Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP TỔ TOÁN TIN. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN KIỂM TRA CHƯƠNG 1 GT12. Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1:. 3 (x ;y ) Biết rằng đường thẳng y = - 2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu 0 0 là tọa. độ điểm đó. Tìm y =4 A. 0 .. y0 .. B.. y0 = 2. C.. .. y0 = 0. D.. .. y0 = - 1. .. ( a; b) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? Câu 2: Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng A. B. C. D.. Nếu Nếu Nếu Nếu. f ' ( x) > 0, " x Î ( a; b). [ a; b] thì hàm số f đồng biến trên khoảng [ a; b] . và hàm số f liên tục trên. f ' ( x) ³ 0, " x Î ( a; b). ( a; b) . thì hàm số f đồng biến trên khoảng. f ' ( x) > 0, " x Î ( a; b). ( a; b) . thì hàm số f đồng biến trên khoảng. f ' ( x) = 0, " x Î ( a; b). ( a; b) . thì hàm số f không đổi trên khoảng. 3 2 [ - 1;2 ] là Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x + 3 x - 12 x + 2 trên đoạn A. 6 . B. 10 . C. 11 . D. 15 .. y =-. 1 3 x - x +7 3 là. Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số A. 3. B. 1. C. 2. Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có hình dạng như hình vẽ.. D. 0.. 2 A. y = - x + x - 1 .. 3 D. y = x - 3 x + 1 .. 4 2 B. y = x - x + 1 .. Câu 6: Số nghiệm nhiều nhất của phương trình A. 8; B. 6; Câu 7: Bất phương trình A.. m 6;. 3 C. y = - x + 3 x + 1 .. x 4 4 x 2 3 m. có thể có là:. C. 4;. D. 10;. x 1 5 x m có nghiệm khi và chỉ khi: B. m 6; C. m 2 3;. y Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 2; B. 1; C. 4; Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 3 .. f ( x) = - x 2 - 2 x + 3. B. 2 .. D. 6 m 2 3 2 x x 2 x 1 x 2 4 x 2 2 x 4 là: D. 3;. là. C. 2 .. D. 0 .. tan x - 2 tan x - m đồng biến trên khoảng Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số A. m £ 0 hoặc 1 £ m < 2 B. m ³ 2 C. 1 £ m < 2 . D. m £ 0 . y=. æ pö ç 0; ÷ ÷ ç ÷. ç è 4ø.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 2 Câu 11: Số giao điểm của hai đường cong y = x - x - 2 x + 3 và y = x - x + 1 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .. lim f ( x) = 1. y = f ( x). lim f ( x) = 1. Câu 12: Cho hàm số có x®+¥ và x®+¥ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = - 1 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = - 1 . Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x - 4 cos x là: A. - 4 . B. 3 . C. - 5 . D. - 3 . y=. Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 1- x 1 + x là: A. 3.. B. 2.. C. 0.. D. 1.. 1 x- 1. y=x+. Câu 15: Đồ thị của hàm số A. Cắt đường thẳng y =1 tại hai điểm. C. Tiếp xúc với đường thẳng y = 0 .. B. Cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm. D. Không cắt đường thẳng y = - 2 .. 2x - 5 x + 3 đồng biến trên: A. ( - 3; +¥ ) . B. ¡ . C. ¡ \ { - 3} . D. ( - ¥ ;3) . Câu 16: Hàm số Câu 17: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là sai ? x3 x2 x3 x2 sin x > x , " x > 0. cos x > 1 , " x < 0. sin x > x , " x < 0. cos x > 1 , " x > 0. 6 2 6 2 A. .B. C. D. 4 2 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x + 2mx + 1 có ba điểm cực trị tạo y=. 1 m= 3 9 . B. 9 . C. m = - 1 . thành một tam giác vuông cân: A. 3 2 f ( x) = x - 3 x - 9 x + 11 Hàm số m =-. 1. 3. Câu 19: A. Nhận điểm x = - 1 làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. Câu 20: A.. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. min y = [ 2; 4]. 19 3 .. B.. y=. min y = - 2 [ 2; 4]. D. m = 1 .. B. Nhận điểm x =1 làm điểm cực đại. D. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. x2 + 3 x - 1 trên đoạn [ 2; 4 ] .. .. Câu 21: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương.. min y = - 3 [ 2; 4 ]. C. y=. .. D.. min y = 6 [ 2; 4]. .. 1 3 x - 2 x2 + 3 x - 5 3. B. Song song với đường thẳng x =1 . D. Có hệ số góc bằng - 1 .. 1 2 x và y = 4 x tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là Câu 22: Các đồ thị của hai hàm số 1 x= 2. A. x =1 . B. x = - 1 . C. D. x = 2 . y =3-. Câu 23: Phương trình. x 2 3 x x 2 x 1 có số nghiệm là: A. 2;. B. 3;. C. 1;. Câu 24: Đồ thị hàm số y = x - 3 x cắt 3. A. Đường thẳng y = - 4 tại hai điểm. C. Trục hoành tại một điểm.. 5 3 tại ba điểm. B. Đường thẳng D. Đường thẳng y = 3 tại hai điểm.. Câu 25: Xét phương trình x + 3 x = m. A. Với m = 5, phương trình đã cho có ba nghiệm. B. Với m = - 1, phương trình đã cho có hai nghiệm C. Với m = 4, phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt. 3. 2. y=. D. 4;.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Với m = 2, phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>