Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.11 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8. Tiết 8. Ngày soạn: 28/ 09/ 2016. Ngày Dạy:. KIỂM TRA MỘT TIẾT I. môc tiªu : 1. Kiến thức: Thông qua kiểm tra đánh giá kết quả kết quả học tập của từng HS từ đó có phơng ¸n ®iÒu chØnh ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y vµ kiÓm tra hµng ngµy víi tõng häc sinh. 2. Kĩ năng: - H/S vận dụng các kiến thức đã học đợc để làm bài kiểm tra. - H/S rÌn luyÖn kü n¨ng gi¶i bµi tËp và mức độ nhận thức của HS 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực ,tự giác làm bài, đúng thời gian quy định. II.chuÈn bÞ : GV chuẩn bị ma trận, đề ra (in sẵn trên giấy A4 cho HS) và đáp án. 1. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL -Nêu được dấu - Phân biệt - Lấy ví dụ về - Vận dụng Chuyển hiệu nhận biết được chuyển chuyển động được công thức độn đều. chuyển động cơ động đều và -Nắm được công v= s/t không học. chuyển động thức tính vận - Tính được đều, vận - Nêu được ý nghĩa không đều tốc, tên từng đại quảng dường tốc của vận tốc là đặc dựa vào khái lượng, và đơn vị - Tính được vận trưng cho sự nhanh niệm vận tốc. hợp pháp của tốc trung bình chậm của chuyển vận tốc của c/động động và nêu được không đều trên đơn vị đo vận tốc cả quảng đường. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm Tỉ lệ %. 1 điểm 10%. 1đ 10 %. 2đ 20%. 3đ 30%. 7đ 70%. Biểu diễn lực, Hai lực cân bằng, quán tính, ma sát. Số câu. - Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng - Nêu được ví dụ về lực ma sát. - Giải thích được hiện tượng quán tính. 2. 2. 1. 5. Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %. 1đ 10% 4 2 20%. 1đ 10% 4 2 20%. 1đ 10% 2 3 30%. 3đ 30% 11 10 đ 100%. - Biểu diễn lực bằng véc tơ. đề bài : A. Trắc nghiệm: (4đ iểm) Khoanh tròn chữ cái mà em chọn. 1 3 30%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng. A. Ô tô chuyển động so với mặt đường ; B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe; D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2. Hai chiếc tàu hỏa chạy trên các đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên chiếc tàu thứ nhất sẽ: A. Chuyển động so với tàu thứ hai B. Đứng yên so với tàu thứ hai C. Chuyển động so với tàu thứ nhất. D. Chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai Câu 3. Nói người đi xe máy từ Cà Mau – Bạc Liêu với vận tốc 50 km/h điều cho ta biết gì? A. Vận tốc của người đó. B. Vận tốc trung bình của xe máy. C. Vận tốc chuyển động đều của xe máy. D. 1 giờ người đó đi được 50 km Câu 4. Một người đi xe máy trong 30 phút với vận tốc trung bình là 30km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 2km B. 15km C. 30km D. 60km Câu 5. Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi của vật C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn Câu 6 .Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một ô tô từ Gía Rai - Bạc Liêu B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ C. Chuyển động của quả bóng đang lăn trên sân D. Chuyển động của đầu cánh quạt khi bắt đầu quay. Câu 7. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ trái. B. Đột ngột rẽ phải. C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột giảm vận tốc. Câu 8. Đưa một vật nặng lên cao bằng hai cách: lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn. A. Lăn vật; B. Kéo vật C. Cả hai cách như nhau; D. Không so sánh được B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 9:(2 đ ) Vận tốc được xác định như thế nào? Ghi công thức tính vận tốc? Nêu tên từng đại lượng trong công thức? Cho biết đơn vị đo hợp pháp của vận tốc? Câu 10: (1 đ): Biểu diễn lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải và có độ lơn 2000N (tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N). Câu 11: (3 đ): Một người đi bộ lên dóc cầu dài 240m hết 4 phút. Rồi lại tiếp tục đi tiếp một đoạn đường nằn ngang với vận tốc 2,5 m/s hết 120 giây, thì dừng lại uống cape. Tính : a) Quảng đường nằm ngang b) Vận tốc trung bình trên quãng đường lên dốc và trên cả hai quảng đường. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 D. 4 B. 5 C. 6 B. 7 C. 8 A. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 9. Vận tốc được xác định bằng quảng đường đi được trong một đơn vị thời gian (0.5 đ) S Công thức : v = t. Trong đó.. (0.5 đ). v: Vận tốc S: Quảng đường đi được. (0.5 đ). t: Thời gian Đơn vị hợp pháp: km/h: m/s. (0.5 đ). Câu 10. Biêủ diễn được đầy đủ các yếu tố của lực: Phương chiều; điểm đặt, độ lớn. A. F = 2000N. (1 điểm).. F́. 500N Câu 11. Tóm tắc(0,5đ). Giải. S1 = 240m t1 = 4p = 240s t2 = 120s v2 = 2,5 m/s. a/ Quảng đường nằm ngang là: S2 = v2 . t2 = 2,5 . 120 = 300 m. (0,75 điểm).. b/ Vận tốc trung bình trên quảng đường lên dốc là S1 240 t vtb1 = 1 = 240 = 1m/s. a/ S2 = ? m vtb1 = ? m/s vtb = ? m/s. (075 điểm).. Vận tốc trên cả hai quãng đường là S1 S2 240 300 vtb = t1 t2 = 240 120 1,5m/s. (1 điểm). Đáp số : 300m; 1m/s; 1,5m/s. ................................................................................... ................................................................................... ..................................................................................... Ký Duyệt Tuần 8 Ngày …. tháng 10 năm 2016. Nguyễn Thanh Long.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>