Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 17 DS9 Tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 37. Ngày soạn: 08 /12 / 2016 Ngày dạy: 13 /12 / 2016. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai, về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng giải các dạng bài tập trên. 3. Thái độ: - Rèn tính độc lập trong học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: Ôn tập chu đáo, thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (20’) GV cho HS nhắc lại ĐKXĐ của một căn thức.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS nhắc lại.. GHI BẢNG Câu 5: Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau: a) 2x  6 ĐKXĐ: 2x  6 0  x 3. GV lần lượt cho hai HS lên 2 HS lên bảng giải, các 2 x bảng giải. em khác làm vào vở, theo 2 dõi và nhận xét bài làm của b) x  1 2 x các bạn. 0  2  x 0  x 2 2 ĐKXĐ: x 1 GV hướng dẫn HS làm câu HS lên bảng giải câu b và Câu 6: Giải các phương trình sau: a và câu c, sau đó cho HS lên câu d. a) 3.x  48 0 bảng giải câu b, d tương tự. . 3.x  48  x . 48 3.  x  16  x 4 2 b) 2.x  162 0. Tương tự câu a: x = 3 c). 16  x  2  8.  4 x  2 8  x  2 2  x  2 4  x 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 4  x  1  6 0. d) Tương tự câu c: x = 4 hoặc x = -2 GHI BẢNG Câu 7: Giải các hệ phương trình sau:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 2: (23’) GV hướng dẫn HS sử dụng HS theo dõi và làm theo 3x  y 5   phương pháp cộng đại số để sự hướng dẫn của HS. x  y  3  a) giải các hpt này. Với hệ pt c thì ta cần nhân cả hai vế của  x  3y 5 pt2 cho 2.   b)  x  y 3. GV: Nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. 4x 8   x  y 3. x 2  y 1. 2y 2    x  y 3.  y 1   x 2. 3x  2y 1 3x  2y 1   c) 2x  y  4 4x  2y  8 3x  2y 1 7x  7    4x  2y  8 2x  y  4.  x  1   y 2. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập.. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm lại các bài tập phần kiểm tra học kì. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×