Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KĨ NĂNG NGHE TOEIC LISTENING – PART 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.57 KB, 5 trang )

1

ĐÁP ÁN DỊCH CHI TIẾT - DAY 116 – 14/10
KĨ NĂNG NGHE TOEIC LISTENING – PART 2
1.

When did Mr. Richie retire?

1. Ông Richie đ~ nghỉ hưu khi nào?

(A)

From the Advertising Department.

A. Từ phòng quảng cáo

(B)

It was a while ago.

B. Một thời gian trước rồi

(C)

A different requirement.

C. Một yêu cầu khác

2.

Where’s the staff cafeteria?



2. Căng tin nh}n viên ở đ}u vậy?

(A)

Thanks, but I’m not hungry.

A. Cảm ơn, nhưng tơi khơng đói

(B)

They’re busy eating.

B. Họ đang bận ăn uống

(C)

There’s a map on the wall.

C. Có bản đồ ở trên tường kìa bạn

3.

How much will it cost to repair

3. Sửa chữa những chiếc máy tính này

these computers?

sẽ hết khoảng bao nhiêu?


(A)

At least one week from today.

A. Ít nhất là 1 tuần tính từ ngày hôm nay

(B)

Five new monitors, please.

B. Tôi muốn mua 5 cái màn hình mới

(C)

We’d be better off replacing

C. Tổt hơn là chúng ta nên thay mới

them.
4.

(thay vì đi sửa)
What do you think of the modified

4. Bạn nghĩa gì về logo mới được sửa đổi

company logo?

của công ty?


(A)

A new software firm.

A. Một công ty phần mềm mới

(B)

On all product packaging.

B. Trên tất cả bao bì sản phẩm

(C)

I like how colorful it is.

C. Tơi thích nó màu sắc như vậy


2

5.

Which channel is airing our new

5. Kênh nào sẽ phát sóng quảng cáo mới

advertisements?


của chúng ta?

(A)

About the advertising budget.

A. Về ngân sách quảng cáo

(B)

All the major networks are.

B. Tất cả những mạng lưới chính đều

(C)

That’s our most popular product.

vậy
C. Đó l{ những sản phẩm phổ biến nhất
của chúng tôi

6.

Who’s appearing on the cover of

6. Ai sẽ xuất hiện ở trang bìa số tiếp theo

the next issue of Fashion Plaza?


của Fashion Plaza?

(A)

A popular movie star.

A. Một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng

(B)

It is issued every week.

B. Nó được phát hành hàng tuần

(C)

They’ll be printed in color.

C. Chúng sẽ được in màu

7.

I’m not sure if I should renew my

7. Tôi không chắc liệu mình có nên gia

newspaper subscription.

hạn đăng ký b|o hay không?


(A)

Every day except Sunday.

A. Tất cả mọi ngày trừ chủ nhật

(B)

I personally never read it

B. Cá nhân tôi không bao giờ đọc nó

anymore.

nữa.

(C)

C, Tơi mua một ít giấy mới vào ngày hơm

I bought some new paper

yesterday.

qua

8.

8. Tơi có thể mang con chó vào trong cửa


Can’t I bring my dog inside this

store?

hàng khơng?

(A)

You can store them in this drawer.

A. Bạn có thể cất chúng ở ngăn kéo n{y

(B)

Take one of mine.

B. Lấy một cái của tôi.

(C)

The sign says no pets allowed.

C. Biển báo nói rằng khơng được
mang thú cưng vào


3

9.


Are you serious about moving

9. Bạn có nghiêm túc về việc chuyển ra

overseas?

nước ngồi sống khơng?

(A)

Some foreign clients.

A. Một vài khách hàng quốc tế

(B)

Yeah, I’m thinking about Italy.

B. Ừ, tôi đang nghĩ về nước Ý

(C)

It’s my favorite TV series.

C. Đó l{ bộ phim truyền hình dài tập u
thích của tơi

10.

Why did Gary arrive early this


10. Tại sao sáng nay Gary lại đến sớm

morning?

như vậy?

(A)

He normally drives to work.

A. Anh ấy thường l|i xe đi l{m

(B)

Around 8 A.M.

B. Khoảng 8h sáng

(C)

He had to finish a report.

C. Anh ấy phải hoàn thành báo cáo

11.

Could you give me a ride to work

11. Bạn có thể cho tơi đi nhờ xe đến chỗ


tomorrow morning?

làm sáng ngày mai không?

(A)

What time should I pick you up?

A. Mấy giờ tơi có thể đón bạn?

(B)

It was working fine earlier.

B. Nó đ~ hoạt động ổn định trước đó

(C)

He normally takes the bus.

C. Anh ấy thường bắt xe bus

12.

How will the event location be

12. Làm thế n{o để chọn địa điểm tổ

selected?


chức sự kiện?

(A)

It’s already been chosen.

A. Nó đã được chọn rồi

(B)

He organized last year’s, too.

B. Anh ấy cũng đ~ tổ chức sự kiện năm

(C)

The company awards ceremony.

ngoái
C. Lễ trao giải ở công ty


4

13.

When is the launch date for our

13. Ngày phát hành các thiết bị nhà bếp


new kitchen appliances?

mới của chúng ta là khi nào?

(A)

I marked it on the calendar.

A. Tôi đã đánh dấu nó trên lịch

(B)

We can have lunch next Friday.

B. Chúng ra có thể ăn trưa v{o thứ 6 tới

(C)

You can apply online anytime.

C. Bạn có thể nộp đơn trực tuyến bất kì
lúc nào

14.

Should we invite everyone to the

14. Chúng ta có nên mời tất cả mọi người


party or just the sales team members?

đến bữa tiệc không hay chỉ những thành

(A)

Let’s keep the numbers low.

viên của đội bán hàng thôi?

(B)

They had a great time.

A. Nên mời ít người thơi

(C)

The monthly sales targets.

B. Họ đ~ có một khoảng thời gian tuyệt
vời.
C. Chỉ tiêu doanh số hàng tháng.

15.

Who was hired to be the CEO’s

15. Ai được thuê l{m thư ký mới của


new secretary?

CEO?

(A)

The position is still vacant.

A. Vị trí đó vẫn cịn trống.

(B)

She’s settling in well.

B. Cô ấy đang làm quen công việc mới rất

(C)

From an online marketing.

tốt.
C. Từ một kênh tiếp thị trực tuyến.

16.

Did Fred pick up the sandwiches

16. Fred đ~ lấy bánh mì từ cửa hàng bán

from the deli?


đồ nguội chưa?

(A)

Tuna mayonnaise, please.

A. Cho tôi mua Mayonnaise cá ngừ

(B)

He’s on his way there now.

B. Anh ấy đang trên đường đến đó

(C)

Try the one on 3rd Avenue.

ngay bây giờ.
C. Hãy thử c|i trên Đại lộ số 3.


5

17.

Have they renovated this dining

area?


17. Họ đ~ cải tạo khu vực ăn uống này
chưa?

(A)

A table by the window.

A. Một cái bàn bên cửa sổ.

(B)

It does seem nicer now.

B. Bây giờ, nó có vẻ đẹp hơn.

(C)

It’s open for lunch and dinner.

C. Nó mở cửa phục vụ bữa trưa v{ bữa
tối.

18.

Isn’t there a music concert at the

18. Tối nay khơng có buổi biểu diễn âm

stadium tonight?


nhạc ở sân vận động sao?

(A)

No, I prefer movies.

A. Khơng, tơi thích phim hơn.

(B)

We had excellent seats.

B. Chúng tơi đ~ có chỗ ngồi tuyệt vời.

(C)

Take a look on the Web site.

C. Hãy xem trên trang Web.

19.

That was the last seminar of the

19. Đó l{ buổi hội thảo cuối cùng của hội

workshop, wasn’t it?

thảo, phải không?


(A)

It should last for a long time.

A. Nó sẽ kéo dài trong một thời gian dài.

(B)

No, there’s a couple more.

B. Khơng, cịn một vài buổi nữa.

(C)

Yes, I signed up in advance.

C. Có, tơi đ~ đăng ký trước.

20.

Would you mind if I opened this

20. Bạn có phiền khơng nếu tơi mở hộp

box of printing paper?

giấy in này?

(A)


A. Máy in chưa đầy giấy sao?

Isn’t the printing machine full

already?

B. Chúng tôi đ~ đặt h{ng năm hộp.

(B)

We ordered five boxes.

C. Chúng tơi đóng cửa lúc 9 giờ.

(C)

We close at 9.

CHÚC CÁC EM LUYỆN NGHE HIỆU QUẢ!
CÔ QUỲNH NGUYỄN & HOÀNG DINH



×