Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Ngọc Hiển Tổ: Toán. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích 12 Thời gian làm bài: 45 phút.. Họ và tên:…………………………....., lớp:12 . Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo. Phần trắc nghiệm khách quan (7điểm). 1 y  x 3  x 2  3x 3 Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số là : Chọn 1 câu đúng.   ;  1   1;3  3;  A.. B.. C..   ;  1   3;   .. D.. 1 y  x 4  3x 2  3 4 Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số là : Chọn 1 câu đúng.   3  3 0;   ;      ;  3  0; 3 3;   3;0 & 2   2   A.. .  . . B.. C.. . . D.. .  . 3; . .. 2 Câu 3: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x là : Chọn 1 câu đúng.. A..   ;1. B.. y.  0;1. C..  1; 2 .  1; .. D.. mx  4 x  m đồng biến trên từng khoản xác định.. Câu 4: Tìm m để hàm số Điền vào chổ trống …………………. x 2  3x y x  1 trên đoạn  0;3 bằng . Chọn 1 câu đúng. Câu 5: Gía trị lớn nhất của hàm số A. 0. B. 1. C. 2. y. D. 3. 2x 1 1  x trên đoạn  2;3 bằng . Chọn 1 câu đúng.. Câu 6: Gía trị nhỏ nhất của hàm số A. 0 B. -2 C. 1 Câu 7: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của hàm số nào sau đây? Chọn 1 câu đúng.. 1 x y 1 x A.. 1  x2 y 1 x C.. 2x  2 y x2 B.. D. -5. 2 x 2  3x  2 y 2 x D.. Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? Chọn 1 câu đúng.. 2x  2 x2  2 x  2 y x2 1 x B. C. 3 2 Câu 9: Hàm số y 2 x  9 x  12 x  5 có mấy điểm cực trị? Chọn 1 câu đúng. 1 x y 1  2x A.. y. A. 1. B. 2 4. D.. C. 3. y. 2x2  3 2 x D. 4. 2. Câu 10: Hàm số y  x  x có điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. 0 B. 1 C. 2 3. D. 3. 2. Câu 11: Giá trị m để hàm số y  x  2 x  mx đạt cực tiểu tại x = -1 là. Chọn 1 câu đúng. A. m = -1 B. m  1 C. m> -1 D. m <-1 4 2 Câu 12: Giá trị m để hàm số y mx  2 x  1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m>0 B. m 0 C. m<0. D. m 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Giá trị m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đúng. A. 2 B. -2. y. y. C. 3. A. 3 va . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 D. Các câu A, B, C đều sai..   1;1 hàm số. 3. y  6  3 x có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là: 3 va  3 C. 3 va 3 D. Đáp số khác. B.. y. 2x  1 x 2  1 có phương các tiệm cận là. Câu 16: Đồ thị hàm số A. y = 0, x = 1 B. y = -1, y = 1, x = 0. C. y = 0, x = 1, x = -1. y Câu 17:Tìm tất cat các giá trị m sao cho đồ thị hàm số A. Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 18: Hàm số. y  A.. 1.  x  1. 2. D. 0. x 1 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.. Câu 14: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 C. Tâm đối xứng là điểm I(2;1) Câu 15: Trên đoạn. 2x 1 x  m đi qua điểm M(2;3) là. Chọn 1 câu. y. 2 x x  1 có đạo hàm là: 3 y  2 x  1   B.. Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 1 6. y. x 1 mx 2  1 có hai tiệm cận ngang. B. m<0. y  C.. D. y = 2. C. m = 0. D. m >0. 3.  x  1. y . 2. D.. x 1 x  5 tại điểm A(-1;0) có hệ số góc bằng 6 6 C. 25 D. 25. 2.  x  1. 1 A. B. 6 2x  3 y 4  x . Chọn phát biểu đúng; Câu 20: Cho hàm số A. Hàm số luôn đồng biến trên  B. Luôn đồng biến trên từng khoảng xác định C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định D. luôn nghịch biến trên  . PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) 4 2 Bài 1: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2mx  3m  2 có ba điểm cực trị... Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẢ LỜI. y  x  6  x 2  4. trên đoạn.  1;3 .. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×