Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TỐC ĐỘ - 2-11-2016 1.A Giá trị của m để hàm số A.. - 3 < m< 3. .. y=. B.. mx + 9 x+m. nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:. - 3 £ m< 3. C.. - 3 £ m£ 3. D.. - 3 < m£ 3. 2.D Phương trình tiếp tuyến với (C): A.. y = 2x - 5. B.. y=. 2x - 1 x +3. 9 1 y= x+ 7 3. tại giao điểm với trục tung là: C.. y=. 7 x +3 9. D.. 7 1 y = x9 3. 3.D Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A.. y = - 2x4 - 4x2 +1. B.. y = x4 + 2x2 - 1. C.. y = 2x4 + 4x2 +1. D.. y = x4 - 2x2 - 1. 4.D Cho hàm số. y=. 2x + 3 x + 2 (C). và đường thẳng (d) : y = x + m. Với giá trị nào của m thì (d) cắt (C) tại. hai điểm phân biệt: A.. m< 2. B.. m> 6. C.. 2 < m< 6. D.. ém< 2 ê êm> 6 ë. 5.A Các tiệm cận của đồ thị hàm số A. y = 0; x = 1; x = 2. y=. x +1 x - 3x + 2 2. là:. C. y = 0. B. x = 1; x = 2. D. x = 2. 6.D Hàm số. y= x. . Phát biểu nào sau đây sai?. A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 C. Hàm số nghịch biến ( -. ¥ ;0) và. B. Hàm số đạt cực tiểu tại. đồng biến ( 0;+¥ ). 7.C y=. Để đồ thị của hàm số. mx3 - 2 x2 - 3x + 2 có hai tiệm cận đứng thì:. x=0. D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m¹ 0. B. m¹ 0 vaø m¹ 1. C. m¹ 2 vaø m¹. 1 4. D. m¹ 1 vaø m¹ 2. 8.B Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?. A.. y =- x3 - 3x +1. B.. y = x3 - 3x +1. C.. y =- x3 + 3x - 1. D.. y = x3 + 3x +1. 9.C Giá trị m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong. y=. x +1 x - 1 tại hai điểm A, B. phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất là: A. m¹ - 1. B. " mÎ ¡. C. m=- 1. 10.B 1 y x3 2 x 2 3 x 5 3 Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : A. Song song với đường thẳng x 1 .. B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1 .. D. m<- 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11.C 0 Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD . A. VABCD =. 2a3 3 3. B. VABCD =. 2a3 2 3. C. VABCD =. 4a3 3 3. D. VABCD =. a3 3 3. 12.D Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = a. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A.. 3pa3 3 4. B.. pa3 3 4. C.. pa3 2 2. D.. pa3 3 2. 13.B Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là A. SB. B. SA. C. SC. D. SD. 14.C Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh 15.B Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. 16. ĐÁP SỐ =7. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB a , AD 2a , BAD 60 .. SA vuông. 0 góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 . Thể tích khối chóp. 2. V 3 S.ABCD là V. Tỷ số a là:. 17. C Trong các hàm số sau, hàm số nào Không là hàm số luỹ thừa ? 2 A. Hàm số y x .. 1 B. Hàm số y x .. x C. Hàm số y 2 .. 2 D. Hàm số y x .. 18. B Tập xác định của hàm số y x. 3. là :. A. D . B.. B.. D 0; . D / 0. .. D. D [0;+). .. 19.A 3 2 Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y x 3mx 3x 2m 3.. m 1. B. m 1. A. m 1 . D. m 1. C. 1 m 1. 20.A Gọi. M (C ) : y . Ox , Oy. A.. 121 6. 2x 1 x 1. có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ. lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác B.. 119 6. C.. 123 6. OAB. ? D.. 125 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>