Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.2 KB, 4 trang )

st
t

1

Nội
dung
kt

Bản đồ
phương
tiện thể
hiện bề
mặt Trái
Đất

Đơn vị
KT

Hệ
thống
kinh
tuyến,
vĩ tuyến
Tỷ lệ
bản đồ ,
tính
khoảng
cách
thực tế
dựa vào


tỉ lệ bản
đồ

MA TRẬN KIỂM TRA PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
Vận dụng Vận dụng Số CH
Thời
hiểu
cao
gian
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN T
C gian C gian C gian C gian
L
H
H
H
H

1

2,5p

Bản đồmột số
lưới kinh
tuyến,vĩ
tuyến,
phương

hướng bản
đồ

ký hiệu
bản đồ,
bảng
chú giải

Trái đất
hành tinh
cảu hệ mặt
trời

2

Trái đất
trong
hệ mặt
trời

1

10p

1

2,5p

1


1

2,5p

1

2,5p

1

15p

1

2,5p

1

1

1

1

%
Tổng
điểm

0,25đ


17,5
p

1,75đ

2,5p

0,25đ

10p



2,5p

0,25đ


Chuyển
động
quay
quanh
mặt trời
của TĐ
và hệ
quả

3

1


2,5p

Cấu
tạo vỏ
Trái
Đất

Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ Quá
Trái
trình
Đất
nội
sinh,
Ngoại
sinh
Tổng
Tỷ lệ %
Tỷ lệ chung %

1

1

10p

1


10p

1

2,5p

1

12,5
p

1,25đ

1

10p



1

4
50%

1
40%

90%

10%

10%

2,5p

6
4
60 40
% %
100%

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6 GIỮA KÌ 1
I. TRẮC NGHIỆM. (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 . Chiều dài các đường vĩ tuyến như thế nào?
A. Chiều dài nhỏ dần từ xích đạo về hai cực
B. Các đường vĩ tuyến có chiều dài bằng nhau
C. Chiều dài lớn dần từ xích đạo về hai cực
D. Có chiều dài lớn nhất tại hai đường chí tuyến
Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ vậy 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km thực tế ?
A. 500m
B. 5km
C. 50km
D. 500km

60p
100
%

0,25đ



100
%


Câu 3: Đầu trên đường kinh tuyến của Bản đồ chỉ hướng gì?
A. Nam
B. Bắc
C. Đơng
D. Tây
Câu 4. Trái đất là hành tinh vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Núi là được hình thành do quá trình ?
A. Ngoại sinh
B. Nước biển cạn
C. Nội sinh
D. Thiên thạch rơi xuống Trái Đât
Câu 6. Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời hết bao lâu
A. 356 ngày
B. 356 ngày 6 giờ
C. 365 ngày
D. 365 ngày 6 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.5đ)
Câu1 (3đ):
a. Trình bày sự vận động quay quanh mặt trời của Trái Đất và hệ quả ?
b. Trái Đất được cấu tạo như thế nào? Nêu đặc điểm của các lớp
c. Ký hiệu bản đồ là gì ? Có mấy loại ký hiệu bản đồ?
Câu 2( 1.5đ):

Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ sau: 1:200.000 và 1: 120.000 cho biết 8cm trên bản đồ ứng
với bao nhiêu km ngoài thực tế?

Đáp án – Biêủ điểm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3

Đáp án
A
B
B


4
5
6

B
C
D

II. Phần tự luận (4,5 điểm)
Câu
Đáp án
* Chuyển động quay quanh mặt trời của Trái Đất
a
+ Quỹ đạo: hình elip gần trịn

+ Hướng: từ Tây sang Đơng (ngược chiều kim đồng hồ).
+ Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ (≈ 1 năm).
+ Trục TĐ: nghiêng 66o33’so với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi
1
hướng.
* Hệ quả
- Các mùa trong năm
- Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ
- Trái Đất được cấu tạo thành 3 lớp: Lớp vỏ, Lớp manti, Lớp nhân
b
- Lớp vỏ:
+ Dày từ 5-70km,
+ Trạng thái rắn chắc,
- Lớp man ti
+ Dày 2900km,
+ Trạng thái từ quánh dẻo đến lỏng,
+ Nhiệt độ khoảng 1500-47000C.
- Lớp nhân
+ Dày khoảng 3400km
+ Trạng thái lỏng đến rắn
+ Nhiệt độ cao nhất khoảng 50000C.
c

2

Điểm
0,5đ

0,5đ


0,25đ

0,75đ

- Ký hiệu BĐ là những dấu hiệu quy ước ( mầu sắc, hình vẽ) thể hiện đặc
trưng các đối tượng địa lý trên bản đồ.

0,75đ

- Các loại ký hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.
+ Với tỉ lệ bản đồ 1: 200.000, 8cm trên bản đồ ứng với 16 km ngoài thực
tế
+ Với tỉ lệ bản đồ 1: 120.000, 8cm trên bản đồ ứng với 9.6 km ngoài
thực tế.

0,25đ
0,75

Tổng điểm



0,75



×