Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY, CHÂN ĐƯỜNG CAO LÀ GÓC VUÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.59 KB, 7 trang )

HÌNH CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC ĐÁY, CHÂN ĐƯỜNG CAO LÀ GĨC VNG
Tứ diện vng
Đường
Bán kính mặt
K/c từ chân đường cao đến mặt
cao
cầu ngoại tiếp
bên chứa đỉnh
Và thể
R và thể tích
tích
k/cầu
V

1
abc
6

R
Vcau

a 2  b2  c 2
2
4
  R3
3

d

2




1
1 1 1
 2 2 2
A, ( SBC )  a b c

� d  A, ( SBC )  

d

2



d

1
V  abc
3



a b  a 2c 2  b2 c 2

1
1 1
 2 2
A, ( SDC )  a c


� d  A, ( SDC )  

2

abc
2 2

ac
a2  c2

1
1 1
 2 2
A, ( SBD )  a b

� d  A, ( SBD)  

ab
a  b2
2

Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC = a biết SA vng góc với
đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC = a biết SA
vng góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o.
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.

c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
Bài 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh a và SA vng góc đáy ABCD và
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o.
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại
AC = 2a , góc giữa hai mặt phẳng (

SBC )



( ABC ) bằng 60 .
0

a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

A, SA ^ mp( ABC )

. Biết rằng: AB = a,


Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại
SB = 3a .
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại
mp( ABC )

A, SA ^ ( ABC )

. Cho BC = a 2 ,

A, SA ^ ( ABC )

. Cho AB = a , BC = a 3 .

A, SA ^ ( ABC )

. Cho

0

Cạnh SC tạo với
một góc 60 .
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại
BC = 2a, AB = a, SB = a 3 .

a)
b)
c)
Bài 8.


Tính thể tích hình chóp .

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh a, SA ^ (ABCD ) , góc giữa SD và

mp( SAB )

0

bằng 30 .
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

( SAB ) và ( SAC ) cùng
2 , mặt bên ( SBC ) tạo với đáy ( ABC ) một góc

Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Hai mặt phẳng

( ABC )

vuông góc với mặt phẳng đáy
, cho BC = a
600 .
a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.


( SAB ) và
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3a, AC = 4a , hai mặt bên
( SAD ) cùng vng góc với ( ABCD ) . Cho SB = 3a .

a) Tính thể tích hình chóp .
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.


Tứ diện đều cạnh x

Đường cao
Và thể tích

x 3
;
3
x 3
MH 
6
x 6
SH 
3
3
x 2
V
12
AH 

Bán kính

mặt cầu
ngoại tiếp
R
R
Vcau

x 6
4
4
  R3
3

K/c từ chân
đường cao đến
mặt bên chứa
đỉnh
dH 

Bài 1: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a.
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
Bài 2: Cho khối tứ diện đều S.ABC cạnh bằng 2a.
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt

Bài 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 2 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
Bài 4: Cho khối tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a 3 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
Bài 5: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt



AH .MH
AH 2  MH 2
1 2 2
x
3

K/c 2 đt
chéo
nhau

d

x
2

K/c từ
điềm
đến mặt
d  3d H


Tứ diện đều cạnh đáy x,
cạnh bên kx
k

canh ben
canh day

Đường cao
Và thể tích

Bán kính
K/c từ chân
mặt cầu
đường cao đến
ngoại tiếp R mặt bên chứa
đỉnh

x 3
;

3
x 3
MH 
6

R

AH 

SH  x k 2 
V

x
4

1
3

4
3k 2

4
Vcau   R 3
3

dH 

3k 2  1
36k 2  15


x

K/c 2 đt
chéo nhau

K/c từ
điềm
đến mặt

d ( SA; BC )

d  3d H



3
1
 2
4 4k

x3 2
12

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC
Bài 1: Cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt

0
Bài 2:Cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
0
Bài 3:Cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 45 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
0
Bài 4:Cạnh đáy bằng a , mặt bên hợp với đáy một góc 60 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt
Bài 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a.
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau


e) K/c từ điềm đến mặt


Bài 6: Cho tứ diện ABCD có cạnh CD = 2a, các cạnh cịn lại bằng a 2 .
a) Tính đường cao và thể tích
b) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
c) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
d) K/c 2 đt chéo nhau
e) K/c từ điềm đến mặt

Bài 7: Cho hình chóp đều S.ABC có AB  a, SA  a 3 .
a. Tính VS.ABC.

b/ Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).

0
Bài 8: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB  a , góc giữa SA với mặt đáy (SBC) bằng 30 .

a/ Tính VS . ABC .

b/ Tính khoảng cách giữa SA và BC.

0
Bài 9: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB  a. Góc giữ (SBC) và (ABC) bằng 30 . Tính VS . ABC .

Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Gọi H là chân đường cao của
a
tứ diện hạ từ đỉnh S và H cách đều các đỉnh A, B, C. Khoảng cách từ H đến (SBC) bằng 2 .

Tính VS.ABC
Hình chóp đều SABCD tất cả các
cạnh bằng x


Đường
cao
Và thể
tích
x
2

R

2 3
x
6

Vcau

SH 
V

Bán kính
mặt cầu
ngoại tiếp
R
x
2
4
  R3
3

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD
Bài 1: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bằng a.

f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
Bài 2: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bằng 2a.
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

K/c từ chân
đường cao đến
mặt bên chứa
đỉnh
d ( H ; SAB ) 

x
6

K/c 2 đt
K/c từ
chéo nhau điềm
đến mặt
d ( SA; BC )
2x

6

d  2d H



i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
Bài 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bằng a 2 .
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
Bài 4: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bằng a 3 .
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
Bài 5: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bằng a 3 .
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
Hình chóp đều SABCD cạnh
đáy bằng x, cạnh bên bằng kx

Đường cao
Và thể tích

Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp
R


K/c từ chân
đường cao
đến mặt bên
chứa đỉnh

K/c 2
đt chéo
nhau

d ( H ;SAB )
d  2d H
k2
2k 2  1 R 
x
SH  x
2
2(2k 2  1)
2k 2  1

x
1
4
2(2k 2  1)
3
V  x3 .SH
Vcau   R
3
3


Bài 1: Cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a .
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.
i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt
0
Bài 2:Cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
f) Tính đường cao và thể tích
g) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R và thể tích khối cầu.
h) K/c từ chân đường cao đến mặt bên chứa đỉnh.

K/c từ
điềm
đến
mặt
d  2d H


i) K/c 2 đt chéo nhau
j) K/c từ điềm đến mặt

Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có AB  a, SA  a 3
a/ Tính VS . ABCD

b/ Tính khoảng cách từ tâm của ABCD đến mặt phẳng (SCD).

0
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có AB  a , góc giữa SC với mặt đáy bằng 60 .


a/ Tính VS . ABCD

b/ Tính khoảng giữa BD và SC.

0
Bài 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có SA  a 3 , góc giữa (SCD) với mặt đáy bằng 60 .

a/ Tính VS . ABCD

b/ Tính khoảng giữa SA và CD.

Bài 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có ABCD là hình vng tâm O, khoảng cách từ O đến
0
(SCD) bằng a, góc giữa (SCD) với mặt đáy bằng 60 . Tính VS . ABCD .

Bài 5: (KB – 2004 ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và
0
mặt đáy bằng 60 . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD). Tình VS.ABCD theo a.

Bài 7: (KTQD – 2001). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a, BC  a . Các
cạnh bên bằng nhau và cùng bằng a 2 .Tính VS.ABCD theo a.
Bài 8: Cho tứ diện đều S.ABC có cạnh bằng a. Dựng đường cao SH.Tính thể tích khối chóp và
diện tích tồn phần của tứ diện.
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.
a/ Tính thể tích của khối chóp.
b/ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
0
Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên tạo với đáy một góc 60 và cạnh đáy

bằng a.Tính VS . ABCD

Bài 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt bên là a, góc giữa
0
mặt bên và đường cao bằng 30 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Bài 12: (2012B) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA  2a, AB  a . Gọi H là hình chiếu
vng góc của A lên trên SC. Chứng minh SC  ( ABH ) . Tính thể tích khối chóp S . ABH
Bài 13: (09CĐ) Cho hình chóp đều S.ABCD có AB  a, SA  a 2. Tính thể tích của khối tư diện



×