Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

kiem tra 1 tiet hinh hoc 11 chuong 1 nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.57 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN HÌNH HỌC 11 Thời gian :45 phút. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) C©u 1 : Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: A. (0; 2) B. ( 2 ;0) C. (-1;1) D. (1;0) C©u 2 : Số trục đối xứng của một hình vuông bằng. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 C©u 3 : Cho tam giác ABC và tam giác A B C đồng dạng với nhau theo tỉ số k 1 . Chọn câu sai. 1 1 1 A. k bằng tỉ số B. k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng. hai đường cao tương ứng C. k bằng tỉ số D. k bằng tỉ số hai góc tương ứng hai trung tuyến tương ứng. C©u 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI Phép biến hình biến D thành E là Phép tịnh B. Phép quay tâm A, góc quay 1800 A. tiến theo  vectơ BC C. Phép vị tự D. Phép đối xứng tâm A tâm A, tỉ số k = 1. C©u 5 : Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: A. (-8;4) B. (-4;-8) C. (4;8) D. (4;-8) C©u 6 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau Phép dời hình biến: A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó 2 2 C©u 7 : Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x  2)  ( y  2) 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách k. A. C. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C©u 10 :. 1 2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành. thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số đường tròn nào sau đây: B. ( x+ 2 )2+ ( y −1 )2 =1 ( x − 1 )2+ ( y −1 )2=1 ( x − 2 )2+ ( y −2 )2 =1 D. ( x+1 )2+ ( y −1 )2=1 Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành hình bình hình thoi B. C. hình vuông hành Q O ,90o M '  3;  2  , Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  là ảnh của điểm : M   2;  3 B. M   3;  2  C. M  3; 2  Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng. D.. hình chữ nhật. D.. M  2;3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. V A;2  (C )  B B. V A;  2  ( B ) C C. V A;2  ( B ) C D. V A;  2  (C )  B C©u 11 : T Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến: A. C thành A. B. A thành D C. C thành B. D. B thành C.  2 2 C©u 12 : v  3;3  C  :  x  1   y  2  9 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' : Cho và đường tròn 2 2 A. x 2  y 2  8 x  2 y  4 0 B.  x  4    y  1 4 C. C©u 13 :.  x  4. 2. 2.   y  1 9.  v   4; 2 . D..  x  4. 2. 2.   y  1 9. T Cho và đường thẳng  ' : 2 x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v : A.  : 2 x  y  5 0 B.  : 2 x  y  5 0 C.  : 2 x  y  13 0 D.  : x  2 y  13  2 2 C©u 14 : Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt ( x  1)  ( y  2) 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: A. ( x − 2 )2+ ( y − 4 )2 =16 B. ( x+ 2 )2+ ( y + 4 )2=16 C. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =4 D. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =16 C©u 15 : Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó. A. Q A;90O  B. Q A; 45O  C. QO ;90O  D. QO ;45O  C©u 16 : Có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0  2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 17 : . Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình : A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  1 . và phép đối xứng tâm. C. Phép quay D. Phép quay và phép tịnh tiến và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.  C©u 18 : v Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó d’ // d hoặc A. d’ // d B. d’  d C. D. d’ cắt d d’  d C©u 19 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng Tam giác Hình bình A. B. Hình tròn C. Hình vuông D. đều hành C©u 20 : T Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến AB là A. (4; 6) B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6) II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình : 4 x  3 y  1 0 . . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v (1;  4) Câu 2: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2 a) Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C ) : ( x  1)   y  2  9 . Tìm đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 b) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF bằng cách thực hiện. Q(O,1200 ). T . liên tiếp phép và phép BO (ABCDEF lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN HÌNH HỌC 11 Thời gian :45 phút. ĐỀ 2 C©u 1 :. Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. V A;  2  ( B ) C B. V A; 2  ( B ) C C©u 2 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. C. V A;2  (C )  B. D. V A;  2  (C )  B. Phép dời hình biến: Một tam giác thành một tam giác bằng nó Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0  2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó A. 3 B. 4 C. 1 D. 2  C©u 4 : T v   4; 2  Cho và đường thẳng  ' : 2 x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v : A.  : 2 x  y  5 0 B.  : 2 x  y  5 0 C.  : x  2 y  13 0 D.  : 2 x  y  13  C©u 5 : T Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến AB là A. (4; 6) B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6) 2 2 C©u 6 : ( x  1)  ( y  2)  4 Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số A. B. C. D. C©u 3 :. A. C. C©u 7 : A. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C©u 10 : A. C©u 11 : A. C©u 12 : A.. C. C©u 13 : A. C©u 14 :. k  2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =4 B. ( x − 2 )2+ ( y − 4 )2 =16 ( x+2 )2+ ( y +4 )2=16 D. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =16 T Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến: C thành B. B. B thành C. C. A thành D D. C thành A. Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: (-4;-8) B. (-8;4) C. (4;-8) D. (4;8) Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó. Q A;90O  B. QO;90O  C. Q A; 45O  D. QO ;45O  Số trục đối xứng của một hình vuông bằng. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: (1;0) B. (0; 2) C. (-1;1) D. ( 2 ;0) Cho tam giác ABC và tam giác A1B1C1 đồng dạng với nhau theo tỉ số k 1 . Chọn câu sai. k bằng tỉ số B. k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng hai trung tuyến tương ứng. k bằng tỉ số D. k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng. hai góc tương ứng Hình nào sau đây không có tâm đối xứng Hình bình Tam giác Hình tròn B. C. Hình vuông D. hành đều  Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C©u 15 :. A. C. C©u 16 : A.. C. C©u 17 :. d’ // d hoặc B. d’  d C. d’ cắt d D. d’ // d d’  d Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI Phép biến hình biến D thành E là Phép đối B. Phép vị tự tâm A, tỉ số k = 1. xứng tâm A Phép quay  tâm A, góc D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC quay 1800 . Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình : Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  1 . và phép đối xứng tâm. Phép quay D. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. và phép tịnh tiến 2 2 Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x  2)  ( y  2) 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách k. 1 2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành. thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số đường tròn nào sau đây: A. B. ( x+ 2 )2+ ( y −1 )2 =1 ( x − 2 )2+ ( y −2 )2 =1 C. ( x − 1 )2+ ( y −1 )2=1 D. ( x+1 )2+ ( y −1 )2=1  2 2 C©u 18 : v  3;3  C  :  x  1   y  2  9 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' : Cho và đường tròn 2 2 A.  x  4    y  1 9 B. x 2  y 2  8 x  2 y  4 0 2. 2. 2. 2. C.  x  4    y 1 9 D.  x  4    y  1 4 C©u 19 : Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành hình bình A. B. hình vuông C. hình thoi hành C©u 20 : Q O ,90o M '  3;  2  , Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  là ảnh của điểm : A. M  3; 2  B. M  2;3 C. M   3;  2 . D.. hình chữ nhật. D.. M   2;  3. II. TỰ LUẬN (3Điểm). Câu 1: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy đường thăng d có phương trình : 3x+y-4=0  v Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo (4;  3). Câu 2: (2điểm). a/Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : (x -5)2 + (y +2)2 = 16 . Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=-3 b/ Cho hình vuông ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,AB,BC,CD gọi O là giao điểm của AC,BD,MP,NQ. Tìm ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là. Q( O , 900 ). . và phép tịnh tiến theo MD ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (ABCD lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN HÌNH HỌC 11 Thời gian :45 phút. ĐỀ 3.  Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó d’ // d hoặc A. d’ // d B. d’  d C. D. d’ cắt d d’  d  2 2 C©u 2 : C  :  x  1   y  2  9 v  3;3   C  qua Tv là  C ' : Cho và đường tròn . Ảnh của 2 2 2 2 A.  x  4    y  1 9 B.  x  4    y  1 4 C©u 1 :. 2. 2. C. x 2  y 2  8 x  2 y  4 0 D.  x  4    y  1 9 C©u 3 : Cho tam giác ABC và tam giác A B C đồng dạng với nhau theo tỉ số k 1 . Chọn câu sai. 1 1 1 A. k bằng tỉ số B. k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng hai trung tuyến tương ứng. C. k bằng tỉ số D. k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng. hai góc tương ứng C©u 4 : T Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến: A. C thành A. B. C thành B. C. A thành D D. B thành C. C©u 5 : TAB Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến là A. (4; 6) B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6) 2 2 C©u 6 : Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt ( x  1)  ( y  2) 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số A. C. C©u 7 : A. C©u 8 : A.. C. C©u 9 : A. B. C. D.. k  2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =4 B. ( x+ 2 )2+ ( y + 4 )2=16 ( x − 2 )2+ ( y − 4 )2 =16 D. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =16 Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành hình chữ hình bình B. hình thoi C. D. hình vuông nhật hành . Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình : Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  1 . và phép đối xứng tâm. Phép quay D. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. và phép tịnh tiến Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau Phép dời hình biến: Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. Một tam giác thành một tam giác bằng nó Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 10 :. Q O ,90o M '  3;  2  , Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  là ảnh của điểm : A. M   3;  2  B. M  3; 2  C. M   2;  3 D. M  2;3  C©u 11 : T v   4; 2  Cho và đường thẳng  ' : 2 x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v : A.  : 2 x  y  5 0 B.  : x  2 y  13 0 C.  : 2 x  y  5 0 D.  : 2 x  y  13  2 2 C©u 12 : Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x  2)  ( y  2) 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách k. 1 2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành. thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số đường tròn nào sau đây: A. B. ( x+ 2 )2+ ( y −1 )2 =1 ( x − 2 )2+ ( y −2 )2 =1 C. ( x − 1 )2+ ( y −1 )2=1 D. ( x+ 1 )2+ ( y −1 )2=1 C©u 13 : Có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0  2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 C©u 14 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng Hình bình Tam giác A. Hình vuông B. C. D. Hình tròn hành đều C©u 15 : Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó. A. Q A;90O  B. QO;90O  C. Q A; 45O  D. QO ;45O  C©u 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI Phép biến hình biến D thành E là A. Phép quay B. Phép đối xứng tâm A tâm A, góc quay 1800 Phép tịnh D. Phép vị tự tâm A, tỉ số k = 1. C. tiến theo  vectơ BC C©u 17 : Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: A. (1;0) B. (-1;1) C. (0; 2) D. ( 2 ;0) C©u 18 : Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. V A;2  (C )  B B. V A;  2  ( B ) C C. V A;2  ( B ) C D. V A;  2  (C )  B C©u 19 : Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: A. (-4;-8) B. (4;-8) C. (-8;4) D. (4;8) C©u 20 : Số trục đối xứng của một hình vuông bằng. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 II. TỰ LUẬN. Câu 1: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình : 4 x  3 y  1 0 . . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v (1;  4) Câu 2: (2 điểm) 2. ( x  1) 2   y  2  9 ( C ) a) Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn : . Tìm đường tròn (C ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF bằng cách thực hiện. Q(O,1200 ). T . liên tiếp phép và phép BO (ABCDEF lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN HÌNH HỌC 11 Thời gian :45 phút. ĐỀ 4 C©u 1 :. Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: A. ( 2 ;0) B. (-1;1) C. (1;0) D. (0; 2) C©u 2 : T Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến AB là A. (4; 6) B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6) C©u 3 : Cho AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A. V A;  2  (C )  B B. V A;  2  ( B ) C C. V A;2  ( B ) C D. V A; 2  (C )  B C©u 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A nhưng không cân, đường cao AH. Gọi D và E theo thứ tự là các. A. C. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C©u 7 : A. B. C. D. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C. C©u 10 : A. C©u 11 : A. C©u 12 : A. C©u 13 : A.. điểm đối xứng của điểm H qua các cạnh AB, AC; Tìm mệnh đề SAI Phép biến hình biến D thành E là Phép vị tự B. Phép đối xứng tâm A tâm A, tỉ số k = 1. Phép quay  tâm A, góc D. Phép tịnh tiến theo vectơ BC quay 1800 Hình nào sau đây không có tâm đối xứng Tam giác Hình bình Hình vuông B. Hình tròn C. D. đều hành  0    2  Có bao nhiêu phép quay tâm O góc , , biến tam giác đều tâm O thành chính nó 1 B. 3 C. 4 D. 2 Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau Phép dời hình biến: Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng, một tia thành một tia. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. Một tam giác thành một tam giác bằng nó  T v   4; 2  Cho và đường thẳng  ' : 2 x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v :  : 2 x  y  5 0 B.  : 2 x  y  13 0 C.  : 2 x  y  5 0 D.  : x  2 y  13  2 2 Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt ( x  1)  ( y  2) 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số. k  2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây: ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =4 B. ( x+2 )2+ ( y + 4 )2=16 ( x − 2 )2+ ( y − 4 )2 =16 D. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =16 Số trục đối xứng của một hình vuông bằng. 1 B. 3 C. 2  T Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến: C thành B. B. B thành C. C. C thành A. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay biến hình vuông thành chính nó. Q A;90O  B. Q A; 45O  C. QO ;90O   Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó d’ // d hoặc B. d’ // d C. d’  d. D. 4 D. A thành D D.. QO ;45O . D. d’ cắt d.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C©u 14 :. d’  d Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành. hình bình hình chữ D. hành nhật C©u 15 : . Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình : A. Phép đối B. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. xứng trục và phép đối xứng tâm. Phép đối D. Phép quay và phép tịnh tiến xứng tâm C. và phép vị tự tỉ số k  1 . 2 2 C©u 16 : Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) ( x  2)  ( y  2) 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách A. hình thoi. B. hình vuông. C.. k. 1 2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành. thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số đường tròn nào sau đây: A. B. ( x+ 2 )2+ ( y −1 )2 =1 ( x − 1 )2+ ( y −1 )2=1 C. D. ( x+ 1 )2+ ( y −1 )2=1 ( x − 2 )2+ ( y −2 )2 =1 C©u 17 : Q O ,90o M '  3;  2  , Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay  là ảnh của điểm : A. M   2;  3 B. M  2;3 C. M  3; 2  D. M   3;  2  C©u 18 : Cho tam giác ABC và tam giác A B C đồng dạng với nhau theo tỉ số k 1 . Chọn câu sai. 1 1 1 A. k bằng tỉ số B. k bằng tỉ số hai đường cao tương ứng hai góc tương ứng C. k bằng tỉ số D. k bằng tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng. hai trung tuyến tương ứng. C©u 19 : Trong mp Oxy choM(-2;4). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: A. (-8;4) B. (4;8) C. (-4;-8) D. (4;-8)  2 2 C©u 20 :  v  3;3  C  :  x  1   y  2  9 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' : Cho và đường tròn 2 2 2 2 A.  x  4    y  1 9 B.  x  4    y  1 4 2. 2. C.  x  4    y  1 9 II. TỰ LUẬN (3Điểm). D.. x 2  y 2  8 x  2 y  4 0. Câu 1: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy đường thăng d có phương trình : 3x+y-4=0  v Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo (4;  3). Câu 2: (2điểm). a/Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : (x -5)2 + (y +2)2 = 16 . Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k=-3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b/ Cho hình vuông ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,AB,BC,CD gọi O là giao điểm của AC,BD,MP,NQ. Tìm ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là. Q( O , 900 ). . và phép tịnh tiến theo MD .. (ABCD lấy thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) HẾT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐÁP ÁN MÔN HÌNH HỌC 11 –CHƯƠNG 1 ĐỀ1 Phần I: Trắc nghiệm 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. ) { { ) { { { { { ) { { { { { { { { ) ). | ) | | | ) | | | | | | ) ) | ) | | | |. } } } } } } } ) } } ) } } } ) } ) ) } }. ~ ~ ) ~ ) ~ ) ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. Phần II : Tự Luận. Câu. điểm. Đáp án  x  x  1 M x; y   d T (M ) M  x; y  MM  v   y  y  4  • giả sử  .Khi đó v  x  x  1   y  y  4 thay vào phương trình của d ta được: 4  x  1  3  y  4   1 0  4 x  3 y   15 0 . 1. 0.5. 0.5.   Vậy Tv (d ) d : 4 x  3 y  15 0. • Đường tròn (C) có tâm 2a. Phép vị tự. I  1; 2 . V O,2  ( I ) I  x; y. 0,5. , bán kính R 3. .  x 2.1 2   y 2.2 4.  I  2; 4 . V I  2; 4 Gọi (C ) là ảnh của (C ) qua (O,2)  (C ) có tâm   và bán kính R  k R 2.3 6. 0,5 2. 2  pt (C ) là: ( x  2)   y  4  36.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2b 0,5. 0.5. Q O,1200   . T . BO.   . (AOF ) COB. (COB) DEO.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ 2 1. TRẮC NGHIỆM 01 { | ) 02 { | ) 03 { ) } 04 ) | } 05 ) | } 06 { | ) 07 ) | } 08 { | ) 09 { ) } 10 { | } 11 { ) } 12 { | ) 13 { | } 14 ) | } 15 { | } 16 { | } 17 { | } 18 ) | } 19 { ) } 20 { ) } II. TỰ LUẬN. câu Câu1. Câu 2a. Câu 2b. ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ) ) ) ~ ~ ~. Nội dung Điểm Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ suy ra d’ có dạng : 3x+y+m=0 0,5đ  A’(7 ;-1) là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vec tơ v (4;  3) suy ra 0.5 A’ thuộc d’ nên: m=-20 Vậy d’ : 3x+y-20=0 Ta có : đường tròn có tâm I(5 ;-2) ; Bán kính R=4 theo định nghĩa của phép vị tự suy ra I’(x’ ;y’) là ảnh của A qua phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k=-3 là I’(-15;6) Theo tính chất của phép vị tự ta có R’=3R=12 Vậy đường tròn (C ) ’: (x +15)2 + (y -6)2 =144. Q. Ảnh của tam giác MAO qua (O , 90 ) là Tam giác NBO và phép tịnh  tiến theo MD thì tam giác NBO biến thành tam giác OPQ Vậy ảnh tam giác MAO bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là Q( O , 900 ). . 1đ. 0. và phép tịnh tiến theo MD là tam giác OPQ. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ 3 01 { | ) 02 { | } 03 { | ) 04 { ) } 05 ) | } 06 { ) } 07 { | } 08 { | } 09 ) | } 10 { | } 11 ) | } 12 { | } 13 ) | } 14 { | ) 15 { ) } 16 { | ) 17 { | ) 18 ) | } 19 { ) } 20 { ) } TỰ LUẬNNHƯ ĐỀ 1 ĐỀ 4 I TRẮC NGHIỆM 01 { | } 02 ) | } 03 { | } 04 { | } 05 { | ) 06 { | ) 07 { ) } 08 { | ) 09 { ) } 10 { | } 11 ) | } 12 { | ) 13 ) | } 14 { ) } 15 { ) } 16 { | ) 17 { ) } 18 ) | } 19 { | } 20 ) | } II . TỰ LUẬN NHƯ ĐỀ 2. ~ ) ~ ~ ~ ~ ) ) ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~. ) ~ ) ) ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×