Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.54 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÌ DIỆU RỪNG XANH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS cần: - Hiểu một số từ ngữ và nội dung bài: Vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài với cảm xúc, ngưỡng mộ trước vẽ đẹp của rừng. 3.Thái độ:- Có thái độ: yêu thích cảnh vật thiên nhiên, yêu cuộc sống thanh bình…. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ ghi sẵn đoạn 1 đọc diễn cảm. HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung 1’. 1) Ổn định: 2) KTB:. 4’. 1’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh -Hát.. Bài“Tiếng đàn ba-la-lai-ca - 3HS đọc theo đoạn và trả trên sông Đà” lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc . 3) Bài mới: a)GTB:. - Cho HS xem và mô tả nội dung hình sgk .. b) Hướng dẫn tên bài: HS luyện đọc: - GV đọc mẫu. 15’ - Cho HS đọc nối tiếp bài - Cho HS nêu và luyện đọc từ khó. - Mời em đọc chú giải. - Cho HS đọc theo cặp. - Mời em đọc cả bài. - GV đọc mẫu.. - Lớp quan sát, 1 HS mô tả hình. - 2 HS nhắc lại tên bài.. -Lớp nghe. -3 HS đọc nối tiếp bài theo đoạn -Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó. -1HS đọc chú giải. -2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc. - 1 HS đọc to… - Lớp nghe. (?)+ Những cây nấm rừng c) Hướng dẫn - 1 HS đọc. đã khiến tác giả có những tìm hiểu bài: - HS TL liên tưởng thú vị gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8’. 8’. 4’. + Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm - HS TL . như thế nào? + Những muôn thú trong rừng được miêu tả như thế - HS khá giỏi TL nào? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng? + Dành cho HS khá giỏi: - 2 HS trả lời Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn vàng rợi”? + Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài văn. d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:. 4) Củng cố - dặn dò. - Cho HS đọc nối tiếp lại bài. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1. - Cho HS đọc theo nhóm đôi . - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1 – GV nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay. - Mời em đọc bài. -(?) Bài đọc cho ta biết gì ? (HS đáp – GV nhận xét , bổ sung ghi bảng nội dung bài). - GDHS: yêu thích cảnh vật thiên nhiên, yêu cuộc sống thanh bình…. - GV nhận xét cụ thể tiết học.. - 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Lớp nghe. - HS đọc theo nhóm đôi. - 3 HS thi đọc diễn cảm – Lớp bình chọn bạn đọc hay .. - 1 HS đọc to. - 3 HS nối tiếp nhau nêu – Lớp bổ sung … - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 8 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014 Tiết 1:. Chào cờ. Tiết 2:. Toán Tiết 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. * Bài tập cần làm: 1, 2. * Bài tập dành cho HS khá giỏi: BT3. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: tìm và xác định được nhanh số thập phân bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T G 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 4’. 1’. 3) Bài mới: a) GTB. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát.. -Em hãy nêu cách đọc viết số thập phân. - Cho HS đọc số thập phân: 83,4 ; 2,02.. - 2 HS đáp. - 2 HS đọc. - 2 HS nhắc lại tên bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số thập phân bằng nhau b) Dẫn bài: * GV ghi bảng rồi cho HS điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = …………cm. 9dm = ………… 15’ m ; 90 cm = ………. m (?)+ Em hãy so sánh và giải thích kết quả so sánh 0,9m và 0,09? + Biết 0,9m = 0,90m em hãy so sánh 0,9 và 0,09 + Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân thì ta được một số như thế nào? - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta được một số như thế nào? c) Hướng dẫn - Hãy tìm các số thập phân làm bài tập bằng với 0,900 ; * Bài 1: 8,75000 ; 12,000 Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bàiGV nhận xét, chữa. 5’. 5’. 5’. - HS điền và nêu kết quả: 9dm = 90 cm 9dm =0,9 m ;90cm= 0,90 m - HS nêu: 9dm = 90 cm mà 9dm=0,9m và 90cm=0,90m Nên 0,9m = 0,90m. -… 0,9 = 0,09 - … thì được một số thập phân bằng nó. - 3 HS nối tiếp nhau nêu VD: 8,75 = 8,750 = 8,7500…. - … xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 ta được số 0,9. - … thì ta được một số thập phân bằng nó. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. VD: 0,900 = 0,90 = 0,9 ; …… -1HS đọc to yêu cầu bài tập -2 HS làm trên bảng -Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. 64,9000 = 64,9 35,020 = 35,02 3,0400 = 3,04 *Bài 2 100,0100 = 100,01 -1HS đọc to yêu cầu bài tập * Bài 2:- Bài tập yêu cầu gì? -2 HS làm trên bảng nhóm, - Cho HS làm bài- GV làm xong gắn lên bảng lớp nhận xét, chữa. -Lớp làm vào vở và nhận xét Kết quả: a) 5,612 ; 17,200 ; bài bạn. 480,590. *Bài 3: b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678. Chuyển số thập phân 0,001 thành các phân số thập phân - HS nêu yêu cầu của bài 4) Củng cố- dặn rồi kiểm tra: - HS làm bài dò: . -HS khá giỏi làm và chữa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4’. -Ta làm thế nào để tìm được số thập phân bằng nhau? + GV nhận xét cụ thể tiết học. lớp nghe. So sánh hai số thập phân. Tiết 4:. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. *HS khá giỏi: kể được câu chuyện ngoài SGK, nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có thói quen tham đọc sách, báo ; góp phần bảo vệ thiên nhiên mãi tươi đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Sách, báo nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1) Ổn định: - Hát. 2) KTBC:. 4’. Truyện “Cây cỏ nước Nam” - Mời em kể lại truyện “Cây cỏ nước Nam” cho lớp nghe. - 4HS nối tiếp nhau kể theo đoạn. - 1 HS đáp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 3) Bài mới: a) GTB: 1’ b) Hướng dẫn HS tìm hiểu đề 7’. c) HS kể chuyện: 22’. - Mời em đọc đề bài – GV ghi bảng và gạch dưới những từ : đã nghe, đã đọc, quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Con người cần phải làm gì để thiên nhiên mãi tươi đẹp? - Mời em đọc gợi ý sgk / 79. - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - Mời em giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Mời em đọc to mục 2 – GV ghi bảng tiêu chí đánh giá. - Cho HS kể theo nhóm . - Cho HS thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện - GV tuyên dương HS kể hay.. 4) Củng cố - dặn dò : 5’. GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - 3 HS nối tiếp nhau đọc. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. - 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý. - HS chuẩn bị tốt cho tiết KC. - 3 HS nối tiếp nhau nêu… - 1 HS đọc to.. - HS kể theo nhóm 4 và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . - 3 HS thi kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện – Lớp bình chọn bạn kể hay… - 2 HS đáp.. - Đề yêu cầu em kể lại câu - 2 HS đáp. chuyện có nội dung như thế nào? - Lớp nghe. - Con người cần phải làm gì để thiên nhiên mãi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tươi đẹp? - GDHS: tham đọc sách, - Lớp nghe. báo ; góp phần bảo vệ - Lớp nghe. thiên nhiên mãi tươi đẹp. - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị tiết kể chuyện sau :kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia kể về cảnh đẹp ở địa phương hoặc ở nơi khác.. BUỔI CHIỀU: Tiết 1:. Lịch sử Tiết 8: XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS biết: - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 – 9 - 1930 ở NghệAn: + Ngày 12 - 9 -1930 hàng vạn nông dân Huyện Hưng Yên, Nam Đàn với cờ đỏ, búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đoàn biểu tình. + Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ – Tĩnh. - Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã: + Trong những năm 1930-1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ – Tĩnh nhân dân giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới. + Ruộng đất của bị tịch thu để chia cho nông dân, các thứ thuế vô lí bị xoá bỏ. + Các phong tục lạc hậu bị xoá bỏ. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ Có thái độ: Yêu nước, yêu cuộc sống hoà bình, văn minh… II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Phiếu học nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T G 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 3’. 1’. 3) Bài mới: a. Giới thiệu bài b) Khai thác bài *HĐ1:. 12’. *HĐ2: 8’. * HĐ3: 8’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát.. Bài Đảng cộng sản Việt Nam ra đời + Đảng cộng sản VN ra đời vào ngày tháng năm nào? Ở đâu? +Mời em đọc to phần bài học trong sgk/13.. - 1 HS đáp. - 1 HS đọc. - 2 HS nhắc lại tên bài.. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng tên bài: Xô Viết nghệ Tĩnh Cho HS hoạt động nhóm 5 - Hoạt động nhóm 5 theo công việc sau: công việc được giao.  Đọc thông tin trong sgk  Tường thuật lại cuộc biểu tình ngày 12 -9- 1930  Ngày 12 tháng 9 trở thành ngày gì của xô Viết Nghệ Tĩnh? Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét, đánh giá - Đại diện nhóm trình bày kết luận. kết quả–Lớp bổ sung.. Những năm 1930 – 1931 trong các thôn xã ở Nghệ - 2HS nối tiếp nhau nêu – Tĩnh có chính quyền Xô Lớp nhận xét…. Viết đã diễn ra điều gì mới? GV nêu - Lớp nghe. Em hãy nêu một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã Nghệ Tĩnh. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. + Những năm 1930 –. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Hiểu được nghĩa của thiên nhiên (Bài tập 1) - Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật,hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (Bi tập 2) - Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. * HS khá giỏi: hiểu được ý nghĩ của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d BT3. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có thái độ: yêu thích cảnh vật thiên nhiên… II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T G. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 1’ 1) Ổn định: 2) KTBC: - Thế nào là từ nhiều nghĩa? 4’ Ví dụ. 3) Bài mới: 1’ a) GTB Thiên nhiên Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập b) Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài theo nhiệm vụ: bài tập: + Đọc kĩ 3 dòng a, b, c. * Bài 1: + Chỉ rõ dòng giải thích 8’ đúng nghĩa của từ thiên nhiên. - Gọi HS trình bày kết quảGV nhận xét, kết luận bài. Hoạt động của học sinh -Hát. - 2 HS TL.. - 2 HS nhắc lại tên bài.. -1 HS đọc to. -HS làm bài theo nhiệm vụ được giao. - 2 HS nối tiếp nhau nêu kết.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> làm đúng: (ý b).  Bài 2 : 7’.  Bài 3 : 7’.  Bài 4 7’. 4) Củng cố:. 4’. Mời em nêu yêu cầu và nội dung bài tập - Cho HS hoạt động nhóm đôi công việc sau:  Đọc kĩ từng câu thành ngữ, tục ngữ.  Tìm hiểu nghĩa của từng câu.  Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên. - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: a) … thác… ghềnh ; b) … gió … bảo. c) …… sông ; d) … đất … đất.. quả– Lớp nhận xét bổ sung… -1 HS đọc to. -2 nhóm đôi làm trên bảng nhóm, làm xong gắn lên bảng lớp và đọc to bài làm của mình – các nhóm còn lại làm vào vở và nhận xét bài bạn. * HS khá giỏi: nêu ý nghĩ của các thành ngữ, tục ngữ ở BT. - 1 HS đọc to. Bài tập yêu cầu gì ? - Hoạt động nhóm 4 theo - Cho HS làm bài theo nhóm công việc được giao. 4 công việc sau: (* HS khá giỏi: đặt câu với từ  Tìm từ theo yêu cầu câu tìm được ở ý d BT3). a, b, c. - Đại diện nhóm trình bày  Đặt câu với từ tìm được kết quả – Lớp nhận xét … ở mỗi ý a, b, c - 1 HS trả lời. - Gọi HS trình bày kết quả – - HS làm bài cá nhân theo GV nhận xét, ghi điểm và công việc được giao. khen những HS có câu văn hay. Bài tập yêu cầu gì ? - 3 HS nối tiếp nhau trình - Cho HS làm bài bày kết quả – lớp nhận xét.. - Gọi HS trình bày kết quả - 2 HS nối tiếp nhau nêu – GV nhận xét, ghi điểm và - 3 HS thi đặt câu. khen những HS có câu văn - Lớp nghe. hay. - Em hãy nêu một số từ ngữ, thành ngữ nói về chủ đề: thiên nhiên - Cho HS thi đặt câu nói về chủ đề thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nhận xét cụ thể tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài:. Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014 Tiết 1:. Toán Tiết 37: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS biết: - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại *Bài tập cần làm: 1, 2. * Bài tập dành cho HS khá giỏi: 3 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: so sánh nhanh, chính xác số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T Nội dung G 1’ 1) Ổn định: 2) KTBC: 3’. Hoạt động của giáo viên. Làm thế nào để ta tìm được số thập phân bằng với số thập phân đã cho? Ví dụ. 3) Bài mới: 3) Bài mới: b) Hướng dẫn b) Hướng dẫn HS so HS so sánh hai sánh hai số thập phân: số thập phân: so sánh 8,1 m và 7,9 m * Ví dụ 1 - Cho HS trao đổi nêu 8’ cách so sánh 8,1 m và 7,9 m - Qua ví dụ, em hãy nêu. Hoạt động của học sinh - Hát. - 2 HS nêu. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - HS trao đổi theo cặp trình bày cách so sánh như sgk/41..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Ví dụ 2 7’. cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau. * so sánh 35,7 m và 35,698 m - Cho HS trao đổi nêu cách so sánh 35,7 m và 35,698 m - Qua ví dụ, em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau. -(?) Nếu hàng phần mười bằng nhau thì ta so sánh tiếp hàng nào?. c) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? Cho HS làm bài–GV nhận xét chữa theo đáp án: a) 48,94 < 51,02 (vì hàng chục 4 < 5) b) 96,4 > 96,38 (vì có hàng phần mười 4 > 3) c) 0,7 > 0,65 (vì có hàng phần mười 7 > 6). 6’.  Bài 2: 4’ *Bài 3 4’. - Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. - … hàng phần trăm, (hàng phần nghìn) số thập phân nào có hàng phần trăm (hàng phần nghìn)lớn hơn thì số đó lớn hơn. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 3 HS làm trên bảng – Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 1 HS làm trên bảng – Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. Cho HS làm tự làm bài - GV nhận xét, chữa theo đáp án:6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01. Cho HS khá giỏi làm và chữa chữa theo đáp án: Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187. 4) Củng cố:. - Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - HS trao đổi theo cặp trình bày cách so sánh như sgk/41..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5’. - Muốn so sánh hai số thập - 3HS nối tiếp nhau nêu. phân ta làm thế nào? Ví dụ. -Lớp nghe. + GV nhận xét cụ thể tiết học. + Dặn HS về nhà chuẩn -Lớp nghe. bị bài: Luyện tập a) GTB GV giới thiệu ghi bảng tên bài:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 4:. Khoa học Tiết 15: PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng - Có ý thức: ăn chín, uống sôi… II/ Các kĩ năng sống được giáo dục: - Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A. - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. 3.Thái độ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: : HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Phiếu học nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’. Nội dung 1) Khởi động: 2) KTBC:. 4’. 1’. 3) Bài mới: a) Khám phá/ GTB:. b) Kết nối:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát..  Bệnh viêm não có hại như thế nào?  Em hãy nêu cách đề phòng bệnh viêm não. -1 HS TL. -1 HS TL.. - 2 HS nối tiếp nhau nêu - Em có thấy nạn nhân mắc bệnh viêm gan A chưa? Bệnh này có dấu -2 HS nhắc lại tên bài. hiệu như thế nào? - GV gt ghi bảng tên bài: Phòng bệnh viêm gan A - Hỏi - đáp với chuyên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> gia. - Hoạt động nhóm 4 theo HĐ1: - Quan sát công việc được giao. Cho HS hoạt động nhóm 4 15’ công việc sau: + QQuan sát và đọc lời thoại hình 1 sgk/32 + -Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A. + Tác nhân của bệnh viêm gan A là gì? - Đại diện nhóm trình bày + Bệnh viêm gan A lây kết quả-Lớp nhận xét bổ truyền qua đường nào? sung… - Gọi HS trình bày kết quảGV nhận xét, kết luận c) Thực hành: - Hoạt động nhóm đôi theo Quan sát và Cho HS hoạt động nhóm công việc được giao. đôi thảo luận - Gọi HS trình bày kết quảHĐ2: GV nhận xét, kết luận 7’ 7’. 5’.  Em hãy nêu cách phòng - Đại diện 3nhóm đôi trình bệnh vêm gan A. bày kết quả-Lớp nhận xét bổ sung  Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì? - … ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch trước khi ăn… -… cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng có chứa nhieu chất đạm, vi-ta-min, không ăn mở… 4) Vận dụng: - Em hãy nêu cách - 1 HS đáp. ( Củng cố - Dặn phòng bệnh vêm gan A. Mời em đọc to mục - 1 HS đọc to. dò ) bạn cần biết sgk/33 - Lớp nghe. - GDHS: ăn chín, uống sôi… - Lớp nghe. - GV nhận xét cụ thể tiết - Lớp nghe. học. - Dặn HS: Chuẩn bị bài Phòng tránh HIV/AIDS  HĐ3:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2 :. Đạo đức Tiết 8: NHỚ ƠN TỔ TIÊN (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Biết hướng về nguồn cội. - Nêu được những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: gìn giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Tranh về giỗ tổ Hùng Vương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T G 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 3’. 3) Bài mới: a) GTB:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát.. - Em hãy nêunhững việc làm thể hiện lòng biết ơn tổ - 1 HS đáp. tiên. - Mời em đọc phần bài học. - 1 HS đáp. GV gt ghi bảng tên bài: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2). - 2 HS nhắc lại tên bài.. 1’ b)Phát triển bài: * HĐ1 Cho HS hoạt động nhóm 4 công - Hoạt động nhóm 4 theo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 10’. * HĐ2 8’. * HĐ3: 8’. việc sau:  Em hãy giới thiệu tranh, ảnh, thông tin thu thập được về “ngày giỗ tổ Hùng Vương”. Em có suy nghĩ gì khi xem, đọc và nghe thông tin đó?  Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vương vào ngày mồng mười tháng ba (âm lịch) hằng năm thể hiện điều gì? Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV nhận xét, kết luận: chúng ta phải nhớ tới ngày “Giỗ tổ” vì các vua Hùng ó công dựng nước. Nhân dân ta có câu: Dù ai buôn bán ngược xuôi Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba. Dù ai buôn bán gần xa Nhớ ngày giỗ tổ tháng ba thì về. Cho HS hoạt động cá nhân công việc sau: ∘ Mời em giới thiệu về tryuền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình. Em có tự hào về thống đó không? Vì sao? ∘ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp đó? Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV nhận xét, kết luận và chúc mừng những HS sống trong gia đình có truyền thống tốt đẹp. Cho HS thi đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề “Biết ơn tổ tiên” – GV khen những HS đọc kể… tốt.. công việc được giao.. - Đại diện nhóm trình bày kết quả – Lớp nhận xét … - Lớp nghe.. - Hoạt động cá nhân theo công việc được giao.. - 5 HS trình bày – Lớp nhận xét... - 5HS nối tiếp nhau đọc thơ, hát, kể chuyện về chủ đề “Biết ơn tổ tiên” – Lớp nhận xét….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4) Củng cố: 4’. - Em biết gì về ngày giỗ tổ Hùng Vương. - Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình? - GDHS: gìn giữ và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. -GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Tình bạn. - 1 HS đáp. - 1 HS đáp. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe.. Tiết 2: Tập đọc TRƯỚC CỔNG TRỜI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Hiểu nội bài: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (*Trả lời được câu hỏi: 1, 3,4; học thuộc lòng những câu thơ em thích). * HS khá giỏi: trả lời được câu hỏi 2 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng - Đọc lưu loát và diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động. 3.Thái độ - Chăm học, chăm lao động, yêu cảnh vật thiên nhiên…. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng phụ ghi khổ 2 đọc diễn cảm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: T G 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 3’ 3) Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Bài:Kì diệu rừng xanh. Hoạt động của học sinh -Hát. -3 HS đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’. a) GTB :. b) Hướng dẫn HS luyện đọc: 15’. 9’. 7’. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:. d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:. - Cho HS xem và mô tả nội dung hình sgk /80. - GV giới thiệu ghi bảng tên -Lớp quan sát, 1HS mô tả bài:Trước cổng trời hình -2 HS nhắc lại tên bài. - Cho HS đọc nối tiếp bài . -3HS đọc nối tiếp bài theo - Cho HS nêu và luyện đọc khổ từ khó. - Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó. - Mời em đọc chú giải. - 1HS đọc chú giải. - Cho HS đọc theo cặp. -2HS ngồi cùng bàn luyện đọc. - Mời em đọc cả bài. - 1 HS đọc to… - GV đọc mẫu. - Lớp nghe. (?)+ Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được gọi là cổng trời? + Trong những cảnh vật được miêu tả, em thích nhất cảnh nào? Vì sao? + Điều gì khiến cảnh rừng sương giá ấy như ấm lên? Dành cho HS khá giỏi: Em hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên trong bài thơ. - Cho HS đọc nối tiếp lại bài. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm khổ 2 - Cho HS đọc theo nhóm đôi . - Cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng khổ 2 – GV nhận xét, tuyên dương cá nhân đọc hay.. - 1 HS đọc. - HS TL. Lớp nhận xét… - HS TL. - HS khá giỏi đáp.. - 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Lớp nghe. - HS đọc theo nhóm đôi. - 3 HS thi đọc – Lớp bình chọn bạn đọc hay ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4’. 4) Củng dặn dò. cố-. - Mời em đọc lại bài. -(?) Bài đọc cho ta biết gì ? (HS đáp – GV nhận xét , bổ sung ghi bảng nội dung bài). - GDHS: Chăm học, chăm lao động, yêu cảnh vật thiên nhiên…. - GV nhận xét cụ thể tiết học.. - 1 HS đọc to. - 3 HS nối tiếp nhau nêu – Lớp bổ sung … - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe.. Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014 Tiết 1:. Toán Tiết 38: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4(a). * Bài tập dành cho HS khá giỏi: 4 (b). 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: thận trọng, chính xác khi so sánh số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> T G. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1’ 1) Ổn định: - Hát. 2) KTBC: Muốn số sánh hai số thập phân ta 4’ làm thế nào? Ví dụ. - HSTL. 3) Bài mới: 1’ a) GTB - 2 HS nhắc lại tên bài. b) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1 * Bài tập yêu cầu gì? - 1HS đọc to yêu cầu bài tập 6’ Cho HS làm bài – GV nhận xét - 2 HS làm trên bảng – Lớp chữa theo đáp án: làm vào vở và nhận xét bài 894,2 > 84,19 ; bạn. 6,843 < 6,85 47,5 = 47,500 ; 90,6 > 89,6  Bài 2 * Mời em nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. 6’ - Trước khi sắp xếp các số - 1 HS làm trên bảng – Lớp theo thứ tự từ bé đến lớn, em làm vào vở và nhận xét bài cần phải làm gì? bạn. - Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa theo đáp án:  Bài 3: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu gì? 6’ - 2 HS làm trên bảng và gắn Cho HS làm tự làm bài- GV lên bảng lớp– Lớp làm vào nhận xét, chữa theo đáp án: vở và nhận xét bài bạn. x=0 9,708 < 9,718 - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.  Bài 4/a 5’. *Bài 4/b. - 1 HS làm trên bảng và gắn lên bảng lớp– Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. * Bài tập yêu cầu gì? Cho HS làm tự làm bài- GV nhận xét, chữa theo đáp án: HS khá giỏi làm và chữa. a) x= 1 vì 0,9 < 1 < 1,2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5’. 5’. Cho HS khá giỏi làm và chữa theo đáp án: 64,97 < x < 65,14 X = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14 4) Củng cố- Dặn dò. - HS trả lời. -Lớp nghe.. - Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào? Ví dụ. - GDHS: thận trọng, chính xác -Lớp nghe. khi so sánh số thập phân. + GV nhận xét cụ thể tiết học. + Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Tiết 3:. Tập làm văn Tiết 15:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Lập được dàn ý cho bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. - Dừa vào dàn ý (thân bài) viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: góp phần xây dựng thôn quê mình ngày càng tươi đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm HS..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát.. - Bài văn tả cảnh gồm có những phần nào? - 1 HS trả lời. Nhiệm vụ của từng phần là gì? - Mời em đọc một đoạn - 1 HS đọc. văn tả cảnh sông nước.. 3) Bài mới: a) GTB: 1’. GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Luyện tập tả cảnh b) Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1. 15’. - Bài tập yêu cầu gì ? + Phần mở bài cần nêu được những gì? + Thân bài cần tả những gì? + Các chi tiết miêu tả cần được sắp xếp theo thứ tự nào? + Kết bài cần nêu được những gì?. - 2 HS nhắc lại tên bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - … giới thiệu cảnh đẹp định tả, địa điểm, thời gian. -… tả đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho cảnh đẹp trở nên gần gũi, hấp dẫn… - … từ xa đến gần, từ cao xuống thấp…. - … nhận xét, cảm xúc về cảnh đẹp đó.. - Cho HS lập dàn ý – GV theo dõi.. - HS lập dàn ý tả cảnh đẹp ở địa phương. - 4 HS nối tiếp nhau trình - Gọi HS trình bày dàn ý– bày dàn ý – lớp nhận xét… GV nhận xét, đánh giá…  Bài 2. - Mời em đọc to yêu cầu bài tập .. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 15’. - Mời em đọc to gợi ý sgk/80. - Cho HS viết một đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa phương – GV theo dõi.. -1 HS đọc to. -3 HS viết trên bảng nhóm rồi gắn lên bảng lớp – lớp viết vào vở và nhận xét bài bạn.. - GV nhận xétvà khen những HS có đoạn viết hay. 4) Củng cố- dặn dò 4’. Tiết 5:. - Mời em đọc to dàn ý tả cảnh đẹp ở địa phương. - Mời em đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa mà mình đã viết được. - GDHS: góp phần xây dựng thôn quê mình ngày càng tươi đẹp. - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh. Kĩ thuật Tiết 8: NẤU CƠM. (tiết 2) I / Yêu cầu: HS cần: - Biết cách nấu cơm. - Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình. - Có ý thức: Phụ giúp gia đình nấu cơm. II / Đồ dung dạy học: Phiếu học tập.. - 1 HS đọc to.. - 2 HS trả lời. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III / Hoạt động dạy học: T G. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. 3) Bài mới: a ) GTB b) Khai thác bài: * HĐ 3:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh -Hát .. + Em hãy nêu những dụng cụ và nguyên liệu -2HS TL. cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp đun. + Vì sao phải giảm nhỏ lửa khi nước đã cạn? GV giới thiệu và ghi bảng tên bài: Nấu cơm (tt). - 2HS nhắc lại tên bài.. Cho HS hoạt động nhóm 5 - Hoạt động nhóm 5 theo công công việc sau: việc được giao.  Em hãy nêu dụng cụ nấu cơm bằng nồi cơm điện.  Nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. - Đại diện nhóm trình bày kết  Nấu cơm bằng nồi cơm quả-Lớp nhận xét, bổ sung. điện có lợi gì? Gọi đại diện nhóm trình - HS làm trên phiếu học tập bày kết quả – GV nhận xét, đánh giá, kết luận.. c) Đánh giá kết +GV ghi thành phiếu học quả học tập của học sinh: tập và phát cho mỗi HS: - Trước khi nấu cơm cần: …………………………… ………… - Nêu cách nấu cơm bằng bếp đun:…………………… - Nêu cách nấu cơm bằng bếp điện:………………… - Để nấu cơm bằng nồi cơm điện đạt yêu cầu cần chú ý. - 2 HS cùng bàn trao đổi bài và đánh giá lẫn nhau theo đáp án GV đã công bố. - 3HS nối tiếp nhau nêu. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> khâu: ……………………………… ……………………… - Nêu ưu điểm, nhược điểm của việc nấu cơm bằng bếp đun, bằn bếp điện: ……………………………… … + GV cho HS trao đổi phiếu rồi công bố đáp án 4) Củng cố - HS đánh giá lẫn nhau, sau dặn dò đó GV nhận xét, đánh giá… - Có mấy cách nấu cơm? Đó - HS trả lời là những cách nào? - Em hãy nêu cáh nấu cơm bằng bếp đun, bằng bếp điện. - GDHS: Phụ giúp gia đình nấu cơm.nấu cơm an toàn…… - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Luộc rau. BUỔI CHIỀU: Tiết 1:. Địa lý DÂN SỐ NƯỚC TA. I/ Yêu cầu: HS cần: - Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số Việt Nam: + Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. + Dân số nước ta tăng nhanh. - Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Sử dụng bảng số liệu, biếu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân số. * HS khá giỏi: nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương II/ Đồ dùng dạy- học: Hình sgk/83. Phiếu học nhóm. III/ Hoạt động dạy - học: TG 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC. 4’. 1’. 3) Bài mới: a) GTB b) Khai thác bài: * HĐ1. 10’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Hát. - Nước ta có địa hình như - 1 HS đáp. thế nào? - Nước ta có khí hậu gì? - 1 HS đáp. Nêu đặc diểm của loại khí hậu đó? - Sông ngòi nước ta có - 1 HS đáp. đặc điểm gì? - 2 HS nhắc lại tên bài.. Cho HS hoạt động cá nhân - Hoạt động cá nhân theo công việc sau: công việc được giao. + Đọc bảng số liệu sgk/83. + Năm 2004, nước ta có dân số là bao nhiêu? + Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á? Gọi HS trình bày - Đại diện nhóm trình bày kết quả – GV nhận xét kết kết quả – Lớp nhận xét, bổ luận: Năm 2004, nước ta sung. có số dân là 82 triệu người - Lớp nghe. .Dân số nước ta đứng thứ ba ở Đông Nam Á và là một trong những nước đông dân trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * HĐ2. - Cho HS hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm đôi theo đôi công việc sau: công việc được giao. + Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam. + Cho biết dân số từng năm của nước ta. + Nêu nhận xét về sự tăng dân số của nước ta. Gọi HS trình bày -3 HS trình bày kết quảkết quả- GV nhận xét, kết Lớp nhận xét. luận. 10’. H 10’. 4’. HĐ3:. *. (?) + Dân số tăng nhanh gây ra những khó khăn gì? + Dành cho HS khá giỏi: nêu một số ví dụ cụ thể -2, 3 HS trình bày kết quả về hậu quả của sự gia -Lớp nhận xét. tăng dân số ở địa phương GV nhận xét, kết - Lớp nghe. luận 4) Củng cố - - Em hãy nêu nhận xét về sự - 1 HS đáp. dặn dò tăng dân số của nước ta. - Dân số tăng nhanh gây ra- 1 HS đáp. những khó khăn gì? - Mời em đọc to bài học . - 2 HS đọc to. GV nhận xét cụ thể tiết học . - Lớp nghe. Các dân tộc, sự phân bố. Tiết 2: Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Phân biệt được từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ đã nêu ở BT1. - Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa (BT3). *HS khá giỏi: biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3. - Điều chỉnh nội dung: Khơng lm bi tập 2 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3.Thái độ - Có ý thức: sử dụng linh hoạt, chính xác từ nhiều nghĩa trong hoạt động nói-viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. -Hát. - Thế nào là thiên nhiên? Ví - HS TL. dụ. - Cho HS thi đặt câu nói về - 2 HS thi tìm từ và đặt câu. chủ đề thiên nhiên.. 3) Bài mới: a) GTB: Luyện tập về từ nhiều nghĩa b) Hướng dẫn HS làm bài tập: Mời em nêu yêu cầu và nội * Bài 1 dung bài tập. - Cho HS làm bài theo nhiệm vụ: + Đọc kĩ 3 câu a, b, c. + Chỉ rõ trong các từ in đậm ở câu a, b, c những từ nào là từ đồng âm với nhau, những từ nào là ừ nhiều nghĩa. - Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: Đáp án: a) Chín 1 và chín 3 là từ nhiều nghĩa, đồng âm với từ chín 2. b) Đường 2 và đường 3 là từ nhiều. - 2 HS nhắc lại tên bài.. -1 HS đọc to. -HS làm bài theo nhiệm vụ được giao.. - 2 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả – Lớp nhận xét bổ sung…. - 1 HS đọc to. - 3 HS làm trên bảng nhóm và gắn lên bảng lớp – Lớp làm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> nghĩa, đồng âm với từ đường 1. c) Vạt 1 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa, đồng âm với từ vạt 2.. vào vở và nhận xét bài của nhóm bạn (*HS khá giỏi: biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3). - 1 HS đáp.. * Bài 2. 4) Củng cố:. Bài tập yêu cầu gì ? - Cho HS tự đặt câu - 3 HS thi đặt câu. theo yêu cầu “đặt câu phân biệt các nghĩa của 1 từ - Lớp nghe. nhiều nghĩa” -GV nhận xét, ghi điểm và khen những HS có câu - Lớp nghe. văn hay. - Lớp nghe. - Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa khác nhau như thế nào? Ví dụ. - Cho HS thi đặt có sử dụng từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. - GDHS: sử dụng linh hoạt, chính xác từ đồng âm từ nhiều nghĩa trong hoạt động nói-viết. - GV nhận xét cụ thể tiết học . -Dặn HS chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. -----------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014 Tiết 1: Tiết 2:. Mĩ thuật Toán Tiết 39: LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS biết: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3 * Bài tập dành cho HS khá giỏi: 4 (b) 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: đọc, viết, so sánh nhanh, chính xác số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC 3) Bài mới: a) GTB. Hoạt động của giáo viên Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? Ví dụ GV gt ghi bảng tên bài: Luyện tập chung. b) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1 + Bài tập yêu cầu gì? + GV lần lượt ghi bảng các số thập phân: a) 7,5 ; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010. - Cho HS đọc các số trên, GV nhận xét…  Bài 2 GV lần lượt đọc các số thập phân: + Năm đơn vị, bảy phần. Hoạt động của học sinh - Hát. - 1 HS đáp.. - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS đáp. - 8 HS nối tiếp nhau đọc– Lớp nhận xét.. - HS viết vào bảng con. + … 5,7.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> mười. + Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười năm phần trăm. + không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn. + Không đơn vị, một phần trăm.  Bài 3. *Bài 4/b. Mời em đọc yêu cầu bài tập. - Trước khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, em cần phải làm gì? - Cho HS làm tự làm bàiGV nhận xét, chữa theo đáp án: 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538. Cho HS khá giỏi làm và chữa theo đáp án: b). 4) Củng cố:. + … 32,85. + … 0,304. + … 0,01.. - 1 HS đọc to bài toán. - 2 HS đáp. - 1 HS giải trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. HS khá giỏi làm và chữa.. 56 63 9 8 =. 8 7 9 7 9 8 =49. + Em hãy nêu cách đọc, viết, so sánh số thập phân. Ví dụ. + GDHS: đọc, viết, so sánh nhanh, chính xác số thập phân. + GV nhận xét cụ thể tiết học. + Dặn HS chuẩn bị bài:. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. -Lớp nghe. -Lớp nghe. -Lớp nghe.. Viết số đo độ dài dưới Viết các số đo độưới dạng số thập phân. Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014 Tiết 1:. Toán.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 40: VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). * Bài tập cần làm: 1, 2, 3. - Thận trọng chính xác khi chuyển đổi các đơn vị đo độ dài. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng phụ kẽ sẵn bảng đơn vị đo độ dài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC 3) Bài mới: a) GTB. b) Hệ thống hoá các đơn vị đo độ dài:. Hoạt động của giáo viên. - Hát. Em hãy nêu cách đọc, viết, so sánh số thập phân. Ví dụ. GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Em hãy nêu mối quan hệ giữa m và dam, giữa m với dm. (GV hỏi tương tự với các đơn vị còn lại) - Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau * Em hãy nêu mối quan hệ giữa m với km, cm, mm.. * Hướng dẫn HS. Hoạt động của học sinh. - 3 HS nối tiếp nhau nêu.. - 2 HS nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc to. 1 - HS nêu: 1m = 10 dam =. 10dm - Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp lièn nó 1 và bằng 10 (0,1) đơn vị bé. hơn tiếp liền nó. 1000m = 1km, 1 1m= 1000 km = 0,001 km. +. 1m = 100cm , 1 1cm = 100 m = 0,01m.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân:. c) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1. *Bài 2. * Bài 3. - GV ghi bảng ví dụ 1 và yêu cầu HS trao đổi, nêu cách đổi: + Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m 4dm = … m + GV nhận xét, kết luận như đã nêu bên. - GV nêu và ghi bảng ví dụ 2 và hướng dẫn HS đổi tương tự như ví dụ 1. - Mời em đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. Đáp án: a) 8m 6dm = 8,6 m b) 2dm 2dm = 2,2dm c) 3m 7dm = 3,07m d) 23dm 13cm = 23,13m + Bài tập yêu cầu gì? + Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. a) 3m 4dm = 3,4m b) 8dm 7cm = 8,7dm 2m 5cm = 2,05 m 4dm 32mm = 4,32dm 21m 36cm = 21,36m 73mm = 0,73dm - Mời em đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài-GV nhận xét, kết luận bài giải đúng 4) Củng cố: +Mối quan hệ giữa 2 đv đo độ dài + GV nhận xét cụ thể tiết học.. + 1m = 1000mm, 1 1mm= 1000 m = 0,001m. + Bước 1: chuyển 6m 4dm thành hỗn số có đơn vị đo là m + Bước 2: chuyển hỗn số thành số thập phân. 4 6m 4dm = 6 10 m = 6,4m.. Vậy: 6m 4dm = 6,4m. 5 - 3m 5cm = 3 100 m = 3,05 m. Vậy: 3m 5cm = 3,05 m - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 4 HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 2 HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. - 1 HS đáp..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + Dặn Chuẩn bị bài:Luyện tập. -Lớp nghe. -Lớp nghe. Tiết 2:. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. (Dựng đoạn mở bài, kết bài) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp (BT1) - Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng(BT2); Viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, , đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh đẹp ở địa phương (BT3). 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng 3.Thái độ - Có ý thức: Nói-viết văn theo phong cách diễn đạt riêng, không vay mượn lời văn có sẵn của người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC:. Hoạt động của học sinh - Hát.. - Mời em đọc to dàn ý - 1 HS đáp. tả cảnh đẹp ở địa phương - 1 HS đọc. - Mời em đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa mà mình đã viết được. - 2 HS nhắc lại tên bài.. 4’. 3) Bài mới: a) GTB: 1’. Hoạt động của giáo viên. GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, đoạn kết bài). - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS đáp..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> b) Hướng dẫn 28’ HS làm * Bài 1.  Bài 2.  Bài 3. 4) Củng cố 5’. - Bài tập yêu cầu gì ? + Thế nào là - 1 HS đáp. kiểu mở bài trực tiếp? - 2 HS nối tiếp nhau đọc. + Thế nào là - Đoạn a: MB kiểu trực tiếp… kiểu mở bài gián tiếp? Đoạn b: MB kiểu gián - Mời em đọc 2 tiếp… đoạn văn sgk/83 (?) Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn nào mở bài theo kiểu gián tiếp ? vì sao em biết? - 1 HS đọc to. Mời em đọc to yêu cầu - 3 nhóm đôi làm trên bảng bài tập . nhóm, làm xong gắn lên bảng - Cho HS làm bài nhóm lớp – Các nhóm còn lại làm đôi theo công việc sau: vào vở và nhận xét bài bạn.  Đọc kĩ 2 đoạn văn a,b.  So sánh, nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa 2 đoạn kết bài a, b. - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Mời em đọc to yêu cầu -3 HS viết trên bảng nhóm rồi bài tập . gắn lên bảng lớp – lớp viết - Cho HS làm bài theo vào vở và nhận xét bài bạn. nhiệm vụ: Viết một đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên - 2 HS đáp. - 2 HS đáp. nhiên ở địa phương. - GV nhận xét, ghi điểm và khen những HS có - Lớp nghe. đoạn viết hay. - Thế nào là kiểu bài trực tiếp, mở bài gián tiếp? - Thế nào là kiểu kết bài - Lớp nghe. kiểu mở rộng, kiểu kết bài - Lớp nghe. không mở rộng? - GDHS: Nói-viết văn theo phong cách diễn đạt.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> riêng, không vay mượn lời văn có sẵn của người khác. - GV nhận xét cụ thể tiết học.. Tiết 4: Chính tả Nghe - viết: KÌ DIỆU RỪNG XANH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Nghe- viết đoạn“ Nắng trưa … mùa thu” trong bài: Kì diệu rừng xanh, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (2), tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3). 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng - Nói – viết chính xác Tiếng Việt. 3.Thái độ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Bảng nhóm HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’. Nội dung 1) Ổn định: 2) KTBC. 4’. 1’. Hoạt động của học sinh - Hát. - HS viết vào bảng con.. - GV đọc cho HS viết các từ: giọng hò, vút lên... - Em hãy nêu quy tắc ghi dấu - 3 HS nối tiếp nhau nêu. thanh ở tiếng có nguyên âm đôi iê/ia.Ví dụ.. 3) Bài mới: a) GTB b) Hướng dẫn nghe – viết:. 20’. Hoạt động của giáo viên. Nghe – viết : Kì diệu rừng - 2 HS nhắc lại tên bài. xanh - Gv đọc đoạn viết - Lớp nghe. (?) Sự có mặt của muôn -2 HS đáp. thú mang lại vẻ đẹp gì cho.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> cánh rừng? - Cho HS nêu và luyện viết từ dễ viết sai.. - Lớp nêu và luyện viết vào bảng con. - Lớp viết. - Lớp chữa những thiếu - GV đọc chuẩn xác từng sót. cụm từ . - 2 HS cùng bàn soát lỗi - GV đọc lại bài viết. cho nhau - Cho HS trao đổi vở soát - Tổ 3 nộp bài. lỗi cho nhau. - GV thu và chấm 1/3 số bài của lớp. 8’. c) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2:. * Bài 3 :. 5’. 4) Củng cố - Dặn dò. Mời em đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc to. + Cho HS làm bài theo - 3 HS làm trên bảng nhiệm vụ: nhóm , làm xong gắn lên  Đọc bài Rừng khuya. bảng lớp - lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.  Tìm tiếng có chứa yê, ya trong bài. + Gọi HS trình bày kết quả- GV nhận xét ,kết luận bài làm đúng: khuya, truyền, xuyên. * Bài 3 : Mời em đọc to yêu - 1 HS đọc to. - HS làm bài cá nhân theo cầu bài tập. công việc được giao. + Cho HS làm bài theo nhiệm vụ :  Đọc kĩ 2 câu a và b.  Tìm tiếng có chứa vần - 2 HS nối tiếp nhau nêu kết quả- lớp nhận xét. uyên để điền vào chỗ trống trong 2 câu a và b. + Gọi đại diện nhóm trình bài kết quả, GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: a) Từ cần điền: thuyền. b) Từ cần điền: khuyên, nguyên. - (?) Sự có mặt của muôn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> thú mang lại vẻ đẹp gì cho cánh rừng? - Em hãy nêu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng có chứa nguyên âm đôi yê / ya. Ví dụ. - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Nhớ - viết: Tiếng đàn bala-lai-ca trên sông Đà Tiết 3:. - 1HS đáp. - 2 HS nêu. . - Lớp nghe.. Khoa học Tiết 16: PHÒNG TRÁNH HIV/ AIDS. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: : HS cần: - Biết nguyên nhân nhiễm HIV / AIDS. - Biết cách phòng tránh nhiễm HIV / AIDS. 3.Thái độ - Có ý thức: Cùng người thân phòng tránh nhiễm HIV / AIDS. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng - Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV / AIDS và cách phòng tránh bệnh HIV / AIDS. - Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhóm để tổ chức, hoàn thành công việc liên quan đến triển lãm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Sách giáo khoa, vở ô li, bút Hình sgk/35. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. Nội dung 1) Khởi động: 2) KTBC:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1) Khởi động: - Hát. 2) KTBC:  Em hãy nêu đường lây -1 HS đáp. truyền bệnh viêm gan A. -1 HS đáp.  Em hãy nêu cách phòng bệnh vêm gan A..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - 2 HS nối tiếp nhau nêu.. 3) Bài mới: 1’ phá /GTB: b) Kết nối:  HĐ1:. c) Thực hành:  HĐ2. HĐ3:. Phòng tránh nhiễm HIV / AIDS - Hỏi - đáp với chuyên gia. Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”Theo nhóm 5:  Đọc thông tin sgk/34 rồi tìm xem mỗi câu hỏi ứng với câu trả lời nào rồi ghi nhanh đáp án vào bảng nhóm, làm xong gắn lên bảng lớp.  Nhóm nào làm nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc. - GV nhận xét, khen nhóm nhanh và đúng. Đáp án: 1-c ; 2-b, ; 3-d ; 4-e ; 5-a - Làm việc nhóm. Động não / lập sơ đồ tư duy. Cho HS hoạt động nhóm 5 công việc sau: Sắp xếp, trình bày các thông tin, tranh ảnh nhóm sưu tầm được. Tập nói những thông tin đó. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét và khen nhóm có cách trình bày đẹp, thuyết minh hay. Cho HS hoạt động theo nhóm đôi công việc:  Em hãy nêu cách đề phòng HIV / AIDS.  Để biết một người. -2 HS nhắc lại tên bài. - Chơi trò chơi ai nhanh ai đúng theo nhóm 5.. - Lớp nghe và hoan hô nhóm thắng cuộc. - HS hoạt động nhóm 5 theo công việc được giao. - Đại diện nhóm trình bày triển lãm và thuyết minh – lớp nhận xét… - Hoạt động nhóm đôi theo công việc được giao.. - 2 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả- Lớp nhận xét… - 1 HS đáp. - 1 HS đáp. - Lớp nghe. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> có nhiễm HIV hay không người ta thường làm gì? - Lớp nghe. - Gọi HS trình bày kết quả–GV nhận xét, kết luận 4) Củng cố: - HIV lây truyền qua đường nào? - Em hãy nêu cách đề phòng HIV? Dặn Chuẩn bị bài Thái độ đối với người nhiễm HIV / AIDS Tiết 5: TG. SINH HOẠT LỚP TUẦN 8 Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 15’ 1) Đánh giá hoạt động tuần - Gọi các tổ trưởng báo cáo kết-Các tổ trưởng báo cáo kết 8: quả thi đua tuần 8. quả thi đua – Lớp bổ sung. - Lớp nghe. - GV nhận xét, đánh giá chung, nêu những ưu điểm lớp cần phát huy mặt tồn tại - HS nghe và thực hiện lớp cần khắc phục. theo kế hoạch. 5’ 2) GV phổ biến Dạy tốt – học tốt. kế hoạch tuần  HS chuyên cần. 9:  .................................  3) Trò chơi: GV cho HS chơi theo luật: - HS chơi theo luật. 10’  Chia lớp làm 2 nhóm thi hỏi đáp nhanh kiến thức đã học ở 2 môn : toán và tiếng việt, trong tuần 8. . HS nhóm1 hỏi – HS nhóm 2 trả lời và ngược lại. Trong thời gian 10 phút nhóm nào trả lời đúng nhiều nhất. - Lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> là nhóm thắng cuộc. 5’. 4) Tổng kết giờ SHL. GV tổng kết giờ SHL và nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch đề ra….

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×