Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi Hk1 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HKI (2016-2017) I. SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính (Học thuộc các qui tắc , các tính chất của các phép tính ) 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN ( Tìm ƯC (Hay BC ) thông qua tìm ƯCLN ( Hay BCNN) ) * Chương II: 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên./ 2. Thứ tự trên tập hợp số nguyên/ 3. Phép cộng số nguyên. II. HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? 4.Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 5. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? 6.Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 7. Nắm vững cách vẽ :Đoạn thẳng ; Tia ; Đường thẳng , Trung điểm của đoạn thẳng Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song. I .LÍ THUYẾT A. SỐ HỌC 1. Nêu các cách viết tập hợp? cho VD minh hoạ. Cách tìm tập hợp con ? Cách tính số phần tử tập hợp 2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. 6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. 7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ? 8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gi? Nêu cách tìm. 10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm. 11. Nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN? Cho ví dụ? 12. Nêu cách tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN? Cho ví dụ? 13 .So sánh điểm giống và khác nhau giữa tìm ƯCLN và BCNN 14. Tập hợp số nguyên Z bao gồm những loại số nào? 15. Viết số đối của số nguyên a? số nguyên nào bằng số đối của nó? 16. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cộng số nguyên cùng dấu ; khác dấu ? B. HÌNH HỌC 1. Người ta đặt tên cho các điểm, đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa? 2. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? Trong ba điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại? 3. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước? 4. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa? 5. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa? 6. Nêu khái niệm tia? Vẽ hình minh họa? 7. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của mấy tia đối nhau? 8. Nêu khái niệm đoạn thẳng? vẽ hình minh họa? 9. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ta có công thức gì? 10Nếu HA + HK = AK thì trong ba điểm A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? 11. Khi nào điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC ? Vẽ hình minh họa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. BÀI TẬP. Bài 1 : Cho 2 tập hợp A = {4; 7 ,6; 2 }và B = {3; 4; 7; 9 }. a. Điền các kí hiệu , ,  thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ......... A; 3 ....... A; 7 ... ...B; A ... B. b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? c. Tập hợp B có bao nhiêu tập con ? d. Tìm phần tử chung của A và B Bài 2: a/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xN | 12 ≤ x ≤ 19}. b/ Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớn hơn 13 và không vượt quá 21 bằng hai cách Bài 3: Thực hiện phép tính: a. 3.2³ + 18 : 3² b. 2.(5.4² – 18). c/ 58.75 + 58.50 – 58.25. d/160 – (23 . 52 – 6 . 25) e/ 4 . 52 – 32 : 24 g/ 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15. f/ 5871: [928 – (247 – 82) . 5] h/ 16. {400 : [200 – (37 + 46. 3)]}. Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số 324 * chia hết cho : a/ cả 3 và 5 b/ Cả : 2;3;5 và 9 Bài 5: Phân tích các số 172, 108; 420 ; 320 ra thừa số nguyên tố. Bài 6. Tìm x biết a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. (3x – 24) . 73 = 2 . 74 d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4x = 64 f. x – [ 42 + (–28)] = –8 Bài 7. Tìm ƯCLN, BCNN của a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 7 và 15 e. 70; 210 và 56 f. 105; 84 và 30 g. 250 ; 125 và 25 Bài 8: Tìm x  N biết : a) x ⋮ 14 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và 42 < x ,< 100 b) 28 ⋮ x ; 42 ⋮ x ; 21 ⋮ x c) 70 ⋮ x ; 84 ⋮ x và x > 8 d) x ⋮ 12 ; x ⋮ 25 ; x ⋮ 30 và 0 < x < 500 Bài 9 Một đội y tế có 21 bác sỹvà 8 4y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Bài 10. Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 11. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tím số quyển sách đó. Bài 12. Số học sinh lớp 6B của trường khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng, hay 6 hàng đều không dư ai Hỏi số học sinh lớp 6B trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó khoảng 40 đến 50 em. Bài 13: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B, vẽ tia AC, Vẽ đoạn thẳng BC. Lấy điểm M nằm giữa B và C. Có bao nhiêu bộ ba thẳng hàng ? kể ra ? Bài 14: Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? vì sao? b. So sánh OA và AB ? c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? vì sao ? Bài 15. Cho đoạn thẳng AC = 8 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB. b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không? Vì sao ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Hình vẽ nào sau đây chỉ hai tia OA và OB đối nhau? A. O. A. B Hình 1. A/ Hình 1. O. B. O. A. A. B. Hình 2. B/ Hình 2. B. O. Hình 4. Hình 3. C/ Hình 3. D/ Hình 4. Câu 2: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau Câu 3: A là trung điểm của đoạn thẳng CD . Biết CD = 12 cm . Độ dài của đoạn thẳng CA và AD là: A. 24 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 6 cm Câu 4: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm N và M cho trước ? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. MA = MB và MB +AB = MA B. MA + AB = MB và MA = MB C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB Câu 6: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì : A. AM +AB = MB B. AB+MB = AM C. AM +MB = AB D. AM = MB Câu 7. Đoạn thẳng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ? A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía. C. Giới hạn ở hai đầu. D. Kéo dài mãi về hai phía. Câu 8 Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Đường thẳng MP đi qua N. B. Đường thẳng MN đi qua P. C. M, N, P thuộc một đường thẳng.. D. M, N, P không cùng thuộc một đường thẳng.. Câu 9 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm phân biệt mà trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ? A .15 B.10 C.5 D. Vô số Câu 10 Khi nào có điểm nằm giữa hai điểm còn lại ? A/ Khi ba điểm thẳng hàng B/Khi ba điểm không thẳng hàng C/ Khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng D/ Cả a và c đều đúng Câu 11 Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng M. x. A. Tia MN và tia My là hai tia đối nhau; C. Tia MN và tia My là hai tia trùng nhau.. y. N. B. Tia NM và tia Nx là hai tia đối nhau. D. Tia Mx và tia Ny là hai tia đối nhau.. Câu 12 Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ thì: A. A .Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. B. C. B. AB + AC = BC D. Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỐ HỌC Câu 1: Cho hai tập hợp A  a; b và B  x; a; b . Cách viết nào sau đây là sai? A/ x  A B/ x  B C/ B  A D/ A  B A  x  * / 18x và x 6.  Câu 2: Cho tập hợp A/ 6 B/ 1. . Số phần tử của tập hợp A là: C/ 2 D/ 3. Câu 3: Kết quả của phép tính: 3.52 – 16:22 là: A/ 71 B/ 69 C/ 60. D/ 26. Câu 4: Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả: A/ 2.32.5 B/ 22.3.5 C/ 22.32.5 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? A/ 1230 B/ 1260 C/ 3105. D/ 22.32.52 D/ 3210. Câu 6: Số nào sau đây không là số nguyên tố và cũng không là hợp số? A/ 11 B/ 1 C/ 25 D/ 7 2 Câu 7: Biết x = 5, giá trị của biểu thức: x + 5 bằng: A/30 B/ 125 C/ 53 D/ 0 Câu 8: Cho tập hợp A = { x  Z / -4< x < 4 } Gía trị của x là A.{-2;-1;0;1;2} B.{ -3;-2;-1;0;1;2;3} C.{ -2;-1;0;1;2;3} 8 D. {0} Câu 9 Số phần tử của tập hợp A ={ x  N/ x  } là A/ 14 B/ 15 C/ 16 D/ vô số phần tử Câu 10 Tổng 36 + 45 +2100 chia hết cho A/ 3 B/ 5 C/ 7 D/ 9 Câu 11: ƯCLN(18; 66 ) bằng: A.36 B.6 C.12 D.30. Câu 12 : BCNN(24;48) bằng: A.96 B.6 C.12 D.48. Câu 13 Trong các số nguyên âm sau , số lớn nhất là A.-375 B.-218 C.- 199 D.-12. 2 5 Câu 14 Viết phép tính 4 . 4 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 168 B. 47 C. 410 D. 1610 Câu 15. Số đối của -5 là A.5 B. -5 C.25 D.0 Câu 16: Cho tập hợp M = {0}. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau? A. M không phải là tập hợp ; B . M là tập hợp rỗng ; C. M là 1 tập hợp có 1 phần tử là số 0 ; D. M là tập hợp không có phần tử nào. Câu 17:. Hãy chỉ ra đáp án sai . Số có 2 chữ số là ước của 60 là A/ 60 B/ 12 C/ 15 D/ 14 Câu 18: Số nguyên tố nhỏ nhất là : A0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 19 Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẵn : A/34 B/35 C/33 D/ 66   Câu 20 Nếu a 2; b 3 thì tích a .b chia hết cho : A /2 B/3 C/6 D/9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×