Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

giao an tuan 13 lop 2car ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.34 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T2). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. 2.Kĩ năng: Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. - HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. 3.Thái độ: Yêu mến bạn bè, thường xuyên giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận. 2. HS: Vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A .Ổn định tổ chức B. Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3'. 1' 29'. 1. Kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới a.Giới thiệu: b.Giảng bài Hoạt động 1: Trò chơi Đúng hay sai. - Hát - Gọi HS trả lời câu hỏi. *Em làm gì để thể hiện sự quan - HS trả lời. Bạn nhận xét. tâm, giúp đỡ bạn? *Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn? - GV nhận xét - Mỗi dãy sẽ cử ra một bạn làm nhóm trưởng để điều - GV yêu cầu mỗi dãy là một đội khiển hoạt động của dãy mình. chơi. - Các dãy sẽ được phát cho 2 lá - Đội nào giơ cờ trước sẽ được quyền trả lời trước. cờ để giơ lên trả lời câu hỏi. - GV sẽ đọc các câu hỏi cho các đội trả lời. - GV tổ chức cho HS chơi mẫu. - GV tổ chức cho cả lớp chơi. 1/ Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra. 2/ Học cùng với bạn để giảng bài cho bạn. 3/ Góp tiền mua tặng bạn sách vở. 4/ Rủ bạn đi chơi. - Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/ Cho bạn mượn truyện đọc trong lớp. - GV nhận xét HS chơi, công bố đội thắng cuộc và trao phần thưởng cho các đội. * Yêu cầu: Một vài cá nhân HS Hoạt động 2: lên kể trước lớp câu chuyện về Liên hệ thực quan tâm, giúp đỡ bạn bè mà tế mình đã chuẩn bị ở nhà. - Yêu cầu HS dưới lớp nghe và nhận xét - Khen những HS đã biết quan tâm, giúp đỡ bạn. - Nhắc nhở những HS còn chưa biết quan tâm, giúp đỡ bạn. Kết luận: Cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn đúng lúc, đúng chỗ. Có như thế mới mau giúp bạn tiến bộ hơn được. * Một vài HS trong lớp đóng tiểu phẩm có nội dung như sau: Hoạt động 3: - Giờ ra chơi, cả lớp ùa ra sân Tiểu phẩm. chơi vui vẻ. Nhóm Tuấn đang chơi thì bạn Việt xin vào chơi cùng. .. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm: 1/ Em tán thành cách cư xử của bạn nào? Không tán thành cách cư xử của bạn nào? Vì sao?. 2' c.Củngcố Dặn dò. - Một vài cá nhân HS lên bảng kể lại câu chuyện được chứng kiến, sưu tầm được hoặc là việc em đã làm. - HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn. - HS chú ý nghe và ghi nhớ. - Cả lớp quan sát theo dõi.. - Các nhóm HS thảo luận, đưa ra ý kiến. Chẳng hạn: 1/ Em tán thành cách cư xử của bạn Nam, không tán thành cách cư xử của 2/ Tiểu phẩm trên muốn nói lên bạn Tuấn. Vì … điều gì? 2/ Điều mà tiểu phẩm - Nhận xét các câu trả lời của các muốn nói là: Ai cũng cần nhóm. được quan tâm, giúp đỡ. Kết luận: Cần cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt … - HS nghe, ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. – - Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp em sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 13:. Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015 CHÀO CỜ -------------------------------------------. TẬP ĐỌC Tiết 37: BÔNG HOA NIỀM VUI(tiết 1) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được nội dung bài: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha me. 2.Kĩ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc rõ lời của nhân vật trong bài. - Đọc đúng các từ khó: bệnh viện, diệu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn, - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 3.Thái độ: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cúc đại đoá hoặc hoa thật. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. 2. HS: SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A . Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy. TG Nội dung 3' 1. Bài cũ. 1' 20'. 2.Bài mới 1.Giới thiệu:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Hát - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ - 3 HS đọc bài, mỗi HS trả Mẹ và trả lời câu hỏi. lời 1 câu hỏi trong các câu ? - Nhận xét.. - Treo tranh minh hoạ và hỏi: - Nghe GV giới thiệu bài. Tranh vẽ cảnh gì?. HĐ1:.Luyện - Viết tên bài lên bảng. đọc * GV đọc mẫu đoạn 1, 2. a/ Đọc mẫu - Theo dõi SGK và đọc thầm theo. - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý - Luyện đọc các từ khó: bệnh b/ Luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ. phát âm từ viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ khó, dễ lẫn đẹp - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt - Tìm cách đọc va øluyện c/ Hướng câu dài. dẫn ngắt đọc các câu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo - Nối tiếp nhau đọc các đoạn giọng đoạn trước lớp. 1, 2. d/ Đọc theo - Chia nhóm và yêu cầu HS đọc - Từng HS đọc theo nhóm. theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10. 2'. đoạn e/ Thi đọc giữa các nhóm. g/ Cả lớp đọc đồng thanh. HĐ2:.Tìm hiểu đoạn 1, 2.. - Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc Các HS khác bổ sung. đồng thanh. - Thi đọc. - Nhận xét. - Đoạn 1, 2 kể về bạn nào? H: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào - Bạn Chi. vườn hoa để làm gì? - Tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là H: Chi tìm bông hoa Niềm Vui để bông hoa Niền Vui. làm gì? - Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu H: Vì sao bông cúc màu xanh lại cơn đau của bố. được gọi là bông hoa Niềm Vui? - Màu xanh là màu của hy vọng vào những điều tốt H: Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào? lành. - Bạn rất thương bố và mong H: Bông hoa Niềm Vui đẹp ntn? bố mau khỏi bệnh. H: Vì sao Chi lại chần chừ khi - Rất lộng lẫy. ngắt hoa? - Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong H: Bạn Chi đáng khen ở điểm nào vườn trường. nữa? - Biết bảo vệ của công. *Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông hoa Niềm Vui để bố mau - - Chú ý nghe. c. Củng cố – khỏi bệnh. Nhưng hoa trong vườn Dặn dò trường là của chung, Chi không dám ngắt. Để biết Chi sẽ làm gì, chúng ta học tiếp bài ở tiết 2. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Tiết 2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TẬP ĐỌC Tiết 38 : BÔNG HOA NIỀM VUI (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được nội dung bài: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha me. 2.Kĩ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc rõ lời của nhân vật trong bài. - Đọc đúng các từ khó: bệnh viện, diệu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn, - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 3.Thái độ: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cúc đại đoá hoặc hoa thật. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. 2. HS: SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát. 15p. 10'. HĐ1:Luyện - Tiến hành theo các bước như đọc đoạn 3, phần luyện đọc ở tiết 1. 4. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Luyện đọc các từ ngữ: ốm - GV giải thích thêm 1 số từ mà nặng, 2 bông nữa, cánh cửa kẹt HS không hiểu. mở, hãy hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn Luyện đọc các câu: Em hãy hái thêm 2 bôngnữa,/ Chi ạ!// 1 bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// 1 bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ dạy dỗ HĐ2:Tìm em thành 1 cô bé hiếu thảo. hiểu đoạn 3, H: Khi nhìn thấy cô giáo Chi - Xin cô cho em … Bố em đang 4. đã nói gì? ốm nặng. H: Khi biết lý do vì sao Chi rất -Ôm Chi vào lòng và nói: Em cần bông hoa cô giáo làm gì? hãy … hiếu thảo. H: Thái độ của cô giáo ra sao? - Trìu mến, cảm động. H: Bố của Chi đã làm gì khi - Đến trường cám ơn cô giáo và khỏi bệnh? tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím. H: Theo em bạn Chi có những - Thương bố, tôn trọng nội qui,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đức tính gì đáng quý?. 10'. thật thà. - HS đóng vai: người dẫn chuyện, cô giáo và Chi. - Đọc và trả lời: - Đoạn 1: Tấm lòng hiếu thảo của Chi. - Đoạn 2: Ý thức về nội qui của Chi - Đoạn 3: Tình cảm thân thiết của cô và trò. HĐ3:Thi *Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý - Đoạn 4: Tình cảm của bố con đọc đọc theo yêu cầu. Chi đối với cô giáo và nhà truyện theo - Gọi 2 HS đọc đoạn con thích trường vai và nói rõ vì sao?. 3' c.Củng cố: Dặn dò. - Dặn HS phải luôn học tập bạn Chi. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Quà của bố.. HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I/ MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn toán . *Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán có lời văn. *Tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Bảng nhóm. 2.HS: Bảng con, vở..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung 1p 1. Ổn định. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. tổ chức 5p. 2.Hoànthành bài tập trong - GV hỏi HS về các môn học ngày.. - 2 HS đọc bảng trừ. sáng xem còn BT không?. 30p 3. Củng cố kiến thức Bài 1:Đặt. - Cho HS nêu y/c bài.. - Đọc yêu cầu bài tập. tính rồi tính. - Cho học sinh làm vở, 3 HS. - Nêu cách đặt tính. a) 34 – 7. lên bảng làm.. - HS làm bài vào vở, 3 HS. b) 54 – 9. - GV cùng cả lớp nhận xét. làm bài bản lớp. Bài 2: Tìm x. - Cho HS đọc y/c bài. - Đọc yêu cầu bài tập. a/ x + 3 = 14. - Cho học sinh làm bảng con. - Nêu cách tìm số hạng chưa. c) 64 - 8. b/x + 14 = 14. biết. c/ 8 + x = 14. - HS làm bài vào vở, 4 HS. d/49 + x = 74. làm bảng lớp - GV nhận xét. Bài 3: Mẹ có. - Cho HS đọc đề toán.. - Đọc yêu cầu bài tập. 14 cái bánh,. - Cho HS tóm tăt đề bài và. - HS tóm tắt đề và làm vở. mẹ cho bé. làm vở.. Tóm tắt. Lan 9 cái. Mẹ có: 14 cái bánh. bánh. Hỏi mẹ. Mẹ cho : 9 cái bánh. còn lại bao. Mẹ còn:…cái bánh?. nhiêu cái bánh ?. Bài giải Mẹ còn lại số cái bánh là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 14 – 9 = 5(cái) Đáp số: 5 cái bánh - 1 HS trình bày bảng lớp - GV cùng cả lớp nhận xét 3p. 4. Củng cố,. * Cho HS đọc lại bảng trừ 14. dặn dò. trừ đi một số. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài. HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn toán tiết 1. *Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán có lời văn. *Tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.GV: Bảng nhóm. 2.HS: Bảng con, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung 1p A. Ổn định 5p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. B.Hoàn. - GV hỏi HS về các môn học. thành bài. sáng xem còn BT không?. tập trong. - 2 HS đọc bảng trừ. ngày. 30p C. Củng cố kiến thức Bài 1:Tính. - Cho HS nêu y/c bài.. - Đọc yêu cầu bài tập. nhẩm. - Cho học sinh làm vở, 3 HS. - Nêu cách nhẩm.. lên bảng làm.. - HS làm bài vào vở, 3 HS làm. - GV cùng cả lớp nhận xét. bài bản lớp. Bài 2: Tìm. - Cho HS đọc y/c bài. - Đọc yêu cầu bài tập. x. - Cho học sinh làm bảng con. - Nêu cách tìm số hạng chưa biết - HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét Bài 3:. - Cho HS đọc đề toán.. - Đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS tóm tăt đề bài và. - HS tóm tắt đề và làm vở. làm vở.. Tóm tắt Băng giấy dài: 24cm Cắt đi: 7cm Còn lại: …cm? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Băng giấy còn lại số cm là 24 – 7 = 17(cm) Đáp số: 17cm - 1 HS trình bày bảng lớp - GV cùng cả lớp nhận xét 3p. D. Củng cố, * Cho HS đọc lại bảng trừ 14 dặn dò. trừ đi một số. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn toán ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 .Kĩ năng : -Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán có lời văn. - Tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính . 3. Thái độ: HS biết ứng dụng để tính toán trong thực tế . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Bảng nhóm. 2. HS: Bảng con, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức B .Tiến trình tiết dạy. TG Nội dung Hoạt động dạy 10' HĐ1:Hoànthành - GV hỏi HS về các môn bài tập trong học sáng xem còn BT ngày. không? - GV theo dõi giúp đỡ HS HĐ 2: Củng cố yếu 20' kiến thức 1.Bài tập củng cố - Cho HS nêu y/c bài. Bài 1:Đặt tính rồi - Cho học sinh làm vở, 3 HS tính lên bảng làm. - GV cùng cả lớp nhận xét Bài 2: Tìm x - Cho HS đọc y/c bài - Cho học sinh làm bảng con Bài 3:. - GV nhận xét - Cho HS đọc đề toán. - Cho HS tóm tăt đề bài và làm vở. - Cho 1 HS lên bảng làm.. 2 Bài tập phát triển Bài 4:. - GV cùng cả lớp nhận xét GV nêu đề bài: Hiện tại anh. Hoạt động học HS tự hoàn thành nốt bài tập(nếu còn). - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách đặt tính - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài bản lớp - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số hạng chưa biết - HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS tóm tắt đề và làm vở Tóm tắt Bố nặng: 64 kg Mẹ nặng: 49 kg Bố nặng hơn mẹ:…kg? Bài giải Bố cân nặng hơn mẹ số kg là 64 – 49 = 15(kg) Đáp số: 15 kg HS đọc đề bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hơn em 5 tuổi.Hỏi khi em 10 tuổi thì anh bao nhiêu tuổi? GV cho HS phân tích đề bài và gợi ý sau mỗi năm thì anh và em tăng số tuổi như nhau nên anh luôn hơn em 5 tuổi.. 4'. HĐ 3:Củng cố, dặn dò. GV cho HS nhận xét và chốt * Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài. Thảo luận theo nhóm đôi để tìm cách giải HS làm vào vở 1 HS lên bảng Sau mỗi năm anh và em cùng tăng số tuổi như nhau nên anh luôn hơn em 5 tuổi. Khi em 10 tuổi thì anh có số tuổi là: 10 + 5= 15( tuổi) ĐS:15 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONGNGÀY I. MỤC TIÊU - Hoàn thiện bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt tiết 2. * Cách viết đúng chính tả, ghi nhớ quy tắc chính tả. * Ôn luyện từ chỉ công việc trong nhà và dặt câu theo mẫu Ai làm gì? II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ,… 2.HS: Vở,… III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung 1p A. Ổn định 5p. Hoạt động của GV. B.Hoàn thiện. - GV hỏi HS về các môn. bài tập trong. học sáng xem có còn BT. ngày.. không?. Hoạt động của HS. 30p C. Củng cố kiến thức Bài 1:. * GV cho HS đọc y/c bài.. - HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS tự nêu các việc - HS tự nêu các việc làm của làm của từng người trong từng người trong gia đình. gia đình.. a. Việc làm của ông : đọc báo,... b. Việc làm của bà : thắt nón,... .......................................... - Lớp theo dõi, bổ sung. - GV nhận xét, chỉnh sửa.. - HS đọc yêu cầu bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2:. * GV cho HS đọc y/c bài.. - HS làm bài vào vở. - Gọi HS đọc các từ ngữ và a. nấu cơm,chị, ở nhà, giúp mẹ. sắp xếp lại cho đúng câu.. Chị ở nhà giúp mẹ nấu cơm. - 1 số HS trả lời. Bài 3:. Câu b,c, d cho HS làm vở.. - HS đọc yêu cầu bài. - GV nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu, thảo luận. * GV cho HS đọc y/c bài.. theo bàn. - GV treo bảng phụ lên - Nối tiếp nhau trả lời bảng.. - HS làm bài vào vở.. - Cho từng HS đọc câu văn Đáp án: khoanh vào b, d. và xem đã tách đúng hai bộ phận TLCH : Ai- làm gì? - GV nhận xét, chữa bài 2p. D.Củng. cố, * Nhắc lại nội dung bài. dặn dò. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU 1 Kiến thức: - Hoàn thiện bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt tiết 1:Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Làm đúng BT theo Y/C 2. Kĩ năng: HS biết đọc giọng thể hiện phù hợp với nhân vật.Làm đúng các bài tập . 3 . Thái độ : HS yêu quý cha mẹ , biết cách thể hiện tình cảm của minh với cha mẹ.Biết động viên cha mẹ khi bị mệt. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ,… 2.HS: Vở,… III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Hoàn thiện bài tập - GV hỏi HS về các môn học 10' trong ngày. sáng xem có còn BT không? HĐ 2: Củng cố kiến thức - Cho HS đọc bài : Bông hoa 20' Niềm Vui. *GV đọc diễn cảm một lần - 1 HS đọc bài - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn - Thi đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm GV nhận xét. - Thi đọc cả bài GV nhận xét. - Thi đọc phân vai. - HS lắng nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc đoạn - HS đọc đoạn trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1 Bài 2:. Bài 3: 2'. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. - Cả lớp đồng thanh * GV cho HS đọc y/c bài. - Cho HS chọn đáp án Đ- S bằng cách giơ thẻ. - Cho HS làm BT vào vở. * GV cho HS đọc y/c bài - GV treo bảng nhóm lên bảng, cho HS đọc các từ ngữ, làm vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chữa bài, nhận xét. * GV cho HS đọc y/c bài. - Cho HS làm vở, 2 em lên bảng làm thi. - GV chữa bài, nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài. - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Mỗi nhóm 3HS HS nhận xét - Cả lớp đọc bài - HS đọc y/c bài. - HS đọc từng câu hỏi và các đáp án, chọn 1 đáp án đúng - HS đọc y/c bài. - HS làm vở, 1HS lên bảng làm. Đáp án đúng là: sắp xếp, xôn xao, bác sĩ,chim sáo. - HS đọc y/c bài. - HS làm vở, 2 HS lên bảng làm thi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn toán tiết 3. 2. Kĩ năng: -Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán về ít hơn. - Tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính . 3. Thái độ : HS biết ứng dụng để tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Bảng nhóm. 2.HS: Vở, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy. TG 10'. 25'. Nội dung Hoạt động dạy HĐ1:Hoànthành bài tập trong - GV hỏi HS về các môn ngày. học sáng xem có còn BT không? GV theo dõi giúp đỡ HS yếu HĐ 2: Củng cố kiến thức - Cho HS đọc y/c bài. 1 Bài tập củng - GV treo bảng phụ lên và cố hướng dẫn HS nối két quả Bài 1 tương ứng với phép tính. - GV chữa bài, nhận xét. * Cho HS đọc y/c bài. - Cho HS làm bảng con, 2. Hoạt động học HS tự hoàn thành nốt bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở để KT kết quả. - HS đọc y/c bài. - HS làm bảng con. 15 – 6 – 6 = 9 – 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2:Tính. em lên bảng làm. - GV cùng HS chữa bài, nhận xét. - Cho HS đọc y/c bài.. Bài 3: Tìm x - GV cùng cả lớp nhận xét - GV nhận xét. Bài 4:. * Cho HS đọc đề toán. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài và tóm tắt đề. - Bài thuộc dạng toán gì?. =3 18 – 9 + 51 = 9+ 51 = 60 - HS đọc y/c bài. - Nêu cách tìm số hạng chưa biết, nêu cách tìm số bị trừ - HS làm bài vào vở, một số HS làm bảng lớp x + 8 = 17 x = 17 - 8 x = 9… - Đọc đề toán - HS tóm tắt và giải vào vở, một HS trình bày bảng lớp Tóm tắt Trên cây: 15 con chim Còn lại: 9 con chim Bay đi:… con chin? Bài giải Số con chim bay đi là 15 – 9 = 6( con) Đáp số: 6 con chim HS nhận xét yêu cầu. - GV cùng cả lớp nhận xét 2 Bài tập phát triển Bài 5:. 2'. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. HS làm vào vở3HS lên bảng GV chép đề bài lên bảng a . 60- ( 17+13) Tính nhanh: = 60- 30 60-17-3= = 30 100- 25 - 15= b. 100- (25 +15) 75- 24 - 26 + 25= = 100 - 50 GV hướng dẫn HS đưa về = 50 dạng ghép tổng (hiệu) thành c (75+25)- (24+26) cặp số tròn chục = 100 - 50 = 50 GV cho HS nhận xét - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN ÂM NHẠC ÔN: BÀI CHIẾN SĨ TÍ HON ( Theo bài Cùng nhau đi Hồng binh Nhạc: Đinh Nhu, Lời mới: Việt Anh) I. MỤC TIÊU: 1,Kiến thức: Hát thuộc bài chiến sĩ tí hon, đúng giai điệu và tiết tấu bài hát 2.Kĩ năng: Biết hát đúng giai điệu bài hát. 3.Thái độ:Yêu môn âm nhạc,mạnh dạn tự tin khi biểu diễn văn nghệ. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: 1.GV: Hát chuẩn xác bài hát Chiến sĩ tí hon 2.HS: Tranh ảnh về các chú bộ đội đang hành quân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : A Ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ. TG. Nội dung 1.Bài cũ. 3'. 30'. 2. Bài mới a Giới thiệu bài b Giảng bài *HĐ1: Ôn. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Nhắc HS HS sửa tư thế ngồi - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe ngay ngắn. - Cho HS ôn lại bài hát Cộc cách tùng cheng - Nhận xét) - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. + Bài hát Chiến sĩ tí hon do Việt Anh đặt lời, được sáng tác trong thời kỳ trước cách.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bài hát Chiến sĩ tí hon. 2'. mạng tháng Tám năm 1945. ND..... - GV hát mẫu và hát lại một lần nữa - Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu - Dạy hát: Dạy từng câu, vì bài hát viết theo nhịp đi nên GV nhắc HS hát dứt khoát từng tiếng, không kéo dài các tiếng. Chú ý lấy hơi những chỗ cuối câu hát. - Dạy xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu, tiết tấu lời ca. - GV sửa những câu hát chưa đúng, nhận xét.nhắc nhở học sinh - Nhận xét - GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách - Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách. HĐ 2: Hát - GV hướng dẫn HS hát và vỗ kết hợp vỗ, tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu gõ đệm theo lời ca. phách và - Hướng dẫn HS đứng hát, theo tiết tấu chân bước đều tại chỗ, tay lời ca. đánh như động tác đi đều. - Nhận xét , nhắc nhở học sinh - Cuối cùng, GV củng cố bằng cách hỏi lại HS tên bài hát vừa học, tác giả? Cho cả lớp đứng lên hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát. - GV nhận xét, dặn dò ( thực c.Củng cố - hiện như các tiết trước) Dặn dò - Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập. - Nghe GV hát mẫu - HS tập đọc lời ca theo tiết tấu - HS tập hát theo hướng dẫn của GV. - HS hát: + Đồng thanh + Dãy, nhóm + Cá nhân - Tập hát theo sự hướng dẫn của GV - HS theo dõi, lắng nghe - HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo phách. - HS theo dõi, lắng nghe. - HS thực hiện hát và vỗ, gõ tiết tấu lời ca. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Ghi nhớ - HS trả lời. - HS hát ôn kết hợp võ đệm theo - Thực hiện như GV hướng dẫn - Lắng nghe ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> THỂ DỤC Tiết 25:TRÒ CHƠI “NHÓM BA, NHÓM BẢY” I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được luật trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. 2.Kĩ năng: Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 3.Thái độ: Có ý thức trong giờ tập luyện. II. ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN: 1. Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện 2.Phương tiện: Còi III. NỘI DUNG –PHƯƠNG PHÁP: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5' A.Mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội HS tập hợp 3 hàng dọc dung yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát tập theo hiệu lệnh của GV - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn bài thể dục phát triển chung do cán sự điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 25'. B.Cơ bản. - Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy + Từ đội hình vòng tròn GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, quy định chơi. Lúc đầu cho HS đứng tại chỗ chưa đọc vần điệu, GV hô “Nhóm ba !” để HS làm quen hình thành nhóm 3 người, sau đó hô “Nhóm bảy !” để HS hình thành nhóm 7 người. + Sau 2-3 lần GV cho HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi. Khi đã quen thì tổ chức cho cả lớp cùng chơi + Sau mỗi lần chơi em nào không kết được với nhóm nào thì bị phạt theo yêu cầu đội thắng. 5'. C.Kết thúc. - Cúi người thả lỏng và hít thở sâu - Nhảy thả lỏng - Rung đùi (Đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay đặt lên đùi rung bắp đùi sang 2 bên) - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét - Về nhà ôn lại bài thể dục đã học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> THỂ DỤC Bài 26: ĐIỂM SỐ 1 - 2 ; 1 - 2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. 2.Kĩ năng: Bước đầu biết cách điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. 3.Thái độ: Có ý thức tập luyện… II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện 2. Phương tiện: Còi, 2 chiếc khăn III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP: TG Phần 5p A.Mở đầu. Nội dung - GV nhận lớp phổ biến nội. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> dung yêu cầu giờ học. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường (60-80m) - Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu - Ôn bài thể dục do cán sự điều khiển 25p B.Cơ bản. 1/ Điểm số 1-2, 1-2... theo vòng tròn - Lần 1: GV chọn HS 1 làm chuẩn để điểm số (ngược kim đồng hồ), GV nhận xét - Lần 2: Bắt đầu điểm số từ HS 2 nhận xét - GV nhắc cách điểm số và hô khẩu lệnh 2/ Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, quy định chơi và tổ chức cho cả lớp cùng chơi * Lần 1: Cho HS chơi thử (2 em) * Lần 2: Chơi chính thức. 5p. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Đi thường và hát do cán sự điều khiển - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài - Nhận xét giờ học - Về ôn bài TD để chuẩn bị kiểm tra. C.Kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> LUYỆN MĨ THUẬT VẼ TRANH: ĐỀ TÀI VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN I- MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức: Củng cố lại các bước vẽ vườn hoa và công viên. 2.Kĩ năng: Vẽ được một bức tranh đề tài Vườn hoa hay Công viên theo ý thích. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:. 1.GV: Sưu tầm tranh của hoạ sĩ hoặc thiếu nhi. Bài vẽ hs 2.HS:Vỡ THMT - Bút chì, màu vẽ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :. TG Nội dung 1p. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Ổn định. 32p B.Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm, chọn nội dung đề tài:. - GV giới thiệu bài vỡ tập vẽ - Hs quan sát HS nhận nhận xét cái chưa được và cái được trong bài. - HS trả lời. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh vườn hoa hoặc công viên:. - Giáo viên gọi HS nhắc lại một cá c bước vẽ tranh.. - Gv gợi ý cho HS kể tên một vài loài hoa, công viên mà các em đã vẽ. - Tranh vườn hoa, công viên có thể vẽ thêm người, chim thú hoặc cảnh vật khác cho bức tranh thêm sinh động. - Tìm các hình ảnh chính, hình ảnh phụ để vẽ. - Vẽ màu tươi sáng và vẽ kín mặt tranh.. 2p. Hoạt động 3: + Thực hiện bài vẽ Hướng dẫn + Bài tập: Vẽ tranh đề tài vườn hoa và vẽ màu theo ý thích. thực hành: + Yêu cầu: - Vẽ hình với phần giấy. Hoạt động 4: Nhận xét - Gv hướng dẫn HS nhận xét -Hs nhân xét và tìm ra bài một số tranh (vẽ đúng đề tài, có vẽ đẹp. đánh giá: bố cục và màu sắc đẹp). - Hs ghi nhớ - GV yêu cầu HS tự tìm ra bài vẽ đẹp. C.Củng cố- - Nhận xét giờ học Dặn dò: - Sưu tầm tranh của thiếu nhi..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS hiểu cách chơi TC “ Ai giống anh bộ đội ”..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS khả năng quan sát nhanh, miêu tả và làm động tác tương đối chuẩn. 3. Giáo dục: HS tình cảm yêu quý đối với các anh bộ đội, học tập tác phong nhanh nhẹn, dứt khoát, kỉ luật của các anh bộ đội. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. GV: mũ bộ đội, thắt lưng, giầy thể thao. 2.HS : Bài hát: cháu yêu chú bộ đội. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3p. Nội dung 1. Bài cũ. Hoạt động dạy - Em đã làm gì để giúp đỡ bạn có. Hoạt động học. hoàn cảnh khó khăn ở lớp,. - Lần lượt trả lời.. trường ta?. - N/ xét, bổ sung.. 25p 2.Bài mới: a. Giới thiệu. - Lắng nghe. nội dung bài học. b.Giảng bài HĐ 1: Trò chơi *GV phổ biến tên TC, Hướng. - Tên TC: “ Ai giống anh. Bước 1:. dẫn cách chơi và luật chơi:. bộ đội ”.. - Cách chơi: Cả lớp đứng thành. - Theo dõi nắm cách chơi.. hình vòng tròn. Quản trò đứng giữa vòng tròn.Bắt đầu chơi, cả lớp cùng hát một bài về anh bộ đội. Khi quản trò hô một khẩu lệnh nào đó như: “ Anh bộ đội đứng nghiêm” => Tất cả phải hô “ nghiêm!” và làm ĐT đứng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> nghiêm. “ Anh bộ đội bồng súng” =>Tất cả phải làm ĐT bồng súng. “ Anh bộ đội hành quân” =>Tất cả phải hô một, hai, một, hai và giậm chân tại chỗ. “ Anh bộ đội gặt lúa giúp dân” =>Tất cả phải cúi người làm ĐT gặt lúa… Cứ như vậy TC tiếp tục cho đến khi hết thời gian chơi.. - HS nắm rõ luật chơi.. - Phổ biến luật chơi: Ai làm sai ĐT hoặc làm chậm sẽ bị phạt, *Bước 2: Tiến. đứng vào giữa vòng tròn.. - HS chơi thử.. hành chơi:. *Tổ chức cho HS chơi thử.. - HS chơi thật. * Bước 3:. -Tổ chức cho HS chơi thật.. - HS theo dõi.. Nhận xét, đánh. 2'. - HS TL.. giá.. * Các em vừa chơi T/c gì? thuộc. C. Củng cố,. chủ điểm?. dặn dò:. - Nhận xét giờ học, hướng dẫn về đề: Anh bộ đội. nhà.. - Giao lưu vẽ tranh về chủ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ hai ngày 31 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài toán có liên quan. 2.Kĩ năng: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8. Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số. - Biết làm một số BT1( cột 1,2), BT2( 3 phép tính đầu), BT3(a,b), BT4 trong SGK. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán.Biết ứng dụng để tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi. 2.HS: Vở , que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A .Ổn định tổ chức B. Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Hát 3' - Đặt tính rồi tính: - HS thực hiện. Bạn nhận xét. 63 – 35 73 – 29 33 – 8 2. Bài mới - GV nhận xét. 1' a.Giới thiệu b Giảng bài - Trong giờ học toán hôm nay - Nghe GV giới thiệu. chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8, lập và học thuộc lòng các công thức 14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 7. HĐ 1:Phép trừ 14 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề:. Bước 2: Tìm kết quả. 8'. 18'. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. HĐ 2:Bảng công thức 14 trừ đi một số. HĐ 3: Thực hành Bài 1: Bài 2:. Bài 3:. quan. - Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? H: Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Viết lên bảng: 14 – 8. *Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que? -Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất. H: Vậy 14 - 8 bằng mấy? - Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. -Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học . Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng. -Yêu cầu cả lớp đọc ĐT. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 14 – 8.. Trả lời: Còn 6 que tính. 14 8 6. - Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thông báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính. - HS học thuộc bảng công - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi thức ngay kết quả các phép tính phần - HS làm bài: 2 HS lên bảng, a vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn mỗi HS làm một cột tính. sau đó đưa ra kết luận về kết quả - Nhận xét bài bạn làm nhẩm. đúng/sai. Tự kiểm tra bài Nhận xét . - Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm mình. bài sau đó nêu lại cách thực hiện - Làm bài và trả lời câu hỏi. tính 14 – 9; 14 – 8. - Gọi 1 HS đọc đề bài. H: Muốn tính hiệu khi đã biết số - Đọc đề bài. bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Yêu cầu HS làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 4:. 3'. c.Củngcố: Dặn dò. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính - HS trả lời. - Nhận xét . - 2 HS lên bảng làm bài -Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? - HS đọc đề toán. -Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Bán đi nghĩa là bớt đi. -Nhận xét . -Giải bài tập và trình bày lời *Yêu cầu HS đọc thuộc lòng giải. bảng công thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ -2 dãy HS thi đua đọc. 14 trừ đi một số. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: 34 – 8 KỂ CHUYỆN Tiết 13 :BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được nội dung tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được đoạn 2, 3. Kể được đoạn cuối của câu chuyện. 2.Kĩ năng: Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách. + Cách 1: Theo đúng trình tự câu chuyện + Cách 2: Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa. 3.Thái độ: Yêu quý cha mẹ.Biết giúp đỡ cha mẹ những việc làm phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK. 2.HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ 3' - Sự tích cây vú sữa. - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp - HS kể. Bạn nhận xét. nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. 2. Bài mới -Nhận xét. 30' a.Giới thiệu H: Trong 2 tiết tập đọc trước, - Bông hoa Niềm Vui. b Giảng bài chúng ta học bài gì? H: Câu chuyện kể về ai? - Bạn Chi. H: Câu chuyện nói lên những - Hiếu thảo, trung thực và tôn.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> đức tính gì của bạn Chi? GV: Hôm nay lớp mình cùng kể lại câu chuyện Bông hoa Niềm HĐ1:Kể đoạn Vui. mở đầu. trọng nội qui.. -Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.. - HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau. - Gọi HS nhận xét bạn. -Nhận xét về nội dung, cách kể. H:Bạn nào còn cách kể khác -HS kể theo cách của mình. không? H: Vì sao Chi lại vào vườn hái -Vì bố của Chi đang ốm nặng. hoa? -2 đến 3 HS kể (không yêu GV: Đó là lí do Chi vào vườn từ cầu đúng từng từ). sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn. - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.. HĐ 2: Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình Kể lại nội Treo bức tranh 1 và hỏi: dung chính H: Bức tranh vẽ cảnh gì? -Chi đang ở trong vườn hoa. (đoạn 2, 3) H: Thái độ của Chi ra sao? - Chần chừ không dám hái. H: Chi không dám hái vì điều gì? - Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa. Treo bức tranh 2 và hỏi: H: Bức tranh có những ai? - Cô giáo và bạn Chi H: Cô giáo trao cho Chi cái gì? - Bông hoa cúc. H: Chi nói gì với cô giáo mà cô - Xin cô cho em … ốm nặng. lại cho Chi ngắt hoa? - Em hãy hái … hiếu thảo. HĐ3:Kể đoạn H: Cô giáo nói gì với Chi? - 3 đến 5 HS kể lại. cuối, tưởng -Gọi HS kể lại nội dung chính. - Nhận xét bạn theo các tiêu tượng lời cảm - Gọi HS nhận xét bạn. chuẩn đã nêu. ơn của bố - Nhận xét từng HS. Chi. H: Nếu em là bố bạn Chi em sẽ - Cảm ơn cô đã cho cháu Chi nói ntn để cảm ơn cô giáo? hái hoa. - Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói - Gia đình tôi xin tặng nhà lời cám ơn của mình. trường khóm hoa làm kỷ - Nhận xét từng HS. niệm./ Gia đình tôi rất biết ơn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3'. c. Củng cốDặn dò:. cô đã vì sức khoẻ của tôi. Tôi xin trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp cho trường. - 3 đến 5 HS kể. H: Ai có thể đặt tên khác cho - Đứa con hiếu thảo./ Bông truyện? hoa cúc xanh./ Tấm lòng./ - Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài Câu chuyện bó đũa Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 62: 34- 8. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8. 2.Kĩ năng: Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán liên quan. - Làm được các BT1( cột1,2,3),BT3,4 trong SGK. 3.Thái độ: Yêu thích môn học.Biết ứng dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Que tính, bảng gài. 2. HS:Vở, bảng con, que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A .Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy. TG. Nội dung 1. Bài cũ. 3'. 30'. 2. Bài mới a.Giới thiệu. Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng công thức 14 trừ đi - HS đọc một số. - Nhận xét . - HS thực hiện.. - Tiết học hôm nay chúng ta học bài: 34 - 8 b Giảng bài *GV: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu HĐ 1:Phép que tính? trừ 34 – 8 H: Muốn biết còn lại bao nhiêu Bước1: Nêu que tính ta phải làm gì? vấn đề -Viết lên bảng 34 – 8. *Yêu cầu HS thao tác que tính. - HS nghe giới thiệu. - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 34 – 8..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> rồi thông báo lại kết quả. Bước2: Tìm -Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? kết quả - Viết lên bảng 34 – 8 = 26 - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Bước 3: Đặt tính và thực H: Tính từ đâu sang? hiện phép . tính * Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính? HĐ2:Thực - Nhận xét . hành Bài 1: * Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và Bài 3: trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.. Bài 4:. 3'. c. Củng cố dặn dò:. - Thao tác trên que tính. - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26. 34 8 26 - Nghe và nhắc lại. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn Tóm tắt Nhà Hà nuôi : 34 con gà. Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà. Nhà Ly nuôi:….. con gà? Bài giải Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 33 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà.. - Nhận xét. *Yêu cầu HS nêu cách tìm số x + 7 = 34 hạng chưa biết trong một tổng, x = 34 – 7 cách tìm số bị trừ trong một x = 27 hiệu và làm bài tập. * Yêu cầu HS nêu lại cách đặt - HS nêu. tính và thực hiện phép tính 34 – 8. - Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập. - Chuẩn bị: 54 - 18. x – 14 = 36 x = 36 + 14 x = 50.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CHÍNH TẢ ( Tập chép) Tiết 25 : BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Chép lại chính xác và đúng đoạn từ Em hãy hái … cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc Bông hoa Niềm Vui. - Tìm được những từ có tiếng chứa iê/yê.Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã; phụ âm r/d. 2.Kĩ năng: HS viết chữ đúng cỡ , đúng chính tả và trình bày bài sạch đẹp. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3. 2. HS: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 3' bài cũ - Gọi HS lên bảng. - 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi. - Nhận xét bài của HS dưới lớp. - Nhận xét. 30' 2. Bài mới - Treo bức tranh của bài tập a.Giới thiệu đọc và hỏi: bài H: Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cô giáo và bạn Chi nói với GV: Giờ chính tả hôm nay, nhau về chuyện bông hoa. các em sẽ chép câu nói của cô giáo và làm các bài tập chính tả phân biệt thanh hỏi/ngã; r/d, iê/yê. b. Giảng bài -Treo bảng phụ và yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> HS đọc đoạn cần chép. H: Đoạn văn là lời của ai? H: Cô giáo nói gì với Chi? H: Đoạn văn có mấy câu? H: Những chữ nào trong bài được viết hoa? HĐ1:Hướng H: Tại sao sau dấu phẩy chữ dẫn tập chép Chi lại viết hoa? Ghi nhớ nội H: Đoạn văn có những dấu gì? dung. - Kết luận: Trước lời cô giáo Hướng dẫn phải có dấu gạch ngang. Chữ cách trình cái đầu câu và tên riêng phải bày. viết hoa. Cuối câu phải có dấu chấm. Hướng dẫn * Yêu cầu HS đọc các từ khó, viết từ khó. dễ lẫn. - Yêu cầu HS viết các từ khó. Chép bài.. - 2 HS đọc. - Lời cô giáo của Chi. - Em hãy hái thêm … hiếu thảo. - 3 câu. - Em, Chi, Một. - Chi là tên riêng -dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu phẩy, dấu chấm.. - Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con.. -Chỉnh, sửa lỗi cho HS. *Yêu cầu HS tự nhìn bài trên - Chép bài. bảng và chép vào vở. Soát lỗi. Chữa bài. HĐ2:Hướng - Đọc thành tiếng. dẫn làm bài - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. tập chính tả. - Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy - 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào giấy. Bài 2: và bút dạ. - HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt. -Lời giải: yếu, kiến, khuyên. - Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng. -Đọc to yêu cầu trong SGK. - Chữa bài. VD về lời giải: Bài 3: *Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Mẹ cho em đi xem múa rối nước. - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. - Gọi dạ bảo vâng. - Miếng thịt này rất mở. Gọi HS đặt câu nói tiếp. - Tôi cho bé nửa bánh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3'. c. Củng cố dặn dò. - Cậu bé hay nói dối. - Rạ để đun bếp. - Nhận xét, sửa chữa cho HS. - Em mở cửa sổ. - Yêu cầu HS viết bảng con - Cậu ăn nữa đi. những lỗi sai chính tả. - Cả lớp thực hiện. -Nhận xét tiết học, tuyên dương các HS viết đẹp, đúng.. THỦ CÔNG Tiết 13 : GẤP,CẮT,DÁN HÌNH TRÒN(tiết 1) I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Gấp,cắt,dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. 2.Kĩ năng: Học sinh biết cách gấp,cắt,dán hình tròn. - HS khéo tay gấp,cắt,dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng. Có thể gấp, cắt,dán được thêm hình tròn có kích thước khác. 3.Thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV:Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. -Quy trình gấp,cắt,dán hình tròn có hình minh họa cho từng bước. 2.HS: Giấy thủ công,kéo,hồ dán,bút chì,thước kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV 1p A. Ổn định : -Yêu cầu hs hát. 3p B. Bài cũ : -Kiểm tra dụng cụ học tập của hs. 30p C. Bài mới : 1.Giới thiệu - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Quan sát -GV đính hình tròn lên bảng và nhận xét giới thiệu đây là hình tròn mẫu được dán trên nền một hình vuông,được gấp bằng giấy. 3. Hướng -GV thực hiện mẫu theo 3 bước dẫn mẫu *Cắt một hình vuông có cạnh là. Hoạt động của HS -Hát -Để lên bàn cho gv kiểm tra.. -Lắng nghe. -Quan sát và lắng nghe.. -Quan sát và làm theo gv trên giấy nháp..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3p. 6 ô(H.1). -Gấp tư hình vuông theo đường chéo được hình 2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo.Gấp đôi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b. -Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình 3. *Bước 2 : *Lật mặt sau hình 3 được hình Cắt hình tròn 4.Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a. -Từ hình 5a cắt,sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn(H.6) *Bước 3 : *Dán hình tròn vào vở,lưu ý hs Dán hình bôi hồ mỏng,đặt hình cân tròn đối,miết nhẹ tay để hình được phẳng. -GV hướng dẫn hs tập gấp trên giấy nháp -Yêu cầu hs nêu lại các bước gấp,cắt hình tròn. -Nhận xét,lưu ý hs. D. Củng cố : *Tập gấp , cắt hình tròn theo Dặn dò : các bước,chuẩn bị giấy thủ công,kéo,hồ thước kẻ để học tiết sau.. -Thực hiện gấp,cắt hình tròn trên giấy nháp.. -Vài hs nhắc lại : Có 3 bước …...

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 63: 54 - 18 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 54 – 18. 2.Kĩ năng: Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. - Làm được các BT1(a), BT2(a,b),BT3,4 trong SGK. 3.Thái độ: Có ý thức trong giờ học.Biết ứng dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Que tính, bảng phụ. 2. HS: Vở, bảng con, que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A . Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3' 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: +Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5. - HS thực hiện. - Nhận xét . 30 2. Bài mới - Trong tiết học toán hôm nay, - Nghe giới thiệu bài. a.Giới thiệu chúng ta cùng nhau học về cách bài thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 và giải các bài toán có liên quan. b Giảng bài -Đưa ra bài toán: Có 54 que - Nghe. Nhắc lại bài toán. HĐ 1:Phép tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại Tự phân tích bài toán. trừ 54 – 18 Bước 1: Nêu bao nhiêu que tính? H: Muốn biết còn lại bao nhiêu - Thực hiện phép trừ vấn đề que tính ta phải làm thế nào? 54 – 18 * Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính - Lấy que tính và nói: Có 54 Bước 2: Đi.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> tìm kết quả.. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. HĐ2:Thực hành. Bài 1: Bài 2:. Bài 3:. và 4 que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách làm. *Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.. que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính. - Nêu cách bớt - 54 trừ 18 bằng 36 54 18 36. - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. - Nhận xét . *Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. H: Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý. - Yêu cầu 2 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Nhận xét. * Gọi 1 HS đọc đề bài. Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? H: Vì sao em biết?. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 74 64 47 28 27 36 - HS trả lời.. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn.. - Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình Tóm tắt bày bài giải, 1 HS làm bài trên Vải xanh dài : 34 dm Vải tím ngắn hơn vải xanh:15dm bảng lớp. Vải tím dài:….. dm?. Bài 4:. Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Nhận xét . * Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu - Hình tam giác vẽ hình gì? H: Muốn vẽ được hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau. chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh - Yêu cầu HS tự vẽ hình..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3'. c. Củng cố: dặn dò. đổi chéo vở để kiểm tra lẫn * Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt nhau. và thực hiện phép tính 54 – 18. - HS thực hiện. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà). - Chuẩn bị: Luyện tập. TẬP VIẾT Tiết 13 :CHỮ HOA L. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa L (cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Lá(theo cỡvừa, nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). 2.Kĩ năng: Viết sạch sẽ, trình bày khoa học. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. 2. HS: Bảng, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A . Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy. TG 3'. 30'. Nội dung 1. Bài cũ. Hoạt động dạy -Kiểm tra vở viết. -Yêu cầu viết: K -Hãy nhắc lại câu ứng dụng. -Viết : Kề -GV nhận xét. 2. Bài mới a.Giới thiệu - Nêu mục đích và yêu cầu. bài b . Giảng bài -Nắm cách nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. HĐ1:Hướng dẫn viết chữ * Gắn mẫu chữ L Chữ L cao mấy li? cái hoa. *Hướng dẫn Gồm mấy đường kẻ ngang? HS quan sát Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ L và miêu tả: và nhận xét. + Gồm 3 nét: cong dưới, lượn. Hoạt động học - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng. dọc và lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái.. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ.. HĐ3:Thực hành. c.Củng cố. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L và a. HS viết bảng con * Viết: : Lá - GV nhận xét và uốn nắn. * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chữa bài. - GV nhận xét chung. *GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.. - HS quan sát - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - h, l : 2,5 li - đ: 2 li - r : 1,25 li - a, n, u, m, c : 1 li - Dấu sắc (/) trên a - Dấu huyền (`) trên a và u - Khoảng chữ cái o. - HS viết bảng con. - Vở Tập viết - HS viết vở. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3'. dặn dò. - GV nhận xét tiết học. chữ đẹp trên bảng lớp. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 13 :TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. 2.Kĩ năng: Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? - HS khá, giỏi sắp, xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. 3.Thái độ: Có ý thức trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ. 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ. 2.HS: Vở, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy. TG 3'. Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động dạy - Gọi 3 HS lên bảng.. Hoạt động học -Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì?. -Nhận xét. - Nghe GV giới thiệu bài. 30'. -Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay chúng ta sẽ biết các bạn mình ở nhà thường làm gì để giúp bố mẹ và luyện tập mẫu câu b . Giảng bài Ai làm gì? Hướng dẫn làm bài tập. - Chia lớp thành 4 nhóm. Phát - HS nêu. Bài 1 giấy, bút và nêu yêu cầu bài tập. - HS hoạt động theo nhóm. - Gọi các nhóm đọc hoạt động Mỗi nhóm ghi các việc làm 2. Bài mới a.Giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> của mình, các nhóm khác bổ sung.. Bài 2. Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn). c.Củng cố dặn dò 3'. -Nhận xét từng nhóm. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2 - Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?. - GV nhận xét. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì? Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất sẽ thắng.. của mình ở nhà trong 3 phút. Đại diện nhóm lên trình bày. - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc… - Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? - Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua. a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh. b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. c/ Em học thuộc đoạn thơ. d/ Em làm 3 bài tập toán. - Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Nhận thẻ từ và ghép. -HS dưới lớp viết vào nháp. - Em giặt quần áo. - Chị em xếp sách vở. - Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở. - Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa. - Em và Linh quét dọn nhà cửa. - 2 dãy thi đua.. - Nhận xét HS trên bảng. - Gọi HS dưới lớp bổ sung. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. *Tìm 1 từ có 4 chữ cái nói về việc làm sạch sẽ nhà cửa. H: Hôm nay chúng ta học kiến - Ôn mẫu câu Ai làm gì? và thức gì? các từ ngữ chỉ hoạt động. - Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu Ai làm gì? - Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TẬP ĐỌC Tiết 39: QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. 2.Kĩ năng: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Đọc đúng các từ khó: tỏa, quẫy toé, nước, con muỗm, cánh xoăn (và các từ mới: thúng cau, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK. 3.Thái độ: Yêu quý bố mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Ảnh về 1 số con vật trong bài. Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc. 2.HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A . Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy. TG Nội dung 3' 1. Kiểm tra bài cũ 30'. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài b . Giảng bài HĐ1:Luyện đọc. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 4 HS lên bảng đọc bài 4 HS đọc bài Bông hoa Niềm Vui và TL câu hỏi. - Nhận xét. - Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? - Quan sát và trả lời: Bức - Ghi tên bài lên bảng. tranh vẽ cảnh 2 chị em đang chơi với mấy chú dế. - GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS - Mở SGK. khá đọc lại. Chú ý: giọng đọc - 1 HS đọc bài: Cả lớp theo nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. dõi đọc thầm. * Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. - Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS Gọi HS tìm từ khó đọc trong đọc 1 câu..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> câu vừa đọc. - Ghi bảng các từ khó HS vừa nêu. *Đọc nối tiếp đoạn Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. -Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc. -Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng cau, *Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.. .. HĐ 2:Tìm hiểu bài. - Luyện đọc các từ khó. HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 1 HS ddocjj chú giải SGK. HS đọc nối tiếp đoạn lần 3 - 3 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp theo dõi và nhận xét. -Yêu cầu HS chia nhóm và đọc - Lần lượt từng HS đọc bài bài theo nhóm. trong nhóm, các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau. -Yêu cầu HS đọc - Thi đua đọc. GV cho HS đọc thầm từng đoạn và TLCH - Bố đi đâu về các con có quà? - Cà cuống, niềng niễng, hoa - Quà của bố đi câu về có sen đỏ, cá sộp, cá chuối. những gì? - Vì đó là những con vật sống - Vì sao có thể gọi đó là “Một dưới nước. thế giới dưới nước?”. - Tất cả đều sống động, bò - Các món quà ở dưới nước của nhộn nhạo, tỏ hương thơm bố có đặc điểm gì? lừng, quẫy toé nước, mắt thao láo. - Bố đi cắt tóc về có quà gì? -Con xập xành, con muỗm, con dế. - Con hiểu thế nào là “Một thế - Nhiều con vật sống ở mặt giới mặt đất”? đất. - Những món quà đó có gì hấp -Con xập xành, con muỗm to dẫn? xù, mốc thếch, ngó ngoáy. Con dế đực cánh xoăn, chọi - Từ ngữ nào cho thấy các con nhau. rất thích những món quà của - Hấp dẫn, giàu quá. bố? - Theo con, vì sao các con lại cảm thấy giàu quá trước những - Vì nó thể hiện tình yêu của món quà đơn sơ? bố đối với các con./ Kết luận: Bố mang về cho các.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> con cả 1 thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước. Những món quà đó thể hiện tình yêu thương của bố với các con. 3HS thi đọc hay HĐ 3: Luyện - GV cho HS thi đọc đoạn HS bình xét đọc lại -Bài tập đọc muốn nói với - Tình cảm yêu thương của 3' c.Củng cốchúng ta điều gì? người bố qua những món quà dặn dò - Nhận xét tiết học đơn sơ dành cho các con. TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Bài 13:GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nêu được một số công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quang nhà ở 2.Kĩ năng: Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở. - Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường, thường xuyên tham gia làm công việc bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi. 2HS: SGK, Vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. Ổn định tổ chức B. Tiến trình tiết dạy. TG. Nội dung 1. Bài cũ. 3'. 30p. Hoạt động dạy. Hoạt động học. H: Chúng ta nhiễm giun theo đường nào? - HS nêu. H: Tác hại khi bị nhiễm gium? H: Em làm gì để phòng bệnh giun? - HS nêu. GV nhận xét và giới thiệu bài. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Giảng bài HĐ1:Làm việc - Yêu cầu :Thảo luận nhóm để với SGK. chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì? -Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình: GV hỏi thêm : H: Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh sống ở vùng hoặc nơi nào ?. - Nghe GV giới thiệu.. - HS thảo luận nhóm . - Đại diện 5 nhóm nhanh nhất sẽ lên trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> + Hình 1 : + Hình 2 : + Hình 3 : + Hình 4 : + Hình 5 : - GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ. Giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở đem lại rất nhiều lợi ích: đảm bảo được sức khỏe, phòng tránh nhiều bệnh tật,..Nếu môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ thì ruồi, muỗi, sâu bọ và các mầm bệnh không có nơi sinh sống, ẩn nấp; không khí sạch sẽ, trong lành, giúp em có sức khẻo tốt, học hành hiệu quả hơn. HĐ 2: * GV yêu cầu các nhóm thảo Thảo luận luận: Để môi trường xung nhóm quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? - Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến . - GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi trường xung quanh, các em có thể làm rất nhiều việc như. Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các công việc đó tùy theo sức của mình và phụ thuộc vào điều kiện sống cụ thể của mình.. *GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu các nhóm thảo luận, đưa ra cách giải quyết . Tình huống đưa ra : HĐ 3: Bạn Hà vừa quét rác xong, bác Thi ai ứng xử hàng xóm lại vứt rác ngay nhanh trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì bác nói: “Bác vứt rác ra. + Sống ở thành phố. + Sống ở nông thôn . + Sống ở miền núi . + Sống ở miền núi . + Sống ở nông thôn . - HS đọc ghi nhớ . - 1, 2 HS nhắc lại ý chính .. - Các nhóm HS thảo luận : Hình thức thảo luận :Mỗi nhóm chuẩn bị trước 1 tờ giấy A3, các thành viên lần lượt ghi vào giấy một việc làm để giữ sạch môi trường xung quanh . -Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận - HS nghe và ghi nhớ .. -Các nhóm nghe tình huống . -Thảo luận, đưa ra cách giải quyết. (Hình thức trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> c.Củng cố dặn dò 3'. trước cửa nhà bác, chứ có vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là Hà thì em sẽ nói hoặc làm gì khi đó? - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Gia đình.. Đóng vai, trả lời trực tiếp …) - HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách trả lời của nhóm nào hay nhất . - HS trả lời.. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015. TOÁN Tiết 64: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu. 2.Kĩ năng: Biết giải bài toán có lời văn bằng phép trừ dạng 54 – 18. - Làm được các BT1,2( cột 1,3), Bt3(a), BT4 trong SGK. 3.Thái độ: Có ý thức trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ. 2. HS: Vở, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A Ổn định tổ chức B Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học - Hát 3' 1. Kiểm tra - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị - HS thực hiện. Bạn nhận bài cũ trừ và số trừ lần lượt là: xét. 74 và 47 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét. 2. Bài mới 30' a.Giới thiệu - Để củng cố kiến thức đã học - Nghe GV giới thiệu bài. bài về: Phép trừ có nhớ dạng 14 –8; 34 – 8; 54 – 18. Tìm số hạng b. Giảng bài chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu. Hôm nay chúng ta sẽ học qua bài Hướng dẫn luyện tập. HS làm bài tập - Yêu cầu HS tự làm - HS tự làm bài sau đó nối Bài 1: tiếp nhau theo bàn hoặc tổ.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Bài 2:. Bài 3:. Bài 4:. để báo cáo kết quả từng phép tính. - Yêu cầu HS kiểm tra bài của - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo nhau vở để kiểm tra bài của nhau. - Nhận xét . * Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - Đọc đề bài. H: Khi đặt tính phải chú ý điều - Chú ý đặt tính sao cho đơn gì? vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục. H: Thực hiện phép tính từ đâu? - Thực hiện tính từ hàng đơn vị. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở - HS làm bài. bài tập. Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, kết quả tính. - Gọi 2 HS lên bảng lần lượt nêu - 2 HS lần lượt trả lời. cách đặt tính và thực hiện phép tính: 84–47; 74–49; 62-28; 60–12. - Nhận xét . * Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại - Trả lời sau đó 1 HS lên cách tìm số hạng trong một tổng, bảng làm bài, cả lớp làm bài số bị trừ trong một hiệu và tự vào Vở bài tập. làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên - Nhận xét. bảng sau đó cho điểm. * Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài. H: Bài toán cho biết gì? - Bài toán cho biết: Có 84 ô tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc. H: Bài toán hỏi gì? - Hỏi có bao nhiêu máy bay? - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự - HS làm bài giải. Tóm tắt Ô tô và máy bay: 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay :…….chiếc? Bài giải Số máy bay có là: 84 – 45 = 39 (chiếc) Đáp số: 39 chiếc..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 3'. c.Củng cố -Dặn dò. - Hỏi thêm: Tại sao lại thực hiện - Vì 84 là tổng cố ô tô và tính trừ? máy bay. Đã biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. CHÍNH TẢ( Nghe- viết) Tiết 26 : QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Nghe và viết chính xác đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố. - Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã. 2.Kĩ năng: Trình bày và viết sạch sẽ. 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập. 2. HS: Vở, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. Ổn định tổ chức B . Tiến trình tiết dạy. TG Nội dung 1p 1. Kiểm tra 3p bài cũ. 30'. 2. Bài mới a.Giới thiệu bài. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ - 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc. ngữ: yếu ớt, kiến đen, ... - HS dưới lớp viết vào bảng - Nhận xét con.. - Giờ chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe đọc và viết đoạn đầu bài - Nghe giới thiệu bài. tập đọc Quà của bố và làm bài b . Giảng bài tập chính tả. HĐ 1:Hướng dẫn viết chính - GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố. tả - Theo dõi bài. *Ghi nhớ nội H: Đoạn trích nói về những gì? dung đoạn H: Quà của bố khi đi câu về có - Những món quà của bố khi cần viết những gì? đi câu về. H: Đoạn trích có mấy câu? - Cà cuống, niềng niễng, H: Chữ đầu câu viết thế nào? hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 3'. * Hướng dẫn H: Trong đoạn trích có những - 4 câu cách trình loại dấu nào? - Viết hoa. bày. - Đọc câu văn thứ 2. - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 3 chấm. - Yêu cầu HS đọc các từ khó. - Mở sách đọc câu văn thứ 2. * Hướng dẫn - Yêu cầu HS viết các từ khó. - Cà cuống, nhộn nhạo, toả, viết từ khó. toé nước -2 HS lên bảng, HS dưới lớp GV nhắc nhở tư thế ngồi và cầm viết vào bảng con. * Viết chính bút tả. GV đọc bài cho HS viết - HS viết bài. * Soát lỗi. HS đỏi vở soát lỗi Chữa bài. HS sửa lỗi GV chấm và nhận xét một số bài HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập chính tả. - Điền vào chỗ trống iê hay Bài tập 2: - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. yê. - Treo bảng phụ. - 2 HS lên bảng, HS dưới - Gọi 2 HS lên bảng làm. lớp làm vào Vở bài tập. - Nhận xét. -Câu chuyện, yên lặng, viên Bài tập 3: - Cả lớp đọc lại. gạch, luyện tập. - Tiến hành tương tự bài tập 2. Đáp án: a) Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học b)Làng tôi có lũy tre xanh, Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng. Trên bờ, vải, nhãn hai hàng, Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. - Yêu cầu HS phát âm lại ND bài tập trên. - Nhiều HS. c. Củng cố - Tổng kết giờ học. dặn dò - Dặn HS về nhà luyện viết - Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TẬP LÀM VĂN Tiết 13 :KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1 2.Kĩ năng: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước( BT1) 3.Thái độ: Yêu quý gia đình mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con. Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài tập 1. 2.HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. Ổn định tổ chức B. Tiến trình tiết dạy. TG 3'. Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên bảng. - Nhận xét .. 30'. 2. Bài mới H: Treo bức tranh và hỏi: a.Giới thiệu Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? bài Trong bức tranh có những ai? b . Giảng bài GV: Đây là bức tranh về gia đình Minh, bây giờ qua bài Tập làm văn hôm nay các em sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của Hướng dẫn các bạn trong lớp. làm bài tập. -Treo bảng phụ. Bài 1: - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị). Hoạt động học - Hát - HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu. Nói các nội dung. - HS dưới lớp nghe và nhận xét. -Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh. -Trong bức tranh có bố, mẹ và em gái của Minh. - Nghe giới thiệu bài.. - 3 HS đọc yêu cầu. - Lắng nghe và ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Bài 2:. c.Củng cố – Dặn dò 3'. học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình. - Chia lớp thành nhóm nhỏ. - Gọi HS nói về gia đình mình -HS tập nói trong nhóm trong trước lớp. GV chỉnh sửa từng 5 phút. HS. - HS chỉnh sửa cho nhau. - VD về lời giải. - Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội, dạy tại trường trong quân đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Nghĩa Tân. Em rất yêu qúy gia đình của mình. - Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. dưỡng em khôn lớn… - Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. gia đình em. i Chú ý chỉnh sửa cho từng em -HS viết vào vở - Chữa bài, nhận xét. - 3 đến 5 HS đọc. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở. - Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 65: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hiểu và lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2.Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Làm được BT1 trong SGK. 3.Thái độ: Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Que tính. 2. HS: Vở, bảng con, que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A Ổn định tổ chức B. Tiến trình tiết dạy. TG 3' 32'. Nội dung Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài - Đặt tính rồi tính cũ 84 – 47 30 – 6 74 – 49 2. Bài mới GV nhận xét. a.Giới thiệu bài - GV giới thiệu ngắn gọn và b . Giảng bài ghi tên bài lên bảng. HĐ1:Lập bảng15;16;17;18 trừ đi một số *15trừ đi một số -Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi Bước 1: 15 – 6 còn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 * Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?. Hoạt động học - Hát - HS thực hiện. - HS chú ý nghe.. - Nghe và phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Bước 2:. - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số. Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao *16 trừ đi một nhiêu que tính? số Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? H: Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số. *17, 18 trừ đi * Yêu cầu HS thảo luận một số nhóm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Yêu cầu HS nhớ lại bảng HĐ 2:Thực trừ và ghi ngay kết quả vào hành vở. Bài 1: -Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. - Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác.. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài. - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 còn 7 - 16 trừ 9 bằng 7 Trả lời: 16 – 8 = 8 16 – 7 = 9 - HS đọc bài - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả. Điền số để có: 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 - Đọc bài và ghi nhớ. - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính. - Cho nhiều HS trả lời. Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 3' D.Củng cố dặn dò. *Cho HS đọc lại bảng các hay 7 – 1 (7 là kết quả bước công thức 15, 16, 17, 18 trừ tính 15 – 8) đi một số. - Nhận xét tiết học. - HS đọc. - Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức trên.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TUẦN 13 I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12. - Nắm được phương hướng ,kế hoạch tuần 13. 2.Kĩ năng :Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. 3.Thái độ :Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.GV: Cờ thi đua. 2.HS: Sổ theo dõi tổ,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A .Ổn định tổ chức B .Tiến trình tiết dạy. TG Nội dung Hoạt động của GV 1' 1. Giới thiệu - Giới thiệu nội dung yêu cầu giờ bài 2.. sinh hoạt Nội. dung GV yêu cầu lớp trưởng lên điều. sinh hoạt 15'. Hoạt động của HS. khiển lớp sinh hoạt. HĐ 1: Báo cáo - HD các tổ tổ chức sinh hoạt. - Các tổ trưởng lên báo. kết quả thi đua. cáo kết quả thi đua của tổ mình theo dõi. - Yêu cầu từng tổ trưởng lên báo -Tổ khác nhận xét bình cờ. cáo kết quả thi đua.. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - GV nhận xét xếp cờ thi đua. * Nề nếp: Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2210'. HĐ2:Phát động. 12.. phong trào thi. - Tích cực tự ôn tập kiến thức.. đua tuần 13. - Tổ chức duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua để có nhiều lời nhận xét chúc mừng trong lớp, trong trường. * Vệ sinh:Thực hiện VS trong và ngòai lớp.. 10'. 2'. HĐ 3: Văn. HS biểu diễn các tiết mục văn. nghệ. nghệ. 3. Củng cố -. - GV nhận xét giờ học. dặn dò:. - Nhắc HS thực hiện tốt nội quy của trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> ------------------------------------------------TIẾNG ANH.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> GIÁO ÁN THAO GIẢNG ----------------oOo------------------Người dạy: Nguyễn Thị Tuyết Lớp dạy: Hai/2 Môn dạy: Tập viết Bài dạy: L Ngày dạy: 07/11/2009 I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa L (cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Lá(theo cỡvừa, nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Cô Hoạt động của Trò 1.Khởiđộng(1’) - Hát - Kiểm tra vở viết. 2. Bài cũ (3’) - Yêu cầu viết: K - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS viết bảng con. - Viết : Kề vai sát cánh - HS nêu câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp 3. Bài mới viết bảng con. a/Giớithiệu: (1’) - nêu mục đích và yêu cầu. -Nắm cách nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. b/Phát triển các hoạt động (27’) - Hướng dẫn viết chữ cái hoa.  Hoạt động 1: .Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ L  Phương pháp: Trực quan.  ĐDDH: Chữ mẫu: L.

<span class='text_page_counter'>(63)</span>  Hoạt động 2:. 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ L - Chữ L cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ L và miêu tả: + Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu); đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. - Hướng dẫn viết câu ứng dụng.  Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.  Phương pháp: Đàm thoại.  ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách 2. Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái.. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét. - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - L :5 li - h, l : 2,5 li - đ: 2 li - r : 1,25 li - a, n, u, m, c : 1 li - Dấu sắc (/) trên a - Dấu huyền (`) trên a và u - Khoảng chữ cái o.

<span class='text_page_counter'>(64)</span>  Hoạt động 3:. 4.Củng cố: (2’) 5. Dặn dò:(1’). L và a. 3. HS viết bảng con * Viết: : Lá - GV nhận xét và uốn nắn. -Viết vở  Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.  Phương pháp: Luyện tập.  ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. - Yêu cầu HS tìm tên riêng có chữ L và cho HS viết lại. - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. - HS viết bảng con - Vở Tập viết. - HS viết vở. - HS thi thực hiện theo yêu cầu của GV. - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. An Hòa, ngày 06 tháng 11 năm 2009 Người dạy. Nguyễn Thị Tuyết.

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×