Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 132. Họ và tên thí sinh: …………………………………………..SBD:……….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(Gồm 40 câu) Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 1 ;2 1; 2 A. 2 B.. log 1 (2 x 1) log 1 (2 x). Câu 2: Phương trình log3 x 2 có nghiệm là A. x 9 B. x 8. 2. 2. là:. 1 ;1 C. 2 . 1 ;1 D. 2 . C. x log 2 3. D. x log 3 2. x 1 Câu 3: Phương trình 3 9 có nghiệm là: A. x 2 B. x 3 C. x 4 D. x 1 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? [f ( x ).g ( x )]dx f ( x )dx.g ( x )dx f ( x) dx f '( x) C A. B. 0dx 0 f '( x)dx f ( x) C C. D. . 3 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y x x 2 x 1 cắt đường thẳng d : y 2 x 3 tại điểm có tọa độ là: A. (-1; 1) B. (1; -1) C. (1; 0) D. (1; 1). Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a 2 ; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Khi đó thể tích khối mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. là: V. 8 a 3 2 3. V. 2 a 3 2 3. V. 4 a 3 2 3. 3 A. B. V 8 a 2 C. D. Câu 7: Một khúc gỗ có dạng hình trụ tròn xoay, khúc gỗ đó có chiều dài 1m và đường kính 40cm. (Hình vẽ bên). Giả sử tâm hai đáy của khúc gỗ là O và O', người ta xẻ. dọc khúc. gỗ theo thân cách tâm một khoảng bằng 10 3 cm. Phần miếng gỗ bị tích V gần bằng bao nhiêu?. cắt có thể. 3 A. V 0,0036m. 3 B. V 0, 014m. 3 C. V 0,0012m. 3 D. V 0, 0047 m. Câu 8: Đồ thị hàm số A. 0. y. x x 1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? B. 1 C. 3 2. x. D. 2. x. Câu 9: Tập tất cả giá trị của m để phương trình 4 2 6 m 0 có đúng một nghiệm thuộc nửa ; 2. khoảng. là:. 23 m 4 A. 6 m 18. B. 6 m 18. C. 6 m 18. 23 m 4 D. 6 m 18.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. 2. 4 2 Câu 10: Cho hàm số y f ( x) ax bx c (a 0) có đồ thị ở hình bên. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hàm số y f ( x) có hệ số a 0 B. Hàm số y f ( x) có ba cực trị C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;0) và (1; ) D. Hàm số đạt cực đại x 0 Câu 11: Công thức thể tích khối cầu có bán kính R là: 4 V R2 3 A.. Câu 12: Hàm số y 5 1 y ' 52 x ln 5 2 A.. 4 V R3 3 B. 2x. x. C. V 4 R. 1. 1 V R3 3 D.. 3. có đạo hàm là: 2x B. y ' 2.5 ln 5. x C. y ' 10 ln 5. D.. y. x. y ' 2.5 ln 5. 4. Câu 13: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây? 4 2 3 2 A. y x x 4 B. y x 3x 4 3 2 C. y x 3x 4. 0. -1. D.. y. -1. x. 0. 2. 3x 2 x 1. Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. log3 a 0 0 a 1 B. ln a ln b a b 0 log 1 a log 1 b a b 0 2 2 C. D. ln a 0 a 1 2 Câu 15: Hàm số y x 1 x có giá trị lớn nhất là A. 2 B. 1 C. 0. D. 1 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a ; SA (ABC) và SA = a 2 .. Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là: A.. V. a3 6 6. B.. V. a3 6 3. C.. V. a3 3 3. D.. V. a3 3 6. Câu 17: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính r và độ dài đường sinh l là: S r 2l S 4 rl S 2 rl S rl A. xq B. xq C. xq D. xq 2x 1 y 1 x có tiệm cận đứng là: Câu 18: Đồ thị hàm số A. y 2 B. x 1 C. y 2 D. x 1 Câu 19: Nguyên hàm của hàm số y 2 x 2016 là: x2 (2 x 2016)dx 2016 x C (2 x 2016)dx x 2 2016 x C 2 A. B. 2 (2 x 2016)dx x 2016 C (2 x 2016)dx 2 x 2 2016 x C C. D. 1 y x 2 4 ln x 2 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; e] là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> e2 4 A. 2. 1 C. 2. B. 2 4 ln 2 Câu 21: Nếu log12 6 a và log12 7 b thì log 2 7 bằng: b a a A. 1 a B. 1 b C. b 1 Câu 22: Cho a, b, c > 0 và a 1, c 0 . Khẳng định nào là đúng?. b D. a 1. b c B. D. log a b log a c log a (b c) log a b : log a c log a. A. log a b.log a c log b c C. log a b log a c log a (bc) y. D. 1 4 ln 2. x 2 x 1 có đồ thị (C). Tập tất cả các giá trị nào của m thì đường thẳng. Câu 23: Cho hàm số d : y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt là: m 42 5 m 4 2 5. m 2 C. m 2. A. B. 4 2 5 m 4 2 5 D. 2 m 2 Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 2x 1 y 3 3 2 4 2 x 1 A. y x 3x 1 B. y x 3x 4 C. D. y x 2x 1 Câu 25: Cho hàm số y f ( x ) , có bảng biến thiên như sau −∞ x -1 0 1. y’ y. - 0 +. 0. -. 0. +∞. +. -3. +∞. +∞. -4 -4 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;0) và (1; ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1) và (0;1) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) và (1; ) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) và (0;1) 3 Câu 26: Hàm số y 2 x 5 đồng biến trên khoảng A. ( ;0) B. (0; ) C. ( ; ) D. ( ; 0) và (0; ) Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt phẳng. đáy một góc 600. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: A.. V. a3 2 6. B.. V. a3 6 6. C.. V. a3 3 3. 3 2 Câu 28: Hàm số y 2 x 3x 2 x 7 có bao nhiêu cực trị? A. 2 B. 1 C. 3. D.. V. a3 3 6. D. 0. 2x. Câu 29: Nguyên hàm của hàm số y e là: 1 1 dx e x C e 2 x dx e2 x C 2 2 D. Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Khi đó thể tích khối lập phương. e A. . 2x. dx e2 x C. e B. . 2x. dx 2e2 x C. e C.. 2x. ABCD.A'B'C'D' là: A. V a. 3. a3 V 3 B.. C. V 4a. 3. 4 V a3 3 D..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 y x 3 (m 1) x 2 (m 3) x 2 3 Câu 31: Tập tất cả giá trị của m để hàm số có hai cực trị là: m 1 m 1 m 2 A. B. m 2 C. 2 m 1 D. 2 m 1. Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là chữ nhật, AB = a 3 , AD = 2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 5 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: 2a 3 15 V 3 A.. a 3 15 V 3 B.. 3 3 C. V 2a 15 D. V a 15 x 1 y 2 x m có hai tiệm cận đứng? Câu 33: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số m 0 A. m 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m 1. Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S.. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rằng SA = 2a 3 và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30 0. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: 4a 3 30 4a 3 6 8a 3 6 V V V 3 3 3 3 A. B. C. D. V 8a 6 Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 1 y 2 A.. x. 4 y 3 B.. x. x C. y 5. x2 x 4 y x 1 có giá trị cực tiểu là: Câu 36: Hàm số A. yCT 3 B. yCT 2 C. yCT 5. e y 3 D.. x. D. yCT 1. Câu 37: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 và AC = 4. - Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AB. - Gọi V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC Khi đó: V1 1 V A. 2. V1 3 V B. 2 4. 2 Câu 38: Hàm số y ln x có đạo hàm là: 2 2 y ' ln x y' x x ln 2 A. B.. V1 4 V C. 2 3. C.. y' . 1 x. V1 2 V D. 2. D.. y' . 2 x. 4 2 Câu 39: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 1 trên đoạn [1; 3] là: max y 62 và min y 2 max y 2 và min y 26 [1;3] [1;3] [1;3] B. [1;3] A. max y 26 và min y 2 max y 2 và min y 62 [1;3] [1;3] [1;3] D. [1;3] C. 3 2 4 5 Câu 40: Cho biểu thức K a. a . a . Biểu diễn biểu thức K dưới dạng lũy thừa hữu tỷ ta được:. A. K a. 35 12. B. K a. 33 10. II. PHẦN TỰ LUẬN(Gồm 4 câu). C. K a. 23 12. D. K a. 19 8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 3x 2 trên đoạn [0; 2]. Câu 2: Giải bất phương trình 1. ln Câu 3: Tìm x. 2. log 1 ( x 2 x) 1 2. xdx. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a ; cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính thể tích khối chóp S.ABH. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>