Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA Dai so 10 tiet 19 20 nam hoc 20162017doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: …/…/…..Ngày dạy: …/…/…. Tiết KHDH: Đ19 + Đ20 1. Tên bài học: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 2. Mục tiêu a) Kiến thức: Phương trình, nghiệm của phương trình Phương trình chứa tham số. Điều kiện của phương trính chứa ẩn ở mẫu, ẩn dưới căn bậc hai. b) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải phương trình, phương trình chứa tham số. Tìm điều kiện của một phương trình. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác, tính hệ thống kiến thức trong cả chương d) Nội dung trọng tâm bài dạy: Củng cố một số dạng toán trong chương. 3. Phương tiện, thiết bị, phương pháp a) Phương tiện: Giáo án, SGK, phiếu học tập, vở ghi, vở nháp, bút viết, thước kẻ, … b) Thiết bị: Bảng, bảng phụ, … c) Phương pháp: kết hợp các phương pháp gợi mở vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung : tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : tư duy Toán học, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công cụ và phương tiện Toán học, ngôn ngữ,... 5. Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Khái niện phương trình a) Chuẩn bị của GV và HS: Giáo án, bài tập ở nhà,… b) Nội dung kiến thức: 1. Phương trình một ẩn Phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng f(x)=g(x) (1) + Đẳng thức 3 x  5  3 2 x có phải là phương trình một ẩn hay không ? + Lần lượt thay các số -1, 1, 2, 3 thay vào đẳng thức số nào làm cho đẳng thức đúng. c) Hoạt động thầy – trò Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thảo luận, trao đổi, tìm phương án cho đẳng Từ đẳng thức trên vế trái là f ( x )  3x  5  3 thức đúng Vế phải là g ( x) 2 x Trình bày kết quả x  1, 1, 2, 3 Ghi nhận kiến thức Lần lượt thay các giá trị của Giá trị x = 2 dẳng thức đúng d) Năng lực hình thành cho HS: năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy lôgic,… Hoạt động 2: Điều kiện của một phương trình a) Chuẩn bị của GV và HS: Giáo án, bài tập ở nhà, bảng phụ,… b) Nội dung kiến thức: 2. Điều kiện của một phương trình x 1  x 1 1. Cho phương trình x  2 , thay x = 2 vào 2 vế của phương trình 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình x 1 3  x2   x 3 2 2 x a. b. x  1 c) Hoạt động thầy – trò Hoạt động của GV YC HS thay x = 2 vào vế trái và vế phải. - Gv tổ chức cho hs ôn lại kiến thức bằng bài. Hoạt động của HS HS thực hiện nhiệm vụ và có nhận xét Vế trái không chia được, vế phải bằng 1. - Nghe , hiểu nhiệm vụ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tập a - Từ bài tập a dẫn sang bài tập b: pt muốn có nghĩa khi 2 vế của pt phải có nghĩa. Vậy bài tập 2 giải ntn ? - Cho hs ghi nhận kiến thức và những chú ý (đk của pt; pt xác định với mọi x thì có thể không ghi đk) - Tổ chức cho hs củng cố kiến thức thông qua bài tập (phiếu học tập). - Tìm phương án trả lời nhanh nhất. - Trình bày kết quả. - Chỉnh sửa , hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. d) Năng lực hình thành cho HS: năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy lôgic,… Hoạt động 3: Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham số a) Chuẩn bị của GV và HS: Giáo án, bài tập ở nhà, bảng phụ,… b) Nội dung kiến thức: Cho các phương trình: 2 2 2 2 a. 3x  2 y  x  2 xy  8 (1) ; b. 4 x  xy  2 z 3z  xz  y c. (m  1) x  3 0 (2). 2 d. x  2 x  m 0. c) Hoạt động thầy – trò Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Cho hs ghi nhận vai trò của x,y,m trong mỗi pt. - (1) thì cặp (x;y) được gọi là 1 nghiệm của pt và là cặp số khi thế vào (1) thì 2 vế của pt bằng nhau. - (2) thì m là tham số. Việc giải (2) có thể tiến hành như pt bậc hai hay không?. Nghe , hiểu nhiệm vụ. Tìm phương án trả lời nhanh nhất. Trình bày kết quả. Chỉnh sửa , hoàn thiện. Ghi nhận kiến thức.. d) Năng lực hình thành cho HS: năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy lôgic, vẽ đồ thị … Đ20 Hoạt động 4: Phương trình tương đương và phép biến đổi tương đương a) Chuẩn bị của GV và HS: Giáo án, hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, máy chiếu,… b) Nội dung kiến thức: Phương trình tương đương và phép biến đổi tương đương Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm. Các phương trình sau có cùng tập nghiệm hay không 4x  x 0 2 2 a. x  x 0 và x  3 b. x  4 0 và 2  x 0. Câu hỏi: Giải tìm nghiệm các pt trên. So sánh các tập nghiệm của từng cặp pt. Nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt trên. c) Hoạt động thầy – trò Hoạt động của GV. Cho hs giải các cặp pt trên. - Cho hs so sánh các tập nghiệm rồi ghi nhận kn pt tương đương. - Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt và nêu ra phép biến đổi đã sử dụng và cho. Hoạt động của HS. Nghe , hiểu nhiệm vụ. Tìm phương án trả lời nhanh nhất. Trình bày kết quả. Chỉnh sửa , hoàn thiện. Ghi nhận kiến thức..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hs ghi nhận định lý. d) Năng lực hình thành cho HS: năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy lôgic,… Hoạt động 5: Phương trình hệ quả a) Chuẩn bị của GV và HS: Giáo án, hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, máy chiếu,… b) Nội dung kiến thức: Tìm sai lầm trong phép biến đổi 1 1 1 1 1 1 x  1 x    1  x 1 x 1 x  1 x  1 x  1 x  1  x 1 Nhận thấy x = 1 không nằm trong tập xác định Ví dụ. Giải phương trình x 3 3 2 x   x( x  1) x x  1 c) Hoạt động thầy – trò Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tìm điều kiện xác định của phương trình Nghe , hiểu nhiệm vụ. x ( x  1) Tìm phương án trả lời nhanh nhất. Nhân hai vế phương trình cho. Trình bày kết quả. Được phương trình hệ quả nào? Khi giải được nghiệm của phương trình hệ quả đối Chỉnh sửa , hoàn thiện. chiếu với điều kiện để loại nghiệm ngoại lai Ghi nhận kiến thức. x  2 Kết luận phương trình có nghiệm d) Năng lực hình thành cho HS: năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề, tư duy lôgic,…. 6. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Đại cương Phương trình Tìm nghiệm của Giải phương trình tìm Giải và biện luận về phương một ẩn phương trình điều kiện xác định phương trình trình Phương trình Tìm điều kiện xác Giải các phương trình nhiều ẩn định của phương có ẩn ở mẫu đơn giản Phương trình trình chứa tham số Biến đổi tương tương và hệ quả giữa các phương trình 7. Dặn dò: - Giải các bài tập SGK trang 57.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×