Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi trac nghiem hoc ki 1 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 KHỐI 10 Năm học 2016 – 2017 Câu 1: Cho hàm số y = ax + b. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0 C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a Câu 2: Phương trình của đường thẳng đi qua A(-3;4) và B(4;-3) là A. y = -x B. y = -x + 1 C. y = x + 7 D. y = x – 7 Câu 3: Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;-1) và song song với trục hoành là: A. y = -1 B. y = 1 C. x = -1 D. x = 1 2 Caâu 4: Cho haøm soá y = 2x + 3x + 1..  3 1  3 1  3 1  3 1  ;   ;    ;   ;  1) Toạ độ đỉnh I của đồ thị (P): A)  4 8  B)  4 8  C)  4 8  D)  4 8  3 3 3 3 2) Trục đối xứng của đồ thị: A) x = 2 B) x = – 2 C) x = 4 D) x = – 4 3) Tìm giao điểm của đồ thị với trục hoành:  1    ;0 A) (–1; 0),  2 . 1   ;0 B) (–1; 0),  2 .  1    ;0 C) (1; 0),  2 . 1   ;0 D) (1; 0),  2 . Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là: A) P(5) B) P(16) C) P(10) D) P(20) Caâu 6: Cho tập X = Caâu 7: Hs.  2,3, 4. y=2 x 3−x. . Tập X coù bao nhieâu tập hợp con?A) 3 B) 6. laø:A) Hs chaün B) Hs leû. C) 8. D) 9. C) Haøm haèng D) Hs khoâng chaün khoâng leû B.  2;6. Câu 8: TXĐ của hs y  2 x  4  x  6 là: A. . C.   ;2. D.  6;. Câu 9: TXĐ của y  2 x  4  6  x là: A. . B.  2;6. C.   ;2. D.  6;. Câu 10: TXĐ của y  4  2 x  6  x là: A. . B.  2;6. C.   ;2. D.  6;. y  x 1 Câu 11: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của A..  1;   \  3. B..  1;  \  3. C..  1; . 1 x 3 D.. 2 Câu 12: Parabol y  x  2 x  1 có đỉnh là:A. I 1;1. 2. Câu 13: Parabol y  4 x  2 x có đỉnh là: A. I 1;1.  1;  I  1; 2 . B. I  2;0 . C. I   1;1. D.. B. I  2;0 . C. I   1;1. D. I   1;2 . 2 Câu 14: Cho (P): y  x  4 x  3 . Có trục đối xứng là:A.-2. B. 2. C. 4. D. -4. 2 A  0;3 A  3; 0  A   3; 0  A  0;  3 Câu 15: Cho (P): y  x  4 x  3 .Tọa độ giao điểm với trục tung là:A. B. C. D.. x 1 Câu 16: Cho hàm số: y = 2 x  3x  1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2. A. M1(2; 3) B. M2(0; 1) C. M3 (1/ 2 ; –1/ 2 ) D. M4(1; 0) Câu 17:Các đường thẳng y = –5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là: A. –10. B. –11. C. –12. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18:Tọa độ đỉnh I của (P): y = –x2 + 4x là:A. I(2; 12) B. I(2; 4). C. I(–2; –4);. Câu 19:Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: A.–1 Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). D.I(-2; -12).. B. 1. C. (–1; 0); (0; –4). C. 5. D. –5.. D. (0; –1); (– 4; 0).. Câu 21:Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2). B. (0; –1); (–2; –3). C. (–1; 2); (2; 1). D. (2;1); (0; –1).. Câu 22: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?. A. m <. . 9 4. B. m >. . 9 4. 9 C. m > 4. 3x  3 4 10 10  3  2 Câu 23:Nghiệm của pt x  1 x  1 là: A. -1 hoặc 3 B. 1 hoặc 3. 9 D. m < 4. 10 C. 3. D. -1. 2 Câu 24:Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m  4) x  1 m  x có nghiệm duy nhất?. A. m 1. B. m 1. C. m  1. Caâu 25: Haøm soá y = x2 – 2x + 3 A. Đồng biến trên khoảng (1; +) C. Nghịch biến trên khoảng (0; +). B. Đồng biến trên khoảng (0; +) D. Nghịch biến trên khoảng (1; +). Câu 26: Đồ thị củay = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm. A. A(–1; –2).    Caâu 27: Cho I laø trung ñieåm cuûa AB, ta coù: A. IA  IB 0 Câu 28: Cho ba điểm A, B, C. Tìm phát biểu đúng:. .    B. AB + BC +CA = 0. A. AB + BC = AC. D. m 0. B. B(–1; 0). C. C(1; 3). D. D(2; 9).     B. IA + IB=0 C. AI BI D. AI  IB. .   C. AB - AD = BD. .   AB - CB =CA D.. Câu 29: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA = IB. .  IA = IB B.. C..   IA = -IB. D..   AI = BI . . Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho CA  2CB . Toạ độ điểm C là: A. C(1; –2) B. C(–1; 2) C. C(3, 2) D. C(2; –1) Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là: A. C(1; 0) B. C(–5; 6) C. C(–1; 3) D. C(0; 1) 1 3   Câu 32: Cho ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng AB. AC bằng: A. 2 B. 2 C. 2. 3 D. 4. Câu 33:Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?. .  A. AC  BD. .  B. DA BC. .  C. DA CB.   D. BA DC. Câu 34:Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?.    A. AB  CB 0.     B. BA BC C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng. Câu 35:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?. . . . D. AB  BC 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   OC  AO A.. B..   OA  OC. .   C. OC OA. D..  AB  CD. Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:.        GA  2 GM  0 OA  OB  OC 3OG , với mọi điểm O. A. B.       C. GA  GB  GC 0 D. AM  2 MG Câu 37: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây.    GB  GC 2GM đúng? A..       GB  GC  2 GA B. C. AB  AC 2 AG D. Cả ba đều đúng. Câu 38: Cho tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (2;3). B. (-2; 3). C. (-2; -3). Câu 39:Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:A. (1;2). D. (2;-3). B. (3;2) C. (-1;2) D. (1;-2.        a  (0,1) b  (  1; 2) c Câu 40: Cho , , ( 3;  2) .Tọa độ của u 3a  2b  4c : A. (10; -15). B. (15; 10). C. (10; 15). D. (-10; 15). Câu 41:Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?A. (0; -1) B. (1; 6) C. (6; -1) D. (-6; 1) Câu 42: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của  ABC. Tọa độ B là: A. (1; 1). B. (-1; -1). C. (-1; 1). D. Đáp số khác. 5     OD  2 DA  2 DB  0 Câu 43:Cho A(0; 3), B(4;2). D thỏa , tọa độ D là: A. (-3; 3) B. (8; -2) C. (-8; 2) D. (2; 2 ) Câu 44: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là: A. Qua gốc tọa độ O là (1;-2) B. Qua trục tung là (2; 1) C. Qua trục tung là (-2;-1). D. Qua trục hoành là(1;-2. Câu 45: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là: A. A(4; 12), B(4; 6). B. A(-4;-12), B(6;4). C. A(-4;12), B(6;4). D. A(4;-12), B(-6;4). Câu 46:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. (0;4) B. (2;0) C. (2;4) D. (0;2. . . Câu 47:Cho A(1;-2), B(2; 5). Với điểm M bất kỳ, tọa độ MA  MB là : A. (1;7) B. (-1;-7). C. (1;-7) D. (-1;7). Câu 48:Cho M(2; 0), N(2; 2), N là trung điểm của MB. Thì tọa độ B là:A. (-2;-4)B. (2;-4) C. (-2;4) D. (2;4). . Câu 49:Cho A(1;0) và B(0;-2). Vectơ đối của vectơ AB có tọa độ là:A. (1;-2). B. (-1;2) C. (1;2) D. (-1;-2). Câu 50:Cho A(-2;0), B(0;4). Biết M(2;3) là trọng tâm tam giác ABK, tọa độ K là: A. (0;7/3 ) B. (0;7) C. (8;5) D. (5;8). 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. A. A, B, D. B. C. B. D. B. C. A. D. D. B. D. D. D. B. C. A. 21. 2 2 D. 23. 24. 25. 26. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A. A. 2 9 C. 31. A. 2 8 B. 30. C. 2 7 A. A. A. A. C. A. C. D. A. C. A. C. 4 2 C. 43. 44. 45. 46. B. C. A. 4 8 D. 4 9 C. 50. B. 4 7 B. A. 41 A. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×