Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dai 9 tiet 1314 theo DHPTNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Ngày soạn: 1/10/2016 Ngày giảng:03/10/2016. Tiết 13 Luyện tập. A. Mục tiêu HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ơ mẫu. HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên để giải các bài tập về phân tích thành nhân tử , so sánh , giải phương trình.. B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Phương pháp: Gợi mơ - vấn đáp;Phát hiện và giải quyết vấn đề;Hợp tác nhóm nhỏ;Luyện tập và thực hành; D/ Năng lực : Năng lực sử dụng ngôn ngữ ,Năng lực tính toán,Năng lực hợp tác ,Năng lực giao tiếp,Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực tự học E.Tiến trình dạy – học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ Phương Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần Năng lực pháp, kĩ đạt cần phát thuật triển - HS thành thạo kĩ Luyện - HS: - Chữa bài tập 58(c, d) tr32 SGK Năng lực năng đưa thừa tập và c) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 tính toán  4.5  9.5  3 9.2  36.2  2 5  3 5  9 2  6 2 số ra ngoài dấu thực căn để rút gọn ¿ 15 √ 2 − √5 hành biểu thức d) 0,1 √ 200+2 √ 0 , 08+0,4 . √ 50 Năng lực tự ¿ 0,1 √100 . 2+ 2 √ 0 , 04 . 2+0,4 √ 25 .2 học  2  0, 4 2  2 2  3, 4 2. HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét cho điểm III. Luyện tập. 1. Hoạt động 1:Khơi động 2.. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần pháp, kĩ đạt thuật Luyợ̀n tọ̃p Cho HS lên bảng chữa bài sau đó GV và HS dới lớp cùng - HS có kĩ ch÷a bµi. và thực năng khử G: Nªu ph¬ng ph¸p lµm bµi 61 mẫu của biểu hành a) Biến đổi vế trái có: thức lấy căn để rút gọn 3 2 3 3 2 4 VT = √6 +2 −4 = √ 6+ √ 6 − √ 6 biểu thức 2 3 2 2 3 2 Gợi mơ 3 2 9+ 4 − 12 6 ¿ + − 2 √ 6= √ 6= √ =VP vấn đáp. (2. √ √. 3. ). 6. Năng lực tính toán Năng lực giải quyết vấn đề,. 6. Năng lực tự học. Vậy vế trái bằng vế phải đẳng thức trên là đúng. H: Biến đổi vế trái ta có : b). Năng lực cần phát triển. 1 2 6 2x x + + √6 x : √ 6 x = 3 ; x 3. (√ √. ). 3. Hoạt động 3: Luyện tập Phương Hoạt động của GV và HS pháp, kĩ thuật Hợp tác Cho HS hoạt động nhóm bài 63a cử nhóm nào xong nhanh nhÊt lªn tr×nh bµy nhóm nhỏ lµm Bµi 63/a(SGK). a a b  ab  ; ( a  0; b  0) b b a ab a ab 2  ab  .  ( 1). ab b b a b 4. Hoạt động 4: Vận dụng Gợi mơ - Nªu c¸ch lµm bµi 64a vṍn đáp Chú ý 1 - a √ a có dạng HĐT nào đã học ? a) Biến đổi vế trái có:. Yêu cầu cần đạt. - HS có kĩ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn để rút gọn biểu thức. Năng lực cần phát triển Năng lực hợp tác ,Năng lực giao tiếp. . 2. 1  a a 1  a   a   (1  a )  1  a   ;( a  0 ; a  1)   . Năng lực tính toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1  a )(1  a  a )  1 a   a .  (1  a ) (1  a  . 1  a   . . 2.    . 2.  1  1 2  (1  a  a  a )  1   (1  a ) . (1  a ) 2 (1  a ) . - HS vận dụng hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn và chứng minh đẳng thức. Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực học. tự. Vậy vế trái bằng vế phải đẳng thức trên là đúng. 5. Hoạt động 5. Tìm tòi ,mơ rộng Gợi GV Cho hs lµm bµi tËp sè 65(SGK) : mơ ?Khi so s¸nh ta lµm NTN ? - Híng dÉn häc sinh c¸ch lµm bµi so s¸nh vấn víi M vµ 1 xÐt hiÖu M – 1 đáp ?Cßn c¸ch nµo n÷a kh«ng ?. - HS vận dụng hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn và chứng minh bất đẳng thức. 1  a 1 a 1  1 M    ;(a  0;a  1) : a 1  a  2 a  1 a a  a. Ta xÐt hiÖu sau:. Năng lực tính toán Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực tự học Năng lực sáng tạo. a 1 a 1  a 1 1   a a a  M 1  0  M  1 M 1 . Víi a > 0 vµ a IV.. 1 th× M < 1. Hướng dẫn vể nhà :. -Bài 84: Giải phương trình 4x  20  3 x  5 . 4 9x  45  6 3. (x  4)  ... . x  5  2  x  1. .... - Về nhà :66,67,68 SBT biên soạn mới tr35. Ngày soạn: 1/10/2016 Ngày giảng:06/10/2016. Tiết 14 Luyện tập. A. Mục tiêu HS tiếp tục được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ơ mẫu. HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên để giải các bài tập về phân tích thành nhân tử , so sánh , rút gọn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Phương pháp: Gợi mơ - vấn đáp;Phát hiện và giải quyết vấn đề;Hợp tác nhóm nhỏ;Luyện tập và thực hành; D/ Năng lực : Năng lực sử dụng ngôn ngữ ,Năng lực tính toán,Năng lực hợp tác ,Năng lực giao tiếp,Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực tự học E.Tiến trình dạy – học: I. Tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ Phương Hoạt động pháp, kĩ của GV và HS thuật Luyện tập và HS: Chữa bài 62(c,d) SGK thực hành. Yêu cầu cần đạt. Bài 62(c, d) c) ( √ 28− 2 √3+ √ 7 ) . √ 7+ √ 84. . . . .  2 7  2 3  7 . 7  4.21  3 7  2 3 . 7  2 21  3.7  2 21  2 21  21. . . 2 HS nhận xét 6  5  120  6  5  2 30  4.30 bài làm của d/  11  2 30  2 30  11 bạn GV nhận xét cho điểm III. Luyện tập. 1. Hoạt động 1:Khơi động. 2.. Năng lực cần phát triển Năng lực tính toán Năng lực tự học. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức. Phương pháp, kĩ thuật Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hoạt động của GV và HS GV cho HS lµm bµi 62ab trong SGK. Yêu cầu cần đạt. Bµi 62 (SGK): Rót gän c¸c biÓu thøc: 1 33 1 a) 48  2 75  5 1 2 3 11 1 5.2  .4 3  2.5 3  3  3 2 3. = 2 √ 3 −10 √ 3+ √ 3+. 10 −11 √ 3= √3 3 3. Năng lực cần phát triển Năng lực tính toán Năng lực giải quyết vấn đề,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương pháp, kĩ thuật. Hoạt động của GV và HS. Yêu cầu cần đạt. b). 150  1, 6. 60  45. 2. 2  6 3. 2 6 6 3  5 6  4 6  30 6  6  38 6  5 6  96  45.. 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bµi 63/b(SGK) Hợp tác Cho HS ho¹t nhãm bµi nhóm nhỏ động m 4 m− 8 mx + 4 mx 2 63b cö nhãm . ; (m> 0 ; x ≠ 1) 1 −2 x+ x 2 81 nµo lµm xong nhanh nhÊt lªn 1− x ¿2 tr×nh bµy ¿. √. √. 4. Hoạt động 4: Vận dụng Gợi mơ - Nªu c¸ch lµm vấn đáp bµi 64b Chó ý a2 +2ab +b2 cã d¹ng HĐT nào đã häc ?. √. Năng lực cần phát triển. Năng lực tự học. Năng lực hợp tác ,Năng lực giao tiếp. 1 − x ¿ 2 . 81 ¿ ¿ 4 m2 ¿ ¿ ¿ 4 m(1 −2 x+ x 2 ) m . = √¿ 2 ( 1− x ) 81. √. Bài 64b: C/M các đẳng thức sau: b) Biến đổi vế trái có: a b a 2b 4 (a  b  0; b  0) b2 a 2  2ab  b 2 2 2 a b a 2b 4 a b a . b a  b a .b  2  2 .  2 . a b (a  b) 2 b a b b a b. Vậy vế trái bằng vế phải đẳng thức trên là đúng. 5. Hoạt động 5. Tìm tòi ,mơ rộng Bµi 66(SGK) : Gợi mơ - GV Cho hs 1 1 vấn đáp lµm bµi tËp sè  2 3 2 3  4 66(SGK) : 2 3 2 3 Nªu c¸ch lµm ?. Năng lực tính toán Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực tự học. Năng lực tính toán Năng lực giải quyết vấn đề,. IV. Hướng dẫn vể nhà : - Về nhà: 70,73,75 SBT tr36 1 1 1 1    ...  2010 2009  2009 2010 - Hướng dẫn : Tính S = 2 1 1 2 3 2  2 3 4 3  3 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xét biểu thức tổng quát n(n 1)( n 1  n ) 1 (n 1) n  n n 1 n 1  n 1 1      2 2 n(n 1) (n 1) n  n n 1 n(n 1)  n (n 1) n(n 1) n n 1 .. Từ đó suy ra :. S. 1 1 1 1 1 1 1 1 1       ...   1 1 2 2 3 3 4 2009 2010 2010.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×