Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA tuan 6 lop 5 Vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.33 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Ngày soạn: 19/9/2015 Ngày giảng: Thứ hai 21/9/2015 Tiết 1: Chào cờ _____________________________ Tiết 2: Toán: Bài 16: Héc – ta (Tiết 1) I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Toán 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Toán 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: A- Hoạt động cơ bản: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: HS làm bài cá nhân. Hs làm bài nhóm đôi. HS trình bày trước nhóm. GV kiểm tra, chữa bài. Đáp án : a) ý C ; b) ý B. 2. Em đọc kĩ HS đọc cá nhân. GV gọi HS đọc và chốt KT: Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc- ta. 1 ha = 1 hm2, 1 ha = 10000 m2 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: HS làm bài cá nhân. GV nhận xét,chữa bài. 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: HS làm bài cá nhân. GV nhận xét, chữa bài. 80 000m2 = 8 ha 1600 ha = 16 km2 600 000 m2 = 60 ha 27000 ha = 270 km2 NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ________________________________ Tiết 3 Tiếng anh GVC Tiết 4:. Tiếng Việt: Bài 6A: Tự do và công lý (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. - Phiếu học tập bài 6, trang 98. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động A. Hoạt động cơ bản: HĐ1: Những bức ảnh dưới đây muốn nói điều gì? Đáp án: Những bức ảnh dưới đây muốn nói với chúng ta: Trên thế giới có nhiều dân tộc với nhiều màu da khác nhau (vàng, trắng, đen) người có màu da nào cũng đáng quý và đáng được trân trọng nhu nhau. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Sự sụp đổ của chế độ a-pa-thai. - G/T tranh minh họa và GV đọc mẫu HĐ3: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A. Đáp án: a - 1 ; b - 4 ; c - 2 ; d - 5 ; e – 3 HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5.Tìm câu trả lời cho các câu hỏi dưới đây. Đáp án: Câu 1. Ở Nam Phi, dưới chế độ a-pác-thai, người da trắng chiếm 1/5 dân số Câu 2. Người da trắng đã chiếm giữ những quyền lợi: nắm gần 9/10 đất trồng trọt, 3/4 tổng thu nhập và toàn bộ hầm mỏ, xí nghiệp, ngân hàng,... + Sự chiếm giữ đó là phi lí vì: chế độ a-pác-thai là chế độ phân biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh, cần phải xoá bỏ để tất cả mọi người thuộc mọi màu da đều được hưởng quyền bình đẳng HĐ6 HĐ7. Những dòng: b - d - e - h.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nen-xơn Man-đê-la sinh năm 1918, bị nhà cầm quyền Nam Phi xử tù trung thân năm 1964 vì đấu tranh chống chế độ a-pác-thai : được trả tự do năm 1990, trưở thành Tổng thống năm 1994, sau khi chế đọ a-pác-thai bị xóa bỏ : được giải thưởng Nô-ben về hòa bình năm 1993.  CH thêm: Câu chuyện này muốn nói với em điều gì? (Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh bền bỉ của người da đên ở Nam Phi) NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 5: Tiếng Việt: Bài 6A: Tự do và công lý (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. - Phiếu học tập bài 6, trang 98. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành: HĐ1: Nhớ - viết đoạn thơ trong bài Ê-mi-li,con... - Y/C trình bày đúng khổ thơ ; chú ý các dấu câu, tên riêng HĐ2 a) Những tiếng có ưa hoặc ươ: lưa, thưa, mưa. giữa ; tưởng, nước, tươi, ngược b) Cách ghi dấu thanh: + Trong tiếng giữa (không có âm cuối) : dấu thanh đặt ở chữ cái đầu tiên của âm chính, các chữ lưa, thưa, mưa không có dấu thanh vì măng thanh ngang + Trong các tiếng tưởng, nước, ngược (có âm cuối) : dấu thanh được đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính. Tiếng tươi không có dấu thanh vì mang thanh ngang HĐ3 a) Cầu được ước thấy. b) Năm nắng mười mưa. c) Nước chảy đá mòn. d) Lửa thử vàng, gian nan thử sức. e) Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. g) Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Tiết 6 Lịch sử Lịch sử Bài 3 ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI. XÔ VIẾT NGHỆ - TĨNH (1930-1931)(Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.Hoạt động cơ bản: 1. Tìm hiểu bối cảnh dẫn tới Hội nghị Thành lập ĐCSVN ầu năm 1930. a. Đọc b. Hỏi thầy cô. c.TL Trả lời câu hỏi d. báo cáo với thầy cô. 2. Tìm hiểu về hội nghị thành lập Đảng a.Đọc thông tin và quan sát hình dưới đây. b. Thảo luận để trả lời các câu hỏi vào phiếu học tập - GV theo dõi, giúp đỡ, kết luận: c. báo cáo với thầy cô. 3. Tìm hiểu về phong trào Xô viết- Nghệ Tĩnh. a. Đọc b. Hỏi thầy cô..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c.TL Trả lời câu hỏi d. báo cáo với thầy cô - Dặn dò chuẩn bị tiết 2 …………………………………………….. GV giúp đỡ HS Tiết 7:Luyện Tiếng: Từ đồng âm I/Mục đích, yêu cầu: -Hiểu thế nào là từ đồng âm. - Biết phân biệt đợc nghĩa của từ đồng âm (BT1, Mục 3); Đặt đợc câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3từ ở BT2; Bớc đầu hiểu tác dụng của tờ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố. II/ Các hoạt động dạy- học: TG H§ cña GV H§ cña HS 4’ A/ KTBC: Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, - 2hs trả lời cho vÝ dô? 28 B/ Bµi míi: ’ 1, Giíi thiÖu bµi(tõ bµi cò) 2,Híng dÉn. a)PhÇn ghi nhí: -Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ, HS -HS đọc. khác đọc thầm. -Mêi mét sè HS nh¾c l¹i ND ghi nhí -HS đọc thuộc. (kh«ng nh×n s¸ch). b)LuyÖn tËp: *Lêi gi¶i: *Bµi tËp 1: -Đồng trong cánh đồng: Khoảng -Cho 1 HS nªu yªu cÇu. đất rộng và bằng phẳng; -GV híng dÉn vµ yªu cÇu HS lµm bµi -Đồng trong tợng đồng: Kim loại có theo nhãm 4 -Mời đại diện các nhóm trình bày. Các màu đỏ -. Đồng trong một nghìn đồng:Đơn nhãm kh¸c bæ sung. vÞ tiÒn ViÖt Nam. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. -Đá trong hòn đá: Chất rắn tạo nên vỏ trái đất kết thành từng tảng, từng hßn. -Đá trong bóng đá: Đa chân nhanh vµ hÊt m¹nh bãng... *Bµi tËp 2: -Ba trong ba vµ m¸: Bè ( cha, thÇy). Cho HS lµm vµo vë råi ch÷a bµi. Ba trong ba tuæi: Sè tiÕp theo trong sè *Bµi tËp 3: 2 -Cho HS trao đổi theo nhóm 2. *Lêi gi¶i: Nam nhÇm lÉn gi÷a tõ -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy . tiêu trong cụm từ tiền tiêu(tiền để -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, bæ sung. chi tiªu)víi tiÕng tiªu trong tiÒn tiªu *Bµi tËp 4: (vÞ trÝ quan träng, n¬i cã bè trÝ canh Cho HS thi giải câu đố nhanh. Yªu cÇu HS (K-G) nªu t¸c dông cña tõ g¸c ë phÝa tríc. *Lêi gi¶i: a) Con chã thui. đồng âm b) C©y hoa sóng vµ khÈu 3,Cñng cè-dÆn dß:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. Thế nào là từ đồng âm? - GV nhËn xÐt giê häc. -Yêu cầu HS học thuộc 2 câu đố. sóng.. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………Tiết 8 Luyện Toán: LuyÖn tËp I/ Môc tiªu: Gióp HS cñng cè vÒ: -Các đơn vị đo diện tích đã học -Giải các bài toán có liên quan đến diện tích II/ Các hoạt động dạy học: TG H§ cña GV H§ cña HS 2’ 1, Giíi thiÖu bµi. 30’ 2,HD luyÖn tËp. - HS lµm c¸c bµi ë VBT-37,38 Bµi 1: -HS đọc đề rồi làm bài - HD hs Y lµm 2 2 2 -2 HS lªn b¶ng lµm bµi 8 m 26dm =….. m 20m2 4 dm2 =….. m2 -Chữa bài: NX đúng, sai 12 ha = 120 000 m2 Nªu c¸ch lµm Chốt: Chú ý đổi đơn vị đo DT kép ra đơn Bµi 2: - Tổ chức trò chơi. 2 đội, chơi tiếp sức, mỗi đội 4 HS -GV phæ biÕn luËt ch¬i, HD c¸ch ch¬i -HS đọc đề -HS tiÕn hµnh ch¬i -Chữa bài: NX đúng, sai Nªu c¸ch lµm 2 4 cm 7 mm2 > 47 m m2 5 dm2 9 cm2 < 590 cm2 2 m2 15 dm2 = 2 m2 260 ha < 26 km2. -GV tuyên dơng đội thắng cuộc Chốt: th«ng qua trß ch¬i cñng cè cho c¸c em kiÕn thøc nµo? Bµi 3: Bµi gi¶i ChiÒu réng HCN lµ: 3000 x 1/2 = 1500 (m2) -HS tù lµm bµi; 1 HS lªn b¶ng DiÖn tÝch HCN lµ. -Chữa bài: NX đúng, sai 3000 x 1500 = 4500000 (m2) Nªu c¸ch lµm §æi 4500000 (m2) = 450 (ha) §¸p sè: 4 500 000 m2 450 ha - NX ,ch÷a bµi Bµi 4: HSKG Bµi gi¶i DiÖn tÝch c¨n phßng HCN lµ. 8 x 6 = 48 (m2) -HS đọc , phân tích đề.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3’. Số tiền cần để mua gạch là. -Thảo luận nhóm đôi tìm lời giải 90000 x 48 = 4320.000 (®) -HS lµm bµi, 1 HS lªn b¶ng lµm §¸p sè: 4 320 000 ® bµi Chốt:Chú ý giải toán có lời văn liên quan -Chữa bài: NX đúng, sai đến diện tích. Nªu c¸ch lµm 3, Cñng cè-DÆn dß: ? Qua tiết luyện tập các em đợc củng cố kiÕn thøc nµo - NX tiÕt häc vµ d¨n dß. NHẬT KÍ TIẾT HỌC. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 20/9/2015 Ngày giảng: Thứ ba 22/9/2015 Tiết 1,2 Tiếng Anh GVC Tiết 3:. Tiếng Việt: Bài 6A: Tự do và công lý (Tiết 3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. - Phiếu học tập bài 6, trang 98. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học:  Khởi động: B- Hoạt động thực hành: HĐ4: Hữu có nghĩa là bạn bè hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu. Hữu có nghĩa là có hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng. HĐ5 : Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau. VD: Bác ấy là chiến hữu của bố em. Trồng cây gây rừng là việc làm hữu ích. HĐ6 A. Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn) hợp tác, hợp nhất, hợp lực. B. Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết 4:. Toán: Bài 16: Héc – ta (Tiết 2) I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Toán 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Toán 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: B- Hoạt động thực hành: * Khởi động: Hát một bài 1. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có các đơn vị là mét vuông: HS làm bài cá nhân. GV kiểm tra, chữa bài. Để đổi được các đơn vị đo diện tích ta cần ghi nhớ điều gì? 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Muốn đúng hay sai phải làm gì? HS làm bài cá nhân. GV kiểm tra, chữa bài. Đáp án : ý a,c sai ; ý b,d đúng. 3.Diện tích rừng Cúc Phương là 22 2000 ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương: ( cá nhân) HS làm bài cá nhân. GV kiểm tra, chữa bài. a. 22 200 ha = 222 km2 b. 22 200 ha = 222000 000 m2 4. Giải bài toán sau HS làm bài cá nhân. GV kiểm tra, chữa bài. Bài giải: Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: 360 x 2/3= 240( m) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 360 x 240 = 86400 ( m2) Đổi 86400 m2 = 864 ha Đáp số: 864 ha.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ____________________________________ Tiết 6 Khoa học Bài 6 DÙNG THUỐC AN TOÀN(Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.Hoạt động Cơ bản: 1.Liên hệ thực tế và trả lời . 2.Đọc thông tin và thảo luận. Trả lời câu hỏi. SGK 3. Trình bày, lắng nghe và nhận xét.. 4. Đọc và trả lời câu hỏi HS thực hiện. Báo cáo với thầy cô. Nhận xét giờ học ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 7 :. Luyện Tiếng : Luyện tập tả cảnh. I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị. - Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên. II. Chuẩn bị: nội dung..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. Giáo viên nhận xét và nhắc lại. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước ( Tuần 1). - Giáo viên nhận xét, sửa cho các em. - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm. - Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. Bài làm gợi ý: - Làng xóm còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyên rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Những tia nắng đầu tiên hắt trên các vòm cây. Nắng vàng lan nhanh. Bà con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa, gặt chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao. ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Trên các con đường nhỏ, từng đoàn xe chở lúa về sân phơi. - GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - HS nêu - HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước. - HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng xóm.. - HS trình bày, các bạn khác nhận xét.. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 8 P ĐHS LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giúp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học HSC ĐC. HSMN. 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. a)Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nêu: H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?. Đơn vị đo độ dài : Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g. b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nêu các dạng đổi: + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé + Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo. - GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại các dạng đổi.. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 2: Thực hành. chấm:. - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài. a) 3 yến 7kg ….. 307 kg. - HS làm các bài tập.. b) 6km 5m …….60hm 50dm. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài. Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật.. - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = … km. a) 3 yến 7kg < 307 kg. b)5kg = …tạ. b) 6km 5m = 60hm 50dm. c) 3m 2cm = …hm. Bài giải:. d) 4yến 7kg = …yến Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = … m b) 4 tạ 9 yến = …kg c) 15m 6dm = …cm d) 2yến 4hg = … hg Lời giải : 4 a) 1000 km.. c). 3. 2 100 m. Lời giải: a) 3006 m b) 490 kg c) 1560 cm. Bài giải:. 5 b) 100 tạ.. d). 4. 7 10 yến.. Đổi : 4 dam = 40 m. Nửa chu vi thửa ruộng là : 480 : 2 = 240 (m) Ta có sơ đồ : Chiều dài Chiều rộng. 240m. 40 m. Chiều rộng thửa ruộng là : (240 – 40) : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 100 + 40 = 140 (m) Diện tích thửa ruộng là :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> d) 204hg.. 140. ¿. 100 = 1400 (m2) Đáp số : 1400 m2. 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học.. - HS lắng nghe và thực hiện.. - Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng. Ngày soạn: 21/9/2015 Ngày giảng: Thứ tư 23/9/2015 Tiết 1:. Tiếng Việt: Bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hòa bình (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: * Khởi động:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ1: Những bức tranh dưới đây cùng nói lên điều gì? - HS thảo luận, trả lời - GV theo dõi, giúp đỡ. KL:Những bức tranh nói lên cùng chung tay góp sức đoàn kết đấu tranh vì hòa bình. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít. - GV cho HS phát âm những tiếng phiên âm nước ngoài. HĐ3.Đọc lời giải nghĩa. - HS đọc cá nhân. - GVtheo dõi, kiểm tra. HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt trong nhóm. - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ5: Cùng nhau hỏi – đáp theo các câu hỏi: Đáp án: Câu 1. Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu Pa-ri, thủ đô Pháp, trong thời gian Pháp bị phát xít Đức chiếm đóng. Tên sĩ quan Đức bước vào toa tàu, giơ thẳng tay và hô to : Hít-le muôn năm! Câu 2. Tên sĩ quan bực tức với ông cụ người Pháp vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng. Hắn càng bực khi nhận ra ông cụ biết tiếng Đức thành thạo đến mức đọc được chuyện cả nhà văn Đức nhưng không đáp lời hắn bằng tiếng Đức. Câu 3. Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp đánh giá là một nhà văn quốc tế. Câu 4. Thái độ của ông cụ đối với người Đức và tiếng Đức: ông thông thạo tiếng Đức, ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le nhưng căm ghét những rên phát xít Đức xâm lược. / Ông cụ không ghét người Đức và tiếng Đức mà chỉ căm ghét những tên phát xít Đức xâm lược. HĐ6: Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện có ngụ ý: Si-le xem các ngươi là kẻ cướp. / Các ngươi là bọn kẻ cướp. / Các ngươi không xứng đáng với Si-le. /... * CH thêm: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Ca ngợi cụ già người Pháp thông minh, Biết phân biệt người Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ nhàng và sâu cay. NHẬT KÍ TIẾT HỌC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt: Bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hòa bình (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành: HĐ1: Đọc bài văn: Thần chết mang tên 7 sắc cầu vồng. HĐ2: Thảo luận trả lời câu hỏi: Đáp án: Câu1. Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả đối với con người: đã phá hủy hơn 2 triệu héc ta rừng, làm xói mòn và khô cằn đất, diệt chủng nhiều loại muông thú, gây ra những bệnh nguy hiểm cho con người nhiễm đọc và con cái họ như: ưng thư, nứt cột sống, thần kinh, tiểu đường, sinh quái thai, dị tật bẩm sinh,... Hiện nước ta có khoảng hơn 70000 người lớn, từ 200 000 đến 300 000 trẻ em là nạn nhân chất đọc màu da cam. Câu 2. Chúng ta cần thăm hỏi động viên, giúp đỡ các gia đình có người nhiễm chất độc màu da cam. / Gây quỹ ủng hộ những người nhiễm chất độc màu da cam. / ... NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Tiết 3 Thể dục Tiết 4 Toán : Bài 17: Em ôn lại những gì đã học I. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Hoạt động cơ bản: * Khởi động: Truyền quà. * Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu. A.Hoạt động thực hành: 1.Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. HS làm bài cá nhân. GV chữa bài . Muốn viết được đúng theo thứ tự phải làm gì? (Quy đồng, so sánh các phân số) 2. Tính: HS làm bài cá nhân. GV chữa bài: Trong biểu thức có phép cộng, trừ, nhân chia ta thực hiện ntn?( nhân chia trước,cộng trừ sau) Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn phải làm gì? ( thức hiện trong ngoặc đơn trước) 3.Giải bài toán sau: Đáp án: Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 x 3/4 = 15( m) a.Diện tích của mảnh vườn đó là: 20 x 15 = 300 ( m2) b. 15 m2 : 10 kg 300 m2: …kg? 300 m2 gấp 15 m2 số lần là: 300 : 15 = 20 ( lần) Trên cả mảnh vườn thu hoạch được số kg rau là: 10 x 20 = 200 ( kg) Đáp số: a.300 m2, b. 200 kg Bài toán ôn lại cách giải bài toán dạng gì? 4. Giải bài toán: Đáp án: Bài giải: Diện tích cái sân hình chữ nhật là: 24 x 18 = 432 ( m2) 432 m2 = 4.320 000 cm2 Diện tích viên gạch hình vuông là: 30 x 30 = 900 ( cm2) Số viên gạch để lát kín căn phòng là: 4.320 000: 900 = 4800( viên) Đáp số: 4800 viên gạch 5.Giải bài toán sau: Đáp án: Bài giải: Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4( phần) Tuổi của con là: 32 : 4 = 8 ( tuổi) Tuổi của mẹ là: 8 x 5 = 40 ( tuổi).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáp số: Mẹ: 40 tuổi, Con: 8 tuổi 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Muốn khoanh đúng phải làm gì? ( Tính) Đáp án: C. 224 cm2 C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết 5 ATG BÀI 3 CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TOÀN, PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG. (TIẾT 1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS biết được những điều kiện an toàn và chưa an toàn của các con đương để lựa chọn con đường đi an toàn. - HS xác định được những điểm, những tình huống không an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp để có cách phòng tránh tai nạn trên đường 2. Kĩ năng - Có thể lập một bản đồ con đường an toàn cho riêng mình khi tham gia giao thông - HS biết cách phòng tránh các tình huống không an toàn ở những vị trí nguy hiểm trên đường để tránh tai nạn xảy ra 3. Thái độ - Có ý thức thực hiện những qui định của Luật giao thông đường bộ, có hành vi an toàn khi đi đường. - Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện Luật giao thông và chú ý đề phòng ở những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn. II. Nội dung an toàn giao thông 1. Những đặc điểm thể hiện điều kiện an toàn của đường phố 2. Những đặc điểm con đường chưa đủ điều kiện an toàn III. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Bản đồ tượng trưng con đường từ nhà đến trường..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Bản kê những điều kiện an toàn và không an toàn của con đường. 2. Học sinh: - Phiếu giao việc IV. Các hoạt động chính TG Hoạt động của GV và HS Nội dung 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu những quy định đối với người đi xe đạp trên đường phố theo luật giao thông đường bộ? 2. Dạy bài mới. 13- a, Hoạt động 1: Tìm hiểu con đường từ nhà em 15' đến trường. * Mục tiêu: HS xác định được những vị trí không an toàn trên đường đi học và có cách phòng tránh tai nạn giao thông ở những vị trí đó. - Kết luận: Trên con * Tiến hành: GV hỏi: đường đi học, chúng ta - Em đến trường bằng phương tiện gì? (Đi bộ phải đi qua những đoạn hay đi xe đạp?) đường phố khác nhau, em - Em hãy kể về các con đường mà em phải đi cần xác định những con qua, theo em, con đường đó có an toàn không? đường hoặc những vị trí + Trên đường đi có mấy chỗ giao nhau? không an toàn để tránh và + Trên đường có biển báo hiệu giao thông lựa chọn con đường an không? em có biết biển báo đó không? toàn để đi. Nếu có hai + Đường phố em qua là đường 1 chiều hay hay nhiều ngả đường đường 2 chiều? khác nhau, ta nên đi con + Trên đường có nhiều loại xe đi lại không? đường an toàn dù có phải + Đường phố có nhiều vỉa hè không? rộng hay đi vòng xa hơn. hẹp? vỉa hè có nhiều vật cản không? + Theo em có mấy chỗ là không an toàn cho người đi bộ? xe đạp/ vì sao? + Gặp những chỗ nguy hiểm đó em có cách xử lí nào không? - GV chia đôi bảng: cột ghi ĐK an toàn, cột ghi ĐK không an toàn. - Cả lớp thảo luận xem ý kiến các bạn đúng và đủ chưa. 13- * KL (ghi nhớ): 15' b, Hoạt động 2: Xác định con đường an toàn đi đến trường. * Mục tiêu: HS phân biệt được những ĐK an toàn và kém an toàn của con đường khi đi bộ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3-5'. và đi xe đạp; biết chọn con đường an toàn cho bản thân khi đi học, đi chơi. * Tiến hành: - GV chia nhóm: nhóm HS đi xe đạp và nhóm HS đi bộ. Giao cho các nhóm thảo luận đánh giá mức độ an toàn và không an toàn của đường phố theo bảng kê các tiêu chí. (19 tiêu chí) - GV hướng dẫn- HS làm vào bảng. Ghi chữ A hoặc chữ K. - Các nhóm tổng kết, đánh giá(cộng lại có mấy chữ A, mấy chữ K) - GV nhận xét KL: 3. Củng cố: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS 2 nhóm cử người hoàn thiện phương án chuẩn bị ở lớp.. - Kết luận: Đi học hay đi chơi các em cần lựa chọn những con dường đủ điều kiện an toàn để đi.. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết 6,7,8 Âm nhạc, H ĐNGLL , Đạo đức( GVBM). Ngày soạn: 22/9/2015 Ngày giảng: Thứ năm 24/10/2015 Tiết 1: Thể dục (GVBM) ______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 2:. Tiếng Việt: Bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hòa bình (Tiết3) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành: HĐ3: Luyện viết đơn - HS viết một lá đơn theo gợi ý. - GV theo dõi, giúp đỡ. * Lưu ý GV nhắc HS : Viết đơn cần đúng thể thức đơn từ. Trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. HĐ4: Trình bày lá đơn trong nhóm. HĐ5: Trình bày lá đơn trước lớp. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết 3:. Tiếng Việt: Bài 6C: Sông, suối, biển, hồ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ1: Nêu tên bộ phận được chỉ mũi tên của cái cào và chiếc thuyền. Đáp án: Răng của chiếc cào ; Mũi thuyền HĐ2: Tìm hiểu từ nhiều nghĩa: a)/C HS q/sát và đọc lời giải nghĩa bên dưới b) Các từ răng, mũi ở cột A có nghĩa gốc (nghĩa ban đầu) của mỗi từ. - Các từ răng (lược), mũi (kéo) ở cột B và từ răng (cào), mũi (thuyền) ở BT của HĐ1 có nghĩa như vậy là do được hình thành trên nghĩa gốc. Ta gọi đó là nghĩa chuyển * Giống nhau: + Từ răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng + Từ mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. * Khác nhau: + Các từ răng, mũi ở cột A chỉ bộ phận cơ thể người có chức năng răng dùng để cắn, giữ, nhai thức ăn ; mũi dùng để thở và ngửi. + Các từ răng, mũi ở cột B: không có những chức năng đó. => Thế nào là từ nhiều nghĩa? -> ghi nhớ: - HS đọc. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ____________________________________ Tiết 4: Toán: Bài 18: Em ôn lại những gì đã học I. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: * Khởi động: Truyền quà. * Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu. A.Hoạt động thực hành:. HĐ1. Trả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe cách làm a) 1 gấp 10 lần b) gấp 10 lần c)gấp10 lần.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HĐ 2. Tìm X : a) X + 3/8 = 4/3 b) X – 4/5 = 7/6 X =4/3 - 3/8 X = 7/6 + 4/5 X = 23/24. X = 59/30. c) X x 1/9 = 21/8 d) X : 8/3 = 5 X = 21/8 : 1/9 X = 5 x 8/3 X = 189/8. X = 40/3. HĐ 3. Bài giải: Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được là: ( 2/5 + 1/3) : 2 = 11/30 ( bể) Đáp số: 11/30 bể nước C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết 5 Địa lí Bài 3 KHÍ HẬU VÀ SÔNG NGÒI( Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: A.Hoạt động Cơ bản: 6. Khám phá vai trò của sông ngòi. 7. Đọc và ghi nhớ nội dung bài. HS qs hình SGK và tlch GV giúp đỡ hs B. Hoạt động thực hành..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Làm bài tập 2.Hoàn thành phiếu học tập. HS thực hiện 3. ChơiTrò chơi: “ Chỉ nhanh , chỉ đúng”. GV giúp đỡ hs. C. Hoạt động ứng dụng GV HD hs thực hiện H Đ UD Nhật kí tiết dạy .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................. Tiết 6 Mĩ Thuật GVC Tiết 7:. Luyện Toán: LuyÖn tËp chung I/ Môc tiªu: Gióp HS luyÖn tËp cñng cè vÒ: -Các đơn vị đo diện tích các hình đã học -Giải các bài toán có nội dung liên quan đến diện tích II/ Các hoạt động dạy học: TG H§ cña GV H§ cña HS 2’ 1, GTB. 2, HD luyÖn tËp. 30’ Bµi 1. - Theo dâi HD hs lµm - HS ®oc YC cña BT1 råi lµm bµi c¸ nh©n - Gäi 1hs lªn b¶ng lµm Bµi gi¶i DT căn phòng đó là: 9 x 6 = 54(m2) 54 m2= 540 000 cm2 DT 1 viªn g¹ch lµ: 30 x 30 = 900(cm2) Số gạch để lát kín căn phòng đó là: - NhËn xÐt cho ®iÓm 540 000 : 900 = 600 (viªn) Bµi 2. §S : 600 viªn g¹ch - gîi ý ,hd gi¶i a, 3200( m2) - §äc BT, nªu c¸ch gi¶i b, 3200 m2gÊp 100 m2 sè lÇn lµ: - 1 em lªn b¶ng gi¶i 3200 : 100 = 32 (lÇn) 50 x 32 = 1600( kg) 1600 kg = 16 t¹ Bµi 3. ? Tỉ lệ bản đồ là 1: 1000 nghĩa là ntn? - HD gi¶i - đọc BT3 - TL, tù gi¶i.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3’. Bµi 4: HD gi¶i : 12 x 24 - 8 x 8 = 224 cm2 Khoanh vµo ý : D 3, Cñng cè , d¨n dß. NX tiÕt häc vµ d¨n dß. §S : 15000 000 cm2 = 1500 m2. - T×m c¸ch gi¶i kh¸c. - Nh¾c l¹i ND tiÕt häc. Tiết 8 BDHSG PHÉP CHIA Kiến thức cần ghi nhớ 1. a : (b ´ c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0) 2. 0 : a = 0 (a > 0) 3. a : c - b : c = ( a - b) : c (c > 0) 4. a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0) 5. Trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần. 6. Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại. 7. Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n > 0) thì thương không thay đổi. 8. Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần. * Bài tập: Bài 1: Cho hai số 9 và 11. Hãy tìm một số a sao cho đem mỗi số đã cho trừ đi số a thì được hai số mới có thương là 2. HD Giải: Hiệu hai số đã cho là: 11-9=2 Khi bớt ở hai số đã cho cùng một số đơn vị như nhau thì hiệu của chúng không thay đổi (vẫn bằng 2). Theo đề bài thương của hai số mới là 2 nên số lớn mới gấp hai lần số bé mới. Số bé mới là : 2 : (2 – 1) = 2 Số cần tìm là: 9-2=7 Đáp số: 7 Bài 2: Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất để có thương là 4 và số dư là 8. HD Giải: Do số dư là 8 nên số chia nhỏ nhất là 9. Vậy số bị chia là: 9 x 9 + 8 = 89 Phép chia cần tìm là: 89 : 9 = 9 dư 8 *** HS Chưa đạt chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = … km b)5kg = …tạ c) 3m 2cm = …hm d) 4yến 7kg = …yến Lời giải : 4 a) 1000 km. 2 3 c) 100 m. 5 b) 100 tạ. 7 4 d) 10 yến.. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = …. m 3006m b) 4 tạ 9 yến = …kg 490kg c) 15m 6dm = …cm 1560cm d) 2yến 4hg = … hg 204hg.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngày soạn: 23/9/2015 Ngày giảng: Thứ sáu 25/9/2015 Tiết 1:. Tiếng Việt: Bài 6C: Sông, suối, biển, hồ (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 1A. B. Hoạt động thực hành: HĐ1: Hãy nói những điều em biết về biển cả. HĐ2: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi Đáp án: a) Đoạn văn tả đặc điểm của biển: Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của biển theo sắc của mây trời. b) Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau: khi bầu trời xanh thẳm, khi bầu trời dải mây trắng nhạt, khi bầu trời âm u, khi bầu trời ầm ầm dông gió. c) Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tưởng: biển như con người, cũng biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng. => Liên tưởng này đã khiến biển trở nên gần gũi với con người. HĐ3: Trình bày kết quả thảo luận nhóm. HĐ4: (Cặp đôi) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: a) Con kênh được quan sát vào mọi thời điểm trong ngày: suốt ngày, từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc trời chiều. b) Tác giả quan sát bằng:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Bằng thị giác: để thấy nắng nơi đây đổ lửa xuống mặt đất bốn bề trống huếch, trống hoác ; thấy màu sắc con kênh biến đổi thế nào trong ngày : buổi sáng phơn phớt màu đào ; giữa trưa : hóa thành dòng thủy ngân cuồn cuộn lóa mắt ; về chiều : biến thành một con suối lửa. + Bằng xúc giác để thấy nắng nóng như đổ lửa. c) Sự liên tưởng của tác giả: Ánh nắng rùng rực đổ lửa xuống mặt đất ; con kênh phơn phướt màu đào ; hóa thành dòng thủy ngân cuồn cuộn láo mắt ; biến thành một con suối lửa lúc trời chiều. + Tác dụng của liên tưởng: giúp người đọc hình dung được cái nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn, gât ấn tượng hơn đối với người đọc.. HĐ5: Dựa vào kết quả quan sát của mình, em hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông nước. VD: Dàn bài tả cảnh sông nước Mở bài: Con sông Hồng hiền hòa dang tay ôm thành phố vào lòng. Thân bài: + Mặt nước sông khi có gió nhẹ, khi có giông bão. + Thuyền bè trên sông, thuyền đánh cá, tàu thuyền vận chuyển hàng hóa. + Hai bên bờ sông, bài cát, bãi ngô, nhà của. + Dòng sông Hồng với đời sống của nhân dân. Kết bài: Ích lợi của sông và cảm nhận của con nười bên dòng sông. C. Hoạt động ứng dụng:. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết 2 Toán: Bài 19: Khái niệm số thập phân (Tiết 1) I. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu học tập HĐ2 II. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: * Khởi động: Truyền quà. * Học sinh ghi đầu bài và đọc mục tiêu..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A.Hoạt động cơ bản: HĐ1. Chơi trò chơi “Đố bạn” a- Thực hiện theo yêu cầu. b0,2l : Không phẩy hai lít. 0,5kg: Không phẩy năm ki-lô- gam. 0,5l: Không phẩy năm lít. HĐ2. - HS thực hiện lần lượt yêu cầu trong tài liệu . a - Thực hiện theo yêu cầu: Phân số chỉ phần tô màu của băng giấy: 1 10 :Một phần mười băng giấy. - Đọc kĩ nội dung: ( tr 71) 4 b- 10 :Bốn phần mười băng giấy. - Đọc kĩ nội dung: ( tr 71) HĐ3. a) Viết số thập phân chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ 3 Hình 1: 10 ;. 5 Hình 2: 10 ;. 6 Hình 3: 10. b) Viết các phân số thập phân ở phần (a) thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: 3 10 = 0,3: Không phẩy ba. 5 10 = 0,5 : Không phẩy năm. 6 10 = 0,6: Không phẩy sáu.. NHẬT KÍ TIẾT HỌC ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tiết 3 Khoa học Bài 3 DÙNG THUỐC AN TOÀN (Tiết 2) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tài liệu HDH - HS: Tài liệu HDH III. Hoạt động dạy học: B.Hoạt động thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1.Đóng vai và xử lí tình huống. HS thực hiện. 2.Quan sát và nhận xét HS nhận xét GV NX HS thực hiện. Báo cáo với thầy cô. C.Hoạt động ứng dụng Nhật kí tiết dạy ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiết 4: Kĩ thuật TIẾT 6: CHUẨN BỊ NẤU ĂN I/ Mục tiêu: - Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn. - Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn giản, thông thường phù hợp với gia đình. - Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình. II/ Tài liệu và phương tiện : Giáo viên: - SGK, SGV - Tranh ảnh một số loại dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình Học sinh: - SGK, một số dụng cụ nấu ăn... III/ Tiến trình: - Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi. 1. Hoạt động cơ bản:. 1. Nghe giới thiệu bài. 2. Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn. - GV hướng dẫn đọc nội dung SGK và đặt câu hỏi: + Nêu tên các công việc cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn? - GV tóm tắt lại một số công việc chuẩn bị nấu ăn. 2. Hoạt động thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Tìm hiểu cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn a.Tìm hiểu cách chọn thực phẩm - HD đọc nội dung mục 1 và quan sát hình 1 để trả lời câu hỏi: + Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực phẩm? + Cách chọn thực phẩm nhằm đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng? + Nêu cách chọn một loại thực phẩm à em biết? ( Rau, củ, quả...) - Hướng dẫn HS cách chọn một số loại thực phẩm thông thường như: tôm cá thịt, một số loại rau... b. Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm. - Yêu cầu HS đọc nội dung SGK nêu: + Mục đích của việc sơ chế thực phẩm? + Cách tiến hành sơ chế một loại thực phẩm mà em biết? ( Rau, thịt...) - Yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK và nêu cách sơ chế thực phẩm trong tranh. - GV nhận xét, nêu tóm tắt về các công việc chuẩn bị nấu ăn, cách chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm. - Cho HS đọc ghi nhớ SGK - HS trả lời các câu hỏi cuối bài. . 2. Nhận xét, đánh giá - GV sử dụng câu hỏi ở cuối bài để kiểm tra kiến thức của HS - HS tự nhận xét theo nhóm - GV nhận xét, đánh giá - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị cho bài học sau. 2. Hoạt động ứng dụng:. - Tìm hiểu việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình mình. Âm nhạc (GVC) ___________________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể: NhËn xÐt tuÇn 6 – KNS Chủ đề 1: Kĩ năng giao tiếp I/ Môc tiªu: - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần. - Rèn kĩ năng xử lí tình huống giao tiếp nơi công cộng. - Phương hướng tuần tới.. nơi công cộng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> II/ Néi dung: 1.Nhận xét tuần 6 CTH ĐTQ nx GVNX a, ¦u ®iÓm: - NhiÒu em cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp. - Chuẩn bị đồ dùng sách vở tơng đối tốt. - Gi÷ vÖ sinh líp häc s¹ch sÏ. - Cã ý thøc tù qu¶n. b, Nhîc ®iÓm: - Mét sè em cßn nãi chuyÖn trong giê häc: Quân , Nam, Giang - Cha chuẩn bị đồ dùng chu đáo: Nam - Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: Quân. 2. Kĩ năng sống. Kĩ năng giao tiếp nơi công cộng I.Mục tiêu -Lµm vµ hiÓu ®ưîc néi dung bµi tËp 3 -RÌn cho häc sinh cã kÜ n¨ng giao tiÕp n¬i c«ng céng vµ øng xö v¨n minh. -Gi¸o dôc cho häc sinh cã ý thøc t«n träng ngêi giµ vµ lÞch sù n¬i c«ng céng. II.§å dïng Vë bµi tËp thùc hµnh kÜ n¨ng sèng líp 5. III.Các hoạt động 1.KiÓm tra bµi cò 2.Bµi míi 2.1 Hoạt động 1: Xử lí tình huống Bµi tËp 3: - Gọi một học sinh đọc tình huống của bài tập và các phơng án lựa chọn để trả lêi. -Häc sinh th¶o luËn theo nhãm. -§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. -C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung. *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Khi ®i trªn xe buýt ph¶i biÕt nhêng chç ngåi cho cụ già, em bé và phụ nữ có thai.Phải có thái độ, lời nói lịch sự khi làm phiền ngời kh¸c. 2.2 Hoạt động 2: Đóng vai *T×nh huèng 1: -Sè ngêi: C¸c thµnh viªn trong tæ. -Vai: cô giµ, em bÐ vµ c¸c ngêi ngåi trªn xe. *T×nh huèng 2: -Sè ngêi tham gia: C¸c thµnh viªn trong tæ. -Ph©n vai: Mét sè ngêi ngåi xem phim vµ mét sè em nhá muèn ®i nhê vµo trong. *HS các nhóm khác nhận xét, đánh giá. * GV kÕt luËn chung IV.Cñng cè- dÆn dß.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ? Chóng ta võa häc kÜ n¨ng g× ? -VÒ chuÈn bÞ bµi sau. 3. Ph¬ng híng tuÇn tíi: - Ph¸t huy u ®iÓm, kh¾c phôc nhîc ®iÓm. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ 4. Văn nghệ: Chơi trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×