Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trac nghiem toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC. ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 847. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 4 3 Câu 1: Hàm số y  x  8 x  6 có bao nhiêu cực trị ? A. 3 B. không có cực trị C. 2. D. 1. x  xCD Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và CT ? 3 2 3 A. y x  2 x  8 x  2 B. y  x  3x  2 3 2 C. y  x  9 x  3 x  5. 3 2 D. y  x  9 x  3x  2. 0  Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AC b, ACB 60 . Đường  AA ' C ' C  một góc 300 . Ta có VABC . A ' B 'C ' bằng: thẳng BC’ tạo với mặt phẳng b3 3 3 3 3 A. b 6 B. 3b C. 3 D. b 3. 1 y  x3  mx 2   1  2m  x  m  2 3 Câu 4: Hàm số có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi: A. m  1 B. mọi m C. m   1 D. không có giá trị nào của 1 f ( x) x 2  2 x 2 . Giá trị biểu thức f '  2   f '(  2) bằng: Câu 5: Cho hàm số 33 A. 0 B. 8 C. Một số khác D. 4 3 2 Câu 6: Hàm số y  x  3 x  4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y  3 x có phương trình là: A. y  3x  2 B. y  3x  5 C. y  3 x  4 D. y  3x  3. x3 1 2 y   x  6x  1 3 2 Câu 7: Cho hàm số . Hàm số này:  2;3   A. Nghịch biến trên khoảng   2;3 B. Đồng biến trên khoảng   ;3 C. Nghịch biến trên khoảng  3;  D. Đồng biến trên khoảng 3x  1 y x  2 có: Câu 8: Đồ thị hàm số A. Tiệm cận đứng x 3 B. Tiệm cận đứng x 2. C. Tiệm cận ngang y 2 3. D. Tiệm cận ngang. y. 1 3. Câu 9: Cho hàm số y  x  x  1 có đồ thị (C). Tìm câu trả lời sai: A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Trên (C) tồn tại 2 điểm A, B sao cho 2 tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc với nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình y 4 x  1 D. (C) chỉ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh sau: x 1 y 2 x  x  2 có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. A. Đồ thị hàm số x 2  3x  4 x2 B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên 3 x y 2 x  x  2 có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên. C. Đồ thị hàm số 2x y x  1 có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số y. 4 2 Câu 11: Phương trình x  2 x  3  m 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m  4 B. m  4 C. 3  m  4 D. m  3 Câu 12: Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA 1, OB 3, OC 4 .. Độ dài đường cao OH của hình chóp là: 13 12 A. 12 B. 13. 14 C. 13. D. 7. 2x  1 x  1 có đồ thị (H). M là điểm bất kì thuộc (H). Khi đó tích cách khoảng cách từ M Câu 13: Hàm số tới hai tiệm cận của (H) bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 y. 0 Câu 14: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc 45 . Ta có thể tích khối chóp là: 4a 3 8a 3 2a 3 3 a3 3 A. 3 B. 3 C. D. 9 3 Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm có hoành độ x 0 có phương trình là: A. y  2 x  1 B. y 2 x  1 C. y 2 x  1 D. y  2 x  1 Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu? 4 x2  x  5 2x  1 y y 3 2 4 2 x2 x A. B. y  x  3 x  6 x  1 C. D. y  x  x  5 2 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  16  x là: A.  5 B.  5 2 C.  4. D.  4 2. 4 2 x  x x ,x Câu 18: Hàm số y  x  10 x  9 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại 1 2 . Khi đó, ta có 1 2 bằng: A. 5 B. 4 C. 2 5 D. 5 3 2 Câu 19: Cho hàm số y  x  3x  9 x  2 . Hàm số này: A. Đạt cực tiểu tại x = 3 B. Đạt cực tiểu tại x = 1. C. Đạt cực đại tại x = -1 D. Đạt cực đại tại x = 3. Câu 20: Hàm số y sin 2 x  x  3 :.   x 6 làm điểm cực đại. 2 làm điểm cực tiểu A. nhận điểm B. Nhận điểm   x  x  6 làm điểm cực tiểu. 2 làm điểm cực đại. C. Nhận điểm D. Nhận điểm Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông x . 0 góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a3 6 A. 4. a3 6 B. 3. a3 3 C. 3 Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin x  3cos x là: A.  7 B. 1 C.  5. a3 3 D. 9 D. không tồn tạ.  2;  Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên 1 3 y  x3  x 2  2 x  1 3 2 3 2 A. B. y  x  6 x  9 x  2 C.. y . 1 3 3 2 x  x  2x  1 3 2. 2 D. y  x  5 x  2. SA   ABCD  SA 2a Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , . Thể tích của S . BCD tứ diện bằng: 3 a a3 a3 a3 A. 4 B. 8 C. 6 D. 3 Câu 25: Cho hàm số y sin x  x . Hàm số này:  0;  A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên khoảng   ;0  C. Chỉ nghịch biến trên D. Nghịch biến trên 1 y sin x  cos 2 x  2 là: Câu 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 3 3 1 3  ; ; ; A. Kết quả khác B. 2 4 C. 3 3 D. 2 4 x 5 2  x . Kết luận nào sau đây đúng ? Câu 27: Cho hàm số   ; 2    2;  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số luôn nghịch biến trên R D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. y. 2. f '( x) x  x  1  x  2  Câu 28: Hàm số f ( x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 0 C. 3 D. _ 3 2 Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  x  3 x  1 là: 2 1 1 y   7 x  6 y   20 x  6  y   3x  1 9 9 9 A. Một kết quả khác B. C. D. 2 Câu 30: Hàm số y  3x  ax  b đạt cực trị bằng 2 tại x = 2 khi và chỉ khi” A. a  12, b 6 B. a  12, b  10 C. a 4, b 2 D. a  10, b 12 3 2 M  1;0  Câu 31: Đường thẳng y ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x  2 x  x  2 tại điểm . Khi đó, ta có: A. ab  36 B. ab  6 C. ab 36 D. ab  5 3 2   1;1 là: Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  1 trên đoạn A. 4 B. -1 C. 0. D. -. VS . BMN Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể tích VS . ABC bằng:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 A. 6. 1 B. 2. 1 C. 8. 1 D. 4. Câu 34: Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, hai mặt chéo ACC’A’ và BDD ' B ' đều vuông 2 2 góc với mặt phẳng đáy, hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100m ,105m và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 10m. Khi đó, thể tích hình hộp đã cho là: 3 3 A. 235 5 B. 525m C. 235 5m. 3 D. 425m Câu 35: Khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V, trung điểm AA ', BB ', CC ' lần lượt là I, J, K. Khi đó ta có thể tích khối tứ diện C ' IJK bằng: 1 1 1 2 V V V V A. 6 B. 4 C. 5 D. 5 3 2 Câu 36: Phương trình x  3 x  2m 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m  2 B. m  0 C. 0  m  2 D. m 2. 3 2 Câu 37: Cho hàm số y x  x  2 x  5 (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng: 1 4 5 2 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh A. Thể tích khối tứ diện đó bằng: a3 3 a3 3 A. 4 B. 6. a3 2 C. 4. a3 2 D. 12. 0  Câu 39: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thoi tâm O, cạnh a, QMN 60 . Biết SM SP, SN SQ . Kết luận nào đây sai:. A.. SO   MNPQ . C. MP  NQ. B. M , N đối xứng nhau qua (SNQ) D. MQ  SP. 0 Câu 40: Chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy góc 45 . Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng: a a A. 2 B. 2 2 C. kết quả khác D. _. Câu 41: Hàm số A.  3  m  3. y.  mx  3 3 x  m luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi: B. m   3 C. m 3 D.  2  m  0. Câu 42: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3 . Thể tích khối lập phương đó bằng: A. 27 B. 9 C. 24 D. 8 SA . a 3 2 . Khi đó, khoảng. Câu 43: Hình chóp S.ABC có các mặt SBC và ABC là tam giác đều cạnh a, cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng: a 3 3a a 3 A. 3 B. a C. 4 D. 2. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA SB SC SD a 3 . Thể tích của khối chóp này bằng: a3 3 a3 6 a3 6 A. 3 B. 9 C. 6 D. Một kết quả khá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 45: Hình chóp tứ giác S.ABCD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Khi đó, ta có tỷ VS .MNPQ số thể tích VS . ABCD bằng: 1 1 1 A. Kết quả khác B. 2 C. 16 D. 8 Câu 46: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt là 20cm 2 , 28cm 2 ,35cm 2 . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng: 3 3 3 B. 160cm C. 120cm D. 140cm m 2m  1 2 y  x 4  x 1 4 2 Câu 47: Cho hàm số . Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu khi và chỉ khi: 1 1 m m  0; m  2 2 A. B. m  0 C. D. m  0. A. 130cm. 3. Câu 48: Hàm số A. m = -2. y  x3   2  m  x  m B. m  1. đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi: C. Kết quả khác. D. m 1. 4 2 Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số: y  x  2 x  9 bằng: A. -14 B. kết quả khác C. -25 D. 1 Câu 50: Chóp tam giác S.ABC có đường cao bằng 10 và các cạnh đáy bằng 7, 8, 9. Thể tích khối chóp đó bằng: A. 40 B. 40 5 C. 50 D. 70 2. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×