BỘ CƠNG THƯƠNG
BỘ CƠNG AN
CHƯƠNG TRÌNH HĨA DƯỢC
TỔNG CỤC HẬU CẦN - KỸ THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHCN TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HĨA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
HỒN THIỆN QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ TỔNG HỢP METHADONE
HYDROCHLORIDE QUY MƠ PILOT
Mã số: CNHD.DASXTN.013
Cơ quan chủ trì Dự án: Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh học và
Tài liệu nghiệp vụ
Chủ nhiệm Dự án:
Thiếu tướng, TS Nguyễn Văn Chất
HÀ NỘI - 2017
1
BỘ CƠNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH HĨA DƯỢC
BỘ CƠNG AN
TỔNG CỤC HẬU CẦN - KỸ THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHCN TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP HĨA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
HỒN THIỆN QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ TỔNG HỢP METHADONE
HYDROCHLORIDE QUY MÔ PILOT
Mã số: CNHD.DASXTN.013
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KỸ THUẬT
HĨA HỌC, SINH HỌC VÀ
TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ
Nguyễn Văn Chất
Lê Minh Quý
HÀ NỘI – 2017
2
BỘ CƠNG AN
TỔNG CỤC HẬU CẦN - KỸ THUẬT
CỘNG HỊA XA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hồn thiện quy trình cơng nghệ tổng hợp methadone
hydrochloride quy mơ pilot
Mã số: CNHD.DASXTN.013
Thuộc: Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm
quốc gia phát triển cơng nghiệp hố dược đến năm 2020
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Thiếu tướng, TS Nguyễn Văn Chất
Ngày, tháng, năm sinh: 29/5/1954
Nam/Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức vụ: Nguyên Viện trưởng
Điện thoại: Tổ chức: 069230045
Mobile: 0913228601
Fax: 0433213276
E-mail:
Tên tổ chức đã cơng tác: Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh và Tài liệu nghiệp
vụ
Địa chỉ tổ chức: Số 47 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và Tài liệu nghiệp
vụ (nay là Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh học và Tài liệu nghiệp vụ)
Điện thoại: 069230044
Fax: 0337569161
1
Địa chỉ: Số 47 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Đại tá, TS Lê Minh Quý
Số tài khoản: 2151 0000 149 874
Ngân hàng: NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Cầu Giấy
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Văn phịng Hóa dược - Bộ Cơng thương
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 01 năm 2013 đến tháng 7 năm
2015
- Thực tế thực hiện:
+ Từ tháng 01 năm 2013 đến tháng 7 năm 2015
+ Gia hạn lần 1 đến tháng 01 năm 2016
+ Gia hạn lần 2 đến tháng 12 năm 2016
+ Gia hạn lần 3 đến tháng 6 năm 2017
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện:18.938.000.000 đồng, trong đó:
- Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.898.000.000 đồng
- Kinh phí từ nguồn đối ứng của Bộ Công an: 16.040.000.000 đồng
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
2
Đơn vị tính: Đồng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Ghi chú (Số đề nghị
TT
Thời gian (năm)
Thời gian (năm)
Kinh phí
quyết tốn)
Kinh phí
1
2013
1.240.000.000
2013
1.240.000.000
1.126.441.100
2
2014
1.522.000.000
2014
997.000.000
995.000.000
3
2015
136.000.000
2015
-
-
4
2016
0
2016
658.000.000
385.038.120
2.895.000.000
2.506.479.220
Tổng số
2.898.000.000
Tổng số
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
TT
Theo kế hoạch
Nội dung
các khoản chi
Đơn vị tính: Đồng
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH
Nguồn khác
Tổng
Nguồn khác
SNKH
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
300.000.000
300.000.000
0
-
0
0
2
Kinh phí hỗ trợ
cơng nghệ
670.000.000
670.000.000
0
670.000.000
670.000.000
0
3
TT
Theo kế hoạch
Nội dung
các khoản chi
3
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
4
Thiết bị, máy móc
5
Chi khác
Tổng cộng
Tổng
800.000.000
SNKH
Thực tế đạt được
Nguồn khác
800.000.000
Tổng
0
745.659.220
17.040.000.000 1.000.000.000 16.040.000.000 17.035.000.000
128.000.000
128.000.000
0
95.820.000
SNKH
745.659.220
Nguồn khác
0
995.000.000 16.040.000.000
95.820.000
0
18.938.000.000 2.898.000.000 16.040.000.000 18.546.479.220 2.506.479.220 16.040.000.000
- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh
phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
4
TT Số, thời gian ban hành văn bản
Tên văn bản
1
Về việc phê duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm trong kế
Quyết định số 3778/QĐ-BCT
hoạch năm 2013 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc
ngày 04/7/2012
gia phát triển cơng nghiệp hóa dược đến năm 2020”.
2
Về việc thành lập Tổ thẩm định đề tài, dự án KHCN năm 2013 thuộc “Chương trình
Quyết định số 3779/QĐ-BCT
nghiên cứu khoa học cơng nghệ trọng điểm quốc gia phát triển cơng nghiệp hóa dược
ngày 04/7/2012
đến năm 2020”.
3
Về việc điều chỉnh danh mục đề tài, dự án để tuyển chọn, xét chọn và thực hiện kế
Quyết định số 4158/QĐ-BCT
hoạch năm 2013 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc
ngày 19/7/2012
gia phát triển cơng nghiệp hóa dược đến năm 2020”.
4
Về việc giao kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2013 thuộc “Chương trình nghiên
Quyết định số 281a/QĐ-BCT
cứu khoa học cơng nghệ trọng điểm quốc gia phát triển cơng nghiệp hóa dược đến năm
ngày 16/01/2013
2020”.
5
Quyết định số 7297/QĐ-BCT Về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm nguyên vật liệu hóa chất năm 2013 đề
ngày 04/10/2013
tài mã số CNHD.DASXTN.013 của Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và Tài liệu nghiệp vụ
6
Quyết định số 9832a/QĐ-BCT Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thiết bị năm 2014 thực hiện dự
ngày 31/10/2014
án mã số CNHD.DASXTN.013 của Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và Tài liệu nghiệp vụ
7
Quyết định
BĐHHD
số
6713a/BTC- Về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án mã số CNHD.DASXTN.013 của Viện Kỹ
thuật Hóa - Sinh và Tài liệu nghiệp vụ
8
Quyết định
BĐHHD
số
9635/BTC- Về việc bổ sung nội dung nghiên cứu và gia hạn thời gian thực hiện dự án Quyết định
số 6713a/BTC-BĐHHD của Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và Tài liệu nghiệp vụ
9
Quyết định số 2955/BCT-HC
Về việc gia hạn dự án mã số CNHD.DASXTN.013 của Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và
Tài liệu nghiệp vụ để hồn thành nhiệm vụ thanh quyết tốn
5
Ghi chú
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
TT
Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết
minh
1
Viện Kỹ thuật Hóa - Sinh và Tài liệu
nghiệp vụ (nay là Viện Kỹ thuật Hóa
học, Sinh học và tài liệu nghiệp vụ)
Tên tổ chức đã tham gia
thực hiện
Nội dungtham gia
chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi chú*
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
TT
1
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
TS. Nguyễn Văn Chất
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
TS. Nguyễn Văn Chất
Chủ trì, điều hành chung.
Sản phẩm chủ yếu đạt được
Đề tài thực hiện đúng mục tiêu,
nội dung và tiến độ
2
TS. Nghiêm Xuân Dũng
TS. Nghiêm Xuân Dũng
Tổ chức và thực hiện nội dung
tối ưu hóa các quy trình tổng Đề tài thực hiện đúng mục tiêu,
hợp, tinh chế nitril và metha- nội dung và tiến độ
done.
3
TS. Phạm Hồng Lân
TS. Phạm Hồng Lân
Thư ký Dự án.
4
ThS. Nguyễn Xuân Tứ
ThS. Nguyễn Xuân Tứ
- Lựa chọn, xây dựng và chế - Lựa chọn, xây dựng và chế tạo
tạo hệ thống thiết bị tổng hợp được hệ thống thiết bị tổng hợp
6
Đề tài thực hiện đúng mục tiêu,
nội dung và tiến độ
Ghi
chú*
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
methadone hydrochloride.
Sản phẩm chủ yếu đạt được
methadone hydrochloride.
- Tối ưu hóa quy trình tổng - Hồn thiện quy trình tổng hợp
hợp methadone trên dây methadone hydrochloride quy
chuyền công nghệ quy mô pi- mô 10 kg/mẻ
lot 10 kg/mẻ.
- Tổng hợp methadone lô số 0
và các lô tiếp theo.
- Lựa chọn, xây dựng và chế
tạo hệ thống thiết bị tinh chế - Lựa chọn, xây dựng và chế tạo
methadone hydrochloride.
được hệ thống thiết bị tinh chế
- Tối ưu hóa quy trình tinh chế methadone hydrochloride.
5
ThS. Chu Tam Hưng
ThS. Chu Tam Hưng
methadone trên dây chuyền - Hoàn thiện quy trình tinh chế
cơng nghệ quy mơ pilot 5kg methadone hydrochloride quy
sản phẩm/mẻ.
mô 5 kg/mẻ
- Tinh chế methadone lô số 0 - Hồn thành việc tinh chế
và các lơ tiếp theo.
6
ThS. Lại Hợp Hiếu
ThS. Lại Hợp Hiếu
- Lựa chọn, xây dựng và chế - Lựa chọn, xây dựng và chế tạo
tạo hệ thống thiết bị tinh chế được hệ thống thiết bị tinh chế
nitril.
nitril.
7
Ghi
chú*
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu đạt được
- Tối ưu hóa quy trình tinh chế - Hồn thiện quy trình tinh chế
nitril trên dây chuyền cơng tinh chế nitril trên dây chuyền
nghệ quy mô pilot 10 kg/mẻ.
công nghệ quy mô pilot 10
- Tinh chế nitril lô số 0 và các kg/mẻ.
lơ tiếp theo.
- Hồn thành việc tinh chế
- Lựa chọn, xây dựng và chế
tạo hệ thống thiết bị tổng hợp - Lựa chọn, xây dựng và chế
nitril.
tạo hệ thống thiết bị tổng hợp
- Tối ưu hóa quy trình tổng nitril.
7
CN. Lê Khánh Tồn
CN. Lê Khánh Tồn
hợp nitril trên dây chuyền cơng - Tối ưu hóa quy trình tổng hợp
nghệ quy mơ pilot 25kg sản nitril trên dây chuyền công
phẩm/mẻ
nghệ quy mô pilot 25kg sản
- Tổng hợp nitril lô số 0 và các phẩm/mẻ.
lô tiếp theo.
8
ThS. Đỗ Minh Đại
ThS. Đỗ Minh Đại
- Lựa chọn, xây dựng và chế - Lựa chọn, xây dựng và chế
tạo hệ thống thiết bị tổng hợp tạo được hệ thống thiết bị tổng
methadone hydrochloride.
hợp methadone hydrochloride.
- Tối ưu hóa quy trình tổng - Tối ưu hóa được quy trình
hợp methadone trên dây tổng hợp methadone trên dây
8
Ghi
chú*
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu đạt được
chuyền công nghệ quy mô pi- chuyền công nghệ quy mô pilot
lot 10 kg/mẻ.
10 kg/mẻ.
- Tổng hợp methadone lô số 0
và các lơ tiếp theo.
9
ThS. Nguyễn Hồng Mai
10 ThS. Nguyễn Duy Cơng
ThS. Nguyễn Hồng Mai
ThS. Nguyễn Duy Cơng
- Lựa chọn, xây dựng và chế
- Lựa chọn, xây dựng và chế
tạo hệ thống thiết bị tinh chế
tạo được hệ thống thiết bị tinh
methadone hydrochloride.
chế methadone hydrochloride.
- Tối ưu hóa quy trình tinh chế
- Tối ưu hóa được quy trình
methadone trên dây chuyền
tinh chế methadone trên dây
công nghệ quy mô pilot 5kg
chuyền công nghệ quy mô pilot
sản phẩm/mẻ.
5kg sản phẩm/mẻ.
- Tinh chế methadone lô số 0
và các lô tiếp theo.
- Lựa chọn, xây dựng và chế - Tối ưu hóa được quy trình
tạo hệ thống thiết bị tinh chế tinh chế nitril trên dây chuyền
nitril.
công nghệ quy mô pilot 10
- Tối ưu hóa quy trình tinh chế kg/mẻ.
nitril trên dây chuyền công - Tinh chế được nitril lô số 0 và
nghệ quy mô pilot 10 kg/mẻ.
các lô tiếp theo.
9
Ghi
chú*
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu đạt được
- Tinh chế nitril lô số 0 và các
lô tiếp theo.
11
CN. Phạm Huy Chương
Tổng hợp methadone lô số 0 và Tổng hợp đủ số lượng methacác lô tiếp theo.
done trong các lô
12
TS. Triệu Tiến Hà
Tổng hợp methadone lô số 0 và Tổng hợp đủ số lượng methacác lô tiếp theo.
done trong các lô
13
ThS. Nguyễn Điǹ h Chung
Tinh chế methadone lô số 0 và Tinh chế đủ số lượng methacác lô tiếp theo.
done trong các lô.
14
TS. Đặng Bách Tài
Kiểm nghiệm methadone theo Báo cáo kết quả kiểm nghiệm
tiêu chuẩn Dược điển Anh BP methadone theo tiêu chuẩn
2010
Dược điển Anh BP 2010
15
TS. Nghiêm Hải Vũ
Tinh chế methadone lô số 0 và Tinh chế đủ số lượng methacác lô tiếp theo.
done trong các lô.
TS. Nguyễn Thị Kim Giang
Kiểm nghiệm methadone theo Báo cáo kết quả kiểm nghiệm
tiêu chuẩn Dược điển Anh BP methadone theo tiêu chuẩn
2010
Dược điển Anh BP 2010
ThS. Trần Thị Thúy Thành
Kiểm nghiệm methadone theo Báo cáo kết quả kiểm nghiệm
tiêu chuẩn Dược điển Anh BP methadone theo tiêu chuẩn
2010
Dược điển Anh BP 2010
16
17
10
Ghi
chú*
TT
Tên cá nhân đăng ký
theo Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu đạt được
18
ThS. Vũ Hữu Hưng
Tổng hợp nitril lô số 0 và các Tổng hợp đủ số lượng nitril
lô tiếp theo.
trong các lô.
19
ThS. Nguyễn Quốc Thắng
Tổng hợp nitril lô số 0 và các Tổng hợp đủ số lượng nitril
lô tiếp theo.
trong các lô.
20
ThS. Lê Thị Hồng Dung
Tinh chế nitril lô số 0 và các lô Tinh chế đủ số lượng nitril
tiếp theo.
trong các lô.
21
ThS. Nguyễn Thị Hoa
Tinh chế nitril lô số 0 và các lô Tinh chế đủ số lượng nitril
tiếp theo.
trong các lô.
Ghi
chú*
Lý do thay đổi: CN. Pha ̣m Huy Chương, TS. Triệu Tiến Hà, ThS. Nguyễn Đình Chung, TS. Đặng Bách Tài, TS. Nghiêm Hải Vũ,
TS. Nguyễn Thị Kim Giang, ThS. Trần Thị Thúy Thành ,ThS. Lê Thị Hồng Dung, ThS. Vũ Hữu Hưng, ThS. Nguyễn Quốc Thắng
và ThS. Nguyễn Thị Hoa do hoàn thành luận án về nước và một số cán bộ được phân công bổ sung để đảm trách các cơng việc
của đề tài.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...)
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp
tác, số đồn, số lượng người tham gia...)
1
11
Ghi chú*
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
1
Hội thảo về phương pháp thiết kế dây chuyền tổng hợp, tinh Hội thảo về phương pháp thiết kế dây chuyền tổng hợp , tinh
chế và methadone và nitril, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại chế và methadone và nitril, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại
Yên, Hoài Đức, Hà Nội ngày 08/3/2013.
Yên, Hoài Đức, Hà Nội ngày 05/5/2013.
2
Hội thảo về phương pháp tổng hợp và tinh chế nitrile trên Hội thảo về phương pháp tổng hợp và tinh chế nitrile trên
quy mô 25 kg/mẻ, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại n, Hồi quy mơ 25 kg/mẻ, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại Yên, Hoài
Đức, Hà Nội ngày 09/7/2013.
Đức, Hà Nội ngày 09/7/2013.
3
Hội thảo về phương pháp tổng hợp và tinh chế methadone Hội thảo về phương pháp tổng hợp và tinh chế methadone
hydrochloride trên quy mô 5 kg/mẻ, tại Viện H57 - Khu hydrochloride trên quy mô 5 kg/mẻ, tại Viện H57 - Khu
CNAN, Lại Yên, Hoài Đức, Hà Nội ngày 06/11/2013.
CNAN, Lại Yên, Hoài Đức, Hà Nội ngày 06/11/2013.
4
Hội thảo về phương pháp nghiên cứu hạ giá thành sản phẩm Hội thảo về phương pháp nghiên cứu hạ giá thành sản phẩm
Methadone, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại Yên, Hoài Đức, Methadone, tại Viện H57 - Khu CNAN, Lại Yên, Hoài Đức,
Hà Nội ngày 29/11/2016.
Hà Nội ngày 29/11/2016.
Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài)
12
Ghi
chú*
TT
1
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc tháng … năm)
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
2/2013
2/2013
Ban chủ nhiệm
Công việc 1: Thiết kế sơ đồ hệ thiết bị tổng hợp methadone
hydrochloride quy mô 5 kg/mẻ
12/2013
12/2013
ThS. Nguyễn Xuân Tứ
Công việc 2: Tư vấn, lựa chọn cụm thiết bị tổng hợp và
tinh chế 2,2-diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril.
12/2013
12/2013
ThS. Chu Tam Hưng
Công việc 3: Tư vấn, lựa chọn cụm thiết bị tổng hợp và
tinh chế methadone hydrochloride.
12/2013
12/2013
ThS. Đỗ Minh Đại
12/2013
12/2013
ThS. Lại Hợp Hiếu
Nội dung 1: Xây dựng thuyết minh dự án
Công việc 1: Xây dựng thuyết minh chi tiết
2
3
Người, cơ quan thực hiện
Nội dung 2: Xây dựng hệ thiết bị tổng hợp và tinh chế
methadone qui mô 5 kg/mẻ
Nội dung 3: Tối ưu hóa quy trình tổng hợp và tinh chế
methadone hydrochloride qui mô 5 kg/ mẻ trên hệ
thiết bị xây dựng
3.1. Tối ưu hóa quy trình tổng hợp 2,2-diphenyl-4dimetylaminovaleronitril qui mô 25 kg/ mẻ
Công việc 1: Khảo sát phản ứng tổng hợp 2,2-diphenyl-4-
13
TT
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc tháng … năm)
Người, cơ quan thực hiện
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Công việc 2: Khảo sát phản ứng tổng hợp 2,2-diphenyl-4dimetylamino valeronitril có sự biến thiên của nhiệt độ
theo thời gian để tăng tỷ lệ đồng phân 2,2-diphenyl-4dimetylamino valeronitril và hiệu suất phản ứng.
12/2013
12/2013
CN. Lê Khánh Tồn
Cơng việc 3: Tối ưu hóa điều kiện phản ứng trên qui mô 25
kg/ mẻ sản phẩm thô để đạt hiệu suất tạo đồng phân 2,2diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril cao nhất.
12/2013
12/2013
ThS. Chu Tam Hưng
Cơng việc 4: Phân tích tỷ lệ hai đồng phân 2,2-diphenyl-4dimetylamino-valeronitril và 2,2-diphenyl-3-metyl-4dimetylaminobutyronitril trong sản phẩm thô để tìm điều
kiện tối ưu.
12/2013
12/2013
ThS. Nguyễn Hồng Mai
12/2013
12/2013
ThS. Nguyễn Đình Chung
dimetylamino valeronitril trong mơi trường khí trơ để
tránh sự oxi hóa sản phẩm.
3.2. Tối ưu hóa quy trình tinh chế 2,2-diphenyl-4dimetylaminovaleronitril qui mơ 10 kg/ mẻ
Cơng việc 1: Tối ưu hóa điều kiện tinh chế đồng phân 2,2diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril trên qui mô 10 kg/ mẻ.
14
TT
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc tháng … năm)
Người, cơ quan thực hiện
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Công việc 2: Phân tích độ tinh khiết của sản phẩm 2,2diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril trong sản đã tinh chế.
12/2013
12/2013
ThS. Lê Thị Hồng Dung
Công việc 3: Nghiên cứu quy trình thu hồi dung mơi và thu
hồi sản phẩm 2,2-diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril từ
nước ót.
12/2013
12/2013
ThS. Nguyễn Quốc Thắng
Cơng việc 1: Tối ưu hóa điều kiện qui trình tổng hợp
methadone hydrochloride trên qui mô 10 kg/ mẻ.
12/2013
12/2013
ThS. Vũ Hữu Hưng
Công việc 2: Phân tích hàm lượng methadone
hydrochloride trong sản phẩm thơ để tìm điều kiện tối ưu
12/2013
12/2013
ThS. Nguyễn Duy Cơng
12/2013
12/2013
CN. Phạm Huy Chương
3.3 Tối ưu hóa quy trình tổng hợp methadone
hydrochloride qui mơ 10 kg/ mẻ
3.4. Tối ưu hóa quy trình tinh chế methadone
hydrochloride qui mô 5kg/mẻ đạt các tiêu chuẩn chính
của Dược điển Anh BP2010
Cơng việc 1: Khảo sát điều kiện chuyển dạng muối - bazơ
- muối methadone nhằm nâng cao hiệu suất và độ tinh
khiết của sản phẩm.
15
TT
4
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc tháng … năm)
Người, cơ quan thực hiện
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Công việc 2: Tối ưu hóa điều kiện qui trình tinh chế
methadone hydrochloride trên qui mô 5 kg/mẻ.
12/2013
12/2013
TS. Phạm Hồng Lân
Công việc 3: Phân tích độ tinh khiết của methadone trong sản
phẩm đã tinh chế.
12/2014
12/2014
ThS. Đỗ Minh Đại
Công việc 4: Nghiên cứu quy trình thu hồi dung mơi và thu
hồi sản phẩm methadone hydrochloride từ nước ót.
12/2014
12/2014
ThS. Nguyễn Xuân Tứ
3.5. Kiểm nghiệm methadone hydrochloride theo tiêu
chuẩn chính của Dược điển Anh BP2010
12/2014
12/2014
TS. Nguyễn Thị Kim Giang
12/2014
12/2014
ThS. Vũ Hữu Hưng
Công việc 2: Tinh chế 75 kg 2,2-diphenyl-4-dimetylamino
valeronitril thô.
12/2014
12/2014
ThS. Lại Hợp Hiếu
Công việc 3: Phân tích sản phẩm 2,2-diphenyl-4-dimetyl
amino valeronitril.
12/2014
12/2014
ThS. Chu Tam Hưng
Nội dung 4: Hồn thiện quy trình để sản xuất 15 kg
methadone hydrochloride đạt tiêu chuẩn chính của
Dược điển Anh BP2010
Cơng việc 1: Tổng hợp 75
dimetylamino valeronitril thô.
kg
2,2-diphenyl-4-
16
TT
Thời gian
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
(Bắt đầu, kết thúc tháng … năm)
Người, cơ quan thực hiện
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Công việc 4: Tổng hợp 30 kg methadone hydrochloride thơ.
12/2014
12/2014
CN. Nguyễn Khánh Tồn
Cơng việc 5: Tinh chế 30 kg methadone hydrochloride thô.
12/2014
12/2014
ThS. Nguyễn Đình Chung
Cơng việc 6:
hydrochloride.
12/2014
12/2014
ThS. Nguyễn Duy Cơng
Cơng việc 7: Kiểm nghiệm methadone hydrochloride theo tiêu
chuẩn chính của Dược điển Anh BP2010
12/2014
12/2014
ThS. Trần Thị Thúy Thành
5
Nội dung 5: Đào tạo công nghệ
4/2014
4/2014
6
Nội dung 6: Báo cáo tổng kết và nghiệm thu dự án.
6/2015
4/2015
Phân
tích
sản
phẩm
methadone
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
TT Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn vị đo
Số lượng
Hệ thiết bị tổng hợp và tinh chế methadone
hydrochloride gồm 4 cụm thiết bị như sau:
Hệ thiết bị
01
1
17
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Hệ thiết bị tổng hợp và tinh Hệ thiết bị tổng hợp và
chế methadone hydrochloride tinh chế methadone
TT Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn vị đo
Số lượng
-Cụm thiết bị tổng hợp 2,2-diphenyl-4dimetylamino valeronitril.
- Cụm thiết bị tinh chế 2,2-diphenyl-4dimetylamino valeronitril.
- Cụm thiết bị tổng hợp methadone
hydrochloride.
- Cụm thiết bị tinh chế methadone
hydrochloride.
2
Methadone hydrochloride
kg
15
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
công suất 5 kg/mẻ
hydrochloride công suất
5 kg/mẻ
Đạt các tiêu chuẩn chính của
Dược điển Anh BP2010, độ ổn
định ≥ 2 năm
Đạt các tiêu chuẩn chính
của Dược điển Anh
BP2010, độ ổn định ≥ 2
năm
b) Sản phẩm Dạng II:
TT
1
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Qui trình cơng nghệ tổng Qui trình cơng nghệ tối ưu tổng hợp và tinh chế Qui trình cơng nghệ tối ưu tổng hợp và tinh chế
hợp và tinh chế methadone methadone hydrochloride với qui mô sản phẩm methadone hydrochloride với qui mô sản phẩm
hydrochloride
5 kg/mẻ, hiệu suất tổng hợp methadone thô ≥ 5 kg/mẻ, hiệu suất tổng hợp methadone thô ≥
95%, hiệu suất tinh chế methadone ≥ 56%
95 %, hiệu suất tinh chế methadone ≥ 56%
18
Ghi
chú
Tên sản phẩm
TT
Hồ
2
sơ
kiểm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
nghiệm Báo cáo kết quả kiểm nghiệm đạt các tiêu Báo cáo kết quả kiểm nghiệm đạt các tiêu
methadone hydrochloride chuẩn chính của Dược điển Anh BP2010, theo chuẩn chính của Dược điển Anh BP2010, theo
theo tiêu chuẩn chính của kết quả Kiểm nghiệm của Viện kiểm nghiệm kết quả Kiểm nghiệm của Viện kiểm nghiệm
Dược điển Anh BP2010
thuốc Trung ương- Bộ Y tế
thuốc Trung ương- Bộ Y tế
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học cần đạt
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
19
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
Ghi
chú
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
Thạc sĩ
0
0
2
Tiến sĩ
0
0
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Kết quả
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
2
Lý do: Không đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ cơng
nghệ so với khu vực và thế giới…)
-Xây dựng qui trình sản xuất methadone ở qui mô pilot sẽ là bước tiến
đáng kể cho ngành hoá học tổng hợp hữu cơ và dược phẩm nước nhà.
- Bồi dưỡng một số cán bộ khoa học trong lĩnh vực tổng hợp hoá dược,
nghiên cứu dược lý. Thông qua việc thực hiện đề tài các cán bộ có thể tích luỹ
thêm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn cũng như trong vấn đề tổ chức
triển khai nghiên cứu sản xuất các hoạt chất hoá dược.
20
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
Tạo ra một sản phẩm thuốc được sản xuất trong nước khơng những có ý nghĩa về mặt kinh tế mà cịn có ý nghĩa lớn hơn
khi giúp cho những bệnh nhân nghiện (số đông là khơng có tiền dùng thuốc cai nghiện) trong điều trị cai nghiện.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
TT
Nội dung
I
Báo cáo định kỳ
1
Lần 1:
Báo cáo
hồn thiện các Cơng
việc thuộc các Nội
dung 1, 2 và một số
Công việc trong Nội
dung 3
Thời gian
Ghi chú
thực hiện
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
08/01/2014
a/ Về số lượng: thực hiện đầy đủ số lượng các chuyên đề (14 chuyên đề) theo như đăng ký
trong thuyết minh dự án: cụ thể như sau
Nội dung 2: Xây dựng hệ thiết bị tổng hợp và tinh chế methadone qui mô 5 kg/ mẻ
Công việc 1: Thiết kế sơ đồ hệ thiết bị tổng hợp methadone hydrochloride qui mô 5 kg/mẻ
Công việc 2: Tư vấn, lựa chọn cụm thiết bị tổng hợp và tinh chế 2,2- diphenyl-4dimetylaminovaleronitril
Công việc 3: Tư vấn, lựa chọn cụm thiết bị tổng hợp và tinh chế methadone hydrochloride
Nội dung 3: Tối ưu hóa quy trình tổng hợp và tinh chế methadone hydrochloride qui mơ
5 kg/ mẻ trên hệ thiết bị xây dựng
3.1. Tối ưu hóa quy trình tổng hợp 2,2-diphenyl-4-dimetylamino valeronitril qui mơ 25 kg/
mẻ
21
TT
Nội dung
Thời gian
Ghi chú
thực hiện
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
Cơng việc 1: Khảo sát phản ứng tổng hợp 2,2-diphenyl-4-dimetylamino valeronitril trong
mơi trường khí trơ để tránh sự oxi hóa sản phẩm.
Cơng việc 2: Khảo sát phản ứng tổng hợp 2,2-diphenyl-4-dimetylamino valeronitril có sự
biến thiên của nhiệt độ và thời gian để tăng tỷ lệ đồng phân 2,2-diphenyl-4dimetylamino valeronitril và hiệu suất phản ứng.
Công việc 3: Tối ưu hóa điều kiện phản ứng trên qui mơ 25 kg/mẻ sản phẩm thô để đạt tỷ lệ
đồng phân 2,2-diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril cao nhất
Cơng việc 4: Phân tích tỷ lệ hai đồng phân 2,2-diphenyl-4-dimetylamino-valeronitril và 2,2diphenyl-3-metyl-4-dimetylaminobutyronitril trong sản phẩm thơ để tìm điều kiện tối
ưu.
3.2. Tối ưu hóa quy trình tinh chế 2,2-diphenyl-4-dimetylaminovaleronitril qui mơ 10 kg/
mẻ
Cơng việc 1: Tối ưu hóa điều kiện tinh chế đồng phân 2,2-diphenyl-4-dimetylamino valeronitril trên qui mơ 10 kg/ mẻ.
Cơng việc 2: Phân tích độ tinh khiết của sản phẩm 2,2-diphenyl-4-dimetylamino valeronitril
trong sản phẩm đã tinh chế.
Cơng việc 3: Nghiên cứu quy trình thu hồi dung môi và thu hồi sản phẩm 2,2- diphenyl-4dimetylamino valeronitril từ nước ót.
22
TT
Nội dung
Thời gian
Ghi chú
thực hiện
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
3.3 Tối ưu hóa quy trình tổng hợp methadone hydrochloride qui mô 10 kg/ mẻ.
Công việc 1: Tối ưu hóa điều kiện qui trình tổng hợp methadone trên qui mơ 10 kg/ mẻ
Cơng việc 2: Phân tích hàm lượng methadone trong sản phẩm thơ để tìm điều kiện tối ưu.
3.4. Tối ưu hóa quy trình tinh chế methadone hydrochloride qui mơ 5kg/ mẻ đạt các tiêu
chuẩn chính của Dược điển Anh BP2010
Công việc 1: Khảo sát điều kiện chuyển dạng muối - bazơ - muối methadone nhằm nâng cao
hiệu suất và độ tinh khiết của sản phẩm
Công việc 2: Tối ưu hóa điều kiện qui trình tinh chế methadone trên qui mô 5 kg/ mẻ
b/ Về chất lượng: Kết quả các chuyên đề đều đạt yêu cầu đề ra, số liệu tin cậy có độ chính
xác cao: Kết quả của các chuyên đề được kiểm tra bằng các phương pháp nghiên cứu hiện
đại như phổ MS, GC…
c/ Về tiến độ thực hiện: Các công việc đều đảm bảo đúng tiến độ đặt ra. Các nội dung
nghiên cứu khoa học được thực hiện đầy đủ theo đúng tiến độ trong hợp đồng nghiên cứu
cũng như trong thuyết minh đề cương.
d/ Về các nội dung khác: Các nội dung đã và đang thực hiện đều tuân thủ đúng theo kế
hoạch đã được phê duyệt. Chủ nhiệm dự án đã ký hợp đồng nghiên cứu 14 chuyên đề, đã
nghiệm thu, thanh lý hợp đồng, đã nhận đủ các sản phẩm trung gian cùng 14 báo cáo chuyên
đề.
23