Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Lop 2 T29 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.73 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 2D Tuần 29 - Từ ngày 04 tháng 04 đến ngày 08 tháng 04 năm 2016. Tiết. TG. Th ứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 1 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức GDKNS Tự học Chính tả Toán Thể dục Kể chuyện Ôn TV. Tập trung đầu tuần Những quả đào Những quả đào Các số 111 đến 200 Giúp đỡ người khuyết tật (T2). GHI CHÚ (GIẢM TẢI). ngày. Chiều Sáng. Ba 05/04. Sáng. Hai 04/04. Chiề u Sáng. Tư 06/04. Chiều Sáng. Năm 07/04. Chiều Sáng. Sáu 08/04. Tập chép: Những quả đào Các số có 3 chữ số Trò chơi: Con Cóc là cậu ông trời Những quả đào Những quả đào. BT2b. BT1. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. Tập đọc Toán LT&C Tập viết. Cây đa quê hương So sánh các số có 3 chữ số Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH … Chữ hoa : A. 1 2 3 1 2 3 4. Mỹ thuật GDNGLL Tự học Toán Âm nhạc Chính tả Tự học. Nặn hoặc xé, vẽ con vật. 1 2 3 1 2 3 4. Thủ công TNXH Thể dục Toán TLV Tự học HĐTT. Làm vòng đeo tay (T1) Một số loài vật sống dưới nước Trò chơi: Con Cóc là cậu ông trời Mét Đáp lời chia vui. Nghe- TLCH. Luyện tập On: Chú ếch con Nghe viêt: Hoa phượng. Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 04 tháng 04 năm 2016. BT2b; BT3d2. BT2c; BT3c2. BT3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------Tiết 2+3: Môn : Tập đọc NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Nhờ những quả đào, ông biết được tính nết của từng cháu mình. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm ( trả lời được các câu hỏi trong sách.) - Giáo dục học sinh có tấm lòng nhân hậu. * Hỗ trợ đặc biệt cho học sinh cách đọc ngắt giọng. * KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1. Bài cũ: 2HS lên đọc thuộc lòng bài Cây dừa và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc. Mục tiêu: Rèn cho học sinh đọc lưu loát được cả bài. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài. -1 HS đọc -Yêu cầu HS đọc từng câu. -HS lần lượt đọc nối tiếp từng câu. -Phát âm những từ khó theo yêu cầu. -Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hướng dẫn chia đoạn. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ. -HS đọc đoạn nối tiếp -Đọc đoạn trong nhóm. Báo cáo kết quả đọc. - Đọc trong nhóm. Báo cáo. -Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc đoạn. -Cả lớp đọc đồng thanh. -Đọc đồng thanh cả bài. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. Mục tiêu: Giúp cho học sinh tìm hiểu được nội dung bài. - Gọi HS đọc từng đoạn để trả lời câu hỏi. - HS thực hiện yêu cầu. * GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân -Theo dõi bài, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. => Chốt lại nội dung bài học. -Trình bày ý kiến cá nhân - HS lắng nghe. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài . Mục tiêu: Giúp cho học sinh luyện đọc lại bài lưu loát, ngắt nghỉ đúng. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc lại bài. -5 học sinh đọc lại bài theo vai. * Hỗ trợ cách đọc ngắt giọng. Lớp nhận xét. - Nhận xét cho các nhóm đọc tốt. 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu lại nội dung của bài học. Giáo dục học sinh. -Nhận xét tiết học .Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4 Môn : Toán CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200. - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. - Giáo dục học sinh làm toán chính xác. * Hỗ trợ cho học sinh cách đọc và viết số có ba chữ số. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. Bảng phụ. Phóng to các số có ba chữ số từ 121 đến 130. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: Các số từ 101 đến 110 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 111 đến 220. Mục tiêu: Giúp cho học sinh biết được các số từ 111 đến 200. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? -Trả lời và lên bảng viết 1 vào cột - Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông trăm nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? -Trả lời và lên bảng viết vào cột èĐể chỉ có tất cả 1 trăm, 1chục, 1 đơn vị, trong toán học 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị . -Học sinh viết 111 người ta dùng số một trăm mười một và viết là: 111 -Thảo luận viết các số còn thiếu - Giới thiệu số 112, 115 tương tự như 111 . trong bảng . Sau đó 3 em lên - Yêu cầu học sinh thảo luận để đọc và viết các con số còn bảng: 1 em đọc số, 1em viết số, 1 lại trong bảng : 118, 120, 121, 122, 127, 135 . em gắn hình biểu diễn số. -Yêu cầu cả lớp đọc các số vừa lập được. -Lớp đọc đồng thanh. * Hỗ trợ cho học sinh cách đọc các số có 3 chữ số. => Chốt: Đây là các số có ba chữ số từ 111 đến 200. Khi viết và đọc cần viết và đọc các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - HS lắng nghe. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành . Mục tiêu chung : Học sinh làm được các bài tập liên quan đến các số từ 111 đến 200. Bài 1 : Viết ( theo mẫu) - 1 HS đọc đề bài. Mục tiêu: HS đọc và viết được các số từ 111 đến 200. -Yêu cầu HS làm bài vào phiếu, đổi chéo phiều kiểm tra bài -Học sinh làm vào phiếu cá nhân nhau. - 1 HS làm vào bảng phụ đính lên => Nhận xét chốt kết quả đúng. bảng lớn. Bài 2 : Số? 1 HS đọc yêu cầu bài. Mục tiêu: HS hoàn thành được dãy số từ 111 đến 200 và -HS làm phiếu cá nhân 2 phút nắm được thứ tự của các số này. -Yêu cầu HS khá làm hết bài HS -Vẽ lên bảng tia số. Cả lớp làm vào phiếu cá nhân. nhóm b làm 3 cột. - Tổ chức thi đua điền tiếp sức. -Đọc các tia số vừa lập được và -Nhận xét đưa ra kết quả đúng. rút ra kết luận. èKết luận : Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng liền sau nó. -1 HS nêu yêu cầu bài. Bài 3a : >, <, = Mục tiêu: HS điền dấu so sánh đúng giữa các số từ 111 đến - HS theo dõi. -HS làm bài vào vở. 1 HS làm 200 bảng phụ, đính lên bảng lớn. -Học sinh tự làm bài vào vở. -Giáo viên nhận xét, đưa ra kết quả đúng. => Chốt lại cách so sánh các số có ba chữ số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Củng cố – dặn dò: Tổ chức trò chơi: Những số bí mật. - Dặn HS về ôn lại cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 111 đến 200. Làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: ĐAO ĐỨC GIÚP ĐỞ NGƯỜI KHUYẾT TẬT - Tiết 2 I. MỤC TIÊU : Hs hiểu : - Vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. - Biết làm những việc cần thiết để giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo sức của mình - Giáo dục : HS không phân biệt đối xử với người khuyết tật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : Hát 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : “Giúp đỡ người khuyết tật” b/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 BÀY TỎ Ý KIẾN THÁI ĐỘ - Yêu cầu HS dùng tấm bìa có vẽ khuôn mặt mếu - Nghe ý kiến và bày tỏ thái độ (không đồng tình) và khuôn mặt cười (đồng tình) để bày bằng cách quay mặt bìa thích hợp. tỏ thái độ với từng tình huống mà GV đưa ra. - Các ý kiến đưa ra: +Mặt cười. - Nêu kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ tất cả những người khuyết tật, không phân biệt họ có là thương binh hay không. Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm của tất cả mọi người trong xã hội. Hoạt động 2 XỬ LÍ TÌNH HUỐNG - Yêu cầu HS thảo luận tìm cách xử lí các tình huống sau: - Chia nhóm và làm việc theo nhóm * Tình huống 1: Trên đường đi học về, Thu gặp một để tìm cách xử lí các tình huống nhóm bạn học cùng trường đang xúm quanh và trêu được đưa ra: chọc một bạn gái nhỏ bé, bị thọt chân học cùng trường. - Thu cần khuyên ngăn các bạn và Theo em Thu phải làm gì trong tình huống đó? an ủi, giúp đỡ bạn gái. * Tình huống 2: Các bạn Ngọc, Sơn, Thành, Nam đang đá bóng ở sân nhà Ngọc thì có một chú bị hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà bác Hùng cùng xóm. Ba bạn Ngọc, -Nam ngăn các bạn lại, khuyên các Sơn, Thành nhanh nhảu đưa chú đến tận đầu làng chỉ bạn không được trêu chọc người vào góc đa và nói: Nhà bác Hùng đây chú ạ!” Theo em khuyết tật và đưa chú đến nhà bác lúc đó Nam nên làm gì? Hùng. - Kết luận: Hoạt động 3 LIÊN HỆ THỰC TẾ Một số HS tự liên hệ. HS cả lớp - Tuyên dương các em đã biết giúp đỡ người khuyết tật theo dõi và đưa ra ý kiến của mình. và tổng kết bài học. 4.Củng cố : - Vì sao cần phải giúp đở người khuyết tật.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -GV nhận xét. -----------------------------------------------------------Tiết 2: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG -----------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC ***************************************************************** Thứ ba, ngày 05 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Chính tả NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. - Làm đúng các bài tập2 a,b. - Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết. * Hỗ trợ cách phân biệt s/x II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. Mục tiêu: Rèn cho học sinh viết được bài viết đúng chính tả. - GV đọc đoạn văn. + Người ông chia quà gì cho các cháu ? + Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho? + Người ông đã nhận xét về các cháu như thế nào ? + Hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn . + Ngoài các chữ đầu câu, trong bài chính tả này có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao ? + Hãy tìm trong bài thơ : - Các chữ bắt đầu bởi âm d , ch , tr ? - Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã? - Đọc các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài. - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Thu và chấm 1 số bài. Gọi sửa sai. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm được bài tập phân biệt s/x. Hoạt động của học sinh -2 học sinh đọc lại bài. -Học sinh trả lời. -Học sinh tìm và đọc. - HS viết vào bảng con. - Học sinh chép bài vào vở. - Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề vở. Lên bảng sửa lỗi.. - 1 học sinh đọc đề. Bài 2: - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài, gọi sửa bài. => Nhận xét chốt kết quả đúng. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học. Về sửa lỗi sai. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2: Môn : Toán CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được các số có ba chữ số ,biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục,số đơn vị. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. * Hỗ trợ cho học sinh đọc, viết thành thạo các số có 3 chữ số . * Điều chỉnh: bỏ bài 1/ 147 II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ : Gọi học sinh lên bảng: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 3 chữ số. Mục tiêu: Giúp cho học sinh đọc, viết biết được số có ba chữ số. -Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và hỏi : -HS quan sát, 1 số HS trả lời + Có mấy trăm ? -Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Có mấy chục ? -Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểi diễn 3 đơn vị và hỏi : Có mấy 1 HS lên bảng viết, lớp viết đơn vị ? vào bảng con. + Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị ? - HS đọc cá nhân, đồng -Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết được. thanh. + 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? -Tiến hành tương tự để học sinh đọc viết và nắm được cấu tạo của các số : 235, 310, 240, 411, 205, 252. - Học sinh làm theo yêu cầu. - GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình, biểu diễn tương ứng với số được giáo viên đọc. Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm được các bài tập. Bài 2: Mỗi hình sau ứng với cách đọc nào? -1 HS đọc yêu cầu. Mục tiêu: HS nối đúng các số ứng với cách đọc. -Hướng dẫn các em cần nhìn số, đọc số theo đúng hướng dẫn về -Làm vào sgk cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng trong các cách đọc được liệt kê. -Nhận xét đưa ra kết quả đúng. Bài 3 : Viết ( Theo mẫu) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. Mục tiêu: HS viết được các số có ba chữ số theo mẫu. Yêu cầu nhóm b viết 5 sốâ - Hướng dẫn làm 1 vài số mẫu. Yêu cầu HS tự làm. nhóm a làm hết bài - Chấm 1 số vở. Gọi sửa bài. Chốt kết quả đúng. - HS làm bài vào vở. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS đọc lại các số : 235, 310, 240, 411, 205, 252. Về ôn luyện cấu tạo số, cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số. Làm bài tập luyện thêm------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ------------------------------------------------------Tiết 4: Môn : Kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. * Hỗ trợ cho học sinh biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt cho phù hợp. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện Kho báu. 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Hướng dẫn kể chuyện. Mục tiêu: Rèn cho học sinh biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Bài tập 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài. + SGK tóm tắt nội dung đoạn 1 như thế nào ? -Học sinh trả lời + Đoạn này còn cách tóm tắt nào khác mà vẫn nêu được nội dung của đoạn 1 ? + SGK tóm tắt nội dung đoạn 2 như thế nào ? + Em nào có cách tóm tắt khác ? + Nội dung của đoạn 3 là gì ? + Nội dung của đoạn cuối là gì ? Bước 1 : Kể trong nhóm - HS thực hiện yêu cầu. -Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ. - Kể trong nhóm, bổ sung -Chia nhóm, yêu cầu kể một đoạn theo gợi ý. cho nhau. Bước 2 : Kể trước lớp. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể. (2 vòng) - Mỗi HS trình bày 1 đoạn. - Tuyên dương các nhóm học sinh kể tốt. - HS kể phân vai trong - Chia lớp thành các nhóm 5 HS, kể phân vai: Người dẫn chuyện, nhóm (2 phút) người ông, Xuân, Vân, Việt. - Các nhóm thi kể phân vai. - Tổ chức các nhóm thi kể. - Nhận xét tuyên dương các nhóm kể tốt. 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------Tiết 5: ÔN TIẾNG VIỆT TẬP ĐỌC NHỮNG QUẢ ĐÀO I.MỤC TIÊU: - Làm được 2 bài tập trang 39 trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 2 – T2 - Học sinh yếu luyện đọc bài trong sách giáo khoa - Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Học sinh TB-Y: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: - 2 em đọc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tổ chức cho HS đọc đoạn - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. Gọi 1 số HS thi đọc - Khen ngợi em có tiến bộ 2. Học sinh khá giỏi: Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: Nội dung câu chuyện Nhận xét, tuyên dương những em đọc tốt. Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét. Một số em TB trả lời. Nhận xét. Làm vào vở - 2 em trình bày. Nhận xét tiết học. ================================= BUỔI CHIỀU: SINH HOẠT ĐỘI ********************************************************* Thứ tư, ngày 06 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc rành mạch được cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương (trả lời được câu hỏi 1,2,4 ) - Giáo dục học sinh thêm yêu quê hương mình. * Hỗ trợ cho học sinh cách đọc ngắt nghỉ. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: 2 HS lên đọc bài” Những quả đào” và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc. Mục tiêu: Rèn cho học sinh đọc trơn được cả bài. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - 1 HS đọc - Yêu cầu HS đọc từng câu. - HS đọc nối tiếp từng câu - Phát âm những từ khó theo yêu cầu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hướng dẫn chia đoạn. - HS đọc đoạn nối tiếp -Yêu cầu HS đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc trong nhóm. Báo cáo. - Đọc đoạn trong nhóm. Báo cáo kết quả đọc nhóm. - Các nhóm thi đọc đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh theo yêu - Cả lớp đọc đồng thanh. cầu. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Mục tiêu: Giúp cho học sinh hiểu được nội dung của bài. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. + Những từ ngữ, câu văn nào cho ta thấy cây đa đã sống rất lâu ? + Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ ) được tả bằng. - HS thực hiện yêu cầu. -Học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> những hình ảnh nào? -Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3. -Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi để nói lại đặc điểm của mỗi -Học sinh đọc bộ phận của cây đa bằng 1 từ. -Học sinh thảo luận. => Chốt lại nội dung chính của bài. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài. Mục tiêu: Học sinh đọc lại bài nhanh, biết ngắt nghỉ đúng. - Tổ chức cho HS thi đọc lại bài. * Hỗ trợ cho học sinh cách đọc ngắt nghỉ. - Một số học sinh đọc lại bài. - Nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố – dặn dò: H: Những từ ngữ, câu văn nào cho ta thấy cây đa đã sống rất lâu? - Nhận xét giờ học. Về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số, nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000 ) - Học sinh vận dụng vào luyện tập thành thạo. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. * Hỗ trợ cho học sinh kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số. Mục tiêu: Giúp cho học sinh biết so sánh số có ba chữ số. a. So sánh 234 và 235 -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có bao nhiêu hình -Một số em trả lời. vuông nhỏ ? -Gọi 1 vài em lên viết 234 vào hình biểu diễn số đó . -2 em lên bảng viết số 234. -Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài -HS trả lời và lên bảng viết . học và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông ? + 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn , bên nào nhiều hình vuông hơn? + 234 và 235 số nào bé hơn số nào lớn hơn ? b. So sánh 194 và 139 -Hướng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuông tương tự như so - HS thực hiện yêu cầu. sánh 234 và 235 hình vuông . -Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. * Hàng trăm cùng bằng 1, hàng chục 9>3 nên 194 > 139 hay 139 < 194. c. So sánh 199 và 215 . - Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông - Hướng dẫn học sinh so sánh 199 với 215 bằng cách so sánh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> các chữ số cùng hàng. -1 số học sinh trả lời. => Rút ra kết luận : -Học sinh học thuộc lòng. => Tổng kết rút ra kết luận cho HS đọc thuộc lòng. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm được các dạng bài tập. Bài 1 : >, <, = -1 HS nêu yêu cầu bài. Mục tiêu: HS biết so sánh các số có 3 chữ số. -Yêu cầu HS làm bài, đổi chéo vở kiểm tra bài nhau. - HS thực hiện yêu cầu. -Yêu cầu HS giải thích về kết quả so sánh. -Học sinh giải thích. => Chốt lại kết quả đúng. Bài 2a : Tìm số lớn nhất trong các số sau -1 em đọc đề. Mục tiêu: HS tìm được số lớn nhất trong dãy số + Để tìm số lớn nhất ta phải làm gì? - Viết lên bảng các số 395, 695, 375 và yêu cầu học sinh so sánh -Học sinh trả lời. các số với nhau, sau đó tìm số lớn nhất. -HS thảo luận nhóm đôi. -Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại . - Nhận xét đưa ra kết quả đúng. Bài 3- dòng 1: Số? Mục tiêu: HS hoàn thành đúng dãy số có ba chữ số. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - Kẻ sẵn 3 cột cho học sinh thi tiếp sức. -Yêu cầu nhóm a làm hết bài -Nhận xét đưa ra kết quả đúng. nhóm b làm 2 cột. 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Về ôn luyện cách so sánh các số có 3 chữ số. --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn : Luyên từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối. - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? - Giáo dục học sinh biết đặt câu hỏi trọn ý. * Hỗ trợ đặc biệt cho học sinh cách đặt câu hỏi đúng mẫu câu. ** GDBVMT (Khai thác trực tiếp ND bài): (Nhấn mạnh BT3) Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: Giúp học sinh mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về cây cối. Bài 1: -1 học sinh đọc yêu cầu. -Treo tranh vẽ 1 cây ăn quả, yêu cầu HS quan sát tranh để trả - HS trả lời về các bộ phận của lời câu hỏi. cây ăn quả. => Nhận xét chốt lại các ý chính. Bài 2 : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây. - 1 học sinh đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chia lớp thành các nhóm HS thảo luận tìm từ tả các bộ phận của cây. -Yêu cầu các nhóm đọc kết quả thảo luận.. -Học sinh thảo luận nhóm.. -Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả Bài 3 : -1 em đọc đề bài tập 3. Mục tiêu: HS có kỹ năng đặt câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì ?” + Bạn gái đang làm gì ? -Học sinh trả lời. + Bạn trai đang làm gì ? - Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu của -HS làm theo yêu cầu. bài, gọi một cặp HS thực hành trước lớp. => Nhận xét tuyên dương các nhóm thực hiện tốt. ** GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. - HS lắng nghe 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học. Về làm bài tập và đặt câu với cụm từ “ để làm gì ?”. Chuẩn bị bài sau --------------------------------------------------------Tiết 4 : Tập viết CHỮ HOA A – Kiểu 2 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Viết đúng chữ A hoa kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Ao (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Ao liền ruộng cả (3 lần) - Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết. * Hỗ trợ cho HS cách viết chữ hoa A kiểu 2 đúng quy trình. II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ A hoa. Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết được chữ A hoa kiểu 2 đúng quy trình. - Đính mẫu chữ hoa A kiểu 2 lên bảng. -Quan sát, suy nghĩ và + Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li ? trả lời. + Chữ A hoa gồm mấy nét ? Là mhững nét nào ? -Yêu cầu HS nêu cách viết nét cong kín, giống chữ O, Ô , Ơ đã học. - Giảng quy trình viết nét móc ngược phải. - Giáo viên viết mẫu và giảng quy trình. -Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không trung và viết vào bảng con. -Lắng nghe, theo dõi. * Hỗ trợ cách viết chữ hoa A kiểu 2 đúng quy trình. - Nhận xét, sửa lỗi. -HS viết theo yêu cầu. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết cụm từ ứng dụng. -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. -Yêu cầu HS viết chữ A, Ao vào bảng con. Nhận xét. -Học sinh đọc. -Học sinh trả lời. -Học sinh viết theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở. Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết vào vở chính xác. -Yêu cầu học sinh lần lượt viết vào vở. -Học sinh viết . - Theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm viết, tư thế viết. -Thu và chấm 1 số bài. 3. Củng cố- dặn dò H: Chữ A hoa cao mấy li, rộng mấy li ? - Nhận xét tiết học. Về viết bài ở nhà. Xem trước bài sau. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Mỹ thuật (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------Tiết 2 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ******************************************************************** Thứ năm, ngày 07 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết, các số có ba chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số. Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ ø tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Học sinh vận dụng kiến thức được học vào thực hành luyện tập. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. * Hỗ trợ cho học sinh cách so sánh các số có 3 chữ số. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Phiếu bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ : HS nêu cách so sánh và so sánh các số có 3 chữ số sau: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm được các dạng bài tập. Bài 1 : Viết ( Theo mẫu) - 1 HS đọc yêu cầu bài. Mục tiêu: HS có kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số. - Yêu cầu HS làm bài, đổi chéo sgk kiểm tra bài nhau. -Thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét, sửa sai. => Chốt lại và đưa ra kết quả đúng. Bài 2a,b : Số? Mục tiêu: HS hoàn thành dãy số theo đúng thứ tự -1 học sinh đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS làm phiếu. Chữa bài, sau đó yêu cầu học sinh -Yêu cầu nhóm a làm hết nhóm b nêu đặc điểm của từng dãy số trong bài. làm 3 cột. -Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số trên. -Cả lớp đọc đồng thanh. Bài 3 cột 1: >, <, = - 1 HS đọc yêu cầu bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mục tiêu: HS điền đúng dấu so sánh các số có ba chữ số. - Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài đưa ra đáp án đúng. -Yêu cầu HS nêu cách so sánh số dựa vào việc so sánh các -2HS lên bảng, lớp làm vào vở. chữ số cùng hàng. - Một số HS thực hiện yêu cầu. Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Mục tiêu: HS viết được các số theo đúng thứ tự. - 1 HS nêu yêu cầu. + Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước tiên chúng ta phải làm gì? -1 học sinh trả lời. - Yêu cầu HS làm bài. Gọi sửa bài. - Chữa bài -1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. => Chốt lại kết quả đúng. 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học Về ôn luyện cách đọc, viết số, cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000. Làm bài luyện thêm. Chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------Tiết 2 ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------------------Tiết 3 : Chính tả Hoa phượng. I. Yêu cầu cần đạt: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT 2 a/b. II. Đồ dùng dạy và học III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: Giới thiệu bài . - 2 HS nhắc lại tên bài. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả . - Giáo viên đọc bài thơ Hoa phượng - Theo dõi giáo viên đọc , 1 học sinh đọc lại bài . + Bài thơ cho ta biết điều gì ? - Bài thơ tả hoa phượng . + Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng . - Hôm qua còn lấm tấm Chen lẫn màu lá xanh Sáng nay bừng lửa thẫm Rừng rục cháy trên cành . …Phượng mở nghìn mắt lửa , - Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ? Mỗi câu …Một trời hoa phượng đỏ . thơ có mấy chữ? - Bài thơ có 3 khổ. Mỗi khổ có 4 + Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào ? câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ . + Trong bài thơ có những dấu câu nào được sử dụng ? - Viết hoa . - Gữa các khổ thơ viết như thế nào ? - Yêu cầu học sinh đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó viết . - Dấu: phẩy, chấm, gạch ngang đầu dòng, chấm hỏi, chấm cảm. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Để cách 1 dòng. - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực, chen lẫn, mắt lửa - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó cho HS - Học sinh đọc. chữa ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của giáo viên - Đọc cho HS soát lỗi. - Nhận xét về bài viết . b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2a: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài . - Nhận xét , chữa bài học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: .. Hoạt động của học sinh - 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. - Nghe và viết. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài . - 1 học sinh đọc yêu cầu . - 2 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở. - Học sinh lắng nghe, chữa theo đáp án đúng của giáo viên .. --------------------------------------------------------Tiết 4 : TỰ HỌC ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thủ công (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 2 : Tự nhiên – Xã hội (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ********************************************************** Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 : Môn : Toán MÉT I. MỤC TIÊU: -Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài:đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. - Học sinh vận dụng vào thực hành luyện tập thành thạo. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. * Hỗ trợ cho học sinh nhận biết thước mét. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. Thước mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: Luyện tập /149 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động 1 : Giới thiệu mét (m) Mục tiêu: Rèn cho học sinh nhận biết được mét. * Hỗ trợ cho học sinh nhận biết thước mét. -HS quan sát và nghe, ghi nhớ. - Đưa ra 1 chiếc thước mét, chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m” và viết “ m” lên bảng . - Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng -Một số HS đo độ dài và trả lời trên và trả lời dài mấy đềximét? -Giới thiệu :1m bằng 10dm và viết lên bảng:1m=10dm -Nghe và ghi nhớ. - Yêu cầu học sinh quan sát thước mét và hỏi: 1 mét dài bằng -Quan sát và trả lời. bao nhiêu xăngtimét? - Nêu :1mét dài bằng 100 xăngtimét và viết lên bảng : -HS đọc:1 mét bằng 100 1m = 100cm xăngtimét Hoạt động 2: Luyện tập thực hành. Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm được các bài tập về mét. Bài 1: Số? -1 học sinh nêu yêu cầu. Mục tiêu: HS đổi số đo và điền số đúng vào chỗ trống -Viết lên bảng : 1m =… cm và hỏi: - HS trả lời. + Điền số nào vào chỗ trống ? Vì sao? - HS làm bài, đổi chéo vở để -Yêu cầu học sinh tự làm bài, gọi sửa bài. kiểm tra bài nhau. => Nhận xét chốt kết quả đúng. -1 học sinh đọc yêu cầu. Bài 2 : Tính: -Yêu cầu nhóm a làm hết nhóm b Mục tiêu: HS thực hiện các phép tính cộng, trừ có kèm đơn làm 5 cột. vị mét. - HS trả lời câu hỏi. - Yêu cầu học sinh tự làm bài. Gọi sửa bài. -2HS lên bảng làm, lớp làm vở. => Chốt kết quả đúng. -1 học sinh đọc đề bài. Bài 4 : Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp. Mục tiêu: HS ước lượng được độ dài theo đơn vị mét. - 1 HS đọc sgk. - Hướng dẫn: Muốn điền được đúng, các em cần ước lượng - HS hình dung và trả lời câu hỏi độ dài của vật được nhắc đến trong mỗi phần. - Làm bài, 1 HS đọc bài làm. - Yêu cầu HS đọc phần a - Yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn lại của bài. - Nhận xét, đưa ra đáp án đúng. 3. Củng cố- dặn dò: H: 1 mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? -Nhận xét tiết học. Làm bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương. - Biết nghe và nhận xét lời đáp, nhận xét câu trả lời của bạn. * KNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa, lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: Nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ : Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động : Hướng dẫn làm bài tập. Mục tiêu: HS biết đáp lời chia vui của người khác bằng lời của mình. Bài 1: -1 học sinh đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS đọc các tình huống trong bài. -1 học sinh đọc. -Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình huống này -2 HS đóng vai trước lớp. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi đóng vai thể hiện 2 tình - Các nhóm đôi thực hiện, sau đó huống còn lại của bài. 1 số cặp lên thể hiện trước lớp. *KNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa, lắng nghe tích cực - Hoàn tất một nhiện vụ thực Bài 2 : hành đáp lời chúc mừng. Mục tiêu: HS biết kể chuyện và trả lời câu hỏi về truyện -1 HS đọc yêu cầu. Sự tích hoa dạ lan hương. - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo câu hỏi mà - HS thực hiện yêu cầu. GV nêu ra. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện. - Một học sinh kể lại toàn bài. - Nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà viết lại những câu trả lời của bài 2. Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC --------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×