Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.42 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phân phối chương trình lớp 2B – Tuần 16 Năm học : 2015- 2016. T-N-T Buổi. Tiết Môn học 1 HĐTT 2 Tập đọc 3 Tập đọc 4 Toán 1 Anh văn 2 Anh văn 3 Luyện toán Thủ công 4. Mục bài dạy Chào cờ đầu tuần Con chó nhà hàng xóm Con chó nhà hàng xóm Ngày, giờ. TranhSGK. Ôn Luyện Gâp ,cắt, dán biển báo giao thông. VBT Tranh mẫu ,giấy. Sáng. 1 2 3 4. Tranh SGK Bộ học toán Tranh SGK TRanh TB VBT. Chiều. 1 2 3 4. Thời gian biểu Thực hành xem đồng hồ Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng Con chó nhà hàng xóm Ôn luyện Chữ hoa Q. Cô Sáu dạy. Sáng. 2 21 - 12. Chiều. 3 22 - 12. 4 23 - 12. Sáng. 1 2 3 4. 5 24 - 12 Chiều. 25 - 12 Chiều. GV chuyên dạy Thầy Khoa dạy. 1 2 3 4. TN-XH Toán LTVC Chính tả. Các thành viên trong gia đình Ngày, tháng Từ về vật nuôi ,câu kiểu ai thế nào ? (T- C) Con chó nhà hàng xóm. 1 2 3 4. Luyện toán Toán Luyện T.việt Tự học Chính tả Toán Tập làm văn Thể dục. Ôn luyện Thực hành xem lịch Ôn Luyện Ôn luyện (N - V) Trâu ơi Luyện tập chung Khen ngợi ,kể ngắn về con vật ........ 1 2. Sáng. Bộ học toán. SINH HOẠT CHUYÊN MÔN. Chiều Sáng. 6. Tập đọc Toán Đạo đức Kể chuyện Luyện toán Âm nhạc Tập viết KNS Mĩ thuật L.Mĩ thuật Âm nhạc Thể dục. Đồ dùng. 3 4 1 2 3. Luyện T.việt Ôn tập làm văn Tự học Ôn luyện HĐTT Sinh hoạt lớp. Tranh TB Bộ học toán Bảng phụ Bảng phụ Cô Trang dạy BP Bộ học toán Bảng phụ Thầy Khoa dạy VBT VBT. Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : HOẠT ĐỘNG DƯỚI CỜ ________________________________________ TẬP ĐỌC : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu nội dung : Sự gần giũ , đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ . ( Làm được các bài tập trong sách giáo khoa ) * KNS : Phản hồi , lắng nghe tích cực , chia sẻ . II. CHUẨN BỊ : Tranh minh họa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ :H:Hoa đã làm gì giúp mẹ? - HS trả lời -GV nhận xét bài cũ . 3.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đề. Hoạt động 1:Luyện đọc . -GV đọc mẫu lần 1 . -HS theo dõi SGK . -Yêu cầu 1HS khá đọc toàn bài . -1HS khá đọc – đọc chú giải . Lớp đọc thầm . -Yêu cầu cả lớp đọc thầm . -HS đọc thầm toàn bài . -Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu . -HS đọc nối tiếp từng câu . -GV theo dõi ghi từ sai lên bảng và lấy một số từ lớp hay đọc sai : nhảy nhót , vẫy đuôi . -Yêu cầu HS phát âm . -5HS yếu phát âm –Lớp ĐT . -GV treo bảng phụ –Hướng dẫn HS cách ngắt giọng -3em đọc thể hiện . -Yêu cầu HS đọc .-GV nhận xét . -GV đọc lại . -5 đoạn . H. Bài này chia làm mấy đoạn ? -HS đọc đoạn nối tiếp. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn . -HS đọc trong nhóm , nhóm -Yêu cầu HS đọc theo nhóm 4 . trưởng theo dõi sửa sai cho bạn . -4 nhóm thi đọc .Lớp nhận xét -Cho học sinh thi đọc theo nhóm . bạn đọc . -GV nhận xét tuyên dương . -Đọc đồng thanh toàn bài . -Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh . -GV nhận xét tiết học . Tiết 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. -Gọi 1 em đọc đoạn 1,2. -1 HS khá đọc – lớp đọc thầm . H:Bạn nhỏ của Bé ở nhà là ai? -Cún bông con chó của bác hàng H:Bé và Cún bông chơi đùa với nhau như xóm. thế nào? -Nhảy nhót tung tăng khắp vườn. -GV tung tăng có nghĩa là gì ? -Vừa đi vừa nhảy , có vẻ rất vui H:Vì sao bé bị thương? thích . -Bé mãi chạy theo Cún , vấp phải.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> H:Khi bé bị thương Cún giúp bé như thế nào? -Yêu cầu HS đọc đoạn 3 , 4 , 5 . H:Những ai đến thăm bé? H:Vì sao bé vẫn buồn ? H:Cún đã làm cho bé vui như thế nào? H:Bác sĩ nghĩ rằng viết thương của bé mau lành vì ai? Hoạt động 3 : (15’)Luyện đọc lại . -Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài . -Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3 và tự phân vai -Yêu cầu các nhóm lên bảng thi đọc . -Giáo viên nhận xét tuyên dương . 4 Củng cố: - Yêu cầu 1 HS khá đọc toàn bài H .Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 5 Dặn dò: - Về đọc thuộc để kể lại câu chuyện .. khúc gỗ và ngã. -Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến giúp. -1HS khá đọc . -Bạn bè đến thay nhau kể chuyện tặng quà cho bé. -Vì bé nhớ Cún bông. -Cún chơi với bé,mang cho bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê…làm cho bé cười. -Là nhờ cún . -1HS khá đọc . -Các nhóm tự phân vai( người dẫn chuyện,Bé, mẹ của bé) -Các nhóm thi đọc theo vai.LỚp theo dõi nhận xét bạn đọc hay nhất .. TOÁN : NGÀY, GIỜ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau . -Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong ngày. -Nhận biết đơn vị đo thời gian :ngày ,giờ. -Biết xem đúng giờ trên đồng hồ . -Nhận biết thời điểm , khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều ,tối,đêm. -BTCL: Bài 1;3 II.CHUẨN BỊ : -Đồng hồ nhựa . Đồng hồ để bàn , đồng hồ điện tử . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :Hát 2.Bài cũ : Vẽ đường thẳng đi qua điểm M,N. -HS thảo luận nhóm 2 – 1em hỏi Vẽ đường thẳng đi qua điểm O – 1em trả lời . -GV nhận xét bài cũ . -HS nêu . 3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề bài . -Em đang ngủ . Hoạt động 1: Hướng dẫn và thảo luận . -Em đang ăn cơm -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 . -Em đang học bài -Xem ti vi -Yêu cầu HS nêu . -HS theo dõi . H:Lúc 5 giờ em đang làm gì? H:Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? H:Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì? -HS đọc bảng chia thời gian :Sáng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> H:Lúc 8 giờ tối em làm gì? -Sau mỗi lần HS trả lời GV quay mặt đồng hồ chỉ đúng giờ cho HS quan sát .GV giới thiệu : -HS đọc .. ,Trưa,Chiều, Tối,Đêm. -HS theo dõi .. … 14 giờ GV giới thiêu :“Một ngày có 24 giờ.Một ngày …11 giờ được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ -6 giờ chiều đêm hôm sau . H:Hai giờ chiều còn gọi là mấy giờ? H:Hai mươi ba giờ còn gọi là mấy giờ? H:Phim truyền hình thường được chiếu vào -Điền số lúc 18 giờ là mấy giờ chiều ? -HS quan sát . -GV nhận xét . Hoạt động 2 :Thực hành . -HS nêu . Bài 1:Yêu cầu gì? -HS nhận xét . -Các em cần quan sát từng đồng hồ xem đồng -HS đọc đề bài . hồ chỉ vào giờ nào ? -HS theo dõi . -Yêu cầu HS nêu . -GV và HS nhận xét . -HS nêu số giờ tương ứng giữa Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài . hai đồng hồ . -GV giới thiệu cho HS biết sơ qua về đồng hồ điện tử . -Yêu cầu HS nhận biết giữa đồng hồ điện tử -HS nhận xét . vàđồng hồ để bàn và nêu số giờ tương ứng giữa hai đồng hồ . -GV và HS nhận xét . Bài 2:HS khá giỏi làm . 3.Củng co: H .Một ngày có bao nhiêu giờ. 4. Dặn dò :Về tập xem đồng hồ. ________________________________________ CHIỀU: LUYỆN TOÁN: ÔN BÀI . NGÀY, GIỜ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng chiều tối - Nhận biết các hoạt động, sinh hoạt, học tập thường ngày có liên quan đến thời gian. II.CHUẨN BỊ: Một số đồng hồ các loại. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS thực hành quay kim đồng hồ - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực Mở VBT hành. Bài 1: Viết số giờ thích hợp vào chỗ chấm: Nêu YC. - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực tế Làmg bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> để làm bài Bài 2: Vẽ kim ngắn và kim dài để đồng hồ chỉ đúng số giờ trong câu: - Cho học sinh lần lượt đọc các câu. Làm vào vở. Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.. Lần lượt nêu. Đọc và nêu YC của bài. Làm bài vào vở. Đọc và nêu YC. - Học sinh quan sát tranh Làm bài vào vở.. GV thu vở chấm và nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. Lắng nghe. - Nhận xét giờ học. _________________________________________________________ Thủ công GẤP , CẮT , DÁN : BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. (T2) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Như tiết trước . II.CHUẨN BỊ Hai hình mẫu biển báo chỉ lối đi thuận chiều và cấm xe đi 1 chiều .Quy trình gấp hình có hình minh hoạ . Giấy nháp , giấy thủ công , kéo , hồ . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ:Kiểm tra dụng cụ phục vụ tiết học . 2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề Hoạt động 1:Nhắc lại các bước gấp, cắt , Bước 1 : dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược -Gấp cắt biển báo chỉ lối đi ngược chiều . chiều: Nêu lại cách gấp cắt dán biển báo giao thông Bước 2: cấm xe đi ngược chiều ?. - Hướng dẫn dán biển báo xe đi Hoạt động 2: Thực hành ngược chiều -GV chia các nhóm và tổ thực hành GV chấm và đánh giá sản phẩm của học sinh -HS thực hành theo nhóm Gấp đúng qui trình - HS tự trang trí sản phẩm cho đẹp Nét cắt đẹp .đều . GV đưa sản phẩm đẹp cho HS quan sát. 3.Củng cố : Nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh. 4.Dặn dò: Về tập gấp cắt cho thành thạo _______________________________ KỂ CHUYỆN : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Dựa theo tranh , kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện . - HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2) . II.CHUẨN BỊ : Tranh minh họa.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: -4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện :Hai anh em -GV nhận xét tuyên dương . 2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề bài . Hoạt động 1:Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh . -GV yêu cầu HS nêu vắn tắt nội dung từng bức tranh.GV chốt lại : Tranh 1: Bé cùng Cún bông chạy nhảy tung tăng. Tranh 2: Bé vấp ngã bị thương , Cún chạy đi tìm người giúp. Tranh 3: Bạn bè đến thăm. Tranh 4: Cún bông làm bé vui những ngày bé bị bó bột . Tranh 5: Bé khỏi đau lại đùa với Cún bông. -Chia nhóm và yêu cầu học sinh kể trong nhóm . -Giáo viên theo dõi uốn nắn nhắc nhở. -Tổ chức thi kể giữa các nhóm . -Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu kể theo câu hỏi gợi ý: Tranh 1 : -Bức tranh vẽ gì ? -Cún Bông và Bé đang làm gì ? Tranh 2 : -Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún đang chơi ? -Lúc đó Cún làm gì ? Tranh 3 : -Khi Bé bị ốm ai đến thăm? -Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ? Tranh 4 : -Lúc Bé bất động ,khi bó bột Cún đã giúp Bé làm những gì ? Tranh 5 : -Bé và Cún đang làm gì ? -Lúc ấy Bác sỹ nghĩ gì ? Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện -Yêu cầu 4 học sinh khá , giỏi kể nối tiếp. -Giáo viên nhận xét , tuyên dương . -Yêu cầu HS lên sắm vai kể lại toàn bộ câu chuyện. Hoạt động của học sinh - HS lên kể 1HS khá nêu .. -HS các nhóm kể từng tranh dựa vào tranh kể lại câu chuyện . -Đại diện các nhóm thi kể – Lớp theo dõi nhận xét bạn kể . -Vẽ Cún Bông và Bé . -Cún Bông và Bé đang đi chơi với nhau trong vườn. -Bé bị vấp vào 1 khúc gỗ và té rất đau .-Cún chạy đi tìm người lớn . -Các bạn đến thăm. -Bé mong muốn được gặp Cún Bông vì Bé rất nhớ Cún Bông . -Mang cho Bé 1 tờ giấy báo , lúc cái bút chì. -Khi Bé khỏi bệnh ,Bé và Cún lại chơi đùa với nhau. -Bác sỹ hiểu rằng chính nhờ Cún mà Bé khỏi bệnh. -Học sinh khá , giỏi nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện .Sau mỗi lần kể học sinh nhận xét , bình chọn bạn kể hay nhất . -HS tự phân vai( người dẫn chuyện,Bé, mẹ của bé).Lớp theo dõi nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV nhận xét và tuyên dương những bạn kể hay . 4.Củng cố: . Nêu lại ý nghĩa câu chuyện. 5. Dặn dò:Về kể lại cho người thân nghe . Dạy lớp 2A _______________________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 TẬP ĐỌC : THỜI GIAN BIỂU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu , giữa cột , dòng . -Hiểu được tác dụng của thời gian biểu . (trả lời được CH 1 , 2 ) . -Học sinh khá , giỏi trả lời được CH 3 . II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn câu hướng dẫn cách đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: Hát 2.Bài cũ :H:Bé mau khỏi bệnh là do ai? -GV nhận xét . - HS trả lời 3.Bài mới:Giới thiệu bài- ghi đề . Hoạt động 1: Luyện đọc . -GV đọc mẫu lần 1 . -HS theo dõi SGK . -Yêu cầu 1HS khá đọc toàn bài . -1HS khá đọc – đọc chú giải . Lớp -Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu . đọc thầm -GV theo dõi ghi từ sai lên bảng và lấy một số -HS đọc nối tiếp từng câu . từ lớp hay đọc sai : sắp xếp , nấu cơm nghỉ trưa . -Yêu cầu HS phát âm . –Hướng dẫn HS cách ngắt giọng . -5HS yếu phát âm –Lớp ĐT . -Yêu cầu HS đọc .-GV nhận xét . -GV đọc lại . -3em đọc thể hiện . H. Bài này chia làm mấy đoạn ? -Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn . -4đoạn . -GV theo dõi nhận xét . -HS đọc đoạn nối tiếp . -Yêu cầu HS đọc theo nhóm 4 . -Cho học sinh thi đọc theo nhóm . -HS đọc trong nhóm . -GV nhận xét tuyên dương . -4 nhóm thi đọc .Lớp nhận xét bạn Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài đọc . -Gọi 1 em đọc toàn bài . H:Đây là lịch làm việc của ai? -1HS khá đọc .Lớp theo dõi . H:Em hãy kể các việc làm của bạn Phương -Đây là lịch làm việc của Ngô Thảo hằng ngày? Phương Thảo, HS lớp 2A.Trường H:Phương Thảo ghi các việc làm vào thời Tiểu học Hòa Bình . gian biểu để làm gì? -Buổi sáng … 11 giờ trưa ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> H:Thời gian biểu nghỉ của Thảo có gì khác thường .(Y/ C HS khá , giỏi trả lời ) Hoạt động 3: Luyện đọc lại . -Yêu cầu 1em đọc toàn bài . -Yêu cầu HS thi đọc . -GV nhận xét tuyên dương.. -Buổi trưa… buổi tối. -Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả tuần tự ,hợp lí, đúng lúc. -7 giờ đến 11 giờ : đi học ( thứ 7 học vẽ, chủ nhật : đến bà ) . -1HS khá đọc . -2em lên bảng thi đọc .Lớp theo dõi nhận xét bạn đọc to , rõ ràng .. 4.Củng cố: - Thời gian biểu có tác dụng gì? 5. Dặn dò: Về các em tự lập thời gian biểu cho mình . _________________________________________TOÁN : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng , chiều , tối . - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ : 17 giờ , 23 giờ … - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt , học tập thường ngày liên quan đến thời gian . -BTCL: Bài 1;2 II.CHUẨN BỊ BÀI : -Đồng hồ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :-Cho HS xem đồng hồ. Trả lời theo yêu cầu của GV . 2.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề bài. Hoạt động 1:Đồng hồ nào chỉ thời gian -HS quan sát tranh liên hệ với giờ ghi thích hợp. ở bức tranh và thảo luận nhóm . -Cho HS quan sát tranh và thảo luận -Các nhóm nêu . nhóm 4 . -HS nhận xét . -Yêu cầu HS nêu . -GV và HS nhận xét ,bổ sung . Hoạt động 2:Câu nào đúng, câu nào sai. -HS đọc đề bài . -HS quan sát tranh thảo luận nhóm và -Yêu cầu HS đọc đề bài . trả lời . -Yêu cầu HS quan sát tranh và và thảo Tranh 1:Đi học muộn giờ (vì vào học luận nhóm 2 và trả lời . 7 giờ mà HS đến lúc 8 giờ) Vậy :Câu đi học muộn giờ là đúng. Câu đi học đúng giờ là sai. Tranh 2 :Cửa hàng đóng cửa( vì cửa hàng mở cửa từ 8 giờ đến 17 giờ, người đến mua hàng lúc 7 giờ hoặc 19 giờ ). Vậy câu đã mở cửa là sai , câu đóng cửa là đúng. Tranh 3: 20 giờ , vì bạn HS chơi đàn.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -GV nhận xét tuyên dương . Bài 3:HS khá , giỏi làm . 3. Củng cố : . H:Một ngày có bao nhiêu giờ? 4.Dặn dò: Thực hành đi học đúng giờ.. dưới ánh đèn điện buổi tối và có trăng , vậy câu :Lúc 20 giờ là đúng câu lúc 8 giờ sáng là sai. -HS nhận xét .. _________________________________________________________. ĐẠO ĐỨC: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng . -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng. -Thực hiện giữ trật tự , vệ sinh ở trường , lớp , đường làng , ngõ xóm * KNS :Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng . II. CHUẨN BỊ : Tranh , ảnh , vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :5phút . H:Muốn cho trường lớp sạch đẹp ta cần làm gì ? -GV nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: Giới thiệu bài –ghi đề bài . Hoạt động 1: (8’) Phân tích tranh. -GV cho HS quan sát tranh có nội dung sau : Trên sân trường có biểu diễn văn nghệ.Một số -HS quan sát tranh và trả lời . học sinh đang xô đẩy nhau để chen lên gần sân khấu. -Các bạn đang xô đẩy nhau để H:Tranh vẽ gì? chen lên gần sân khấu . -Làm mất trật tự nơi công cộng, H:Việc chen lấn xô đẩy nhau như vậy có tác hại ảnh hưởng đến mọi người xung gì? quanh ,gây cản trở cho biểu diễn văn nghệ. -Cần phải giữ trật tự nơi công H:Qua sự việc trên em rút ra điều gì? cộng ,nơi đông người qua lại. -HS theo dõi . -GV kết luận : Một số HS chen lấn , xô nhau như vậy làm ồn ào , gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ . Như thế làm mất trật tự nơi công cộng . -HS thảo luận nhóm tự giải quyết Hoạt động 2: (9’) Xử lí tình huống . và phân vai . -GV giới thiệu một tình huống qua tranh và yêu cầu các nhóm thảo luận cách giải quyết rồi sau đó thể hiện qua sắm vai . Nội dung tranh :Trên ô tô một bạn nhỏ cầm bánh ăn, tay kia cầm lá bánh và nghĩ : “Bỏ rác vào đâu bây giờ” -1 số nhóm lên đóng vai .Sau mỗi -Yêu cầu HS thảo luận nhóm tự tìm cách giải lần diễn, lớp phân tích cách ứng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> quyết và phân vai cho nhau . -Yêu cầu các nhóm lên đóng vai . -Cách ứng xử như vậy có lợi , hại gì? -Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào?Vì sao ? GV kết luận :Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe đường sá,có khi còn gây ra những nguy hiểm cho người xung quanh .Vì vậy gom rác lại ,bỏ vào túi ni lông để khi xe dừng lại bỏ đúng nơi quy định. Làm như vậy là giữ vệ sinh nơi công cộng . Hoạt động 3: (11’)Đàm thoại. H:Em hãy kể tên một số nơi công cộng? H:Mỗi nơi đó có lợi ích gì? H: Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng em cần làm gì? H:Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? Giáo viên rút ra kết luận : Giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng là điều cần thiết. 4 .Củng cố: 2phút -Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? ( HS nêu ) -GV Nhận xét tiết học . 5.Dặn dò:Mỗi em vẽ một bức tranhvà sưu tầm tranh ảnh tư liệu về chủ đề bài học.. xử. -HS nêu . -HS theo dõi .. -Bến xe, bến tàu,chợ,bệnh viện, trường học . -Chợ dùng để mua bán, trường học là nơi học tập . -Không xô đẩy, chen lấn…không xả rác bừa bãi nơi công cộng… -Giúp cho công việc của con người được thuận lợi ,môi trường trong lành có lợi cho sức khỏe. -HS theo dõi .. (KỂ CHUYỆN : SOẠN CHIỀU THỨ 2 ) _______________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường . * KNS : Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trác nhiệm tham gia công việc trong trường phù hợp với lứa tuổi . II. CHUẨN BỊ : Tranh vẽ,vở bài tập . Một số bộ bìa . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Trường em H: Ngoài các phòng học trường em còn có phòng nào ? H:Em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp? 2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề . Hoạt động 1: (10’)Làm việc với SGK.. -HS làm việc theo nhóm 4 ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -GV chia 6 nhóm , mỗi nhóm 4em .GV phát mỗi nhóm 1 tấm bìa . -Yêu cầu HS quan sát hình 34 , 35. -Yêu cầu HS gắn tấm bìa từng hình cho phù hợp . Nói lại từng công việc của từng thành viên trong trường học . -GV gọi đại diện một số nhóm lên trình bày . *GV kết luận:Trong trường học gồm các thành viên :Cô hiệu trưởng , hiệu phó là những người lãnh đạo quản lí nhà trường .Thầy cô giáo dạy học sinh , bác bảo vệ trông coi giữ trường lớp. Hoạt động 2: (12’) Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi . -GV theo dõi gợi ý một số câu hỏi . H .Trong trường bạn có biết những thành viên nào? Họ làm những việc gì? H:Nói về tình cảm và thái độ của bạn đối với thành viên đó? H:Để thể hiện lòng yêu quý và kính trọng các thành viêntrong nhà trường bạn sẽ làm gì? Kết luận: HS phải biết kính trọng tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với bạn bè trong nhà trường . Hoạt động 3: (6’)Trò chơi: “Đó là ai” -GV HD cách chơi :Gọi 1 HS lên bảng đứng quay lưng lại.Sau đó GV lấy một tấm bìa có tên một thành viên nhà trường gắn vào lưng áo của HS đó .Các thành viên khác sẽ nói các thông tin về thành viên trên tấm bìa phù hợp với chữ viết trên tấm bìa. VD:Tấm bìa viết bác lao công ,thì: HS1 sẽ nói:Thường làm ở sân trường hoặc vườn trường. HS2 sẽ nói:Thường dọn vệ sinh sau buổi học. Nếu 3 HS khác đưa ra 3 thông tin mà HS A không đoán ra người đó là ai thì sẽ bị phạt phải hát 1 bài. -Các HS khác nói sai thông tin cũng sẽ bị phạt. -Yêu cầu HS chơi . -GV nhận xét tuyên dương . 3 .Củng cố:3 phút . Kể lại các thành viên trong nhà trường. 4 .Dặn dò:Về học bài .. -HS quan sát hình 34,35 và gắn tấm bìa từng hình cho phù hợp . -Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp . -HS theo dõi .. -HS thảo luận cặp đôi -1em hỏi – 1em trả lời .. -2-3 HS trình bày trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung . -HS theo dõi .. -HS theo dõi .. -HS tham gia chơi trò chơi .. ______________________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN : NGÀY , THÁNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Biết đọc tên các ngày trong tháng . - Biết xem lich để để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ . - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày , tháng ( biết tháng 11 có 30 ngày , tháng 12 có 31 ngày ) ; ngày , tuần lễ . II.CHUẨN BỊ : Cuốn lịch tháng11 , bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :H:Một ngày có bao nhiêu giờ ? H:Bắt đầu tính giờ vào lúc nào ? -Gọi 2 em lên bảng quay kim trên mặt đồng hồ chỉ :18giờ , 14 giờ . - HS trả lời -GV nhận xét bài cũ . 2.Bài mới:Giới thiệu bài- Ghi đề . Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. -HS theo dõi . -GV treo tờ lịch tháng 11 và giới thiệu “Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11” GV khoanh vào số 20 và nói:Tờ lịch này cho -HS đọc lại . biết ,chẳng hạn ngày vừa được khoanh là ngày mấy trong tháng 11,ứng với thứ mấy trong -HS theo dõi. tuần lễ. -GV nói: Ngày vừa khoanh đọc là ngày 20 tháng 11 . -Yêu cầu HS đọc . -GV chỉ bất kì vào ngày nào của tháng 11. GV nói :Cột ngoài cùng ghi số chỉ tháng( trong năm) .Dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong tuần lễ .Các dòng còn lại ghi số chỉ các ngày - Có30 ngày. trong tháng . Mỗi tờ lịch như một cái bảng có các cột và các -Thứ tư . dòng . Vì cùng với 1 ngày 20/11 ngày thứ năm nên ta đọc “Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm hoặc thứ năm là ngày 20 tháng 11” -Đọc viết theo mẫu . -Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 kết thúc vào ngày -HS điền vào sách – 1em khá 30. lên bảng làm . H .Vậy tháng 11 có bao nhiêu ngày ? -HS đổi sách chấm chéo . -GV gọi HS nhìn vào tờ lịch và trả lời câu hỏi . -5HS đọc . H.Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy ? -HS đọc . -Tương tự như vậy GV hỏi HS trả lời . Hoạt động 2:Thực hành17phút -HS lần lượt nêu . Bài 1: GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề . -Yêu cầu HS thực hiện vào SHK . -GV theo dõi hỗ trợ cho HS yếu . -1HS đọc . -GV và HS nhận xét . -HS thảo luận nhóm 4 ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Yêu cầu HS đọc . Bài 2 :GV treo bảng phụ -Yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 . -GV nhận xét ghi các ngày lên bảng . -Yêu cầu HS đọc lại . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm4 câu b . -GV theo dõi . -Yêu cầu HS nêu . b. Xem tờ lịch trên cho biết . H .Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? H .Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? H .Trong tháng 12 có mấy chủ nhật ?Đó là ngày nào ? H .Tuần này thứ sáu là 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào? -GV nhận xét tuyên dương . 4.Củng cố: H. Tháng 12 có bao nhiêu ngày ? Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Nhận xét tiết học –Tuyên dương 5.Dặn dò: Về thực hành xem lịch .. -HS nêu ,các nhóm khác nhận xét bổ sung . -Thứ hai -Thứ năm -Có 4 chủ nhật : 7 ,14 ,21 ,28. -Là ngày 26 tháng 12 . -HS nhận xét .. __________________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? ( BT2) . - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh ( BT3) . II.CHUẨN BỊ : -Bảng phụ viết bài tập, Tranh . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ: Bài 1: Đặt câu Ai ( cái gì , con gì ) thế nào ? Bài 2:Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật ? -GV nhận xét bài cũ . 3 .Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề bài . Hoạt động 1: HD làm BT1 . Bài 1 : -Yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp . -GV theo dõi các nhóm . -Yêu cầu đại diện các nhóm nêu . -GV nhận xét chốt kết quả : -Yêu cầu HS đọc lại .. Hoạt động của học sinh - HS trả lời -1 em nêu lại đề . -HS thảo luận nhóm đôi . -2-3 nhóm nêu .Lớp nhận xét bổ sung . -HS theo dõi . -2em đọc lại ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động 2 : HD làm BT2 .10phút Bài 2: Yêu cầu gì ? -Yêu cầu HS làm vào vở Bt . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu làm . -GV chấm một số bài nhận xét . -Yêu cầu HS nhận xét . Hoạt động 3 : HD làm BT3 .9phút Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài . -GV treo tranh -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. -Yêu cầu các nhóm nêu . -GV nhận xét tuyên dương . 4.Củng cố:-HS nhắc lại nội dung bài học . -GV nhận xét tiết học . 5.Dặn dò:Về nhà làm bài tập.. -Chọn 1 cặp từ trái nghĩa với với bài tập 1,đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa. -HS làm bài . 1em lên bảng làm . -HS nhận xét . -HS tự đọc đề . -HS thảo luận nhóm về những con vật nuôi . -Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nêu .Lớp theo dõi nhận xét . -1Gà trống, 2vịt, 3ngan, (vịt xiêm) ,4ngỗng, 5bồ câu, 6dê, 7cừu, 8bò, 9trâu, 10thỏ.. ____________________________________ CHÍNH TẢ ( Tập chép ) : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Chép lại chính xác bài chính tả,trình bày đúng bài văn xuôi . -Làm đúng BT2 , BT3 . II.CHUẨN BỊ : Bảng phu , bảng con . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Họat động của giáo viên 1.Bài cũ :-HS viết vào bảng con :xôn xao, nhấc lên ,sáng sủa. -GV nhận xét bài cũ . 2.Bài mới: Giới thiệu bài viết :Con chó nhà hàng xóm .Ghi đề . Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh tập chép. -Giáo viên đọc đoạn viết. H:Vì sao tiếng Bé trong đoạn phải viết hoa? -Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con . -GV đọc từ khó cho HS viết : Quấn quýt, bị thương , mau lành. -GV theo dõi HS yếu viết . -Yêu cầu HS nhận xét . -GV gạch chân một số âm ,vần HS hay viết sai -Yêu cầu HS phát âm lại . -GV đọc mẫu lần 2 và HD tập chép . - .GV đọc nguyên câu . -GV theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi viết .. Hoạt động của học sinh - HS viết vào bảng con -HS theo dõi . -Cả lớp theo dõi . -Vì tên riêng . -Học sinh viết bảng con. 2em yếu lên bảng viết . -HS nhận xét . -5em yếu đọc , lớp ĐT . -HS theo dõi . -H/S nhìn bảng chép bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Đọc bài cho HS soát lỗi . -Yêu cầu HS báo số lỗi . -GV thống kê lỗi của HS . -GV thu tổ 2 chấm nhận xét chữ viết . -Yêu cầu những em viết sai lên bảng sửa lỗi . Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu bài . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm . -GV cử đại diện 2 nhóm lên bảng chơi tiếp sức .Mỗi nhóm 5 em . -GV nêu luật chơi . -Yêu cầu HS chơi . -GV và HS nhận xét và tuyên dương nhóm thắng cuộc . Bài 3:Yêu cầu gì ? -Yêu cầu HS mời bạn nêu miệng . -GV và HS nhận xét . -Yêu cầu HS tìm trong bài tập đọc “ Con chó nhà hàng xóm”. -Yêu cầu HS tìm đọc và nêu . -GV và HS nhận xét. 3.Củng cố: -GV nhận xét tiết học . 4.Dặn dò: Về sửa lại các từ sai.. - H/S dò bài soát lỗi.2lần , -HS báo lỗi. -HS lên bảng sửa lỗi . -1HS đọc . -HS thảo luận nhóm 3 . -Hai nhóm cử đại diện lên bảng chơi . -HS theo dõi . -HS chơi .Lớp theo dõi cổ vũ cho 2 nhóm . -Hãy tìm tiếng có vần ui : mùi, bụi ,túi . -Tiếng có vần uy : tủy, khuy, huy hiệu . -HS nhận xét . -Tìm từ chỉ đồ vật trong nhà bắt đầu bằng ch? -HS lần lượt nêu :chăn, chiếu, chổi , chạn, chén, chỗ ,chỉnh ,chum,… -HS nhận xét . -HS nêu . -HS nhận xét .. _____________________________________________. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 TRÂU ƠI. CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết ) : I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2 , BT3 . II. CHUẢN BỊ: -Bảng phụ viết bài tập , Vở bài tập, bảng con . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 5phút 2Học sinh lên bảng viết : múi bưởi, đen thui, khuy áo - HS trả lời -GV nhận xét . 2.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề bài . Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả 20phút . -Hs lắng nghe . -Giáo viên đọc đoạn viết. -Lời người nông dân nói với trâu H: Bài ca dao là lời của ai nói với ai? như nói với người bạn thân thiết . -Người nông dân rất yêu quý trâu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> H:Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ? -Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con . -GV đọc từ khó cho HS viết : Cấy cày, ngọn cỏ, trâu ăn. -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu viết . -Yêu cầu HS nhận xét . -GV gạch chân một số âm ,vần HS hay viết sai . -Yêu cầu HS phát âm lại . -GV đọc mẫu lần 2 và HD viết bài . H .Bài ca dao có mấy dòng ? H .Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? -Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? -Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết . - Yêu cầu HS viết bài .GV đọc nguyên câu , cụm từ . -Đọc bài cho HS soát lỗi . -Yêu cầu HS báo số lỗi . -GV thống kê lỗi của HS . -GV thu tổ 3 chấm nhận xét chữ viết . -Yêu cầu những em viết sai lên bảng sửa lỗi . Hoạt động 2: HDlàm bài tập - 8phút Bài 2 :-Yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . -GV chia làm 2 đội , mỗi đội 5em lên bảng thi tiếp sức . -GV nêu luật chơi và HS bắt đầu chơi . -GV và HS nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc . Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề . -Yêu cầu HS làm vở Bt . -GV thu chấm bài nhận xét. -Giáo viên theo dõi , giúp đỡ HS yếu làm bài . -HS Nhận xét .. trò chuyện tâm tình với trâu như một người bạn. -Học sinh viết bảng con. 2em yếu lên bảng viết .. 3.Củng cố :2phút . -GV nhận xét tiết học . 4.Dặn do :Về viết lại từ sai vào vở .. -HS nhận xét .. -HS nhận xét . -5em yếu đọc , lớp ĐT . -HS theo dõi . -6 dòng . -Thơ lục bát – dòng 6 – dòng 8 . -Dòng 6 lùi vào 2 ô , dòng 8 lùi vào 1 ô . -HS nêu . -H/S viết bài vào vở. - H/S dò bài soát lỗi.2lần , -HS báo lỗi. -HS lên bảng sửa lỗi . -1HS đọc . -HS thảo luận nhóm 4 . -Đại diện hai đội lên bảng chơi tiếp sức . -HS chơi .Lớp theo dõi cổ vũ cho 2 đội . Báo –báu ; cáo – cáu ; cháo – cháu ; háo – háu ; nhao – nhau ; phao – phau . -1HS đọc . -HS viết bài vào vởBt .2em lên bảng làm .. ____________________________________TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ,ngày, tháng. - Biết xem lịch . -BTCL: Bài 1;2 II.CHUẨN BỊ: Lịch , đồng hồ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ : 5phút . H.Tháng 4 có bao nhiêu ngày ? H. Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? H.Tháng tư có bao nhiêu ngày chủ nhật ? -GV nhận xét bài cũ . 2.Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề bài . Hoạt động 1:Luyện tập – thực hành .10phút. Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS làm vào SGK . -Yêu cầu HS nhận xét . H. 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? H. 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? -GV chốt lại BT1 . Hoạt động 2: HD BT 2 .15phút Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài . -GV treo bảng phụ lên bảng –Yêu cầu HS điền tiếp các ngày còn thiếu trong tháng 5 . -GV và HS nhận xét . -Yêu cầu HS đọc . H:Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ? H: Các ngày thứ bảy trong tháng là ngày nào? H:Thứ tư tuần này là 12 tháng 5 .Thứ tư tuần trước là ngày nào ? H:Thứ tư tuần sau là ngày nào ? -GV nhận xét tuyên dương . Bài 3: Yêu câu HS khá , giỏi làm . 4.Củng cố :5phút . -GV quay kim đồng hồ chỉ giờ –Yêu cầu HS nêu .( 8 giờ , 2 giờ chiều , 9 giờ tối ) -GV nhận xét tiết học tuyên dương. 5.Dặn dò:Về tập xem lịch, xem đồng hồ. Hoạt động của học sinh -HS trả lời .. -HS đọc yêu cầu bài . -HS dùng bút chì và nối .1em lên bảng làm . -HS đổi sách chấm chéo . -18 giờ , -9 giờ . -HS đọc đề bài . -HS lần lượt lên bảng làm .Lớp làm sách . -HS nhận xét . -2em đọc . …thứ bảy 1 , 8 , 15, 22, 29 . …ngày 5 … ngày 19. _________________________________ TẬP LÀM VĂN : KHEN NGỢI .KỂ NGẮN VỀ CON VẬT LẬP THỜI GIAN BIỂU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : -Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khen (BT1) . - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) . Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3) . * KNS : Quản lí thời gian . II.CHUẨN BỊ: -Bảng phụ viết bài tập, tranh . - Vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.Ổn định :Hát 2.Bài cũ :-2 em đọc bài viết kể về anh chị em ruột . -GV nhận xét . 3.Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề bài . Hoạt động 1: HD làm BT1 . Bài 1: GV treo bảng phụ -Yêu cầu HS đọc đề -Yêu cầu HS đọc câu mẫu : -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . -GV theo nhóm các nhóm . -Yêu cầu HS nêu . -GV nhận xét chốt lại bài 1 . Hoạt động 2: HD làm BT2 . Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề . -Yêu cầu HS nêu các con vật mà gia đình em nuôi? -GV treo tranh cho HS quan sát các con vật và nêu tên các con vật đó . -Yêu cầu HS nói tên con vật em chọn kể . -Yêu cầu HS kể . -GV theo dõi nhận xét. -Yêu cầu HS kể trong nhóm . -Yêu cầu các nhóm kể . -GV nhận xét tuyên dương . Hoạt động 3:HD làm BT 3 . 10phút Bài 3 :Yêu cầu HS đọc đề bài . -Cho HS đọc thời gian biểu buổi tối của bạn Thảo và áp dụng vào bài làm của mình . -Yêu cầu HS làm bài vào vở BT . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu . -GV thu bài chấm và nhận xét. -Yêu cầu HS đọc bài . 4Củng cố : -GV đọc 4 đến 5 bài cho cả lớp cùng nghe. 5.Dặn dò: Về lập thời gian biểu buổi sáng của em.. - HS đọc bài -HS đọc yêu cầu . -1HS đọc . -HS thảo luận nhóm 4 . -Đại diện các nhóm nêu .Lớp theo dõi nhận xét . -Hs nêu đề bài . -HS nêu . -HS quan sát tranh và nêu . -HS nêu tên con vật mà mình thích . -1-2 em khá , giỏi kể mẫu .Lớp theo dõi nhận xét . -HS kể theo nhóm 4 . -2em lên bảng kể .lớp nhận xét bạn kể hay nhất . -HS nêu yêu cầu bài . -2em khá đọc . -Làm vào vở . -2em đọc bài .Lớp nhận xét .. _________________________________ THỂ DỤC : ( THẦY KHOA DẠY ). ____________________________________________________. CHIỀU : TIẾNG VIỆT ÔN TẬP LÀM VĂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình Làm được một số bài tập chinh tả . II. HOẠT ĐỘN DẠY HỌC .. Hoat động của giáo viên 1 Hướng dẫn bài tập. Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 -7 câu kể về anh chị em trong gia đình . - GV gợi ý : + Người em định kể là ai ? + Năn nay ngời đó bao nhiêu tuổi ? + Người đó có dáng ngời nh thế nào ? + Nước da nh ra sao? + Mái tóc , khuôn mặt , đôi mắt , hàm răng ... ? +Tình cảm của người đó đối với em nh thế nào ? + Tình cảm của em đối với người đó ra làm sao ? Bài 2 . Tìm và ghi vào chỗ trống : - 2 từ có tiếng chứa vần ai : ..................... - 2 từ có tiếng chứa vần ay : .................... GV nhận xét ghi lên bảng . Bài 3: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ . a,Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. - Chỉ cây thuốc ......................................... - Chỉ tên một loài chim ............................ Trái nghĩa với đẹp ................................... b, Chứa tiếng có vần ât hoặc âc . Trái nghia với còn .................................... Chỉ động tác ra hiệu với đồng ý ................ Chỉ chỗ đặt chân để bứơc lên thềm.............. GV chấm chữa bài - Nhận xét 3. Củng cố –dặn dò Nhận xét tiết học. Yêu cầu 1HS đọc đề Yêu cầu HS phân tích đề . - HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV - Dựa vào các câu trả lời viết thành đoạn văn . - HS viết bài vào vở .. - HS đọc và nêu yêu cầu - HS tìm và nêu miệng .. HS làm bài vào vở .. TỰ HỌC : ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU . I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Tiếp tục cho HS nhận biết từ trái nghĩa , biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu . II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Bài 1: Đặt câu Ai ( cái gì , con gì ) thế nào ? - HS trả lời -GV nhận xét bài cũ . 2 .Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề bài . -1 em nêu lại đề . Hoạt động 1: HD làm BT1 .8phút Bài 1 :Tìm từ trái nghĩa với các từ sau : cao , -HS thảo luận nhóm đôi . tốt , ngoan , nhanh , mềm , gầy , khoẻ , đen . -Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp . -2-3 nhóm nêu .Lớp nhận xét bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV theo dõi các nhóm . -Yêu cầu đại diện các nhóm nêu . -GV nhận xét chốt kết quả : -Yêu cầu HS đọc lại . Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 để đặt câu có mô hình Ai ( hoặc cái gì , con gì ) – thế nào ? với mỗi từ trong đó .Yêu cầu gì ? -Yêu cầu HS làm vào vở . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu làm . -GV chấm một số bài nhận xét . -Yêu cầu HS nhận xét . Bài 3:Viết tên các vật nuôi theo yêu cầu sau : a. Các con vật nuôi để ăn thịt : ……………………… b. Các con vật nuôi để cày hoặc kéo : ………… -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. -Yêu cầu các nhóm nêu . -GV nhận xét tuyên dương . 3.Củng cố:HS nhắc lại nội dung bài học . -GV nhận xét tiết học . 4.Dặn dò:Về nhà làm bài tập.. . -HS theo dõi . -2em đọc lại . -Chọn 1 cặp từ trái nghĩa với với bài tập 1,đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa. -HS làm bài . 1em lên bảng làm . -HS nhận xét .. -HS tự đọc đề . -HS thảo luận nhóm về những con vật nuôi . -Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nêu .Lớp theo dõi nhận xét .. __________________________________________________. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT TUẦN 16 I.Yêu cầu : -Giúp học sinh nhận thấy ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua. -Từ đó giúp học sinh khắc phục những khuyết điểm còn tồn tại. -Nêu phương hướng tuần tới. II. Nội dung : * Giáo viên hướng dẫn giờ sinh hoạt -Các tổ trưởng nhận xét ưu ,khuyết điểm của từng tổ viên trong tổ. Những em khác đóng góp ý kiến * Lớp trưởng tổng kết lại * Giáo viên nhận xét chung + Học tập : Nhiều em đã có ý thức tốt trong học tập : Bảo ,Hùng ,Vy ......,.. + Hạnh kiểm : Các em ngoan , lễ phép , đi học chuyên cần , Tồn tại: Còn một số em tiếp thu bài chậm ,chữ viết sai chính tả nhiều .Đọc bài chưa ldiễn cảm .Chưa có ý thức trong học tập và rèn luyện: Tài ,Thắng ,Độ ...Những em này cần phải cố gắng nhiều hơn nữa trong học tập. III Phương hướng tuần tới: -Đi học chuyên cần, đúng giờ -Luyện đọc nhiều, rèn chữ giữ vở -Vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Chuẩn bị sách vở ,chuẩn bị bài tốt khi đến lớp . -Ôn tập tốt để thi học kì I.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 31: TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”, “VÒNG TRÒN” I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi . II.CHUẨN BỊ - Địa điểm: sân trường - Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Thời Cách tổ chức lượng A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. 1-2’.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. -Xoay các khớp cổ chân, đầu gối hông. -Đi đều. -Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi . -Cho HS chơi nhà chạy nhẹ nhàng và đọc theo vần điệu. 2)Trò chơi: Vòng tròn -Nêu tên trò chơi, cách chơi – cho Hs tự điều khiển chơi. -Sau mỗi lần HS chơi GV cần nhận xét, bổ xung, đánh giá. C.Phần kết thúc. -Đứng vỗ tay và hát. -Cúi người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.. 1-2’ 1-2’ 2-3’ 1lần. . 8 – 10’ 3-4lần 8 – 10’ 3-4lần. 1-2’ 5lần 5lần 1’. _____________________________________________________________. THỂ DỤC :. Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2014 BÀI 32: TRÒ CHƠI “ NHÓM BA , NHÓM BẢY” .. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi . II. ĐỊA ĐIỂM_- PHƯƠNG TIỆN . -Vệ sinh an toàn sân trường. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đi đều và hát -Ôn bài thể dục PTC B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi: Nhóm ba , nhóm bảy -GV nhắc lại cách chơi- sau đó cho HS chơi thử -HS chơi thật cần phân thắng bại rõ rệt -Nhận xét cách chơi của HS 2)Ôn trò chơi vòng tròn. -Cho HS điểm số trò chơi và chơi thử -Chơi thật có kết hợp vần điệu do GV điều khiển -Cán sự lớp điều khiển C.Phần kết thúc. -Cúi người thả lỏng- nhảy thả lỏng -Đứng vỗ tay và hát. Thời lượng 1-2’ 2- 3’ 2 lần. Cách tổ chức . 10’. 10’ 1 lần 2-3 lần 2-3 lần 5-6 lần 1-2’. .
<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Nhận xét đánh giá giờ học _________________________________________________________. CHIỀU: TẬP VIẾT :. CHỮ HOA O .. I.Yêu cầu -Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng : Ong (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Ong bướm bay lượn ( 3 lần ) . II.Đồ dùng dạy và học. -Bảng kẻ sẵn viết chữ mẫu : O và chữ Ong -Mẫu cụm từ ứng dụng : Ong bay bướm lượn ., bảng con . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :-Gọi 2 học sinh lên bảng viết: chữ N và tiếng nghĩ - Giáo viên nhận xét . 2.Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề . -HS quan sát . Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ O hoa . -Cao 5 li. -GV cho HS quan sát nhận xét chữ o hoa. -Chữ 0 gồm một nét cong kín. H: Chữ 0 cỡ vừa cao mấy li? -HS theo dõi. H:Chữ 0 hoa gồm có mấy nét ? -GV hướng dẫn cách viết và đồ trên chữ mẫu . -Đặt bút đường kẻ 6 , đưa bút sang trái , viết nét cong kín , phần cuối lượn vào trong bụng chữ -HS theo dõi .HS nêu lại cách .Dừng bút ở đường kẻ 4 . viết . -GV viết mẫu trên bảng .Yêu cầu HS nêu cách viết . -HS viết vào bảng con. 1emkhá -Yêu cầu học sinh luyện viết chữ O vào bảng con lên bảng viết . . -Giáo viên theo dõi uốn nắn . -HS quan sát . -Giáo viên nhận xét sửa sai. -HS đọc câu ứng dụng: Ong Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng bay bướm lượn -GV cho HS quan sát câu ứng dụng . -Tả cảnh ong bay bướm lượn rất -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. đẹp. H .Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ? -Yêu cầu học sinh quan sát chữ mẫu và nhận xét độ cao của các chữ . H:Độ cao chữ nào là 2,5 li? H:Các chữ còn lại cao mấy li? H:Khoảng cách viết giữa các chữ ? -GV hướng dẫn viết chữ ong . - Gọi 1 em lên bảng viết chữ “ Ong ” cả lớp viết bảng con. -GV theo dõi uốn nắn . - Nhận xét sửa sai . Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở .. -O,g, l,b , y. -Cao 1 li. -Bằng 1 con chữ 0 -HS theo dõi . -HS thực hiện . -HS nhận xét . -HS theo dõi -Cả lớp viết vào vở..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -GV HD cách viết bài . -Yêu cầu học sinh viết vào vở. -Giáo viên theo dõi uốn nắn. -Giáo viên thu vở chấm 1 số bài- Nhận xét . _______________________________________Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014 MĨ THUẬT : ( THẦY TRÍ DẠY) ÂM NHẠC : ( CÔ LIÊN DẠY) _______________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014 CHIỀU TOÁN : THỰC HÀNH XEM LỊCH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần . -BTCL: Bài 1;2 II.CHUẨN BỊ : Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 năm 2007 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ :5phút H. Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? H .Tháng 12 có bao nhiêu ngày ? -GV nhận xét bài cũ . 2.Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề Họat động 1: Luyện tập thực hành .15phút Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS điền tiếp các ngày còn thiếu vào sách . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu . -GV và HS nhận xét . H . Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? H, Tháng 1 có mấy ngày chủ nhật ? Hoạt động 2: Thực hành xem lịch 12phút Bài 2 :-Yêu cầu HS đọc đề bài . -GV treo tờ lịch tháng 4 lên bảng .Yêu cầu HS quan sát theo nhóm 2 và trả lời . -Yêu cầu các nhóm nêu . H. Tháng tư có bao nhiêu ngày ? H .Các ngày thứ sáu của tháng tư là ngày nào? H .Thứ ba tuần này là 20 tháng tư ,thứ ba tuần trước là ngày nào ?Thứ ba tuần sau là ngày nào ? H .Ngày 30 tháng tư là ngày thứ mấy?. Hoạt động của học sinh - HS nêu -1HS đọc . -1em khá lên bảng làm .Lớp thực hiện vào sách . -HS đổi sách chấm chéo . -Tháng 1 có 31 ngày . -Có 4 ngày chủ nhật . -1HS đọc . -HS quan sát tờ lịch theo nhóm 2 . -HS nêu .Lớp theo dõi nhận xét . -Tháng tư có 30 ngày . -2,9,16,23,30. -13 , 27 -Thứ sáu ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -GV nhận xét . 3.Củng cố : Nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh. 4.Dặn dò: - Ôn bài ở nhà _________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2014. Sáng: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013 Thể dục : Chiều : Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013 HĐTT : UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN I. Yêu cầu : - Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý đối với các anh bộ đội , học tập tác phong nhanh nhẹn , dứt khoát , kỉ luật của các anh bộ đội . II.Chuẩn bị: - Mũ , thắt lưng , giấy thể thao . III. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát 2.Bài mới:Giới thiệu bài- ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp . - Tổ chức chơi trị chơi “ Ai giống anh bộ đội”. - GV nu tn trị chơi , cách chơi . -HS theo dõi Cả lớp đứng thành hình trịn . Quản trị đứng giữa vòng tròn . Bắt đầu chơi , cả lớp cùng hát tập thể một bài hát về anh bộ đội . Khi quản trị hơ khảu lệnh . như : - Học sinh thực hiện ..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> +“Anh bộ đội đứng nghiêm”->Tất cả hô “nghiêm !” và làm động tác đứng nghiêm . +“Anh bộ đội bồng súng”- > tất cả làm động tác bồng súng . +“Anh bộ đội hành quân” -> tất cả -HS theo dõi phải hô một , hai ,một , hai và dậm chân tại chỗ . - Học sinh thực hiện . +“Anh bộ đội gặt lúa giúp dân” -> tất cả phải cúi người làm động tác gặt lúa … - GV nêu luật chơi . -Tổ chức học sinh chơi thử . - Tổ chức học sinh chơi thật . Sáng: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2013 Cô Hoá dạy Sáng: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2013 THỂ DỤC : BÀI 32: TRÒ CHƠI “ NHÓM BA , NHÓM BẢY” . I.Yêu cầu : - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi . II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đi đều và hát -Ôn bài thể dục PTC B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi: Nhóm ba , nhóm bảy -GV nhắc lại cách chơi- sau đó cho HS chơi thử -HS chơi thật cần phân thắng bại rõ rệt -Nhận xét cách chơi của HS 2)Ôn trò chơi vòng tròn. -Cho HS điểm số trò chơi và chơi thử -Chơi thật có kết hợp vần điệu do GV điều khiển -Cán sự lớp điều khiển C.Phần kết thúc. -Cúi người thả lỏng- nhảy thả lỏng. Thời lượng 1-2’ 2- 3’ 2 lần. Cách tổ chức . 10’. 10’ 1 lần 2-3 lần 2-3 lần 5-6 lần. .
<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Đứng vỗ tay và hát -Nhận xét đánh giá giờ học. 1-2’. ÂM NHẠC: GV CHUYÊN DẠY. Sáng: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013. Chiều : Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013. HIỆU VỤ KIỂM TUẦN TRA NHẬN XÉT 16 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ -------------------------------------------------------------------Luyện Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC : “Hai anh em ”. I.Yêu cầu : LUYỆN TOÁN : ÔN LUYỆN . I.Yêu cầu : -Hc sinh bit vn dơng các kin thc đã hc vào làm các bài tp nâng cao dạng cng ,tr trong phạm vi 100,t×m s tr ,s bÞ tr ,s h¹ng cha bit. -Ph©n biƯt ®ỵc ®ng th¼ng,®o¹n th¼ng.V ®ỵc ®ng th¼ng ®i qua c¸c ®iĨm theo yªu cÇu. -Hc sinh lµm ®ỵc c¸c bµi VBT n©ng cao Bµi 74Trang 80 ,81). II . Chun bÞ : -V BTNC ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> III. Ho¹t ®ng d¹y hc:. Ho¹t ®ng cđa gi¸o viªn. Ho¹t ®ng cđa hc sinh. I ) Bµi cị : Gi 2 hc sinh lªn b¶ng ch÷a BT VBTNC Bµi 2 Trang 79. -Giáo viên nhận xét , cho điểm ‘ .Bµi míi : Ho¹t ®ng 1 :Giíi thiƯu bµi Gi¸o viªn nªu mơc tiªu bµi hc Ho¹t ®ng 2 : Bµi 1 ,2:Yªu cÇu hc sinh lµm nhanh vµo v Bµi 3:Yªu cÇu hc sinh t lµm vµo v -Gi hc sinh nªu kt qu¶ vµ gi¶i thÝch ®ỵc c¸ch lµm. Bµi 4: Gi hc sinh ®c ®Ị bµi . -Yªu cÇu lµm vµo v ,. -Trang. Hc sinh t lµm ri lÇn lỵt ni tip nhau nªu kt qu¶. C©u c hc sinh bit ®a vỊ d¹ng t×m s tr. Bit c¸ch v vµ ph©n biƯt ®ỵc ®ng th¼ng ,®o¹n th¼ng. C¶ líp lµm vµo v ,v vµo b¶ng nhm mçi em 1 c©u.. -Thu chm mt s v. -Híng dn ch÷a bµi b¶ng nhm. Ho¹t ®ng 3 : Nhn xÐt ,dỈn dß Nhn xÐt tit hc ,dỈn dß -------------------------------------------------Th ba ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2011 ***************************************** Th t ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2011 Sáng 4.Củng cố: - Nhận xt tiết học . 5. Dặn dò: - Giao bi về nh . ---------------------------------------------------------------------------------. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA O. I.Yêu cầu : - Viết đúng chư hoa O ;chữ và câu ứng dụng:Ong ; Ong chúa . II,Chuẩn bị :Mẫu chữ O. - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng , bảng con . III.Hoạt động dạy học: 1Bài cũ: Hoc sinh viết bảng con :N . -Giáo viên nhận xét , bổ sung . 2. Bài mới :Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động : Hướng dẫn viết chữ hoa Giáo viên giới thiệu chữ O hoa H:Chữ O cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? * Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Giáo viên nhận xét , sửa sai.. Hoạt động của học sinh Học sinh quan sát nhận xét. -Học sinh trả lời . Học sinh theo dõi. Học sinh viết bảng con chữ O.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng * Giáo viên giới thiệu cụm từ ứng dụng : H.Độ cao của các con chữ trong cụm từ ứng dụng cao như thế nào ? H:Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào ?. Học sinh đọc cụm từ ứng dụng . -Học sinh nhận xét độ cao của các con chữ. -Học sinh trả lời . Học sinh viết chữ Nắng vào bảng con.O ;Ong ; Ong chúa .. Giáo viên nhận xét , sửa sai. Học sinh viết bài vào vở. Hoạt động 3: (20’)Viết bài vào vở Giáo viên nhắc nhở cách viết . Giáo viên theo dõi , uốn nắn. Giáo viên chấm bài nhận xét. 3.Củng cố:Giáo viên nhận xét tiết học . 4.Dặn dò: Về viết bài ở nhà . -----------------------------------------------************************************** Th n¨m ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2011 Chiều --------------------------------------------------------------------------LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN LUYỆN . I. Yêu cầu: -Tiếp tục cho HS nhận biết từ trái nghĩa , biết dùng từ trái nghĩa để đặt câu . II.Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ: Bài 1: Đặt câu Ai ( cái gì , con gì ) thế nào ? -GV nhận xét bài cũ . 2 .Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề bài . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: HD làm BT1 .8phút Bài 1 :Tìm từ trái nghĩa với các từ sau : cao -1 em nêu lại đề . , tốt , ngoan , nhanh , mềm , gầy , khoẻ , đen . -HS thảo luận nhóm đôi . -Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp . -GV theo dõi các nhóm . -2-3 nhóm nêu .Lớp nhận xét bổ sung . -Yêu cầu đại diện các nhóm nêu . -HS theo dõi . -GV nhận xét chốt kết quả : -2em đọc lại . -Yêu cầu HS đọc lại . -Chọn 1 cặp từ trái nghĩa với với bài tập Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái 1 để đặt câu có mô hình Ai ( hoặc cái gì , nghĩa. con gì ) – thế nào ? với mỗi từ trong đó -HS làm bài . 1em lên bảng làm . .Yêu cầu gì ? -HS nhận xét . -Yêu cầu HS làm vào vở . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu làm . -GV chấm một số bài nhận xét . -Yêu cầu HS nhận xét . -HS tự đọc đề . Bài 3:Viết tên các vật nuôi theo yêu cầu sau -HS thảo luận nhóm về những con vật : nuôi . a. Các con vật nuôi để ăn thịt : ……………………… -Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nêu b. Các con vật nuôi để cày hoặc kéo : .Lớp theo dõi nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> ………… -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. -Yêu cầu các nhóm nêu . -GV nhận xét tuyên dương . 3.Củng cố:HS nhắc lại nội dung bài học . -GV nhận xét tiết học . 4.Dặn dò:Về nhà làm bài tập. ----------------------------------------*************************************** Th s¸u ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2011 TỐN : ƠN LUYỆN .. Sáng I.Yêu cầu - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần ;V số ngy cc thng . II.Đồ dùng dạy và học. - một quyển lịch tường . III. Các hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ : H. Một tuần cĩ mấy ngy ? Thứ 3 tuần ny l ngy 13 thì tứ 3 tuần sau l ngy mấy ? -GV nhận xt , cho điểm . 2.Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 :Ơn luyện : Bài 1 : Xem tờ lịch tháng tư năm 2011 và cho - Học sinh đọc đề bài . biết : a. Ngày 30 tháng tư là thứ mấy ? Tháng tư có mấy - Học sinh lm miệng . chủ nhật . Đó là những ngy no ? b. Thứ năm tuần trước là ngày 1 thì thứ su tuần ny l ngy mấy ? - Yu cầu học sinh lm miệng . - Học sinh thực hiện . - GV nu một số cu hỏi khc cho học sinh trả lời . - Học sinh đọc đề bài . Bi 2 : a.Một năm có mấy tháng ? b. Cc thng cĩ 30 ngy : c. Cc thng cĩ 31 ngy : - Học sinh lm vo vở . d. Ring thng 2 cĩ mấy ngy ? - Học sinh nu bi lm . - Yu cầu học sinh lm vo vở . - GV theo di gip đỡ học sinh yếu làm bài . - Học sinh đọc đề bài . Bài 3 : Bố đi công tác ngày 15 , thời gian bố đi - Học sinh lm vo vở . công tác 10 ngày . Hỏi bố về là ngày mấy ? - 1 HS lm ở bảng . - Yu cầu học sinh lm vo vở . - GV theo di gip đỡ học sinh yếu lm bi . -GV nhận xt bổ sung . 3.Củng cố : -Giáo viên nhận xét tiết học . 4.Dặn dò : Về viết phần luyện tập ở nhà. --------------------------------------------------LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN LUYỆN . Bài: Kể về người thân. I.Yêu cầu. Giĩp hc sinh cđng c các kin thc đã hc vỊ cách vit mt đoạn văn ngắn kĨ vỊ ngi thân: + Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ, … thể hiện tình cảm đối với người thân. +Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Ho¹t ®ng cđa gi¸o viªn HĐ 1:Giíi thiƯu bµi -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ 2:Híng dn thc hµnh Gi¸o viªn ghi ®Ị bµi lªn b¶ng . Gi hc sinh ®c ®Ị. H:§Ị bµi yªu cÇu g× ?. Ho¹t ®ng cđa hc sinh. Hc sinh theo di. KĨ vỊ mt ngi thân trong gia đình mà em yªu quÝ nht . 5.6 hc sinh nªu.. H: Em kĨ vỊ ai ? -Ly ý :C¸ch dng t ,chn chi tit tiªu biĨu ®Ĩ kĨ . -Hc sinh lµm bµi vµo v. HĐ3:Thc hµnh Gv quan sát giĩp đỡ. -Chm mt s v . HĐ3:Ch÷a bµi Líp nhn xÐt ,bỉ sung LÇn lỵt gi hc sinh ®c bµi lµm Gv ®c cho hc sinh nghe mt s ®o¹n v¨n hay. HĐ3:Nhn xÐt –DỈn dß Nhn xÐt tit hc -DỈn dß :VỊ nhµ vit l¹i ®o¹n v¨n kĨ vỊ ngi Líp theo di th©n. ----------------------------------------Luyện Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC : “ Các bài tập đọc tuần 15”. I.Yêu cầu : -Luyện cho học sinh đọc đúng,đọc lưu loát ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ . II.Đồ dùng dạy và học -Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III.Các hoạt động dạy và học 1.Bài cũ :-Gọi học sinh kiểm tra bài : “Câu chuyên bó đũa ”. -Giáo viên nhận xét , tuyên dương , ghi điểm . 2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc từng câu . -Giáo viên đọc mẫu toàn bài. -HS theo dõi SGK . -Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu . -HS đọc nối tiếp từng câu theo dãy bàn -GV theo dõi ghi từ sai lên bảng và lấy một số từ .2 lượt . lớp hay đọc sai -5HS yếu phát âm –Lớp ĐT . -GV treo bảng phụ –Hướng dẫn HS cách ngắt -3em đọc thể hiện . giọng -Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn . -HS đọc đoạn nối tiếp. -Yêu cầu HS đọc theo nhóm bàn . -HS đọc trong nhóm , nhóm trưởng theo dõi sửa sai cho bạn . -Cho học sinh thi đọc theo nhóm . -3 nhóm thi đọc .Lớp nhận xét bạn đọc -GV nhận xét . . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . Gọi học sinh đọc bài . : -Học sinh đọc bài ..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV lần lượt nêu câu hỏi theo nội dung bài .. -Học sinh trả lời.. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại -Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc lại. -Nhóm 3 em đọc.. -Yêu cầu các nhóm lên bảng đọc .. -Đại diện 2 nhóm thi đọc – lớp theo dõi nhận xét .. -Giáo viên và học sinh nhận xét , tuyên dương . 3.Củng cố : Nhận xt tiết học . 4.Dặn dò : -Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------GIÁO DỤC TẬP THỂ : SINH HOẠT TUẦN 16 I.Yêu cầu : -Giúp học sinh nhận thấy ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua. -Từ đó giúp học sinh khắc phục những khuyết điểm còn tồn tại. -Nêu phương hướng tuần tới. II. Nội dung : * Giáo viên hướng dẫn giờ sinh hoạt -Các tổ trưởng nhận xét ưu ,khuyết điểm của từng tổ viên trong tổ. Những em khác đóng góp ý kiến * Lớp trưởng tổng kết lại * Giáo viên nhận xét chung + Học tập : Hầu hết các em đã có ý thức tốt trong học tập : Điệp , Đồng , Ngà , Nga , Hiếu + Hạnh kiểm : Các em ngoan , lễ phép , đi học chuyên cần , Tồn tại: Còn một số em tiếp thu bài chậm ,chữ viết sai chính tả nhiều .Đọc bài chưa lưu loát .Chưa có ý thức trong học tập và rèn luyện :nh , Chỉnh , Sng , Nhị .Những em này cần phải cố gắng nhiều hơn nữa trong học tập. III Phương hướng tuần tới: -Đi học chuyên cần, đúng giờ -Luyện đọc nhiều, rèn chữ giữ vở -Vệ sinh cá nhân , vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Chuẩn bị sách vở ,chuẩn bị bài tốt khi đến lớp . -Ôn tập tốt để thi học kì I *******************************. -------------------------------------------------------------------Luyện Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC : “Hai anh em ”..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> I.Yêu cầu : -Luyện cho học sinh đọc đúng,đọc lưu loát ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ . II.Đồ dùng dạy và học -Tranh minh họa bài tập đọc. -Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III.Các hoạt động dạy và học 1.Bài cũ (5 phút) -Gọi học sinh kiểm tra bài : “Câu chuyên bó đũa ”. -Giáo viên nhận xét , tuyên dương , ghi điểm . 2.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc từng câu . -Giáo viên đọc mẫu toàn bài. -HS theo dõi SGK . -Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu . -HS đọc nối tiếp từng câu theo dãy -GV theo dõi ghi từ sai lên bảng và lấy một số bàn .2 lượt . từ lớp hay đọc sai -5HS yếu phát âm –Lớp ĐT . -GV treo bảng phụ –Hướng dẫn HS cách ngắt -3em đọc thể hiện . giọng . -Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn . -HS đọc đoạn nối tiếp. -Yêu cầu HS đọc theo nhóm bàn . -HS đọc trong nhóm , nhóm trưởng theo dõi sửa sai cho bạn . -Cho học sinh thi đọc theo nhóm . -3 nhóm thi đọc .Lớp nhận xét bạn -GV nhận xét . đọc . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . Gọi học sinh đọc bài . : H.Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của -Học sinh đọc bài . đàn gà con ? H. Gà mẹ bảo vệ con , âu yếm con như thế -Học sinh trả lời. nào ? H. Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn - Học sinh trả lời. gà mới nở ? Hoạt động 3 : Luyện đọc lại -Nhóm 3 em đọc. -Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc lại -Yêu cầu các nhóm lên bảng đọc .. -Đại diện 2 nhóm thi đọc – lớp theo dõi nhận xét .. -Giáo viên và học sinh nhận xét , tuyên dương . 3.Củng cố ( 3phút) -Yêu cầu 1 HS khá đọc toàn bài . 4.Dặn dò : -Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC: LUYỆN TẬP . I.Yêu cầu : -Nêu được lợi ích của việc giữ trậttự , vệ sinh nơi công cộng . -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng. -Thực hiện giữ trật tự , vệ sinh ở trường , lớp , đường làng , ngõ xóm * KNS :Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng . II. Chuẩn bị: Tranh , ảnh , vở bài tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ :5phút ..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> H:Vì sao chúng ta phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ? ( Hiền ) -GV nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: Giới thiệu bài –ghi đề bài . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Thảo luận nhóm . - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm bàn . -Học sinh thảo luận theo nhóm bàn . H:Việc chen lấn xô đẩy nhau như vậy có tác hại gì? H:Em hãy kể tên một số nơi công cộng? H:Mỗi nơi đó có lợi ích gì? - Đại diện các nhóm trình bày . H: Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng em cần làm gì? H:Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng -HS khác nhận xét . gì? Giáo viên rút ra kết luận : Giữ trật tự , vệ sinh nơi -HS trả lời . công cộng là điều cần thiết. H:Qua đó em rút ra điều gì? GV kết luận :Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe -Học sinh theo dõi . đường sá,có khi còn gây ra những nguy hiểm cho người xung quanh .Vì vậy gom rác lại ,bỏ vào túi ni lông để khi xe dừng lại bỏ đúng nơi quy định. Làm như vậy là giữ vệ sinh nơi công cộng . Một số HS chen lấn , xô nhau như vậy làm ồn ào , gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ . Như thế làm mất trật tự nơi công cộng . 3 .Củng cố: 2phút -Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? ( HS nêu ) -GV Nhận xét tiết học . 4.Dặn dò:Mỗi em vẽ một bức tranhvà sưu tầm tranh ảnh tư liệu về chủ đề bài học. ************************************************ ---------------------------------------------------------------Chiều Giáo viên khác dạy . ************************************************* ---------------------------------------------------------------------------GIÁO DỤC TẬP THỂ : BIẾT LỄ PHÉP , CHÀO HỎI MỌI NGƯỜI . I.Yêu cầu : - Học sinh biết lễ phép , chào hỏi mọi người . -Giáo dục cho hcọ sinh có thói quên lễ phép , chào hỏi mọi người . II.Hoạt động dạy học: 1. Bài mới : -Giới thiệu bài :. Giáo viên. Học sinh. HĐ 1: Thảo luận nhóm : H.Biết lễ phép và chào hỏi mọi người là -Học sinh thảo luận nhóm bàn một người như thế nào ? -Đại diện các nhóm trình bày . H. Để giữ phép lịch sự khi gặp người khác thì chúng ta phải tỏ thái độ như -Học sinh theo dõi. thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> -Giáo viên nhận xét , kết luận . H. Khi gặp người khác chúng ta không chào hỏi thì họ có vừa lòng không ?. -Học sinh trả lời .. H. Không biết chào hỏi có phải người con ngoan không ? - Giáo viên nhận xét , đánh giá ,kết luận -Học sinh theo dõi. . 2. Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết. -Giao bài về nhà . *************************************************** Sáng ----------------------------------------------------------------------TOÁN : THỰC HÀNH XEM LỊCH I.Yêu cầu : - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần . II.Chuẩn bị: Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 năm 2007 III.Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ :5phút H. Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? ( Hương ) H .Tháng 12 có bao nhiêu ngày ? ( Minh ) -GV nhận xét bài cũ . 2.Bài mới:Giới thiệu bài – ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họat động 1: Luyện tập thực hành . 15phút -1HS đọc . Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài . -1em khá lên bảng làm .Lớp thực hiện vào -Yêu cầu HS điền tiếp các ngày còn thiếu sách . vào sách . -GV theo dõi hỗ trợ HS yếu . -HS đổi sách chấm chéo . -GV và HS nhận xét . -Tháng 1 có 31 ngày . H . Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? -Có 4 ngày chủ nhật . H, Tháng 1 có mấy ngày chủ nhật ? Hoạt động 2: Thực hành xem lịch 12phút -1HS đọc . Bài 2 :-Yêu cầu HS đọc đề bài . -HS quan sát tờ lịch theo nhóm 2 . -GV treo tờ lịch tháng 4 lên bảng .Yêu cầu HS quan sát theo nhóm 2 và trả lời . -HS nêu .Lớp theo dõi nhận xét . -Yêu cầu các nhóm nêu . -Tháng tư có 30 ngày . H. Tháng tư có bao nhiêu ngày ? -2,9,16,23,30. H .Các ngày thứ sáu của tháng tư là ngày -13 , 27 nào? H .Thứ ba tuần này là 20 tháng tư ,thứ ba tuần trước là ngày nào ?Thứ ba tuần sau là -Thứ sáu . ngày nào ? H .Ngày 30 tháng tư là ngày thứ mấy? -GV nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 3.Củng cố: 3phút H .Tháng tư có bao nhiêu ngày ? 4.Dặn dò: Về thực hành xem lịch . -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------HOẠT ĐÔNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP : UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN . I .Yêu cầu :-Tiếp tục rèn cho học sinh biết ơn những ai cưu mang , giúp đỡ mình . II. Hoạt động dạy học : 1 ,Bài cũ : H. Làm gì để thầy cô vui lòng ? - Giáo viên nhận xét , đánh giá . 1 . Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tên bài . Ho¹t ®ng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®ng cđa hc sinh Hoạt đông 1 : Thảo luận nhóm : H. Ai nuôi chúng ta lớn lên ? H. Ai đã kiếm cho chúng ta từng bát cơm , manh áo ? - HS thảo luận nhóm . H. Ai dạy bảo chúng ta nên người ? - Đại diện các nhóm trình bày H. Ai sinh ra cho ta ? . H.Nhờ ai mà chúng ta được sống tự do và hạnh phúc ? H. Chúng ta phải có thái độ thế nào với những ai đã - Học sinh nhận xét . giúp đỡ ,…? => Giáo viên nhận xét , kết luận . 2 .Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Giao bài về nhà . ****************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : LUYỆN TẬP . I.Yêu cầu : -Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường . * KNS : Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trác nhiệm tham gia công việc trong trường phù hợp với lứa tuổi . II.Hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : Trường em H:Em cần làm gì để trường lớp luôn sạch đẹp? ( Hưng ) -Giáo viên nhận xét , đánh giá . 2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Thảo luận nhóm . H .Trong trường bạn có biết những thành -HS làm việc theo nhóm 4 . viên nào? Họ làm những việc gì? H:Nói về tình cảm và thái độ của bạn đối với thành viên đó? -Đại diện các nhóm lên trình bày trước H:Để thể hiện lòng yêu quý và kính trọng lớp . các thành viêntrong nhà trường bạn sẽ làm gì?.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> GV kết luận:- Trong trường học gồm các thành viên :Cô hiệu trưởng , hiệu phó là những người lãnh đạo quản lí nhà trường .Thầy cô giáo dạy học sinh , bác bảo vệ trông coi giữ trường lớp. - HS phải biết kính trọng tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với bạn bè trong nhà trường .. -HS theo dõi .. 3 .Củng cố:3 phút Kể lại các thành viên trong nhà trường. 4 .Dặn dò:Về học bài . ---------------------------------------------------------------------------MĨ THUẬT : Giáo viên chuyên dạy . ----------------------------------------------------------------------------. ________________________________________________. THỦ CÔNG: GẤP, GẤP, CẮT, DÁN, BIỂN BÁO GIAO THÔNG. BIỂN BÁO CHỈ LỐI ĐI NGƯỢC CHIỀU. I. Mục tiêu: H/S biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều - H/S gấp, cắt, dán được biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều - H/S có hứng thú với giờ học thủ công. H/S có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Chuẩn bị:.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Hình mẫu biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều. -Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều. -Giấy màu,kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ… III. Hoạt động dạy và học. 1. Ổn định : Hát. 2. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra tiết trước – Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. 3.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét. - Treo mẫu lên bảng. -Nhận xét về hình dáng kích thước của biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều.. -G/V nhận xét chốt ý. * Lưu y: Khi đi đường cần phải tuân theo luật giao thông. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô - Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 4 ô rộng 1 ô. - Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo chỉ lối đi ngược chiều. -Dán chân biển báo vào một tờ giấy trắng, dán hình tròn chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô. -Dán hình chữ nhật vào giữa hai hình tròn . * Hoạt động 3: Thực hành. - Y/C các em tập gấp, cắt, dán theo từng bước . -Gọi 1 em lên thực hiện - G/ V theo dõi hổ trợ những em yếu. - Hướng dẫn các em bôi hồ mỏng , miết nhẹ tay để hình được phẳng. - Nhận xét sản phẩm của học sinh.. Hoạt động của học sinh.. - H/S quan sát nhận xét. -Biển báo có hai phần: Mặt biển báo và chân biển báo, mặt biển báo hình tròn , màu đỏ, ở giữa hình tròn có hình chữ nhật màu trắng, chân biển báo hình chữ nhật.. - H/S theo dõi giáo viên làm mẫu.. - H/S thực hành gấp, cắt, dán- trình bày sản phẩm - HS tổ chức trưng bày sản phẩm. 4. Củng cố: H: Nhắc lại các bước gấp, cắt, dán hình tròn. Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò:Về tập gấp, cắt cho đẹp hơn..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> ____________________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(40)</span>