Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 165 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 19 Tiết 36. Ngày soạn: 28/11/2015 Ngày dạy: 21/12/2015. Bài 33. GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO TRONG CHỌN GIỐNG (Đọc thêm) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các tác nhân vật lí và hóa học gây đột biến nhân tạo. - Cách sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống. - Củng cố phần di truyền học ngƣời. 2. Kĩ năng - Nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức. - Kĩ năng so sánh tổng hợp. - Khái quát hoá kiến thức, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu thành tựu khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Tƣ liệu về chọn giống, thành tựu sinh học. 2. Học sinh Đọc bài trƣớc ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung (đọc hiểu). Hoạt động 1: Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí I. Gây đột biến nhân - GV hƣớng dẫn HS đọc - HS đọc thông tin SGK. tạo bằng tác nhân vật lí thông tin SGK. 1. Các tia phóng xạ + Kể tên các tia phóng + Kể tên đƣợc các tia Các tia phóng xạ: tia x, xạ. phóng xạ. α, β dẫn đến đột biến + Tại sao ngƣời ta dùng + Tác dụng gây đột biến gen, đột biến NST. các tia phóng xạ gây đột của: 2. Tia tử ngoại biến? . Tia phóng xạ. Dùng để xử lí vi sinh + Tại sao tia tử ngoại . Tia tử ngoại. vật, bào tử và hạt phấn.. GV: Lê Ái Nhi. 1. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. thƣờng đƣợc sử dụng với . Sốc nhiệt. các đối tƣợng có kích thƣớc bé? + Sốc nhiệt là gì? Sốc nhiệt chủ yếu gây ra loại đột biến nào? - GV giảng: - HS lắng nghe. + Tia x, α, β…khi xuyên qua các mô chúng tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên ADN gây đột biến gen hoặc chấn thƣơng NST. + Tia tử ngoại không có khả năng xuyên sâu; gây đột biến các đối tƣợng có kích thƣớc nhỏ: bào tử, hạt phấn. + Sốc nhiệt có thể gây đột biến; làm thay đổi giới tính. * Tích hợp môi trường: - GV giáo dục HS tránh - HS theo dõi, lắng nghe. tiếp xúc và sử dụng các chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trƣờng và ảnh hƣởng đến sinh vật gây đột biến.. Nội dung (đọc hiểu) 3. Sốc nhiệt. Hoạt động 2: Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học II. Gây đột biến nhân - GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu thông tin tạo bằng tác nhân hóa cứu thông tin SGK, trả lời SGK thảo luận kiến thức, học câu hỏi: trả lời câu hỏi, nêu đƣợc: + Tại sao khi thấm vào tế + Khi vào tế bào chúng - Hoá chất: EMS, NMU, bào một số hoá chất lại gây tác động trực tiếp lên phân NEU, cônsixin. đột biến? tử ADN. - Phƣơng pháp : + Trên cơ sở nào mà + Có những loại hoá chất + Ngâm hạt khô ,hạt ngƣời ta hy vọng có thể chỉ tác động đến một loại nảy mầm vào dung dịch gây ra những đột biến theo nuclêôtit xác định. Có thể hoá chất, tiêm dung dịch ý muốn? chủ động gây ra các đột vào bầu nhuỵ, tẩm dung. GV: Lê Ái Nhi. 2. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. biến mong muốn. + Nêu các loại hoá chất + Hoá chất: EMS, NMU, thƣờng dùng? NEU, cônsixin. + Nêu phƣơng pháp gây + Các phƣơng pháp gây đột biến nhân tạo bằng tác đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học? nhân hoá học - GV nhận xét, khái quát. - HS lắng nghe, ghi nhận.. Nội dung (đọc hiểu) dịch vào bầu nhuỵ + Dung dịch hoá chất tác động lên phân tử ADN, làm thay thế cặp nucleôtit, mất cặp nuclêôtit hay cản trở hình thành thoi vô sắc.. Hoạt động 3: Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống III. Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn - GV: Sử dụng đột biến - HS thảo luận nhóm nêu giống nhân tạo trong chọn giống đƣợc: 1. Chọn giống vi sinh gồm: Chọn giống vi sinh vật vật; chọn giống cây trồng; - Chọn các thể đột biến chọn giống vật nuôi. tạo ra chất có hoạt tính + Ngƣời ta sử dụng các + Đặc điểm khác nhau cao. thể đột biến trong chọn trong việc sử dụng thể đột - Chọn thể đột biến sinh giống vi sinh vật và cây biến ở vi sinh vật, thực vật. trƣởng mạnh để tăng trồng theo hƣớng nào? Tại sinh khối ở nấm men và sao? vi khuẩn. + Tại sao ngƣời ta ít sử + Vì tác nhân gây đột - Chọn các thể đột biến dụng phƣơng pháp gây đột biến dễ gây chết và gây bất giảm sức sống, không biến trong chọn giống vật thụ còn khả năng gây bệnh nuôi ? để sản xuất vacxin. + Trong chọn giống cây + Có 3 cách: 2. Trong chọn giống cây trồng, có mấy cách tạo . Gây đột biến kết hợp trồng giống mới bằng gây đột với chọn lọc. Chọn đột biến có lợi, biến nhân tạo? . Gây đột biến kết hợp nhân thành giống mới. với lai và chọn lọc. 3. Đối với vật nuôi . Gây đột biến đa bội - Chỉ sử dụng các nhóm với những cây trồng để động vật bậc thấp. chủ yếu lấy rễ, thân, lá. - Các động vật bậc cao cơ quan sinh trƣởng nằm sâu trong cơ thể, dễ gây - GV nhận xét, chốt lại - HS theo dõi, ghi nhận. chết khi xử lí bằng tác kiến thức đúng. nhân vật lí, hóa học. 4. Củng cố GV hƣớng dẫn HS ôn tập kiến thức về di truyền học ngƣời theo câu hỏi bài 40.. GV: Lê Ái Nhi. 3. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học. - Xem trƣớc nội dung bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2015 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 4. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 20 Tiết 37. Ngày soạn: 05/12/2015 Ngày dạy: 28/12/2015. Bài 34. THOÁI HOÁ DO TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Định nghĩa đƣợc hiện tƣợng thoái hóa giống, ƣu thế lai; nêu đƣợc nguyên nhân thoái hóa giống và ƣu thế lai. - Hiểu và trình bày đƣợc nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. Vai trò của chúng trong chọn giống. * Kiến thức phân hóa: HS phân tích H34.3: Sự biến đổi tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp do giao phối gần. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng: giải thích hiện tƣợng thực tế. - Tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức tự giác, tự tìm tòi kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Bảng phụ và tranh vẽ. 2. Học sinh Xem tranh vẽ SGK. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Tìm hiểu hiện tượng thoái hoá - GV: Treo hình vẽ 34.1 và - HS quan sát kĩ hình vẽ và 34.2 treo bảng và hƣớng nghiên cứu thông tin SGK, dẫn HS quan sát, trả lời: thảo luận nhóm thống nhất ý kiến. Đại diện nhóm trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung.. GV: Lê Ái Nhi. 5. I. Hiện tƣợng thoái hoá * Thoái hoá: là hiện tƣợng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất giảm. 1. Hiện tượng thoái hoá Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. + Thế nào là tự thụ phấn? + Tự thụ phấn: Hạt phấn Giao phấn? ở hoa của một cây thụ phấn ngay cho hoa ở cây đó; Giao phấn: hạt phấn ở hoa ở cây này thụ phấn cho hoa ở cây khác. + Hiện tƣợng thoái hoá ở + Thực vật; năng suất thực vật đƣợc biểu hiện giảm, chiều cao giảm, nhƣ thế nào ? năng suất thấp. + Theo em vì sao dẫn đến + Tự thụ phấn. hiện tƣợng thoái hoá? - GV bổ sung: Ở thực vật - HS lắng nghe. nhiều dòng bộc lộ các đặc điểm có hại nhƣ: bạch tạng, thân lùn, bắp dị dạng và kết hạt rất ít. - GV đặt vấn đề: - HS nghiên cứu thông tin trả lời câu hỏi: + Giao phối gần là gì? + Giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp ố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái. + Hiện tƣợng thoái hoá ở + Động vật: dị dạng, quái động vật đƣợc biểu hiện thai, sức sống giảm. nhƣ thế nào? + Vì sao dẫn đến hiện + Giao phối gần. tƣợng thoái hoá? - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận. chốt lại kiến thức.. do tự thụ phấn ở cây trồng. Cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế hệ chiều cao cây giảm, bắp dị dạng, hạt ít.. 2. Hiện tượng thoái hoá do giao phối gần ở vật nuôi a. Giao phối gần Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp ố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái. b. Thoái hóa do giao phối gần Thế hệ con cháu sinh trƣởng phát triển yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh.. Hoạt động 2. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS quan sát - HS nghiên cứu thông tin H34.3, phân tích sự biến SGK và quan sát kĩ hình đổi tỉ thể đồng hợp và dị vẽ, nêu được : hợp do giao phối gần. + Màu xanh biểu hiện thể đồng hợp. + Qua các thế hệ tự thụ phấn và giao phối gần tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp GV: Lê Ái Nhi. 6. II. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. giảm (đồng hợp trội và lặn bằng nhau). + Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây hiện tượng thoái hoá vì gen lặn thường biểu hiện tính trạng xấu. Gen lặn gây hại khi ở thể dị hợp không được biểu hiện, gen lặn khi gặp nhau thì biểu hiện ra kiểu hình. - GV cho HS làm bài tập: - HS thảo luận, làm bài Một quần thể cây trồng tập: P ban đầu có kiểu gen Aa P. Aa X Aa chiếm 100℅. Cho tự thụ F1: 1/4AA:1/2 Aa: 1/4 aa phấn bắt buột thì ở thế hệ Cho F1 tự thụ phấn F2 tỉ lệ các loại kiểu gen 1/4(AA x AA) : 1/2 (Aa x Do tự thụ phấn hoặc này thay đổi nhƣ thế nào? Aa) :1/4 (aa x aa) giao phối gần vì qua Từ bài tập trên, rút ra kết nhiều thế hệ tạo ra các luận. cặp gen đồng hợp lặn - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, ghi nhận. gây hại. Hoạt động 3. Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống III. Vai trò của phƣơng - GV đặt câu hỏi: - HS thảo luận, trả lời: pháp tự thụ phấn bắt Tại sao tự thụ phấn bắt + Do xuất hiện cặp gen buộc và giao phối cận buộc và giao phối gần gây đồng hợp. huyết trong chọn giống ra hiện tƣợng thoái hoá + Xuất hiện tính trạng nhƣng những phƣơng pháp xấu. này vẫn đƣợc áp dụng + Con ngƣời dễ dàng loại trong chọn giống? bỏ tính trạng xấu. - Củng cố đặc tính mong + Giữ lại tính trạng mong muốn. muốn nên tạo đƣợc dòng - Tạo dòng thuần có cặp thuần chủng. gen đồng hợp. Rút ra đƣợc mục đích của - Phát hiện gen xấu để thụ phấn bắt buột và giao loại bỏ ra khỏi quần thể. phối gần. - Chuẩn bị lai khác dòng - GV nhận xét, kết luận. - HS theo dõi, ghi nhận. để tạo ƣu thế lai.. GV: Lê Ái Nhi. 7. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 4. Củng cố - HS đọc kết luận chung SGK. - Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện tƣợng gì? Giải thích nguyên nhân. 5. Hƣớng dẫn - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Tìm hiểu ƣu thế lai giống lúa, ngô có năng suất cao. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 8. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 20 Tiết 37. Ngày soạn: 05/12/2015 Ngày dạy: 30/12/2015. Bài 35. ƢU THẾ LAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu và trình bày đƣợc khái niệm ƣu thế lai, cơ sở di truyền của hiện tƣợng ƣu thế lai, lí do không dùng con lai F1 để nhân giống, các biện pháp duy trì ƣu thế lai. - Nêu đƣợc các phƣơng pháp thƣờng dùng để tạo ƣu thế lai. - Hiểu và trình bày đƣợc khái niệm lai kinh tế và phƣơng pháp thƣờng dùng để tạo con lai kinh tế ở nƣớc ta. * Kiến thức phân hóa: HS tìm hiểu hai phƣơng pháp tạo ƣu thế lai. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiến thức. - Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp khái quát. 3. Thái độ Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Tranh phóng to hình 35 SGK. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Trong chọn giống ngƣời ta dùng hai phƣơng pháp tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật nhằm mục đích gì? Trả lời: Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống: - Củng cố đặc tính mong muốn. - Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp. - Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể. - Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ƣu thế lai. GV gọi HS trả lời. GV nhận xét – Ghi điểm.. GV: Lê Ái Nhi. 9. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Hiện tượng ưu thế lai I. Hiện tƣợng ƣu thế lai - GV: Treo tranh phóng to - HS quan sát tranh, 1 vài hình 35 lên bảng, yêu cầu HS trả lời, HS khác nhận HS quan sát trả lời câu hỏi: xét, bổ sung. Chú ý các đặc điểm sau : + So sánh cây và bắp ngô + Chiều cao thân cây ngô. ở hai dòng tự thụ phấn với + Chiều dài bắp, số lƣợng cây và bắp ngô ở cơ thể lai hạt. F1? + Ƣu thế lai là gì? Cho ví + Cơ thể lai F1 có nhiều dụ về ƣu thế lai ở động vật đặc điểm trội hơn so với và thực vật. cây bố mẹ. VD: Cà chua hồng Việt Nam x cà chua Ba Lan. Vịt x ngan. + Tại sao khi lai hai dòng + Hầu hết các cặp gen ở thuần cơ thể lai thể hiện rõ trạng thái dị hợp. nhất ? + Vì sao ƣu thế lai thể + Có hiện tƣợng phân li hiện rõ nhất ở F1 sau đó tạo các cặp gen đồng hợp tỉ giảm dần qua các thế hệ? lệ dị hợp giảm (hiện tƣợng thoái hoá). - GV giải thích thêm về - HS lắng nghe. hiện tƣợng nhiều gen qui định một tính trạng. - GV: Muốn duy trì ƣu thế - HS: Áp dụng nhân giống lai con ngƣời phải làm gì? vô tính. - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận. chốt lại kiến thức.. 1. Khái niệm. Ƣu thế lai là hiện tƣợng cơ thể lai F1 có ƣu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trƣởng phát triển, khả năng chống chịu, năng suất, chất lƣợng. 2. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai. - Lai hai dòng thuần con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp, chỉ biểu hiện tính trạng của gen trội. - Tính trạng số lƣợng do nhiều gen trội qui định.. Hoạt động 2 : Các phƣơng pháp tạo ƣu thế lai II. Các phƣơng pháp - GV: Ngƣời ta có thể tạo - HS theo dõi. tạo ƣu thế lai ƣu thế lai ở vật nuôi và cây 1. Phương pháp tạo ưu trồng, thế lai ở cây trồng - GV đặt vấn đề: - HS nghiên cứu thông tin - Lai khác dòng. SGK trả lời câu hỏi, - Lai khác thứ.. GV: Lê Ái Nhi. 10. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. + Con ngƣời đã tiến hành tạo ƣu thế lai ở cây trồng bằng phƣơng pháp nào? + Con ngƣời đã tiến hành tạo ƣu thế lai ở vật nuôi bằng phƣơng pháp nào? Cho ví dụ? * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS tìm hiểu thêm về hai phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi. + Thế nào là lai khác dòng, lai khác thứ?. + Nêu đƣợc hai phƣơng pháp: Lai khác dòng và lai khác thứ. 2. Phương pháp tạo ưu + Phép lai kinh tế. Áp thế lai ở động vật dụng ở lợn và bò. - Lai kinh tế: là cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng - HS tham khảo thông tin, con lai F1 làm sản phẩm. vận dụng kiến thức thực tế, - VD : Lợn Ỉ móng cái x nêu được: lợn đại bạch → Lợn con mới sinh nặng 0,8 kg, + Lai khác dòng: tạo hai tăng trọng nhanh,tỉ lệ dòng tự thụ phấn rồi cho nạc cao. giao phấn với nhau; Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo ưu thế lai và tạo giống. + Tại sao không dùng + Nếu nhân giống thì thế con lai kinh tế để làm hệ sau các gen lặn gây hại giống? ở trạng thái đồng hợp sẽ được biểu hiện tính trạng. - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, theo dõi. - GV bổ sung: Lai kinh tế - HS lắng nghe. thƣờng dùng con cái thuộc giống trong nƣớc. Áp dụng kĩ thuật tinh đông lạnh. 4. Củng cố - HS đọc kết luận chung SGK. - Ƣu thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tƣợng ƣu thế lai? - Lai kinh tế mang hiệu quả kinh tế nhƣ thế nào? 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học. - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Tìm hiểu về các thành tựu ƣu thế lai - lai kinh tế ở Việt Nam. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 11. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2015 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 12. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 21 Tiết 39. Ngày soạn: 20/12/2015 Ngày dạy: 04/01/2016. Bài 36. CÁC PHƢƠNG PHÁP CHỌN LỌC (Đọc thêm) BÀI TẬP DI TRUYỀN NGƢỜI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Phân biệt phƣơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn loạt và chọn lọc cá thể. - Ứng dụng vào đời sống và sản xuất. - So sánh ƣu điểm của chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể. - Làm bài tập di truyền ngƣời. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng tổng hợp khái quát kiến thức. - Rèn kĩ năng giải bài tập di truyền. 3. Thái độ Giáo dục ý thức yêu thích nghiên cứu khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Tranh phóng to hình 36.1 và 36.2 SGK 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài ở nhà III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Vai trò của chọn lọc trong chọn giống I. Vai trò của chọn lọc - GV: Hãy cho biết vai trò - HS nghiên cứu thông tin trong chọn giống của chọn lọc trong chọn SGK, nêu đƣợc: - Phù hợp với nhu cầu giống? + Nhu cầu của con ngƣời. của ngƣời tiêu dùng. + Tránh thoái hoá. - Tạo ra giống mới cải tạo - GV nhận xét, bổ sung, kết - HS lắng nghe, ghi nhận. giống cũ. luận.. GV: Lê Ái Nhi. 13. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 2: Phương pháp chọn lọc trong chọn giống, bài tập di truyền người - HS nghiên cứu thông tin - GV đặt vấn đề: SGK và quan sát hình vẽ 36.1, trả lời câu hỏi: + Chọn lọc dựa trên kiểu + Thế nào là chọn lọc hình. hàng loạt? + Sau nhiều lần chọn, + Cách tiến hành nhƣ thế chọn đƣợc giống có đặc nào? điểm tốt nhất. - HS lắng nghe. - GV bổ sung: nông dân chọn giống theo 3 tốt: khóm tốt, bông tốt, hạt tốt. - HS trả lời đƣợc: - GV đặt vấn đề: + Có, chọn những cá thể + Phƣơng pháp chọn lọc có ngoại hình đẹp, lớn hàng loạt có đƣợc áp dụng nhanh, đẻ tốt giữ lại để đối với vật nuôi không? nhân giống. + Thực chất là dựa trên + Cho biết ƣu nhƣợc điểm kiểu hình để chọn lọc. của phƣơng pháp này? - HS lắng nghe. - GV: chọn lọc hàng loạt chỉ đem lại hiệu quả nhanh ở thời gian đầu. - HS quan sát kĩ hình vẽ, - GV treo hình vẽ 36.2 lên nghiên cứu thông tin, thảo bảng và yêu cầu HS quan luận nhóm, thống nhất câu sát: trả lời: + 1 vài HS trả lời đƣợc + Thế nào là chọn lọc cá chọn lọc cá thể, cách tiến thể? Cách tiến hành nhƣ thế hành. nào? + Giống: đều chọn lựa + So sánh phƣơng pháp giống tốt, chọn 1 hay nhiều chọn lọc cá thể và chọn lọc lần. hàng loạt? + Khác: cá thể con cháu đƣợc gieo riêng để đánh giá với chọn lọc cá thể. Gieo chung với chọn lọc hàng. GV: Lê Ái Nhi. 14. II. Phƣơng pháp chọn lọc trong chọn giống a. Chọn lọc hàng loạt - Ƣu: đơn giản, dễ làm, ít tốn kém. - Nhƣợc: Không kiểm tra đƣợc kiểu gen, không củng cố tích luỹ đƣợc biến dị.. b. Chọn lọc cá thể - Là chọn lấy một số ít cá thể tôt nhất nhân lên một cách riêng lẻ theo từng dòng. - Ƣu điểm: kiểm tra đƣợc kiểu gen cuả mỗi cá thể. - Nhƣợc: Theo dõi công phu khi áp dụng rộng rãi.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. loạt. - HS lắng nghe. - GV bổ sung: chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ phấn, nhân giống vô tính: + Với cây giao phấn phải chọn loc nhiều lần. + Với vật nuôi dùng phƣơng pháp kiểm tra đực giống qua đời sau. - GV hƣớng dẫn HS đọc và phân tích đề bài. GV gợi ý: nhóm máu A mang gen trội có thể mang gen dị hợp, có thể mang gen đồng hợp. - GV nêu đáp án (phần nội dung). - GV giảng: để nhận biết có cùng huyết thống ngƣời ta dùng phƣơng pháp xét nghiệm ADN.. GV: Lê Ái Nhi. Bài tập Ở ngƣời 4 nhóm máu - HS thảo luận: đƣợc quy định nhƣ sau : Xác định kiểu gen của các - Nhóm máu A - Nhóm nhóm máu: A, B, AB, O. máu B đƣợc quy định bởi - HS: Giải thích nhóm máu gen IA, IB. của con dựa vào nhóm máu - Nhóm máu AB đƣợc của bố mẹ. Viết sơ đồ lai. quy định bởi gen IAIB. - HS lắng nghe, ghi nhận. - Nhóm máu O đƣợc quy định bởi gen IO. + Xác định kiểu gen của ngƣời có nhóm máu A, B, AB, O. + Bố có nhóm máu A, mẹ có nhóm máu B con sinh ra có thể mang nhóm máu O đƣợc không? Giải thích? Giải Kiểu gen cáo nhóm máu: - Nhóm máu A: IAIA, IAIO - Nhóm máu B: IBIB, IBIO. - Nhóm máu AB: IAIB. - Nhóm máu O: IOIO. - Bố có nhóm máu A có kiểu gen là (IAIO ) mẹ có nhóm máu B có kiểu gen là (IBIO) con sinh ra có thể mang nhóm máu O.. 15. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 4. Củng cố - Các nhóm máu, xác định các nhóm máu của con dựa vào nhóm máu của bố, mẹ. - Hai phƣơng pháp chọn lọc giống cây trồng và vật nuôi. 5. Hƣớng dẫn Học bài, trả lời các câu hỏi SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 16. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 21 Tiết 40. Ngày soạn: 20/12/2015 Ngày dạy: 07/01/2016. HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH TIẾT 42 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức GV hƣớng dẫn HS kẻ bảng 39 SGK - tr115 (tìm hiểu về hƣớng sử dụng và tính trạng của một số vật nuôi). 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng khái quát kiến thức. 3. Thái độ Giáo dục ý thức tôn trọng thành tựu khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng phụ ghi sẵn nội dung. - Một số thành tựu khoa học. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài 37 ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Thành tựu chọn giống - GV hƣớng dẫn HS tìm - HS tìm hiểu các thành tựu hiểu các thành tựu chọn theo hƣớng dẫn của GV. giống vật nuôi ở Việt Nam. Phương pháp 1. Tạo giống mới 2. Cải tạo giống địa phƣơng 3. Tạo ƣu thế lai. GV: Lê Ái Nhi. Ví dụ - Lợn đại bạch x lợn Ỉ 81→ Đại bạch Ỉ81 - Lợn bóc sai x lợn Ỉ81→ Bóc sai Ỉ 81 - Giống bò vàng Việt Nam x bò sữa Hà lan→ giống bò sữa - Giống vịt bầu bắc Ninh x vịt cỏ → giống vịt lớn nhanh, đẻ trứng nhiều to.. 17. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. - Giống cá chép Việt Nam x cá chép Hungari. 4. Nuôi thích nghi các giống Giống cá chim trắng, gà Tam hoàn, bò sữa → nuôi nhập nội thích nghi với khí hậu và chăm sóc ở Việt Nam cho năng suất thịt, trứng sữa cao. 5. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống - cấy chuyển phôi. - Thụ tinh nhân tạo bằng tinh - Từ 1 con bò mẹ tạo đƣợc 10 → 500 con/ năm. trùng bảo quản trong môi trƣờng pha chế. - Công nghệ gen. - Phát hiện sớm giới tính của phôi chủ động điều chỉnh đực cái theo mục đích sản xuất Hoạt động 2. Các tính trạng nổi bật và hƣớng sử dụng vật nuôi - GV hƣớng dẫn HS tìm - HS tìm hiểu các giống vật hiểu các giống vật nuôi ở nuôi ở Việt Nam, điền vào Việt Nam. bảng. STT. 1. 2. 3. 4. 5. Tên giống Các giống bò ……………………………. ……………………………. …………………………… Các giống lợn ……………………………. …………………………… ……………………………. Các giống gà ……………………………… ……………………………… ……………………………… Các giống vịt ……………………………… ……………………………… ……………………………… Các giống cá trong nƣớc & ngoài nƣớc ……………………………… ……………………………… ………………………………. GV: Lê Ái Nhi. Hướng sử dụng. 18. Tính trạng nổi bật. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 4. Củng cố - Kể tên các thành tựu chọn giống cây trồng ở Việt Nam. - Kể tên các thành tựu chọn giống vật nuôi ở Việt Nam. 5. Hƣớng dẫn - Tìm tranh một số loài bò, lợn gà, vịt, cá. - Ôn lại cấu tạo hoa lúa, cà chua, bầu bí…thực hành bài 39. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2015 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 19. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 22 Tiết 41. Ngày soạn: 26/12/2015 Ngày dạy: 11/01/2016. Bài 38. THỰC HÀNH: TẬP DƢỢT THAO TÁC GIAO PHẤN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tìm hiểu các thao tác tiến hành từ bƣớc 1- bƣớc 4 áp dụng đối với cây lúa hoặc cây ngô. - Củng cố kiến thức lí thuyết về lai giống. * Kiến thức phân hóa:. Hƣớng dẫn cách thực hành và cho HS xem phim (nếu có), rút ra nhận xét. 2. Kỹ năng - Kỹ năng thực hành và quan sát thí nghiệm. - Hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức yêu thích giờ thực hành, chú ý quan sát. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh hình 38 SGK, tranh phóng to cấu tạo một hoa lúa. - Hai giống ngô có cùng thời gian sinh trƣởng nhƣng khác nhau về chiều cao cây, màu sắc, kích thƣớc hạt. - Kéo, kẹp nhỏ bao cách li, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu trồng cây bông - Hoa trồng: bầu, bí. - Băng đĩa về các thao tác giao phấn. 2. Học sinh Đọc bài trƣớc. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. Kết hợp kiểm tra trong giờ thực hành. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Tập dược các thao tác giao phấn I. Mục tiêu - GV chia nhóm nhỏ 4 - 6 - Các nhóm tập trung xem II. Chuẩn bị HS, yêu cầu: băng hình, chú ý các thao III. Cách tiến hành tác: cắt, rắc phấn, bao túi ni. GV: Lê Ái Nhi. 20. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung lông, trao đổi nhóm thống Giao phấn gồm các nhất ý kiến nêu đƣợc: bước: Trình bày các bƣớc tiến + Cắt vỏ trấu → khử nhị. - Bƣớc 1: Chọn cây mẹ. hành giao phấn ở cây lúa? + Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ. Chỉ giữ lại một số bông + Bao ni lông bảo vệ. và hoa phải chƣa vỡ * Kiến thức phân hóa: không bị dị hình không - GV cho học sinh xem - Đại diện HS trình bày ý quá non hay già, các hoa băng hình lần 1, gọi HS kiến, các Hs khác nhận xét, khác cắt bỏ. trình bày. bổ sung. - Bƣớc 2: Khử đực ở cây - Nêu rõ yêu cầu để HS nắm - HS thực hiện theo yêu cầu mẹ. bắt được. của GV. + Cắt chéo vỏ trấu ở - GV bổ sung: nên lựa chọn - HS lắng nghe. phía bụng → lộ rõ nhị. cây mẹ trước khi tiến hành + Dùng kẹp cắt 6 nhị (cả thụ phấn. bao phấn) ra ngoài. - GV: Cho HS xem lại băng - HS thực hiện xem băng + Bao bông lúa lại ghi rõ hình lần 2. hình theo yêu cầu của GV. ngày tháng. - GV: yêu cầu HS trình bày - HS theo dõi, trình bày đủ - Bƣớc 3: Thụ phấn. đầy đủ ba bước trong thao 3 bước thao tác giao phấn. + Cấy phấn từ hoa đực tác giao phấn (thụ phấn). rắc lên nhuỵ của hoa ở - Yêu cầu HS thực hành thụ cây mẹ. phấn cho hoa ngô. - HS thao tác thụ phấn cho + Bao ni lông ghi ngày - GV theo dõi, đánh giá kết ngô. tháng. quả các nhóm. - HS lắng nghe, theo dõi. Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch IV. Thu hoạch - GV yêu cầu: - HS xem lại nội dung vừa thực hiện. + Trình bày đƣợc các thao + Trình bày các thao tác tác giao phấn. giao phấn. + Phân tích nguyên nhân + Phân tích nguyên nhân thành công và chƣa thành do: công từ bài thực hành. . Thao tác. . Điều kiện tự nhiên. . Lựa chọn cây mẹ và hạt phấn. - GV nhận xét chung kết - HS lắng nghe. quả thực hành.. GV: Lê Ái Nhi. 21. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 4. Củng cố - Trình bày các bƣớc tiến hành giao phấn ở cây lúa. - GV nhận xét buổi thực hành: Khuyến khích các nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chƣa tốt. 5. Hƣớng dẫn - Nghiên cứu nội dung bài 39. - Sƣu tầm tranh ảnh về giống bò, lợn, cá,… IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 22. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 22 Tiết 42. Ngày soạn: 26/12/2015 Ngày dạy: 14/01/2016. Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc các phƣơng pháp thƣờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Phƣơng pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng. - Phƣơng pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi. - Các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và vật nuôi. * Kiến thức phân hóa: Phân tích tranh, trả lời câu hỏi và hoàn thành bảng 39/SGK. 2. Kỹ năng - Kỹ năng thực hành sƣu tầm, phân tích, so sánh, tổng hợp và báo cáo. - Hoạt động nhóm. - Biết cách sƣu tầm tƣ liệu và trƣng bày tƣ liệu theo chủ đề. - Biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tƣ liệu. 3. Thái độ Giáo dục ý thức yêu thích giờ thực hành, chú ý quan sát. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh ảnh, sách báo về thành tựu chọn giống cây trồng, vật nuôi. - Kẻ bảng 39 trang 115 SGK. - Bảng phụ. 2. Học sinh Xem bài ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. GV nhận xét kết quả thực hành. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng I. Mục tiêu - GV yêu cầu: - Các nhóm thực hiện. II. Chuẩn bị. GV: Lê Ái Nhi. 23. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề: Thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng. * Kiến thức phân hóa: - GV hướng dẫn phân tích tranh, trả lời câu hỏi và hoàn thành bảng 39, 40.. Giáo án Sinh học 9. HS dán tranh vào giấy khổ III. Cách tiến hành to theo chủ đề từng nhóm vật nuôi.. - HS dựa vào kiến thức các giống vật nuôi, chuẩn bị nội dung, hoàn thành bảng 39, 40. - GV theo dõi, nhận xét, bổ - HS theo dõi, hoàn thành sung. các nội dung. Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi TT 1. 2. 3. 4. Tên giống Giống bò - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind Giống lợn - Lợn Ỉ móng cái - Lợn Boc sai Giống gà - Gà Rotti - Gà Tam hoàng Giống vịt - Vịt cỏ - Vịt bầu Giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng. 5. Hướng sử dụng. Tính trạng nổi bật. - Lấy sữa - Lấy thịt. - Có khả năng chịu nóng - Cho sữa nhiều, tỉ lệ bơ cao. - Lấy con giống - Lấy thịt. - Phát dục sớm đẻ nhiều con - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. Lấy thịt và trứng. - Tăng trọng nhanh - Đẻ nhiều trứng. Lấy thịt và trứng. - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ nhiều trứng. Lấy thịt. - Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh. Bảng 40: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng. Tên giống. TT. 1. 2. Tính trạng nổi bật. Giống lúa - CR203 - CM2 - BIR352 Giống ngô - Ngô lai LNV4 - Ngô lai LVN20. GV: Lê Ái Nhi. - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu đƣợc rầy nâu - Không cảm quang - Khả năng thích ứng rộng - Chống đỗ tốt. Năng suất từ 8 - 12. 24. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. tấn/ha 3. Giống cà chua - Cà chua hồng lan - Cà chua P375. - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao. Hoạt động 2. Báo cáo thu hoạch IV. Thu hoạch - GV yêu cầu các nhóm báo - Mỗi nhóm báo cáo cần : cáo kết quả. + Treo tranh ảnh của nhóm. + Cử một đại diện thuyết minh, nội dung phù hợp với tranh dán. - GV nhận xét và đánh giá - HS theo dõi. kết quả của nhóm. - GV nhận xét, bổ sung - Các nhóm khác theo dõi thêm kiến thức hoàn thành có thể đƣa câu hỏi để nhóm bảng 39 và 40. trả lời. 4. Củng cố - GV nhận xét các nhóm, tuyên dƣơng nhóm làm tốt và ghi điểm, phê bình nhóm chƣa tốt. - Chấm bài thực hành lấy điểm 15 phút. 5. Hƣớng dẫn - Tìm hiểu thêm một số thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. - Xem trƣớc bài " Môi trƣờng và các nhân tố sinh thái". IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 25. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. 26. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 23 Tiết 43. Ngày soạn: 03/01/2016 Ngày dạy: 18/01//2016. PHẦN 2. SINH VẬT VÀ MÔI TRƢỜNG CHƢƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƢỜNG Bài 41. MÔI TRƢỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc các khái niệm: môi trƣờng, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái. - Nhận biết một số nhân tố sinh thái trong môi trƣờng. * Kiến thức phân hóa: HS hoàn thành bảng 41.1 và 41.2, làm đƣợc bài tập 4/SGK (vẽ sơ đồ minh họa giới hạn sinh thái). 2. Kĩ năng - Kĩ năng làm chủ bản thân, bảo vệ môi trƣờng và bảo vệ các nhân tố sinh thái. - Phát triển kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực. - Tìm kiếm xử lí thông tin. 3. Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trƣờng II. CHUẨN BỊ - Tranh phóng to hình 41.1 SGK. - Một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường của sinh vật I. Môi trƣờng của sinh - GV viết sơ đồ lên bảng: - HS theo dõi sơ đồ trên vật bảng. Thỏ rừng - Trao đổi nhóm, điền từ: nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, Thỏ sống trong rừng chịu mƣa, thức ăn, thú dữ vào. GV: Lê Ái Nhi. 27. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. ảnh hƣởng của những yếu mũi tên. tố nào? - Đại diện nhóm lên hoàn thành sơ đồ, HS khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: Tất cả các - HS lắng nghe. yếu tố đó tạo nên môi trƣờng sống của thỏ. Vậy: Môi trƣờng sống là gì? - HS rút ra khái niệm môi trƣờng sống. - GV yêu cầu: - HS trả lời đƣợc: + Căn cứ vào định nghĩa + Mỗi loài có một môi môi trƣờng sống và quan trƣờng sống đặc trƣng, sinh sát bảng 41.1, hãy cho biết vật không thể sống tách mối quan hệ khắng khít khỏi môi trƣờng. giữa sinh vật và môi trƣờng đƣợc thể hiện ở điểm nào? + Sinh vật sống trong + HS nêu đƣợc 4 loại môi những môi trƣờng nào? trƣờng cơ bản. . Môi trƣờng nƣớc. . Môi trƣờng trên mặt đất - không khí. . Môi trƣờng trong đất. . Môi trƣờng sinh vật. - GV bổ sung: có rất nhiều - HS lắng nghe, ghi nhận. môi trƣờng khác nhau nhƣng thuộc 4 loại môi trƣờng. Sinh vật có 4 môi trƣờng chủ yếu, các môi trƣờng này là môi trƣờng tự nhiên. Con ngƣời còn có 2 loại môi trƣờng nữa: + Môi trƣờng xã hội: ví dụ môi trƣờng sƣ phạm. + Môi trƣờng nhân tạo: ví dụ môi trƣờng dung dịch. GV: Lê Ái Nhi. 28. Nội dung. - Môi trƣờng sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật. - Các loại môi trƣờng sống chủ yếu: + Môi trƣờng nƣớc. VD: Cá rô, cá chép. + Môi trƣờng trên mặt đất - không khí. VD: Chim sâu, con chó, cây hoa huệ. + Môi trƣờng trong đất. VD: giun đất, dế trũi. + Môi trƣờng sinh vật. VD: Giun đũa kí sinh trong ruột ngƣời.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. muối khoáng trồng cây không cần đất. * Kiến thức phân hóa: - GV yêu cầu HS hoàn - HS quan sát trong tự thành bảng 41. nhiên, điền tiếp nội dung phù hợp vào bảng. - GV nhận xét, kết luận. - HS theo dõi, ghi nhận. Bảng 41.1. Môi trường sống của sinh vật Tên sinh vật. STT 1 2 3 4 5 6 7. Môi trường sống. Cây hoa hồng Cá chép Sán lá gan Gà Giun đũa Giun đất Tôm. Đất – không khí Nƣớc Sinh vật Đất – không khí Sinh vật Trong đất Trong nƣớc. Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường - GV đặt vấn đề: + Thế nào là nhân tố vô sinh? + Thế nào là nhân tố hữu sinh? * Kiến thức phân hóa: - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.2. Nhận biết nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, sắp xếp theo từng nhóm. - GV nhận xét, bổ sung.. II. Các nhân tố sinh - HS nghiên cứu thông tin thái của môi trƣờng SGK, trả lời câu hỏi. + Nhân tố vô sinh: Không có sự sống. + Nhân tố vô sinh: Có sự sống (nhân tố sinh vật và con ngƣời). - Nhân tố sinh thái là tất - HS quan sát sơ đồ về môi cả các yếu tố của môi trường sống của thỏ ở mục trƣờng tác động tới sinh 1, trao đổi nhóm thống vật. nhất ý kiến hoàn thành - Các nhân tố sinh thái: bảng 41.2. nội dung bảng 41.2. - HS theo dõi, ghi nhận.. Bảng 42.2. Bảng điền các nhân tố sinh thái theo từng nhóm Nhân tố vô sinh. GV: Lê Ái Nhi. Nhân tố hữu sinh Nhân tố con người Nhân tố sinh vật. 29. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, độ ẩm Nƣớc: nƣớc ngọt, nƣớc lợ Địa hình: thổ nhƣỡng, độ cao, loại đất - GV đặt vấn đề: + Thế nào là nhân tố sinh thái?. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Cải tạo. Nấm. Lai ghép. Thực vật. Nuôi dƣỡng. Động vật. - HS tham khảo thông tin trả lời: + Là tất cả các yếu tố của môi trƣờng tác động tới sinh vật. + Phân tích những tích cực và tiêu cực của con ngƣời. - HS trả lời đƣợc: + Ánh ánh mặt trời tăng dần vào buổi trƣa rồi lại giảm. + Mùa hè dài hơn mùa đông.. + Hãy phân tích những hoạt động của con ngƣời. - GV mở rộng: + Trong một ngày ánh sáng mặt trời chiếu lên mặt đất thay đổi nhƣ thế nào? + Ở nƣớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau? + Sự thay đổi nhiệt độ + Mùa hè nhiệt độ cao, trong một năm diễn ra nhƣ mùa đông nhiệt độ thấp. thế nào? - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, ghi nhận.. * Lƣu ý: Nhân tố con ngƣời: . Tác động tích cực: Cải tạo, lai ghép, nuôi dƣỡng. . Tác động tiêu cực: các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi theo từng môi trƣờng và thời gian.. Hoạt động 3: Tìm hiểu giới hạn sinh thái III. Giới hạn sinh thái - GV treo sơ đồ hình 41.2 lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát: + Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát triển ở nhiệt độ nào? + Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trƣởng và phát triển thuận lợi nhất? + Tại sao ngoài nhiệt độ 50C và 420C thì cá rô phi sẽ. GV: Lê Ái Nhi. - HS quan sát tranh vẽ, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến nêu đƣợc: + Từ 50C - 420C.. + Từ 200C- 300C.. + Vì quá giới hạn chịu Giới hạn sinh thái là giới đựng. hạn chịu đựng của cơ thể. 30. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV chết? - GV chốt lại kiến thức: Giới hạn sinh thái là gì? - GV đƣa thêm VD: + Cây mắm biển sống và phát triển trong giới hạn độ mặn từ 0,36‰ - 0,5‰ NaCl. + Cây thông đuôi ngựa không sống đƣợc nơi có nồng độ muối 70,4‰. + Em có nhận xét gì về khả năng chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố sinh thái? + Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì khả năng phân bố của chúng nhƣ thế nào? + Trong trồng trọt ứng dụng giới hạn sinh thái nhƣ thế nào? - GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. sinh vật với một nhân tố - HS rút ra đƣợc khái niệm sinh thái nhất định. giới hạn sinh thái. - HS lắng nghe, đƣa ra nhận xét:. + Mỗi loài chịu đƣợc một giới hạn nhất định với các nhân tố sinh thái. + Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thƣờng phân bố rộng dễ thích nghi.. + Gieo trồng đúng thời vụ tạo điều kiện sống tốt cho vật nuôi và cây trồng. - HS theo dõi, ghi nhận.. 4. Củng cố - HS đọc kết luận chung SGK - Môi trƣờng là gì? - Phân biệt nhân tố sinh thái . - Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ. * Kiến thức phân hóa: Bài tập 4/SGK: giới hạn sinh a. Giới hạn sinh suối nƣớc nóng.. GV: Lê Ái Nhi. Nội dung. 31. Vẽ sơ đồ minh họa thái. thái của vi khuẩn. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. b. Giới hạn sinh thái của xƣơng rồng sa mạc.. Điểm gây chết (00C). Điểm cực thuận (320C). Điểm gây chết (560C). 5. Hƣớng dẫn - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Xem lại kiến thức sinh thái thực vật ở lớp 6. - Kẻ bảng 42.1 vào vở bài tập. - Xem trƣớc bài: Ảnh hƣởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 32. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. 33. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 23 Tiết 44. Ngày soạn: 03/01/2016 Ngày dạy: 21/01//2016. Bài 42. ẢNH HƢỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc ảnh hƣởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái, giải phẩu, sinh lí và tập tính của sinh vật. - Nêu đƣợc một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với môi trƣờng * Kiến thức phân hóa: HS hoàn thành đầy đủ thông tin bảng 42.1. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh, nhận biết kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế. 3. Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ các loài thực vật. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 42 SGK. - Bảng phụ 42.1 và 42.2 SGK. 2. Học sinh - Đọc bài ở nhà. - Vật mẫu: Lá lốt, vạn thanh niên, cây lúa. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Môi trƣờng sống là gì? Phân biệt các nhân tố sinh thái. 2. Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ. Trả lời: 1. Môi trƣờng sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật. Nhân tố hữu sinh Nhân tố vô sinh Nhân tố con người Nhân tố sinh vật Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió Cải tạo Nấm Nƣớc: nƣớc ngọt, nƣớc lợ Lai ghép Thực vật Địa hình: thổ nhƣỡng, độ cao, loại đất Nuôi dƣỡng Động vật. GV: Lê Ái Nhi. 34. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 2. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với một nhân tố sinh thái nhất định. VD: Giới hạn sinh thái của cá rô phi: Từ 50C - 420C. Điểm cực thuận là 320C. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật. - GV đặt vấn đề: + Tại sao nói cây xanh không thể sống nếu thiếu ánh sáng?. + Ánh sáng quyết định đến hoạt động sống nào của cây xanh nhƣ thế nào?. I. Ảnh hƣởng của ánh - HS vận dụng kiến thức sáng lên đời sống thực thực tế trả lời: vật + Cây xanh nhờ có chất diệp lục, hấp thụ dƣợc năng lƣợng ánh sáng mặt trời, tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống mình và nuôi sống muôn loài. + Ánh sáng là nhân tố chính ảnh hƣởng đến trong chu trình quang hợp, hô hấp của cây. + Lúc nắng gắt. Ánh sáng ảnh hƣởng đến sự thoát hơi nƣớc do đó ảnh hƣởng đến quá trình hút nƣớc từ rễ lên lá.. + Ánh sáng ảnh hƣởng đến sự hô hấp và hút nƣớc của cây nhƣ thế nào? Trong một ngày hè không mƣa thì lúc nào sự thoát hơi nƣớc của cây mạnh nhất? - Gọi HS trả lời. - 1 vài HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. - Ánh sáng ảnh hƣởng tới - GV bổ sung: Ánh sáng - HS lắng nghe. hoạt động sinh lí của thực ảnh hƣởng tới nhiệt độ và vật nhƣ quang hợp, hô cùng với nhiệt độ ảnh hấp và hút nƣớc của cây. hƣởng đến quá trình hô - Nhóm cây ƣa sáng gồm hấp. Khi nắng gắt kéo dài, những cây sống nơi cây hô hấp rất mạnh nhƣng quang đãng. đại bộ phận năng lƣợng toả - Nhóm cây ƣa bóng gồm ra dƣới dạng nhiệt, đó là những cây sống nơi ánh nguyên nhân làm cho cây sáng yếu, dƣới tán cây. GV: Lê Ái Nhi. 35. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. bị khô héo. khác. + Ánh sáng ảnh hƣởng đời + Ánh sáng ảnh hƣởng tới sống của sinh vật nhƣ thế hoạt động sinh lí: quang nào? hợp, hô hấp và hút nƣớc của cây. + Giải thích cách xếp lá + Cây lá lốt xếp nghiêng trên thân của cây lúa và cây nhận đƣợc nhiều ánh sáng. lá lốt? Cây lúa lá xếp nghiên tránh tia nắng chiếu thẳng góc. + Sự khác nhau giữa hai + Giúp thực vật thích nghi cách xếp lá này nói lên điều với môi trƣờng. gì? + Ngƣời ta phân biệt cây + Phân biệt dựa vào: hình ƣa bóng và cây ƣa sáng dựa thái lá cây, chiều cao cây và vào tiêu chuẩn nào? tán cây. + Em hãy kể tên cây ƣa + Cây ƣa bóng: Thu hải bóng và cây ƣa tối mà em đƣờng, ngũ gia bì. Cây ƣa biết? sáng: Phi lao, xà cừ, lúa, đậu, bồ đề. + Trong trồng trọt ngƣời ta + Trồng xen kẽ cây để có biện pháp kĩ thuật gì để tăng năng suất và tiết kiệm tăng năng suất? diện tích đất. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận. chốt lại kiến thức. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành - HS dụa vào kiến thức đã đầy đủ thông tin bảng học và hiều biết thực tế, 42.1. điền thông tin vào bảng. - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, ghi nhận. Bảng 42.1. Ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây Những đặc điểm Khi cây sống nơi của cây quang đãng Đặc điểm hình thái: - Lá - Phiến lá nhỏ, dày, cứng, màu xanh nhạt - Thân - Thân thấp, thẳng. - Cành - Nhiều cành, tán rộng Đặc điểm sinh lí:. GV: Lê Ái Nhi. 36. Khi cây sống trong bóng râm, dưới tán cây khác, trong nhà - Phiến lá lớn, mỏng, gân ít, màu xanh thẫm - Thân cao, thẳng - Ít, tập trung ở phần ngọn. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - Quang hợp - Thoát hơi nƣớc. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. - Quang hợp dƣới ánh sáng mạnh - Cây điều tiết linh hoạt: Tăng cao khi ánh sáng mạnh, giảm khi ánh sáng yếu. Nội dung - Quang hợp dƣới ánh sáng yếu - Cây điều tiết kém: Tăng cao khi ánh sáng mạnh, giảm khi thiếu nƣớc. Hoạt động 2: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của động vật II. Ảnh hƣởng của ánh - GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu thí sáng lên đời sống của cứu thông tin SGK, trả lời nghiệm, thảo luận chọn động vật câu hỏi: phƣơng án dúng trong 3 phƣơng án: + Hãy chọn khả năng nào + Phƣơng án 3. trong 3 khả năng trên? + Ánh sáng có ảnh hƣởng + Ánh sáng giúp động vật: tới động vật nhƣ thế nào? định hƣớng, di chuyển, sinh trƣởng, sinh sản. - GV đánh giá hoạt động - Đại diện nhóm trình bày. của HS. HS khác nhận xét, bổ sung. - GV yêu cầu HS quan sát - HS trả lòi đƣợc: hình 43.2 SGK. + Ánh sáng còn có vai trò + Điều hoà thân nhiệt. gì đối với động vật? + Kể tên những động vật + Kiếm ăn chập tối: Ếch; thƣờng kiếm ăn lúc chập Ban đêm: cú mèo, vạc, choạng tối, ban đêm, buổi diệc; Sáng sớm: bìm bịp, gà sáng sớm, ban ngày? cỏ; Ban ngày: Trâu, bò, dê. - Ánh sáng ảnh tới các + Tập tính kiếm ăn và nơi + Nơi ở phù hợp với tập hoạt động của động vật: ở của động vật liên quan tính kiếm ăn. nhận biết, định hƣớng, di với nhau nhƣ thế nào? chuyển trong không gian, - GV nêu thêm ví dụ: - HS lắng nghe. sinh trƣởng, sinh sản. + Gà thƣờng đẻ trứng ban - Nhóm động vật ƣa sáng: ngày. Vịt đẻ trứng ban đêm. gồm những động vật hoạt + Mùa xuân nếu có nhiều động ban ngày nhƣ: chào ánh sáng, cá chép đẻ trứng mào, chích choè, trâu, sớm hơn. bò… → Trong chăn nuôi ngƣời → Chiếu sáng để cá đẻ, tạo - Nhóm động vật ƣa tối: ta có biện pháp kĩ thuật gì ngày nhân tạo để gà đẻ Gồm những động vật để tăng năng suất? nhiều trứng. hoạt động về ban đêm,. GV: Lê Ái Nhi. 37. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - GV nhận xét, kết luận.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS - HS lắng nghe, ghi nhận.. Nội dung sống trong hang hốc đất.. 4. Củng cố - Nêu sự khác nhau giữa thực vật ƣa sáng và thực vật ƣa bóng? - Chuột nhà thƣờng hoạt động vào thời gian nào trong ngày? 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi 2, 3 phần câu hỏi và bài tập SGK. - Đọc mục “Em có biết?”. - Xem trƣớc bài 43. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 38. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 24 Tiết 45. Ngày soạn: 10/01/2016 Ngày dạy: 25/01/2016. Bài 43. ẢNH HƢỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc ảnh hƣởng của nhân tố sinh thái vô sinh nhiệt độ và độ ẩm đến đời sống sinh vật. - Nêu đƣợc một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn. * Kiến thức phân hóa: - So sánh đặc điểm của sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt. - Trả lời câu hỏi lệnh trang 126 về quang hợp và hô hấp của cây. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tƣ duy tổng hợp, tìm kiếm xử lí thông tin. - Quan sát tranh để tìm hiểu thông tin. 3. Thái độ Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh hình 43.1 - 43.3 và một số tranh ảnh sƣu tầm. - Bảng 43.1 và bảng 43.2 SGK. 2. Học sinh Đọc trƣớc nội dung bài. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Tìm điểm khác nhau giữa sinh vật ƣa sáng và sinh vật ƣa tối. Cho ví dụ. 2. Ánh sáng ảnh hƣởng tới hoạt động của động vật nhƣ thế nào? Trả lời: 1. Điểm khác nhau giữa sinh vật ưa sáng và sinh vật ưa tối: - Đặc điểm hình thái, hoạt động sinh lí của thực vật. - Hoạt động kiếm mồi, sinh sản, sinh trƣởng của động vật. - Sự thích nghi của các sinh vật khác nhau với cƣờng độ ánh sáng mạnh hay yếu. - Ví dụ: + Sinh vật ƣa sáng: Phi lao, bạch đàn, lúa, chào mào, chích choè, trâu, bò,… + Sinh vật ƣa bóng (ƣa tối): Vạn niên thanh, bạch tạng, chuột chĩu, dế nhũi,… GV: Lê Ái Nhi. 39. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 2. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của động vật - Ánh sáng ảnh tới các hoạt động của động vật: nhận biết, định hƣớng, di chuyển trong không gian, sinh trƣởng, sinh sản. - Nhóm động vật ƣa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày nhƣ: chào mào, chích choè, trâu, bò… - Nhóm động vật ƣa tối: Gồm những động vật hoạt động về ban đêm, sống trong hang hốc đất. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1. Tìm hiểu ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật I. Ảnh hƣởng của nhiệt - GV nêu câu hỏi: - HS dựa vào thông tin độ lên đời sống sinh vật SGK, hiểu biết trả lời: Sinh vật sống đƣợc ở Phạm vi nhiệt độ mà sinh khoảng nhiệt độ nào? vật sống đƣợc là 00C 500C. - GV cung cấp thêm: Cũng - HS lắng nghe. có một số sinh vật sống đƣợc ở nhiệt độ cao 700C 900C (vi khuẩn suối nƣớc nóng) hoặc ở nhiệt độ thấp - 270C (ấu trùng sâu ngô). - GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu thông tin, - Nhiệt độ môi trƣờng cứu ví dụ 1, 2 SGK, trả lời: nêu đƣợc: ảnh hƣởng tới hình thái, + Nhiệt độ ảnh hƣởng + Đặc điểm hình thái: hoạt động sinh lí của đến những đặc điểm nào Mặt lá có tầng cutin dày, sinh vật. của sinh vật ? kích thƣớc lớn, tập tính di - Hình thành nhóm sinh cƣ. vật hằng nhiệt và sinh + Đặc điểm sinh lí: Rụng vật biến nhiệt. lá, quang hợp, hô hấp. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS thảo luận trả - HS dựa vào kiến thức đã lời: học để phân biệt được: + So sánh đặc điểm của + Sinh vật hằng nhiệt: sinh vật hằng nhiệt và biến Nhiệt độ cơ thể ổn định khi nhiệt. nhiệt độ môi trường thay. GV: Lê Ái Nhi. 40. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS đổi, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. + Sinh vật biến nhiệt: Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. + Quá trình quang hợp + Tốt nhất 200C - 300C. và hô hấp của cây diễn ra bình thường ở nhiệt độ nào? - GV nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi, lắng nghe. - GV yêu cầu HS hoàn - HS thảo luận nhóm, hoàn thành bảng 43.1 SGK. thành bảng 43.1. - GV treo bảng phụ gọi HS - Đại diện nhóm lên bảng lên bảng hoàn thành. hoàn thành nội dung. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe. chốt lại kiến thức đúng. - Yêu cầu HS kết luận: - HS rút ra đƣợc kết luận: Nhiệt độ ảnh hƣởng lên + Khi nhiệt độ tăng, tốc đời sống của sinh vật nhƣ độ trao đổi chất ở sinh vật thế nào? tăng. + Khi nhiệt độ giảm, tốc độ trao đổi chất ở sinh vật giảm dần. + Vƣợt quá giới hạn chịu đựng, sinh vật chết. - HS lắng nghe, theo dõi. - GV bổ sung: + Đối với sinh vật đẳng nhiệt, khi nhiệt độ môi trƣờng thay đổi cơ thể sinh vật điều hoà thân nhiệt qua sự điều hoà quá trình sinh nhiệt và toả nhiệt. + Đối với sinh vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trƣờng thay đổi, nhiệt dộ cơ thể cũng thay đổi theo. → Nhiệt độ môi trƣờng thay đổi, sinh vật phát sinh biến dị để thích nghi và. Nội dung. GV: Lê Ái Nhi. Tổ Sinh – Hóa – CN. 41.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV hình thành tập tính.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Bảng 43.1. Các sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt Nhóm sinh vật Biến nhiệt. Hằng nhiệt. Tên sinh vật - Cây lá lốt, bàng, phi lao - Cá rô phi - Ếch đồng - Thằn lằn bóng đuôi dài Gà, gấu, khỉ, vƣợn, chó. Môi trường sống - Cạn - Nƣớc - Nƣớc và cạn - Cạn Trên cạn. Hoạt động 2. Tìm hiểu ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật II. Ảnh hƣởng của độ - GV yêu cầu HS hoàn - HS trao đổi nhóm, tìm ví ẩm lên đời sống sinh thành bảng 43.2. dụ để hoàn thành bảng vật 43.2. - GV treo bảng phụ, yêu - HS lên bảng hoàn thành. cầu HS hoàn thành. HS khác nhận xét, bổ sung. - GV yêu cầu trả lời: - HS nêu đƣợc: + Các ví dụ ở SGK cho ta + Hình thái và cấu tạo biết nhân tố sinh thái độ trong quy định khu phân - Độ ẩm ảnh hƣởng tới ẩm đã tác động lên những bố của thực vật và động hình thái, sinh trƣởng, đặc điểm nào của thực vật vật. phát triển của sinh vật. và động vật? → Sinh vật thích nghi + Thực vật chịu hạn vùng + Phát triển bộ rễ, giảm với môi trƣờng sống có sa mạc thích nghi với điều thiểu và biến dạng số lá, độ ẩm khác nhau. kiện khô hạn bằng cách gia tăng bề dày của thân để - Hình thành các nhóm nào? tích trữ nƣớc,… sinh vật. + Thực vật: - GV lưu ý: Nhân tố ánh - HS lắng nghe. . Nhóm ƣa ẩm. sáng quyết định nhiệt độ và . Nhóm chịu hạn. độ ẩm. Sinh vật chịu tác + Động vật: động tổng hợp của 3 nhân . Nhóm ƣa ẩm. tố này. . Nhóm ƣa khô. Bảng 43.2. Các nhóm sinh vật thích nghi khác nhau với độ ẩm của môi trường Các nhóm sinh vật Tên sinh vật Nơi sống Thực vật ƣa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ƣa ẩm. GV: Lê Ái Nhi. Thông, rau bợ, bạch tạng Ẩm ƣớt, bờ nƣớc Xƣơng rồng, nha đam, Khô hạn, sa mạc sống đời, sen đá Ếch đồng, ễnh ƣơng Ẩm ƣớt. 42. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Động vật ƣa khô. Giáo án Sinh học 9. Thằn lằn, rắn, gà, gấu. Trên cạn. 4. Củng cố - HS đọc kết luận chung SGK. - Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hƣởng lên đời sống của sinh vật nhƣ thế nào? Cho ví dụ minh hoạ. - Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào? 5. Hƣớng dẫn - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết?”. - Chuẩn bị tiết học sau: Sƣu tầm tƣ liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y.. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 43. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 24 Tiết 46. Ngày soạn: 10/01/2016 Ngày dạy: 29/01/2016. Bài 44. ẢNH HƢỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kể đƣợc một số mối quan hệ cùng loài và khác loài. - So sánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài và khác loài. * Kiến thức phân hóa: Xác định mối quan hệ hỗ trợ và đối địch trong các ví dụ SGK trang 132. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng lắng nghe, hợp tác. - Phát triển kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế: Tách đàn, tỉa cây để tăng năng suất vật nuôi, cây trồng. 3. Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là động vật. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh vẽ 44 SGK. - Tranh ảnh minh hoạ về mối quan hệ cùng loài, khác loài. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài mới. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Nhiệt độ ảnh hƣởng đến sinh vật nhƣ thế nào? Lấy ví dụ minh họa. 2. Độ ẩm ảnh hƣởng đến sinh vật nhƣ thế nào? Lấy ví dụ minh họa. Trả lời: 1. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật: - Nhiệt độ môi trƣờng ảnh hƣởng tới hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật. - Hình thành nhóm sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt. - Ví dụ: + Sinh vật biến nhiệt: Cây lá lốt, bàng, phi lao, cá rô phi, ếch đồng, thằn lằn bóng đuôi dài,… + Sinh vật hằng nhiệt: Gà, gấu, khỉ, vƣợn, chó,…. GV: Lê Ái Nhi. 44. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 2. Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật - Độ ẩm ảnh hƣởng tới hình thái, sinh trƣởng, phát triển của sinh vật. → Sinh vật thích nghi với môi trƣờng sống có độ ẩm khác nhau. - Hình thành các nhóm sinh vật. + Thực vật ƣa ẩm: Thông, rau bợ, bạch tạng,… + Thực vật chịu hạn: Xƣơng rồng, nha đam, sống đời, sen đá,… + Động vật ƣa ẩm: Ếch đồng, ễnh ƣơng,… + Động vật ƣa khô: Thằn lằn, rắn, gà, gấu,… Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt dộng của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu quan hệ cùng loài I. Quan hệ cùng loài - GV yêu cầu:. + Quan sát hình và chọn những tranh ảnh thể hiện mối quan hệ cùng loài? + Thế nào là quan hệ cùng loài? + Khi có gió bão, thực vật sống cùng nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ? + Động vật sống thành bầy đàn có lợi ích gì ? - GV nhận xét và đánh giá kết quả các nhóm. - GV yêu cầu HS làm bài tập trang 131: + Chọn câu trả lời đúng và giải thích.. GV: Lê Ái Nhi. - HS trao đổi nhóm chọn đúng tranh quan sát, thống nhất ý kiến: + HS quan sát, chon đƣợc tranh thể hiện quaqn hệ cùng loài. + Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống trong cùng 1 nhóm. + Gió bão sống thành nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi của gió ít bị đỗ gãy hơn. + Kiếm đƣợc nhiều thức ăn hơn, bảo vệ đƣợc nhau. - Đại diện nhóm trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung. - HS làm bài tập trang 131 chọn câu trả lời: + Hiện tƣợng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. + Giải thích: Số lƣợng cá. 45. - Các sinh vật cùng loài sống gần nhau liên hệ với nhau hình thành nên nhóm cá thể. - Trong mỗi nhóm có mối quan hệ: + Hỗ trợ: Sinh vật đƣợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đƣợc nhiều thức ăn. + Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lƣợng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt dộng của HS. Nội dung. thể giảm, giảm sự cạnh tranh về thức ăn. + Sinh vật cùng loài có + HS nêu đƣợc 2 mối những mối quan hệ nào? quan hệ cùng loài: Cạnh tranh và hỗ trợ. + Mối quan hệ đó có ý + Ý nghĩa: nghĩa nhƣ thế nào? . Hỗ trợ: Sinh vật đƣợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đƣợc nhiều thức ăn. . Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lƣợng cá thể, cạn kiệt nguồn thức ăn. - GV mở rộng: - HS lắng nghe. Sinh vật cùng loài có xu hƣớng quần tụ bên nhau có lợi nhƣ: + Ở thực vật: Còn chống đƣợc sự mất nƣớc. + Ở động vật: Chịu đƣợc nồng độ độc cao hơn sống riêng lẻ, bảo vệ đƣợc những con non yếu. - GV yêu cầu HS liên hệ: - HS liên hệ, trả lời đƣợc: Ý nghĩa của mối quan hệ Nuôi vịt đàn, lợn đàn để cùng loài trong chăn nuôi? tranh nhau ăn và sẽ lớn nhanh. - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận chốt lại kiến thức. kiến thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ khác loài II. Quan hệ khác loài - GV cho HS quan sát tranh hổ đang ăn thỏ, cây nắp ấm đang bất mồi, yêu cầu: + Phân tích và gọi tên mối quan hệ của các sinh vật trong tranh? + Hãy tìm thêm ví dụ về. GV: Lê Ái Nhi. - HS quan sát tranh, trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến, nêu đƣợc: + Động vật ăn thịt con mồi. Hỗ trợ cùng nhau chung sống. + HS có thể nêu: Kí sinh. 46. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt dộng của HS. mối quan hệ giữa sinh vật khác mà em biết? + Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Nêu đặc điểm của từng mối quan hệ?. giữa giun và ngƣời, bọ chét, ve ở trâu bò,… - HS trả lời nêu đƣợc đặc điểm của từng mối quan hệ. + Hỗ trợ: . Hội sinh: 1 bên lợi, 1 bên không lợi, không hại. . Cộng sinh: Cả 2 có lợi. + Đối địch: . Cạnh tranh: Sinh vật tranh giành thức ăn, nơi ở. . Kí sinh, nửa kí sinh: Sinh vật sống nhờ, lấy thức ăn từ sinh vật khác. . Sinh vật ăn sinh vật khác: Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi. + Cộng sinh: Cần thiết có lợi cho cả 2 bên. Hội sinh: Chỉ có lợi cho một bên. + Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất không có hại) cho tất cả sinh vật. Trong quan hệ đối địch, 1 bên sinh vật đƣợc lợi còn bên kia bị hại hoặc cả 2 bên cùng bị hại.. + Sự khác nhau căn bản giữa hội sinh và cộng sinh là gì? + Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài là gì?. Nội dung Các sinh vật khác loài có mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối địch: - Hỗ trợ: + Cộng sinh: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. + Hội sinh: Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. - Đối địch: + Cạnh tranh: Các sinh vật khác loài tranh giành thức ăn, nơi ở, kìm hãm sự phát triển. + Kí sinh, nửa kí sinh: Sinh vật sống nhờ trên các sinh vật khác, lấy thức ăn từ sinh vật đó. + Sinh vật ăn sinh vật khác: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, động vật bắt sâu bọ,…. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS: - HS quan sát, phân tích Xác định mối quan hệ hỗ tranh, trả lời được: trợ và đối địch trong các ví + Hỗ trợ: dụ SGK trang 132. . Cộng sinh: Nấm + tảo. . Hội sinh: Địa y sống bám trên cây, cá ép. + Đối địch: . Cạnh tranh: Lúa và cỏ,. GV: Lê Ái Nhi. 47. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt dộng của HS. Nội dung. dê và bò. . Sinh vật ăn sinh vật khác: Hươu, nai và hổ. . Kí sinh, nửa kí sinh: Rận và bét. - HS theo dõi, lắng nghe. - HS lắng nghe.. - GV nhận xét, bổ sung. - GV mở rộng thêm: Một số sinh vật tiết ra chất độc kìm hãm sự phát triển của sinh vật xung quanh gọi là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. - GV yêu cầu liên hệ: - HS liên hệ kiến thức thực tế, trả lời đƣợc: + Trong nông nghiệp và + Dùng sinh vật có ích lâm nghiệp con ngƣời đã tiêu diệt sinh vật có hại. Ví lợi dụng mối quan hệ giữa dụ: Ong mắt đỏ diệt sâu các sinh vật khác để làm đục thân lúa. gì? + Việc dùng sinh vật có ích tiêu diệt sinh vật có hại + Điều đó có ý nghĩa nhƣ là biện pháp sinh học, hiệu thế nào? quả cao và không gây ô nhiễm môi trƣờng. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận. chốt lại kiến thức.. 4. Củng cố - HS đọc kết luận chung SGK. - Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong điều kiện nào? 5. Hƣớng dẫn - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị: Một số lá cây có hình thái khác nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 48. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 49. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 25 Tiết 47. Ngày soạn: 17/01/2016 Ngày dạy: 01/02/2016. Bài 45 – 46: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƢỜNG VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thấy đƣợc những ảnh hƣởng của nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. - Hoàn thành bảng 45.1 và bảng 45.2/sgk. * Kiến thức phân hóa:. Hiểu và hoàn thành bảng 45.2/sgk. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Kĩ năng thực hành, hợp tác, vận dụng thực tế. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, vợt bắt côn trùng,… 2. Học sinh Đọc trƣớc bài mới, xem lại nội dung bài 41 đến 44. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Các loài sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh nhau trong điều kiện nào? 2. Trong thực tiến sản xuất cần làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? Trả lời: 1. Các loài sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh nhau trong những điều kiện: - Hỗ trợ khi sinh vật sống cuàng nhau thành nhóm tại nơi có diện tích (hoặc thể tích) họp lí và có nguồn sống đầy đủ. - Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi nhƣ số lƣợng cá thể quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở,.. 2. Cần trồng cây và nuôi vật nuôi với mật độ hợp lí, áp dụng kĩ thuật tỉa thƣa đối. GV: Lê Ái Nhi. 50. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. với thực vật hoặc tách đàn đối với động vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn đầy đủ và vệ sinh môi trƣờng sạch sẽ. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật GV: Chọn một nơi có nhiều cây xanh nhƣ đồi cây, công viên,... - GV chia lớp thành 4 nhóm quan sát ở 4 địa điểm khác nhau. - GV yêu cầu HS quan sát các loại sinh vật sống trong địa điểm thực hành, hoàn thành bảng 45.1 SGK. - GV nhận xét, bổ sung. Yêu cầu: + Nêu số lƣợng sinh vật đã quan sát?. I. Mục tiêu II. Chuẩn bị III. Cách tiến hành 1. Tìm hiểu môi trường - HS hoạt động theo nhóm sống của sinh vật theo hƣớng dẫn của GV. - HS quan sát các loài sinh vật, hoàn thành bảng 45.1 SGK vào vở bài tập.. - HS lắng nghe, ghi nhận. 1 vài HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung. + Nêu đƣợc số lƣợng sinh vật nhóm mình quan sát đƣợc. + Các loại môi trƣờng đã quan sát. Số lƣợng sinh vật ở các môi trƣờng.. + Có mấy loại môi trƣờng sống đã quan sát? Môi trƣờng sống nào có số lƣợng sinh vật quan sát nhiều nhất? Môi trƣờng nào ít nhất? - GV nhận xét, kết luận. - HS lắng nghe, ghi nhận. Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành. Thực vật. GV: Lê Ái Nhi. Tên sinh vật Nơi sống Dây tơ hồng, phong lan Môi trƣờng sinh vật Hoa súng, bèo hoa dâu Môi trƣờng nƣớc Cây ngải cứu, cây xà cừ, cây Môi trƣờng trên cạn lúa, cây lá lốt.. 51. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Môi trƣờng trong đất Môi trƣờng trên cạn Động vật Môi trƣờng trên cạn Môi trƣờng nƣớc Nấm Môi trƣờng sinh vật Địa y Môi trƣờng sinh vật Hoạt động 2: Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá 2. Ảnh hưởng của ánh * Kiến thức phân hóa: sáng tới hình thái của lá - GV yêu cầu HS quan sát - HS hoạt động độc lập, cây hình thái của các loại lá quan sát 10 loại lá khác cây, Hoàn thành bảng 45.2 nhau, hoàn thành nội dung SGK vào vở bài tập. theo yêu cầu. - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - GV gợi ý HS làm bảng - Thảo luận nhóm. 45.2: Yêu cầu: + Nhận xét các đặc điểm + Rút ra đƣợc đặc điểm của phiến lá nhƣ: Rộng của lá cây đã quan sát. hay hẹp, dài hay ngắn, xanh đậm hay xanh nhạt,… + Lá cây quan sát đƣợc + Quan sát, đối chiếu và có hình dạng giống với rút ra nhận xét. một kiểu lá nào trong hình vẽ không? - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi. kết luận. - GV yêu cầu HS vẽ hình - HS vẽ hình trên giấy. dạng của lá lên giấy. Cua Bồ câu, trâu, bò, gà Ong, bƣớm Cá Nấm tai mèo. Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây T T. Tên cây. Nơi sống. 1. Cây bàng. Trên cạn. 2. Cây chuối. Trên cạn. GV: Lê Ái Nhi. Đặc điểm của phiến lá. Chứng tỏ lá cây quan sát là:. Nhận xét khác (nếu có). Phiến lá mỏng, Lá cây ƣa sáng màu xanh nhạt Phiến lá to, rộng, Lá cây ƣa sáng dài, màu xanh nhạt. 52. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS Phiến lá to, rộng, lá màu xanh thẫm Lá nhỏ, có lớp lông bao phủ, lá màu xanh nhạt Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm. 3. Cây hoa súng. Trong nƣớc. 4. Cây lúa. Nơi ẩm ƣớt. 5. Cây rau má. Trên cạn. 6. Cây lô hội. Trên cạn. Phiến lá dài, dày. 7. Cây rong đuôi chồn. Dƣới nƣớc. Phiến lá rất nhỏ. 8. Cây trúc đào. 9. Cây lá lốt. 10 Cây lá bỏng. Phiến lá dày, có lớp sáp bao phủ Trên cạn Lá rộng bản, lá (nơi ẩm ƣớt) màu xanh thẫm Phiến lá dày, lá Trên cạn màu xanh thẫm Trên cạn. Nội dung Lá cây nổi trên mặt nƣớc Lá cây ƣa sáng Lá cây bóng. ƣa. Lá cây ƣa bóng Lá cây chìm trong nƣớc Lá cây ƣa sáng Lá cây bóng Lá cây bóng. ƣa ƣa. 4. Củng cố - GV thu vở của một số HS để kiểm tra. - HS trả lời câu hỏi: + Có mấy loại môi trƣờng sống của sinh vật? + Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hƣởng tới đời sống sinh vật? 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học. - Tìm hiểu môi trƣờng sống của động vật. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 53. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 25 Tiết 48. Ngày soạn: 14/01/2016 Ngày dạy: 15/02/2016. Bài 45 – 46: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU MÔI TRƢỜNG VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Thấy đƣợc những ảnh hƣởng của nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. - Hoàn thành bảng 45.3/sgk. - Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu. * Kiến thức phân hóa: Hiểu và hoàn thành bảng 45.3/sgk. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Kĩ năng thực hành, hợp tác, vận dụng thực tế. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Vợt bắt côn trùng, lọ hoặc túi đựng động vật nhỏ. - Dụng cụ đào đất. 2. Học sinh Tìm hiểu ảnh hƣởng của môi trƣờng lên đời sống động vật. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của động vật 3. Tìm hiểu môi trường - GV chia lớp thành 4 - HS hoạt động nhóm, sống của động vật nhóm, phân chia dụng cụ nhận dụng cụ. thực hành.. GV: Lê Ái Nhi. 54. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. * Kiến thức phân hóa: - GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát các loại các loại động vật, hoàn động vật nơi thực hành, thành bảng 45.3. hoàn thành bảng 45.3 vào vở bài tập. - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, ghi nhận. - Yêu cầu HS: - HS dựa vào kết quả thực hành của nhóm. Nêu đƣợc: + Nêu số lƣợng động vật + Số lƣợng loài quan sát đã quan sát? đƣợc. + Loài động vật nào + Loài có số lƣợng hiều nhiều nhất? nhất. Bảng 42.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được T Tên Mô tả đặc điểm của động vật thích Môi trường sống T động vật nghi với môi trường sống Chi trƣớc biến thành cánh, mình có lông 1 Bồ câu Trên cạn vũ bao phủ,… 2 Giun đất Trong đất Cơ thể thuôn tròn, da có tuyến nhờn, … 3 Ong Trong đất Cơ thể nhỏ nhẹ, màng cánh mỏng,… 4 Cá Nƣớc Đầu, mình dẹp, thở bằng mang, có vây,.. 5 Gấu Bắc cực Vùng cực Bộ lông màu trắng, dài, rậm,… 6 Cái ghẻ Kí sinh trên da ngƣời Nhỏ, có thể đào hang đẻ trứng trên da Hoạt động 2: Viết thu hoạch - Yêu cầu HS hoàn thành thu hoạch theo mẫu, bằng cách trả lời câu hỏi: + Có mấy loại môi trƣờng sống? Đó là những môi trƣờng nào? + Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hƣởng tới đời sống sinh vật? + Hoàn thành bảng 45.2 và 45.3 vào bài báo cáo.. GV: Lê Ái Nhi. IV. Thu hoạch - HS trao đổi nhóm và vận HS làm thu hoạch theo nhớ lại kiến thức cũ để trả yêu cầu. lời câu hỏi, hoàn thành thu hoạch cá nhân. + 4 loại môi trƣờng: Nƣớc, trong đất, đất – không khí, sinh vật. + Vô sinh: Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng; Hữu sinh: Động vật, thực vật, con ngƣời, nấm, vi sinh vật,.... + Hoàn thành bảng 45.2 và 45.3 vào bài báo cáo.. 55. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. + Nhận xét về môi trƣờng + Nêu nhận xét và cảm em quan sát có bảo vệ tốt nhận của bản thân. cho động - thực vật sinh sống hay không? Cảm tƣởng của em sau buổi thực hành? - GV thu bài thu hoạch. - HS làm thu hoach, nộp lại theo yêu cầu. 4. Củng cố GV yêu cầu HS viết bài thu hoạch, chấm điểm 15 phút. 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học, thái độ học tập của học sinh. - Đọc bài 47. - Kẻ bảng 47.1 vào vở bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 56. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 26 Tiết 49. Ngày soạn: 24/01/2016 Ngày dạy: 15/02/2016. CHƢƠNG II. HỆ SINH THÁI Bài 47. QUẦN THỂ SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc định nghĩa quần thể. - Nêu đƣợc một số đặc trƣng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi. * Kiến thức phân hóa HS phân tích đƣợc các tháp tuổi ở hình 47/sgk. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng khai thác thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Học sinh yêu thích thiên nhiên, tích cực học tập bộ môn. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 47 SGK. - Tƣ liệu về 1 vài vài quần thể sinh vật. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. GV nhận xét bài thực hành. 3. Bài học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Thế nào là một quần thể sinh vật I. Thế nào là một quần - GV cho HS quan sát - HS nghiên cứu SGK thể sinh vật? tranh: Đàn ngựa, đàn bò, trang 139 và trả lời câu. GV: Lê Ái Nhi. 57. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. bụi tre, rừng dừa,... - GV thông báo rằng chúng đƣợc gọi là 1 quần thể. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Thế nào là 1 quần thể sinh vật? - GV lƣu ý HS những cụm từ: + Các cá thể cùng loài. + Cùng sống trong khoảng không gian nhất định. + Có khả năng giao phối. - Yêu cầu HS hoàn thành bảng 47.1: Đánh dấu x vào chỗ trống trong bảng những ví dụ về quần thể sinh vật và không phải quần thể sinh vật.. hỏi. - 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - HS nêu đƣợc khái niệm quần thể sinh vật.. - GV nhận xét, thông báo kết quả đúng và yêu cầu HS kể thêm 1 số quần thể khác mà em biết.. - GV cho HS nhận biết thêm ví dụ quần thể khác: Các con voi sống trong vƣờn bách thú, các cá thể tôm sống trong đầm, 1 bầy voi sống trong rừng rậm châu Phi,.... Nội dung. - HS lƣu ý, lắng nghe.. - HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Ví dụ 1, 3, 4 không phải là quần thể. + Ví dụ 2, 5 là quần thể sinh vật. - HS lắng nghe, quan sát và tự sửa chữa. HS kể thêm đƣợc: Chim trong rừng, các cá thể sống trong hồ nhƣ tập hợp thực vật nổi, cá mè trắng, cá chép, cá rô phi... - HS lắng nghe, ghi nhớ.. - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. - Ví dụ: Khóm tre, đàn bò, trâu,…. HOẠT ĐỘNG 2: Những đặc trưng cơ bản của quần thể II. Những đặc trƣng cơ - GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu SGK nêu bản của quần thể. GV: Lê Ái Nhi. 58. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV cứu SGK, trả lời câu hỏi: Các quần thể trong 1 loài phân biệt nhau ở những dấu hiệu nào? - Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, tiếp tục trả lời: + Tỉ lệ giới tính là gì?. + Ngƣời ta xác định tỉ lệ giới tính ở giai đoạn nào?. + Tỉ lệ này cho phép ta biết đƣợc điều gì? + Trong chăn nuôi, ngƣời ta áp dụng điều này nhƣ thế nào? - GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức. * Kiến thức phân hóa - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát bảng 47.2 và phân tích H47: + Em có nhận xét về các tháp tuổi trong hình? + Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. đƣợc: 1. 1. Tỉ lệ giới tính Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể. - HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá nhân trả lời, nhận xét và rút ra kết luận. + Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lƣợng cá thể đực với cá thể cái. + Tính tỉ lệ giới tính ở 3 giai đoạn: Giai đoạn trứng mới đƣợc thụ tinh, giai đoạn trứng mới nở hoặc con non, giai đoạn trƣởng thành. + Tỉ lệ đực cái trƣởng thành cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể. + Tuỳ loài mà điều chỉnh cho phù hợp.. - HS lắng nghe, ghi nhận - Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ kiến thức. giữa số lƣợng cá thể đực với cá thể cái. - HS trao đổi nhóm, nêu - Tỉ lệ giới tính thay đổi được: theo lứa tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không + Hình A: Đáy tháp rất đồng đều giữa cá thể đực rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh và cái. cao, số lượng cá thể của - Tỉ lệ giới tính cho thấy quần thể tăng nhanh. tiềm năng sinh sản của + Hình B: Đáy tháp rộng quần thể. vừa phải (trung bình), tỉ lệ sinh không cao, vừa phải (tỉ lệ sinh = tỉ lệ tử vong) số lượng cá thể ổn định. 59. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. - GV nhận xét, bổ sung.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS (không tăng, không giảm). + Hình C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp, nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn nhóm tuổi sinh sản, số lượng cá thể giảm dần. - HS lắng nghe, ghi nhận.. - GV yêu cầu HS đọc tiếp - HS nghiên cứu GSK thông tin SGK trả lời câu trang 141 trả lời câu hỏi. hỏi: Nêu ý nghĩa của các Dùng biểu đồ tháp để dạng tháp tuổi? biểu diễn thành phần nhóm tuổi. - Yêu cầu HS tham khảo - HS nghiên cứu GSK thông tin SGK, trả lời: trang 141 trả lời câu hỏi: Mật độ quần thể là gì? Mật độ quần thể là số lƣợng hay khối lƣợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích. - GV lƣu ý HS: dùng khối - HS lắng nghe: lƣợng hay thể tích tuỳ theo kích thƣớc của cá thể trong quần thể. Kích thƣớc nhỏ thì tính bằng khối lƣợng,... - Yêu cầu vận dụng kiến - HS vận dụng kiến thức thức vừa tìm hiểu đƣợc, trả trả lời đƣợc: lời: + Mật độ liên quan đến + Nguồn sống, sự biến yếu tố nào trong quần thể? động số lƣợng cá thể trong quần thể,… + Trong sản xuất nông + Biện pháp: Trồng dày nghiệp cần có biện pháp gì hợp lí, loại bỏ cá thể yếu để giữ mật độ thích hợp? trong đàn, cung cấp thức ăn đầy đủ. + Trong các đặc trƣng của + Mật độ quyết định các quần thể, đặc trƣng nào cơ đặc trƣng khác vì ảnh bản nhất? Vì sao? hƣởng đến nguồn sống, tần. GV: Lê Ái Nhi. Nội dung. 60. 2. Thành phần nhóm tuổi - Bảng 47.2. - Dùng biểu đồ tháp để biểu diễn thành phần nhóm tuổi.. 3. Mật độ quần thể. - Mật độ quần thể là số lƣợng hay khối lƣợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích. - Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. số gặp nhau giữa đực và mùa, theo năm và phụ cái, sinh sản và tử vong, thuộc vào chu kì sống trạng thái cân bằng của của sinh vật. quần thể. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận kết luận kiến thức. kiến thức. HOẠT ĐỘNG 3: Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK trang 141. + Khi tiết trời ấm áp và độ ẩm không khí cao số lƣợng muỗi nhiều hay ít? + Số lƣợng ếch nhái tăng cao vào mùa mƣa hay mùa khô? + Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa nào trong năm? + Cho 2 ví dụ về sự biến động số lƣợng cá thể trong quần thể.. III. Ảnh hưởng của môi - HS thảo luận nhóm, trình trường tới quần thể sinh bày và bổ sung kiến thức, vật nêu đƣợc: + Vào tiết trời ấm áp, độ ẩm cao muỗi sinh sản mạnh, số lƣợng muỗi tăng cao + Số lƣợng ếch nhái tăng cao vào mùa mƣa.. + Chim cu gáy là loại chim ăn hạt, xuất hiện nhiều vào mùa gặt lúa. + Ví dụ: Số lƣợng sâu tăng nhanh vào mùa xuân, số lƣợng chuột vào mùa gặt,… - GV gợi ý HS nêu thêm 1 - HS khái quát từ kiến thƣc số ví dụ về biến động số trên và nêu ví dụ. - Các đời sống của môi lƣợng cá thể sinh vật tại trƣờng nhƣ khí hậu, thổ địa phƣơng. nhƣỡng, thức ăn, nơi ở... - GV đặt câu hỏi: thay đổi sẽ dẫn tới sự + Những nhân tố nào của + Nhân tố: Khí hậu, thức thay đổi số lƣợng của môi trƣờng đã ảnh hƣởng ăn, thiên tai, thổ nhƣỡng, quần thể. đến số lƣợng cá thể trong nơi ở,… - Khi mật độ cá thể tăng quần thể? cao dẫn tới thiếu thức ăn, + Mật độ quần thể điều + Điều kiện thuận lợi chỗ ở, phát sinh nhiều chỉnh ở mức độ cân bằng (thức ăn., nơi ở) → số bệnh tật, nhiều cá thể sẽ nhƣ thế nào? lƣợng cá thể tăng cao → bị chết. khi đó mật độ Thức ăn khan hiểm, nơi ở quần thể lại đƣợc điều. GV: Lê Ái Nhi. 61. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. chật chội → Cá thể chết → chỉnh trở về mức độ cân Quần thể cân bằng. bằng. - GV nhận xét và nói thêm - HS lắng nghe, ghi nhận. vai trò của quần thể sinh vật trong tự nhiên và trong đời sống con ngƣời cũng nhƣ các yếu tố ảnh hƣởng đến biến động số lƣợng cá thể và cân bằng quần thể. 4. Củng cố - HS đọc ghi nhớ. - HS trả lời câu hỏi: + Quần thể là gì? + Nêu những đặc trƣng cơ bản của quần thể? 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Làm bài tập 2 vào vở bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 62. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. 63. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 26 Tiết 50. Ngày soạn: 2402/2016 Ngày dạy: 18/02/2016. Bài 48. QUẦN THỂ NGƢỜI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc đặc điểm cơ bản của quần thể ngƣời liên quan đến vấn đề dân số. - Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ngƣời dân thực hiện tốt pháp lệnh dân số. * Kiến thức phân hóa: HS phân tích các dạng tháp tuổi hình 48 sgk và nêu đƣợc ý nghĩa. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng khai thác, thu thập thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Học sinh hiểu hơn về quần thể ngƣời. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 48 SGK. - Tƣ liệu về dân số Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phƣơng. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài mới. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Quần thể là gì? 2. Nêu những đặc trƣng cơ bản của quần thể? Trả lời: 1. Quần thể sinh vật: Là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. 2. Những đặc trưng cơ bản của quần thể *Tỉ lệ giới tính: - Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lƣợng cá thể đực với cá thể cái. - Tỉ lệ giới tính thay đổi theo lứa tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều. GV: Lê Ái Nhi. 64. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. giữa cá thể đực và cái. - Tỉ lệ giới tính cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể. * Thành phần nhóm tuổi: - Các nhóm tuổi: + Nhóm tuổi trƣớc sinh sản + Nhóm tuổi sinh sản + Nhóm tuổi sau sinh sản - Dùng biểu đồ tháp để biểu diễn thành phần nhóm tuổi. * Mật độ quần thể: - Mật độ quần thể là số lƣợng hay khối lƣợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích. - Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm và phụ thuộc vào chu kì sống của sinh vật. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác I. Sự khác nhau giữa - GV yêu cầu HS hoàn - HS vận dụng kiến thức quần thể người với các thành bảng 48.1 SGK. đã học ở bài trƣớc, kết hợp quần thể sinh vật khác với kiến thức thực tế, trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến và hoàn thành bảng 48.1. - Quần thể ngƣời có Đại diện nhóm trình bày, những đặc trƣng khác các nhóm khác nhận xét, với quần thể sinh vật bổ sung. khác ở những đặc điểm - GV đối chiếu kết quả 1 - HS quan sát bảng 48.1, nhƣ: pháp luật, chế độ vài nhóm, cho HS nhận nhận xét và rút ra kết luận. hôn nhân, văn hoá, giáo xét. dục, kinh tế... - GV nhận xét và thông - HS lắng nghe, ghi nhận. - Sự khác nhau đó là do báo đáp án. con ngƣời có lao động và + Quần thể ngƣời có đặc + Quần thể ngƣời có đặc tƣ duy nên có khả năng điểm nào giống với các trƣng sinh học nhƣ quần tự điều chỉnh các đặc đặc điểm của quần thể sinh thể sinh vật khác: Giới điểm sinh thái trong vật khác? tính, lứa tuổi, mật độ, sinh quần thể, đồng thời cải. GV: Lê Ái Nhi. 65. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV + Quần thể ngƣời khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc trƣng nào? Do đâu có sự khác nhau đó?. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. sản, tử vong. tạo thiên nhiên. + Quần thể ngƣời có các đặc điểm khác: pháp luật, chế độ hôn nhân, văn hoá, giáo dục, kinh tế,... Do con ngƣời có trí tuệ. - HS lắng nghe, ghi nhận.. - GV nhận xét, bổ sung và lƣu ý HS: Tỉ lệ giới tính có ảnh hƣởng đến mức tăng giảm dân số từng thời kì, đến sự phân công lao động,... HOẠT ĐỘNG 2: Đặc điểm về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người II. Đặc điểm về thành - GV yêu cầu HS đọc - HS nghiên cứu SGK, nêu phần nhóm tuổi của thông tin SGK. đƣợc 3 nhóm tuổi và rút ra mỗi quần thể người kết luận. Trong quần thể ngƣời, + Nhóm tuổi trƣớc sinh nhóm tuổi đƣợc phân chia sản. nhƣ thế nào? + Nhóm tuổi sinh sản và lao động. - Quần thể ngƣời gồm 3 + Nhóm tuổi hết khả nhóm tuổi: năng lao động. + Nhóm tuổi trƣớc sinh - GV giới thiệu tháp dân số - HS quan sát kĩ hình 48 sản từ sơ sinh - 15 tuổi. hình 48, yêu cầu HS quan đọc chú thích. HS trao đổi + Nhóm tuổi sinh sản sát hình 47 và hình 48 để nhóm và nêu đƣợc: và lao động: 15 – 65 HS so sánh. tuổi. Cách sắp xếp nhóm tuổi + Giống: Đều có 3 nhóm + Nhóm tuổi hết khả cũng nhƣ cách biểu diễn tuổi, 3 dạng hình tháp. năng lao động nặng nhọc tháp tuổi ở quần thể ngƣời + Khác: Tháp dân số từ 65 tuổi trở lên. và quần thể sinh vật có đặc không chỉ dựa trên khả - Từ các nhóm tuổi xây điểm nào giống và khác năng sinh sản mà còn dựa dựng tháp tuổi, dụa trên nhau? trên khả năng lao động. Ở các tháp tuổi xác định ngƣời tháp dân số chia 2 tên gọi của các tháp tuổi. nửa, nửa phải biểu thị + Tháp dân số trẻ. nhóm của nữ, nửa trái biểu + Tháp dân số già. thị các nhóm tuổi của nam. - Tháp dân số (tháp tuổi). GV: Lê Ái Nhi. 66. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. (Vẽ theo tỉ lệ % dân số thể hiện đặc trƣng dân số không theo số lƣợng). của mỗi nƣớc. - Yêu cầu HS thảo luận - HS nghiên cứu kĩ bảng hoàn thành bảng 48.2. 48.2, đọc chú thích, trao đổi nhóm và hoàn thành bảng 48.2. - GV chiếu kết quả 1 số - Đại diện nhóm trình bày, nhóm, cho HS nhận xét. bổ sung. - GV nhận xét kết quả. - HS theo dõi, sửa chữa. * Kiến thức phân hóa - Yêu cầu HS phân tích các - Dựa vào bảng 48.2, HS hình 48.2 a, b, c, nêu ý phân tích và nêu được: nghĩa các tháp dân số. + Trong 3 dạng tháp trên, + Tháp a, b: Dân số trẻ. dạng tháp nào là dân số Tháp có đáy rộng, số trẻ, dạng tháp nào là tháp lượng trẻ em sinh ra nhiều dân số già? và đỉnh tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ thấp. + Em hãy cho biết thế + Tháp c: Dân số già. nào là 1 nước có dạng Tháp có đáy hẹp, đỉnh tháp dân số trẻ và nước có không nhọn, cạnh tháp gần dạng tháp dân số già? như thẳng đứng biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao. + Việc nghiên cứu tháp + Nghiên cứu tháp tuổi tuổi ở quần thể người có ý để có kế hoạch điều chỉnh nghĩa gì? tăng giảm dân số cho phù hợp. - GV nhận xét, rút ra kết - HS theo dõi, ghi nhận. luận. - GV liên hệ bổ sung: - HS lắng nghe, ghi nhớ. Nƣớc đang chiếm vị trí già nhất trên thế giới là Nhật Bản với ngƣời già chiếm tỉ lệ 36,5% dân số, Tây Ban Nha 35%, Ý là 34,4 % và. GV: Lê Ái Nhi. 67. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Hà Lan 33,2%. Việt Nam là nƣớc có dân số trẻ. HOẠT ĐỘNG 3: Tăng dân số và phát triển xã hội III. Tăng dân số và phát - GV yêu cầu HS đọc - HS nghiên cứu thông tin triển xã hội thông tin SGK. SGK để trả lời: Phân biệt tăng dân số tự + Tăng dân số tự nhiên là nhiên với tăng dân số kết quả của số ngƣời sinh thực? ra nhiều hơn số ngƣời tử vong. + Tăng dân số thực = Tăng dân số tự nhiên + số ngƣời nhập cƣ – số ngƣời di cƣ. - Yêu cầu HS trao đổi - HS trao đổi nhóm, liên hệ nhóm: thực tế và hoàn thành bài - Tăng dân số tự nhiên là tập. kết quả của số ngƣời Đại diện nhóm trình bày, sinh ra nhiều hơn số các HS khác nhận xét, bổ ngƣời tử vong. sung. - Khi dân số tăng quá + Hoàn thành bài tập + Lựa chọn: a, b, c, d, e, nhanh dẫn tới nghèo đói, SGK trang 145. f, g. thất học, thiếu nơi ở, + Sự tăng dân số có liên + Tăng dân số nhanh làm nguồn nƣớc uống, ô quan nhƣ thế nào đến chất giảm chất lƣợng cuộc nhiễm môi trƣờng, tăng lƣợng cuộc sống? sống. chặt phá từng và các tài + Ở Việt Nam đã có biện + Biện pháp: nguyên khác. pháp gì để giảm sự gia . Thực hiện pháp lệnh - Cần phải hạn chế tăng tăng dân số và nâng cao dân số. dân số bằng cách: chất lƣợng cuộc sống? . Tuyên truyền bằng tờ + Phát triển dân số hợp rơi, panô. lí. . Giáo dục sức khỏe + Thực hiện tốt pháp sinh sản vị thành niên. lệnh dân số nhằm đảm - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, rút ra đƣợc bảo chất lƣợng cuộc yêu cầu HS rút ra kết luận: kết luận: sống. Những đặc điểm nào ở Tỉ lệ giới tính, thành phần => Những đặc trƣng về quần thể ngƣời có ảnh nhóm tuổi, sự tăng giảm tỉ lệ giới tính, thành phần hƣởng lớn tới chất lƣợng dân số ảnh hƣởng tới chất nhóm tuổi, sự tăng giảm cuộc sống của mỗi con lƣợng cuộc sống, con dân số ảnh hƣởng tới. GV: Lê Ái Nhi. 68. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. ngƣời và các chính sách ngƣời và chính sách kinh kinh tế xã hội của mỗi tế xã hội của mỗi quốc gia. quốc gia? - GV liên hệ tình hình dân - HS lắng nghe, ghi nhớ. số ở nƣớc ta để HS thấy đƣợc tác động của việc gia tăng dân số quá nhanh có ảnh hƣởng tới môi trƣờng và để có sự phát triển bền vững thì mỗi quốc gia cần có sự phát triển dân số hợp lí để bảo vệ nguồn nƣớc, môi trƣờng, tài nguyên thiên nhiên.. Nội dung chất lƣợng cuộc sống, con ngƣời và chính sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia.. 4. Củng cố - HS trả lời câu hỏi: + Nêu sự khác nhau giữa quần thể ngƣời và quần thể sinh vật. Tại sao có sự khác nhau đó? + Dân số tăng có ảnh hƣởng gì đến sự phát triển của xã hội? Cần phải hạn chế tăng dân số bằng cách nào? - Đọc ghi nhớ SGK. 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK. - Đọc mục “Em có biết?”. - Ôn tập lại bài kiến thức về quần thể. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 69. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. 70. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 27 Tiết 51. Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày dạy: 29/02/2016. Bài 49. QUẦN XÃ SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc định nghĩa quần xã. - Trình bày đƣợc các tính chất cơ bản của quần xã, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa các loài trong quần xã và sự cân bằng sinh học. * Kiến thức phân hóa: Phân tích mối quan hệ giữa quần xã và ngoại cảnh. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng khai thác thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát, trình bày vấn đề. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK. 2. Học sinh Đọc trƣớc nội dung bài mới và kẻ bảng 49 vào vở bài tập. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Nêu sự khác nhau giữa quần thể ngƣời và quần thể sinh vật. Tại sao có sự khác nhau đó? 2. Dân số tăng có ảnh hƣởng gì đến sự phát triển của xã hội? Cần phải hạn chế tăng dân số bằng cách nào? Trả lời: 1. Quần thể người: - Quần thể ngƣời có những đặc trƣng khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc điểm nhƣ: pháp luật, chế độ hôn nhân, văn hoá, giáo dục, kinh tế,... - Sự khác nhau đó là do con ngƣời có lao động và tƣ duy nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. 2. Tăng dân số và phát triển xã hội: - Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số ngƣời sinh ra nhiều hơn số ngƣời tử vong.. GV: Lê Ái Nhi. 71. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. - Khi dân số tăng quá nhanh dẫn tới nghèo đói, thất học, thiếu nơi ở, nguồn nƣớc uống, ô nhiễm môi trƣờng, tăng chặt phá từng và các tài nguyên khác. - Cần phải hạn chế tăng dân số bằng cách: + Phát triển dân số hợp lí. + Thực hiện tốt pháp lệnh dân số nhằm đảm bảo chất lƣợng cuộc sống. => Những đặc trƣng về tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, sự tăng giảm dân số ảnh hƣởng tới chất lƣợng cuộc sống, con ngƣời và chính sách kinh tế xã hội của mỗi quốc gia. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Thế nào là một quần xã sinh vật? I. Thế nào là một quần - GV cho HS quan sát lại - HS quan sát tranh và nêu xã sinh vật? tranh ảnh về quần xã. đƣợc: + Cho biết rừng mƣa + Các quần thể: Cây bụi, nhiệt đới có những quần cây gỗ, cây ƣa bóng, cây thể nào? leo,... + Rừng ngập mặn ven + Quần thể động vật: biển có những quần thể Rắn, vắt, tôm, cá chim, nào? cây,... + Trong 1 cái ao tự nhiên + Quần thể thực vật: có những quần thể nào? Rong, rêu, tảo, rau muống,... Quần thể động vật: Ốc, ếch, cá chép, cá diếc,... + Các quần thể trong + Quan hệ cùng loài, khác - Quần xã sinh vật là tập quần xã có quan hệ với loài. hợp những quần thể sinh nhau nhƣ thế nào? vật thuộc các loài khác - GV đặt vấn đề: Ao cá, - HS khái quát kiến thức nhau, cùng sống trong rừng,... đƣợc gọi là quần thành khái niệm quần xã một không gian xác định xã. Vậy quần xã là gì? sinh vật. và chúng có mối quan hệ - Yêu cầu HS tìm thêm ví - HS lấy thêm ví dụ. mật thiết, gắn bó với dụ về quần xã? Vƣờn chim, rừng phòng nhau. hộ ven biển,… - Ví dụ: Quần xã cá - Yêu cầu HS thảo luận và - HS thảo luận nhóm và trong ao, quần xã chim trả lời: trình bày. trong vƣờn chim, quần Quần xã sinh vật khác Phân biệt đƣợc quần xã xã rừng ngập mặn.. GV: Lê Ái Nhi. 72. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. quần thể sinh vật như thế và quần thể (bảng). nào? - GV nhận xét, sữa chữa và - HS lắng nghe, ghi nhận kết luận kiến thức. kiến thức. - GV nói thêm: Các loài - HS nghe nhớ và hiểu trong quần xã luôn có mối thêm. liên hệ mật thiết với nhau. Số lƣợng cá thể trong quần thể luôn đƣợc khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trƣờng, tạo lên sự cân bằng sinh học. * Tích hợp môi trường: - Thông qua hình 49.2, GV - HS lắng nghe. liên hệ tình hình thực tế địa phƣơng, giáo dục ý thức bảo vệ quần xã sinh vật rừng ngập mặn ven biển ở địa phƣơng. Bảng. Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật Quần xã sinh vật. Quần thể sinh vật. - Gồm nhiều quần thể. - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp. - Mối quan hệ giữa các quần thể là - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và dinh dƣỡng. di truyền. HOẠT ĐỘNG 2: Những dấu hiệu điển hình của một quần xã II. Những dấu hiệu điển - Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu thông tin, hình của một quần xã thông tin SGK và trả lời nêu đƣợc câu trả lời và rút câu hỏi: ra kết luận. + Trình bày đặc điểm cơ + Điển hình về số lƣợng bản của 1 quần xã sinh vật. và thành phần các loài sinh vật. + Số lƣợng các loài trong + Những chỉ số: Độ đa quần xã đƣợc đánh giá qua dạng, độ nhiều, độ thƣờng những chỉ số nào? gặp. - Nghiên cứu bảng 49 cho - HS nghiên cứu thông tin GV: Lê Ái Nhi. 73. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. bảng 49, trả lời đƣợc: + Độ đa dạng nói về số lƣợng loài trong quần xã. Độ nhiều nói về số lƣợng cá thể có trong mỗi loài. - GV nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe, ghi nhớ. kiến thức: Số loài đa dạng thì số lƣợng cá thể mỗi loài giảm đi và ngƣợc lại số lƣợng loài thấp thì số cá thể của mỗi loài cao. - GV cho HS quan sát - HS quan sát tranh, trả lời tranh quần xã rừng mƣa đƣợc: nhiệt đới và quần xã rừng thông phƣơng Bắc. + Quan sát tranh nêu sự + Rừng mƣa nhiệt đới có sai khác cơ bản về số độ đa dạng cao nhƣng số lƣợng loài, số lƣợng cá thể lƣợng cá thể mỗi loài rất ít. của loài trong quần xã Quần xã rừng thông rừng mƣa nhiệt đới và phƣơng Bắc số lƣợng cá quần xã rừng thông thể nhiều nhƣng số loài ít. phƣơng Bắc. + Thế nào là độ thƣờng + Độ thƣờng gặp: Tỉ lệ % gặp? số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số địa điểm quan sát. Kí hiệu là C. C > 50%: loài thƣờng gặp. C < 25%: loài ngẫu nhiên. 25 < C < 50%: loài ít gặp. + Nghiên cứu bảng 49 + Loài ƣu thế là loài đóng cho biết loài ƣu thế và loài vai trò quan trọng trong đặc trƣng khác nhau căn quần xã do số lƣợng, cỡ bản ở điểm nào? lớn hay tính chất hoạt động của chúng. Loài đặc trƣng là loài chỉ có ở 1 quẫn xã hoặc có nhiều hơn hẳn loài khác. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận. Nội dung. biết: + Độ đa dạng và độ nhiều khác nhau căn bản ở điểm nào?. GV: Lê Ái Nhi. 74. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lƣợng và thành phần các loài sinh vật. - Số lƣợng các loài trong quần xã đƣợc đánh giá qua những chỉ số: Độ đa dạng, độ nhiều, độ thƣờng gặp. - Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài ƣu thế và loài đặc trƣng.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV kết luận kiến thức.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. kiến thức.. HOẠT ĐỘNG 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã III. Quan hệ giữa ngoại - GV giảng giải quan hệ - HS: Nghe, hiểu và nhớ. cảnh và quần xã giữa ngoại cảnh và quần xã - Các nhân tố vô sinh và là kết quả tổng hợp các hữu sinh luôn ảnh hƣởng mối quan hệ giữa ngoại đến quần xã tạo nên sự cảnh với các quần thể. thay đổi theo chu kì: chu - Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu, trả lời kì ngày đêm, chu kì mùa. các ví dụ SGK và trả lời câu hỏi. - Khống chế sinh học câu hỏi: làm cho số lƣợng cá thể + VD1: Điều kiện ngoại + Sự thay đổi chu kì ngày của mỗi quần thể dao cảnh đã ảnh hƣởng đến đêm, chu kì mùa dẫn đến động quanh vị trí cân quần xã nhƣ thế nào? sinh vật cũng hoạt động bằng, phù hợp với khả theo chu kì. năng cung cấp nguồn + VD2: Điều kiện ngoại + Điều kiện thuận lợi sống của môi trƣờng tạo cảnh đã ảnh hƣởng đến thực vật phát triển làm cho nên sự cân bằng sinh học quần xã nhƣ thế nào? động vật cũng phát triển. trong quần xã. Số lƣợng loài động vật này khống chế số lƣợng của loài khác. - GV yêu cầu HS: Lấy - HS kể thêm ví dụ: Cháy thêm ví dụ về ảnh hƣởng rừng, thiên tai,… của ngoại cảnh tới quần xã, đặc biệt là về số lƣợng. * Kiến thức phân hóa - GV: Số lượng cá thể của - HS lắng nghe và tiếp thu quần thể này bị số lượng kiến thức. cá thể của quần thể khác khống chế, hiện tượng này gọi là hiện tượng khống chế sinh học. + Từ VD1 và VD2: Điều + Điều kiện ngoại cảnh kiện ngoại cảnh đã ảnh luôn ảnh hưởng đến quần hưởng như thế nào đến xã tạo nên sự thay đổi theo quần xã sinh vật? chu kì ngày đêm, chu kì mùa. + Ý nghĩa sinh học của + Khống chế sinh học là. GV: Lê Ái Nhi. 75. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. hiện tượng khống chế sinh cơ sở khoa học cho biện học? pháp đấu tranh sinh học, để tăng hay giảm số lượng 1 loài nào đó theo hướng có lợi cho con người, đảm bảo cân bằng sinh học cho thiên nhiên. + Trong thực tế người ta + Sử dụng thiên địch sử dụng khống chế sinh (Biện pháp đấu tranh sinh học như thế nào? học trong nông nghiệp) dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật gây hại. - GV nhận xét, lấy thêm ví - HS nghe nhớ và hiểu dụ: Dùng ong mắt đỏ để thêm. tiêu diệt sâu đục thân lúa. Nuôi mèo để diệt chuột. - GV bổ sung: Các loài - HS lắng nghe. trong quần xã luôn có mối liên hệ mật thiết với nhau. Số lƣợng cá thể trong quần thể luôn đƣợc khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trƣờng, tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã sinh vật. 4. Củng cố - HS đọc phần ghi nhớ. - Nêu khái niệm hiện tƣợng khống chế sinh học và cho ví dụ. 5. Hƣớng dẫn - Nhận xét tiết học. - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK. - Lấy thêm ví dụ về quần xã. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: ............................................................................................................... GV: Lê Ái Nhi. 76. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. ................................................................................................................................. ---------------------------Tuần 27 Ngày soạn: 14/02/2016 Tiết 51 Ngày dạy: 03/02/2016. Bài 50. HỆ SINH THÁI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dựa vào lƣới thức ăn, liệt kê một số chuỗi thức ăn. - Xác định các nhóm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. * Kiến thức phân hóa: HS biết cách vẽ lƣới thức ăn, làm bài tập về hệ sinh thái (BT2/sgk/tr153). 2. Kĩ năng - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Có ý thức bảo vệ các hệ sinh thái trong tự nhiên. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 50.1; 50.2 SGK. - Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình. 2. Học sinh Xem trƣớc nội dung bài ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Trình bày những dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật. 2. Nêu khái niệm hiện tƣợng khống chế sinh học và cho ví dụ. Trả lời: 1. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã: Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lƣợng và thành phần các loài sinh vật. - Số lƣợng các loài trong quần xã đƣợc đánh giá qua những chỉ số: Độ đa dạng, độ nhiều, độ thƣờng gặp. - Thành phần loài trong quần xã thể hiện qua việc xác định loài ƣu thế và loài đặc trƣng.. GV: Lê Ái Nhi. 77. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 2. Khống chế sinh học: - Khống chế sinh học làm cho số lƣợng cá thể của mỗi quần thể dao động quanh vị trí cân bằng, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trƣờng tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã. - Ví dụ: Khi gặp điều kiện thuận lợi (thời tiết ấm áp, độ ẩm cao, cây cối xanh tốt…) sâu bọ phát triển mạnh. Sự gia tăng số lựơng sâu bọ dẫn đến số lƣợng chim ăn sâu bọ cũng tăng theo. Khi số lƣợng chim ăn sâu tăng. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Thế nào là một hệ sinh thái? I. Thế nào là một hệ - HS dựa vào vốn hiểu sinh thái? biết, nghiên cứu thông tin SGK nêu đƣợc khái niệm và rút ra kết luận. - HS tham khảo thông tin, thảo luận nhóm, trả lời:. - Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thông tin SGK và trả lời câu hỏi: Hệ sinh thái là gì? - GV chiếu hình 50. Yêu cầu HS thảo luận nhóm, làm bài tập SGK trang 150 trong 2 phút. + Những nhân tố vô sinh + Nhân tố vô sinh: đất, lá và hữu sinh nào có thể có cây mục, nhệt độ, ánh trong hệ sinh thái rừng? sáng, độ ẩm... Nhân tố hữu sinh: Thực vật (cây cỏ, cây gỗ...); Động vật: Hƣơu, nai, hổ, vi sinh vật,… + Lá và cây mục là thức + Lá và cành cây mục là ăn của những sinh vật nào? thức ăn của các vi sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm, giun đất,... + Cây rừng có ý nghĩa + Cây rừng là nguồn thức nhƣ thế nào đối với đời ăn, nơi ở, nơi trú ẩn, sinh sống động vật rừng? sản, tạo khí hậu ôn hoà cho động vật sinh sống. + Động vật rừng có ảnh + Động vật rừng ảnh hƣởng nhƣ thế nào tới thực hƣởng tới thực vật: Động vật? vật ăn thực vật đồng thời góp phần phát tán thực vật,. GV: Lê Ái Nhi. 78. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. + Nếu nhƣ rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao?. + Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các loài sinh vật với nhân tố vô sinh của môi trƣờng?. + Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào?. + Các thành phần của hệ sinh thái có mối quan hệ với nhau nhƣ thế nào?. - GV nhận xét, bổ sung và lƣu ý HS: Lá và cành cây mục là những nhân tố vô sinh. Sinh vật sản xuất (sinh vật cung cấp); Ngoài thực vật còn có nấm, tảo. Động vật ăn thực vật là sinh vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1 là sinh vật tiêu. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS cung cấp phân bón cho thực vật, xác động vật chết đi tạo chất mùn khoáng nuôi thực vật. + Nếu rừng cháy: Động vật mất nơi ở, nguồn thức ăn, nơi trú ngụ, nguồn nƣớc, khí hậu khô hạn,... động vật sẽ chết hoặc phải di cƣ đi nơi khác. + Môi trƣờng với các nhân tố vô sinh đã ảnh hƣởng đến đời sống động vật, thực vật, vi sinh vật, đến sự tồn tại và phát triển của chúng. + Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần: . Nhân tố vô sinh. . Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất; Sinh vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, bậc 3...; Sinh vật phân huỷ. + Sinh vật sản xuất tận dụng chất vô cơ tổng hợp nên chất hữu cơ, là thức ăn cho động vật (sinh vật dị dƣỡng). - HS lắng nghe và rút ra kết luận.. 79. Nội dung. - Hệ sinh thái bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh). - Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động qua lại với nhau và tác động với nhân tố vô sinh của môi trƣờng 1 hệ thống hoàn chỉnh và tƣơng đối ổn định. - Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm các thành phần: + Nhân tố vô sinh. + Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất; Sinh. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. thụ bậc 2.... vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, - GV chốt lại kiến thức: - HS lắng nghe và tiếp thu bậc 3...; Sinh vật phân Nhƣ vậy thành phần của hệ kiến thức. huỷ. sinh thái có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau, đặc biệt là quan hệ về mặt dinh dƣỡng tạo thành 1 chu trình khép kín đồng thời trong hệ sinh thái số lƣợng các loài luôn khống chế lẫn nhau làm hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tƣơng đối ổn định. HOẠT ĐỘNG 2: Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn II. Chuỗi thức ăn và - GV chiếu hình 50.2 giới - HS quan sát hình 50.2 về lƣới thức ăn thiệu trong hệ sinh thái, hệ sinh thái, chú ý mối 1. Chuỗi thức ăn các loài sinh vật có mối quan hệ dinh dƣỡng giữa quan hệ dinh dƣỡng qua các sinh vật. chuỗi thức ăn (chỉ 1 số chuỗi thức ăn). - Yêu cầu 3 HS lên bảng - Mỗi HS viết trả lời 1 câu viết: hỏi: + Thức ăn của chuột là + Chuột: gì? Động vật nào ăn thịt . Cây cỏ → chuột → rắn. chuột? . Cây cỏ → chuột → cầy. . Cây gỗ → chuột → rắn. - Chuỗi thức ăn là 1 dãy . Cây gỗ → chuột → rắn. gồm nhiều loài sinh vật + Thức ăn của sâu là gì? + Sâu: có quan hệ dinh dƣỡng Động vật nào ăn sâu? . Cây cỏ → sâu → bọ với nhau. Mỗi loài sinh ngựa. vật trong chuỗi thức ăn . Cây cỏ → sâu → cầy. vừa là sinh vật tiêu thụ . Cây cỏ → sâu → chuột. mắt xích phía trƣớc, vừa + Thức ăn của cầy là gì? + Cầy: bị mắt xích phía sau tiêu Động vật nào ăn thịt cầy? . Chuột → cầy → hổ. thụ. (Lƣu ý mỗi 1 chuỗi chỉ . Sâu → cầy → đại bàng. - Có 2 loại chuỗi thức viết 1 động vật). . Chuột → cầy → đại ăn: Chuỗi thức ăn mở. GV: Lê Ái Nhi. 80. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. bàng. . Sâu → cầy → hổ. - GV trong chuỗi thức ăn, - HS nghiên cứu các chuỗi mỗi loài sinh vật là 1 mắt thức ăn, trả lời đƣợc: xích. + Em có nhận xét gì về + Mắt xích phía trƣớc bị mối quan hệ giữa một mắt mắt xích phía sau tiêu thụ. xích với 1 mắt xích đứng trƣớc và đứng sau trong chuỗi thức ăn? + Hãy điền tiếp vào các + Điền từ: Phía trƣớc, từ phù hợp vào chỗ trống phía sau. trong câu hỏi SGK. + Thế nào là 1 chuỗi thức + Chuỗi thức ăn là 1 dãy ăn? Cho ví dụ về chuỗi gồm nhiều loài sinh vật có thức ăn? quan hệ dinh dƣỡng với nhau. - GV nhận xét, bổ sung và - HS lắng nghe, tự rút ra yêu cầu HS rút ra kết luận khái niệm. về chuỗi thức ăn. - GV nêu: 1 chuỗi thức ăn - HS thảo luận, trả lời các có nhiều thành phần sinh câu hỏi. vật tiêu thụ. - GV dựa vào chuỗi thức - HS dựa vào chuỗi thức ăn HS viết bảng để khai ăn, nêu đƣợc: thác: + Cho biết sâu ăn lá tham + Sâu ăn lá tham gia vào gia vào chuỗi thức ăn nào? chuỗi thức ăn với cây cỏ, chuột, cầy, bọ ngựa. + Cho biết chuột tham gia + Chuột tham gia vào vào chuỗi thức ăn nào? chuỗi thức ăn với cây cỏ, cây gỗ, cầy, hổ, rắn, sâu. + Cho biết cầy tham gia + Cầy tham gia vào chuỗi vào chuỗi thức ăn nào? thức ăn với sâu, chuột, hổ, đại bàng. - GV nhận xét, bổ sung: - HS lắng nghe. Trong thiên nhiên 1 loài sinh vật không chỉ tham. GV: Lê Ái Nhi. 81. Nội dung đầu là cây xanh, chuỗi thức ăn mở đầu là sinh vật phân huỷ.. 2. Lưới thức ăn. - Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lƣới thức ăn. - Lƣới thức ăn hoàn. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. gia vào 1 chuỗi thức ăn mà còn tham gia vào những chuỗi thức ăn khác tạo nên mắt xích chung. - GV chiếu các mắt xích - HS quan sát các mắt xích chung, lƣu ý: Nhiều mắt chung, trả lời đƣợc: xích chung tạo thành lƣới thức ăn. + Thế nào là lƣới thức + Các chuỗi thức ăn có ăn? nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lƣới thức ăn. + Hãy sắp xếp các sinh + Sinh vật sản xuất: Cây vật theo từng thành phần gỗ, cây cỏ; Sinh vật tiêu chủ yếu của hệ sinh thái? thụ: Sâu, chuột, bọ ngựa, cầy, hổ, đại bàng, rắn, hƣơu; Sinh vật phân huỷ: Vi khuẩn, nấm. + Một lƣới thức ăn hoàn + Lƣới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành phần sinh chỉnh gồm: Sinh vật sản vật nào? xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân huỷ. * Tích hợp môi trường: - GV đặt vấn đề: - HS thảo luận, trả lời: + Vì sao cần phải bảo vệ + Các sinh vật trong quần đa dạng sinh học? xã luôn luôn gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ dinh dƣỡng thông qua chuỗi và lƣới thức ăn vì vậy mà mỗi chúng ta cần có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học. + Học sinh có trách + Bản thân mỗi học sinh nhiệm gì với bảo vệ đa phải tuyên truyền, bảo vệ dạng sinh học ở địa môi trƣờng sống các loài phƣơng? sinh vật để bảo vệ, gìn giữ sự đa dạng sinh học ở địa phƣơng mình. - GV nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi, ghi nhận.. GV: Lê Ái Nhi. 82. Nội dung chỉnh gồm 3 thành phần: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân huỷ.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 4. Củng cố - HS đọc phần ghi nhớ. - HS làm bài tập: BT1. Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào sau đây? a. Thành phần không sống (vô sinh). b. Thành phần sống (hữu sinh). c. Động vật và thực vật. d. Cả a và b. Câu 2. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái? a. Quan hệ dinh dƣỡng. b. Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật. c. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2. d. Quan hệ động vật ăn thịt và con mồi. * Kiến thức phân hóa: BT2/SGK/153. Vẽ một lưới thức ăn: Bọ rùa. Ếch nhái Rắn. Cây cỏ Gà. Cáo. Châu chấu. 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 83. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 28 21/02/2016 Tiết 53. Ngày. soạn:. Ngày dạy: 07/03/2016. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng môn sinh học 9 sau khi học xong các chƣơng: Ứng dụng di truyền học, Sinh vật và môi trƣờng, Hệ sinh thái. - Ứng dụng di truyền học: + Định nghĩa đƣợc hiện tƣợng ƣu thế lai, nêu đƣợc nguyên nhân thoái hoá giống và ƣu thế lai, nêu đƣợc phƣơng pháp tạo ƣu thế lai đƣợc ứng dụng trong sản xuất. + Giải thích đƣợc vì sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống, nguyên nhân của hiện tƣợng thoái hoá giống, vì sao ƣu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1. - Sinh vật và môi trƣờng: Nêu đƣợc các khái niệm môi trƣờng, giới hạn sinh thái; Nêu đƣợc ảnh hƣởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật; Giải thích một số hiện tƣợng về đặc điểm sinh lí của sinh vật; Ảnh hƣởng lẫn nhau giữa các sinh vật trong môi trƣờng. - Hệ sinh thái: Nêu đƣợc định nghĩa quần thể, một số đặc trƣng của quần thể; Trình bày đƣợc khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể; Thiết lập đƣợc chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hóa. - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức, giải thích hiện tƣợng thực tế. 3. Thái độ Giáo dục tính tự học ở nhà cẩn thận và trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Ma trận đề kiểm tra. - Đề kiểm tra (04 mã đề). 2. Học sinh Ôn tập kiến thức về ứng dụng của di truyền học, sinh vật và môi trƣờng, hệ sinh thái. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. - Dặn dò các em làm bài nghiêm túc. 2. Phát bài kiểm tra. GV: Lê Ái Nhi. 84. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 3. Thu bài kiểm tra 4. Hƣớng dẫn - Nhận xét giờ kiểm tra về cách làm bài, sự chuẩn bị bài, thái độ học tập của HS. - Nhắc nhở một số sai sót trong khi các em làm bài. - Hƣớng dẫn HS chuẩn bị trƣớc bài mới. 5. Kết quả kiểm tra Lớp. SS. 0→1.9. 2.0→3.4. 3.5→4.9. SL %. SL. SL. %. %. >=5.0 SL. %. 5.0→6.4 6.5→7.9. 8.0→10. SL. SL. %. SL. %. %. 9A 9C 9E TỔNG. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ----------------------------. GV: Lê Ái Nhi. 85. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 28 Tiết 54. Ngày soạn: 21/02/2016 Ngày dạy: 10/03/2016. Bài 51- 52. THỰC HÀNH: HỆ SINH THÁI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày đƣợc các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn. - Biết đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trƣớc. * Kiến thức phân hóa HS hoàn thành bảng 51.1→ 51.4/sgk, trả lời câu hỏi SGK trang 156. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh 51.1,51.2, 51.3 SGK. - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, kính lúp. 2. Học sinh - Túi nilong nhặt mẫu. - Giấy, bút chì. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS điều tra các thành phần của hệ sinh thái I. Mục tiêu - GV cho HS xác định mục - HS trật tự lắng nghe. Sau II. Chuẩn bị tiêu của bài thực hành: khi nghe rõ mục tiêu của III. Cách tiến hành + Điều tra các thành phần bài các em tiến hành thực 1. Hệ sinh thái của hệ sinh thái. hành. + Xác định thành phần các. GV: Lê Ái Nhi. 86. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. sinh vật trong khu vực quan sát. - GV chia nhóm, cho HS thực hành tại 1 hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển. - Yêu cầu HS quan sát để hoàn thành bảng 51.1, 51.2, 51.3. - GV quan sát các nhóm, giúp đỡ nhóm yếu. GV tiếp tục hƣớng dẫn để HS có thể quan sát. - GV kiểm tra sự quan sát của HS bằng cách kiểm tra vài nhóm. * Lưu ý: Hoạt động 1 này có thể tiến hành trong 1 tiết đầu của bài thực hành để HS có thể quan sát và tìm hiểu kĩ về hệ sinh thái.. Giáo án Sinh học 9. - HS thực hành theo hƣớng - Xác định đƣợc các dẫn của GV. thành phần của hệ sinh thái (bảng 51.1). - HS quan sát, ghi nhận để - Xác định thành phần hoàn thành bảng 51.1, sinh vật trong khu vực 51.2, 51.3. quan sát. - HS lƣu ý: Những thực + Thành phần thực vật vật, động vật không biết trong khu vực thực hành tên có thể hỏi GV. (bảng 51.2). + Thành phần động vật - HS báo cáo kết quả theo trong khu vực thực hành nhóm, bổ sung, chỉnh sửa (bảng 51.3). theo hƣớng dẫn của GV.. Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát Các nhân tố vô sinh. Các nhân tố hữu sinh. - Những nhân tố tự nhiên: Đất, nước, gió, thảm mục…. - Trong tự nhiên: + Cá, tôm, rắn, còng,… + Cây mắm trắng, mắm đen, ô rô, - Những nhân tố do hoạt động của con dừa nước, ráng, chà là, cóc, giá, cóc người tạo nên: kèn, vẹt, dà, đước, quau nước, bần Đê biển. dĩa, bần ổi,… - Do con người (chăn nuôi, trồng trọt…): Cá rô phi, cua, cây đước,vẹt… Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành STT 1 2 3. Độ nhiều. Tên loài Ráng Đƣớc Mắm trắng. GV: Lê Ái Nhi. Ghi chú. +++ ++++ +. 87. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Giáo án Sinh học 9. Mắm đen Ô rô Vẹt Dà Quau Giá Cóc Bần dĩa Cóc kèn Dừa nƣớc Chà là Bần ổi. +++ ++++ ++ +++ + +++ +++ + ++++ ++ ++++ +. Bảng 51.2. Thành phần động vật trong khu vực thực hành STT. Độ nhiều. Tên loài. Ghi chú. 1 Cá kèo +++ 2 Cá bống sao +++ 3 Cá thòi lòi ++ 4 Còng gió ++ 5 Cò trắng + 6 Còng cọc + 7 Tôm +++ 8 Rắn + * Ghi chú: Độ nhiều có thể kí hiệu: - Loài có nhiều cá thể nhất: ++++ - Loài có nhiều cá thể: +++ - Loài có ít cá thể: ++ - Loài có rất ít cá thể: + 4. Củng cố GV nhận xét ý thức của từng nhóm trong tiết thực hành. 5. Hƣớng dẫn Tiếp tục chuẩn bị dụng cụ thực hành tiết sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 88. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 29 Tiết 55. Ngày soạn: 28/02/2016 Ngày dạy: 14/03/2016. Bài 51 – 52. THỰC HÀNH: HỆ SINH THÁI (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS trình bày đƣợc các thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn. - Biết đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trƣớc. * Kiến thức phân hóa HS hoàn thành bảng 51.4/sgk, trả lời câu hỏi SGK trang 156. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS 1 số kĩ năng lấy mẫu vật, quan sát, vẽ hình. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh 51.1,51.2, 51.3 SGK. - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, kính lúp. 2. Học sinh - Túi nilong nhặt mẫu. - Giấy, bút chì. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 2: Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn II. Cách tiến hành * Kiến thức phân hóa: 2. Xây dựng chuỗi thức - GV yêu cầu HS hoàn - Các nhóm trao đổi, nhớ ăn và lưới thức ăn thiện bảng 51.4 SGK. lại băng hình đã xem hoặc dựa vào bảng 51.1 để điền tên sinh vật vào bảng 51.4.. GV: Lê Ái Nhi. 89. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. - Gọi đại diện lên viết - Đại diện nhóm viết kết bảng quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV giúp HS hoàn thành - HS hoạt động nhóm và bảng 51.4, yêu cầu HS viết viết lưới thức ăn, lớp bổ thành chuỗi thức ăn. sung. - GV giao bài tập nhỏ: - Thảo luận: đề xuất biện Trong 1 hệ sinh thái gồm pháp để bảo vệ hệ sinh thái các sinh vật: thực vật, sâu, rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu ếch, dê, thỏ, đại bàng, rắn, đƣợc: gà, châu chấu, sinh vật + Số lƣợng sinh vật trong phân huỷ. Hãy thành lập hệ sinh thái. lƣới thức ăn. + Các loài sinh vật có bị tiêu diệt không? + Hệ sinh thái này có đƣợc bảo vệ không? - GV chữa và hƣớng dẫn - HS nghe hƣớng dẫn, thành lập lƣới thức ăn. thành lập lƣới thức ăn. * Tích hợp môi trường: - GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận, trả lời theo chủ đề: Biện pháp được: bảo vệ hệ sinh thái rừng * Biện pháp bảo vệ: nhiệt đới. + Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi. + Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có nguy cơ tiệt chủng + Bảo vệ những loài thực vật và động vật, đặc biệt là loài quý. + Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng. - GV đánh giá kết quả của - HS lắng nghe, ghi nhận. các nhóm.. Nội dung. * Biện pháp bảo vệ: - Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi. - Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có nguy cơ tiệt chủng - Bảo vệ những loài thực vật và động vật, đặc biệt là loài quý. - Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng ngƣời dân.. HOẠT ĐỘNG 3: Thu hoạch IV. Thu hoạch - GV yêu cầu HS viết thu - HS viết thu hoạch theo hoạch theo mẫu SGK. mẫu SGK.. GV: Lê Ái Nhi. 90. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hƣớng dẫn HS viết chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn của hệ sinh thái: Sâu. Ếch nhái Rắn. Cây mắm Chuột. Đại bàng. Châu chấu. Vi khuẩn. Xác sinh vật. 4. Củng cố - GV nhận xét ý thức học tập của lớp trong tiết thực hành. - Thu dọn và vệ sinh phòng học. 5. Hƣớng dẫn - Hoàn thành báo cáo thu hoạch. - Sƣu tầm các nội sung: + Tác động của con ngƣời với môi trƣờng trong xã hội chủ nghĩa. + Tác động của con ngƣời làm suy thoái môi trƣờng tự nhiên. + Hoạt động của con ngƣời để bảo vệ và cải tạo môi trƣờng tự nhiên IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 91. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 29 Tiết 56. Ngày soạn: 28/02/2016 Ngày dạy: 17/03/2016. CHƢƠNG III: CON NGƢỜI – DÂN SỐ VÀ MÔI TRƢỜNG Bài 53. TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƢỜI ĐỐI VỚI MÔI TRƢỜNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc các tác động của con ngƣời tới môi trƣờng, đặc biệt là nhiều hoạt động của con ngƣời làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái - Vai trò của con ngƣời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trƣờng tự nhiên. * Kiến thức phân hóa: HS phân tích đƣợc tác động của con ngƣời qua các thời kì phát triển xã hội. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng khai thác và thu thập thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Có ý thức bảo vệ, gìn giữ môi trƣờng sống xung quanh II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 53.1, 53.2 SGK. - Tƣ liệu về môi trƣờng, hoạt động của con ngƣời tác động đến môi trƣờng. 2. Học sinh - Đọc trƣớc nội dung bài. - Tìm hiểu các hoạt động của con ngƣời gây hại cho môi trƣờng. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm rtra. GV nhận xét bài thu hoạch của HS. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu tác động của con người tới môi trường qua các thời kì phát triển của xã hội I. Tác động của con * Kiến thức phân hóa: ngƣời tới môi trƣờng - GV cho HS nghiên cứu - HS nghiên cứu thông tin qua các thời kì phát GV: Lê Ái Nhi. 92. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV thông tin SGK và phân tích tác động của con người qua các thời kì phát triển xã hội. + Thời kì nguyên thuỷ, con người đã tác động tới môi trường tự nhiên như thế nào? + Xã hội nông nghiệp đã ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động HS. mục I SGK, thảo luận và triển của xã hội trả lời.. + Thời nguyên thuỷ: con người đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ giảm diện tích rừng. + Xã hội nông nghiệp: . Trồng trọt, chăn nuôi, chặt phá rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc. . Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất, nước tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô cằn và suy giảm độ màu mỡ. . Con người định cư và hình thành các khu dân cư, khu sản xuất nông nghiệp. . Nhiều giống vật nuôi, cây trồng hình thành. + Xã hội công nghiệp đã + Xã hội công nghiệp: ảnh hưởng đến môi trường . Xây dựng nhiều khu như thế nào? công nghiệp, khai thác tài nguyên bừa bãi làm chodiện tích đất càng thu hẹp, rác thải lớn. . Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu bảo vệ thực vật làm cho sản lượng lương thực tăng, khống chế dịch bệnh, nhưng cũng gây ra hậu quả lớn cho môi trường. . Nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý. - GV nhận xét, bổ sung, - HS rút ra kết luận.. GV: Lê Ái Nhi. Nội dung. 93. - Thời nguyên thuỷ: Đốt rừng, đào hố, săn bắt thú. - Xã hội nông nghiệp: + Trồng trọt, chăn nuôi. + Cày xới đất canh tác. + Hình thành các khu dân cƣ, khu sản xuất nông nghiệp. - Xã hội công nghiệp: + Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai thác tài nguyên. + Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu. + Có nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động HS. Nội dung. yêu cầu HS kết luận kiến thức. * Lưu ý: Đối với đối tượng HS khác, GV gợi ý, chia nhỏ câu hỏi theo từng phần để HS trả lời. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên II. Tác động của con - GV nêu câu hỏi: - HS nghiên cứu bảng ngƣời làm suy thoái 53.1, ghi kết quả bảng 53.1 môi trƣờng tự nhiên và trả lời câu hỏi. 1- a (ở mức độ thấp). 2- a, h. 3- a, b, c, d, g, e, h. 4- a, b, c, d, g, h. 5- a, b, c, d, g, h. 6- a, b, c, d, g, h. 7- Tất cả. + Những hoạt động nào + HS kể thêm nhƣ: xây của con ngƣời phá huỷ môi dựng nhà máy lớn, chất trƣờng tự nhiên? thải công nghiệp nhiều. + Hậu quả từ những hoạt + Chặt phá rừng, cháy động của con ngƣời là gì? rừng gây xói mòn đất, lũ quét, nƣớc ngầm giảm, khí hậu thay đổi, mất nơi ở của các loài sinh vật giảm đa dạng sinh học gây Nhiều hoạt động của mất cân băng sinh thái. con ngƣời đã gây hậu + Ngoài những hoạt động + HS kể: lũ quét, lở đất, quả rất xấu: mất cân của con ngƣời trong bảng sạt lở bờ sông,... bằng sinh thái, xói mòn 53.1, hãy cho biết còn hoạt và thoái hoá đất, ô động nào của con ngƣời nhiễm môi trƣờng, cháy gây suy thoái môi trƣờng? rừng, hạn hán, ảnh + Trình bày hậu quả của + Hậu quả: Xói mòn, sạt hƣởng đến mạch nƣớc việc chặt phá rừng bừa bãi lở, lũ lụt, mất cân bằng ngầm, nhiều loài sinh vật và gây cháy rừng? sinh thái. có nguy cơ bị tuyệt - GV cho HS liên hệ tới tác - HS liên hệ, nghe, nhớ và chủng.. GV: Lê Ái Nhi. 94. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động HS. Nội dung. hại của việc chặt phá rừng liên hệ. và đốt rừng trong những năm gần đây. - GV nhận xét, kết luận. - HS lắng nghe, ghi nhận. HOẠT ĐỘNG 3: Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên III. Vai trò của con - GV đặt câu hỏi: - HS nghiên cứu thông tin ngƣời trong việc bảo vệ Con ngƣời đã làm gì để SGK và trình bày biện và cải tạo môi trƣờng bảo vệ và cải tạo môi pháp: tự nhiên trƣờng? + Hạn chế phát triển dân số quá nhanh. + Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. + Bảo vệ các loài sinh vật. + Phục hồi và trồng rừng. + Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. + Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất tốt. - Gọi HS trình bày. - 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại - HS nghe, nhớ và ghi Con ngƣời đã và đang kiến thức. nhận kiến thức. nỗ lực để bảo vệ và cải - GV bổ sung: Nhiều hoạt - HS lắng nghe GV giảng. tạo môi trƣờng tự nhiên động của con ngƣời gây bằng các biện pháp: hậu xấu tới môi trƣờng - Hạn chế phát triển dân nhƣ làm biến mất một số số quá nhanh. loài sinh vật, làm suy giảm - Sử dụng có hiệu quả các hệ sinh thái... nhƣng các nguồn tai fnguyên. tác động lớn nhất của con - Bảo vệ các loài sinh ngƣời tới môi trƣờng đó là vật. phá hủy thực vật, từ đó gây - Phục hồi và trồng rừng. xói mòn và thoái hóa đất, ô - Kiểm soát và giảm nhiễm môi trƣờng, hạn thiểu các nguồn chất thải hán, lũ lụt. Vì vậy mỗi gây ô nhiễm.. GV: Lê Ái Nhi. 95. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động HS. trong chúng ta đều phải có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trƣờng sống của mình.. Nội dung - Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất tốt.. 4. Củng cố - Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trƣờng do hoạt động của con ngƣời. - Các biện pháp khắc phục tác hại của con ngƣời đối với môi trƣờng. 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trƣờng ở Việt Nam và địa phƣơng. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 96. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 30 Tiết 57. Ngày soạn: 06/03/2016 Ngày dạy: 21/03/2016. Bài 54. Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc khái niệm ô nhiễm môi trƣờng. - Nêu đƣợc một số chất gây ô nhiễm môi trƣờng: các khí công nghiệp, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các tác nhân gây đột biến. * Kiến thức phân hóa: HS tự hoàn thành bảng 54.1, 54.2/sgk. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng khai thác tranh, khai thác thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục học sinh bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to H 54.1 tới 54.4 SGK. - Tƣ liệu về ô nhiễm môi trƣờng. 2. Học sinh - Đọc bài trƣớc ở nhà. - Sƣu tầm các tƣ liệu về ô nhiễm môi trƣờng ở địa phƣơng. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Trình bày nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trƣờng do hoạt động của con ngƣời? 2. Vai trò của con ngƣời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trƣờng tự nhiên. Trả lời: 1. Nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trường do hoạt động của con người: - Xây dựng nhà máy lớn, chất thải công nghiệp nhiều. - Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mòn đất, lũ quét, nƣớc ngầm giảm, khí hậu thay đổi, mất nơi ở của các loài sinh vật giảm đa dạng sinh học gây mất cân bằng sinh thái.. GV: Lê Ái Nhi. 97. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. 2. Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên Con ngƣời đã và đang nỗ lực để bảo vệ và cải tạo môi trƣờng tự nhiên bằng các biện pháp: - Hạn chế phát triển dân số quá nhanh. - Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. - Bảo vệ các loài sinh vật. - Phục hồi và trồng rừng. - Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. - Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất tốt. Gọi HS trả lời – Nhận xét. GV nhận xét – Ghi điểm. 2. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Ô nhiễm môi trường là gì? I. Ô nhiễm môi trƣờng - GV đặt câu hỏi: - HS nghiên cứu SGK và là gì? trả lời. + Ô nhiễm môi trƣờng là + Ô nhiễm môi trƣờng là - Ô nhiễm môi trƣờng là gì? hiện tƣợng môi trƣờng tự hiện tƣợng môi trƣờng tự nhiên bị bẩn, các tính chất nhiên bị bẩn, đồng thời vật lí, hoá học, sinh học các tính chất vật lí, hoá của môi trƣờng bị thay đổi học, sinh học của môi gây tác hại tới đời sống trƣờng bị thay đổi gây của con ngƣời và các sinh tác hại tới đời sống của vật khác. con ngƣời và các sinh + Do đâu mà môi trƣờng + Ô nhiễm môi trƣờng do vật khác. bị ô nhiễm? hoạt động của con ngƣời, - Ô nhiễm môi trƣờng hoạt động của tự nhiên. do: - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận + Hoạt động của con kết luận kiến thức. kiến thức. ngƣời. - GV nói thêm về thực - HS nghe, nhớ và hiểu + Hoạt động của tự trạng ô nhiễm môi trƣờng thêm, có thái độ tích cực nhiên. hiện nay ở các nƣớc cũng bảo vệ môi trƣờng địa nhƣ ở Việt Nam → nói về phƣơng. thực trạng của địa phƣơng, GV lấy ví dụ minh họa. Hoạt động 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm II. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm. GV: Lê Ái Nhi. 98. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung 1. Ô nhiễm do các chất - GV yêu cầu HS đọc - HS nghiên cứu SGK và khí thải ra từ hoạt động thông tin SGK. trả lời. công nghiệp và sinh + Kể tên các chất khí thải + CO2; NO2; SO2; CO; hoạt gây độc? bụi... + Các chất khí độc đƣợc + Các nhà máy, xe, cháy thải ra từ hoạt động nào? rừng,… * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành - HS thảo luận để tìm ý bảng 54.1 SGK. kiến và hoàn thành bảng - GV chữa bảng 54.1 bằng 54.1 SGK. cách cho HS các nhóm ghi - Mỗi nhóm hoàn thành 1 từng nội dung. nội dung, rút ra kết luận. Các khí thải độc hại - GV đánh giá kết quả các - HS lắng nghe. cho cơ thể sinh vật: CO; nhóm. CO2; SO2; NO2... bụi - GV cho HS liên hệ: - HS liên hệ, có thể trả lời: do quá trình đốt cháy Kể tên những hoạt động Có hiện tƣợng ô nhiễm nhiên liệu từ các hoạt đốt cháy nhiên liệu tại gia môi trƣờng do đun than, động: giao thông vận tải, đình em, hàng xóm có thể bếp dầu.... sản xuất công nghiệp, gây ô nhiễm không khí? đun nấu sinh hoạt... - GV phân tích thêm: việc - HS lắng nghe. đốt cháy nhiên liệu trong gia đình sinh ra lƣợng khí CO; CO2,... Nếu đun bếp không thông thoáng, các khí này sẽ tích tụ gây độc hại cho con ngƣời. Bảng 54.1. Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí Hoạt động 1. Giao thông vận tải: - Ôtô - Máy bay - Tàu hỏa 2. Sản xuất công nghiệp: - Nhà máy dệt - Nhà máy nhiệt điện - Nhà máy luyện kim 3. Sinh hoạt: - Đun nấu. GV: Lê Ái Nhi. Nhiên liệu bị đốt cháy - Xăng, dầu... - Xăng - Xăng dầu, than đá... - Xăng, dầu - Than đá, khí đốt - Than đá, khí đốt - Than, củi, dầu hỏa.... 99. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - Đốt rác. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS - Túi nilong.... Nội dung. 2. Ô nhiễm do hoá chất - GV yêu cầu HS quan sát - HS tự nghiên cứu H 54.2, bảo vệ thực vật và chất H 54.2 và trả lời các câu trao đổi nhóm và trả lời độc hoá học: hỏi SGK trang 163. các câu hỏi SGK. Lƣu ý chiều mũi tên: con đƣờng phát tán chất hoá học. - GV treo H 54.2 phóng to, - Đại diện nhóm trình bày, yêu cầu HS trả lời câu hỏi: các nhóm khác nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận. + Các hoá chất bảo vệ + Tích tụ trong đất, ao hồ - Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá nƣớc ngọt, đại dƣơng. thực vật và chất độc hoá học thƣờng tích tụ ở những học thƣờng tích tụ trong môi trƣờng nào? đất, ao hồ nƣớc ngọt, đại + Mô tả con đƣờng phát + Con đƣờng phát tán: dƣơng và phát tán trong tán các loại hóa chất đó. . Hoá chất nƣớc mƣa không khí, bám và ngấm đất Ô nhiễm mạch vào cơ thể sinh vật. nƣớc ngầm. - Con đƣờng phát tán: . Hoá chất nƣớc mƣa + Hoá chất (dạng hơi) ao hồ, sông, biển bốc nƣớc mƣa đất (tích hơi vào không khí. tụ) Ô nhiễm mạch - GV bổ sung thêm: Với - HS tiếp thu kiến thức. nƣớc ngầm. chất độc khó phân huỷ nhƣ + Hoá chất nƣớc DDT, trong chuỗi thức ăn mƣa ao hồ, sông, biển nồng độ các chất ngày một (tích tụ) bốc hơi vào cao hơn ở các bậc dinh không khí. dƣỡng cao khả năng gây độc với con ngƣời là rất lớn. 3. Ô nhiễm do các chất - GV treo H 54.3, 54.4 - HS nghiên cứu SGK để phóng xạ phóng to, yêu cầu HS trả trả lời: lời câu hỏi: + Chất phóng xạ có + Nguồn gốc từ: Công - Các chất phóng xạ từ nguồn gốc từ đâu? trƣờng khai thác, chất chất thải của công phóng xạ, nhà máy điện trƣờng khai thác, chất nguyên tử, thử vũ khí hạt phóng xạ, nhà máy điện nhân... nguyên tử, thử vũ khí hạt + Các chất phóng xạ gây + Gây đột biến ở ngƣời nhân... GV: Lê Ái Nhi. 100. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV nên tác hại nhƣ thế nào?. Hoạt động của HS Nội dung và sinh vật, bệnh di truyền, - Gây đột biến ở ngƣời ung thƣ. và sinh vật, gây một số - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận bệnh di truyền và ung chốt lại kiến thức. kiến thức. thƣ. - GV liên hệ về các vụ - HS lắng nghe, liên hệ thảm hoạ phóng xạ, rò rỉ thực tế. hạt nhân. 4. Ô nhiễm do các chất * Kiến thức phân hóa: thải rắn - Cho HS đọc thông tin - HS đọc thông tin SGK, SGK và điền nội dung vào hoàn thành thông tin bảng bảng 54.2. 54.2. - GV yêu cầu HS lên bảng - HS lên bảng hoàn thành. hoàn thành bảng. - GV chuẩn kiến thức bằng - HS đối chiếu, ghi nhận bảng phụ. kiến thức. - GV lƣu ý thêm: Chất thải - HS lắng nghe. Chất thải rắn gây ô rắn còn gây cản trở giao nhiễm môi trƣờng: đồ thông, gây tai nạn cho nhựa, giấy vụn, cao su, ngƣời. rác thải, bông kim y tế.. Bảng 54.2. Các chất thải rắn gây ô nhiễm Hoạt động thải ra chất thải - Giấy vụn - Sinh hoạt, sản suất công nghiệp - Túi nilong - Sinh hoạt - Linh kiện điện tử - Sinh hoạt, sản suất công nghiệp - Chất thải y tế (bông băng, kim chích...) - Y tế 5. Ô nhiễm do sinh vật - GV treo hình 54.5 phóng - HS vận dụng kiến thức gây bệnh to, yêu cầu HS trả lời câu đã học và trả lời. hỏi: + Nguyên nhân của các + Nguyên nhân bệnh bệnh giun sán, sốt rét, tả đƣờng tiêu hoá do ăn uống lị? mất vệ sinh. + Cách phòng tránh bệnh + Phòng bệnh sốt rét: diệt - Sinh vật gây bệnh có sốt rét? bọ gậy, giữ vệ sinh nguồn nguồn gốc từ chất thải nƣớc, đi ngủ mắc màn,... không đƣợc thu gom và xử lí: phân, rác, nƣớc * Tích hợp môi trường: thải sinh hoạt, xác chết - Yêu cầu HS liên hệ biện - HS liên hệ thực tế địa sinh vật, rác thải từ bệnh Tên chất thải. GV: Lê Ái Nhi. 101. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS pháp hạn chế các bệnh có phương, trả lời được: nguồn gốc từ ô nhiễm môi + Xử lí các chất thải sinh trường. hoạt hợp lí. + Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc an toàn. + Tích cực phòng chống ô nhiễm môi trường. - GV nhận xét, bổ sung, kết - HS theo dõi, lắng nghe. luận kiến thức.. Nội dung viện... - Sinh vật gây bệnh vào cơ thể ngƣời gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh môi trƣờng kém.... 4. Củng cố - HS đọc phần ghi nhớ. - HS trả lời các câu hỏi: + Ô nhiễm môi trƣờng là gì? + Các chất phóng xạ gây nên tác hại nhƣ thế nào? + Cách phòng tránh bệnh sốt rét? 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165. - Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trƣờng, nguyên nhân và những công việc mà con ngƣời đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trƣờng. - Phân công các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn đề ô nhiễm môi trƣờng ở địa phƣơng. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 102. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 30 Tiết 58. Ngày soạn: 06/03/2016 Ngày dạy: 24/03/2016. Bài 55. Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc những ảnh hƣởng của con ngƣời đến môi trƣờng ở mỗi giai đoạn. - Nêu đƣợc hậu quả của ô nhiễm ảnh hƣởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con ngƣời và sinh vật. - Nêu đƣợc các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trƣờng. - Nêu đƣợc các biện pháp của con ngƣời nhằm khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trƣờng, từ đó có ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trƣờng. * Kiến thức phân hóa: HS tự hoàn thành bảng 55/sgk. HS đề xuất đƣợc một số biện pháp hạn chế đƣợc ô nhiễm môi trƣờng 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng khai thác tranh, khai thác thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trƣờng sống xung quanh II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to H 55.1 tới 55.4 SGK. - Tƣ liệu về ô nhiễm môi trƣờng. 2. Học sinh - Đọc nội dung bài mới. - Tƣ liệu về ô nhiễm môi trƣờng. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Ô nhiễm môi trƣờng là gì? 2. Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trƣờng. Trả lời: 1. Ô nhiễm môi trường: là hiện tƣợng môi trƣờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trƣờng bị thay đổi gây tác hại tới đời. GV: Lê Ái Nhi. 103. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. sống của con ngƣời và các sinh vật khác. 2. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường: - Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. - Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. - Ô nhiễm do các chất phóng xạ. - Ô nhiễm do các chất thải rắn. - Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. Gọi HS trả lời – Nhận xét. GV nhận xét – Ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Hạn chế ô nhiễm môi trường - GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề ô nhiễm môi trƣờng theo sự chuẩn bị sẵn trƣớc ở nhà.. + Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí (hoặc ô nhiễm nguồn nƣớc, ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, ô nhiễm do chất rắn). + Hậu quả cuả ô nhiễm môi trƣờng.. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS liên hệ: + Bản thân em đã làm gì để góp phần giảm ô nhiễm môi trường (mỗi nhóm trình bày từ 5 – 7 phút).. GV: Lê Ái Nhi. III. Hạn chế ô nhiễm - Các nhóm đã làm sẵn báo môi trƣờng cáo ở nhà dựa trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết, sƣu tầm tƣ liệu, tranh H 55.1 tới 55.4. - Đại diện báo cáo, yêu cầu nêu đƣợc: + Nguyên nhân: Chất thải công nghiệp, rác thải sinh hoat, thuốc bảo vệ thực vật, rác thải y tế, khí thải từ phƣơng tiện giao thông... + Hậu quả: Ô nhiễm - Các biện pháp hạn chế nguồn nƣớc, không khí, ô nhiễm không khí. bệnh và tật di truyền cho + Có quy hoạch tốt và sinh vật, con ngƣời… hợp lí khi xây dựng khu công nghiệp, khu dân cƣ. - HS liên hệ bản thân, + Tăng cƣờng việc xác đóng góp: định các công viên, vành + Đóng góp của bản đai xanh để hạn chế bụi, thân: tiếng ồn ... . Giữ gìn vệ sinh môi - Các biện pháp hạn chế trường trong nhà trường. ô nhiễm nguồn nƣớc: . Giữ vệ sinh nơi ở, + Xây dựng các hệ không gây ô nhiễm môi thống cấp và thải nƣớc ở. 104. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS trường. + Chúng ta cần phải làm + Biện pháp hạn chế: gì để hạn chế ô nhiễm môi . Xử lí nguồn nước. trường? . Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật. . Phân loại và xử lí rác thải. . Trồng nhiều cây xanh để hạn chế khói bụi, tiếng ồn. . Sử dụng nhiên liệu, vật liệu thân thiện với môi trường. - GV và 2 HS làm giám - Các nhóm chú ý lắng khảo chấm. nghe, ghi nhận. Sau khi các nhóm trình bày xong các nội dung thì giám khảo sẽ nhận xét, công bố điểm.. Nội dung các đô thị. + Xây dựng hệ thống xử lí nƣớc thải. - Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: + Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. + Tăng cƣờng các biện pháp cơ học, sinh học để tiêu diệt sâu hại. - Các biện pháp hạn chế ô nhiễm chất thải rắn: + Cần quản lí chặt chẻ chất thải rắn + Cần chú ý phát triển các biện pháp tái sử dụng chất thải rắn làm nguyên liệu sản xuất.. Hoạt động 2: Các biện pháp chủ yếu hạn chế ô nhiễm * Các biện pháp chủ yếu hạn chế ô nhiễm:. * Kiến thức phân hóa: HS hoàn thành bảng 55 sgk. - GV cho HS hoàn thành bảng 55 SGK.. - HS điền nhanh kết quả vào bảng 55 kẻ sẵn vào vở bài tập. - Đại diện nhóm nêu kết quả và nêu được: 1: a, b, d, e, i, k, l, m, o. 2: c, d, e, g, i, k, l, m, o. 3: g, k, l, n. 4: d, e, g, h, k, l. 5: g, k, l. 6: c, d, e, g, k, l, m, n. 7: g, k... 8: f, i, k, o, p. - GV thông báo đáp án - HS ghi nhận, ghi thêm kết đúng. quả - GV nhận xét, yêu cầu HS - HS tự rút ra kết luận các. GV: Lê Ái Nhi. 105. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV tự rút ra kết luận.. - GV mở rộng: có bảo vệ đƣợc môi trƣờng không bị ô nhiễm thì các thế hệ hiện tại và tƣơng lai mới đƣợc sống trong bầu không khí trong lành, đó là sự bền vững.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS Nội dung biện pháp hạn chế ô nhiễm - Trồng thêm cây xanh. môi trường. - Sử dụng nguồn năng lƣợng sạch. - HS lắng nghe. - Quản lí tốt các nguồn hóa chất gây nguy hiểm cao. - Sản xuất thực phẩm sạch. - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trƣờng.. 4. Củng cố - HS đọc ghi nhớ. - HS trả lời các câu hỏi SGK. + Hậu quả cuả ô nhiễm môi trƣờng. + Chúng ta cần phải làm gì để hạn chế ô nhiễm môi trƣờng? 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169. - Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trƣờng ở các bảng 56.1, 56.2, 56.3 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 106. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 31 Tiết 59. Ngày soạn: 06/03/2016 Ngày dạy: 24/03/2016. Bài 56 – 57. THỰC HÀNH TÌM HIỂU TÌNH HÌNH MÔI TRƢỜNG Ở ĐỊA PHƢƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hoàn thành phần 1/170/sgk (bảng 56.1). - Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trƣờng trong thực tế địa phƣơng. * Kiến thức phân hóa: Hoàn thành phần 1/171/sgk (bảng 56.2). 2. Kỹ năng - Kỹ năng thu thập thông tin, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng ra quyết định hành động góp phần bảo vệ môi trƣờng địa phƣơng. - Kỹ năng lập kế hoạch tìm hiểu môi trƣờng địa phƣơng. - Kỹ năng hợp tác giao tiếp có hiệu quả khi điều tra tình hình môi trƣờng địa phƣơng. 3. Thái độ Giáo dục cho HS ý thức phòng chống ô nhiễm môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Bảng 56.1 và 56.2. 2. Học sinh Giấy, bút, phiếu học tập. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. GV kiểm tra công tác chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Hướng dẫn điều tra môi trường I. Mục tiêu II. Chuẩn bị III. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS tìm hiểu - HS tìm hiểu tình hình ô 1. Điều tra tình hình ô GV: Lê Ái Nhi. 107. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. tình hình ô nhiễm diễn ra nhiễm ở đia phƣơng. nhiễm môi trường nơi sinh sống (quanh nơi Nội dung bảng 56.1 ở). & 56.2. - GV hƣớng dẫn nội dung - HS hoàn thành bảng 56.1 bảng 56.1 SGK. SGK. liên hệ thực tế trả lời câu hỏi. + Tìm hiểu nhân tố vô + Xác định đƣợc nhân tố sinh, hữu sinh. vô sinh, hữu sinh của môi trƣờng quan sát (Bảng 56.1). + Con ngƣời đã có hoạt + Các hoạt động gây ô động nào gây ô nhiễm môi nhiễm môi trƣờng: Đốt rác trƣờng. Lấy ví dụ. thải sinh hoạt, nƣớc thải chăn nuôi đổ trực tiếp xuống sông, rác thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý.. Bảng 56.1. Các nhân tố sinh thái trong môi trường điều tra ô nhiễm Hoạt động của con người Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh trong môi trường - Mƣa - Động vật: Gà, vịt, bò, - Xả rác xuống sông. - Gió lợn,... - Thải nƣớc thải sinh hoạt - Đất - Thực vật: Cây mắm, cây xuống sông. - Khói bụi dâm bụt, cây ô rô,... - Vứt xác động vật xuống - Chất thải rắn sông. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành - HS hoàn thành thông tin thông tin bảng 56.2 theo bảng 56.2 theo hướng dẫn. hướng dẫn của GV. + Tác nhân gây ô nhiễm. + Tác nhân gây ô nhiễm: Rác, phân động vật, nước thải… + Mức độ ô nhiễm. + Mức độ: Thải nhiều. + Nguyên nhân gây ô + Nguyên nhân: Rác nhiễm. chưa xử lí, phân động vật chưa ủ, thải trực tiếp,… + Biện pháp khắc phục: + Biện pháp khắc phục:. GV: Lê Ái Nhi. 108. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Làm gì để ngăn chặn các tác nhân. - GV theo dõi nội dung báo cáo của các nhóm, nhận xét, bổ sung kịp thời.. Rác phải xử lí trước khi thải, phân động vật ủ hoai. - HS báo cáo kết quả, điều chình, ghi nhận theo hướng dẫn của GV.. Nội dung. Bảng 56.2. Điều tra tình hình và mức độ ô nhiễm Các tác nhân gây ô nhiễm. Mức độ ô nhiễm. Nguyên nhân gây ô nhiễm. Nƣớc thải sinh hoạt. Nhiều. Con ngƣời. Chất thải rắn (giấy, túi milong). Nhiều. Con ngƣời. Thuốc thú y, thủy sản. Nhiều. Con ngƣời. Đề xuất biện pháp khắc phục Xử lí nƣớc thải sinh hoạt Thu gom, xử lí rác, không vứt rác bừa bãi Quản lí nguồn nƣớc thải, sử dụng hợp lí các loại hóa chất bảo vệ thủy sản. 4. Củng cố GV nhắc nhở, khen ngợi các nhóm hoàn thành tốt báo cáo thực hành. 5. Hƣớng dẫn - Các nhóm tích cực điều tra để có số liệu báo cáo. - Tiết sau: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trƣờng ở địa phƣơng (tiếp theo). IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 109. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 31 Tiết 60. Ngày soạn: 06/03/2016 Ngày dạy: 25/03/2016. Bài 56 - 57: THỰC HÀNH TÌM HIỂU TÌNH HÌNH MÔI TRƢỜNG Ở ĐỊA PHƢƠNG (tt). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Hoàn thành phần 2/171/sgk. - Điều tra tác động của con ngƣời tới môi trƣờng địa phƣơng. * Kiến thức phân hóa: Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trƣờng trong thực tế địa phƣơng. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng thực hành. - Kỹ năng thu thập thông tin, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng ra quyết định hành động góp phần bảo vệ môi trƣờng địa phƣơng. - Kỹ năng lập kế hoạch tìm hiểu môi trƣờng địa phƣơng. - Kỹ năng hợp tác giao tiếp có hiệu quả khi điều tra tình hình môi trƣờng địa phƣơng. 3. Thái độ Giáo dục cho HS ý thức phòng chống ô nhiễm môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Bảng 56.3. 2. Học sinh - Giấy, bút. - Phiếu học tập. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. GV kiểm tra công tác chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Điều tra tác động của con người tới môi trường 2. Điều tra tác động của GV: Lê Ái Nhi. 110. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. - GV cho HS nghiên cứu: Tình hình chặt phá, đốt rừng, trồng lại rừng. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS điền thông tin, hoàn thành bảng 56.3. - GV yêu cầu HS:. + Xác định rõ thành phần hệ sinh thái đang có. + Xu hướng biến đổi các thành phần trong tương lai có thể theo xu hướng tốt hay xấu.. Giáo án Sinh học 9. - HS nghiên cứu tình hình con người chặt phá, đốt rừng, trồng trường lại rừng ở địa phƣơng. (Bảng 56.3). tới. môi. - HS điền nội dung theo hướng dẫn, hoàn thành bảng 56.3. - HS điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ và ghi lại kết quả. Yêu cầu: + Xác định được thành phần hệ sinh thái. + Xu hướng biến đổi các thành phần trong tương lai. (Bảng 56.3).. Bảng 56.3. Điều tra tác động của con người tới môi trường. - Gà, vịt. Xu hướng biến đổi các thành phần của hệ sinh thái trong tương lai - Rác thải. - Cá, tôm. - Nƣớc ô nhiễm. Các thành phần của hệ sinh thái hiện tại. Những hoạt động của con người đã Đề xuất biện pháp gây nên sự biến đổi khắc phục, bảo vệ hệ sinh thái - Vứt rác bừa bãi - Quy hoạch xử lí, phân loại rác thải - Thải nƣớc thải - Xây dựng mô sinh hoạt chƣa xử lí hình bể lọc, xử lí nƣớc. - Bò, dê - Gà - Cây xanh - Bò - Rác thải, nƣớc - Khói bụi từ phƣơng ô nhiễm tiện giao thông Hoạt động 2: Báo cáo kết quả điều tra về môi trường ở địa phương. 3. Báo cáo kết quả điều - GV yêu cầu các nhóm - HS: Các nhóm viết nội tra về môi trường ở địa báo cáo kết quả kiểm tra. dung đã điều tra đƣợc vào phương. giấy khổ to và trình bày trên bảng. (Các nhóm có cùng nội dung nên sẽ có vấn đề trùng nhau).. GV: Lê Ái Nhi. 111. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. - GV cho các nhóm thảo luận kết quả. * Tích hợp môi trường: - GV yêu cầu các nhóm rút ra nhận xét về vấn đề thực tế ô nhiễm ở địa phƣơng Đƣa ra phƣơng pháp cải tạo môi trƣờng ở địa phƣơng.. Giáo án Sinh học 9. - HS: Trình bày bảng 56.1 - 56.3 sgk.. - HS thảo luận về vấn đề ô nhiễm và biện pháp khắc phục. + Xây dựng hệ thống cấp nƣớc sạch và xử lí nƣớc thải. + Trồng thêm nhiều cây xanh. + Giáo dục ý thức bảo vệ môi trƣờng. + Thƣờng xuyên lao động, dọn vệ sinh môi trƣờng. - GV cho các nhóm thảo - Các nhóm thảo luận luận về vấn đề này. thống nhất ý kiến. - GV HS nhận xét ý kiến - HS theo dõi, nhận xét, bổ của bạn và bàn về vấn đề sung cho nhau. thực hiện. - GV nhận xét, đánh giá - HS theo dõi, sữa chữa đặc biệt nhấn mạnh về vấn (nếu cần). đề mức độ ô nhiễm và biện pháp khắc phục. - GV đồng ý với biện pháp - HS lắng nghe, ghi nhận. mà HS đã thảo luận và thống nhất. 4. Củng cố - GV nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm. - Khen ngợi các nhóm làm tốt, nhắc nhở các nhóm còn thiếu sót. 5. Hƣớng dẫn Nghiên cứu trƣớc bài 58, chƣơng IV: Bảo vệ môi trƣờng. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 112. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 113. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 32 Tiết 61. Ngày soạn: 13/03/2016 Ngày dạy: 28/03/2016. CHƢƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG Bài 58. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái sinh, không tái sinh, năng lƣợng vĩnh cửu). - Trình bày đƣợc các phƣơng thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nƣớc, rừng. * Kiến thức phân hóa: Phân tích thêm bảng 58.3 và cho biết vai trò của tài nguyên (đất, nƣớc, rừng). 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng hoạt động nhóm, tổng hợp kiến thức, vận dụng vào thực tế. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày vấn đề. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ môi trƣờng, giữ gìn nguồn tài nguyên thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 58.1; 58.2 SGK. - Tranh ảnh tƣ liệu về các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang. 2. Học sinh Đọc trƣớc nội dung bài mới. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. GV nhận xét kết quả bài thu hoạch của HS. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu I. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu - GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân HS nghiên cứu. GV: Lê Ái Nhi. 114. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. thông tin mục I SGK, trao đổi nhóm hoàn thành bảng 58.1. - Đại diện nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Đáp án: 1. b, c, g. 2. a, e. i. 3. d, h, k, l. - GV nhận xét, thông báo - HS lắng nghe, ghi nhận. đáp án đúng bảng 58.1. - GV đặt câu hỏi hƣớng tới - HS dựa vào thông tin và kết luận: bảng 58.1 để trả lời, rút ra kết luận: Nêu các dạng tài nguyên + Tài nguyên tái sinh: Tài thiên nhiên. Cho ví dụ? nguyên sinh vật, đất, nƣớc. + Tài nguyên không tái sinh: Than đá, dầu mỏ. + Tài nguyên vĩnh cửu: Năng lƣợng mặt trời, gió, sóng. - Yêu cầu HS thực hiện - HS tự liên hệ và trả lời: bài tập SGK trang 174. + Nêu tên các dạng tài + Than đá, dầu lửa, mỏ nguyên không có khả năng thiếc, sắt, vàng,... tái sinh ở nƣớc ta? + Tài nguyên rừng là + Rừng là tài nguyên tái dạng tài nguyên tái sinh sinh vì bảo vệ và khai thác hay không tái sinh? Vì hợp lí thì có thể phục hồi sao? sau mỗi lần khai thác. - GV nhận xét, bổ sung, - HS lắng nghe, ghi nhận chốt lại kiến thức đúng.. Nội dung. cứu SGK, thảo luận nhóm và hoàn thành bài tập bảng 58.1 SGK trang 173. - Gọi đại diện nhóm trình bày.. Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên: - Tài nguyên tái sinh: Khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài nguyên sinh vật, đất, nƣớc...). - Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt (than đá, dầu mỏ...). - Tài nguyên vĩnh cửu: Là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trƣờng (năng lƣợng mặt trời, gió, sóng...).. Hoạt động 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên II. Sử dụng hợp lí tài - GV giới thiệu về vấn đề - HS tiếp thu kiến thức. nguyên thiên nhiên sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. 1. Sử dụng hợp lí tài - GV giới thiệu về thành - HS nghe, ghi nhớ. nguyên đất. GV: Lê Ái Nhi. 115. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. phần của đất: chất khoáng, nƣớc, không khí, sinh vật. - Yêu cầu HS trả lời câu - HS nghiên cứu thông tin hỏi: mục 1 và trả lời: Vì sao phải sử dụng hợp Tài nguyên đất đang bị lí tài nguyên đất? suy thoái do xói mòn, rửa trôi, nhiễm mặn, bạc màu, ô nhiễm đất. - GV cho HS làm bảng - HS thảo luận nhóm hoàn 58.2 và bài tập mục 1 trang thành bài tập. 174. Vậy cần có biện pháp gì HS nêu đƣợc biện pháp: để sử dụng hợp lí tài Thuỷ lợi, làm đất, bón nguyên đất? phân, trồng cây,... - GV nhận xét, chốt lại - HS lắng nghe, ghi nhận. kiến thức.. Nội dung. - Cách sử dụng hợp lí: chống xói mòn, chống khô hạn, chống nhiêm mặn.. và nâng cao độ phì nhiêu của đất. - Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất, bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là trồng cây, gây rừng nhất là rừng đầu nguồn.. Bảng 58.2. Vai trò bảo vệ đất của thực vật Tình trạng của đất. Có thực vật bao phủ. Không có thực vật bao phủ. Đất bị khô hạn. +. Độ bị sói mòn. +. Độ mầu mỡ - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời: + Nƣớc có vai trò quan trọng nhƣ thế nào đối với con ngƣời và sinh vật? + Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên nƣớc?. GV: Lê Ái Nhi. + 2. Sử dụng hợp lí tài - HS đọc thông tin SGK, nguyên nước liên hệ thực tế, nêu đƣợc: + Nƣớc chảy chậm vì va vào gốc cây và lớp thảm mục chống xói mòn đất nhất là ở những sƣờn dốc. + Nƣớc là thành phần cơ bản của chất sống, chiếm 90% lƣợng cơ thể sinh vật, con ngƣời cần nƣớc sinh hoạt (250 lít/1 ngƣời/1 ngày) nƣớc cho hoạt động công nghịêp, nông nghiệp. Nguồn tài nguyên nƣớc đang bị ô nhiễm và có. 116. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. + Sử dụng tài nguyên nƣớc nhƣ thế nào là hợp lí? - HS trả lời, GV nhận xét và rút ra kết luận. Cho HS quan sát H 58.2. - Cho HS làm bài tập bảng 58.3, nêu nguyên nhân ô nhiễm nguồn nƣớc và cách khắc phục. Nếu thiếu nƣớc sẽ có tác hại gì?. - GV nhận xét, bổ sung.. Nội dung. nguy cơ cạn kiệt. + Không xả rác thải công nghiệp và sinh hoạt xuống sông, hồ, ao, biển; Tiết kiệm nguồn nƣớc. - HS quan sát, tự rút ra kết - Nƣớc là một nhu cầu luận. không thể thiếu của tất cả sinh vật trên trái đất. - HS làm bài tập, nêu đƣợc - Nguồn tài nguyên nƣớc nguyên nhân ô nhiễm đang bị ô nhiễm và có nguồn nƣớc và cách khắc nguy cơ cạn kiệt. phục. - Cách sử dụng hợp lí: Thiếu nƣớc là nguyên Khơi thông dòng chảy, nhân gây ra nhiều bệnh tật không xả rác thải công do mất vệ sinh, ảnh hƣởng nghiệp và sinh hoạt tới mùa màng, hạn hán. xuống sông, hồ, ao, biển, - HS nghe, ghi nhận. tiết kiệm nguồn nƣớc.. Bảng 58.3. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách khắc phục Nguồn nước. Nguyên nhân gây ô nhiễm. Sông, cống nƣớc thải ở thành phố Rừng bị thu hẹp sẽ hạn chế vòng tuần hoàn của nƣớc, ảnh hƣởng tới lƣợng nƣớc ngầm Nƣớc chứa nhiều loại vi trùng (tả, lị, thƣơng hàn). Dòng chảy bị tắc nghẽn và do xả rác bẩn xuống sông Đất khô cằn không sống đƣợc, không điều hoà đƣợc khí hậu, lƣợng cacbonic tăng, lƣợng oxi giảm Sử dụng nƣớc này sẽ phát sinh nhiều bệnh tật. - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời: + Chặt phá và đốt rừng gây hậu quả gì? + Trồng rừng có tác dụng bảo vệ tài nguyên nhƣ thế nào?. GV: Lê Ái Nhi. Cách khắc phục Khơi thông cống rãnh Không đổ rác xuống sông Trồng cây gây rừng. Giữ sạch nguồn nƣớc không tạo điều kiện cho vi trùng phát triển 3. Sử dụng hợp lí tài - HS đọc thông tin SGK, nguyên rừng liên hệ thực tế, nêu đƣợc: + Cạn kiệt nguồn nƣớc, - Hậu quả của việc chặt xói mòn, lũ lụt, sạt lở đất phá và đốt rừng làm cạn + Trồng rừng tạo điều kiệt nguồn nƣớc, xói kiện cho tuần hoàn nƣớc, mòn, ảnh hƣởng tới khí tăng nƣớc bốc hơi và nƣớc hậu do lƣợng nƣớc bốc ngầm. hơi ít,.... 117. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. - Gọi đại diện HS trả lời. - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và rút ra kết luận. - GV nhận xét, chốt nội - HS lắng nghe, ghi nhận. - Sử dụng hợp lí tài dung đúng. nguyên rừng: khai thác * Kiến thức phân hóa: hợp lí kết hợp với trồng - Yêu cầu HS phân tích - HS phân tích bảng, dựa rừng và bảo vệ rừng. thêm bảng 58.3 và cho biết vào hiểu biết thực tế, trả Thành lập khu bảo tồn vai trò của tài nguyên đất, lời: thiên nhiên. nước, rừng. + Đất là môi trường sản xuất lương thực, thực phẩm, phục vụ các nhu cầu đời sống con người. + Rừng đóng góp quan trọng trong vòng tuần hoàn nước. Đất khô cằn thực vật không sống được, không điều hòa khí hậu. + Cây xanh trên Trái đất có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyên sinh vật khác. - GV nhận xét, bổ sung. - HS nghe, ghi nhận. * Tích hợp môi trường: - Yêu cầu HS thảo luận, - HS thảo luận, liên hệ liên hệ thực tế trả lời: thực tế nêu đƣợc: + Sử dụng tài nguyên + Tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên nhƣ thế nào là không phải là vô tận, hợp lí? chúng ta phải sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lý, vừa đáp ứng đƣợc yêu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội, vừa đảm bảo duy trì nguồn tài nguyên cho thế hệ sau. . Cần tận dụng triệt để năng lƣợng vĩnh cửu để. GV: Lê Ái Nhi. 118. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. thay thế dần năng lƣợng đang bị cạn kiệt dần và hạn chế ô nhiễm môi trƣờng. . Đối với tài nguyên không tái sinh, cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí và sử dụng tiết kiệm. . Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nƣớc, rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi. + HS có trách nhiệm gì + Nhiệm vụ của HS trong trong việc bảo vệ tài việc tuyên truyền sử dụng nguyên thên nhiên? hợp lý tài nguyên. - GV nhận xét, bổ sung. - HS theo dõi, lắng nghe. 4. Củng cố - Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh? - Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Xem và chuẩn bị trƣớc nội dung bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ----------------------------. GV: Lê Ái Nhi. 119. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 32 Tiết 62. Ngày soạn: 13/03/2016 Ngày dạy: 31/03/2016. Bài 59. KHÔI PHỤC MÔI TRƢỜNG VÀ GÌN GIỮ THIÊN NHIÊN HOANG DÃ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trƣờng và bảo vệ sự đa dạng sinh học. - Nêu đƣợc các biện pháp bảo vệ thiên nhiên: xây dựng khu bảo tồn, săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi trƣờng. * Kiến thức phân hóa: HS tự hoàn thành bảng 59/sgk. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng khai thác thông tin. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng cho HS. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh phóng to hình 59 SGK. - Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã. 2. Học sinh Chuẩn bị bài ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Hãy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho ví dụ. 2. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Trả lời: 1. Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên: - Tài nguyên tái sinh: Khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài nguyên sinh vật, đất, nƣớc...). - Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt (than đá, dầu mỏ...). GV: Lê Ái Nhi. 120. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. - Tài nguyên vĩnh cửu: Là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trƣờng (năng lƣợng mặt trời, gió, sóng...). 2. Vì tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta phải sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lý, vừa đáp ứng đƣợc yêu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội, vừa đảm bảo duy trì nguồn tài nguyên cho thế hệ sau. Gọi HS trả lời, nhận xét. GV nhận xét – Ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã I. Ý nghĩa của việc khôi - GV yêu cầu HS nghiên - HS nghiên cứu SGK, kết phục môi trƣờng và giữ cứu SGK, trả lời câu hỏi: hợp với kiến thức bài trƣớc gìn thiên nhiên hoang và trả lời câu hỏi. dã Vì sao cần phải khôi phục Vì môi trƣờng đạng bị và giữ gìn thiên nhiên suy thoái. hoang dã? - GV giới thiệu thêm về - HS nghe, nhớ, trả lời. nạn phá rừng: Đầu thế kỉ XX, S rừng thế giới là 6 tỉ ha, năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là 3,8 tỉ ha, năm 1995 là 2,3 tỉ ha. Việt Nam tốc độ mất rừng 200.000 - Môi trƣờng đang bị suy ha/năm. thoái. Vì sao gìn giữ thiên nhiên Vì giữ gìn thiên nhiên - Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ hoang dã là bảo vệ các loài hoang dã là bảo vệ các cân bằng sinh thái? sinh vật và môi trƣờng loài sinh vật và môi sống của chúng tránh ô trƣờng sống của chúng nhiễm môi trƣờng, lũ lụt, tránh ô nhiễm môi hạn hán. trƣờng, thiên tai,... giữ - GV nhận xét, kết luận. - HS nghe, ghi nhận. cân bằng sinh thái. Hoạt động 2: Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên II. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên - GV treo các tranh ảnh - Các nhóm quan sát tranh 1. Bảo vệ tài nguyên H59 không có chú thích tìm hiểu ý nghĩa, gắn các sinh vật vào khổ giấy to, yêu cầu mảnh bìa thể hiện nội. GV: Lê Ái Nhi. 121. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. HS chọn những mảnh bìa dung, trả lời câu hỏi và rút in sẵn chữ gắn vào tranh ra kết luận. sao cho phù hợp. Nêu các biện pháp chủ + Bảo vệ rừng. yếu bảo vệ tài nguyên sinh + Trồng cây gây rừng. vật? + Xây dựng các khu bảo tồn sinh vật. + Không săn bắn động vật hoang dã. * Tích hợp môi trường: - GV phân biệt cho HS khu - HS lắng nghe, liên hệ bảo tồn thiên nhiên và thực tế, nêu đƣợc: vƣờn quốc gia, yêu cầu: + Kể tên các vƣờn quốc + Vƣờn quốc gia Ba Bể, gia ở Việt Nam? Ba Vì, Cát Bà, Bến Én, Côn Đảo, Cúc Phƣơng... + Kể tên những sinh vật + Sao la, sếu đầu đỏ.... có tên trong sách đỏ cần đƣợc bảo vệ? - GV nhận xét, bổ sung. - HS nghe, ghi nhớ.. Nội dung. - Bảo vệ các rừng già rừng đầu nguồn. - Trồng cây gây rừng tạo môi trƣờng sống cho nhiều loài sinh vật. - Xây dựng các khu bảo tồn, các vƣờn quốc gia để bảo vệ sinh vật hoang dã. - Không săn bắn động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật. - Ứng dụng công nghệ thông tin bảo tồn nguồn gen quý hiếm.. 2. Cải tạo các hệ sinh * Kiến thức phân hóa: thái bị thoái hoá - GV yêu cầu HS tự hoàn - HS nghiên cứu nội dung Nội dung bảng 59. thành nội dung bảng 59 các biện pháp, trao đổi SGK. nhóm điền các biện vào bảng 59, kẻ vào vở bài tập: - GV nhận xét và đưa ra - HS nghe, quan sát và tự đáp án đúng. sửa chữa. Bảng 59. Các biện pháp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hóa. Các biện pháp - Đối với các vùng đất trống, đồi núi trọc thì việc trồng cây gây rừng là biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất. - Chọn giống vật nuôi và cây trồng thích hợp và có năng suất cao. - Bón phân hợp lý và hợp vệ sinh.. GV: Lê Ái Nhi. Hiệu quả - Cải tạo khí hậu, hạn chế xói mòn đất, hạn chế hạn hán, lũ lụt... - Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh phí đầu tƣ cho cải tạo đất. - Tăng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ đƣợc xử lí đúng kĩ thuật, không mang mầm bệnh cho ngƣời và động vật.. 122. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. - Tăng cƣờng công tác làm thủy lợi và - Điều hòa lƣợng nƣớc, hạn chế lũ lụt, hạn tƣới tiêu hợp lí. hán, có nƣớc mở rộng diện tích trồng trọt, tăng năng suất cây trồng. - Thay đổi các loại cây trồng hợp lý. - Trồng luân canh, xen canh làm đất không bị cạn kiệt nguồn dinh dƣỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng đất, tăng năng suất cây trồng. Hoạt động 3: Vai trò của học sinh trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dã * Tích hợp môi trường: - Cho HS thảo luận bài tập: + HS có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ thiên nhiên?. + Tuyên truyền nhƣ thế nào cho mọi ngƣời cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên? - GV nhận xét, bổ sung: Bảo vệ rừng, kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp rất quan trọng nhằm bảo vệ và khôi phục môi trường đang bị suy thoái. Mỗi chúng ta đều phải có trách nhiệm trong bảo vệ và cải tạo thiên nhiên.. III. Vai trò của học sinh trong việc bảo vệ thiên - HS thảo luận và nêu nhiên hoang dã đƣợc: + Không vứt rác bừa bãi, - Tích cực tham gia vệ tích cực tham gia vệ sinh sinh công cộng, công công cộng, vệ sinh công viên, trƣờng học,... viên, trƣờng học, đƣờng phố... + Không chặt phá cây cối - Tích cực trồng cây, bừa bãi, tích cực trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây. chăm sóc và bảo vệ cây. + Tuyên truyền về giá trị - Tuyên truyền về giá trị của thiên nhiên và mục của thiên nhiên và mục đích bảo vệ thiên nhiên đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn bè và cộng đồng. cho cộng đồng. - Nghe, nhớ và thực hiện.. 4. Củng cố - HS đọc ghi nhớ. - Nêu các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã. 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái. GV: Lê Ái Nhi. 123. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 124. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 33 Tiết 63. Ngày soạn: 13/03/2016 Ngày dạy: 04/04/2016. Bài 60. BẢO VỆ ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI. LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu đƣợc sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn và dƣới nƣớc - Nêu đƣợc vai trò của các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề xuất các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái này. - Liên hệ ở địa phƣơng xem có những hoạt động nào của con ngƣời có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh thái. - Nêu đƣợc sự cần thiết ban hành luật và hiểu đƣợc một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trƣờng. * Kiến thức phân hóa: HS hoàn thành bảng 60.2 SGK. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng thu thập và khai thác thông tin. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh ảnh về các hệ sinh thái. - Bảng phụ. 2. Học sinh - Tìm hiểu về các hệ sinh thái, luật môi trƣờng. - Đọc trƣớc bài ở nhà. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của các hệ sinh thái I. Sự đa dạng của các GV: Lê Ái Nhi. 125. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung hệ sinh thái. - GV cho HS quan sát - HS quan sát tranh ảnh kết tranh, ảnh các hệ sinh thái, hợp nghiên cứu bảng 60.1 nghiên cứu bảng 60.1 và và ghi nhớ kiến thức. trả lời câu hỏi: Một vài HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. Trình bày đặc điểm của + Hệ sinh thái trên cạn: các hệ sinh thái trên cạn, Rừng, thảo nguyên, hoang nƣớc mặn và hệ sinh thái mạc,... nƣớc ngọt? Cho ví dụ về + Hệ sinh thái nƣớc mặn: hệ sinh thái? Rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi,... + Hệ sinh thái nƣớc ngọt: Ao, hồ, sông, suối,… - GV nhận xét, đánh giá, - HS lắng nghe, ghi nhận, bổ sung: Mỗi hệ sinh thái đặc trƣng bởi các đặc điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc điểm riêng: hệ động vật, hệ thực vật, phân tầng chiếu sáng,.... Có 3 hệ sinh thái chủ yếu: - Hệ sinh thái trên cạn: Rừng, hoang mạc, thảo nguyên, savan,... - Hệ sinh thái nƣớc mặn: Rừng ngập mặn, hệ sinh thái vùng biển khơi,... - Hệ sinh thái nƣớc ngọt: Ao, hồ, sông, suối,.... Hoạt động 2: Tìm hiểu biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái II. Bảo vệ các hệ sinh - Cho HS trả lời các câu - Cá nhân nghiên cứu thái hỏi: SGK, ghi nhớ kiến thức, 1. Bảo vệ hệ sinh thái trả lời câu hỏi và nêu rừng đƣợc: + Vì sao phải bảo vệ hệ + Vai trò quan trọng của sinh thái rừng? hệ sinh thái rừng; Hệ sinh thái rừng Việt Nam đã bị khai thác quá mức. + Các biện pháp bảo vệ + Cá nhân nghiên cứu nội hệ sinh thái rừng? dung SGK, nêu đƣợc: . Khai thác nguồn tài - Xây dựng kế hoạch nguyên rừng hợp lí. khai thác nguồn tài . Xây dựng khu bảo tồn nguyên rừng hợp lí để thiên nhiên, vƣờn quốc gia. hạn chế mức độ khai. GV: Lê Ái Nhi. 126. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. . Trồng rừng. . Phòng cháy rừng. . Vận động định canh,. thác, không làm cạn kiệt nguồn tài nguyên. - Xây dựng các khu bảo định cƣ, bảo vệ rừng đầu tồn thiên nhiên, vƣờn nguồn. quốc gia để giữ cân bằng . Phát triển dân số hợp sinh thái và bảo vệ lí. nguồn gen. . Tuyên truyền bảo vệ - Trồng rừng góp phần rừng. khôi phục các hệ sinh - GV nhận xét, kết luận - HS theo dõi, sữa chữa, thái bị thoái hoá. kiến thức. ghi nhận kiến thức. - Phòng cháy rừng * Kiến thức phân hóa: bảo vệ rừng. - Yêu cầu HS thảo luận - Cá nhân tự nghiên cứu - Vận động định canh, hoàn thành bảng 60.2. nội dung bảng 60.2 SGK, định cƣ để bảo vệ rừng thảo luận hiệu quả các đầu nguồn. biện pháp bảo vệ, đại diện - Phát triển dân số hợp lí, nhóm trả lời, các nhóm giảm áp lực sử dụng tài khác nhận xét, bổ sung. nguyên rừng. - GV nhận xét ý kiến của - HS lắng nghe, theo dõi. - Tuyên truyền toàn dân HS và đưa ra đáp án. tham gia bảo vệ rừng. Bảng 60.2. Biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái rừng Biện pháp 1. Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp 2. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vƣờn quốc gia. Hiệu quả Hạn chế mức độ khai thác, không khai thác quá mức làm cạn kiệt nguồn tài nguyên. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thía và duy trì nguồn gen sinh vật 3. Trồng rừng Phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hoá, chống xói mòn đất và tăng nguồn nƣớc 4. Phòng cháy rừng Bảo vệ tài nguyên rừng 5. Vận động đồng bào thiểu số Góp phần bảo vệ rừng nhất là rừng đầu nguồn định canh định cƣ 6. Phát triển dân số hợp lí và ngăn Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên cản viêc di cƣ dân tự do tới ở và quá mức trồng trọt trong rừng 7. Tăng cƣờng công tác tuyên Toàn dân tích cực tham gia bảo vệ rừng truyền và giáo dục về bảo vệ rừng. GV: Lê Ái Nhi. 127. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. - Yêu cầu HS trả lời câu - HS nêu đƣợc: hỏi: Tại sao phải bảo vệ hệ + Vai trò của biển. sinh thái biển? + Thực trạng khai thác và đánh bắt sinh vật biển của con ngƣời. + Tình trạng biển bị ô nhiễm. - Yêu cầu HS thảo luận về - HS nghiên cứu bảng các tình huống nêu ra trong 60.3, thảo luận nhóm đƣa bảng 60.3 và đƣa ra các ra tình huống phù hợp. biện pháp bảo vệ phù hợp. - GV chữa bài bằng cách - Đại diện nhóm lên ghi cho các nhóm lên ghi kết kết quả, các nhóm khác bổ quả trên bảng để cả lớp sung. nhận xét. - GV cho HS liên hệ thực - HS liên hệ thực tế: HS, tế các hoạt động bảo vệ hệ sinh viên vùng biển Hạ sinh thái biển ở nƣớc ta. Long, Sầm Sơn... tự nguyện nhặt rác trên bãi biển vào mùa du lịch.. Nội dung 2. Bảo vệ hệ sinh thái biển. - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt phá. - Xử lí nƣớc thải trƣớc khi đổ ra sông, biển. - Làm sạch bãi biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng của ngƣời dân.. Bảng 60.3. Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái biển Tình huống Cách bảo vệ Loài rùa biển đang bị săn lùng khai thác lấy mai Bảo vệ các bãi cát là nơi đẻ làm đồ mĩ nghệ cao cấp, số lƣợng rùa còn lại rất ít, trứng của rùa biển rùa thƣờng đẻ trứng tại các bãi cát ven biển, chúng Tuyên truyền, vận động mọi ta cần bảo vệ loài rùa biển nhƣ thế nào? ngƣời không đánh bắt rùa biển Rừng ngập mặn là nơi sống của ấu trùng tôm và Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có cua biển con, nhƣng diện tích rừng ngập mặn ven và trồng lại rừng ngập mặn đã biển đang bị thu hẹp dần, ta cần làm gì để bảo vệ bị phá nguồn giống cua và tôm biển? Rác thải, xăng dầu, thuộc bảo vệ thực vật theo các Xử lí nƣớc thải trƣớc khi đổ ra dòng sông chảy từ đất liền ra biển, chủng ta cần sông, biển làm gì để nguồn nƣớc biển không bị ô nhiễm? Em có biết hằng năm trên thế giới và ở Việt Nam Làm sạch bãi biển và nâng cao có tổ chức ngày “ làm sạch bãi biển”. Theo em tác ý thức bảo vệ môi trƣờng của dụng của hoạt động đó là gì? mọi ngƣời. GV: Lê Ái Nhi. 128. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - Cho HS trả lời các câu hỏi: + Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp?. + Có những biện pháp nào để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp?. - GV nhận xét, bổ sung, kết luận kiến thức. * Tích hợp môi trường: - Yêu cầu HS liên hệ: + Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp?. + HS phải làm gì để bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái? - GV nhận xét, bổ sung: Mỗi quốc gia và mọi người dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ hệ sinh thái và góp phần bảo vệ môi trường sống trên Trái đất.. - GV đặt câu hỏi:. GV: Lê Ái Nhi. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. 3. Bảo vệ hệ sinh thái - HS nghiên cứu SGK, ghi nông nghiệp nhớ kiến thức và trả lời câu hỏi: + Hệ sinh thái nông nghiệp cung cấp lƣơng thực, thực phẩm nuôi sống con ngƣời. + Biện pháp: - Các hệ sinh thái nông . Duy trì hệ sinh thái nghiệp chủ yếu ở Việt nông nghiệp chủ yếu. Nam (Bảng 60.4). . Cải tạo các hệ sinh thái - Bảo vệ: để đạt năng suất và hiệu + Duy trì hệ sinh thái quả cao. nông nghiệp chủ yếu. - HS lắng nghe, ghi nhận. + Cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao. - HS liên hệ kiến thức thực tế, nêu được: + Các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp ở nước ta đã và đang bị khai thác quá mức và có nguy cơ ô nhiễm. + HS: Tuyên truyền vai trò các hệ sinh thái, trồng rừng, giữ vệ sinh môi trường sống,… - HS nghe, ghi nhớ.. Hoạt động 3: Sự cần thiết ban hành luật III. Sự cần thiết ban - HS trả lời đƣợc: hành luật. 129. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. + Vì sao phải ban hành + Do môi trƣờng bị suy luật bảo vệ môi trƣờng? thoái và ô nhiễm nặng. + Nếu không có luật bảo + Môi trƣờng ngày càng vệ môi trƣờng thì hậu quả bị ô nhiễm nghiêm trọng sẽ nhƣ thế nào? do các hành vi thiếu ý thức. - Cho HS làm bài tập bảng - HS trao đổi nhóm hoàn 61. thành nội dung cột 3 bảng 61 SGK. - GV cho các nhóm lên - Đại diện nhóm trình bày, bảng ghi ý kiến vào cột 3 các nhóm khác nhận xét, bảng 61. bổ sung. - GV cho trao đổi giữa các - HS trao đổi, tự rút ra kết nhóm về hậu quả của việc luận. không có luật bảo vệ môi trƣờng và rút ra kết luận.. Nội dung - Luật bảo vệ môi trƣờng nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu của con ngƣời và thiên nhiên gây ra cho môi trƣờng tự nhiên. - Luật bảo vệ môi trƣờng điều chỉnh việc khai thác, sử dụng các thành phần môi trƣờng hợp lí để phục vụ sự phát triển bền vững của đất nƣớc.. Bảng 61. Các ví dụ về việc thực hiện Luật Bảo vệ môi trường Hậu quả có thể có nếu Luật Bảo vệ môi trường Nội dung không có Luật quy định Bảo vệ môi trường Khai thác rừng Cấm khai thác bừa bãi Khai thác bừa bãi, có Không khai thác rừng đầu nguồn nguy cơ cạn kiệt Săn bắt động vật Nghiêm cấm Nguy cơ tuyệt chủng hoang dã Đổ chất thải công Quy hoạch bãi rác thải, nghiêm Ô nhiễm môi trƣờng nghiệp, rác sinh hoạt cấm thải chất thải độc hại ra môi đất, nƣớc, không khí trƣờng Sử dụng đất Có quy hoạch sử dụng đất, kế Đất bạc màu, hạn hán, hoạch cải tạo đất xói mòn Sử dụng các chất độc Có kế hoạch sử dụng các chất Ô nhiễm nguồn nƣớc hại nhƣ chất phóng xạ, một cách an toàn, theo tiêu do chất độc hóa học chất độc hóa học khác chuẩn quy định, phải xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp Khi vi phạm các điều Cơ sở và cá nhân vi phạm bị xử Cơ sở và cá nhân vi cấm của Luật Bảo vệ phạt và phải chi phí hoặc đền bù phạm trốn tránh trách môi trƣờng, gây sự cố cho việc gây ra sự cố môi trƣờng nhiệm môi trƣờng Hoạt động 4: Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường. GV: Lê Ái Nhi. 130. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV - GV giới thiệu sơ lƣợc về nội dung luật bảo vệ môi trƣờng gồm 7 chƣơng, nhƣng phạm vi bài học chỉ nghiên cứu chƣơng II và III. - GV lƣu ý HS: Sự cố môi trƣờng là các tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình hoạt động của con ngƣời hoặc do biến đổi bất thƣờng của thiên nhiên gây suy thoái môi trƣờng nghiêm trọng. Yêu cầu trả lời: Em đã thấy có sự cố môi trƣờng chƣa và em đã làm gì?. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. IV. Một số nội dung cơ - HS đọc nội dung. bản của luật bảo vệ môi + Phòng chống suy thoái; trƣờng ô nhiễm và sự cố môi trƣờng (chƣơng II). + Khắc phục suy thoái; Ô nhiễm và sự cố môi trƣờng (chƣơng III).. - HS liên hệ thực tế nêu đƣợc: - Phòng chống suy thoái; ô nhiễm và sự cố môi Cháy rừng, lở đất, lũ lụt, trƣờng (chƣơng II). sập hầm, sóng thần,... Chia - Khắc phục suy thoái; Ô sẻ khó khăn, giúp đỡ ngƣời nhiễm và sự cố môi bị tai nạn,… trƣờng (chƣơng III). Hoạt động 5: Trách nhiệm của mỗi người trong việc chấp hành luật bảo vệ môi trường V. Trách nhiệm của mỗi - GV yêu cầu HS trả lời 2 - Cá nhân suy nghĩ hoặc ngƣời trong việc chấp câu hỏi mục SGK trang trao đổi nhóm và nêu hành luật bảo vệ môi 185. đƣợc: trƣờng + Tìm hiểu luật. - Mỗi ngƣời dân phải + Việc cần thiết phải chấp hiểu và nắm vững luật hành luật. bảo vệ môi trƣờng. + Tuyên truyền dƣới - Tuyên truyền để mọi nhiều hình thức. ngƣời thực hiện tốt luật + Vứt rác bừa bãi là vi bảo vệ môi trƣờng. phạm luật. - GV liên hệ ở các nƣớc - HS có thể kể các việc làm phát triển, mỗi ngƣời dân thể hiện chấp hành luật bảo đều rất hiểu luật và thực vệ môi trƣờng ở 1 số nƣớc hiện tốt môi trƣờng VD: Singapore: vứt mẩu đƣợc bảo vệ và bền vững. thuốc lá ra đƣờng bị phạt 5 USD và tăng ở lần sau.. GV: Lê Ái Nhi. 131. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. - GV nhận xét, bổ sung và - HS nghe, nhớ, hiểu thêm yêu cầu HS rút ra kết luận. và liên hệ với bản thân và Luật bảo vệ môi trường trách nhiệm của bản thân. nhằm ngăn chặn, khắc phục những hậu quả xấu do hoạt động của con người gây ra cho môi trường, nên tuyên truyền sâu rộng về nội dung luật đến mọi người và có ý thức trách nhiệm trong việc thi hành luật. 4. Củng cố - Vì sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? - Nêu biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái? 5. Hƣớng dẫn - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Tìm đọc cuốn “Luật bảo vệ môi trƣờng”. IV. RÚT KINH NGHIỆM ······································································································ ······································································································ ······································································································ ······································································································ ······································································································ ----------------------------. GV: Lê Ái Nhi. 132. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 33 Tiết 64. Ngày soạn: 20/03/2016 Ngày dạy: 07/04/2016. Bài 62. THỰC HÀNH: VẬN DỤNG LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG VÀO VIỆC BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG Ở ĐỊA PHƢƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Liên hệ với địa phƣơng về những hoạt động cụ thể nào của con ngƣời có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trƣờng tự nhiên. * Kiến thức phân hóa: Thảo luận vai trò của HS trong việc bảo vệ môi trƣờng. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng tƣ duy logic, khái quát kiến thức. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát, trình bày. - Kĩ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng, ý thức chấp hành luật. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Luật bảo vệ môi trƣờng. 2. Học sinh - Giấy trắng khổ lớn dùng khi thảo luận. - Bút dạ nét đậm viết trên khổ giấy lớn. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra. 3. Bài mới Hoạt động của GV. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Trình bày sơ lƣợc 2 nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trƣờng,. GV: Lê Ái Nhi. Hoạt động của HS. Nội dung. - HS tham khảo thông tin SGK nêu đƣợc nội dung về phòng chống suy thoái, ô nhiễm môi trƣờng, khắc phục sự cố môi trƣờng của. I. Mục tiêu II. Chuẩn bị III. Cách tiến hành 1. Chọn chủ đề thảo luận - Ngăn chặn hành vi phá rừng bất hợp pháp. - Không đổ rác bừa bãi.. 133. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. khắc phục sự cố môi Luật bảo vệ môi trƣờng. trƣờng của Luật bảo vệ môi trƣờng Việt Nam?. Nội dung - Không gây ô nhiễm nguồn nƣớc. - Không sử dụng phƣơng tiện giao thông cũ nát. 2. Tiến hành. - GV chia lớp thành 8 - Mỗi nhóm: nhóm nhỏ. + Chọn 1 chủ đề. Nội dung theo chủ đề - 2 nhóm cùng thảo luận 1 + Nghiên cứu kĩ nội dung thảo luận. chủ đề. luật. + Nghiên cứu câu hỏi. + Liên hệ thực tế ở địa phƣơng. + Thống nhất ý kiến, ghi vào giấy khổ lớn. - Mỗi chủ đề thảo luận 15 - VD ở chủ đề: Không đổ phút. Trả lời các câu hỏi rác bừa bãi, yêu cầu: vào khổ giấy lớn. + Những hành động nào + Nhiều ngƣời vứt rác hiện nay đang vi phạm bừa bãi đặc biệt là nơi Luật bảo vệ môi trƣờng? công cộng. Nhận thức của Hiện nay nhận thức của ngƣời dân về vấn đề này ngƣời dân địa phƣơng về còn thấp, chƣa đúng luật. vấn đề đó đã đúng nhƣ luật bảo vệ môi trƣờng quy định chƣa? + Chính quyền địa + Chính quyền cần có phƣơng và nhân dân cần biện pháp thu gọn rác, đề làm gì để thực hiện tốt luật ra quy định đối với từng bảo vệ môi trƣờng? hộ, tổ dân phố. + Những khó khăn trong + Khó khăn trong việc việc thực hiện luật bảo vệ thực hiện luật bảo vệ môi môi trƣờng là gì? Có cách trƣờng là ý thức của ngƣời nào khắc phục? dân còn thấp, cần tuyên truyền để ngƣời dân hiểu và thực hiện. + Trách nhiệm của mỗi + HS phải tham gia tích HS trong việc thực hiện tốt cực vào việc tuyên truyền, luật bảo vệ môi trƣờng là đi đầu trong ciệc thực hiện. GV: Lê Ái Nhi. 134. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. gì? - GV yêu cầu các nhóm treo tờ giấy có viết nội dung lên bảng để trình bày và các nhóm khác tiên theo dõi. - GV nhận xét phần thảo luận theo chủ đề của nhóm và bổ sung (nếu cần). Tƣơng tự với 3 chủ đề còn lại. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu thảo luận vai trò của HS trong việc bảo vệ môi trường.. luật bảo vệ môi trƣờng. - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét, đặt câu hỏi để cùng thảo luận.. Nội dung. - HS lắng nghe, ghi nhận.. - HS thảo luận, nêu được vai trò của bản thân: + Giữ gìn vệ sinh môi trường, + Không xả rác bừa bãi. + Vận động mọi người có ý thức bảo vệ môi trường. - GV nhận xét, các nhóm - HS theo dõi, lắng nghe. bổ sung cho nhau. * Tích hợp môi trường: - Yêu cầu HS liên hệ cách - HS liên hệ thực tế địa bảo vệ môi trƣờng ở địa phƣơng, nêu đƣợc: phƣơng. + Ngƣời dân để rác đúng nơi quy định. + Trồng nhiều cây xanh. + Phát động các phong trào tình nguyện làm sạch đƣờng phố. - GV nhận xét, kết luận. - HS theo dõi, lắng nghe. 4. Củng cố - GV nhận xét buổi thực hành về ƣu nhƣợc điểm của các nhóm. - Đánh giá, cho điểm cho HS. 5. Hƣớng dẫn - Viết báo cáo thu hoạch theo nhóm. - HS ôn lại nội dung: Sinh vật và môi trƣờng, giao cho các nhóm thực hiện các bảng trong bài 63.. GV: Lê Ái Nhi. 135. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 136. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 34 Tiết 65. Ngày soạn: 27/03/2016 Ngày dạy: 11/04/2016. Bµi tËp I. MUÏC TIEÂU 1. Kiến thức - Gióp hs hÖ thèng hãa kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ sinh vËt vµ m«i tr-êng, biÕt vËn dông lÝ thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. - Ôn tập chƣơng III và IV, làm bài tập 3/177/SGK. * Kiến thức phân hóa: Sửa bài tập 1, 3/165/sgk và bài 4/177/SGK. 2. Kó naêng - RÌn cho HS kÜ n¨ng so s¸nh tæng hîp, kh¸i qu¸t kiÕn thøc. - Kú naờng hoạt động nhóm. 3. Thái độ Gi¸o dôc cho HS ý thøc b¶o vÖ thiªn nhiªn, m«i tr-êng sèng. II. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân - Baûng phuï. - Phiếu học tập. 2. Hoïc sinh Xem laùi kiến thức đã học. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. ổn định tổ chức Kieåm tra só soá. 2. KiÓm tra bµi cò GV nhận xét kết quả thực hành của HS. 3. Bµi míi Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Néi dung. Hoạt động 1: Bài tập về hệ sinh thái - GV chia 2 HS thµnh 1 nhãm. - GV ph¸t phiÕu (theo néi dung cña b¶ng sgk) vµ yªu cÇu HS hoµn thµnh. - GV nhËn xÐt, vµ bæ sung thªm dÉn chøng.. GV: Lê Ái Nhi. 1. Hệ sinh thái - HS chia nhóm theo Bài tập 2/153. hƣớng dẫn. - HS đại diện nhóm trình bµy vµ cho nhãm kh¸c bæ sung thªm. - HS theo dõi, sữa chữa.. 137. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. - GV th«ng b¸o néi dung đầy đủ của các bảng kiến thøc. - GV l-u ý HS 2 c¸ch x©y dựng sơ đồ chuỗi thức ăn: + Më ®Çu lµ SV s¶n xuÊt kết thúc là SV ph©n huû. + C¸ch phân tầng c¸c thµnh phÇn SV trong hÖ sinh th¸i. - GV cho c¸c nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c bæ sung (nÕu cÇn) - GV nhËn xÐt vµ bæ sung.. Néi dung. - HS lắng nghe.. - HS vẽ chuỗi, lƣới thức ăn.. - Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. - HS ghi nhận kiến thức.. PHIẾU HỌC TẬP 1: Bài tập 2/153 a. Xác định - Sinh vật sản xuất: Cây cỏ - Sinh vật tiêu thụ: Bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, diều hâu, cáo, gà rừng, dê, hổ. - Sinh vật phân huỷ: Vi khuẩn, nấm. b. Liệt kê 5 chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi thức ăn có ít nhất 4 mắt xích (loài) - Cây cỏ → châu chấu → ếch nhái → rắn. - Cây cỏ → bọ rùa → ếch nhái → rắn. - Cây cỏ → dê → hổ → vi khuẩn. - Cây cỏ → châu chấu → gà rừng → cáo. - Cây cỏ → châu chấu → rắn→ diều hâu. c. Vẽ lƣới thức ăn: Bọ rùa. Ếch nhái. Diều hâu Hổ. Rắn Cây cỏ. Dê Gà rừng. Vi khuẩn. Cáo. Châu chấu. Hoạt động 2: Bài tập về sinh vật và môi trường 2. Sinh vật và môi - Yêu cầu HS làm bài tập - HS thảo luận, làm bài trường 1, 4 trang 121/sgk. tập: Bài tập 1, 4/121 (Nội + BT1: Xác định các + Xác định đƣợc các dung phiếu học tập 2). nhân tố sinh thái vô sinh nhân tố sinh thái vô sinh. GV: Lê Ái Nhi. 138. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(139)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Néi dung. và hữu sinh tác động trực và hữu sinh. tiếp đến sinh vật. + BT4: Vẽ đồ thị giới hạn + Vẽ đồ thị giới hạn sinh sinh thái. thái về nhiệt độ của vi khuẩn suối nƣớc nóng và xƣơng rồng sa mạc. - GV hƣớng dẫn HS vẽ đồ - HS vẽ đƣợc sơ đồ. thị + Vẽ trục tung: mức độ sinh trƣởng của loài. + Vẽ trục hoành: giới hạn sinh thái. + Giao giữa trục tung và trục hoành có giá trị bằng 0. - Yêu cầu các nhóm báo - HS báo cáo kết quả. cáo kết quả. - GV chuẩn xác kiến thức. - HS nghe, sữa chữa. PHIẾU HỌC TẬP 2: Bài tập 1, 4/121 Bài tập 1/121 Tên sinh vật: Chuột ở rừng mƣa nhiệt đới. Nhân tố sinh thái vô sinh Nhân tố sinh thái hữu sinh - Mức độ ngập nƣớc, độ dốc của đất - Kiến - Nhiệt độ không khí, ánh sáng - Rắn hổ mang - Độ ẩm không khí, áp suất không khí - Cây gỗ - Gió thổi, gỗ mục, thảm lá khô - Cây cỏ - Độ tơi xốp của đất, lƣợng mƣa - Sâu ăn lá cây Bài tập 4/121: Vẽ sơ đồ minh họa giới hạn sinh thái. a. Giới hạn sinh thái của vi khuẩn suối nƣớc nóng.. GV: Lê Ái Nhi. 139. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(140)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Néi dung. b. Giới hạn sinh thái của xƣơng rồng sa mạc.. Hoạt động 3: Bài tập về con người, dân số và môi trường 3. Con người, dân số và * Kiến thức phân hóa: môi trường - Yêu cầu HS trả lời câu - HS vận dụng kiến thức đã Câu hỏi 1, 3 SGK/165. hỏi 1, 3 SGK/165. học trả lời được: + Những hoạt động của + Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi con người gây ô nhiễm môi trường. trường: . Rác thải sinh hoạt. . Nước thải bẩn gây ô nhiễm. . Khói bụi từ các nhà máy, khu công nghiệp. . Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. . Đốt rừng. + Ví dụ minh họa các + Ví dụ minh họa: loại chất thải. . Chất thải từ nhà máy: Nước thải bẩn, khí thải, thuốc nhuộm, hóa chất. . Rác thải sinh hoạt: túi nilon, chai nhựa, giấy,... . Mạch nước ngầm bị ô nhiễm: Chất độc hóa học, nước bẩn, thuốc trừ sâu,... - GV nhận xét, bổ sung. - HS nghe, ghi nhận.. GV: Lê Ái Nhi. 140. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Néi dung. Hoạt động 4: Bài tập về bảo vệ môi trường 4. Bảo vệ môi trường - Yêu cầu HS trả lời câu - HS dựa vào thông tin về Câu hỏi 3,4 SGK/177. hỏi 3 SGK/177 về năng các loại tài nguyên, trả lời lƣợng sạch. đƣợc: + Năng lƣợng khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trƣờng. + Có nguồn gốc từ thiên nhiên. - GV nhận xét, ghi điểm. - HS nghe, ghi nhận. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS trả lời câu - HS nhớ lại vai trò của hỏi 4 SGK/177 về sử dụng rừng, liên hệ trả lời được: hợp lí tài nguyên rừng. + Góp phần điều hòa khí hậu, duy trì cân bằng sinh thái. + Chống xói mòn, hạn hán, lũ lụt, tham gia vào vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên. - GV nhận xét, kết luận. - HS nghe, ghi nhận. 4. Củng cố GV nhËn xÐt buæi «n tËp cña c¸c nhãm. 5. H-íng dÉn - Ôn tập lại toàn bộ ch-ơng trình kiến thức sinh học đã học. - Chuẩn bị «n tËp häc k× II. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ----------------------------. GV: Lê Ái Nhi. 141. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 34 Tiết 65. Ngày soạn: 27/03/2016 Ngày dạy: 14/04/2016. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hệ thống hoá đƣợc các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trƣờng. - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. - Học theo đề cƣơng và làm bài tập dễ (chuỗi thức ăn). * Kiến thức phân hóa: Học theo đề cƣơng và làm bài tập (lƣới thức ăn). 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng tƣ duy lí luận. - Kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Học sinh tích cục ôn tập, củng cố kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng phụ 63.1; 63.2; 63.3; 63.4; 63.5; 63.6 SGK. - Phiếu học tập. 2. Học sinh Ôn tập kiến thức. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. ổn định tổ chức Kieåm tra só soá. 2. KiÓm tra bµi cò Kết hợp kiểm tra trong giờ ôn tập. 3. Bµi míi Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức I. Hệ thống hoá kiến - GV có thể tiến hành nhƣ - HS tiến hành theo hƣớng thức sau: dẫn. - Chia 2 HS cùng bàn làm - Các nhóm nhận phiếu để Nội dung kiến thức ở thành 1 nhóm. hoàn thành nội dung. các bảng 63.1, 63.2, - Phát phiếu có nội dung - Lƣu ý tìm VD để minh 63.3, 63.4, 63.5, 63.6. các bảng nhƣ SGK (GV hoạ.. GV: Lê Ái Nhi. 142. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. phát bất kì phiếu có nội - Thời gian là 10 phút. dung nào và phiếu trên phim trong hay trên giấy trắng) - Yêu cầu HS hoàn thành. - Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV. - GV chữa bài nhƣ sau: - Các nhóm bổ sung ý kiến + Gọi bất kì nhóm nào, nếu cần và có thể hỏi thêm nếu nhóm có phiếu ở phim câu hỏi khác trong nội trong thì GV chiếu lên dung của nhóm đó. máy, còn nếu nhóm có phiếu trên giấy thì HS trình bày. + GV chữa lần lƣợt các nội dung và giúp HS hoàn thiện kiến thức nếu cần. - GV thông báo đáp án trên - HS theo dõi và sửa chữa máy chiếu để cả lớp theo nếu cần. dõi. Bảng 63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái Nhân tố sinh thái Môi trường Ví dụ minh hoạ (NTST) Môi trƣờng nƣớc NTST vô sinh - Ánh sáng NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, VSV Môi trƣờng trong đất NTST vô sinh - Độ ẩm, nhiệt độ NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, VSV Môi trƣờng NTST vô sinh - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ trên mặt đất NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, VSV, con ngƣời Môi trƣờng sinh vật NTST vô sinh - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dƣỡng NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, con ngƣời Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Ánh sáng Nhiệt độ. Nhóm thực vật - Nhóm cây ƣa sáng - Nhóm cây ƣa bóng - Thực vật biến nhiệt. Độ ẩm. - Thực vật ƣa ẩm. GV: Lê Ái Nhi. 143. Nhóm động vật - Động vật ƣa sáng - Động vật ƣa tối - Động vật hằng nhiệt - Động vật biến nhiệt - Động vật ƣa ẩm. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(144)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS - Thực vật chịu hạn. Nội dung - Động vật ƣa khô.. Bảng 63.3. Quan hệ cùng loài và khác loài Quan hệ Hỗ trợ Cạnh tranh (hay đối địch) Khái niệm Quần thể. Quần xã. Cân bằng sinh học. Hệ sinh thái. Cùng loài. Khác loài. - Quần tụ cá thể - Cộng sinh - Cách li cá thể - Hội sinh - Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở - Cạnh tranh - Cạnh tranh trong mùa sinh sản - Kí sinh, nửa kí sinh - Ăn thịt nhau - Sinh vật này ăn sinh vật khác Bảng 63.4. Hệ thống hoá các khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh hoạ Là tập hợp những các thể cùng loài, sống trong Quần thể thông Đà 1 không gian nhất định, ở một thời điểm nhất Lạt, cọ Phú Thọ, định, có khả năng sinh sản. voi Châu Phi. Là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài, Quần xã ao, quần rừng Cúc cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối xã quan hệ gắn bó nhƣ một thể thống nhất nên có Phƣơng cấu trúc tƣơng đối ổn định, các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trƣờng sống. Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lƣợng cá Thực vật phát triển thể mỗi quần thể trong quần xã dao động sâu tăng chim quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học. sâu tăng sâu giảm. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu Hệ sinh thái rừng vực sống của quần xã, trong đó các sinh vật nhiệt đới, rừng luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với ngập mặn, biển, nhân tố vô sinh của môi trƣờng tạo thành một thảo nguyên hệ thống hoàn chỉnh và tƣơng đối ổn định.. - Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật Rau Sâu có mối quan hệ dinh dƣỡng với nhau, mỗi loài Chim ăn sâu Đại Chuỗi thức là một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt bàng VSV. ăn xích phía trƣớc, vừa bị mắt xích phía sau tiêu Lƣới thức ăn thụ. - Lƣới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể Các đặc. GV: Lê Ái Nhi. Nội dung cơ bản. Ý nghĩa sinh thái. 144. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. trưng Tỉ lệ đực/ Phần lớn các quần thể có cái tỉ lệ đực: cái là 1:1 Gồm các nhóm tuổi: - Nhóm tuổi trƣớc sinh Thành sản phần - Nhóm tuổi sinh sản nhóm tuổi - Nhóm sau sinh sản. Cho thấy tiềm năn sinh sản của quần thể. - Tăng trƣởng khối lƣợng và kích thƣớc quần thể - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hƣởng tới sự phát triển của quần thể Mật độ Là số lƣợng sinh vật Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể quần thể trong 1 đơn vị diện tích/ và ảnh hƣởng tới các đặc trƣng khác của thể tích quần thể Bảng 63.6. Các dấu hiệu điển hình của quần xã Các dấu hiệu Số lƣợng các loài trong quần xã Thành phần loài trong quần xã. Các chỉ số. Thể hiện Mức độ phong phú về số lƣợng loài trong quần Độ đa dạng thể Độ nhiều Mật độ các thể từng loài của quần thể Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số Độ thƣờng gặp địa điểm quan sát Loài ƣu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khăc II. Câu hỏi ôn tập - GV gợi ý một số câu hỏi - HS vận dụng kiến thức ôn tập: đã học, trả lời đƣợc: 1. Môi trƣờng là gì? Phân 1. Môi trƣờng sống là nơi loại môi trƣờng? Giới hạn sinh sống của sinh vật, bao sinh thái là gì? gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật. Có 4 loại môi trƣờng chủ yếu: + Môi trƣờng nƣớc. VD: cá, tôm, cua, động vật thủy sinh,…. GV: Lê Ái Nhi. Loài đặc trƣng. 145. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. + Môi trƣờng trên mặt đất - không khí. VD: chó, mèo, tre, xoài, con ngƣời… + Môi trƣờng trong đất. VD: chuột chù, giun đất, vi sinh vật,… + Môi trƣờng sinh vật. VD: bọ chét, dây tơ hồng, tầm gửi, cái ghẻ… + Giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân 2. Sự khác nhau giữa tố sinh thái nhất định. quần thể ngƣời và quần thể 2. Sự khác nhau giữa sinh vật khác. quần thể ngƣời và quần thể sinh vật khác: + Quần thể ngƣời có những đặc điểm sinh học giống quần thể các sinh vật khác: mật độ, tỉ lệ nhóm tuổi, sinh sản, tử vong,... + Quần thể ngƣời có những đặc trƣng khác với quần thể sinh vật khác: kinh tế, văn hoá, pháp luật, chính trị, y tế, giáo dục, … => Con ngƣời có lao động và tƣ duy có khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh thái 3. Caùc taùc nhaân chuû yeáu trong quần thể. gây ô nhiễm môi trường? 3. Caùc taùc nhaân chuû yeáu gaây oâ nhieãm moâi trường: + OÂ nhieãm do caùc chaát khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt + Ô nhiễm do hoá chất. GV: Lê Ái Nhi. 146. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(147)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. 4. Bieän phaùp haïïn cheá ô nhiễm môi trường?. 5. Ngày nay con người cần phải làm gì để baûo veä vaø caûi taïo môi trường tự nhiên?. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. + OÂ nhieãm do caùc chaát phoùng xaï. + OÂ nhieãm do caùc chaát thaûi raén. + OÂ nhieãm do sinh vaät gaây beänh. 4. Xử lí chất thải công nghieäp vaø chaát thaûi sinh hoạt, cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm, xử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lựơng gió, năng lượng mặt trời… xây dựng nhiểu khu công vieân, troàng caây xanh đeå haïn cheá buïi vaø ñieàu hoøa khí hậu… Cần tăng cường coâng taùc tuyeân truyeàn vaø giáo dục để nâng cao ý thức, hiểu biết của con người về phòng chống ô nhiễm môi trường. 5. Đeå baûo veä vaø caûi tạo môi trường tự nhieân: + Haïn cheá phaùt trieån daân soá quaù nhanh. + Khai thác sử dụng coù hieäu quaû nguoàn taøi nguyeân thieân nhieân. + Bảo vệ các loài sinh vaät ñaëc bieät laø caùc sinh vaät quyù hieám. GV: Lê Ái Nhi. 147. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(148)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. - GV nhận xét, bổ sung.. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. coù nguy cô bò tuyeät chuûng. + Giaûm toái ña caùc nguoàn chaát thaõi gaây oâ nhieãm. + Ứng dụng kiến thức khoa học vào lĩnh vực trồng trọt, chăn nuoâi taïo nhieàu gioáng caây troàng, vaät nuoâi mới có năng suất cao. + Giáo dục ý thức tự giác cho mọi người dân để mọi người đều coù traùch nhieäm trong vieäc baûo veä moâi trường sống của mình. - HS theo dõi, ghi nhận.. 4. Củng cố - Hoàn thành các bài còn lại. - Ôn lại các bài đã học 5. Hƣớng dẫn Chuẩn bị kiểm tra học kì II vào tiết sau. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. Tuần 35. GV: Lê Ái Nhi. Ngày soạn: 03/04/2016. 148. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tiết 67. Ngày dạy: 18/04/2016. KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng môn sinh học 9 sau khi học xong các chƣơng: Sinh vật và môi trƣờng, Hệ sinh thái, Con ngƣời, dân số và môi trƣờng, Bảo vệ môi trƣờng. - Sinh vật và môi trƣờng: Nêu đƣợc các khái niệm môi trƣờng, giới hạn sinh thái; Nêu đƣợc ảnh hƣởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật; Giải thích một số hiện tƣợng về đặc điểm sinh lí của sinh vật; Ảnh hƣởng lẫn nhau giữa các sinh vật trong môi trƣờng. - Hệ sinh thái: Nêu đƣợc định nghĩa quần thể, một số đặc trƣng của quần thể; Trình bày đƣợc khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể; Thiết lập đƣợc chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn. - Con ngƣời, dân số và môi trƣờng: Hiểu đƣợc tác động của con ngƣời tới môi trƣờng qua các thời kì, các tác nhân gây ô nhiễm môi trƣờng, các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trƣờng. - Bảo vệ môi trƣờng: Liên hệ kiến thức bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, khôi phục môi trƣờng và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. Thông qua bài giáo viên đánh giá đƣợc kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng và khả năng vận dụng của học sinh. Qua đó giáo viên rút kinh nghiệm và cải tiến phƣơng pháp dạy học để học sinh nắm đƣợc kiến thức tốt hơn. 2. Kĩ năng - Kĩ năng so sánh tổng hợp, khái quát hoá. - Kĩ năng vận dụng các kiến thức vào trả lời câu hỏi. - Kỹ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ Giáo dục tính tự học ở nhà cẩn thận và trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Ma trận đề. - Đề kiểm tra. - Đáp án và thang điểm. 2. Học sinh Ôn tập kiến thức các chƣơng Sinh vật và môi trƣờng, Hệ sinh thái, Con ngƣời, dân số và môi trƣờng, Bảo vệ môi trƣờng. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức. GV: Lê Ái Nhi. 149. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(150)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Kiểm tra sĩ số. Nhắc nhở HS không đƣợc sử dụng tài liệu, làm bài nghiêm túc. 2. Phát bài kiểm tra 3. Thu bài kiểm tra 4. Hƣớng dẫn Ôn tập tổng kết chƣơng trình. IV. TỔNG KẾT 0→1.9 2.0→3.4 3.5→4.9 >=5.0 5.0→6.4 6.5→7.9 8.0→10 Lớp SS SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9A 9C 9E Tổng IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. .................................................................................................................................. GV: Lê Ái Nhi. 150. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(151)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 35 Tiết 68. Ngày soạn: 03/04/2016 Ngày dạy: 21/04/2016. Bài 64. TỔNG KẾT CHƢƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Giúp HS hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật. * Kiến thức phân hóa: Hoàn thành bảng 64.1- 64.6/sgk. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, tƣ duy so sánh và khái quát hóa kiến thức. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng 64.1 - 64.5. - SGK Sinh học 6, 7, 8, 9. 2. Học sinh - Ôn tập kiến thức đã học. - SGK Sinh học 6, 7, 8, 9. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Đa dạng sinh học 1. Đa dạng sinh học - GV chia lớp thành 5 - HS chia nhóm, các nhóm 1. Các nhóm sinh vật nhóm. GV giao việc cho thực hiện theo yêu cầu của 2. Các nhóm thực vật từng nhóm và yêu cầu HS GV. 3. Phân biệt cây hạt kín. GV: Lê Ái Nhi. 151. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(152)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung hoàn thành nội dung của 4. Các nhóm động vật các bảng. 5. Các lớp động vật có - GV cho đại diện nhóm - Các nhóm bổ sung ý kiến xương sống trình bày và cho nhóm nếu cần và có thể hỏi thêm khác bổ sung thêm. câu hỏi khác trong nội Nội dung các bảng kiến dung của nhóm đó. thức (Bảng 64.1 – 64.5). - GV nhận xét, và bổ sung - HS theo dõi và sửa chữa thêm dẫn chứng. nếu cần. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành - HS dựa vào kiến thức đã các bảng 64.1, 64.2, 64.3, học, hoàn thành thông tin 64.4, 64.6 và sơ đồ 64.5 các bảng. sgk. - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận. hoàn thiện kiến thức cho HS. Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò sinh vật Vi rút - Kích thƣớc rất nhỏ (12-50 phần triệu Khi kí sinh thƣờng gây mm). bệnh. - Chƣa có cấu tạo TB, chƣa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc. Vi khuẩn - Kích thƣớc bé (1 đến vài phần nghìn - Trong thiên nhiên và đời mm). sống con ngƣời: Phân huỷ - Có cấu trúc TB nhƣng chƣa có nhân chất hữu cơ, đƣợc ứng dụng hoàn chỉnh. trong công, nông nghiệp. - Sống hoại sinh hoặc kí sinh (1 số ít tự - Gây bệnh cho SV khác và dƣỡng) ô nhiễm môi trƣờng. Nấm - Cơ thể gồm những sợi không màu, 1 - Phân huỷ chất hữu cơ số ít là đơn bào (nấm men), cơ quan thành chất vô cơ, dùng làm sinh sản là mũ nấm, sinh sản chủ yếu thuốc, thức ăn hay chế biến bằng bào tử. thực phẩm. - Sống dị dƣỡng (kí sinh hoặc hoại - Gây bệnh hay độc hại cho sinh) SV khác. Thực vật - Cơ thể gồm cơ quan sinh dƣỡng - Cân bằng khí ôxi và (thân, rễ, lá) và sinh sản (hoa, quả, hạt). cacbonnic, điều hoà khí hậu. - Sống tự dƣỡng (tự tổng hợp chất hữu - Cung cấp nguồn dinh cơ). dƣỡng, khí thở, chỗ ở... và - Phần lớn không có khả năng di động. bảo vệ môi trƣờng sống cho. GV: Lê Ái Nhi. 152. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(153)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Phản ứng chậm với kích thích từ bên các SV khác. ngoài. Động vật - Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan và - Cung cấp nguồn dinh cơ quan: vận động, tuần hoàn, hô hấp, dƣỡng, nguyên liệu và đƣợc tiêu hoá, sinh sản, thần kinh... dùng vào việc nghiên cứu - Sống dị dƣỡng. và hỗ trợ cho ngƣời. - Có khả năng di chuyển. - Gây bệnh hay truyền bệnh - Phản ứng nhanh với các kích thích từ cho ngƣời. bên ngoài. Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật Các nhóm Đặc điểm thực vật - Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, TB có diệp lục, chƣa có Tảo rễ, thân, lá thật sự. - Sinh sản sinh dƣỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nƣớc. - Là TV bậc cao, có thân, lá cấu tạo đơn giản, chƣa có rễ chính thức, chƣa có hoa. Rêu - Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhƣng chỉ phát triển đƣợc ở môi trƣờng ẩm ƣớt. - Điển hình là dƣơng xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn. Quyết - Sinh sản bằng bào tử. - Điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn. Hạt trần - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, chƣa có hoa và quả. - Cơ quan sinh dƣỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát Hạt kín triển. - Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt). Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm Đặc điểm - Số lá mầm - Kiểu rễ - Kiểu gân lá - Số cánh hoa - Kiểu thân. Cây Một lá mầm 1 Rễ chùm Gân song song, hình cung 3 hoặc 6 Thân cỏ. Cây Hai lá mầm 2 Rễ cọc Gân hình mạng 4 hoặc 5 Thân cỏ, thân gỗ, thân leo. Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật Ngành động vật. Đặc điểm. - Là thể đơn bào, phần lớn dị dƣỡng, di chuyển bằng chân giả, lông Động vật hay roi bơi. nguyên sinh - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh.. GV: Lê Ái Nhi. 153. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(154)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp TB, Ruột khoang có TB gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lƣng bụng, ruột Giun dẹp phân nhiều nhánh, chƣa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh. Cơ thể hình trụ thƣờng thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chƣa chính Giun tròn thức. Cơ quan tiêu hoá từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sống kí sinh, 1 số ít sống tự do. Cơ thể phân đốt, có theer xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có Giun đốt hệ tuần hoàn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hoá Thân mềm phân hoá và cơ quan di chuyển thƣờng đơn giản. Có số loài lớn, chiếm tới 2/3 số loài ĐV, có 3 lớp lớn: giáp xác, hình Chân khớp nhện, sâu bọ. Các phân phụ phân đốt và khớp động với nhau, có bộ xƣơng ngoài bằng kitin. Có các lớp chủ yếu: cá, lƣỡng cƣ , bò sát, chim và thú, có bộ xƣơng Động vật có trong, trong đó có cột sống (chứa tuỷ sống), các hệ cơ quan phân hoá xƣơng sống và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. Bảng 64.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống Lớp Cá. Lƣỡng cƣ. Bò sát. Chim. Thú. GV: Lê Ái Nhi. Đặc điểm Sống hoàn toàn dƣới nƣớc, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang, có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt. Sống ở nƣớc và cạn, da trần và ẩm ƣớt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, sinh sản trong nƣớc, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt. Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vích hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu) máu nuôi cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là ĐV biến nhiệt. Mình có lông vũ bao phủ, chi trƣớc biến thành cánh; phổi có mạng ống khí, có túi tham gia hô hấp; tim 4 ngăn, máu tƣơi nuôi cơ thể; trứng lớn có đá vôi, đƣợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. Mình có lông mao bao phủ; răng phân hoá thành răng nanh, răng cửa, răng hàm; tim 4 ngăn; bộ não phát triển, đặc biệt ở bán cầu não và tiểu não; có hiện tƣợng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ; là ĐV hằng nhiệt.. 154. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 2: Sự tiến hóa của thực vật và động vật II. Sự tiến hóa của thực - GV yêu cầu HS hoàn - Các nhóm thực hiện theo vật và động vật thành bài tập sgk (trang yêu cầu của GV. 192, 193). - Thực vật: Tảo xoắn, - GV cho các nhóm thảo - Các nhóm thảo luận, trả tảo vòng, cây thông, cây luận để trả lời. lời cải, cây bƣởi, cây - GV cho các nhóm trả lời - Đại diện các nhóm trình bàng… bằng cách gọi đại diện bày. - Động vật: Trùng roi, từng nhóm lên viết trên trùng biến hình, sán dây, bảng. thủy tức, sứa, giun đất, - GV nhận xét và thông - HS theo dõi, sữa chữa. trai sông, châu chấu, sâu báo đáp án đúng. bọ, cá, ếch…gấu, chó, - GV yêu cầu HS lấy ví dụ - HS lấy ví dụ: mèo. đại diện cho các ngành + Thực vật: Tảo xoắn, - Sự phát triển của thực động vật và thực vật. cây thông, cây bƣởi, cây vật: Sinh học 6. bàng… - Tiến hóa của giới động + Động vật: Trùng roi, vật: 1d; 2b; 3a; 4e; 5c; trùng biến hình, sán dây, 6i; 7g; 8h. thủy tức, giun đất, trai sông, châu chấu, cá, ếch. 4. Củng cố GV nhận xét, đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm. 5. Hƣớng dẫn Ôn tập các nội dung ở bảng 65.1 - 65.5 sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 155. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 36 Tiết 69. Ngày soạn: 10/04/2016 Ngày dạy: 21/04/2016. Bài 65. TỔNG KẾT CHƢƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Giúp HS hệ thống hóa kiến thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến thức vào thực tế. * Kiến thức phân hóa: HS tự hoàn thành bảng 65.1- 65.6/sgk. 2. Kỹ năng - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn. - Kĩ năng tƣ duy so sánh và khái quát hóa kiến thức. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - SGK Sinh học 6, 8. - Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh - Kiến thức đã học. - SGK Sinh học 6, 8. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra trong tiết thực hành. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: Sinh học cá thể . - GV yêu cầu HS hoàn - Các nhóm trả lời, thực thành bảng 65.1 và 65.2 hiện theo yêu cầu của GV. sgk (T194). - Các nhóm bổ sung ý kiến Cho biết những chức nếu cần và có thể hỏi thêm năng của các hệ cơ quan ở câu hỏi khác trong nội. GV: Lê Ái Nhi. 156. Nội dung 1. Sinh học cơ thể 1. Cây có hoa - Nội dung bảng 65.1. - Ở thùc vËt: L¸ lµm nhiÖm vô quang hîp để tổng hợp chất hữu cơ. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(157)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV thực vật và ngƣời. - GV theo dõi các nhóm hoạt động giúp đỡ nhóm yếu. - GV cho đại diện nhóm trình bày bằng cách dán lên bảng và đại diện trình bày. - GV nhận xét, và bổ sung thêm dẫn chứng, thông báo nội dung đầy đủ của các bảng kiến thức. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành các bảng 65.1, 65.2.. Hoạt động của HS Nội dung dung của nhóm đó. nu«i sèng c¬ thÓ. Nhƣng - HS theo dõi và sửa chữa l¸ chØ quang hîp ®ưîc nếu cần. khi rÔ hót nƣíc, muèi kho¸ng vµ nhê hÖ m¹ch - Đại diện nhóm trình bày. trong th©n vËn chuyÓn lªn l¸. 2. Cơ thể người - Nội dung bảng 65.2. - HS theo dừi, sữa chữa, - Ở ngƣời: Hệ vận động ghi nhận kiến thức. cã chøc n¨ng gióp c¬ thÓ vận động, lao động, di chuyÓn. §Ó thùc hiÖn ®ƣîc chøc n¨ng nµy cÇn - HS dựa vào kiến thức đã n¨ng lƣîng lÊy tõ học, hoàn thành thông tin thøc ¨n do hÖ tiªu hãa các bảng. cung cÊp, oxi do hÖ h« - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận. hÊp vµ ®ƣîc vËn chuyÓn hoàn thiện kiến thức. tíi tõng TB nhê hÖ tuÇn hoµn. Bảng 65.1. Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa Chức năng. Cơ quan. Hấp thụ nƣớc và muối khoáng cho cây. Vận chuyển nƣớc và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trƣờng ngoài và thoát hơi nƣớc. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống.. Rễ Thân Lá Hoa Quả Hạt. Bảng 65.2. Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Hệ cơ quan Vận động Tuần hoàn Hô hấp Tiêu hóa. GV: Lê Ái Nhi. Chức năng Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể. Vận chuyển chất dinh dƣỡng, ôxi vào TB và chuyển sản phẩm phân giải từ TB tới hệ bài tiết theo dòng máu. Thực hiện trao đổi khí với môi trƣờng ngoài: Nhận ôxi và thải khí cacbonnic. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.. 157. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ Bài tiết thể. Da Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. Thần kinh và Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo giác quan đảm cho cơ thể là 1 thể thống nhất toàn vẹn. Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình Tuyến nội tiết TĐC, chuyển hoá vật chất và năng lƣợng bằng con đƣờng thể dịch (đƣờng máu). Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống. Hoạt động 2: Sinh học tế bào IV. Sinh học tế bào - GV yêu cầu HS hoàn - Học sinh hoàn thành 1. Cấu trúc tế bào thành nội dung các bảng bảng 65.3 - 65.5. 2. Hoạt động sống của 65.3 - 65.5. tế bào + Cho biết chức năng của + Chức năng của các hệ 3. Phân bào các hệ bào quan ở tế bào? bào quan ở tế bào. + Cho biết mối liên quan + Mối quan hệ giữa quá Nội dung các bảng 65.3 giữa quá trình hô hấp và trình hô hấp và quang hợp - 65.5. quang hợp ở tế bào thực vật. - GV cho đại diện các - Các nhóm trình bày, nhóm trình bày. nhóm khác nhận xét. - GV đánh giá kết quả và - HS theo dõi, ghi nhận. giúp HS hoàn thiện kiến thức. - GV lưu ý HS: Nhắc nhở - HS lắng nghe. HS khắc sâu kiến thức về các hoạt động sống của tế bào, đặc điểm các quá trình nguyên phân, giảm phân. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS hoàn thành - HS dựa vào kiến thức đã các bảng 65.3, 65.4, 65.5 học, hoàn thành thông tin các bảng. - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận. hoàn thiện kiến thức. Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở tế bào. GV: Lê Ái Nhi. 158. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS Chức năng. Các bộ phận Thành tế bào Màng tế bào Chất tế bào Ti thể Lục lạp Riboxom Không bào Nhân. Nội dung. Bảo vệ tế bào Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào Thực hiện sự chuyển hoá năng lƣợng của tế bào Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp) Tổng hợp prôtein Chứa dịch tế bào Chứa vật chất di truyền (ADN, NST), điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Bảng 65.4. Các hoạt động sống của tế bào. Các quá trình Quang hợp Hô hấp Tổng hợp protein. Vai trò Tổng hợp chất hữu cơ Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lƣợng Tạo prôtein cung cấp cho tế bào. Bảng 65.5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Các kì. Kì đầu. Kì giữa. Kì sau. Kì cuối. Nguyên phân NST kép co ngắn, đóng xoắn và dính vào sợi thoi phân bào ở tâm động. Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB. Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lƣợng = 2n nhƣ ở TB mẹ.. Giảm phân I NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST kép tƣơng đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo. Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Các cặp NST kép tƣơng đồng phân li độc lập về 2 cực của TB.. Giảm phân II NST kép co lại thấy rõ số lƣợng NST kép (đơn bội). Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB. Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số trong nhân với số lƣợng = n (kép) = 1/2 lƣợng = n (NST đơn). ở TB mẹ.. 4. Củng cố. GV: Lê Ái Nhi. 159. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(160)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm. 5. Hƣớng dẫn Ôn tập các nội dung ở bảng 66.1 - 66.5 sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 160. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(161)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Tuần 37 Tiết 70. Ngày soạn: 10/04/2016 Ngày dạy: 23/04/2016. Bài 66. TỔNG KẾT CHƢƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Giúp HS hệ thống hóa kiến thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận dụng kiến thức vào thực tế. * Kiến thức phân hóa: Hoàn thành bảng 66.1 - 66.5/sgk, giải thích sơ đồ hình 66. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, tƣ duy so sánh, khái quát hóa. - Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày 1 vấn đề. - Kĩ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế. - Kỹ năng lắng nghe, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục cho HS lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên và ý thức nghiên cứu bộ môn. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - SGK Sinh học 9. - Bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh - Kiến thức đã học. - SGK Sinh học 9. III. CÁC BƢỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp kiểm tra trong tiết tổng kết. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Di truyền và biến dị V. Di truyền và biến dị - GV chia lớp thành 8 - HS tiến hành chia nhóm. 1. Cơ sở vật chất và cơ nhóm thảo luận chung 1 chế di truyền nội dung. 2. Các quy luật di truyền. GV: Lê Ái Nhi. 161. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(162)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV - GV cho HS chữa bài và trao đổi toàn lớp. - GV theo dõi các nhóm hoạt động giúp đỡ nhóm yếu.. Hoạt động của HS Nội dung - Các nhóm thực hiện theo 3. Biến dị yêu cầu của GV. 4. Đột biến - Các nhóm bổ sung ý kiến nếu cần và có thể hỏi thêm HS ghi nhận kiến thức câu hỏi khác trong nội ở các bảng. dung của nhóm đó. - GV cho đại diện nhóm - Đại diện nhóm trình bày. trình bày bằng cách dán lên bảng và đại diện trình bày. - GV nhận xét, và bổ sung - HS theo dõi và sửa chữa thêm dẫn chứng. nếu cần. - GV nhấn mạnh và khắc - HS lắng nghe, theo dõi. sâu kiến thức ở bảng 66.1 và 66.3. - GV yêu cầu HS phân biệt - HS dựa vào kiên thức đã đƣợc đột biến cấu trúc học phân biệt đƣợc. NST và đột biến số lƣợng NST, nhận biết đƣợc dạng đột biến. * Kiến thức phân hóa: - Yêu cầu HS tự hoàn - HS dựa vào kiến thức đã thành các bảng 66.1, 66.2, học, hoàn thành thông tin 66.3, 66.4 các bảng. - GV nhận xét, bổ sung, - HS theo dõi, ghi nhận. hoàn thiện kiến thức. Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền Cơ sở vật chất Cấp phân tử: ADN Cấp tế bào: NST. Quy luật di truyền Phân li. GV: Lê Ái Nhi. Cơ chế ADN → ARN → Prôtein. Hiện tượng Tính đặc thù của prôtein.. Nhân đôi - phân li - tổ hợp Bộ NST đặc trƣng của loài. Nguyên phân - giảm phân - Con giống bố mẹ. thụ tinh. Bảng 66.2. Các quy luật di truyền Nội dung. Giải thích. Ý nghĩa. Do sự phân li của cặp Các nhân tố DT không Xác định tính nhân tố di truyền trong sự hoà trộn vào nhau. trội (thƣờng là. 162. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS hình thành giao tử nên mỗi Phân li và tổ hợp của giao tử chỉ chứa 1 nhân tố cặp gen tƣơng ứng. trong cặp. Phân li độc lập của các cặp F2 có tỉ lệ mỗi KH Phân li nhân tố DT trong phát sinh bằng tích tỉ lệ của các độc lập giao tử. tính trạng hợp thành. Các tính trạng do nhóm Các gen liên kết cùng Di truyền gen liên kết quy định đực phân li với NST trong liên kết DT cùng nhau. phân bào. Di truyền Ở các loài giao phối tỉ lệ Phân li và tổ hợp của giới tính đực: cái xấp xỉ 1 : 1. cặp NST giới tính. Bảng 66.3. Các loại biến dị Đột biến Những biến đổi về cấu trúc, số lƣợng Khái niệm của ADN và NST, khi biểu hiện thành KH là thể đột biến. Phân li độc lập và Tác động của các tổ hợp tự do của nhân tố ở môi Nguyên nhân các cặp gen trong trƣờng trong và GP và thụ tinh. ngoài cơ thể vào ADN và NST. Xuất hiện với tỉ lệ Mang tính cá biệt, không nhỏ, di ngẫu nhiên, có lợi Tính chất truyền đƣợc, là hoặc hại, di truyền &vai trò nguyên liệu cho đƣợc, là nguyên liệu chọn giống và cho tiến hoá và chọn tiến hoá. giống. Bảng 66.4. Các loại đột biến Nội dung. Biến dị tổ hợp Sự tổ hợp lại các gen của P tạo ra ở thế hệ lai những KH khác P.. Nội dung. Khái niệm. Các dạng đột biến. GV: Lê Ái Nhi. ĐB gen. 163. Tạo biến dị tổ hợp. Tạo sự DT ổn định các nhóm tính trạng có lợi Điều khiển tỉ lệ đực : cái.. Thường biến Những biến đổi ở KH của 1 KG, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dƣới ảnh hƣởng của môi trƣờng. Ảnh hƣởng của điều kiện môi trƣờng chứ không do sự biến đổi của KG. Mang tính đồng loạt, định hƣớng, có lợi, không di truyền đƣợc, nhƣng đảm bảo cho sự thích nghi của cá thể.. ĐB cấu trúc NST. Những biến đổi trong cấu trúc của ADN thƣờng tại 1 điểm nào đó. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit.. Nội dung tốt). ĐB số lượng NST. Những biến đổi Những biến đổi về trong cấu trúc của số lƣợng trong bộ NST NST. Mất, lặp, đoạn.. đảo Dị bội thể và đa bội thể.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(164)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Hoạt động của GV. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 2: Sinh vật và môi trường. * Kiến thức phân hóa: - GV yêu cầu HS giải thích - HS chú ý lắng nghe. sơ đồ hình 66 sgk ( T197). - GV chữa bằng cách cho - HS lên thuyết trình. HS thuyết minh sơ đồ trên + Sự tác động qua lại bảng. giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái với từng cấp độ tổ chức sống. + Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi... và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản. + Tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau tại 1 không gian xác định tạo thành 1 quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ dinh dưỡng thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái. - GV tổng kết những ý kiến - HS chú ý lắng nghe. của HS và đưa nhận xét đánh giá nội dung chưa hoàn chỉnh để bổ sung. - GV yêu cầu HS lấy đƣợc - HS lấy đƣợc ví dụ. ví dụ để nhận biết quần thể, quần xã với tập hợp ngẫu nhiên.. GV: Lê Ái Nhi. 164. II. Sinh vật và môi trƣờng 1. Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường. Giữa môi trƣờng và các cấp độ tổ chức cơ thể thƣờng xuyên có sự tác động qua lại. - Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trƣng về tuổi, mật độ…có mối quan hệ sinh sản Quần thể.. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Giáo án Sinh học 9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nhận xét, chốt nội - HS nghe, ghi nhận. dung đúng.. Nội dung - Nhiều quần thể khác loài có quan hệ dinh dƣỡng. 2. Hệ sinh thái Nội dung bảng 66.5. Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Nội dung. Khái niệm. Đặc điểm. Quần thể QTSV bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong 1 khu vực nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Tỉ lệ đực : cái Thành phần nhóm tuổi Mật độ. Quần xã QXSV là 1 tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong 1 không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. Số lƣợng các loài trong quần xã Thành phần loài trong quần xã. Hệ sinh thái Hệ sinh thái bao gồm QXSV và môi trƣờng sống của QX (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tƣơng đối ổn định. Chuỗi thức ăn Lƣới thức ăn. 4. Củng cố GV đánh giá hoạt động và kết quả của các nhóm. 5. Hƣớng dẫn - Ghi nhớ kiến thức đã học để chuẩn bị cho việc học kiến thức sinh học THPT. - Ôn tập toàn bộ kiến thức học kỳ II. IV. RÚT KINH NGHIỆM 1. Ưu điểm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Hạn chế: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. Điền Hải, ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM. GV: Lê Ái Nhi. 165. Tổ Sinh – Hóa – CN.
<span class='text_page_counter'>(166)</span>