Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIN HOC 7 T29 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 29. Ngày soạn: 26/11/2016 Ngày dạy: 29/11/2016. THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh vận dụng lý thuyết đã được học vận dụng làm các bài toán thực tế. 2. Kĩ năng: Vận dụng thực hiện các tính toán trên trang tính. 3. Thái độ: Tinh thần tự giác học tập, có ý thức và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A3:……/……………………………………………………………………… 7A4:……/……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua nội dung bài thực hành tổng hợp. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (43’) Tìm hiểu nội dung bài tập 1 + GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu nội + HS: Đọc SGK tìm hiểu thông tin 1. Bài tập thực hành 1: dung bài tập thực hành 1. và yêu cầu của bài tập thực hành 1. 1. Lập công thức tính cột + GV: Cho HS thực hiện nhập và + HS: Chú ý quan sát và xem cách thành tiền với thành tiền = trình bày dữ liệu như bảng tính mẫu thể hiện thông tin thực hiện theo số lượng x đơn giá. của GV đưa ra. yêu cầu của GV. 2. Sử dụng hàm thích hợp + GV: Hướng dẫn HS thực hiện + HS: Chú ý quan sát thao tác mẫu tính tổng số tiền phải trả. nhập và trình bày các thao tác khó. của GV và thực hiện. 3. Sử dụng hàm thích hợp + GV: Quan sát quá trình thực hiện + HS: Thực hiện dưới sự hướng tính trung bình số tiền phải nhập và trình bày của HS. dẫn của GV. trả. + GV: Giúp đỡ các em thực hiện + HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn 4. Sử dụng hàm thích hợp thao tác còn yếu. của GV. và cho biết số tiền phải trả + GV: Đưa ra cầu của bài tập để + HS: Chú ý các yêu cầu của GV là cao nhất bao nhiêu. các em thực hiện: đưa ra: 5. Sử dụng hàm thích hợp 1. Lập công thức tính cột thành tiền 1. Thực hiện lập công thức tính giá và cho biết số tiền phải trả với thành tiền = số lượng x đơn giá. trị = số lượng * đơn giá. là thấp nhất bao nhiêu. 2. Sử dụng hàm thích hợp tính tổng 2. Sử dụng hàm tính tổng thực hiện số tiền phải trả. =SUM(a, b, c, …) 3. Sử dụng hàm thích hợp tính 3. Sử dụng hàm tính trung bình trung bình số tiền phải trả. cộng thực hiện =AVERAGE(a,b,c) 4. Sử dụng hàm thích hợp và cho 4. Sử dùng hàm xác định giá trị lớn biết số tiền phải trả là cao nhất bao nhất =MAX(a, b, c…) nhiêu. 5. Sử dụng hàm thích hợp và cho 5. Sử dùng hàm xác định giá trị biết số tiền phải trả là thấp nhất bao nhỏ nhất =MIN(a, b, c…) nhiêu. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên. thao tác trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác. + GV: Các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. + GV: Lấy một bài thực hiện còn thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung. + GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp. + GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa. + GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét. + GV: Củng cố các thao tác cho HS + GV: Yêu cầu HS thực hiện lưu bài với tên thuchanhtonghop.xls. + GV: Quan sát các em thực hiện lưu bài. Bảng phụ lục bài thực hành:. + HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu. + HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. + HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn. + HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp. + HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa. + HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của các bạn. + HS: Quan sát và thực hiện theo. + HS: Thực hiện lưu bài theo yêu cầu của GV. + HS: Thực hiện lưu bài vào ổ đĩa D máy tính. HOÁ ĐƠN XUẤT HÀNG. Ngày: …/…/2015 Tên khách hàng: Rơ Ông K’ Thanh. STT Tên sách Số lượng Đơn giá 1 Tin học quyển 2 50 32000 2 Toán 7 tập 1 150 16000 3 Toán 7 tập 2 40 20000 4 Ngữ văn tập 1 200 37000 5 Ngữ văn tập 2 150 40000 6 Vật lý 7 80 12000 7 Sinh học 7 60 29000 8 Công nghệ 7 75 30000 9 Lịch sử 7 120 8000 10 Địa lý 7 140 17000 11 Anh văn 7 90 25000 Tổng số tiền phải trả là Số tiền trung bình phải trả là Số tiền trả lớn nhất là Số tiền trả ít nhất là. Thành tiền. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài tập thực hành. 5. Dặn dò: (1’) - Ôn lại nội dung bài tập đã được thực hiện. Ôn lại các thao tác với bảng tỉnh. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×