Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.03 KB, 3 trang )
1
CÁC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH
1. CEO – Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành chính là người giữ
trách nhiệm thực hiện những chính sách của hội đồng quản trị.
2. Ad – Advertisement – có nghĩa là quảng cáo trong marketing, trong
ngành cơng nghệ thông tin nghĩa là Admin.
3. CFO – Chief Financial Officer – Giám đốc tài chính trong cơng ty.
4. CPI – Consumer Price Index – Chỉ số giá tiêu dùng.
5. CCO – Chief Customer Officer – Giám đốc kinh doanh trong cơng ty.
6. CPA – Certified Public Accountants – Kế tốn viên cơng chứng được cấp
phép, cố vấn tài chính chun nghiệp cho cá nhân và doanh nghiệp. Hoặc có
thể hiểu là những kế tốn chun nghiệp với trình độ chun môn được
đánh giá chuẩn quốc tế.
7. CFA – Certified Financial Analyst – Chứng chỉ dành riêng cho những
người phân tích tài chính chun nghiệp như chứng khốn, đầu tư, quản lý
rủi ro, tài chính – ngân hàng.
8. EPS - Earnings Per Share - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
9. FDI – Foreign Direct Investment – Khoản đầu tư trực tiếp từ nước ngoài.
2
10. FOREX – Foreign Exchange – Thị trường trao đổi ngoại tệ, ngoại hối.
11. FYI – For Your Information – Xin cho bạn biết (thông thường được sử
dụng trong email làm việc, khi muốn gửi thơng tin nào đó). Đơi khi trường
hợp chuyển email (forward) cũng ghi FYI để người nhận đọc thơng tin đính
kèm.
12. HR –Human Resources – Nhân lực, nhân sự.
13. KPI – Key Performance Indicator – Chỉ số đánh giá thực hiện cơng việc