Dược lý 2 LT _ 629 câu Dược lý 2 LT _ 629 câu
TỔNG HỢP THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP VÀ LỢI TIỂU (PHẦN 1)
1. Vị trí tác động của indapamid trên nephron của
thận
A
B
C
D
Ống lượn xa
Ống lượn gần
Cầu thận
Quai henle
Vị trí tác động của thiazid trên nephron của thận
A. Ớng lượn xa
B.
Ớng lượn gần
C.
Cầu thận
D.
Quai henle
2. Vị trí tác động của Spironolacton trên nephron
của thận
A
B
C
D
Ống lượn gần
Quai henle
Ống lượn xa
Ống góp
3. Cơ chế tác động của Hydroclorothiazid
A
B
C
D
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClỨc chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
4. Cơ chế tác động của Spironolacton
A
B
C
D
Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClĐối kháng Aldosterol
Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
5. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic
anhdrase, ngoại trừ
A
B
C
D
Giảm bài tiết các acid yếu
Nặng thêm bệnh não gan
Nhiễm acid chuyển hóa
pH kiềm dễ tạo sỏi thận
6. Torsemid gây tăng acid uric huyết, vì
A
B
C
D
Giảm đào thải acid uric huyết
Ức chế quá trình chuyển hóa acid uric
Tăng hấp thu acid uric từ thức ăn
Tăng tổng hợp acid uric huyết
7. Vị trí tác động của Torsemid trên nephron của
thận
A
B
Cầu thận
Ống lượn xa
C
D
Quai henle
Ống lượn gần
8. Thuốc gây viêm thận mô kẽ, ngoại trừ
A
Furosemid.
A
Acid etharynic
B
Torsemid
C
Bumetanid
9. Chỉ định của Dorzolamid
A
Chống phù
B
Tăng ha kèm đái đường
C
Tăng nhãn áp
D
Cường aldosteron
10. Thuốc gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất
A
B
C
D
Torsemid
Furosemid
Bumetanid
Acid ethacrynic
11. Tác dụng phụ gây độc tai là của
A
B
C
D
Torsemid
Indapamid
Amilorid
Hydroclorothiazid
12. Cơ chế của tác động lợi tiểu thẩm thấu
A
B
C
D
Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-, K+
Ức chế tái hấp thu nước
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl-
13. Vị trí tác động mạnh nhất của lợi tiểu thảm
thấu trên nephron của thận
A
B
C
D
Ống lượn xa
Ống lượn gần
Cầu thận
Quai henle
14. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron
của thận
A
B
C
D
Cầu thận
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Quai henle
1
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit 1
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu Dược lý 2 LT _ 629 câu
15. Khi sử dụng quá mức Manitol và khơng cung
cấp đủ nước có thể dẫn đến tình trạng
A
B
C
D
A
Phối hợp trị tăng huyết áp để bảo tồn
kali
Tăng nhãn áp
Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
thần kinh
D
Tăng huyết áp kèm phù phổi
B
C
Tăng acid uric huyết
Tăng Na+ huyết
Giảm acid uric huyết
Giam Na+ huyết
24. Tác dụng phụ của Acetazolamid
16. Chống chỉ định của mannitol, ngoại trừ
A
Vô niệu
B
Phù phổi
C
Mất nước
D
Suy thận cấp
17. Chỉ định của Manitol
Bảo tồn kali
Giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật
thần kinh
C
Giảm glaucom
D
Chống phù trong suy tim
A
B
C
D
E
25. Tác dụng phụ của Acetazolamid, ngoại trừ
A
B
C
D
A
B
18. Đặc điểm của Manitol
A
B
C
D
Làm tăng thể tích ngoại bào
Giảm bài tiết acid uric
Ức chế tạo thủy dịch ở mắt
Ngăn tái hấp thu NAHCO3
19. Đặc điểm của manitol, ngoại trừ
A
B
C
D
Khởi phát chậm (sau 1-3 ngày)
Lọc tự do qua cầu thận
Ngăn tái hấp thu nước
Tăng áp suất trong lòng mạch
20. Cơ chế tác động của Manitol
A
B
C
D
Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế đồng vận chuyển Na+ ClỨc chế tái hấp thu nước
22. Đặc điểm đúng về tác động của acetazolamid
A
Giảm sự bài tiết HCO3B
Giảm sự bài tiết H+
C
Giảm pH nước tiểu
D
Tăng tạo thủy dịch ở mắt
23. Chỉ định chính của Acetazolamid
Giảm tiểu cầu
Suy tủy
Lỗng xương
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Suy tủy
Tăng acid uric
Dị ứng da
Nặng thêm bệnh não gan
27. Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
A
Là một thuốc lợi tiểu mạnh
B
Khởi phát tác động nhanh
C.
Thời gian tác dụng kéo dài
D.
Gây tăng acid uric huyết
Phát biểu đúng về furosemid, ngoại trừ
A. Là một thuốc lợi tiểu mạnh
B.
Liều cao gây nhiễm kiềm chuyển hoá
C. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác dụng
kéo dài
D.
Gây tăng acid uric huyết
28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
A. Tăng bài tiết Na+, Cl- , Ca2+, Mg2+
B.
Ức chế đồng vận chuyển ENCC1
C. Tăng bài tiết K+, H+
D.
Giảm bài tiết acid uric
28. Đặc điểm đúng của furosemid, ngoại trừ
A. Tăng bài tiết Na+, Cl- và nước
B. Tăng bài tiết Ca
C. Tăng bài tiết K+
D. Tăng bài tiết acid uric
29. Cơ chế tác động furosemid
A
B
C
D
Hấp thu nước
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
Ức chế tái đồng vận chuyển Na+ Cl- K+
Ức chế đồng vận chuyển Na+ Cl-
30. Đặc điểm đúng của furosemid
2
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit 2
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu Dược lý 2 LT _ 629 câu
+
-
A. Giảm bài tiết Na , Cl và nước
B. Giảm bài tiết Calci
C. Giảm bài tiết acid uric
D. Giảm bài tiết K+
31. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ sung
kali
A. Acetazolamid
B. Triamterene
C. Furosemid
D. Clorthalidon
38. Theo AHA2017 ngưỡng chuẩn đoán tăng huyết
áp giai đoạn 1 là
Huyết áp tâm thu 130-139mgHg và huyết áp tâm
trương 80-90mgHg
B Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 90-99mgHg
C Huyết áp tâm thu 130-139mmgHg hoặc huyết áp
tâm trương 80-89mmgHg
D Huyết áp tâm thu 140-159mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 90-99mgHg
A
32. Thuốc lợi tiểu khi sử dụng không cần bổ sung
kali
A. Acetazolamid
B. Amilorid
C. Furosemid
D. Clorthalidon
33. Thuốc hiệu quả nhất để điều trị sỏi calci tái
phát
A. Mannitol
B. Triamteren
C. Hydroclorothiazid
D. Furosemid
34. Cơ chế tác động của thuốc lợi tiểu tiết kiệm
kali
A. Ức chế tái hấp thu nước
B. Ức chế đồng vận chuyển Na+, ClC. Ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl, K+
D. Đối kháng aldosterol
35. Thuốc lợi tiểu gây tác dụng phụ kháng
androgen
A. Mannitol
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Amilorid
36. Dự phòng, cải thiện các triệu chứng do lên cao
là chỉ định của
A. Furosemid
B. Acetazolamid
C. Dorzolamid
D. Hydroclorothiazid
37. Thông tin đúng về ethacrynic acid
A. Là thuốc lợi tiểu cùng nhóm với clorthalidon
B. Thường gây giảm bạch cầu do có cấu trúc
sulfamid
C. Thường gây giảm thích giác khi IV nhanh
D. Là thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp mãn tính
39. Theo JNC7 ngưỡng chuẩn đốn tăng huyết áp
giai đoạn 1 là
A. Huyết áp tâm thu 140-159 mmgHg hoặc huyết
áp tâm trương 90-99mmHg
B. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg hoặc huyết áp
tâm trương 80-89mmHg
C. Huyết áp tâm thu 140-159 mgHg và huyết áp
tâm trương 90-99mmHg
D. Huyết áp tâm thu 130-139 mgHg và huyết áp
tâm trương 80-89 mmHg
40. Điều trị động kinh cơn nhỏ là chỉ định của
A. Lợi tiểu thẩm thấu
B. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
C. Lợi tiểu thiazid
D. Lợi tiểu quai
41. Brinzolamid thuộc nhóm thuốc
A. Ức chế HMG – CoA reductase
B. Lợi tiểu ức chế men CA
C. Chẹn kênh calci
D. Liệt đối giao cảm
3
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit 3
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit
Dược lý 2 LT _ 629 câu Dược lý 2 LT _ 629 câu
42. Acid ethacrynic thuộc nhóm
A
Lợi tiểu quai
B
C
D
Lợi tiểu tiết kiệm kali
Quinolon
Lợi tiểu ức chế CA
4
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit 4
NTTU share | Thien Vu & Friends collect & edit
Dược Lý 2
LƯỢNG GIÁ THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP (PHẦN 2)
1
A
B
C
D
2
A
B
C
D
3
A
B
C
D
4
A
B
C
D
5
A
B
C
D
6
A
B
C
D
Vai trò sinh lý của angiotensin II, ngoại trừ
Thay đổi chức năng thận
Giảm trương lực giao cảm
Tăng kháng lực ngoại biên
Kích thích tiết aldosterol
Chỉ định của amlodipine, ngoại trừ
Rung nhĩ
Tăng huyết áp
Đau thắt ngực ổn định
Hội chứng Raynaud
Chỉ định của lisinopril, ngoại trừ
Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái
Hội chứng Raynaud
Sau nhồi máu cơ tim
Suy tim sung huyết
Thuốc ức chế men chuyển không được phối hợp
chung với thuốc lợi tiểu
Furosemid
Indapamid
Amilorid (tăng K huyết)
Bumetanid
Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) không phải là
tiền dược (prodrug)
Enalapril
Ramipril
Perindopril
Lisinopril
Hoạt chất có thời gian tác động ngắn nhất
Nifedipin
Amlodipin
Felodipin
Nimodipin (giai đoạn đầu mới chọn)
Các tác dụng của chẹn kênh calci, ngoại trừ
A Nifedipin gây giảm trương lực mạch vành
B Diltiazem gây giảm dẫn truyền nút xoang
C Verapamil ức chế tiết insulin
D Nimodipin gây tăng cung lượng tim
8 Ngồi chỉ định trên bệnh tim mạch, propranolol
cịn được dùng để điều trị
A Parkinson/run
B Trầm cảm
C Ngủ gà
D Động kinh
9 Chỉ định của beta-blocker, ngoại trừ
A Cường giáp
B Glaucom
7
K16
C
D
10
A
B
C
D
11
A
B
C
D
12
A
B
C
D
13
A
B
C
D
14
A
B
C
D
15
A
B
C
D
Loạn nhịp tim chậm
Đau thắt ngực
Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị
tăng huyết áp kèm hen suyễn
Timolol
Propranolol
Penbutolol (vừa chẹn vừa kích thích và không chọn
lọc)
Acebutolol (vừa chẹn vừa kích thích nhưng chọn
lọc β1)
Beta-blocker lựa chọn được cho bệnh nhân bị
tăng huyết áp kèm hen suyễn, ngoại trừ
Timolol
Bisoprolol
Atenolol
Metoprolol
Beta-blocker được lựa chọn cho bệnh nhân bị
tăng huyết áp kèm hen suyễn
Esmolol
Atenolol
Nadolol
Propranolol
Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
Atenolol
Bisoprolol
Timolol
Propranolol
Để trị tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở người
già, chẹn beta thường phối hợp với
hydrochlorothiazid
Atenolol
Bisoprolol
Proprannolol
Acebutolol
Chống chỉ định của propranolol, ngoại trừ
Hội chứng Raynaud (ccđ gây co mạch)
Hen suyễn
Đau thắt ngực
Suy tim sung huyết (suy tim nặng là ccđ, suy tim
nhẹ có 4 thuốc dùng được)
16 Tác dụng làm giới hạn sử dụng thuốc ức chế
A
receptor adrenergic
Co thắt phế quản do alpha-blocker
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
B
C
D
17
A
B
C
D
18
A
B
C
D
19
A
B
C
D
20
A
B
C
D
21
A
B
C
D
Suy tim sung huyết do beta-blocker (chẹn β gây
suy tim rõ hơn)
Rối loạn giấc ngủ do alpha-blocker
Tăng nhãn áp do beta – blocker (hạ nhãn áp, 1 số
thì tăng)
Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế tác
động
Valsartan: ức chế kênh calci
Nifedipin: ức chế receptor alpha – adrenergic
Phenoxybenzamin: ức chế receptor alpha –
adrenergic
Propranolol: kích thích receptor beta – adrenergic
Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc
trị tăng huyết áp
Propranolol: suy tim
Captopril: hẹp động mạch thận 2 bên
Hydroclorothiazid: bệnh Gout
Felodipin: hội chứng Raynaud (trị, không phải
chống)
Các cận lâm sàng cần phải được đánh giá trước
khi dùng ức chế men chuyển vì tác dụng phụ
của nhóm thuốc này, ngoại trừ
Chất điện giải (K)
Nồng độ các enzym ALT, AST
BUN, creatinin huyết thanh (thận)
Đo huyết áp lúc nằm, ngồi
Tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nguy hiểm của
ức chế men chuyển
Hạ huyết áp tư thế
Tiêu chảy
Ho khan (THƯỜNG GẶP, tăng K huyết)
Viêm mạch, phù mạch (NGUY HIỂM)
Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta (beta
blocker), ngoại trừ
Giãn phế quản
Nguy cơ gây block nhĩ-thất
Gây trầm cảm (1 số ít thuốc vẫn tác dụng lên hệ
thần kinh gây mệt mỏi, buồn ngủ)
Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
D
23
A
B
C
D
24
E
F
G
H
25
A
B
C
D
26
A
B
C
D
27
A
B
C
D
28
A
B
C
D
29
22
A
B
C
K16
Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta, ngoại trừ
Tim chậm quá mức
Xáo trộn giấc ngủ
Co thắt khí quản ở bệnh nhân hen suyễn
A
B
C
D
Hạ huyết áp nặng gây tử vong nếu ngừng thuốc đột
ngột sau thời gian dài sử dụng
Thuốc đối kháng cả receptor alpha và betaadrenergic
Timolol
Nadolol
Acebutolol
Labetalol
Thuốc ức chế chọn lọc trên receptor betaadrenergic, đồng thời đối kháng cạnh tranh tại
receptor alpha-adrenergic
Timolol
Nadolol
Acebutolol
Labetalol
Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng
huyết áp và quên uống thuốc 2 ngày thì thấy
xuất hiện các triệu chứng: tim nhanh, hồi hộp,
lo âu, trị số huyết áp là 250mmHg/130mmHg.
Vậy bệnh nhân đã sử dụng thuốc trị tăng huyết
áp
Guanethidin
Clonidin
Prazosin
Methyldopa
Thuốc chẹn kênh calci tác động tốt nhất trên
kênh calci
Type T
Type L
Type N
Type R
Chỉ định chống loạn nhịp là của
Verapamil
Nifedipin
Acetazolamid
Furosemid
Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ
tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau
thắt ngực
Verapamil
Diltiazem
Nifedipin
Amlodipin
Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu
quả trong trường hợp
Tăng huyết áp kèm đái tháo đường
Sau nhồi máu cơ tim
Suy tim sung huyết
Tăng huyết áp do tăng aldosterone
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
30 Enalapril không nên phối hợp chung với
Spironolacton (Enalapril và Spironolacton đều gây
tăng K huyết)
B Amlodipin
C Atenolol
D Felodipin
31 Chọn cặp câu đúng
A Enalapril – gây mất kali huyết (tăng)
B Valsartan – gây ho khan (HẦU NHƯ không gây ho
khan)
C Diltiazem – gây chậm nhịp tim
D Nifedipin – gây co mạch
38 Chẹn kênh calci được lựa chọn dùng sau xuất
A
32 Tác dụng của enalapril, ngoại trừ
A
B
C
D
33
A
B
C
D
34
A
B
C
D
35
A
B
C
D
36
A
B
C
D
37
A
B
C
D
K16
Tăng renin huyết
Giảm nồng độ Angiotensin II huyết
Tăng Na+ niệu (Enalapirl thải Na, giữ K, hạ huyết
áp, tăng renin)
Tăng K+ niệu
Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động
Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
Methyldopa: ức chế receptor alpha 2- adrenergic
Prazosin: ức chế receptor alpha 1- adrenergic
Chọn câu sai về cặp thuốc – cơ chế tác động
Verapamil: chặn dòng calci từ nội bào ra ngoại bào
(từ ngoại vào nội)
Captopril: ngăn thành lập angiotensin II
Phentolamin: ức chế receptor alpha-adrenergic
Propranolol: ức chế receptor beta – adrenergic
Thuốc trị tăng huyết áp tác động trên thần kinh
giao cảm, ngoại trừ
Clonidin
Amilorid
Reserpin
Guanethidin
Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọc lọc trên
receptor beta 1
Propranolol
Timolol
Nadolol
Betaxolol
Chọn phát biểu sai
Labetalol – khơng có hoạt tính alpha 2
Pindolol – có hoạt tính giao cảm nội tại
Metoprolol – chủ vận beta 2 chọn lọc (chẹn beta 1
chọn lọc)
Acebutolol – chẹn beta 1 chọn lọc
A
B
C
D
39
A
B
C
D
40
A
B
C
D
41
A
B
C
D
42
A
B
C
D
43
A
B
C
D
44
A
B
C
D
huyết dưói mạng nhện
Nifedipin
Felodipin
Nimodipin
Amlodipin
Chỉ định của valsartan
Hội chứng Raynaud
Dự phòng đau thắt ngực
Suy tim sung huyết
Chống phù
Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho
khan
Valsartan
Captopril
Nifedipin
Propranolol
Nhóm thuốc chẹn kênh calci không
dihydropyridine (CCD Non-DHP) tác động ưu
thế nhất ở đâu
Các nút ở tim (nút xoang, nút nhĩ thất)
Sức co cơ tim
Tiểu động mạch
Tế bào thần kinh
Ngưng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng
Suy tủy
Tăng huyết áp, nhịp tim
Nhiễm độc tủy xương
Hạ huyết áp tư thế
Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc
Phenoxybenzamin
Phentolamin
Propranolol
Prazosin
Sự khác nhau cơ bản giữa nhóm DHP và nonDHP
Nhóm DHP tác động ưu thế trên mạch hơn trên tim
Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn
Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn
Nhóm DHP trị loạn nhịp tim
45 Hoạt chất thuộc nhóm chẹn chọn lọc trên
A
B
C
D
receptor beta 1, ngoại trừ
Atenolol
Timolol
Bisoprolol
Betaxolol
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
46 Đặc điểm của propranolol, ngoại trừ
A
B
C
D
47
A
B
C
D
48
A
B
C
D
49
A
B
C
D
50
E
F
G
H
51
A
B
C
D
52
A
B
C
D
Chẹn không chọn lọc receptor beta-adrenergic
Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
Hiện tượng dội ngược nếu ngừng đột ngột
Gây tim nhanh, hồi hộp, đánh trống ngực
Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) tác động vào
q trình chuyển hóa
Chuyển prorenin thành renin
Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I
Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
Tổng hợp aldosterone
Thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tang huyết áp
kèm theo đái tháo đường
Amlodipin
Furosemid
Propranolol
Captopril (dùng ức chế men chuyển hoặc đối
kháng thụ thể)
Chọn câu sai về cặp “Thuốc-tác dụng phụ”
Propranolol – hen suyễn
Valsartan – ho khan
Nifedipin – đỏ bừng
Captopril – tăng K huyết
Chọn câu đúng về cặp “Thuốc-tác dụng phụ”
Diltiazem – tăng kali huyết
Valsartan – ho khan
verapamil – nhiễm acid chuyển hoá
methyldopa– hạ huyết áp tư thế
Phát biểu đúng với beta-blocker
Acebutolol tác động khơng chọn lọc trên receptor
beta
Atenolol ít có hoạt tính trên receptor beta 1
Timolol khơng có hoạt tính chủ vận từng phần
Nadolol không tác động trên receptor beta 2
Chống chỉ định của chẹn kênh calci
Hẹp động mạch thận 2 bên
Suy tim
Hội chứng Raynaud
Đau thắt ngực
53 Chọn câu sai về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
A
B
C
D
Methyldopa: trầm cảm
Propranolol: che đậy dấu hiệu hạ đường huyết
Diltiazem: tăng K huyết
Nifedipin: phù mắt cá chân
54 Chọn câu đúng về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
A
B
K16
Propranolol: tim nhanh
Bisoprolol: hen suyễn
Nifedipin: co mạch
Captopril: phù mạch
55 Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ
có thai
A Captopril
B Labetalol
C Propranolol
D Prazosin
56 Dihyropyridin có thời gian bán thải ngắn
A Nifedipin, amlodipin
B Amlodipin, felodipin
C Felodipin, nicardipin
D Nifedipin, nicardipin
C
D
1.Ức chế men chuyển được chỉ định cho các bệnh nhân
bị rối loạn tâm thu thất trái vì:
B.
C.
D.
A. Tăng áp lực tống máu
Giảm khả năng chứa của tĩnh mạch
Giảm huyết áp động mạch phổi
Giảm lưu lượng máu não
57 Alpha-blocker có tác dụng phụ gây tim nhanh
rõ rệt
A Prazosin
B Alfuzosin
C Phentolamin
D Acetazolamid
58 Tác dụng của lisinopril, ngoại trừ
A Gây tăng bradykinin
B Giảm nồng độ angiotensin II huyết
C Đối kháng angiotensin II tại receptor
D Tăng K+ huyết
59 Tác dụng phụ của nifedipin phóng thích nhanh
A Suy thận cấp
B Phản xạ tim nhanh
C Tăng kali huyết
D Tăng lipid huyết
60 Tác dụng phụ của nifedipin
Suy thận cấp
Phản xạ tim nhanh
Tăng kali huyết
Tăng lipid huyết
61 Chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch máu
não
A Nifedipin
B Felodipin
E
F
G
H
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
C
D
Nimodipin
Amlodipine
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ở PHỤ CÓ THAI
LÀ: hydralazine, methyldopa, labetalol
Chèn beta β chống chỉ định suy tim
62 Thuốc chẹn kênh calci có thời gian tác động
A
B
C
D
63
A
B
C
D
64
A
B
C
D
65
A
B
C
D
66
A
B
C
D
ngắn nhất
Nicardipin
Nisodipin
Amlodipin
Felodipin
Dùng thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB)
sẽ tránh được tác dụng phụ nào của thuốc ức
chế men chuyển (ACEi)
Tăng K+ huyết
Hạ huyết áp liều đầu
Nguy cơ gây suy thận cấp với người bị hẹp động
mạch thận 2 bên (hoặc 1 bên với người có 1 thận)
Ho khan (hoặc phù mạch)
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
Block nhĩ – thất
Đau nửa đầu
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Loạn nhịp nhanh
Chống chỉ định của thuốc chẹn beta
Loạn nhịp tim
Cường giáp
Hen suyễn
Parkinson
Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta
Tăng nhịp tim
Tăng huyết áp kịch phát
Giãn khí quản
Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
67 Thuốc kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân
u tủy thượng thận
A Phentolamin
B Dobutamin
C Dopamin
D Terbutalin
68 Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
A Hạ huyết áp thế đứng
168.
K16
B
C
D
69
A
B
C
D
70
A
B
C
D
71
A
B
C
D
72
A
B
C
D
73
A
B
C
D
74
A
B
C
D
75
A
B
C
D
Bí tiểu
Tăng huyết áp cấp tính
Hội chứng Raynaud
Thuốc gây giảm lượng catecholamin nội sinh ở
tận cùng thần kinh giao cảm
Methotrexat
Guanethidin
Alendronat
Abxicimab
Cơ chế của methyldopa
Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamin
Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamin
Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
Một bệnh nhân bị tăng huyết áp đang sử dụng
insulin để điều trị đái tháo đường thì nên sử
dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp
Methyldopa
Captopril
Nifedipin
Propranolol
Chọn phát biểu đúng về cặp thuốc – cơ chế tác
động Valsartan
Ức chế kênh calci Nifedipin
Ức chế receptor alpha – adrenergic
Phenoxybenzamin
Ức chế receptor alpha – adrenergic Propranolol
Kích thích receptor beta – adrenergic
Chọn câu sai về chống chỉ định của các thuốc
trị tăng huyết áp Propranolol
Suy tim Captopril
Hẹp động mạch thận 2 bên Hydroclorothiazid
Bệnh Gout Felodipin
Hội chứng Raynaud
Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm
dihydropyridin
Nicardipin / Nifedipin
Nisodipin
Amlodipin
Felodipin
Chọn câu sai về cặp “thuốc – tác dụng phụ”
Methyldopa
Trầm cảm Propranolol
Che đậy dấu hiệu hạ đường huyết Diltiazem
Tim nhanh Nifedipin
Phù mắt cá chân
Tác dụng của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Đối kháng angiotensin II tại receptor
Tăng K+ huyết
Tăng renin huyết
Giảm nồng độ angiotensin II huyết
Chỉ định của lisinopril, NGOẠI TRỪ ???
Tăng huyết áp kèm phì đại thất trái
Suy tim sung huyết
Hội chứng Raynaud
Sau nhồi máu cơ tim
169.
1.Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan
Select one:
a. Valsartan
b. Propranolol
c. Captopril
d. Nifedipin
Clear my choice
Question 4
Amilorid dạng khí dung được ứng dụng điều trị
Select one:
a. Hội chứng tăng aldosterol
b. Xơ nang ở phế quản
c. Xơ gan
d. Tăng huyết áp
5.Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron của thận
Select one:
a. Ống lượn xa
b. Quai Henle
c. Cầu thận
d. Ống lượn gần
6. Thuốc trị tăng huyết áp lựa chọn cho phụ nữ có thai
Select one:
a. Propranolol
b. Captopril
K16
By SENIL, ng̀n member 2pm
Dược Lý 2
c. Amlodipin
d. Methyldopa
6. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
Select one:
a. Losartan
b. Hydralazin
c. Clonidin
d. Nifedipin
7. Đặc điểm đúng của lợi tiểu quai
Select one:
a. Tăng đào thải acid uric qua thận
b. Khởi phát tác động chậm (1-3 ngày)
c. Ức chế tái hấp thu khoảng 5% Na+
d. Thời gian tác động ngắn (2h-6h)
9. Sự phối hợp giữa phentolamin và propranolol để điều trị
Select one:
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Giảm triệu chứng run trong Parkinson
c. Hội chứng Raynaud
d. Hội chứng ngưng clonidin
10. Beta-blocker được lựa chọn điều trị suy tim
Select one:
a. Timolol
b. Atenolol
c. Bisoprolol
d. Propranolol
11. .Tác dụng phụ nguy hiểm thường gặp của nadolol
Select one:
a. Phù mạch
b. Loạn nhịp tim
c. Tăng huyết áp
d. Hen suyễn
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
12. Thuốc tác động ưu thế trên thần kinh giao cảm
Select one:
a. Losartan
b. Nifedipin
c. Captopril
d. Guanethidin
13Chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết áp có kèm đau thắt ngực
Select one:
a. Diltiazem
b. Nifedipin
c. Amlodipin
d. Verapamil.
14. Acid ethacrynic thuộc nhóm
Select one:
a. Lợi tiểu tiết kiệm kali
b. Quinolon
c. Lợi tiểu ức chế CA
d. Lợi tiểu quai
16. Chọn câu đúng về cặp “ thuốc – tác dụng phụ”
Select one:
a. Nifedipin: co mạch
b. Propranolol: tim nhanh
c. Captopril: phù mạch
d. Bisoprolol: hen suyễn
17. Các hoạt chất sau thuộc nhóm ức chế carbonic anhydrase, ngoại trừ
Select one:
a. Dichlorphenamide
b. Acetazolamid
c. Torsemide
d. Methazolamide
19. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
a. Giảm kali huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. Giảm natri huyết
d. Tăng calci niệu
20. Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ
Select one:
a. Tăng đường huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. gây tăng nitơ huyết khi dùng lâu dài
d. Tăng K+ huyết
1. Chống chỉ định của propranolol NGOẠI TRỪ ???
Đau thắt ngực
Hen suyễn
Suy tim sung huyết
Hội chứng Raynaud
2. Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động
Valsartan: ngăn thành lặp Angiotensin II
Nifedipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic
Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương
3. Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động
Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II
Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II
Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic
D. Prazosin: ức chế receptor alpha 1 - adrenergic
35. Thuốc nào sau đây có tác dụng tăng kali huyết
indapamid
amilorid / triamteren / spironolacton / ACEI / ARB
acetazolamid
D. methazolamid
2. Tác dụng phụ nổi bật của prazosin
Hạ huyết áp thế đứng
Bí tiểu
Tăng huyết áp cấp tính
Hội chứng Raynaud
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
3. Chống chỉ định của chẹn kênh calci
A.
hẹp động mạch thận 2 bên
B.
suy tim
C.
hội chứng Raynaud
D. đau thắt ngực
70. Chỉ định nào khơng đúng ở thuốc acetazolamid
A.
Glaucom góc mở
B.
Động kinh
C.
Glaucom góc đóng
D. Hội chứng sợ độ cao
71. Propranolol trong điều trị bệnh parkinson nhằm mục đích
A.
hạ huyết áp
B.
hạ đường huyết
C.
cải thiện triệu chứng run
D.
cải thiện triệu chứng tim nhanh
72. Vị trí tác động của lợi tiểu quai trên nephron thận
phần mỏng nhánh lên quai henle
phần dày nhanh lên quai henle
phần mỏng nhánh xuống quai henle
phần dày nhánh xuống quai henle
Thuốc nào sau đây dùng cho điều trị tăng huyết áp kèm hội chứng Raynaud A. Nifedipin /
Felodipin / Diltiazem
B.
Losartan
C.
Lisinopril
D. Penbutolol
86.
Cơ chế tác động của Telmisartan
A. Ức chế chuyển angiotensin I angiotensin II
B.
Cạnh tranh với angiotensin II tại AT1 receptor
C.
Ức chế chuyển angiotensinogen angiotensin I
Cạnh tranh với angiotensin II tại AT2 receptor
85.
149.
Cấu tạo của nephron theo thứ tự
Cầu thận, ống thận
Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, quai henle, ống góp
Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống lượn xa, ống góp
D. Tiểu động mạch đến, cầu thận, ống thận
1. Thuốc lợi tiểu dùng trong chỉ định suy tim với mục đích: chống phù
2. Nhóm thuốc ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-?
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
K16
- Lợi tiểu Thiazid
Nhóm ức chế đồng vận chuyển Na+,Cl-,K+?
- Lợi tiểu quai
Nhóm đối kháng aldosteron?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
Vị trí tác động của lợi tiểu ức chế CA?
- Ớng lượn gần
VÍ TRÍ TÁC ĐỘNG MẠNH NHẤT CỦA MANNITOL?
- Quai henle
NÊU 4 CHỈ ĐỊNH CỦA THUỐC LT ỨC CHẾ CA?
- Glaucom, phù, động kinh, HC độ cao cấp
NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY NHIỄM.....NƯỚC TIỂU, NHIỄM.....CHUYỂN HÓA?
- Kiềm/acid
NHÓM LT ỨC CHẾ CA GÂY .........TÁI HẤP THU NH3 NÊN LÀM NẶNG THÊM BỆNH.....?
- Tăng/não gan
NGOÀI CÁC TDP VỪA NÊU, KỂ 2 TDP CỦA ACETAZOLAMID (liên quan cấu trúc sulfonamid)?
- Dị ứng, suy tủy
LỢI TIỂU ỨC CHẾ CA GÂY .......sự bài tiết H+, .............. pH nước tiểu?
- Ức chế/ tăng
Nhóm có chỉ định làm giảm áp lực nội sọ trước phẫu thuật thần kinh?
- Lợi tiểu Thẩm thấu
TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP CỦA MANNITOL LÀ GÂY....Na+ HUYẾ?
- Giảm
Nhóm Lợi tiểu CĨ nguy cơ gây độc trên thính giác?
– Lợi tiểu quai
LT QUAI VÀ THIAZID LÀM......ĐÀO THẢI ACID URIC NÊN CCĐ CHO BN BỊ BỆNH......?
- Giảm- gout
Nhóm Lợi tiểu điều trị phù phổi cấp?
- Lợi tiểu quai
Nhóm lợi tiểu hiệu quả nhất trị phù não?
- Lợi tiểu thẩm thấu(mannitol)
Tên thuốc gây vú to, chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, bất lực:
- Spironolacton
NHĨM DỰ PHỊNG/ ĐIỀU TRỊ suy thận cấp?
– Lợi tiểu thẩm thấu
NHĨM lợi tiểu tác động tại vị trí ống góp ở thận?
– Tiết kiệm Kali
CHỌN Đ/S: AMILORID TRỊ TĂNG NHÃN ÁP?
- Sai, trị tăng huyết áp
AMILORID NHÓM NÀO?
– Lợi tiểu Tiết kiệm kali
Nhóm Lợi tiểu trị tăng calci huyết?
- Lợi tiểu quai
NHÓM LT QUAI gây......bài tiết Calci ..... bài tiết acid uric?
– Tăng/giảm
LT QUAI GÂY Khởi phát tác động ....., thời gian tác dụng .....?
– Nhanh/ngắn
Indapamid THUỘC NHÓM LT NÀO?
- Lợi tiểu Thiazid
Nhóm Lợi tiểu GÂY Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, rối loạn lipid huyết, giảm calci huyết?
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Lợi tiểu Thiazid
DÙNG CHUNG lt QUAI(furosemid) VÀ AMPHOTERICIN B SẼ GÂY......?
– Độc thận, tang mất cân bằng điện giải
NHĨM LỢI TIỂU tác động tại nhiều vị trí nhất trên ống thận?
– Lợi tiểu thẩm thấu (Mannitol)
NHÓM LT TRỊ sỏi calci, tăng calci huyết?
– Lợi tiểuThiazid
CHỌN Đ/S B. Spironolacton TRỊ tăng aldosteron?
- Đúng
LT THIAZID GÂY.....ĐƯỜNG HUYẾT,....NATRI HUYẾT?
- Tăng/ giảm
Tên TH́C TRONG nhóm lợi tiểu quai khơng gây tác dụng phụ viêm thận, suy tuỷ
Ethacrynic acid
NHĨM TH́C ỨC CHẾ đồng vận chuyển ENCC1?
- Lợi tiểuThiazid
DÙNG chung furosemid với aminosid sẽ có nguy cơ......?
- Tăng độc tính trên tai
NHĨM TH́C CĨ CẤU TRÚC sulfonamid, tác dụng mạnh, ngắn hạn? Lợi tiểu Quai
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
6. dự phòng và cải thiện các triệu chứng khi lên cao: ức chế carbinoc anhydrase
7. nguy cơ gây độc trên thính giác: LT quai
9. khơng được khuyến cáo phối hợp với amphotericin B hoặc aminosid: LT quai
10. Trị động kinh cơn nhỏ: ức chế carbonic anhydrase
13. chọn Đ/S Torsemid gây TDP viêm thận mô kẽ, suy tủy: sai
14. Kể tên thuốc lợi tiểu chẹn kênh Na+: lợi tiểu tiết kiệm kali amiloride, triamterene
15. Chọn Đ/S: Hydroclorothiazid chống chỉ định cho BN Gout: đúng
16. nhóm thiazid gây tăng hay giảm acid uric?: tăng
20. chọn Đ/s Amilorid có thể phối hợp thiazid để trị tăng huyết áp: đúng
21. chọn Đ/S: Hydroclorothiazid trị tăng huyết áp cho người suy thận: sai
23. lợi tiểu thiazid gây .........K+ huyết, ........đường huyết: Giảm K+, tăng gluco
31. nhóm thuốc phối hợp với NaCl 0.9% để điều trị tăng calci huyết nặng: lợi tiểu quai
32. . chỉ định của Amilorid dạng khí dung: Làm sạch phế quản/ xơ nang
33. Lợi tiểu quai dùng chung với aminosid sẽ gây............: độc trên tai
34. Lợi tiểu quai(furosemid) dùng chung với sulfonylure sẽ gây............: giảm hoạt tính furosemid
36. TDP của acetazolamid: suy tủy
Nhóm LT ức chế tái hấp thu muối NaHCO3: ức chế CA (Carbonic anhydrase) hoặc Acetazolamid
LT thẩm thấu gây....thể tích dịch ngoại bào nên thường gây tác dụng phụ.....natri huyết: tăng – giảm
Tên thuốc độc tại nhất trong nhóm LT quai: ethacrynic acid
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
LT Thiazid gây....... Calci huyết, ....... đường huyết: tăng – tăng
LT Thiazid gây......bài tiết acid uric.....bài tiết K+: giảm – tang
14. Lợi tiểu thiazide Ức chế .........symporter tại.............: Na+ Cl-, ống lượn xa
18. Furosemid gây .........bài tiết acid uric, ........ bài tiết K+: giảm ,tăng
22. Thuốc trong nhón LT quai gây tác dụng phụ trên tai nhiều nhất: Acid ethacrynic
23. Tác dụng phụ thường gặp nhất của lợi tiểu thẩm thấu: Phù phổi
25. Lợi tiểu ức chế CA làm .....sự bài tiết HCO3-, .......sự bài tiết H+: .Tăng - ức chế
26. lợi tiểu quai gây...............calci huyết, ......natri huyết: giảm-giảm
27. lợi tiểu thiazid gây...............calci huyết, ......natri huyết: Tăng- giảm
32. đ hay s: chlorothiazid gây tăng Calci huyết, acid uric huyết:. Đúng
37. Furosemid trị glaucoma: Sai
40. Nhóm thuốc phối hợp với nước muối sinh lý để điều trị tăng calci huyết nặng: lợi tiểu quai (furosemid)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
kỂ TÊN TH́C TRONG NHĨM Chẹn kênh calci được lựa chọn điều trị sau xuất huyết dưới mạng nhện
: Nimodipin
NHÓM CCB TÁC ĐỘNG ƯU THẾ LÊN KÊNH CALCI TYPE NÀO? L
. NHÓM CCB GÂY......MẠCH NGOẠI BIÊN, .......NHỊP TIM: GIÃN-GIẢM
THUỘC NHÓM CCB THẾ HỆ....I.., CÓ THỜI GIAN BÁN THẢI..NGẮN..... : Nifedipin, nicardipin
KỂ 3 CĐ CHÍNH CỦA CCB: THA, ĐTN, HT Raynuad
NHÓM CCB CÓ TRỊ SUY TIM K? khơng
NHĨM TH́C TRỊ huốc trị tăng huyết áp có thể được sử dụng trong điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành
tính: chẹn Alpha 1
KHI NGƯNG ĐỘT NGỘT CLONIDIN SẼ GÂY NHỊP TIM......, HUYẾT ÁP.....:Tăng-tăng đột ngột
CƠ CHẾ CỦA METHYLDOPA, CLODIPIN: .............RECEPTOR ALPHA2, GÂY.....PHĨNG THÍCH
CATECHOLAMIN: KÍCH THÍCH-GIẢM
, TĂNG TIẾT CATECHOLAMIN? CHẸN ALPHA 1 VÀ 2 (PHỐI HỢP CHẸN BETA 1 VÀ 2)
CHỌN ĐS: PINDOLOL CĨ HOẠT TÍNH CƯỜNG GIAO CẢM NỘI TẠI: Đ
KỂ TÊN 3 THUỐC CHẸN BETA TRỊ SUY TIM: metoprolol, bisoprolol, carvediol
pROPRANOLOL .......RECEPTOR BETA2 NÊN GÂY .......KHÍ QUẢN: CHẸN-CO THẮT
pROPRANOLOL .......RECEPTOR BETA1 NÊN GÂY .......NHỊP TIM: CHẸN-CHẬM
CHẸN BETA CHỌN LỌC HAY K CHỌN LỌC THÌ CĨ THỂ XEM XÉT DÙNG CHO NGƯỜI THA
KÈM HEN SUYỄN: CHỌN LỌC
Beta-blocker chống chỉ định cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn
A. Timolol
B. Bisoprolol
C. Atenolol
D. Metoprolol
1. Kể tên 2 thuốc/ nhóm thuốc trị tha có hiện tượng hồi ứng khi ngừng đột ngột?
-Clonidin và chẹn beta(propranolol)
2. Bị hội ứng tức là khi ngừng các thuốc này đột ngột sẽ bị......nhịp tim,.....huyết áp
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
-Tăng – tăng
Nêu 3 chỉ định chính của nhóm thuốc chẹn beta?
-Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim
Nhóm chẹn chọn lọc beta1 hay chẹn beta khơng chọn lọc gây co khí quản nhiều hơn?
-Chẹn beta khơng chọn lọc
Propranolol có thể dùng trong trị parkinson Đúng hay Sai?
-Đúng
propranolol ccđ cho bn đau thắt ngực Đúng hay Sai?
-Sai, ĐTN là chỉ định của propanolol
Beta blocker CCĐ cho bệnh nhân có nhịp xoang chậm?
-Đúng
propranolol trị suy tim? Đúng hay Sai?
-Sai
Đau nửa đầu là CĐ hay CCĐ của Propanolol?
-Chỉ định
Propanolol tăng/giảm cung lượng tim?
-Giảm
Kể tên 2 thuốc trong nhóm chẹn kênh calci làm tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân bị tăng huyết
áp có kèm đau thắt ngực?
-Nifedipin, Nicardipin
CCB DHP thế hệ..............có thời gian bán thải...........
-1 – Ngắn
Nhóm thuốc lựa chọn cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường?
-ACEI, ARB
Dùng ACEI bị ho khan thì dùng?
-ARB
Angiotensin II gây kích thích tiết aldosteron đúng hay sai?
-Đúng
Kể 2 thuốc ACEi không phải tiền dược?
- Captopril và lisinopril
Nhóm thuốc gây đỏ bừng mặt, phù mắt cá chân
-CCB
Nhóm thuốc gây ho khan?
-ACEI (gây phù mạch, tăng kali huyết, ho khan)
Thuốc nào trong nhóm chẹn beta thường phối hợp với thuốc lợi tiểu trong điều trị tăng huyết áp tâm thu
đơn độc ở người già?
-Atenolol
CCB gây tăng nhu cầu oxy ở tim?
-Sai, giảm nhu cầu oxy ở tim
Nhóm thuốc ức chế men chuyển không hiệu quả trong trường hợp Tăng huyết áp do tăng aldosteron Đúng
hay sai?
-Đúng
Acei/Arb không nên phối hợp với nhóm lợi tiểu nào?
-Lợi tiểu tiết kiệm kali
Acei gây Giảm tiền tải, giảm hậu tải đ hay s?
-Đúng
Angiotensin II gây Ức chế quá trình bài tiết Kali?
-Sai
27. Sắp xếp cường độ tác động của các thuốc lợi tiểu
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
a. Acid ethacrynic < torsemid < bumetanid< furosemid
b. Bumetanid < acid ethacrynic < torsemid < furosemid
c. Hydroclorothiazid (acid ethacrynic) < furosemid < torsemid < bumetanid
d. Bumetanid < hydroclorothiazid < furosemid < torsemid
1
2
3
4
5
6
7
8
9
K16
Thuốc gắn với receptor không thuận nghịch:
a Phentolamin- receptor alpha
b Pindolol - receptor beta
c Phenoxybenzamin - receptor alpha
d Labetalol - receptor alpha, beta
Thuốc điều trị tăng huyết áp gây thiếu máu tiêu huyết nặng:
a Labetalol
b Nicotin
c Methyldopa
d Nifedipin
Cách điều trị tăng huyết áp không dùng thuốc, ngoại trừ:
a Ngừng hút thuốc
b Giảm cân nếu quá cân
c Giảm các hoạt động thể lực
d GIảm ăn mỡ bão hoà, ăn nhiều rau củ
Đặc điểm của mannitol, ngoại trừ:
a Được lọc tự do ở cầu thận
b Tăng áp suất thẩm thấu trong huyết tương
c Gây nhiễm acid chuyển hố
d Ít được tái hấp thu ở thận
Nhóm thuốc tác động ưu thế trên cơ trơn mạch máu:
a Lợi tiểu thiazid
b Lợi tiểu tiết kiệm kali
c Chẹn kênh calci
d Ức chế men chuyển
Thuốc tác động ở phần dày lên nhánh lên quay Henlé và không dị ứng chéo với
thiazid
a Furosemid
b Mannitol
c Bumetanid
d Acid ethacrynic
Tác dụng phụ thường gặp khi dùng manitol
a Độc tai
b Giảm Na+ huyết
c Tăng acid uric huyết
d Nhiễm acid chuyển hố
Đặc điểm đúng của nhóm thuốc chẹn kênh calci, ngoại trừ:
a Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim
b Giãn mạch ngoại biên
c Giảm nhịp tim
d Giảm sức cản ngoại biên
Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, tim chậm là của thuốc
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Nicardipin
Valsartan
Enalapril
Captopril
Tác dụng phụ gây chứng đỏ bừng, phù mắt cá chân là của thuốc
a Nicardipin
b Valsartan
c Enalapril
d Captopril
Để trị tăng huyết áp tâm thu đơn độc ở người già, chẹn beta thường phối hợp với
hydrochlorothiazid
a Acebutolol
b Bisoprolol
c Atenolol
d Propranolol
Hoạt chất tác động tại ống lượn xa trên tiểu đơn vị lọc của thận
a Indapamid
b Amilorid
c Furosemid
d Acetazolamid
Phát biểu đúng về triamteren, ngoại trừ
a Tác dụng lợi tiểu mạnh hơn thiazid
b Tác dụng tương tự amilorid
c Là lợi tiểu tiết kiệm kali
d Chỉ có dạng uống
Đặc điểm của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:
a Gây tăng acid uric huyết và triglycerid huyết
b Gây độc đối với tai
c Giảm thể tích máu hoặc sức cản mạch
d Gây mất kali huyết
Ức chế men chuyển có thời gian tác động ngắn nhất:
a Lisinopril
b Perindopril
c Enalapril
d Captopril
Hoạt chất beta-blocker được dùng dự phòng đau nửa đầu
a Bisoprolol
b Atenolol
c Propranolol
d Metoprolol
Chỉ định của valsartan – đối kháng angiotensin 2
a Hội chứng raynaud
b Dự phòng đau thắt ngực
c Suy tim sung huyết
d Chống phù
Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết
a Manitol
b Verapamil
c Nifedipin
d Enalapril
a
b
c
d
10
11
12
13
14
15
16
17
18
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
19 Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn lipid huyết,
20
21
22
23
24
25
26
27
28
K16
tăng calci huyết là tác dụng phụ của
a Furosemid
b Mannitol
c Hydroclorothiazid
d Acetazolamid
Thuốc ít gây hại cho bệnh nhân bị tăng kali huyết nặng
a Triamteren
b Captopril
c Spironolacton
d Hydroclorothiazid
Thuốc lợi tiểu không nên phối hợp với digoxin
a Amilorid
b Spironolacton
c Furosemid
d Triamteren
Dị cảm, nôn mửa, nhiễm acid chuyển hoá…. Là tác dụng phụ của thuốc
a LT furosemid để chồng phù
b LT acetazolamid để điều trị glaucom
c LT spironolacton để điều trị tăng aldosterol huyết
d LT thiazid để điều trị tăng huyết áp
Chỉ định của mannitol, ngoại trừ
a Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
b Điều trị suy thận cấp
c Điều trị phù não
d Giảm nhãn áp trong phẫu thuật mắt
Tác động của metolazol giống chất nào sau đây
a Mannitol
b Clorthalidon
c Amilorid
d Acetazolamid
Chọn câu đúng
a Spironolacton - điều trị tăng aldosterol
b Nifedipin – điều trị suy tim
c Captopril – dự phòng đau thắt ngực
d Acetazolamid – điều trị hội chứng Raynaud
Thuốc cải thiện triệu chứng run trong bệnh Parkinson
a Acebutolol
b Propranolol
c Pindolol
d Timolol
Vai trò của angiotensin II, ngoại trừ
a Ngăn tái hấp thu nước ở biểu mô ống thận
b Kích thích tuyến yên tiết ADH
c Kích thích tuyến thượng thận tăng tiết renin
d Gắn vào receptor AT1 gây co mạch
Thuốc có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp
a Hydroclorothiazid
b Manitol
c Furosemid
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Spironolacton
Beta – blocker có hoạt tính cường giao cảm nội tại
a Timolol
b Pindolol
c Nadolol
d Atenolol
Phản ứng có hại của thuốc lợi tiểu thiazide, ngoại trừ:
a Dị ứng chéo với sulfonamide
b Tăng Na+ huyết
c Hạ K+ huyết
d Tác động bất lợi lên chuyển hoá glucose, lipid, acid uric
Cơ chế của thuốc lợi tiểu thiazide và thiazide – like
a Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại đoạn dày nhánh lên quay Henle
b Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symporter tại ống uốn xa
c Ức chế kênh Na+- K+-2Cl - symporter tại đoạn dày nhánh lên quay Henle
d Ức chế kênh Na+-Cl- symporter tại ống uốn xa
Thuốc lợi tiểu là dẫn xuất của sulfonamid, tác dụng mạnh, ngắn hạn
a Mannitol
b Furosemid
c Spironolacton
d Hydroclorothiazid
Chọn câu sai
a Acetazolamid: điều trị tăng nhãn áp
b Furosemid: trị glaucom
c Torsemid: trị tăng huyết áp kèm suy tim
d Spironolacton: phới hợp với thiazid để trị tăng huyết áp
Đặc điểm của chlorothiazid, ngoại trừ:
a Gây tăng calci huyết, acid uric huyết
b Gây giảm đường huyết nặng vì có cấu trúc hố học tương tự nhóm
sulfonylure
c Sử dụng điều trị tăng huyết áp phổ biến
d Sử dụng cho bệnh nhân bị đái tháo đường
Hoạt chất thuộc nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali
a Furosemid
b Bumetanid
c Eplerenon
d Hydroclorothiazid
Đặc điểm của ức chế men chuyển, ngoại trừ
a Enalapril đào thải chủ yếu qua thận
b Lisinopril có thời gian bán thải dài
c Captopril chỉ định cho bệnh nhân rối loạn tâm thu thất trái
d Lisinopril là dạng tiền chất
Đặc điểm đúng của thuốc lợi tiểu ức chế men carbonic anhydrase, ngoại trừ
a Giảm bài tiết Na+, K+ ở quai Henle
b Ức chế tiết H+
c Ít tác động đến Ca2+, Mg2+
d Giảm bài tiết HCO3Tăng huyết áp lâu ngày có thể gây tổn thương nhiều cơ quan, ngoại trừ
a Phổi
b Thận
d
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Tim
Não
39 Chỉ định của mannitol, ngoại trừ:
a Dung mơi hồ tan trong các dạng thuốc tiêm
b Giảm áp lực nhãn cầu
c Dự phòng suy thận cấp
d Tăng aldosteron huyết
40 Đặc điểm của lợi tiểu tiết kiệm kali ngoại trừ
a Khởi phát tác dụng nhanh
b Cơ chế đối kháng aldosterol
c Tránh dùng trên bệnh nhân suy thận nặng
d Gây tăng kali huyết
41 Chỉ định của spironolacton, ngoại trừ
a Glaucom
b Phối hợp với thiazid điều trị tăng huyết áp
c Xơ gan
d Hội chứng tăng tiết aldosterol
c
d
Câu 9 : Chỉ định quan trọng của phenoxybenzamin
A.U tủy thượng thận
B. Ngộ độc nhóm curar
C. Hạ huyết áp khi gây mê tủy sống
D. Hội chứng cushing
Câu 20 : Hoạt chất thuộc nhóm lợi tiểu thiazid hoặc thiazid – like
A. Amilorid
C. Bumetanid
B.Indapamid
D. Furosemi
Thuốc nào làm che lấp dấu hiệu hạ đường huyết
Prazosin
Nifedipin
Atenolol
Candesartan
Thuốc nào sau đây trị tăng huyết áp kèm hội chứng Raynoud
Nifedipin
Losartan
Lisinopril
Penbutolol
Thuốc nào sau đây gây tăng Kali huyết, ngoại trừ
Valsartan
Hydroclorothiazid
Perindopril
Spironolacton
Nhóm thuốc ACEI gây tác dụng phụ ho khan, phù mạch vì:
K16
By SENIL, ng̀n member 2pm
Dược Lý 2
Do ACEI ức chế chuyển bradykinin thành chất khơng hoạt tính, làm tăng lượng Bradykinin
6. Hội chứng Raynaud là chỉ định của
A. Atenolol
B. Telmisartan
C. Enalapril
D. Felodipin
7. Thuốc ức chế men chuyển (ACEi) khơng sử dụng với liệu trình 1 lần/ngày
A. Captopril
B. Perindopril
C. Cilazapril
D. Lisinopril
10. Thuốc chẹn beta (beta-blocker) chọn lọc trên thụ thể β1 có những ưu điểm, ngoại trừ
A. Ít tác động lên chuyển hóa ở ngoại biên
B. Có thể được chỉ định cho đối tượng hen phế quản/COPD ở mức độ nhẹ
C. Ít gây chậm nhịp tim hơn
D. Ít gây co thắt phế quản hơn
A. Chọn một thuốc vừa có tác dụng chữa cao huyết áp vừa có tác dụng chữa đau thắt ngực:
a. Digoxin
b. Adrenalin
c. Propranolol
d. Nitroglycerin
B. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp:
a. Digoxin
b. Adrenalin
c. Noradrenalin
d. Nifedipin
C. Thuốc có tác dụng điều trị cơn đau thắt ngực vừa hạ huyết áp:
a. Digoxin
b. Lovastatin
c. Propranolol
d. Furasemid
D. Thuốc có tác dụng lợi tiểu:
a. Digoxin
b. Nitroglycerin
c. Cafein
d. Furocemid
Diltiazem dùng trong cơn đau thắt ngực là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể β adenergic
b. Chẹn thụ thể α adenergic
c. Chẹn thụ thể calci
d. Ức chế men chuyển
Tác dụng phụ của thuốc chẹn β là:
a. Gây ăn uống khó tiêu
b. Gây tăng nặng các cơn hen phế quản
c. Gây nhồi máu cơ tim cấp
d. Gây tăng huyết áp cấp tính
Tác dụng phụ của thuốc ức chế men chuyển khi dùng hạ huyết áp:
a. Gây khó tiêu
b. Gây ho khan
c. Tăng nặng cơn hen
d. Loạn nhịp tim
Tác dụng phụ không phải của thuốc chẹn thụ thể calci là:
a. Đỏ bừng mặt
b. Phù
c. Tụt huyết áp quá mức
d.Tăng tiết mồ hôi
Dùng thuốc chen thụ thể β adenergic phải lưu ý:
a. Không ngừng thuốc đột ngột
b. Không phối hợp với thuốc lợi tiểu
c. Không phối hợp với thuốc chẹn calci
d. Không phối hợp với thuốc giãn mạch khác
Chọn một thuốc không cùng nhóm với các thuốc sau:
a. Nicardipin
b. Clonidin
c. Verapanol
d. Nifedipin
K16
By SENIL, nguồn member 2pm
Dược Lý 2
Losartan là thuốc thuộc nhóm nào:
a. Chẹn thụ thể calci
b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic
d. Đối kháng argiotersin
Propranolol là thuốc thuộc nhóm:
a. Chẹn thụ thể calci
b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β adenergic
d. Đối kháng argiotersin
Enalapril là thuốc thuộc nhóm:
a. Ức chế men chuyển
b. Giãn mạch
c. Chẹn thụ thể β andenergic
d. Đối kháng argiotersin
Chọn một thuốc khác với các thuốc khác trong nhóm:
a. Diltiazem
b. Verapamil
c. Felodipin
d. Hydralazin
Thuốc ức chế men chuyển không dùng cho:
a. Người lớn tuổi bị cao huyết áp
b. Phụ nữ có thai
c. người đang bị tiểu đường
d. Người bị suy tim
Thuốc đối kháng thụ thể angiotersin không dùng cho:
a. Người già
b. người bị tiểu đường
c. Phụ nữ có thai
d. Người bệnh mạch vành
Chọn một thuốc lợi tiểu hay phối hợp với các thuốc khác để hạ huyết áp:
a. Manitol
b. Fusosemid
c. Hydroclorothiarat
d. Thebromin
1. Thuốc nào KHÔNG gây hạ HA tư thế?
a. Thuốc liệt hạch
b. β - blocker
c. Thuốc giãn mạch
d. α - blocker
2. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân
nhóm thuốc trị loạn nhịp tim:
a. Adenosin
b. Proprannolol
c. Diltiazem
d. Verapamil
3. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim?
a. Trasicor
b. Isosorbid
c. verapamil
d. Dipyridamol
4. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là:
a. Captopril
K16
By SENIL, nguồn member 2pm