Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.19 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK. MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 GIÁO VIÊN: H’ BIC KTLA TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN CƯ KUIN HUYỆN CƯ KUIN- TỈNH ĐĂK LĂK. Tháng 11/ 2016.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Em hãy trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> VĂN MINH LƯỠNG HÀ, A- RẬP Vườn treo ba-bi-lon. Thánh địa mê-ca.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa vào lược đồ, em hãy cho biết châu Á chia thành mấy khu vực? Kể tên các khu vực đó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BẮC Á. TÂY NAM Á. CHÂU Á. TRUNG Á. NAM Á. ĐÔNG Á. ĐÔNG NAM Á.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. Dựa vào 2 lược đồ, hãy xác định tọa độ địa lí của khu vực Tây Nam Á..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 12. - BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. - Tọa độ địa lí: + Kinh độ: 26o Đ- 73o Đ. Cực tây 26oĐ. Cực bắc 42oB Cực đông 73oĐ. + Vĩ độ: 12o B- 42o B. Dựa vào lược đồ, cho biết vị trí tiếp giáp của khu vực Tây Nam Á.. Cực nam 12oB.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - Vị trí + Tiếp giáp với khu vực Trung Á và Nam Á. + Được bao bọc bởi biển và vịnh biển. + Nằm ở ngã 3 châu lục: Á, Âu, Phi Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng.. Quan sát lược đồ tự nhiên, cho biết vị trí TNA có điểm gì nổi bật?. CHÂU ÂU CHÂU PHI. CHÂU Á.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. LƯ Ỡ N G. Ì ĨK NH. ĐB vực đếnTây TNNam có Á.những dạng địa hình gì?. Đ B. Ổ TH. Là khu vực nhiều núi và cao nguyên: - Phía đông bắc và tây nam: tập trung nhiều núi, sơn nguyên cao và đồ sộ. Quan lược đồ tự đặc nhiên Hà Từ đósát về - Ở giữa lànhận đồngxét bằng Lưỡng Tây Nam điểm địa Á, hìnhcho của biết khu từ màu mỡ.. SN. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 1. Địa hình. H À. SN A- RAP. SN I-RAN.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 1. Địa hình 2. Khí hậu Khí hậu mang tính chất khô, nóng Dựa vào tọakiến độ thức địa lí đã và Dựa vào lược cáccho đớibiết khí các hậu học,đồhãy châu Á. Cho biết TNA kiểu khí hậu này có tính thuộc đới khí hậu nào và có chất các kiểu khí hậugì? gì?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. Dựa vào lược đồ, em hãy giải thích tại sao khu vực TNA nằm gần biển nhưng khi hậu lại mang tính chất khô, nóng?. Chí tuyến bắc.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. 3. Sông ngòi - Sông ngòi kém phát triển nhất châu Á - Có 2 sông lớn: sông Ti-grơ và Ơ- phrat.. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy Dựa vào 2 lược đồ, kể tên các con nêu đặc điểm sông ngòi Tây Nam sông lớn ở Tây Nam Á. Á..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. 3. Sông ngòi 4. Cảnh quan Cảnh quan thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang Dựa vào lược đồ các đới mạc chiếm diện tích lớn. cảnh quan tự nhiên châu Á, hãy cácquan cảnhnào quan Các kể đớitên cảnh của TNA. chiếm diện tích lớn?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CẢNH QUAN TÂY NAM Á. Thảo nguyên.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CẢNH QUAN TÂY NAM Á. Hoang mạc.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. 5. Khoáng sản - Dầu mỏ là tài nguyên quan trọng của khuvào vực,lược có trữđồ, lượng lớn . Dựa chorấtbiết Khoáng sản đó Lưỡng phân bố - Phân bố: đồng bằng Hà, bán Tây Nam Á có những loại chủvùng yếuvịnh ở đâu? đảo A-rap, Péc-xích.. tài nguyên gì?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ. 1. Dân cư. Dựa vào lược đồ, hãy cho biết ở TNA có bao nhiêu quốc gia? Quốc gia nào có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất?. 0,7 nghìn km. 2. 2150 nghìn km 2. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ 1. Dân cư.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Từ các hình ảnh trên em hãy nêu đặc điểm về dân cư Tây Nam Á Tín đồ Hồi giáo Thánh địa Mecca. Lễ Ramađam.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ. 1. Dân cư - Dân số: 31,3 triệu người. - Phần lớn là người Ả- rập, theo - đạo Dân Hồi cư phân bố không đều, tập trung ở đồng bằng Lưỡng Hà, ven biển. - Là cái nôi của nền văn minh cổDựa đại.vào lược đồ phân bố dân. đóÁ, hãy nhận phân cưTừ châu hãy choxét biếtsựdân cư dân cư TNA. TNA tậpbốtrung nhiều ỏ đâu? Ít ở đâu?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> NỀN VĂN MINH TÂY NAM Á NỀN VĂN MINH Ả- RẬP. NỀN VĂN MINH LƯỠNG HÀ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH TRỊ. DÂN. CƯ,. KINH. 1. Dân cư 2. Kinh tế. Dựa vào các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, TNA có thể phát triển các ngành kinh tế nào?. TẾ,.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét về sản lượng dầu mỏ khai thác của A-rập Xê-út và Cô-oét so với các nước khác.. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ. 1. Dân cư 2. Kinh tế - Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ rất phát triển và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. - Chiếm 1/3 sản lượng dầu thế giới..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Quan sát lược đồ, em xuất khẩu dầu mỏ hãyĐểcho biết TNA xuất thìdầu sử dụng phương khẩu mỏ sang khu tiệnvực giao thông gì? nào?. Đường ống.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ 1. Dân cư 2. Kinh tế 3. Chính trị. Quan sát các hình ảnh Qua những hình ảnhsau trên, em hãy nêu tình hình chính trị ở Tây Nam Á.. Chiến sự tại Syria. Xung đột tôn giáo tại Pakixtan Dòng người di cư.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> TIẾT 12- BÀI 9. KHU VỰC TÂY NAM Á III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ 1. Dân cư 2. Kinh tế 3. Chính trị. Đây là khu vực bất ổn: thường xảy ra các cuộc tranh chấp, xung đột tôn giáo, bộ tộc, chiến tranh dầu mỏ, khủng bố.. Khủng bố IS.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trẻ em ở Syria.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span> CỦNG CỐ - Địa hình: - Khí hậu - Sông ngòi. Tọa độ: - Kinh độ: 27oĐ- 73o Đ - Vĩ độ: 12oB- 42oB. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. Dân cư chủ phần lớn là người Ả- rập, theo đạo hồi. DÂN CƯ, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ. - Cảnh quan - Khoáng sản: dầu mỏ có trữ lượng lớn.. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. Có vị trí chiến lược quan trọng. Chính trị không ổn định.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ. - Làm bài tập số 3- SGK/ trang 32 - Học bài cũ - Chuẩn bị bài mới: điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á + Đặc điểm địa hình + Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa + Ảnh hưởng của địa hình đối với khí hậu.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>