Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.83 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/10/2020 Tiết của ppct 15. Lớp. Tiết 15,16,17. Ngày dạy. Vắng. Ghi chú. 7A 7B 7C. 16. 7A 7B 7C 7A. 17. 7B 7C. CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN ĐỐT I. Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học Ngành giun đốt II. Xác định nội dung chủ đề Bài 15. Giun đất Bài 16. Thực hành mổ và quan sát giun đất Bài 17. Một số Giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt Thời lượng: 3 tiết TL Tiết 1. Chủ đề: Ngành giun đốt Hoạt động 1: Hoạt động khởi động Hoạt động 2: Hình thành kiến thức - Vấn đề 1. Tìm hiểu về cách xử lí mẫu vật và quan sát hình dạng, - Vấn đề 2: Quan sát cấu ngoài của Giun Đất.. Tiết 2. Hoạt động 3: Hình thành kiến thức (Tiếp) - Vấn đề3. Tìm hiểu về di chuyển, - Vấn đề 4. Tìm hiểu dinh dưỡng - Vấn đề 5: Tìm hiểu sinh sản. Tiết 3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (Tiếp) - Vấn đề 6. Một số giun đốt thường gặp. Hoạt động 3 + 4. Luyện tập – Vận dụng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 5. Mở rộng, tìm tòi. III. Mục tiêu chủ đề 1. Kiến thức: + Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun đốt. Ví dụ: Giun đất, + Phân biệt được các đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí của ngành Giun đốt so với ngành Giun tròn. + Biết cách xử lí mẫu vật + Thấy được tính đa dạng của ngành. Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp. 2. Kĩ năng:Hình thành, rèn luyện được kỹ năng: - Quan sát, phân tích tổnghợp. - Kĩ năng hoạt động nhóm. - Kĩ năng thu thập kiến thức, xử lí thông tin. - Thao tác xử lí mẫu vật ĐVKXS 3. Thái độ: + Giáo dục ý thức học tập bộ môn. + Có ý thức tự học, hứng thú tự tin, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập. 4. Định hướng phát triển các năng lực cho học sinh * Các năng lực chung: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy sáng tạo; năng lực quản lí; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ. * Các năng lực chuyên biệt: - Năng lực quan sát; năng lực tìm mối liên hệ; năng lực so sánh; năng lực tri thức sinh học; năng lực đưa ra các định nghĩa. + Năng lực kiến thức sinh học + Năng lực nghiên cứu khoa học: + Năng lực thực hiện trong phòng thí nghiệm. 5. Giáo dục đạo đức: * Giáo dục đạo đức - GDĐĐ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích - GDMT: Gỉáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, xử lí rác thải hữu cơ giảm ô nhiễm môi trường -> Giáo dục học sinh ý thức phòng chống ô nhiễm môi trường đất..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hoạt động sống của mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò sinh học của chúng trong tự nhiên góp phần duy trì sự ổn định , cân bằng sinh học trong tự nhiên. Qua đó con người đánh giá được những loài động vật có ích hay có hại cho con người học sinh có trách nhiệm khi đánh giá về tầm quan trọng của mỗi loài động vật, yêu quý thiên nhiên, sống hạnh phúc, sống yêu thương, có trách nhiệm trong bảo tồn các loài động vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng. IV. Bảng mô tả các mức độ yêu cầu của chủ đề BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT CHO CHỦ ĐỀ Nội dung. Thực hành mổ và quan sát giun đất.. Giun Đất. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết. Thông hiểu. HS nêu đợc Xử lớ thành thạo cách xử lí được mẫu vật mẫu vật Phân tích được -Quan sát điểm khác biệt được đặc giữa cơ thể giun ®iÓm hình dạng ngoài. đất và giun tròn HS nhận biết được loài giun đất thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu tím biếc. Hs nêu được cách di chuyển của giun đất qua quan sát video cùng tranh. Phân tích được tiếng lạo xạo khi giun di chuyển. Vận dụng thấp. Xử lí mẫu tốt. Vận dụng cao. Xử lí mẫu tốt tìm được đai sinh dục bằng kính lúp ở đốt 14,15,16 ỏ đầu giun.. Hiểu được cách dinh ?Vì sao mưa thức nhiều, giun dưỡng, cấu tạo -Tại sao giun đất lại chui ngoài của giun đất để làm cơ sở đất chun dãn lên mặt đất giải thích được được cơ thể? các hiệ tượng trong thực tế Phân tích được cách thức sinh sản của giun đất..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 17. Một số Giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt. HS. nhận Phân tích được. biết. được sự đa dạng của. cấu tạo của các loài trong giun. đỏ. thường sống thành. ngành Giun đốt về môi trường sống, lối sống.. búi ở cống rãnh. HS kể tên được các vai trò thực tiễn của các loài giun đốt từ việc nghiên cứu sự đa dạng các loài này. Đề ra các biện pháp bảo vệ các loài giun đốt có giá trị. đầu. cắm xuống bùn,. thân. phân. đốt. luôn. uốn. sóng để hô hấp - Cấu tạo của đỉa kí sinh. ngoài. có giác bám và. nhiều. ruột tịt Cấu tạo của rươi V. Biên soạn các câu hỏi, bài tập theo mức độ yêu cầu - Hệ thống câu hỏi và bài tập nằm trong tiến trình hoạt động. VI. Thiết kế tiến trình dạy và học 1. Chuẩn bị của GV và Hs: 1.1. Chuẩn bị của GV: Mẫu vật: Giun đất, Khay mổ, bộ đồ mổ, lúp tay, ghim tay, khăn lau * GV: Máy chiếu: - Tranh: Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất PHT 1:. Đặc điểm Nơi sống. Chọn từ, cụm từ đúng. Giun đất Kí sinh, Đất ẩm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hình dạng. - C¬ thÓ đối xứng hai bên dµi thu«n 2 ®Çu, - Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu.. Cơ thể. - Không phân đốt; - Phân đốt,mỗi đốt đều có đôi chân bên.. PHT 2. 1.2. Chuẩn bị của Hs: + Mẫu vật: Giun đất + Nghiên cứu trước bài, dự kiến trả lời câu hỏi.SGK + Tìm hiểu cách di chuyển của giun đất + PHT 2. Phương pháp tổ chức dạy học - Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi, dự án 3. Tổ chức các hoạt động học: VI. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (3 phút).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nêu các biện pháp để đề phòng bệnh giun? 3. Các hoạt động học TIẾT 1 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6 phút) a. Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay...kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới. b. Phương thức tổ chức hoạt động: B1: GVchia nhóm học sinh và đưa cho các nhóm các hình ảnh về các động vật ngành giun tròn,ngành giun dẹp,ngành giun đốt , yêu cầu các em hãy sắp xếp thành các nhóm động vật khác nhau.. B2. Yêu cầu 4 nhóm dán kết quả lên bảng trình bày theo ý tưởng sắp xếp của nhóm mình. GV kiểm tra đánh giá kết quả các nhóm và đưa kết quả chuẩn B3:Vậy sẽ có nhóm sắp xếp đúng sắp xếp chưa đúng tại sao chúng ta sẽ vào chủ đề ngày hôm nay c. Dự kiến sản phẩm của HS: - HS có thể xếp được thành 2 nhóm động vật - HS có thể xếp thành 3 nhóm động vật... B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. Hoạt động 1:Xử lí mẫu và quan sát hình dạng. ( 15 phút) a. Mục tiêu: HS nêu được các bước xử lí giun để quan sát được hình dạng ngoài b. Phương pháp - KT: Quan sát, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. - Hoạt động cá nhân,. I. Hình dạng ngoài. ? Cho biết môi trường sống của giun đất HS: Đất ẩm, - Hoạt động nhóm nhỏ GV Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trong SGK mục 1 phần III trang 56-57. Tiến hành quan sát ta phải xử lí mẫu cho sạch và bất động. ? Hãy trình bày cách xử lý mẫu? - HS:- Rửa sạch đất ở cơ thể giun - Làm giun chết trong cồn loãng. Bước 1: Xử lí mẫu:. - Để Giun lên quan sát. SGK/56. GVKL:Các bước xử lí mẫu SGK/56 GV cho HS quan sát trên mẫu đã xử lí. Bước 2: Quan sát hình.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Hình dạng cơ thể giun đất. dạng ngoài.. - C¬ thÓ đối xứng hai bên, dµi thu«n 2 ®Çu ? Cơ thể giun chia thành mấy phần? Xác định các phần đó trên mẫu? - Quan sát bằng kính lúp cầm tay: ? Xác định các bộ phận ở từng phần? ? Xác định mặt lưng và mặt bụng? - Phát phiếu học tập cho 4 nhóm, vừa quan sát vừa điền thông tin vào phiếu. PHT 1: GV chiếu PHT các nhóm ,các nhóm nhận xét đánh giá cho điểm GV chiếu đáp án chuẩn. - Yêu cầu HS nêu được.. - C¬ thÓ đối xứng hai bên, dµi thu«n 2 ®Çu - Phân đốt, mỗi đốt có vòng t¬( Chi bªn). - ChÊt nhµy→da tr¬n . - Cã ®ai sinh dôc vµ lç sinh + So s¸nh víi giun trßn t×m ra điểm phân biệt giữa dôc. cơ thể giun đất và tròn - GV giảng giải về điểm phân biệt giữa giun đốt với giun tròn là cơ thể phân đốt,mỗi đốt đều có đôi chân bên. - HS ghi nhớ kiến thức dựa vào việc được quan sát mẫu vật. d. Dự kiến sản phẩm của HS - Biết cách xử lí mẫu vật và quan sát được hình dạng ngoài qua mẫu vật Hoạt động học 2: Quan sát cấu tạo ngoài.20 phút a. Mục tiêu: HS quan sát và ghi được đúng chú thích về giun đất b. Phương pháp - KT: Quan sát, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. Hoạt động nhóm. II. Quan sát cấu tạo.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát các vòng tơ:. ngoài. ? Làm thế nào để quan sát được vòng tơ?. - Quan sát các vòng tơ. . Quan sát vòng tơ kéo giun trên giấy thấy lạo xạo. - Xác định mặt lưng -Dùng lúp soi sé thấy xung quanh mỗi đốt có một vòng tơ và mặt bụng. mảnh và ngắn. Mặt lưng màu sẫm, ? Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt lưng, mặt mặt bụng có các lỗ sinh dục. bụng? + Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng mặt bụng của -Tìm đai sinh dục bằng kính lúp giun đất - Chú thích vào hình ? Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa trên đặc điểm nào? + Tìm đai sinh dục: Phía đầu kích thước bằng 3 đốt hơi vở bài tập thắt lại màu nhạt hơn HS xác định được lỗ sinh dục đực,cái.--> Giun đất lưỡng tính HS các nhóm xác định được cấu tạo ngoài trên mẫu vật thật. - Gọi đại diện nhóm lên chú thích vào tranh. - GV Lưu ý với HS: xác định đai sinh dục (2) rất dễ gồm 3 đốt liền nhau tạo một mảng màu và gần đai sinh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> dục là đầu có miệng (1), còn lại phần đuôi dài có lỗ hậu môn (3).(Đối với hình 16A) d. Dự kiến sản phẩm của HS - Quan sát được toàn bộ cấu tạo ngoài - Vẽ hình chú thích Tiết 2 - B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (tiếp) Hoạt động học 3: Di chuyển. ( 13 phút) a. Mục tiêu: - Nêu được cách di chuyển của giun đất b. Phương pháp - KT: Quan sát, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. Hoạt động của giáo viên và học sinh * Hoạt động cặp đôi. Nội dung bài học III.Di chuyển. - GV chiếu video về sự di chuyển của giun đất cùng hình ảnh 15.3 SGK , yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK trang 53,54 Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự các động tác di chuyển của giun đất. □ Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi □ Giun chuẩn bị bò. □ Thu mình làm phồng đoạn đầu ,thun đoạn đuôi. □ Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, giun vươn đầu về phía trước. - các cặp đôi chia sẻ đáp án của mình GV nhận xét ,đánh giá Đáp án BT: 2 → 1 → 4 → 3. ? Nêu nhận xét về sự di chuyển của giun? Giun đất di chuyển từ trái qua phải. ? Vì sao giun di chuyển có tiếng lạo xạo? Đó là do sự điều chỉnh sức ép của dịch khoang trong các phần khác nhau của cơ thể, cùng các vòng tơ mảnh ngắn ỏ các đốt. ?Tại sao giun đất chun dãn được cơ thể?. -Do sự chun dãn của cơ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vậy giun đất di chuyển là do đâu?. thể. - GV nhận xét ghi thông tin về sự di chuyển của Giun -Vòng tơ làm điểm tựa kéo đốt. cơ thể về một phía GV: Giun đất đào hang để tạo cho mình 1 con đường di chuyển thuận lợi: khi bò vành tơ dựa vào thành bờ đất xung quanh. Khi đào hang Giun đẩy đất lên làm -> làm cho đất tơi xốp -> nuôi giun vừa làm thức ăn cho cá vừa vận dụng tăng gia sản xuất. d. Dự kiến sản phẩm của HS + HS làm việc cặp đôi trình bày được sự di chuyển của giun đất + Hoàn thành được bài tập sgk/53 Hoạt động học 4: Dinh dưỡng (15 phút) a. Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm dinh dưỡng của giun đất. b. Phương pháp - KT: Quan sát, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. Hoạt động của giáo viên và HS. Nội dung bài học IV.Dinh dưỡng:. - GV chiếu hình 15.4 yêu cầu HS quan sát hình, đọc kĩ các chú thích của hình cho biết ? Các cơ quan trong hệ tiêu hóa Nghiên cứu thông tin cho biết hoạt động dinh dưỡng diễn ra như thể nào? Thức ăndiều dạ dày cơ hấp thụ thành ruột ? Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiện như thế. - Chất dinh dưỡng hấp thụ qua thành ruột vào.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> nào. máu. Hô hấp qua da. - Hô hấp qua da. ?Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất HS: Mưa nhiều đất ngập nước thiếu khí oxi giun phải chui lên để thở. ? Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng chảy ra màu đỏ đó là chất gì tại sao có màu đỏ - Chất lỏng ấy là hỗn hợp giữa chất dịch cơ thể với máu Chất dịch có màu đỏ là do huyết sắ tố màu đỏ trong máu d. Dự kiến sản phẩm của HS -Biết cách thức giun đất dinh dưỡng và hô hấp - Giải thích được một số hiện tượng ngoài thực tế Hoạt động học 5: Sinh sản (15 phút) a. Mục tiêu: HS nêu được hình thức sinh sản của giun đất b. Phương pháp - KT:Trình bày hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung bài học. - GV: Yêu cầu HS của nhóm đã chuẩn bị bài trình chiếu V. Sinh sản phần sinh sản của giun đất lên trình bày - Cử đại diện nhóm lên trình bày phần sinh sản của giun đất - GV nhận xét bài trình bày của nhóm - các nhóm bổ sung, GV kết luận. - Giun đất lưỡng tính - có hiện tượng ghép đôi - Trứng phát triển trong kén tạo thành giun con. d. Dự kiến sản phẩm của HS.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hs hoàn thành bài chiếu của mình Tiết 3 -B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (tiếp) Hoạt động học 6: Một số giun đốt thường gặp (15 phút) a.Mục tiêu: Kể tên được các đại diện của ngành giun đốt . b.Phương pháp - KT: Quan sát, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động:. Hoạt động của giáo viên và học sinh * Hoạt động cá nhân. Nội dung bài học. VI.Một số giun đốt - GV chiếu hình ảnh một số loài ruột khoang, yêu cầu thường gặp. HS đọc thông tin 1, SGK trang 33 + Nêu nhận xét về số lượng loài ruột khoang và môi trường sống của chúng? - HS quan sát tranh, thu nhận thông tin SGK trả lời câu hỏi. - HS nêu được + Số lượng: Khoảng trên 9000 nghìn loài + Môi trường sống: nước mặn,nước ngọt, trong bùn trong đất một số kí sinh. - GV nhận xét ghi thông tin về sự đa dạng của ngành giun đất. - GV yêu cầu HS: + Em có thể kể thêm về một số loài giun đất mà em biết? - HS nêu tên một số giun đất * Hoạt động sắm vai (7. phút) Yêu cầu HS các tổ cử đại diện của tổ lên tự giới thiệu về đặc điểm của loài: Giun đỏ, Đỉa, Rươi. - HS: theo như đã được phân công, các tổ cử đại diện lên tự giới thiệu về đặc điểm của các loài thuộc ngành giun đốt giun đất mà mình đã chuẩn bị (lưu ý có vẽ hình hoặc các slide trình chiếu của từng loài).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Tổ 1. Giun đỏ, sa sùng( Giun biển) + Tổ 2: Đỉa,Vắt + Tổ 3: Rươi,Bông Thùa - Sau khi HS giới thiệu xong về đặc điểm của từng loài GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành PHT (Thời gian 5 phút) - HS Thảo luận nhóm hoàn thành PHT - HS cử đại diện báo cáo kết quả thảo luận - HS nhóm khác nhân xét, bổ sung - GV nhận xét và chiếu bảng chuẩn PHT đã chữa. * Tích hợp giáo dục môi trường: - GV: Vùng biển Quảng Ninh có nhiều loài động vật thuộc giun đốt ko? - HS trả lời: Vùng biển quảng ninh có nhiều loài có giá trị dinh dưỡng, thức ăn cho người và động - GV: Bổ sung thêm một số loài thuộc ngành giun đất ở quảng ninh Sá sùng là một loại giun biển, thuộc họ sâu đất, được gọi bằng nhiều tên khác như trùn biển, giun biển, mồi, địa sâm, sâu đất, sâu biển, đồn đột, chặt khoai. Sá sùng được phân bố nhiều nhất tại một số địa phương như Vân Đồn, Đầm Hà, Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh). Thời gian qua, sá.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> sùng bị đánh bắt ngày càng nhiều, cùng với tác động của môi trường, ô nhiễm nguồn nước làm sá sùng dần bị thu hẹp không gian sống và có nguy cơ bị tuyệt chủng. - Em có biêt gì về xu hướng của các loài của giun đốt tại tỉnh Quảng Ninh trong mấy năm gần đây? - HS: Theo đánh giá của các nhà khoa học nhất là kết quả khảo sat của viện tài nguyên môi trường biển thì các loài thuộc ngành giun đất có xu hướng giảm dần về số lượng - GV : ? Nguyên nhân nào làm suy giảm các loài giun đốt - HS: Nêu được nguyên nhân và biện pháp bảo vệ các loài giun đốt. - HS: Do các hình thức khai thác hải sản cạn kiệt, không có kế hoạch - Do quá trình đo thị hóa,nạo vét luồng lạch,hoạt động của tàu thuyền, chặt phá rừng đầu nguồn , khai thác than lấn biển - Môi trường biển bị ô nhiễm do sinh hoạt, rác thải sinh hoạt. - Là học sinh em sẽ làm gì để bảo vệ loài giun đốt. - GV: chiếu một số slide về các loài giun đốt có hại.. d. Dự kiến sản phẩm của HS - HS hoàn thành được PHT - Nêu được nguyên nhân làm suy giảm các loài giun đốt - Nêu được biện pháp bảo vệ các loài giun đốt. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(10 phút) a Mục tiêu: Củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà học sinh đã được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức về bài học. b. Phương pháp - KT: nêu và giải quyết vấn đề. c. Phương thức tổ chức hoạt động: GV chiếu các câu hỏi cho HS lựa chọn đáp án.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu1. Giun đất sống A. tự do B. kí sinh C. có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh D. sống bám Câu 2. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C. Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây. Câu 3. Ở giun đất, chất dinh dưỡng được hấp thụ qua A. thành ruột tịt. B. thành ruột. C. thành dạ dày cơ. D. thành thực quản. Câu 4: Giun đất phân biệt nhờ A. Cơ thể phân đốt B. Có khoang cơ thể chính thức C. Có chân bên D. Cả A, B và C Câu 5 :A.Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức A. Tự thụ tinh B. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh chéo D. Cả A, B và C Câu 6.Giun đất di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ. Câu 7:Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở A. Đầu B. Đốt đuôi C. Giữa cơ thể.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> D. Đai sinh dục Câu 8. Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm A. hệ tuần hoàn kín. B. cơ thể lưỡng tính. C. cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt. D. hô hấp qua da. Câu 9. Giun đất có A. 1 lỗ sinh dục cái, 2 lỗ sinh dục đực B. 2 lỗ sinh dục cái, 1 lỗ sinh dục đực C. 2 lỗ sinh dục cái, 2 lỗ sinh dục đực D. 1 lỗ sinh dục cái, 1 lỗ sinh dục đực Câu 10. Đặc điểm nhận biết giun đất là A. cơ thể dài trên 20cm, phân đốt, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu biếc tím. B. cơ thể dài trên 20cm, thân to bằng chiếc đũa, lưng sẫm có màu trắng hồng. C. cơ thể hình trụ dài, không phân đốt, lưng sẫm có màu biếc tím. D. cơ thể hình thoi dài, không phân đốt, mặt bụng có màu trắng hồng. d.Dự kiến phẩm của HS - HS trả lời đúng các câu hỏi. D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (8 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập b.Phương pháp –KT: Nêu và giải quyết vấn đề c. phương thức tổ chức hoạt động 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm. 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập. HS xem lại kiến thức đã học, thảo luận (mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) để trả lời các câu hỏi. và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập a. Trình bày sự đa dạng của Giun đốt ? b.Hiểu biết của e về cơ thể giun đất.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> giải thích một sô hiện tượng ? Tại sao người ta gọi giun đất là bạn 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo của nhà nông? luận ? Chúng ta có thể làm gì để cải tạo đất đai, đặc biệt là những loại đất đã bị bỏ - HS trả lời. hoang lâu ngày ? Em sẽ làm gì khi những chậu cây cảnh trong nhà em có dấu hiệu cằn cỗi, thiếu chất dinh dưỡng?. 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: - GV gọi đại diện của mỗi nhóm trình - HS giải thích được các hiện tượng bày nội dung đã thảo luận. thực tế. - GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ sung. - GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở bài tập. - GV phân tích báo cáo kết quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hoàn thiện. d.dự kiến sản phẩm của HS - HS trả lời được câu hỏi làm tốt các bài tập có câu hỏi giải thích E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (7 phút) a. Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học b.Phương pháp- KT: Nêu và giải quyết vấn đề c. Phương thức tổ chức hoạt động ?. Hiểu biết của em về ngành giun đất của địa phương e ( chú ý vai trò thực tiễn của các loài trogn giun đất có giá trị như sá sung, Bông thùa) ? Trong chương trình “ nhà nông làm giàu” giới thiệu mô hình nuôi giun quế, vậy người ta nuôi giun để làm gì? - Nuôi giun làm thức ăn chăn nuôi và để cải tạo đất trồng c. Dự kiến sản phẩm của HS - HS trả lời được câu hỏi.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Hướng dẫn về nhà: (5 phút) - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục em có biết. - Kẻ phiếu học tập vào vở. - Chuẩn bị kiến thức của các chủ đề ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, ngành giun dẹp,ngành giun tròn, ngành giun đốt để tiết sau tiết 18 ôn tập V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>