Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23/4. Tiết 28 QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú ý các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán nhanh 3.Tư duy: Biết quan sát , tư duy logic, khả năng diễn đạt, khả năng khái quát hóa 4. Thái độ + Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính toán, lập luận. Biết quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgíc. 5. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT. - HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Tổ chức (1p) Ngày dạy Lớp HS vắng 29/4 6A 6B 29/4 6C 2. Kiểm tra (3p) ?Nêu các bớc qui đồng mẫu nhiều phân số 3. Bài mới Hoạt động : BÀI TẬP (30’) -Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức làm các dạng bài tập lên quan -Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm - Phương tiện: Máy chiếu, SGK - Hình thức tổ chức: Cá nhân -Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời Hoạt động của GVvà HS ND ghi bảng Bài 1: Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7 3 14 15 7 24 Ap dụng quy tắc quy đồng mẫu. ; ; ; ; Lưu ý khi quy đồng mẫu cần : a) 50 10 20 b) 8 9 17 Rút gọn các phân số về phân Giải:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> số tối giản. Viết các phân số về dạng mẫu dương.. 15 7 24 ; ; a) 50 10 20 15 3 24 6 50 10 ; 20 5 3 7 6 ; ; Các phân số 10 10 5 có: MC = 10 6 6.2 12 Vậy 5 5.2 10 3 7 12 ; ; Các phân số sau khi quy đồng là: 10 10 10 7 3 14 ; ; b) 8 9 17 7 7 3 1 14 ; ; 8 8 9 3 17 MC = 8 . 3 .17 = 408. Bài 2: 7 7.51 357 Cần chú ý phần sắp xếp các phân 8 8.51 408 số theo thứ tự. áp dụng quy tắc 1 1.136 136 so ánh hai phân số. 3 3.136 408 14 14.24 336 17 17.24 408. Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số rồi sắp xếp theo theo tự tăng dần: 7 11 9 ; ; a) 39 65 52. 17 19 38 13 ; ; ; b) 20 30 45 18. Giải: 7 11 9 ; ; a) 39 65 52 MC = 840 7 140 11 132 9 135 ; 39 780 ; 65 780 52 780 132 135 140 Mà: 780 780 780 11 9 7 ; ; => sắp xếp là: 65 52 39 17 19 38 13 ; ; ; b) 20 30 45 18 17 153 19 114 38 152 13 130 ; ; ; 20 180 30 180 45 180 18 180.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số từ đó tìm x.. 130 114 152 153 Mà : 180 180 180 180 13 19 38 17 ; ; ; => Sắp xếp là: 18 30 45 20. Bài 3:. Tìm số nguyên x , biết: 1 x 1 18 12 4. Bài 4: Giải: 2 3.x 9 Để so sánh hai phân số trên ta áp dụng phương pháp so sánh với Quy đồng mẫu ta được: 36 36 36 phân số trung gian. => 2 < 3.x < 9 n 1 Vậy x {1;2} n 1 n Phân số trung gian n 3 Bài 4: So sánh : n 2 và n 3 (với n * N ) n 1 n 1 n Ta có : n 2 > n 3 > n 3 n 1 n => n 2 > n 3. 4. Củng cố (3p) - Xem lại các bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn về nhà (2p) Quy đồng mẫu số 17 9 & a) 320 80. 7 1 & b) 30 33. 5 3 9 ; & c) 14 20 70. 10 3 55 ; & d) 42 28 132.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>