Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.02 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: SINH HỌC 6 Giáo viên: VŨ THỊ HUYỀN. Thứ tự. 1-3. Chủ đề môn học /chủ đề liên môn. Tổng Số thứ số tiết tự tiết theo phân phối chương trình Mở đầu 3 (lý 1 sinh học thuyết ) 2 3. 4-7. Tế bào thực vật. 4 4 (2t thực hành , 5 2t lý. Bài tương ứng trong SGK. Định hướng các Phương pháp năng lực cần phát hình thức tổ triển cho hs chức dạy học. 1+2.Đặc điểm của cơ thể sống ,nhiệm vụ của sinh học 3.Đặc điểm chung của thực vật 4.Có phải tất cả các thực vật đều có hoa. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp dạy học tình huống, hoạt động nhóm , trực quan – tại lớp. 5.Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng 6.Quan sát tế bào thực vật. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành. - Phương pháp thực hành hoạt động nhóm , trực quan– tại phòng thực hành. Điều chỉnh /ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8-12. Rễ. thuyết 6 ) 7. 7.Cấu tạo tế bào thực vật 8.Sự lớn lên và phân chia của tế bào. 5 8 (1t thực 9 hành , 4t lý 10 thuyết ) 11. 9.Các loại rễ, các miền của rễ 10.Cấu tạo miền hút của rễ 11.Sự hút nước và muối khoáng của rễ 11.Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tiếp theo) 12. Biến dạng của rễ. 12. 1318. Thân. 6 (1t thực hành , 5t lý thuyết ). 13 14 15 16. 13.Cấu tạo ngoài của thân 14Thân dài ra do đâu? 15.Cấu tạo trong của thân non 16.Thân to ra do đâu?. - Phương pháp - Năng lực sử dụng giải quyết vấn đề, ngôn ngữ hoạt động nhóm , - Năng lực tự học trực quan– tại lớp - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực quan sát - Phương pháp năng lực sáng tạo , giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác hoạt động nhóm , - Năng lực sáng tạo trực quan– tại lớp , năng lực hợp tác , - Phương pháp giao tiếp, tự quản lí thực hành phương , năng lực thực pháp giải quyết hành vấn đề, hoạt động - Năng lực vận nhóm , trực quan– dụng kiến thức tại phòng thực sinh học hành - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp thực hành phương.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17. 17.Vận chuyển các chất trong thân 18.Biến dạng của thân. sinh học - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. pháp giải quyết vấn đề - tại phòng thực hành. 19 20. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp - Kĩ năng tự quản lí. - Kết hợp các phương pháp, hoạt động nhóm , trực quan – tại lớp. 21. 19.Đặc điểm bên ngoài của lá 20.Cấu tạo trong của phiến lá 21.Quang hợp 22.Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp , ý nghĩa của quang hợp 23.Cây có hô hấp không. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan – tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp. 18 19-20. 2129. Ôn tập, 2 kiểm tra (1t ôn tập , 1t kiểm tra) Lá 9 (1t thực hành , 8t lý thuyết ). 22 23 + 24 25. 26. 27. 29. 24.Phần lớn nước vào cây đi đâu? 25.Biến dạng của lá Bài tập. 30. 26.Sinh sản sinh. 28. 30-. Hoa và. 7. - Năng lực sáng tạo - Phương pháp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 33. các hình (1t thức thực 31 sinh sản hành , 6t lý 32 thuyết , 33 36+37 38. dưỡng tự nhiên 27.Sinh sản sinh dưỡng do người 28.Cấu tạo và chức năng của hoa 29.Các loại hoa 30.Thụ phấn 31.Thụ tinh, kết hạt và tạo quả. , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp thực hành phương , pháp giải quyết vấn đề hoạt động nhóm , trực quan– tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp– tại lớp. 3435. Ôn tập, 2 kiểm tra (1t ôn tập , 1t kiểm tra). Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I. - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực tự học. - Kết hợp các phương pháp– tại lớp. 3638. Thụ phấn. 3 tiết 36+37 lí thuyết 38. Thụ phấn. 3944. Quả và hạt. 6 (6t lý. 32.Các loại quá 33.Hạt và các bộ. 34 35. 39 40. - Năng lực vận dụng kiến thức Thụ tinh, kết hạt và sinh học tạo quả - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp. - Năng lực quan - Phương pháp sát, sáng tạo , năng thực hành phương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> thuyết ) 41 42 43 + 44 4555. Các nhóm thực vật. 11 ( lý thuyết 2t ôn tập ,1t kiểm tra). 45 46 47 48 49 50+51 52 53 54 55. phận của hạt 34.Phát tán của quả và hạt 35.Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm 36.Tổng kết về cây có hoa 37.Tảo 38.Rêu - Cây rêu 39.Quyết - Cây dương xỉ 40.Hạt trần - Cây thông 41.Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín Ôn tập. lực hợp tác , giao pháp giải quyết tiếp, tự quản lí vấn đề– tại lớp - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực nghiên 42.Lớp Hai lá mầm cứu thực địa khoa và lớp Một lá mầm học - Năng lực giải quyết vấn đề Kiểm tra 1 tiết - Năng lực vận 43.Khái niệm sơ dụng kiến thức lược về phân loại sinh học thực vật 45.Nguồn gốc cây trồng. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Kết hợp các phương pháp– tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5660. Vai trò 5 56 của thực (5t lý vật thuyết ) 57. 46.Thực vật góp phần điều hòa khí hậu 47.Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước 58+ 48Vai trò của thực vật 59 với động vật và đời sống con người 60 49.Bảo vệ sự đa dạng của thực vật. 6167. Vi khuẩn – Nấm – Địa y. 6870. Ôn tập, 3 65 kiểm tra (1t bài 66 tập , 1t ôn 67 tập , 1t kiểm. 7 ( 4t lý thuyết ,3t thực hành ). 61 + 62 63 64 68+ 69+ 70. 50.Vi khuẩn 51.Nấm 52.Địa y 53.Tham quan thiên nhiên. Bài tập Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan – thực tế - Kết hợp các phương pháp – tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> tra). PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: SINH HỌC 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên: Đỗ Thị Thu Thảo Thứ tự. 1. 2. Chủ đề Tổng số môn học tiết /chủ đề liên môn. Số thứ tự Bài tương ứng tiết theo trong SGK phân phối chương trình 1 1. Thế giới động Mở đầu 2 ( 2t lý vật đa dạng và thuyết) phong phú 2 2. Phân biệt động vật với thực vật.Đặc điểm chung của động vật 3 3. Thực hành: Ngành 5 ( 1t Quan sát một số động vật thực động vật nguyên nguyên hành , 4t sinh. sinh lý 4 4.Trùng roi. thuyết) 5 5. Trùng biến hình và trùng giày 6 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét 7 7. Đặc điểm chung - vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh. Định hướng các Phương pháp hình năng lực cần thức tổ chức dạy phát triển cho học hs - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , -- Năng lực thực hành. Điều chỉnh /ghi chú. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tạị lớp. -Tiết 4 không dạy I,không yêu cầu HS trả lời câu 3/tr19 -Tiết 5 không dạy mục 1 phần II,không yêu cầu HS trả lời câu 3/tr22 -Tiết 7 không dạy.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ngành ruột khoang. 3 ( 3t lý thuyết). 8 9 10. 11 12 3. Các ngành giun. 8 ( 2t thực 13 hành , 5t 14 lý thuyết, 15 1t kiểm tra). 16 17. 4 ( 2t. 18 19. 8. Thủy tức. 9. Đa dạng của ngành Ruột khoang 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành. 11. Sán lá gan. 12. Một số giun dẹp khác. 13. Giun đũa. 14. Một số giun tròn khác 15. Thực hành: quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất 16. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất 17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt Kiểm tra 18. Trai sông.. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành. - Năng lực sáng. nội dung về trùng lỗ - Phương pháp giải -Tiết 8 quyết vấn đề , hoạt không dạy động nhóm , trực cột cấu tạo quan– Tạị lớp và chức năng, bảng trang 30,không yêu cầu HS trả lời câu 3/tr32 - Phương pháp giải - Tiết 11 quyết vấn đề , hoạt không dạy động nhóm , trực phần lệnh quan– Tạị lớp trang41 và - Phương pháp thực phần bảng hành phương pháp trang 42, giải quyết vấn đề, không dạy hoạt động nhóm , II trực quan– Tại phòng -Tiết 14 thực hành không dạy - Kết hợp các phương II pháp – tại lớp -Tiết 17 không dạy II. - Phương pháp giải.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Ngành thân mềm. thực 20 hành , 2t lý thuyết) 21. 22. 23. 5. Ngành chân khớp. 8 ( 3t thực hành , 5t 24 lý thuyết) 25 26 27 28 29. 19. Thực hành: Quan sát một số thân mềm 20. Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo) 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm 22. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông 23. Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác 25. Nhện và sự đa dạng của lớp hinh nhện 26. Châu chấu 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ 28. Thực hành: Xem băng hình về tập tính của. tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành. quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. -Tiết 27 phần III không dạy hình 26.4, không yêu cầu HS trả lời câu 3/tr88.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 30. 31 6. Các lớp cá. 6 ( 2t thực hành , 2t lý thuyết,1t 32 ôn tập, 1t kiểm 33 tra) 34. 35 36 7. 3 ( 1t 37 Lớp thực 38 lưỡng cư hành , 2t lý thuyết ) 39. sâu bọ. 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp 30. Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống của cá chép 31. Thực hành: Mổ cá 32. Cấu tạo trong của cá chép 33. Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Cá Ôn tập học kì I . Kiểm tra học kì I. 35. Ếch đồng 36. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ. 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành - Năng lực quan sát. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8. Lớp lưỡng cư. 3 ( 3t lý thuyết ). 40 41 42. 43 9. Lớp chim. 5 ( 2t thực 44 hành , 3t lý thuyết ) 45 46 47. 48 49 10. Lớp thú. 9 ( 1t thực 50 hành , 6t lý. 38. Thằn lằn bóng đuôi dài. 39. Cấu tạo trong của Thằn lằn 40. Sự đa dạng và đặc điểm chung của Lớp bò sát 41. Chim Bồ câu. 42.Thực hành quan sát bộ xương , mẫu mổ chim bồ câu 43.Cấu tạo trong của chim bồ câu 44. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim 45. Thực hành : xem băng hình về tập tính và đời sống của chim 46. Thỏ. 47. Cấu tạo trong của thỏ 48. Đa dạng của lớp Thú: Bộ thú huyệt, bộ thú túi. - Năng lực quan sát,sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí ,. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. -Tiết 42 phần I không dạy phần lệnh. - Năng lực sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , năng lực thực hành. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. -Tiết 44: phần lệnh đọc bảng và hình 44.3 (dòng1 trang 145) ,không yêu cầu Hs trả lời câu 1 tr 146. - Năng lực quan sát,sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp. -Tiết 50 không dạy phần lệnh (phần II) , không yêu cầu HS trả.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> thuyết,1t 51 ôn tập, 1t kiểm tra) 52. 53. 54. 55 56 11. 3 (3t lý Tiến hóa thuyết ) của giới động vật. 57 58. 49. Đa dạng của Thú (tiếp theo): Bộ Dơi, bộ Cá voi 50. Đa dạng của Thú (tiếp theo): Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, Bộ ăn thịt 51. Đa dạng của Thú (tiếp theo): Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng 52. Thực hành :Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú. 53.Bài tập 54.Kiểm tra 1 tiết 54 .Tiến hóa về - Năng lực quan tổ chức cơ thể sát,sáng tạo , năng lực hợp 55. Tiến hóa về tác , giao tiếp, tự sinh sản quản lí. giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. lời câu2/ tr158 -Tiết 51 không dạy phần lệnh tr 160 -Tiết 52 không dạy phần lệnh trang 164, không yêu cầu HS trả lời câu1/tr165.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12. 59. 56. Cây phát sinh giới động vật. 60. 57. Đa dạng sinh - Năng lực sáng học. tạo , năng lực hợp tác , giao 58. Đa dạng sinh tiếp, tự quản lí , năng lực thực học (tiếp theo) hành. 9 ( 1t thực Động hành , 6t 61 vật và lý đời sống thuyết,1t con ôn tập, người 1t kiểm 62 tra). 63. 64 + 65. 59. Biện pháp đấu tranh sinh học. 60. Động vật quý hiếm.. 61 + 62 . Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương. 67+68+69 64+65+66. Tham quan thiên nhiên. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Thức tế địa phương - Kết hợp các phương pháp – tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 70. Ôn tập. 71. Kiểm tra. Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu). PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU. Hải Triều,......./........./2016 Tổ trưởng/ Nhóm trưởng. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: SINH HỌC 8.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo viên: Vũ Thị Huyền Thứ tự. Chủ đề môn học /chủ đề liên môn. 1-6. Khái quát về cơ thể người. 7-12. Vận động. Tổng Số thứ số tiết tự tiết theo phân phối chương trình 6 1 ( 1t 2 thực hành , 3 5t lý 4 thuyết 5 ) 6. Bài tương ứng trong SGK. Định hướng các Phương pháp năng lực cần phát hình thức tổ triển cho hs chức dạy học. 1. Bài mở đầu 2. Cấu tạo cơ thể người 3. Tế bào 4. Mô 5. Thực hành quan sát tế bào và mô 6. Phản xạ. 6 ( 1t thực hành , 5t lý thuyết ). 7. Bộ xương 8. Cấu tạo và tính chất của xương 9. Cấu tạo và tính chất của cơ 10. Hoạt động của cơ 11. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học. 7 8 9 10 11. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– tại phòng thực. Điều chỉnh /ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 13- 20 Tuần hoàn. 8 ( 1t thực hành , 6t lý thuyết , 1t kiểm tra ). 12. 12. Thực hành : Tập sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương. - Năng lực sử dụng hành ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. 13. 13. Máu và môi trường trong cơ thể 14. Bạch cầu – miễn dịch 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết 17. Tim và mạch máu 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch . Vệ sinh hệ tuần hoàn Kiểm tra 19. Thực hành sơ cứu cầm máu. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp 21. Hoạt động hô hấp 22. Vệ sinh hô hấp. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. 14 15 16 17 18. 19 20 21-24. Hô hấp. 4 21 ( 1t thực 22 hành , 3t lý 23.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> thuyết 24 ). 25- 31 Tiêu hóa 7 ( 1t thực hành , 5t lý thuyết , 1t bài tập ). 25 26 27. 28 29 30. 31 32-36. Trao đổi chất và năng lượng. 5 5t lý thuyết , 1t ôn taaoj,. 32 33 34 35 36. 23. Thực hành hô hấp nhân tạo. - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề 24. Tiêu hóa và các - Năng lực quan cơ quan tiêu hóa sát, sáng tạo , năng lực 25. Tiêu hóa ở hợp tác , giao tiếp, khoang miệng 26. Thực hành tìm tự quản lí hiểu hoạt động của - Năng lực vận dụng kiến thức enzim trong nước sinh học bọt - Năng lực sử dụng 27. Tiêu hóa ở dạ ngôn ngữ dày 28. Tiêu hóa ở ruột - Năng lực tự học - Năng lực giải non quyết vấn đề 29+30. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Vệ sinh hệ tiêu hóa Bài tập chương IV , V 31. Trao đổi chất - Năng lực quan sát, 32. Chuyển hóa sáng tạo , năng lực 33. Thân nhiệt hợp tác , giao tiếp, 35. Ôn tập tự quản lí , Kiểm tra. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1t kiểm tra ). 37-39. Vitamin - muối khoáng. 3 37 (2t lí thuyết 38 , 1t thực hành ) 39. 40-42. Bài tiết. 3 40 ( 3t lý thuyết ) 41. - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , - Năng lực thực hành 36. Thực hành : - Năng lực vận phân tích một khẩu dụng kiến thức phần ăn cho trước sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu 39. Bài tiết nước tiểu. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– tại lớp. 34. Vitamin- muối khoáng 35. Tiêu chuẩn ăn uống và nguyên tắc lập khẩu phần ăn. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 42 43-44. Da. 2 43 ( 2t lý thuyết 44 ). 45-57. Thần kinh và giác quan. 13 ( 1t thực hành , 11t lý thuyết ,1 kiểm tra). 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54. 55 56. 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu 41. Cấu tạo và chức năng của da 42. Vệ sinh da. 43. Giới thiệu chung hệ thần kinh 44. Thực hành : tìm hiểu chức năng của tủy sống 45. Dây thần kinh tủy 46. Trụ não , tiểu não , não trung gian 47. Đại não 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng 49. Cơ quan phân tích thính giác 50. Vệ sinh mắt 51. Cơ quan phân tích thính giác 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Kiểm tra 1 tiết 53. Hoạt động thần. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp – tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 57 58-62. Nội tiết. 5 58 ( 5t lý thuyết 59 ) 60 61 62. 63-67. Sinh sản 5 63 (5t lý thuyết ) 64 65 66 70. 68-70. Ôn tập,. 3. 67. kinh cấp cao ở người 54. Vệ sinh hệ thần kinh 55. Giới thiệu chung hệ nội tiết 56.Tuyến yên ,tuyến giáp 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận 58. Tuyến sinh dục 59. Sự điề hòa và phối hợp hoạt đọng của các tuyến nội tiết 60+61. Cơ quan sinh dục nam , cơ quan sinh dục nữ 62. Thụ tinh , thụ thai và phát triển của thai 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai 64. Các bệnh lây qua đường sinh dục 65. Đại dịch AIDS- thảm học của loài người Bài tập. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. - Năng lực vận. - Kết hợp các.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> kiểm tra ( 1t bài tập , 1t ôn tập , 1t kiểm tra ). 68 69. PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU. Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. dụng kiến thức phương pháp – tại sinh học lớp - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: SINH HỌC 9 Giáo viên: Đỗ Thị Thu Thảo. Thứ tự. 1-7. Chủ đề môn học /chủ đề liên môn. Tổng Số thứ số tiết tự tiết theo phân phối chương trình Các thí 7 1 nghiệm ( 1t của thực 2+3 MenĐen hành , 4t lý 4+5. Bài tương ứng trong SGK. Định hướng các Phương pháp năng lực cần phát hình thức tổ triển cho hs chức dạy học. 1. MenĐen và di truyền học 2+3. Lai 1 cặp tính trạng 4+5. Lai 2 cặp tính. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí ,. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. Điều chỉnh /ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> thuyết , 1t 6 bài tập ) 7. 8-14. Nhiễm sắc thể. 7 ( 1t thực hành , 6t lý thuyết ). 8 9 10 11 12 13 14. 15-20. ADN và 6 gen ( 1t thực. 15 16. trạng 6. Thực hành : Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại 7. Bài tập chương I. 8. Nhiễm sắc thể 9. Nguyên phân 10. Giảm phân 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh 12. Cơ chế xác định giới tính 13. Di truyền liên kết 14. Thực hành : Quan sát hình thái nhiễm sắc thể 15. ADN 16. ADN và bản chất của gen. - Năng lực thực hành - Năng lực tính toán - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí , - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực. Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm ,. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> hành , 17 5t lý thuyết 18 ) 19 20. 21 22-28. Kiểm tra 1t kiểm tra Biến dị 7 ( 2t thực hành , 5t lý thuyết. 21 22 23 24+25 26 27 28. 17.Mối quan hệ giữa gen và ARN 18. Prôtêin 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng 20. Thực hành : Quan sát và lắp ráp ADN. hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực tính toán - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề. Kiểm tra 1 tiết. - Năng lực tính toán - Năng lực tự học 21. Đột biến gen - Năng lực quan sát, 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sáng tạo , năng lực 23+24. Đột biến số hợp tác , giao tiếp, tự quản lí lượng nhiễm sắc - Năng lực thực thể hành 25. Thường biến - Năng lực vận 26. Thực hành : Nhận biết một vài dụng kiến thức sinh học dạng đột biến - Năng lực sử dụng 27. Thực hành : ngôn ngữ Quan sát thường - Năng lực tự học biến - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tính. trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp – tại lớp - Kết hợp các phương pháp – tại lớp - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 29-31. Di truyền học người. 3 29 (3t lý thuyết ) 30 31. 32-36. Ứng dụng di truyền học. 5 ( 2t lý thuyết ,1t ôn tập ,1t kiểm tra, 1t chữa bài). 32 33 34 35 36. 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người 29. Bệnh và tật di truyền ở người 30. Di truyền học với con người. 31. Công nghệ tế bào 32. Công nghệ gen 40. Ôn tập HKI Kiểm tra HKI Chữa bài KT. toán - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu thực địa khoa học - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành - Kết hợp các phương pháp – tại lớp.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 37-42. Thoái hóa giống và ưu thế lai. 6 (2t lí thuyết 2t thực hành, 2t ôn tập, ). 37. 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần. 38 39. 35. Ưu thế lai 37. Ôn tập: ưu thế lai 40. Ôn tập 38. Thực hành : Tập dượt thao tác giao phấn 39. Thực hành : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 45+46. Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một. 40 41 42. 43-48. Sinh vật 6 43 và môi ( 2t trường thực hành , 44 4t lý thuyết ) 45. 46 47+48. - Năng lực vận - Kết hợp các dụng kiến thức phương pháp – tại sinh học lớp - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. -Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực tự học. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 48-55. Hệ sinh thái. 7 ( 2t thực hành , 4t lý thuyết ,1t kiểm tra). 49 50 51 52 53 54+55. số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật 47. Quần thể sinh vật 48. Quần thể người 49. Quần xã sinh vật 50. Hệ sinh thái Kiểm tra 1 tiết 51+52. Thực hành : Hệ sinh thái. 56-60. Con người , dân số và môi trường. 5 56 ( 2t thực hành , 57+58 2t lý thuyết 59+60. 53. Tác động của con người đối với môi trường 54+55. Ô nhiễm môi trường 56+57. Thực hành : Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. 61-64. Bảo vệ môi trường. 4 61 ( 1t thực hành , 62. 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên 59. Khôi phục môi. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại phòng thực hành. - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp, tự quản lí - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực quan sát, sáng tạo , năng lực hợp tác , giao tiếp,. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại địa phương - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3t lý thuyết ) 63. 64. 65-70. Ôn tập, 6 kiểm tra (1t bài tập , 4t ôn tập , 1t kiểm tra ). P. HIỆU TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu). 68+69+ 70 65 66 67. trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã 60+61. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái . Luật bảo vệ môi trường 62. Thực hành : Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương 64+65+ 66. Tổng kết chương trình toàn cấp Bài tập 63. Ôn tập Kiểm tra HKII. tự quản - Năng lực thực hành - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học. lớp - Phương pháp thực hành phương pháp giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm , trực quan– Tại địa phương - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học. - Phương pháp giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm , trực quan– Tại lớp - Kết hợp các phương pháp – tại lớp. Hải Triều, ngày 25 tháng 8 năm 2015 Kí duyệt TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN.
<span class='text_page_counter'>(29)</span>