Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 50: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên. khác dấu.Tính chất của phép cộng các số nguyên; Phép trừ hai số nguyên. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính biết rút ra nhận xét . 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học. 4.Năng lực hướng tới: Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học... B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN: 1. Phương pháp-Kỹ thuật dạy học: -PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề; DH Nhóm -KTDH: Động não ; Thảo luận viết ; XYZ ; Giao nhiệm vụ ; Đặt câu hỏi… 2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học : + Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ; + Hình thức tổ chức dạy học: Học tập theo lớp, cả lớp cùng luyện tập về cộng, trừ hai số nguyên. 3. Chuẩn bị của GV- HS: + HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.Ôn tập quy tắc lấy giá tuyệt đối của. một số nguyên. + GV: Thước kẻ, bài tập áp dụng C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * TỔ CHỨC (1’): Kiểm tra sĩ số ; Ổn định lớp TH TIẾ NGÀY LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG Ứ T ..... ..../....../2016 ..... 6A ...../..... ........................................................................ . ..... ..../....../2016 ..... 6B ...../..... ........................................................................ . * KIỂM TRA (4’):. - Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? - BT 49 (sgk/82) . a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 - (-3) * BÀI MỚI(40’): 1. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’): Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số. nguyên khác dấu.Tính chất của phép cộng các số nguyên; Phép trừ hai số nguyên. 2. DẠY HỌC BÀI MỚI (35’): HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. NỘI DUNG KIẾN THỨC. Thực hiện phép trừ - Hãy xác định thứ tự thực hiện BT 51 /82sgk trong () ( chuyển phép các phép tính ? a. 5 - (7 - 9) trừ thành cộng số đối ). - Tương tự với câu b . = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7. b/ (-3) – (4 - 6) = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1. - Vì nhà bác học sinh và BT 52 /82sgk mất trước công nguyên - Tuổi thọ của Acsimét là : - Thực hiện như phần (-212) - (-287).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> bên (năm mất - năm sinh) HOẠT ĐỘNG CỦA HS. = -212 + 287 = 287 - 212 = 75 . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. Lấy giá trị của x trừ giá Củng cố quy tắc trừ số nguyên trị tương ứng của y theo với hình thức khác ( tính giá trị quy tắc trừ số nguyên . bểu thức : x - y) . - Ô thứ nhất của dòng cuối cùng (x -y) phải điền như thế nào ? - Tương tự với các ô còn lại . -Số hạng chưa biết . - Số x trong các câu của bài tập 54 là số gì trong phép cộng ? - Tìm x như tìm số hạng chưa x = 0 - 6 = 0 + (-6) = 6 biết . - Tương tự cho các câu - Lưu ý HS có thể giải bằng cách còn lại tính nhẩm, rồi thử lại .. NỘI DUNG KIẾN THỨC. BT 53 /82sgk - Giá trị biểu thức x - y lần lượt là : ( -9; -8; -5; -15 ) .. BT 54 /82sgk - Tìm x, biết : a/ 2 + x = 3 x=3–2 x=1 b/ x + 6 = 0 x =0–6 x = -6 c/ x + 7 = 1 x =1–7 x = -6 HS lên bảng sử dụng Treo bảng phụ ghi đề bài BT 56 /83sgk máy tính bỏ túi thực -HD HS làm như sgk a) 169 -733 = - 564 hiện ? Gọi HS lên bảng sử dụng máy b) 53 -(- 478) = 531 tính bỏ túi thực hiện 3. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (3’) :. -Trong Z phép trừ luôn luôn thực hiện được hay không - Muốn tìm hiệu hai số nguyên ta làm như thế nào 4. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (1’): Hướng dẫn về nhà:. - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên - Bài tập 55/83 sgk - Xem trước § 8 QUY TẮC DẤU NGOẶC 5. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :. Vân Cơ, ngày tháng năm 2016 XÉT DUYỆT CỦA TTCM. Đặng Thị Xuân Cảnh. B1. Hãy điền các số : 0 , - 2 , 2, - 4 , 4 ,- 6 , 6, 8 , 10 vào các ô của bảng 3.3 = 9 ô vuông ( mỗi số một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi hàng ngang , mỗi hàng dọc , mỗi đường chéo đều bằng nhau. B2. Cho các số : - 2 , -4 , - 5 , - 6 , 7, 9 , 11. hãy sắp xếp các số trên sao cho có một số đặt ở tâm vòng tròn , các số còn lại nằm ở trên đường tròn đó và cứ ba số bất kí trong các số trên đều nằm trên một đường thẳng mà tổng của chúng bằng nhau và bằng 0. B3. Viết tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 50 theo thứ tự tùy ý. Sau dod cứ mỗi số cộng với số chỉ thứ tự của nó để được một tổng. hãy tính tổng của tất cả các tổng tìm được..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>