Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI MON TOAN HOC KI I THEO TT22 LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG MA TRẬN Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Đọc viết Số câu số thập phân. và các phép tính với số Số điểm thập phân. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Tổng. Mức 1 TNK Q. TL. 4 (Bài 1) 1. Mức 2 TNKQ. Mức 3. TL. TNKQ. Mức 4. TL. TNKQ. Tổng. TL TNKQ. TL. 4. 10. 1. 5. 4(bài 3). 4(Bà i 4). 2( Bà i 7). 1. 2. 2. Số câu. 4(bài 2). 0. 4. Số điểm. 1. 0. 1. Số câu. 4(Bà i 6). 0. 4. Số điểm. 1,75. 0. 1,75. Số câu. 4(bài 5). 0. 4. 1,25. 0. 1,25. Số điểm Số câu. 3. 8. 12. 4. 22. Số điểm. 1. 2. 5. 1. 9. TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN Họ và tên:………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp: ………. Năm học: 2016- 2017 Thời gian: 35 phút. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1a: Chữ số 4 trong số thập phân 8,4679 coù giaù trò laø: 4 B. 10. 4 C. 1000. 4 D. 10000. A. 4 Câu 1b: Số bé nhất trong các số 4,456; 4,465; 4,546; 4,645 là: A. 4,456 B. 4,465. C. 4,546. D. 4,645. Câu 2a: Số thập phân gồm bảy trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là: A. 74,209 B. 704,209 C. 704,0029 Câu 2b: Tìm 0.5 % của 1 000 000 đồng là: A. 5 00 000 đồng B. 2 000 000 đồng Câu 3a: Số tự nhiên x, biết 0,7 < x < 1,1 là: A. 0,9 B. 0,8 C. 1 Câu 3b: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1645 km2 = .................ha là: A. 16,45 B. 164500 C. 16450. C. 5 000 đồng. Bài 4: Đặt tính rồi tính. a. 35,124 + 24,682. b. 17,42 – 8,624. c. 12,5 x 2,3. d. 19,72: 5,8. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5. b. 23,5 x 4,6 + 23,5 x 5,4. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bà i. Đáp án. 1. 1a/ B. 2. 2a/ B. 1b/ A 2b/ C. 1 1. 3a/C 3b/ B. 3 a. 35,124 +24,682 4. Điể m 1. 17,42 - 8,624. 12,5 x 2,3. 19,72 5,8 232. 3,4 10,442. 8,796. 375. Hướng dẫn chấm Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm. 2 Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm. 0 250. 2875 Bài giải Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. 32 : 100 x 75 = 24 ( Học sinh) Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. 32- 24 =8 ( Học sinh) Đáp số : 8 Học sinh. 5. 6. Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 2 6,5 x 4,25 = 27,625 (dm ) (0,5đ) 2 Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm (0,25đ) a.. 7. (0,25đ) ( 0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). = 4,7 x ( 5,5 – 4,5 ) (0,5 điểm) = 4,7 x 1 (0,25 điểm) = 4,7 (0,25 điểm) b. = 23,5 x ( 4,6 + 5,4 ) (0,5 điểm) = 23,5 x 10 (0,25 điểm) = 235 (0,25 điểm). 1,25. 1,75. Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm. 2. HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×