Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.09 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH Từ vựng tiếng anh thành viên trong gia đình – Father (familiarly called dad): bố. – Mother (familiarly called mum): mẹ. – son: con trai. – daughter: con gái. – parent: bố mẹ. – husband: chồng. – wife: vợ. – uncle: chú/cậu/bác trai. – brother: anh trai/em trai. – aunt: cô/dì/bác gái. – grandmother (granny,grandma): bà – grandparents: ông bà. – child (plural: children): con – sister: chị gái/em gái. – nephew: cháu trai. – niece: cháu gái. – grandfather (granddad,grandpa): ông. – grandson: cháu trai. – grandchild (plural:grandchildren): cháu. – granddaughter: cháu gái – cousin: anh chị em họ. Tên các loại động vật – zebra: ngựa vằn. – giraffe: hươu cao cổ. – Rhinoceros: tê giác. – elephant: voi. – lion: sư tử đực. – lioness: sư tử cái. – cheetah: báo Gêpa. – leopard: báo. – hyena: linh cẩu. Từ vựng tiếng Anh về động vật nuôi – dog: chó. – cat: mèo. – rabbit: thỏ. – hamster: chuột cảnh lông xù. – goldfish: cá vàng. – cow: bò. – sheep (số nhiều: sheep): cừu. – horse: ngựa. – chicken: gà con. – pig: lợn. Từ vựng tiếng Anh về các loại chim – pigeon: chim bồ câu – owl: con cú. – crow: con quạ. – dove: chim bồ câu. – eagle: chim đại bàng. Tên các loại côn trùng – ant antenna: râu kiến. – anthill: tổ kiến. – grasshopper: châu chấu. – cricket: con dế. – scorpion: bọ cạp. – fly: con ruồi. – cockroach: con gián. – spider: con nhện. – ladybug: bọ rùa. – spider web: mạng nhện. – wasp: ong bắp cày. – worm: con giun. -mosquito: con muỗi. – parasites: kí sinh trùng. – flea: bọ chét. – beetle: bọ cánh cứng. – butterfly: com bướm. – caterpillar: sâu bướm. – cocoon: kén. – snail: ốc sên.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> – moth: bướm đêm – centipede: con rế. – dragonfly: chuồn chuồn. – praying mantis: bọ ngựa. – bee: con ong. – cootie: con rận (sl). – damselfly: chuồn chuồn kim. – katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper). – midge: muỗi vằn, ruồi nhuế. – pupa: con nhộng. – scarab: con bọ hung. – tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu. – termite: con mối. – tick: con bét (sống kí sinh và hút máu). – ant: kiến. – fly: ruồi. – spider: nhện. – hornet: ong bắp cày – butterfly: bướm. – woodeater: con mọt – bee: ong. – wasp: vò vẽ. Tên các loại thú – mouse: chuột. – rat: chuột đồng. – squirrel: sóc. – chipmunk: sóc chuột. – rabbit: thỏ. – deer: hươu đực. – doe: hươu cái. – fawn: nai nhỏ. – elk: nai sừng tấm. – moose: nai sừng tấm. – wolf howl: sói hú. – fox: cáo. – bear: gấu. – tiger: hổ. – boar: lợn hoang (giống đực). – beaver: con hải ly. – skunk: chồn hôi. – raccoon: gấu trúc Mĩ. – kangaroo: chuột túi. – koala bear: gấu túi. – lynx: mèo rừng Mĩ. – porcupine: con nhím. – panda: gấu trúc. – buffalo: trâu nước. – mole: chuột chũi. – polar bear: gấu bắc cực. Fox: con cáo. – Gecko: tắc kè. – Gibbon: con vượn. – Giraffe: con hươu cao cổ. – Goat:con dê. – bat: con dơi. – Gopher: chuột túi, chuột vàng hay rùa đất. – Hare:thỏ rừng. – Hind:hươu cái. – Hyena: linh cẫu. – Iguana: kỳ nhông, kỳ đà. – lioness: sư tử cái. – tiger: hổ. – monkey: khỉ. – elephant: voi. – bear: gấu. – zebra: ngựa vằn. – rhinoceros: tê giác. – elephant: con voi. – cheetah: báo gêba. – leopard: báo. – hippopotamus: hà mã. – camel: lạc đà. – Hedgehog: con nhím (ăn sâu bọ). – chimpanzee: tinh tinh. – lion: sư tử đực. – gnu: linh dương đầu bò. – baboon: khỉ đầu chó. Động vật lưỡng cư – frog: con ếch. – tadpole: nòng nọc. – toad: con cóc. – snake: con rắn. – cobra: rắn hổ mang. – lizard: thằn lằn. – alligator: cá sấu Mĩ. – crocodile: cá sấu. – dragon: con rồng. – dinosaurs: khủng long. Tên các loại chim bằng tiếng Anh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> – Eagle: đại bàng. – Owl: cú mèo. – Falcon: chim ưng. – Vulture: kền kền. – Ostrich: đà điểu. – Woodpecker: gõ kiến. – Pigeon: bồ câu. – Parrot: con vẹt. – Starling: chim sáo đá. – Hummingbird: chim ruồi. – Canary: chim bạch yến/chim vàng anh. – Peacock: con công (trống). – Swan: thiên nga. -Crane: sếu. – Heron: diệc. – Pelican: bồ nông. – Penguin: chim cánh cụt. – Crow: quạ. – Sparrow: chim sẻ – Stork: cò. – Peahen: con công(mái). – Flamingo: chim hồng hạc. – Blackbird: chim sáo. – Bluetit: chim sẻ ngô. – Buzzard: chim ó/chim diều. – Cuckoo: chim cúc cu. – Nightingale: chim sơn ca. – Pheasant: gà lôi. – Bat: con dơi. – Butter-fly: bươm bướm. – Cockatoo: vẹt mào. – Dragon-fly: chuồn chuồn. – Papakeet: vẹt đuôi dài. – Pheasant: chim trĩ. – Gull: chim hải âu. – Goose: ngỗng. – seal: chó biển. – walrus: con moóc. – Goldfinch: chim sẻ cánh vàng. – Kingfisher: chim bói cá. – Magpie: chim ác là. – Bumble-bee: ong nghệ – Fire-fly: đom đóm. – Bunting: chim họa mi. Tên động vật dưới nước – seagull: mòng biển. – pelican: bồ nông. – killer whale: loại cá voi nhỏ mầu đen trắng. – octopus: bạch tuộc. – squid: mực ống. – shark: cá mực. – jellyfish: con sứa. – whale: cá voi. – starfish: sao biển. – lobster: tôm hùm. – shrimp: con tôm. – pearl: ngọc trai. – eel: con lươn. – coral: san hô. – clam: con trai. – crab: cua. – dolphin: cá heo – sea horse: cá ngựa – claw: càng – shellfish: ốc – anchovy: cá cơm. – Cachalot: cá nhà táng. – Carp: cá chép. – Cuttlefish: con mực. – Dolpin/ porpoise: cá heo. – Field-crab: cua đồng. – francolin: gà gô. – Goby: cá bống. – hippocampus: cá ngựa. – langouste: tôm rồng. – Lobster: tôm hùm. – manatee: lợn biển. – mussel: con trai (hến). – Octopus: bạch tuộc. – Otter: Con dái cá. – Oyster clam: sò. – periwinkle: ốc mút. – pilchard: cá mòi cơm. – Rake: cá ruội. – Ray-skate: cá đuối. – Salmon: cá hồi. – scallop: con sò. – Scampi: tôm he hơn. – sea acorn: con hà (teredo) – Sea-crab: cua biển. – Conger: cá chình biển. – sea anemone: hải quỳ – Sentinel-crab: ghẹ. – Crab: cua. – Eel: lươn. – eider: vịt biển – herring: cá trích. – Sea nettle: sứa – Shark: cá mập. – shellfish: con ốc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> – Silurur: cá trê. – snapper: cá chỉ vàng. – Snapper: cá hanh. – stickleback: cá gai. – Tench: cá mè. – tern: nhạn biển, én biển. – Tortoise: ba ba. – Tunny: cá ngừ. – turbot: cá bơn. – turbot: cá bơn (halibut). – turkey: gà lôi. – Whale: cá voi. Các loại quả Avocado : Bơ Apple : Táo Orange : Cam Banana : Chuối Grape : Nho Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi Starfruit : Khế Mango : Xoài Pineapple : Dứa, Thơm Mangosteen : Măng Cụt Mandarin (or Tangerine) : Quýt Kiwi fruit : Kiwi Kumquat : Quất Jackfruit : Mít Durian : Sầu Riêng Lemon : Chanh Vàng Lime : Chanh Vỏ Xanh Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ Soursop : Mãng Cầu Xiêm Custard-apple : Mãng Cầu (Na) Plum : Mận Apricot : Mơ Peach : Đào Cherry : Anh Đào Sapota : Sapôchê Rambutan : Chôm Chôm Coconut : Dừa Guava : Ổi Pear : Lê Persimmon : Hồng Fig : Sung Dragon fruit : Thanh Long Melon : Dưa Watermelon : Dưa Hấu Lychee (or Litchi) : Vải Longan : Nhãn Pomegranate : Lựu Berry : Dâu Strawberry : Dâu Tây Passion fruit : Chanh Dây star fruit : khế persimmon : hồng tamarind : me mangosteen :măng cụt jujube : táo ta dates : quả chà là green almonds : quả hạnh xanh passion-fruit :quả lạc tiên ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn citron : quả thanh yên kumquat : quả quất vàng currant : nho Hy Lạp Tên các loài hoa đẹp bằng tiếng anh -tulip: hoa uat kim huong -pansy: hoa buom, hoa pang-xe -lily: hoa hue tay -mum: hoa cuc -daisy: cay cuc -marigold: cuc van tho -daffodil: cay thuy tien hoa vang -hyacinth: hoa lan da huong -orchid: cay phong lan -violet: cay hoa tim -rose: hoa hong -sunflower: hoa huong duong, hoa mat troi -nasturtium: cay sen can -hoa loa kèn:lili -hoa huệ tây:white-taberose -hoa cúc:daisy -hoa đỗ quyên: water-rail -hoa trà: camelia -hoa thuỷ tiên:narcissus -hoa thược dược:dahlia -hoa thạch thảo:heath-bell -hoa lay ơn:glaliolus -cúc vạn thọ:marrigold -hoa lan: orchild -hoa nhài:jasmine -hoa violet iolet -Hoa anh đào: cherry blossom -Hoa cẩm chướng: carnation -Hoa dạ hương: night lady -Hoa dại: wild flowers -Hoa dâm bụt: rose-mallow -Hoa huệ: tuberose -Hoa kim ngân: honeysuckle -Hoa lay ơn: galdious -Hoa lan rừng: wild orchid -Hoa mai: apricot blossom -Hoa mào gà: cookcomb -Hoa mẫu đơn: peony flower -Hoa phượng: phoenix-flower -Hoa mõm chó: Snapdragon -Hoa thủy tiên: narcissus -Hoa sữa: milk flower -Hoa sen: Lotus bloom -Hoa thược dược: dahlia -Hoa ti gôn: antigone -Hoa trà: camelia. 1.. (head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ. - súp lơ xanh. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ - đậu tây. black bean(s) /blæk biːn/. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi clove /kləʊv/ - tép tỏi.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - đậu đen. cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ - cải bắp. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ - bí ngô. zucchini /zʊ.ˈkiː.ni/ - bí ngồi string bean(s) /strɪŋ biːn/ - quả đậu tây. Brussels sprouts /ˌbrʌ.səlzˈspraʊts/ - cải bluxen. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/ - đậu lima. pea(s) /piː/ -đậu pod /pɒd/ - vỏ đậu watercress /ˈwɔː.tə.kres/ - cải xoong. lettuce /ˈle.tɪs/ - xà lách. escarole /ˈɛs.kə.roʊl/ - rau diếp mạ. asparagus /əˈ.spæ.rə.gəs/ - măng tây. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ - cà chua. acorn squash /ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu. radish(es) /ˈræ.dɪʃ/ - củ cải. mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm. onion(s) /ˈʌn.jən/ - hành.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ - rau bina. herb(s) /hɜːb/ - rau thơm. celery /ˈse.lə.ri/ - cần tây. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ - atisô. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô cob /kɒb/ - lõi ngô. cucumber(s) /ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột. eggplant /ˈeg.plɑːnt/ - cà tím. pepper(s) /ˈpe.pəʳ/ - ớt. potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây. yam /jæm/ - khoai mỡ. carrot(s) /ˈkæ.rət/ - cà rốt. beets(s) /biːts/ - cây củ cải đường. turnip /ˈtɜː.nɪp/ - củ cải.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>