st
t
Nội
dung
kt
Đơn vị
KT
Mức độ nhận thức
Nhận
Thông
biết
hiểu
Số Thời Số Th
C gian CH ời
H
gia
n
1
2
Hệ
thống
kinh
tuyến,
Bản đồ vĩ
phươn tuyến
g tiện Tỷ lệ
thể
bản đồ
hiện
, tính
bề mặt khoản
Trái
g cách
Đất
thực tế
dựa
vào tỉ
lệ bản
đồ
Chuyể
Trái n động
đất
tự
hành quay
tinh quanh
cảu hệ trục
mặt của
trời
TĐ và
hệ quả
chuyển
động
của
Trái
đất
quanh
mặt
2
5p
1
10p
1
2,5p
1
10p
1
10p
1
2,5
p
Vận dụng
Số
C
H
1
Thời
gian
15p
Tổng
%
tổng
điểm
Vận dụng Số CH
Thời
cao
gian
Số Thời TN TL
C gian
H
2
1
20p
1,5đ
1
2
27,5
p
2,75đ
1
10p
1đ
2,5p
0,25đ
1
trời và
hệ quả
3
Cấu
tạo của
Trái
Đất.
Vỏ
Trái
Đất
cấu
tạo vỏ
Trái
Đất
Quá
trình
nội
sinh,
Ngoại
sinh
Tổng
Tỷ lệ %
1
2,5p
1
2,5p
6
1
1
3
60%
Tỷ lệ chung %
30%
90%
1
10%
10%
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6 GIỮA KÌ 1
I. TRẮC NGHIỆM. (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 . Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng .
1500 T
A
200Đ
50 B
B
100N
600B
C
200Đ
6
4
60 40
% %
100%
2,5p
0,25đ
2,5p
0,25đ
60p
100
%
6đ
100
%
Câu 2: Bản đồ nào có tỷ lệ lớn nhất :
1
120000
1
1000000
1
20000
1
500000
A.
; B.
;
C.
;
D.
Câu 3: Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho đúng.
1. Đầu trên kinh tuyến chỉ.
a. Hướng tây
2. Bên trái vĩ tuyến chỉ.
b. Hướng bắc.
3. Đầu dưới kinh tuyến chỉ.
c. Hướng đông.
4. Bên phải vĩ tuyến chỉ.
d. Hướng nam.
Câu 4. Lớp manti có tính chất là :
A. Rắn
B. Dẻo
C. Quánh dẻo và Rắn
D. Lỏng và Rắn
Câu 5. Nội sinh là quá trình diễn ra ở :
A. Trong bầu khí quyển
B. Trong lịng đất
C. Trên bề mặt Trái Đất
D. Trong vũ trụ.
Câu 6. Nơi nào trên Trái Đất có độ dài thời gian ngày và đêm bằng nhau.
A. Xích Đạo
B. Chí Tuyến bắc Nam
C. Đường vịng cực
D. Trên biển
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.5đ)
Câu1 (3đ):
a. Trình bày sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả ?
b. Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là gì?
c. Tỉ lệ bản đồ là gì? Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ?
Câu 2( 1.5đ):
Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ sau: 1:200.000 và 1: 120.000 cho biết 8cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km ngoài thực tế?
Đáp án – Biêủ điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (MỖI Ý ĐÚNG ĐƯỢC 0,25ĐĐIỂM)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
1 - b, 2 – a, 3 – d, 4 – c
4
5
6
C
B
A
II. Phần tự luận (4,5 điểm)
Câu
Đáp án
* Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất .
a
- Hướng quay từ Tây sang Đông.
- Trục của Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo 1 góc khơng
thay đổi: 66033’.
- Thời gian chuyển động 1 vòng quanh trục là 24 giờ
* Hệ quả:
- Ngày đêm luân phiên
1
- giờ trên Trái Đất
- Sự lêch hướng chuyển động cảu vật thể
- Kinh tuyến là nửa đường tròn nối 2 cực điểm cực trên bề mặt quả địa
b
cầu. Các đường Kinh tuyến có độ dài bằng nhau
- Vĩ tuyến là vòng tròn bao quanh Trái đất, vng góc với đường kinh
tuyến, độ dài của vĩ tuyến nhỏ dần từ xích đạo về phía hai cực.
- Tỉ lệ của một bản đồ là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và
c
khoảng cách ngoài thực địa . Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài
giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
- Có 2 loại tỉ lệ bản đồ : tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
2
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
+ Với tỉ lệ bản đồ 1: 200.000, 8cm trên bản đồ ứng với 16 km ngoài thực
tế
+ Với tỉ lệ bản đồ 1: 120.000, 8cm trên bản đồ ứng với 9.6 km ngoài
thực tế.
0,75
Tổng điểm
6đ
0,75