Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.64 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 951 Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al B. Ca C. Li D. Mg Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng nóng. Câu 3: Chất nào thuộc chất điện li mạnh A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2O.D. NaCl. Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr B. Hg C. W D. Pb Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO 4. 2H2O được gọi là A. Thạch cao nung B. Đá vôi C. Thạch cao sống D. Boxit Câu 6: PVC là chất rắn vô định h́ nh, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat B. Propilen C. Vinyl clorua D. Acrilonitrin Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỉ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày này, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H2 B. C2H6 C. CH4 D. C2H4 Câu 8: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. Axit fomic B. Ancol etylic C. Benzyl axetat D. Phenol Câu 9: Xà pḥng hóa chất nào sau đây để được glixerol? A. Tristerin B. Metyl fomat C. Benzyl axetat D. Metyl axetat Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5 - NH2 B. CH3 - NH - CH3 C. (CH3)3N D. CH3NH2 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp xenlulozo, tinh bột, glucozo, saccarozo cần 2,52 lít (đktc), thu được 1,8 lít nước. Giá trị của m là A. 3,15 B. 5,25 C. 3,60 D. 6,20 Câu 12: Phương tŕnh hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dd) →CuCl2 + 2FeCl2 B. 2Na + H2O→2NaOH + H2 to. C. Fe + ZnSO4(dd) →FeSO4+ Zn D. H2 +CuO Cu +H O Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH b) Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 c) Cho CaO vào nước d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 2 B. 3 C.1 D.4 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2,+3,+6. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam D. CrO3 là oxit axit Câu 15: Thủy phân m(g) saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8g glucozo. Giá trị của m là A. 22,8 B. 20,5 C. 18,5 D. 17,1 Câu 16:Ḥòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 0,39 B. 0,78 C. 1,56 D. 1,17 Câu 17: Chất X (có M=60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3 . Tên gọi của X A. Axit axetic B. Metyl fomat C. Axit fomic D. Ancol propylic Câu 18: Cho dãy các chất CH C -CH =CH2 ; CH3COOH ; CH2 =CH -CH 2OH ;CH3COOCH =CH2 ; CH2=CH2 . Số chất làm mất màu nước brom? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 19: H́ình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương tŕnh hóa học điều chế khí Z là A. CaOH)2dd + 2NH4Clr →2NH3 +CaCl2 +2H2O B. 2HCl +Zn→ZnCl2 +H2 C. H2SO4đặc +Na2SO3 →SO2 +Na2SO4 +H2O D. 4HCl +MnO2→Cl2 +MnCl2 +2H2O Câu 20: Axit fomic có trong nọc con kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi B. Giấm ăn C. Nước D. Muối ăn Câu 21: Cho m gam NH2CH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25gam muối. Giá trị của m là A. 37,50 B. 21,75 C. 18,75 D. 28,25 Câu 22: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thi được khí Y. Khi đun nóng X thi được khí Z. Cho Y tác dụng với Z tạo ra chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. Lưu huỳnh B. Nito C. Photpho D. Cacbon Câu 23: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+ (2) Các anion NO3-, PO4 3-, SO42-ở nồng độ cao (3) Thuốc bảo vệ thự vật (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3),(4) D. (1),(2),(3) Câu 24:Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al, Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ vơi V ml dung dịch HCl0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160 B. 480 C. 240 D. 320 Câu 25:Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là A. Mg B. K C. Na D. Ca Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là A. 2,48 B. 3,92 C. 3,88 D. 3,7 Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H 2PO4)2 vad CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng đế sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 28:Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly−Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6 B. 16,8 C. 20,8 D. 22,6 Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu ḱ 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là A. R2O B. R2O3 C. R2O7 D. RO3 Câu 31: Ḥòa tan m gam hỗn hợp Fe3O4,FeO, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loăng dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 2,0 B. 3,2 C. 3,8 D. 1,8 Hướng dẫn. FeO x(mol) H 2O x y 0,6 x 0, 4 BTe nHNO3 4.nNO 2.nO(oxFe ) 3, 2 CO2 x 2 y 0 y 0, 2 Fe3O4 y(mol). * Qui đổi Câu 32: Tiến hành thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (b) Hấp thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc,dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 vào Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1 ) vào dung dịch HCl (e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH Số thí nghiệm thu được từ hai muối là: A. 3 B. 4 C.6 D.5 Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4 Tổng liên kết trong peptit.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> trong phân tử Y,Z,T bằng 12 .Thủy phân hpàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X 1 và 0,16 mol X2 0,2mol X3. Biết X1,X2,X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 26 B. 30 C. 31 D.28 Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO 3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y ,khối lương kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Gía trị của m là: A. 2,86 B. 3,60 C. 2,02 D. 4,05 Hướng dẫn *NX: Bài toán không biết chất rắn gồm những chất gì nên ta định hướng giải như sau. Mg 5, 25 g ( KL) Cu Zn Zn ( NO3 ) 2 :0,03 Mg (mg ) Cu ( NO3 ) 2 :0,05. Mg 2 Cu 2 NaOH max:6,67g ddY 2 Zn NO . 3 * *mKLmax(Cu,Zn)=5,15<5,25 suy ra trong hỗn hợp kim loại có Mg . nOH nNO 1,16 mKLsau 6,67 0,16.17 3,95 3. . m. 3,95 5, 25 9, 2 m. 9, 2 5,15 4,05. KL Mg * Ta có: Câu 35: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 ,sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y . Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl 2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl 2 ,KCl ,HCl dư . Số mol HCl phản ứng là A. 1,8 B. 1,9 C. 2,4 D. 2,1 Hướng dẫn. mO2 KMnO4 : a to MnCl2 : 0,15 KClO3 : b 43, 4 g HCl Cl 2(0,675mol ) KCl : 0, 2 0,15 0,35 HCldu. *48,2g * Bte: 5a+6b=0,3.2+1,35=1,95. 5a 6b 1,95 158a 122,5b 48, 2 * Giải hệ:. a 0,15 nO 4a 3b 0,15.2 nH 2O n H 1,8 b 0, 2. Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axít cacboxylic T (hai chức,mạch hở ) ,hai ancol đơn chức cùng dăy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó . Đốt cháy hoàn toàn a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1 M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thêm tiếp 20ml HCl 1M để trung ḥa lượng NaOH dư ,thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hao ancol có phân tử khối trung b́ nh nhỏ hơn 46 .Gía trị của m là A. 5,92. B. 5,36. C. 6,53 D. 7,09 Hướng dẫn * Đây là phản ứng cháy số mol C không thay đổi. Vậy ta xem axit, ancol, este là axit và ancol. O 2 CO2 (8,36 g 0,19mol ) R(COOH ) 2 : a ROH : b. NaOH :0,1 mgmuoi HCl :0,02. R (C OONa ) 2 : 0,04mol 0,05mol 2 ancol(M<46) NaCl : 0,02.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *BTKL : m 1,17 0,04.R 0,04.67.2 R . m 6,53 0,04. * Thử kết quả Suy ra D * Nhận xét : Trong 4 đáp án chỉ có 7,09>6,53 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic ,anđêhit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) , thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác ,m gam X tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M ,thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà pḥng hóa) Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , khối lượng Ag tối đa thu lượng là A. 7,56 B. 10,80 C. 8,10 D. 4,32 Hướng dẫn * Lượng bạc tối đa khi este dạng HCOOR’. nO2 0,095;n CO2 0,09;n H 2 O 0,06; nNaOH 0,015 neste *. CH 2 (CHO) 2 : a CH 2 CH CHO : b BT O 2a b 2c 0,05 nAg 2.(2a b c) 4a 2b 2c Cn H mO2 : c 0,015 Taco : 4a 2b 4c 0,1 n. 0,1 2c 0,1 2.0,015 0,07 m. 7,56. Ag Ag * Câu 38: Cho 3 hidrocacbon mạch hở X, Y, Z (M X<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử ,đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư : Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol H 2 (Ni,to) (b) Chất Z có đồng phân h́ nh học (c) `Chất Y có tên gọi là but -1 -in (d) Ba chất X,Y,Z đều có mạch cacbon không phân nhánh Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Hướng dẫn * 3 H.C đều có 4C. CH C C CH CH C CH CH 2 CH C CH CH 2 3 . * b,c sai Câu 39: Ứng với công thức C2HxOY (M<62) có bao nhiêu chất chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc A. 1. B. 3. C. 4 Hướng dẫn. D. 2. C2H6O: có 2 đồng phân( loại) C2H4O: có 1 đồng phân C2H4O2: có 2 đồng phân( nhận 1) Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, và axit glutamic ( trong đó oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 12,0 B. 13,1 C. 16,0 D. 13,8 Hướng dẫn. 0, 412.m nH 2O 32 0, 412.m 0, 412.m BTKL : m .40 20,532 .18 m 16 32 32 * nO2 nH . Câu 41:Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2O . Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư th́ số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,4 B. 0,26 C. 0,3 D. 0,33 Hướng dẫn * Sử dụng ghép ẩn số để giải.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C3 H 6O2 : a nH O 3a 4b nc c nk BT O C4 H 8O2 : b O2 :1,27 CO2 H 2O * 2 2a 3b nc 0,87 n 3 a 4 b nc CO2 Cn H 2 n 2 2 k : c *. a b c 0,33 3a 4b nc c 1, 2 kc 0, 4 3a 4b nc c kc 0,8 3 a 4 b nc c kc 0,8 2a 3b nc 0,87 . Ta có hệ: Câu 42: Hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ 180 g dung dịch NaOH ,thu được dung dịch Y . Làm bay hơi Y chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z .Đốt cháy hoàn toàn Z,thu được 23,85 g Na2CO3,và 56,1 g CO2 và 14,85 g nước. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loăng dư thu được 2 axít cacboxylic đơn chức và hợp chất T chứa (C,H,O và M T <126). Số nguyên tử H trong phân tử T là A. 10 B. 6 C. 8 D. 12 Hướng dẫn 164, 7 gH 2O 0,15 mol X 180 gd 2 O 0, 225mol 1, 275mol 0,825 C , H , O : 1 loai chuc NaOH vd 44, 4( g ) rZ 2 Na CO CO H O 2 3 23,85 g 2 56,1g 2 14,85 g. m 18 m. 180 18 162. H 2O * BTNT Na suy ra NaOH=0,45 mol * Suy ra H2O do phản ứng sinh ra là 164,7-162=2,7 (0,15 mol = n X). nNaOH 3; nH 2O nX este phenol 2 chuc nX Z H 2 SO4 2ax HCT ( M 126) * * BTNT C suy ra số C=10;. * CTPT: C10HyO4: BTNT H suy ra 0,15y+ 0,45+18=18,3+ 1,65=19,95 y 10 * Vậy CTPT: C10H10O4 HCOO-C6H4-CH2-OOCCH3 Suy ra T: HO-C6H4-CH2-OH (8H) Câu 43: Cho 7,65 g hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H 2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2 vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,3 B. 38,6 C. 32,3 D. 27,4 Hướng dẫn. *7,65 g. Mg : b 0,52 HCl ht 0,14 H 2 d 2 X H 2 SO4 Al : a. *d 2 X NaOH (0,85) 16,5 g (2 chat). Ta co: n OH- =0,85>n H + =0,84 NaOH du nen tan *d 2 X BaKOH (0,8) max to m( g ) ran? ( OH ) 2 (0,1. * dd X. Al 3 : a Na : 0,85 2 Mg : b Cl : 0,52 2 D sau pu voi NaOH Cl : 0,52 SO4 2 : 0,14 2 SO4 : 0,14 AlO2 : 0,05 Al (OH )3 a 0,05 H du : 0,8 3a 2 b. 78(a 0,05) 58b 16,5 27 a 24 b 7,65 * Lập hệ. a 0,15 b 0,15. * Có 2 trường hợp kết tủa cực đại - TH1. kết tủa nhôm chưa tan( loại) - TH2. SO4 2- hết Suy ra V=1,4 Suy ra m=38,62g.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 44: Cho dăy chuyển hóa sau : CrO3 X. Y. Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2 B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 C.Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3 D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2 Câu 45: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng ḍng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây th́ ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X ḥa tan tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 7720 B. 9408 C. 8685 D. 9650 Hướng dẫn. Cu 2 2e Cu 0,05 0,1. 2Cl 2e Cl2 x. x. x/2. 2 H 2O 2e 2OH H 2 2 H 2O 4e 4 H O2 2z. 2z. z. 4y. 4y. y. 0,1 2 z x 4 y x y z 0,105 n Al 3 0,04 2 z 4 y x 0,14 y 0,005 ne 0,16 t 7720 z 0,03 . *TH1. OH- dư: *TH2: H+ dư giải tương tự Câu 46:Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong b́ ình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,5 (giả sử khí NO2 khi sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO 3 và 0,15 mol H2SO4 (loăng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung ḥòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị của m là A. 13,92 B. 19,16 C. 11,32 D. 13,76 Hướng dẫn. khi Z. Fe : a o. 2 NO3 : b t CO32 : c. NO2 CO2. voi 2b=c. Fe H 2 : 0,01 KNO3 :0,01 Ran Y FeO H 21, 23 gran H 2O SO :0,15 2 4 NO : 0,01 Fe2O3. * Có khí H2 thoát ra neenNO 3- hết. Vậy muối trưng hòa là FeSO 4 và Fe2(SO4)3 BTKL ta có. mFe 6,83 0,15.96 6, 44(0,115mol). 2 H 2e H 2 0,02 0,02 0,01 NO3 4 H 3e NO 2 H 2O 0,01. 0,04. n2 H H 2O 0,15 0,06 / 2 0,12. 0,01. * Ta có: mY mFe mO 6,64 0,12.16 8,36 *BTNT O: 2b.3+3c=2b.2+2c+0,12 suy ra 2b+c=0,12. 2b c 0,12 b 0,03 2b c 0 c 0,06 Giải hệ: Vậy m=8,36+0,06.46+0,06.44=13,76.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 47: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử. Thuốc thử. Hiện tượng. X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 nóng dư Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Brôm Kết tủa trắng Dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là: A. Ḷòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. B. Hồ tinh bột, ḷng trắng trứng, anilin, glucozo. C. Hồ tinh bột, ḷng trắng trứng, glucozo, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, ḷng trắng trứng, glucozo. Câu 48:Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:. Giá trị của V là: A. 300 B. 400. C. 150. D. 250 Hướng dẫn. Nhìn hình thấy CO32-=0,03. nCO 2 0,03 nOH nCO2 0, 4V 0,13 V 0, 4 3. Câu 49: Ḥòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong x có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2 B. 6,9 C. 7,6 D. 7,9 Hướng dẫn. Fe2O3 to Y 20 g Fe kd HNO3 (0,96) CuO 14,8g (126 g ddX NaOH :0,04 Tinh C%(Fe(NO3 )3X dd; KOH :0,02 Cu 65,52 gH 2O ) to ddZ cc T kd 42,86 g ran * Đối với những bài toán này cần đi ngược Ta có mNaNO2+mKNO2=44,6>42,86 Nên trong T có NaNO2,KNO2 và MOH dư. 80.nFe 80.nCu 20 mFe2O3 mCuO 20 56. n 64. n 14,8 Fe Cu . nFe 0,15 nCu 0,1. * Nếu dung dịch X chỉ có Fe3+ và Cu2+ có nghĩ OH-=0,15.3+0,1.2=0,65>0,6( Vô lí). Vậy dung dịch X có : Fe 3+, Fe2+và Cu2+. tức là HNO3 hết. Fe 2 : a ddX. Fe3 : b NO3 :. Ta co:. mNaOH mKOH 27, 2 mNa mK mOH mNO 42,86. mNO mOH. 2. Cu 2 : 0,1 15,66 0,54 2 46 17 BTDT : 2 a 3b 0,34 a b 0,15. mNO . *. a 0,11 b 0,04 mFe ( NO3 )3 9,68 g. 2. . pu. 15,66.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> m. m. m. m. 0,11.180 9,68 0,1.188 65,52 0, 48.18 122, 44. Fe ( NO3 ) 2 Fe ( NO3 )3 H 2O *mdd = Fe ( NO3 )2 Vậy C%=7,9% Câu 50 :Cho các phát biểu sau: (a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glyxerol với axít béo. (c) Phân tử aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường , triolein ở trang thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4 Tổng liên kết trong peptit trong phân tử Y,Z,T bằng 12 .Thủy phân hpàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X 1 và 0,16 mol X2 0,2mol X3. Biết X1,X2,X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 26 B. 30 C. 31 D.28 Hướng dẫn * Nhận xét: Đây là hỗn hợp 3 peptit không giới hạn số lượng phân tử peptit. * X1:X2:X3=11:16:20. . So aa. X. 47k. so lk peptit=12 pp chan tren va duoi 2.11 2.3 2.4 47 k 2.2 2.3 11.4 k 1 So aa 47 k X * * Trong 2Y,3Z,4T mỗi peptit đều có 1NH2,1COOH nên ta coi mối pepit là 1 aa peptit moi co dang 2Y 3Z 4T 1 Y2 Z 3T4 8H 2O ( X 1 )11 ( X 2 )16 ( X 3 )20 8 H 2O. 0,11X 1 phan ( X 1 )11 ( X 2 )16 ( X 3 )20 46 H 2O thuy 0,16 X 2 nX 0,01. 0, 2 X 3 0,11X 1 thuy phan. 2Y 3Z 4T + 38H 2O 0,16 X 2 maa 39,05 38.0,01.18 45,89 0, 2 X 3 45,89 170 n 0, 47 47 3n 1,5 Cn H 2 n 1 NO2 O2 nCO2 (n 0,5) H 2O 0,5 N 2 2 3n 1,5 0,47 0,47. 2 39,05.1,465 nO2 2,1975 m 26,03333 2,1975 Suy ra M Cn H 2 n 1 NO2 .
<span class='text_page_counter'>(9)</span>