộn sơ cấp N2/N1 = 2. Khi đặt v{o 2 đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng U thì điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 1,6U. Khi kiểm tra thì ph|t hiện có một số vòng d}y cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số c|c vòng d}y của nó. Để điện |p hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp l{ 4U thì cần quấn thêm theo chiều thuận v{o cuộn thứ cấp A. 0,4N1 B. 0,2N2 C. 2,4N2 D. 2,4N1 Câu 26: Điện năng cần truyền tải tới nơi tiêu thụ điện. Đường d}y tải điện có điện trở R không đổi, hệ số công suất của nguồn bằng 1 v{ không đổi. Lúc đầu điện |p của nguồn l{ U 1 thì hiệu suất truyền tải l{ H1; khi điện |p nguồn l{ U2 thì hiệu suất truyền tải l{ H2. Công suất suất nơi ph|t không đổi. Tỉ số điện |p trong hai trường hợp n{y l{ U H2(1 H2 ) U 1 H1 U 1 H2 U H2(1 H1 ) A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 U2 H1(1 H1 ) U2 1 H2 U2 1 H1 U2 H1(1 H2 ) Câu 27: Điện năng cần truyền tải tới nơi tiêu thụ điện. Đường d}y tải điện có điện trở R không đổi, hệ số công suất của nguồn bằng 1 v{ không đổi. Lúc đầu điện |p của nguồn l{ U 1 thì hiệu suất truyền tải l{ H1; khi điện |p nguồn l{ U2 thì hiệu suất truyền tải l{ H2. Công suất suất nơi tiêu thụ không đổi. Tỉ số điện |p trong hai trường hợp n{y l{ U H2(1 H2 ) U 1 H1 U 1 H2 U H2(1 H1 ) A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 U2 H1(1 H1 ) U2 1 H2 U2 1 H1 U2 H1(1 H2 ) 2. Công suất hao phí Câu 28: Đường d}y tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, điện |p l{ U, hệ số công suất l{ cos. Công suất hao phí trên đường d}y tải điện l{ P được tính bằng biểu thức. Trang 51.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> PR PR P2R C. D. P P U2 cos2 Ucos Ucos Câu 29: Đường d}y tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, điện |p l{ U, hệ số công suất l{ cos. Cường độ dòng hiệu dụng trên đường d}y tải điện l{ I; độ giảm điện |p giữa nơi tiêu thụ v{ nguồn ph|t l{ U; công suất hao phí trên đường d}y tải điện l{ P. Hệ thức không đúng là U P2R A. P 2 B. P I2R C. P U.I D. P 2 R U cos Câu 30: Công suất hao phí trên đường d}y tải điện nối trực tiếp với nguồn ph|t l{ P. Nếu nối đường d}y tải điện với nguồn thông qua m|y biến |p lý tưởng có số vòng d}y cuộn thứ cấp gấp k lần cuộn d}y sơ cấp (nguồn nối với cuộn thứ cấp, đường d}y tải nối với cuộn thứ cấp) thì công suất hao phí trên đường d}y tải l{ P P A. kP B. C. 2 D. k 2 P k k Câu 31: Cuộn thứ cấp của một m|y biên thế có N2 vòng được nối đường d}y tải điện có điện trở R. Cuộn sơ cấp của m|y biên thế có N1 vòng được nối với nguồn điện có công suất P, điện |p l{ U, hệ số công suất l{ cos. Công suất hao phí trên đường d}y tải điện l{ P được tính bằng biểu thức P2N2R P2N1R P2 N12 R P2 N22 R A. P 2 B. C. D. P 2 P 2 2 P 2 2 U N1 cos2 U N2 cos2 U N2 cos2 U N1 cos2 Câu 32: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai? Công suất hao phí trên đường d}y tải điện phụ thuộc v{o A. Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện. B. Chiều d{i đường d}y tải điện. C. Điện |p hai đầu d}y ở trạm ph|t điện. D. Thời gian dòng điện chạy qua d}y tải. Câu 33: Trong qu| trình truyền tải điện năng, biện ph|p giảm hao phí trên đường d}y tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay l{ A. tăng điện |p trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện d}y. C. tăng chiều d{i đường d}y. D. giảm công suất truyền tải. Câu 34: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường d}y tải n lần thì cần phải A. tăng điện |p lên n lần. B. tăng điện |p lên n lần. C. giảm điện |p xuống n lần. D. giảm điện |p xuống n2 lần. Câu 35: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để công suất hao phí giảm n 2 lần thì hiệu điện thế của nguồn ph|t phải A. tăng n2 lần B. tăng n lần C. Giảm n2 lần D. Giảm n lần Câu 36: Một m|y biến |p lý tưởng dùng trong qu| trình tải điện đặt ở đầu đường d}y tải điện (nơi đặt m|y ph|t) có số vòng d}y cuộn thứ cấp có thể thay đổi được. Để công suất trên đường d}y tải điện giảm 100 lần thì cần A. giảm số vòng d}y cuộn thứ cấp xuống 10 lần B. giảm số vòng d}y cuộn thứ cấp xuống 100 lần C. tăng số vòng d}y cuộn thứ cấp lên 100 lần D. tăng số vòng d}y cuộn thứ cấp lên 10 lần Câu 37: Truyền đi một công suất 20 MW trên đường d}y tải điện 500 kV m{ đường d}y tải điện có điện trở 20 , hệ số công suất của nguồn cos = 1. Công suất hao phí trên đường d}y tải là A. 320 W. B. 32 kW. C. 500 W. D. 50 kW. Câu 38: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm ph|t điện đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y một pha. Biết công suất hao phí trên đường d}y l{ 10 kW, điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t l{ 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường d}y tải điện l{ A. 55 . B. 49 . C. 38 . D. 52 . Câu 39: Đường d}y tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, công suất hao phí trên đường d}y l{ P. Hiệu suất truyền tải trên đường d}y tải l{ H được tính bằng biểu thức P P P P A. H 1 B. H 1 C. H D. H P P P P P A. P . P2R U2 cos2 . B. P . Trang 52.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 40: Từ một m|y ph|t điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện l{ 196 kW với hiệu suất truyền tải l{ 98%. Điện trở của đường d}y tải l{ 40 . Hệ số công suất của nguồn cos = 1. Điện |p của nguồn ph|t l{ A. 40 kV. B. 20 kV. C. 10 kV. D. 30 kV. Câu 41: Điện năng ở một trạm ph|t điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV thì hiệu suất trong qu| trình truyền tải l{ 64%. Nếu tăng thêm hiệu điện thế một lượng 4kV thì hiệu suất truyền tải l{ A. 82% B. 88% C. 91% D. 96% Câu 42: Điện năng ở một trạm ph|t điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong qu| trình truyền tải l{ H = 80%. Muốn hiệu suất trong qu| trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. C. tăng hiệu điện thế thêm 4kV. D. tăng hiệu điện thế thêm 8kV. Câu 43: Điện năng ở một trạm ph|t điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 4kV, hiệu suất trong qu| trình truyền tải l{ H = 82%. Muốn hiệu suất trong qu| trình truyền tải tăng đến 98% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế thêm 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. C. tăng hiệu điện thế thêm 12kV. D. tăng hiệu điện thế thêm 8kV. Câu 44: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi xa. Hệ số công suất của nguồn đạt cực đại. Muốn cho công suất tiêu hao trên đường d}y bé hơn 10% thì điện trở của đường d}y phải có gi| trị nhỏ hơn A. 4 B. 16 C. 25 D. 20 Câu 45: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm ph|t điện c|ch nơi tiêu thụ 10km. D}y dẫn l{m bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện l{ 0,9. Điện |p v{ công suất truyền đi ở trạm ph|t điện l{ 10kV v{ 500kW. Hiệu suất truyền tải điện l{: A. 96,14% B. 93,75% C. 96,88% D. 92,28% Câu 46: Cần truyền tải công suất điện v{ điện áp từ nh{ m|y đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính là d thì hiệu suất truyền tải khi đó l{ H1 = 90%. Thay thế bằng dây dẫn cùng chất liệu có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện H2. Biết rằng công suất v{ điện áp hiệu dụng tại nơi ph|t không đổi, điện |p v{ dòng điện luôn cùng pha nhau. Giá trị H2 bằng A. 95,5% B. 98,5% C. 97,5% D. 92,5% Câu 47: Đường d}y tải điện có điện trở R được nối với nguồn điện có công suất P, hiệu điện thế l{ U, hệ số công suất l{ cos. Độ chênh lệch điện |p giữa nguồn v{ nơi tiêu thụ l{ U được tính bằng biểu thức PR PR P2R P2R U A. U 2 B. C. U D. U 2 2 U Ucos U U cos Câu 48: Khi đường d}y tải điện nối trực tiếp với nguồn ph|t thì điện |p nơi tiêu thụ giảm một lượng U so với điện |p nguồn. Nếu nối đường d}y tải điện với nguồn thông qua m|y biến |p lý tưởng có số vòng d}y cuộn thứ cấp gấp k lần số vòng d}y của cuộn sơ cấp thì so với điện |p nguồn, điện |p nơi tiêu thụ giảm một lượng U U A. B. 2 C. kU D. k 2U k k Câu 49: Một m|y biến |p lý tưởng dùng trong qu| trình tải điện đặt ở đầu đường d}y tải điện (nơi đặt m|y ph|t) có hệ số biến thế l{ k = N2/N1 = 50. Điện |p hiệu dụng v{ cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt l{ 100V v{ 5A; Biết công suất hao phí trên đường d}y bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Độ giảm thế trên đường d}y v{ công suất truyền tải nơi tiêu thụ điện lần lượt l{ A. 4450V; 500W B. 5000V; 50W C. 0,5kV; 450W D. 500kV; 450W Câu 50: Một m|y biến |p lý tưởng dùng trong qu| trình tải điện đặt ở đầu đường d}y tải điện (nơi đặt m|y ph|t) có hệ số biến thế l{ k = N2/N1 = 20. Hệ số công suất nguồn ph|t bằng 1. Điện |p hiệu dụng v{ cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt l{ 200V v{ 5A; Biết công suất hao phí trên đường d}y bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện |p nơi tiêu thụ điện là A. 3,6kV B. 3,2kV C. 0,4kV D. 4kV Trang 53.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 51: Tại một điểm M có một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có công suất ph|t điện v{ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của m|y ph|t đều không đổi. Nối hai cực của m|y ph|t với một trạm tăng |p có hệ số tăng |p l{ k đặt tại đó. Từ m|y tăng |p điện năng được đưa lên d}y tải cung cấp cho một xưởng cơ khí c|ch xa điểm M. Xưởng cơ khí có c|c m|y tiện cùng loại công suất khi hoạt động l{ như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 m|y tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 m|y tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng |p người ta phải nối trực tiếp d}y tải điện v{o hai cực của m|y ph|t điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu m|y tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên d}y tải điện l{ đ|ng kể. Điện |p v{ dòng điện trên d}y tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 108 C. 84 D. 112 ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 52(CĐ 2007): Một m|y biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp l{ 5000 v{ thứ cấp l{ 1000. Bỏ qua mọi hao phí của m|y biến thế. Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 100V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có gi| trị l{ A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 53(ĐH 2007): Một m|y biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng d}y được mắc v{o mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở l{ 484V. Bỏ qua mọi hao phí của m|y biến thế. Số vòng d}y của cuộn thứ cấp l{ A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 54(CĐ 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 55(CĐ 2009): Một m|y biến |p lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng d}y, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng d}y. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 210 V. Điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến |p hoạt động không tải l{ A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 56(ĐH 2009): M|y biến |p l{ thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện |p của dòng điện xoay chiều. C. l{m tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều th{nh dòng điện một chiều. Câu 57(CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi ph|t điện xoay chiều đến nơi tiêu P thụ thì công suất hao phí trên đường d}y l{ ∆P. Để công suất hao phí trên đường d}y chỉ còn l{ n (với n > 1), ở nơi ph|t điện người ta sử dụng một m|y biến |p (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng d}y của cuộn sơ cấp v{ số vòng d}y của cuộn thứ cấp l{ 1 1 A. n . B. . C. n. D. . n n Câu 58(ĐH 2011): Một học sinh quấn một m|y biến |p với dự định số vòng d}y của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng d}y của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng d}y. Muốn x|c định số vòng d}y thiếu để quấn tiếp thêm v{o cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh n{y đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết x|c định tỉ số điện |p ở cuộn thứ cấp để hở v{ cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện |p bằng 0,43. Sau khi quấn thêm v{o cuộn thứ cấp 24 vòng d}y thì tỉ số điện |p bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong m|y biến |p. Để được m|y biến |p đúng như dự định, học sinh n{y phải tiếp tục quấn thêm v{o cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 59(ĐH 2012): Điện năng từ một trạm ph|t điện được đưa đến một khu t|i định cư bằng đường d}y truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện |p tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ Trang 54.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> d}n được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường d}y, công suất tiêu thụ điện của c|c hộ d}n đều như nhau, công suất của trạm ph|t không đổi v{ hệ số công suất trong c|c trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện |p truyền đi l{ 4U thì trạm ph|t huy n{y cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ d}n. B. 150 hộ d}n. C. 504 hộ d}n. D. 192 hộ d}n. Câu 60(ĐH 2012): Từ một trạm ph|t điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, c|ch M 180 km. Biết đường d}y có điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện l{ đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều d{i của d}y). Do sự cố, đường d}y bị rò điện tại điểm Q (hai d}y tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có gi| trị x|c định R). Để x|c định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường d}y khỏi m|y ph|t v{ tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đ|ng kể, nối v{o hai đầu của hai d}y tải điện tại M. Khi hai đầu d}y tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn l{ 0,40 A, còn khi hai đầu d}y tại N được nối tắt bởi một đoạn d}y có điện trở không đ|ng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn l{ 0,42 A. Khoảng c|ch MQ là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Câu 61(CĐ 2013): Điện năng được truyền từ nơi ph|t đến một khu d}n cư bằng đường d}y một pha với hiệu suất truyền tải l{ H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường d}y. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu v{ giữ nguyên điện |p ở nơi ph|t thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường d}y đó l{ 1H 1H A. 1 – (1 – H)k2 B. 1 – (1 – H)k C. 1 D. 1 2 k k Câu 62(CĐ 2013): Đặt điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi v{o hai đầu cuộn sơ cấp của một m|y biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của m|y được nối với biến trở R bằng d}y dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y sơ cấp l{ I, điện |p hiệu dụng ở hai đầu biến trở l{ U. Khi gi| trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Câu 63(ĐH 2013): Đặt v{o hai đầu cuộn sơ cấp của m|y biến |p M1 một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của m|y biến |p M2 v{o hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện |p hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng d}y cuộn so cấp v{ số vòng cuộn thứ cấp l{: A. 8 B.4 C. 6 D. 15 Câu 64(ĐH 2013): Điện năng được truyền từ nơi ph|t đến một khu d}n cư bằng đường d}y một pha với hiệu suất truyền tải l{ 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường d}y v{ không vượt qu| 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu d}n cư n{y tăng 20% v{ giữ nguyên điện |p ở nơi ph|t thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường d}y đó là: A. 87,7% B.89,2% C. 92,8% D. 85,8% Câu 65(CĐ 2014): M|y biến |p l{ thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều th{nh dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện |p xoay chiều. D. l{m tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 66(ĐH 2014): Một học sinh l{m thực h{nh x|c định số vòng d}y của hai m|y biến |p lí tưởng A v{ B có c|c duộn d}y với số vòng d}y (l{ số nguyên) lần lượt l{ N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng v{ trong bốn cuộn d}y có hai cuộn có số vòng d}y đều bằng N. Dùng kết hợp hai m|y biến |p n{y thì có thể tăng điện |p hiệu dụng U th{nh 18U hoặc 2U. Số vòng d}y N l{ A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600. Câu 67(ĐH 2015): Đặt một điện |p xoay chiều có tần số 50Hz v{ gi| trị hiệu dụng 20 V v{o hai đầu cuộn sơ cấp của một m|y biến |p lí tưởng có tổng số vòng d}y của cuộn sơ cấp v{ cuộn thứ cấp l{ 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ Trang 55.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có gi| trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự 103 cảm 0,2H v{ tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến gi| trị C = (F) 32 thì vôn kế (lý tưởng) chỉ gi| trị cực đại v{ bằng 103,9V (lấy l{ 60 3 V). Số vòng d}y của cuộn sơ cấp l{ A. 400 vòng. B. 1650 vòng C. 550 vòng D. 1800 vòng Câu 68(ĐH 2016): Một trong những biện ph|p l{m giảm hao phí điện năng trên đường d}y tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được |p dụng rộng r~i l{ A. tăng điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t điện. B. tăng chiều d{i đường d}y truyền tải điện. C. giảm điện |p hiệu dụng ở trạm ph|t điện. D. giảm tiết diện d}y truyền tải điện. Câu 69(ĐH 2016): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường d}y tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện |p v{ cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng m|y biến |p thì điện |p hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện |p hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường d}y truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng m|y biến |p có tỉ lệ số vòng d}y của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp l{ A. 8,1 C. 6,5 D. 7,6 D. 10. Cuộc thi nhịn đói Người ta tổ chức ra một cuộc thi gọi l{ '' Cuộc thi nhịn đói'', có 3 nước, Việt Nam, Mỹ v{ Nhật tham gia. Ban tổ chức sẽ cho 3 người n{y v{o 3 căn phòng trống, mỗi phòng chỉ có một c|i chuông nhỏ để bấm nếu như có một người n{o muốn bỏ cuộc vì không chịu nổi. V{ cuộc thi bắt đầu, người ta tính thời gian..... Sau 2 ng{y, tên người Mỹ nọ phải bấm chuông xin ra vì qu| đói.... Tiếp theo đó l{ tên người Nhật với khoảng thời gian l{ 4 ng{y nhưng cũng không thể chịu đựng hơn... Theo quy định thì người ta sẽ phải chờ người dự thi tự mình chấm dứt (vì còn tính thời gian kỷ lục) mới trao giải thưởng....nhưng họ chờ 6 ng{y, rồi 8 ng{y, vẫn không thấy anh Việt Nam chịu bấm chuông, họ bắt đầu lo lắng. Cuối cùng, họ bắt buộc phải ph| cửa để v{o xem tình hình thì.....người ta thấy anh Việt Nam đang nằm thoi thóp trong góc tường, người ngợm như chết rồi, khi họ hỏi: " Lý do n{o đ~ khiến cho anh có một ý chí phấn đấu ngoan cường như thế, đói vẫn không chịu thua...?"' thì anh ch{ng Việt Nam hổn hển không ra hơi: "Tiên sư bố....thằng... thằng n{o.... .ph|... hỏng c|i chuông..... của... tao..!!!'' ...sau đó xỉu luôn.... Trang 56.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện. 1. Máy phát điện xoay chiều. Từ thông và suất điện động Câu 1: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ thì từ thông cực đại qua khung d}y l{ 0 được tính bằng biểu thức A. 0 NBS B. 0 NBS C. 0 BS D. 0 BS Câu 2: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ thì từ thông cực đại qua một vòng d}y l{ 01 được tính bằng biểu thức A. 01 NBS B. 01 NBS C. 01 BS D. 01 BS Câu 3: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ thì suất điện động cực đại trong khung d}y l{ E0 được tính bằng biểu thức A. E0 NBS B. E0 NBS C. E0 BS D. E0 BS Câu 4: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ thì suất điện động cực đại trong một vòng d}y là E01 được tính bằng biểu thức A. E01 NBS B. E01 NBS C. E01 BS D. E01 BS Câu 5: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ . Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Ở thời điểm ban đầu, véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ ph|p tuyến của mặt phẳng khung d}y một góc . Biểu thức từ thông tức thời qua khung d}y có dạng A. NBScos(t ) B. BScos(t ) C. NBScos(t ) D. BScos(t ) Câu 6: Một khung d}y có N vòng d}y, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ . Trục quay vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Ở thời điểm ban đầu, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung d}y một góc . Biểu thức suất điện động tức thời e trong khung d}y có dạng A. e NBScos(t ) B. e BScos(t ) C. e NBScos(t ) D. e BScos(t ) Câu 7: Một khung d}y có đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung d}y quay quanh một trục với tần số góc l{ thì từ thông cực đại qua khung d}y l{ 0; suất điện động cực đại trong khung dây là E0. Ở một thời điểm t, suất điện động tức thời trong khung d}y l{ e; từ thông tức thời qua khung dây là . Hệ thức đúng l{ 2 2 e2 e2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. E0 e 2 B. 0 e 2 C. E0 2 D. 0 2 Câu 8: Một khung d}y quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động l{ e1 thì từ thông l{ 1; khi suất điện động l{ e2 thì từ thông l{ 2. Khi đó tần số góc của khung d}y được tính bằng biểu thức A. . e12 e22 12 22. B. . e22 e12 12 22. C. . 12 22 e22 e12. D. . 12 22 e12 e22. Câu 9: Phần ứng của một m|y ph|t điện xoay chiều có 200 vòng d}y giống nhau. Từ thông qua một vòng d}y có gi| trị cực đại l{ 2 mWb v{ biến thiên điều ho{ với tần số 50 Hz. Suất điện động của m|y có gi| trị hiệu dụng l{ A. 88,86 V B. 88858 V C. 12566 V D. 125,66 V Câu 10: Một khung d}y dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có c|c cạnh 15cm v{ 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay v{ B = 0,05T. Gi| trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều l{: Trang 57.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> A. 60,2V. B. 37,6V. C. 42,6V. D. 26,7V. Câu 11: Một khung d}y dẫn phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung d}y, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung d}y v{ suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung 11 6 d}y có độ lớn lần lượt bằng (Wb) và 110 2 (V) . Từ thông cực đại qua diện tích khung d}y 12 11 2 bằng (Wb) . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung d}y l{ 6 A. 120Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz. Câu 12: Một khung d}y điện phẳng hình vuông cạnh 10 cm, gồm 10 vòng d}y, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua t}m O của khung v{ song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B = 0,2 T v{ khung quay đều 3000 vòng/phút. Biết điện trở của khung l{ 1 Ω v{ của mạch ngo{i l{ 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch l{ A. 1,256 A. B. 0,628 A. C. 6,280 A. D. 1,570 A. Câu 13: Một khung d}y dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung d}y, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cost. Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là E E A. 0 cos(t ) B. E0 cos(t ) C. E0 cos(t ) D. 0 cos(t ) 2 2 2 2 Câu 14: Một khung d}y quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung l{ 1/ (Wb). Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng của khung d}y hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300 thì biểu thức suất điện động hai đầu khung d}y l{: A. e 100cos(100t )V B. e 100cos(50t )V 3 6 C. e 100cos(100t )V D. e 100cos(50t )V 6 3 Câu 15: Trong m|y ph|t điện xoay chiều một pha, phần cảm có t|c dụng: A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều. C. tạo ra lực quay m|y. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. Câu 16: Trong m|y ph|t điện xoay chiều một pha, roto quay với tốc độ n (vòng/phút); số cặp cực l{ p. Tần số dòng điện do m|y sinh ra được tính np n A. f B. f = np C. f 60 D. f = 60np 60 p Câu 17: Rôto của m|y ph|t điện xoay chiều một pha l{ nam ch}m có bốn cặp cực (4 cực nam v{ cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do m|y tạo ra có tần số l{ A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 18: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong m|y ph|t điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do m|y ph|t ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto l{ A. 2. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 19: Một m|y ph|t điện xoay chiều quay với vận tốc l{ n vòng/phút. Một m|y ph|t điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay với vận tốc 30 vòng/s. M|y ph|t thứ hai có 6 cặp cực, rôto của m|y n{y phải quay bao nhiêu vòng trong 1 phút để tần số dòng điện của hai m|y bằng nhau? A. 300 vòng/phút B. 600 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 1200 vòng/phút. Câu 20: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có rôto l{ phần cảm, cần ph|t ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của m|y ph|t điện bằng một rôto kh|c có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu l{ Trang 58.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. 4. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 21: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì ph|t ra suất điện động có tần số 60 Hz. M|y ph|t điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, rôto quay với tốc độ lớn hơn của m|y thứ nhất l{ 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do m|y ph|t ra l{ 50 Hz. Số cực từ của m|y thứ hai bằng A. 4 B. 16 C. 6 D. 8 Câu 22: Nối hai cực của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha v{o hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện. Bỏ qua điện trở c|c cuộn d}y của m|y ph|t. Khi rôto quay với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch l{ 1(A) . Khi tốc độ quay của rôto tăng lên 2n vòng/s cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch l{: A. 4 A. B. 0,25 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 23: Nối mạch điện chỉ có tụ v{o nguồn điện ph|t ra từ m|t ph|t điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của Rotor l{ n (vòng/s), với n l{ số nguyên dương, thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch l{ I. Khi tốc độ quay của Rotor l{ n2 (vòng/s) thì cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là A. nI B. I/n C. n2I D. n4I Câu 24: Nối hai cực của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần có gi| trị 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở c|c cuộn d}y của m|y ph|t. Khi rôto của m|y quay đều với tốc độ 1600 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch l{ 1 A. Khi rôto của m|y quay đều với tốc độ 4800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch l{ 3 A. Nếu rôto của m|y quay đều với tốc độ 3200 vòng/phút thì cảm kh|ng của đoạn mạch AB l{ A. 300 . B. 100 . C. 600 . D. 200 . Câu 25: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có điện trở không đ|ng kể, được mắc với mạch ngo{i l{ một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C v{ cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto l{ n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng gi| trị. Khi tốc độ quay l{ n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là A. n20 . 2n12n22 n12 n22. B. n20 . n12 n22 2. C. n0 n1n2 2. 2 2 2 D. n0 n1 n2. 2. Động cơ điện ba pha Câu 26: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1, f2, f3 lần lượt l{ tần số của dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường quay tại t}m O v{ tần số quay của rotor. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai: A. f2 > f3 B. f1 = f2 C. f3 > f1 D. f1 > f3 Câu 27: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường của một cuộn hướng từ trong ra ngo{i v{ có gi| trị cực đại dương thì từ trường của 2 cuộn d}y còn lại có gi| trị A. }m v{ bằng nửa độ lớn gi| trị cực đại B. dương v{ bằng nửa độ lớn gi| trị cực đại C. }m v{ bằng 1/3 độ lớn gi| trị cực đại D. dương v{ bằng 1/3 độ lớn gi| trị cực đại Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng U thì sinh ra công suất cơ l{ Pc. Biết điện trở thuần của d}y quấn động cơ l{ R v{ hệ số công suất của động cơ l{ cos. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ l{ I. Công suất cơ được tính bằng biểu thức 1 2 2 2 2 A. Pc UIcos I R B. Pc I R UIcos C. Pc UIcos I R D. Pc (I R UIcos ) 2 Câu 29: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng U thì sinh ra công suất cơ l{ Pc. Biết điện trở thuần của d}y quấn động cơ l{ R v{ hệ số công suất của động cơ l{ cos. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ l{ I. Biết hiệu suất của động cơ H (tỉ số giữa công có ích v{ công tiêu thụ to{n phần) được tính bằng biểu thức Trang 59.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> IR IR IR B. H C. H 1 D. H UIcos I2R 1 1 Ucos Ucos Ucos Câu 30: Một động cơ xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng bằng 220V. Công suất tỏa nhiệt quấn trên d}y l{ 8W v{ hệ số công suất của động cơ l{ 0,8. Biết hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công có ích v{ công tiêu thụ to{n phần) bằng 91%. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ bằng A. 0,500A B. 0,045A C. 0,460 W D. 0,545 W Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng 200 V thì sinh ra công suất cơ l{ 320 W. Biết điện trở thuần của d}y quấn động cơ l{ 20 Ω v{ hệ số công suất của động cơ l{ 0,89. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong động cơ l{ A. 4,4 A. B. 2,5 A. C. 4 A. D. 1,8 A. Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng bằng 220V v{ dòng điện hiệu dụng bằng 1A. Biết điện trở trong của động cơ l{ 35,2 v{ hệ số công suất của động cơ l{ 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích v{ công suất tiêu thụ to{n phần) bằng A. 91%. B. 86%. C. 90%. D. 80%. A. H . ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM Câu 33(ĐH 2008): Một khung d}y dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với c|c đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ ph|p tuyến của mặt phẳng khung d}y ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung l{ A. e 48 sin(40t ) V B. e 4,8 sin(4t ) V 2 C. e 48 sin(4t ) V D. e 4,8 sin(40t ) V 2 Câu 34(ĐH 2008): Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay C. Dòng điện xoay chiều ba pha l{ hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc /3 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 35(CĐ 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong c|c cuộn d}y của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong c|c cuộn d}y của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong c|c cuộn d}y của stato, tùy v{o tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong c|c cuộn d}y của stato. Câu 36(CĐ 2009): Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần cảm l{ rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam v{ 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do m|y sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 37(CĐ 2009): Một khung d}y dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng d}y, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung d}y quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay v{ có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb.. Trang 60.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 38(ĐH 2009): Từ thông qua một vòng d}y dẫn là . 2.102 cos(100t ) (Wb) . Biểu thức 4. của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng d}y n{y l{ A. e 2sin(100t ) (V) B. e 2sin(100t ) (V) 4 4 C. e 2sin100t (V) D. e 2 sin100t (V) Câu 39(ĐH 2010): Nối hai cực của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha v{o hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở c|c cuộn d}y của m|y ph|t. Khi rôto của m|y quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch l{ 1 A. Khi rôto của m|y quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch l{ 3 A. Nếu rôto của m|y quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kh|ng của đoạn mạch AB l{ 2R R A. 2R 3 . B. . C. R 3 . D. . 3 3 Câu 40(CĐ 2010):Một khung d}y dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng d}y, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/gi}y quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung d}y, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay v{ 2 có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung d}y bằng 5 A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 41(ĐH 2011): Một khung d}y dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung d}y, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos(t ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ ph|p tuyến của mặt phẳng khung d}y hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500. Câu 42(ĐH 2011): Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn d}y giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do m|y ph|t sinh ra có tần số 50 Hz v{ gi| trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng l{ 5/ (mWb). Số vòng d}y trong mỗi cuộn d}y của phần ứng l{ A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng. Câu 43(ĐH 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện |p hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A v{ hệ số công suất của động cơ l{ 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ l{ 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích v{ công suất tiêu thụ to{n phần) l{ A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % Câu 44(CĐ 2012): Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần cảm l{ rôtô v{ số cặp cực l{ p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn d}y của stato biến thiên tuần ho{n với tần số (tính theo đơn vị Hz) l{ pn n A. B. C. 60pn D.pn 60 60p Câu 45(ĐH 2013): Một khung d}y dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay v{ có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung d}y l{: A. 1,2.10-3Wb B. 4,8.10-3Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb. Câu 46(ĐH 2013): Nối hai cực của một m|y ph|t điện xoay chiều một pha v{o hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1; cuộn cảm có độ tự cảm L v{ tụ điện có điện dung 176,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của c|c cuộn d}y của m|y ph|t. Biết ro to m|y ph|t có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n1=1350 vòng/phút hoặc n2=1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB l{ như nhau. Độ tự cảm L có gi| trị gần gi| trị n{o nhất sau đ}y : A. 0,7H B. 0,8H C. 0,6H D. 0,2H Trang 61.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 47(CĐ 2013): Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có phần cảm l{ rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam v{ 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do m|y tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. 2 Câu 48(CĐ 2013): Một vòng d}y dẫn phẳng có diện tích 100 cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng d}y), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thong cực đại qua vòng d}y l{ 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ l{ A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 49(CĐ 2014): Một khung d}y dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/gi}y quanh một trục cố định trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Biết nằm trong mặt phẳng khung d}y v{ vuông góc với B . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung l{ 200V. Độ lớn của B là A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. Câu 50(ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 51(ĐH 2016): Suất điện động cảm ứng do một m|y ph|t điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức l{ e 220 2cos(100t 0,25) V. Gi| trị cực đại của suất điện động n{y l{ A. 220V. B. 110√2 V. C. 110 V. D. 220√2V. Câu 52(ĐH 2016): Khi m|y ph|t điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường v{ tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của m|y thứ nhất có p1 cặp cực v{ quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của m|y thứ hai có p2 = 4 cặp cực v{ quay với tốc độ n2. Biết n2 có gi| trị trong khoảng từ 12 vòng/gi}y đến 18 vòng/gi}y. Gi| trị của f l{ A. 54 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 48 Hz. Trang 62.
<span class='text_page_counter'>(63)</span>