Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hình 8 tuần 14(2020-2021)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 04/12. Tiết: 27. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. 3. Thái độ: Phát triển tư duy cho HS thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, tư duy, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích, Chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi, nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc, tấm bìa 2. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc, tấm bìa 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung. Nhận biết (M1). Luyện tập. Thông hiểu (M2) - Biết cắt, ghép hình theo yêu cầu. Thuộc công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Vận dụng (M3). Vận dụng cao (M4). Tính diên tích hình chữ Chứng minh hai nhật, hình vuông, tam giác hình có diện tích vuông. bằng nhau Rính cạnh khi biết diện tích. * Ổn định tổ chức. Ngày dạy 10/12 10/12 10/12. Lớp 8A 8B 8C. HS vắng. * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án - Viết các công thức tính diện tích hình chữ nhật, Các công thức: SGK/117, 118 hình vuông, tam giác vuông, phát biểu bằng lời. (10đ) A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG 1: Tính diện tích hình: (Hoạt động cá nhân, cặp đôi).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mục tiêu: Củng cố công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, ... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: Học sinh tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. NLHT: Tính diện tích. - Làm bài 10/ 119 SGK, GV yêu cầu HS đọc bài GV vẽ ABC vuông có độ dài cạnh huyền là a, độ dài hai cạnh góc vuông b và c,yêu cầu HS vẽ hình vào vở GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi so sánh tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông và diện hình vuông dựng trên cạnh huyền HS hoạt động cặp đôi, đại diện cặp đôi lên bảng trình bày HS nhận xét, GV nhận xét, chốt kiến thức. NỘI DUNG Bài 7/ 118 SGK:  Diện tích các cửa sổ là:1. 1,6 + 1,2. 2 = 4 (m2)  Diện tích nền nhà là : 4,2 . 5,4 = 22,68 (m2)  Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền 4 17,63% nhà : 22,68 < 20% Nên gian phòng trên không đạt chuẩn về ánh sáng Bài 9/119 SGK: Diện tích  ABE là: A E AB. AE 12.x  2 2 = 6x (cm2) Diện tích hình vuông ABCD 12 AB2 = 122 = 144 (cm2) 1 Ta có : SABC = 3 SABCD D 1 6x = 3 . 144  x = 8(cm) Bài 10/119 SGK:  Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông là : b2 + c2 c b  Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền : a2 a  Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 :a =b +c Vậy tổng diện tích của hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền x. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Làm bài 7/ 118 SGK, HS đọc SGK và trả lời câu hỏi: + Để xem xét gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ta cần làm gì ? + Hãy tính diện tích cửa sổ và diện tích nền nhà ? 1 HS lên bảng tính diện tích cửa sổ, diện tích nền nhà và lập tỉ số. + Gian phòng trên có đạt chuẩn ánh sáng không ? HS : trả lời GV : Chốt lại kiến thức. - Làm bài 9/ 119 SGK, yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở GV vẽ hình trên bảng HS: hoạt động cặp đôi giải bài tập Đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày HS nhận xét, GV chốt kiến thức.. D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG 2: c/m diện tích bằng nhau (Cá nhân, nhóm) - Mục tiêu: HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau, luyện kỹ năng cắt, ghép hình theo yêu cầu.. B. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại, gợi mở, ... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, cặp đôi Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK. bảng phụ/máy chiếu, phấn màu Sản phẩm: HS chứng minh được hai hình có diện tích bằng nhau, cắt, ghép được hình theo yêu cầu. NLHT: c/m diện tích bằng nhau HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV vẽ hình 125 SGK, hướng dẫn HS giải BT 13/119 SGK GV yêu cầu HS trả lời: + So sánh : SABC và SCDA + Tương tự ta còn suy ra được những tam giác nào có diện tích bằng nhau ? + Vậy tại sao SEFBK = SEGDH ? HS trả lời, 1 HS lên bảng trình bày GV chốt lại : Cơ sở để chứng minh bài toán trên là tính chất 1 và 2 của diện tích đa giác GV yêu cầu HS đọc đề bài 11/119 SGK, HS hoạt động nhóm. HS các nhóm lấy bìa ra cắt hai tam giác vuông bằng nhau rồi ghép vào bảng nhóm. GV kiểm tra bảng ghép của một số nhóm. GV nhận xét, chốt kiến thức: ghép được hai tam giác vuông, một hình chữ nhật, hai hình bình hành.. NỘI DUNG Bài 13/ 119 SGK:. Chứng minh: Ta có: ABC = CDA (ccc)  SABC =SCDA (1) Tương tự ta có :SAFE = SEHA (2); SEKC = SCGE (2) Mà SEFBK = SABC  SAFE  SEKC (3) SEGDH = SCDA  SEHS  SCGE (4) Từ (1), (2), (3), (4) SEFBK = SEGDH Bài 11/ 119 SGK:. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác (tiểu học) và ba tính chất tính diện tích đa giác - Bài tập về nhà : 14, 15 tr 119 SGK ; 16, 17, 20, 22 tr 127  128 SBT - Chuẩn bị bài mới: Diện tích tam giác. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (3 phút) Câu 1: Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông? ( M1) Câu 2: Bài 11 SGK (M2) Câu 3: Bài 9, 10 SGK (M3) Câu 4: Bài 13 SGK (M4).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×