SINH HỌC 4.0
Thầy Nguyễn Duy Khánh
(Đề gồm: 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2, LỚP 12
MÔN: SINH HỌC
Ngày 29 tháng 10 năm 2021
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề).
(40 câu trắc nghiệm)
Đề sớ 01
Họ và tên thí sinh:……………………………….…………………..SBD:……………………………………………
Câu 1: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. các chất hữu cơ tổng hợp ở lá.
B. các ion khoáng.
C. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 2: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức
A. tiêu hóa nội bào.
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
D. sử dụng túi tiêu hóa.
Câu 3: Loại nuclêơtit nào sau đây khơng phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
Câu 4: Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AXX3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’AGG3’.
D. 5’AGX3’.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 loại axit amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin khác nhau.
D. các lồi sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
Câu 6: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính
khoảng
A. 30Å.
B. 300Å.
C. 3000Å.
D. 20Å.
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 8: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; gen nằm trên
NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên NST giới tính Y. Kiểu gen của ruồi cái mắt đỏ thuần chủng
có kí hiệu là
A. XAXA.
B. XAY.
C. XAXa.
D. XaXa.
Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1?
A. aa × aa.
B. aa × Aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × Aa.
Câu 10: Menden sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm.
B. Thỏ.
C. Cây anh thảo.
D. Cây đậu Hà Lan.
Câu 11: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di trùn có tần sớ alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần sớ
kiểu gen aa của quần thể này là
A. 0,40.
B. 0,16.
C. 0,60.
D. 0,36.
Câu 12: Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN polimeraza.
B. Ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. Amilaza.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 14: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đới rộng, thời gian tương đới dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành lồi mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các lồi vi sinh vật.
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Cạnh tranh.
D. Nhiệt độ.
Câu 16: Chấy hút máu của trâu. Mối quan hệ giữa chấy và trâu thuộc dạng nào sau đây?
Trang 1/4 – Đề số 01
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
2+
2+
Câu 17: Nồng độ Ca trong cây là 0,2%; trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca bằng cách
A. hấp thụ thụ động.
B. hấp thụ chủ động.
C. khuyếch tán.
D. thẩm thấu.
Câu 18: Những động nào sau đây có dạ dày bốn ngăn?
A. Trâu, bò, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, dê, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 19: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại G của
phân tử này là
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%
D. 15%.
Câu 20: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn
Câu 21: Enzim nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đơi ADN?
A. ARN pơlimeraza
B. ADN pơlimeraza.
C. Enzim nới ligaza.
D. Enzim cắt restrictaza.
Câu 22: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình thường là trội hoàn toàn so
với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bớ mẹ
nào sau đây ln bị bệnh máu khó đơng?
A. XAXa × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
Câu 23: Cho biết gen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
thu được đời con có hai loại kiểu hình?
A. aaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb.
D. AaBb × AaBb.
Câu 24: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Không xảy ra đột
AB D d
Ab D
biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới. Ở phép lai P: ♂
X ♀
X X , thu được F1. Theo lí
aB
ab
thuyết, ở giới đực của F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 40.
Câu 25: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prơtêin của các lồi sinh vật được cấu tạo từ các axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 26: Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. Trong tự nhiên, lồi sáo mỏ đen khơng giao phới với lồi sáo mỏ vàng. Khi ni nhớt chung trong một
lồng lớn thì người ta thấy hai lồi này giao phới với nhau nhưng khơng sinh con.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai lồi muỗi có tập tính giao phới khác nhau nên khơng giao phới với nhau.
Câu 27: Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sớng ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần lồi giớng nhau.
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật mà khơng có sự phân tầng của các
lồi động vật.
C. Trong q trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ởn định ởn
định theo thời gian.
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng
cao.
Câu 28: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái
tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ
sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn
hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
Câu 29: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình nhân đơi ADN khơng theo ngun tắc bở sung thì có thể phát sinh đột biến gen.
Trang 2/4 – Đề số 01
II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong mơi trường có các tác nhân vật lí, hóa học
IV. Nếu cơ chế di trùn ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bở sung thì đều làm phát sinh đột
biến gen.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
AB
DdEe giảm phân hình thành giao tử và khơng
Câu 30: Ở một lồi thú, 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
ab
xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử khơng thể được tạo ra là
A. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 4 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 31: Một loài thực vật tính trạng màu hoa do một cặp gen quy định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với cây
hoa trắng, F1 thu được 100% cây hoa đỏ, cho cây hoa đỏ ở đời F1 lai với cây hoa trắng (P) thu được Fa. Cho
các cây Fa tạp giao với nhau, ở F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng : 43,75% cây hoa đỏ. Theo
lí thuyết, xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở đời F2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc
thành cây hoa trắng chiếm 12,5% là
A. 864/2401.
B. 1296/2401.
C. 216/2401.
D. 24/2401.
Câu 32: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trơi là trội hồn tồn. Biết khơng có đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
I. aaBbDd × AaBBdd.
II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd.
V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd.
VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tớ tiến hóa.
III. Các yếu tớ ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu
diệt quần thể.
IV. Khi không có tác động của các nhân tớ: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần số alen và
thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic
chỉ đồng hóa được 0,3% tởng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn
giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khới lớn nhất là 900kcal/m2/ngày.
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
Câu 35: Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
Câu 36: Khi nói về hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
I. Hệ sinh thái là một hệ thớng sinh học hồn chỉnh, là một hệ kín và có khả năng tự điều chỉnh.
II. Kích thước của một hệ sinh thái rất lớn.
III. Khi các nhân tố môi trường tác động lên hệ sinh thái ngồi giới hạn mà nó chịu đựng thì hệ sinh thái sẽ
có những phản ứng thích nghi để duy trì trạng thái cân bằng.
IV. Thành phần vô sinh của hệ sinh thái chỉ bao gồm các yếu tớ khí hậu và thổ nhưỡng; thành phần hữu
sinh chỉ bao gồm động vật.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 37: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn NST luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.
II. Đột biến lặp đoạn NST luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.
III. Đột biến chuyển đoạn NST có thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
Trang 3/4 – Đề số 01
IV. Đột biến đảo đoạn NST không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên không gây hại cho thể đột
biến.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Ở một lồi thú, tính trạng màu lơng do một gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1
quy định lơng đen trội hồn tồn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so
với alen A3, A4; Alen A3 quy định lơng vàng trội hồn tồn so với alen A4 quy định lơng trắng. Biết khơng
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 3 loại kiểu
hình.
II. Con đực lơng đen giao phối với cá thể X, thu được F1 3 loại kiểu gen. Sẽ có tới đa 3 sơ đồ lai cho kết
quả như vậy.
III. Cho 1 cá thể lông đen giao phới với 1 cá thể lơng trắng, có thể thu được đời con có sớ cá thể lơng vàng
chiếm 50%.
IV. Cho 1 cá thể lông xám giao phối với 1 cá thể lông vàng, thu được F1. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 thì
chỉ có 1 sơ đồ lai cho kết quả như vậy.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 39: Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần
thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F2 có tới đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 sớ cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen.
IV. Ở F3, sớ cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 40: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường
và phân li và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả
hệ sau:
Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A,
kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO
quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hồn tồn, người sớ 5 mang alen
quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ.
II. Người sớ 4 và người sớ 10 có thể có kiểu gen giớng nhau.
III. Xác śt sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 – 9 là 17/32.
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 – 11 là 1/2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
-------------------- HẾT -------------------Lưu ý:
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
- Học sinh được (khơng) sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 4/4 – Đề số 01
ĐÁP ÁN
Câu 1: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. các chất hữu cơ tổng hợp ở lá.
B. các ion khống.
C. các hợp chất hữu cơ tởng hợp ở rễ.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 2: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức
A. tiêu hóa nội bào.
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
D. sử dụng túi tiêu hóa.
Câu 3: Loại nuclêơtit nào sau đây khơng phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitơzin.
Câu 4: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AXX3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’AGG3’.
D. 5’AGX3’.
Câu 5: Mã di trùn mang tính thoái hoá, có nghĩa là
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 loại axit amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axit amin khác nhau.
D. các lồi sinh vật có một bộ mã di trùn giớng nhau.
Câu 6: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính
khoảng
A. 30Å.
B. 300Å.
C. 3000Å.
D. 20Å.
Câu 7: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được xem là cơ thể thuần chủng?
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 8: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; gen nằm trên
NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên NST giới tính Y. Kiểu gen của ruồi cái mắt đỏ thuần chủng
có kí hiệu là
A. XAXA.
B. XAY.
C. XAXa.
D. XaXa.
Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1?
A. aa × aa.
B. aa × Aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × Aa.
Câu 10: Menden sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm.
B. Thỏ.
C. Cây anh thảo.
D. Cây đậu Hà Lan.
Câu 11: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di trùn có tần sớ alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần sớ
kiểu gen aa của quần thể này là
A. 0,40.
B. 0,16.
C. 0,60.
D. 0,36.
Câu 12: Trong công nghệ gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN polimeraza.
B. Ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. Amilaza.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tớ ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 14: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đới rộng, thời gian tương đới dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành lồi mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các lồi vi sinh vật.
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Cạnh tranh.
D. Nhiệt độ.
Câu 16: Chấy hút máu của trâu. Mối quan hệ giữa chấy và trâu thuộc dạng nào sau đây?
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
Câu 17: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,2%; trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách
A. hấp thụ thụ động.
B. hấp thụ chủ động.
C. khuyếch tán.
D. thẩm thấu.
Câu 18: Những động nào sau đây có dạ dày bốn ngăn?
A. Trâu, bò, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, dê, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 19: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại G của
phân tử này là
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%
D. 15%.
Câu 20: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
Trang 5/4 – Đề số 01
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn
Câu 21: Enzim nào sau đây khơng tham gia vào quá trình nhân đơi ADN?
A. ARN pôlimeraza
B. ADN pôlimeraza.
C. Enzim nối ligaza.
D. Enzim cắt restrictaza.
Câu 22: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình thường là trội hồn tồn so
với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ
nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đơng?
A. XAXa × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
Câu 23: Cho biết gen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây
thu được đời con có hai loại kiểu hình?
A. aaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb.
D. AaBb × AaBb.
Câu 24: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Khơng xảy ra đột
AB D d
Ab D
biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới. Ở phép lai P: ♂
X Y×♀
X X , thu được F1. Theo lí
aB
ab
thuyết, ở giới đực của F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 40.
Câu 25: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật được cấu tạo từ các axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 26: Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. Trong tự nhiên, lồi sáo mỏ đen khơng giao phới với lồi sáo mỏ vàng. Khi ni nhớt chung trong một
lồng lớn thì người ta thấy hai lồi này giao phới với nhau nhưng khơng sinh con.
B. Cừu có thể giao phới với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên khơng giao phới với nhau.
D. Hai lồi muỗi có tập tính giao phới khác nhau nên khơng giao phới với nhau.
Câu 27: Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sớng ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần lồi giớng nhau.
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật mà khơng có sự phân tầng của các
lồi động vật.
C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ởn định ởn
định theo thời gian.
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng
cao.
Câu 28: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái
tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ
sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bở sung thêm các lồi sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn
hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
Câu 29: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình nhân đơi ADN khơng theo ngun tắc bở sung thì có thể phát sinh đột biến gen.
II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong mơi trường có các tác nhân vật lí, hóa học
IV. Nếu cơ chế di trùn ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột
biến gen.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
AB
DdEe giảm phân hình thành giao tử và khơng
Câu 30: Ở một loài thú, 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
ab
xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử khơng thể được tạo ra là
A. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 4 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
Trang 6/4 – Đề số 01
Câu 31: Một lồi thực vật tính trạng màu hoa do một cặp gen quy định. Cho lai giữa cây hoa đỏ với cây
hoa trắng, F1 thu được 100% cây hoa đỏ, cho cây hoa đỏ ở đời F1 lai với cây hoa trắng (P) thu được Fa. Cho
các cây Fa tạp giao với nhau, ở F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây hoa trắng : 43,75% cây hoa đỏ. Theo
lí thuyết, xác suất để chọn được 4 cây hoa đỏ ở đời F2 mà khi cho các cây này tự thụ phấn thì tỉ lệ hạt mọc
thành cây hoa trắng chiếm 12,5% là
A. 864/2401.
B. 1296/2401.
C. 216/2401.
D. 24/2401.
Câu 32: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trơi là trội hồn tồn. Biết khơng có đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
I. aaBbDd × AaBBdd.
II. AaBbDd× aabbDd. III. AAbbDd × aaBbdd.
IV. aaBbDD × aabbDd.
V. AaBbDD × aaBbDd. VI. AABbdd × AabbDd.
VII. AabbDD × AabbDd.
VIII. AABbDd × Aabbdd.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các
nhân tớ tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu
diệt quần thể.
IV. Khi khơng có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần sớ alen và
thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt nước đạt đến 3.106 kcal/m2/ngày. Tảo silic
chỉ đồng hóa được 0,3% tởng năng lượng đó, giáp xác khai thác 10% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn
giáp xác khai thác được 15% năng lượng của giáp xác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khới lớn nhất là 900kcal/m2/ngày.
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
Câu 35: Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
Câu 36: Khi nói về hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là khơng đúng?
I. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hồn chỉnh, là một hệ kín và có khả năng tự điều chỉnh.
II. Kích thước của một hệ sinh thái rất lớn.
III. Khi các nhân tố môi trường tác động lên hệ sinh thái ngồi giới hạn mà nó chịu đựng thì hệ sinh thái sẽ
có những phản ứng thích nghi để duy trì trạng thái cân bằng.
IV. Thành phần vô sinh của hệ sinh thái chỉ bao gồm các yếu tớ khí hậu và thở nhưỡng; thành phần hữu
sinh chỉ bao gồm động vật.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 37: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn NST luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.
II. Đột biến lặp đoạn NST luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.
III. Đột biến chuyển đoạn NST có thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Đột biến đảo đoạn NST không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên không gây hại cho thể đột
biến.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Ở một loài thú, tính trạng màu lơng do một gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1
quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định lơng xám trội hồn tồn so
với alen A3, A4; Alen A3 quy định lông vàng trội hồn tồn so với alen A4 quy định lơng trắng. Biết khơng
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 3 loại kiểu
hình.
Trang 7/4 – Đề sớ 01
II. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, thu được F1 3 loại kiểu gen. Sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai cho kết
quả như vậy.
III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lơng trắng, có thể thu được đời con có sớ cá thể lơng vàng
chiếm 50%.
IV. Cho 1 cá thể lông xám giao phối với 1 cá thể lông vàng, thu được F1. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 thì
chỉ có 1 sơ đồ lai cho kết quả như vậy.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 39: Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần
thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tớ tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F2 có tới đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 sớ cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen.
IV. Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 40: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường
và phân li và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả
hệ sau:
Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều quy định nhóm máu A,
kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO
quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hồn tồn, người sớ 5 mang alen
quy định tóc thẳng và khơng phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 8 người trong phả hệ.
II. Người số 4 và người sớ 10 có thể có kiểu gen giớng nhau.
III. Xác suất sinh con có nhóm máu A và tóc xoăn của cặp 8 – 9 là 17/32.
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 – 11 là 1/2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 8/4 – Đề số 01