Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bước đầu với HTML

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.79 KB, 10 trang )

GVLT: Lâm Quang Vũ – - Lương Hán Cơ –
GVHDTH: Lương Vĩ Minh – - Trần Thị Bích Hạnh –
1
BÀI 1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HTML
BẰNG NOTEPAD

Mục lục
I. Thông tin môn học: 2
II. Cấu trúc cơ bản của một trang Web (Webpage): 2
III. Mô tả cấu trúc của một thẻ (tag) HTML: 3
IV. Một số ký tự đặc biệt trong HTML: 3
V. Định dạng trang web: 4
VI. Định dạng văn bản: 5
VII. Định dạng danh sách (List): 6
VIII. Định dạng bảng (table): 7
IX. Chèn hình ảnh (Image): 9
X. Liên kết trang web (Hyperlink): 9
XI. Bài tập : 10





2

I. Thông tin môn học:
- Công cụ để lập trình và thiết kế web: NotePad, EditPlus
- Địa chỉ website môn học:
(Hệ tại chức à 02TC Lập trình và thiết kế web1)
- FTP : 172.29.68.111 (username: tkwebv1 / passwork: tkweb)


-
II. Cấu trúc cơ bản của một trang Web (Webpage):
- Cấu trúc cơ bản của 1 trang web gồm các phần sau:
<HTML>
<Head>
<title>
</title>
</Head>

<Body>
Nội dung chính của trang web
</Body>
</HTML>
- Trong đó:
o Thẻ <Html></Html>: Định nghĩa phạm vi của văn bản HTML
o Thẻ <Head></Head>: Định nghĩa các mô tả về trang HTML. Các thông tin trong thẻ
này không được hiển thị trên màn hình cửa sổ trang web.
o Thẻ <title></title>: Mô tả tiêu đề trang web. Thông tin trong phần này sẽ hiển
thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trang web.
o Thẻ <Body></Body>: Xác định vùng thân của trang web. Đây là nơi chứa các thông
tin sẽ hiển thị trong trang web.
- Ví dụ:
<Html>

<Head>
<title>
Thiet ke web 1
</title>
</Head>
<Body>


Mon hoc: Thiet ke web 1
GVLT : Ths. Lam Quang Vu
Lop : 02TC
</Body>
</Html>



GVLT: Lâm Quang Vũ – - Lương Hán Cơ –
GVHDTH: Lương Vĩ Minh – - Trần Thị Bích Hạnh –
3
III. Mô tả cấu trúc của một thẻ (tag) HTML:
- Cú pháp:
C

u trúc:

<Tên_th


[tên_tt_1 = gt1] [tên_tt_2 = gt2] …
>

D


li

u hi


n th


<
/Tên_th

>

Mô t

:

Th


m

.


Th


đóng

- Trong đó:
o tên_tt : là tên thuộc tính của thẻ.
o gt1: là giá trị của thuộc tính tương ứng.
o Một thẻ, có thể có 1 hoặc nhiều thuộc tính hoặc không có thuộc tính nào.

o Tác dụng của thẻ chỉ ảnh hưởng đến Dữ liệu hiện thị nằm trong giữa thẻ đóng và thẻ
mở của thẻ đó.
o Các thẻ HTML có thể lòng nhau được.
- Ví dụ:
<body bgcolor=red topmargin=0>
Hello world
<p>
Doan van ban co <b> Chu in dam </b>
</p>
</body>

IV. Một số ký tự đặc biệt trong HTML:
HTML Mô tả
&nbsp;
Ký tự khoảng trắng
&lt;
<

&gt;
>
&amp;
&

- BT: Viết trang web hiện thị chính xác dòng sau lên màn hình:
Function Converter(int &a, int &b) { /*<Begin convert>*/ int c; b = a; a = b; b = c; /*
<finish convert> */ }

GVLT: Lâm Quang Vũ – - Lương Hán Cơ –
GVHDTH: Lương Vĩ Minh – - Trần Thị Bích Hạnh –
4

V. Định dạng trang web:
STT Tên thuộc tính thẻ HTML Mô tả - Ví dụ
1
bgcolor

Thiết lập thuộc tính màu nền cho trang
<body
bgcolor="#800000"
></body>
<body bgcolor="red"></body>
Chú ý: Giá trị của thuộc tính bgcolor có thể là tên của màu bằng tiếng
anh (red, blue, green, …) hoặc là tổ hợp số thập lục phân của 3 màu


, xanh lá, xanh dương) .

2

background

Thiết lập thuộc tính ảnh nền cho trang
<body
background="images/logo.PNG"
>

Giá trị của thuộc tính này đường dẫn đến một file hình ành. Chú ý đến
khái ni

n đư


ng d

n tuy

t đ

i, đư

ng d

n tương đ

i trong HTML.

3

topmargin,
leftmargin,
rightmargin,
bottommargin
Thi
ế
t l

p thu

c tính mép l


trên, trái, ph


i, dư

i c

a trang

<body
topmargin="0"
>

Mặc định, giá trị của các thuộc tính này khác 0.
4
<bgsound src="URL"
loop="Number">
Đặt nhạc nền cho trang
- src : đường dẫn đến file nhạc
-

loop=
-
1: l

p vô h

n

<head>
<bgsound src="music.mid" loop="-1">
</head>

- BT: Hãy viết trang web có
o màu nền là màu có tổ hợp số thập lục phân là #FFFFCC,
o topmargin = 20
o Có nội dung là : Welcome to Natural Science University

5

VI. Định dạng văn bản:
STT Tên thẻ HTML Mô tả - Ví dụ

<h1>…… </h1>

……
<h6>…… </h6>

Đ

nh d

ng tiêu đ


c


1 đ
ế
n 6.
Tiêu đ



1 là l

n nh

t.

<h1>
This is a heading
</h1>

<h2>This is a heading</h2>
<h3>This is a heading</h3>
<h4>This is a heading</h4>
<h5>This is a heading</h5>
<h6>This is a heading</h6>


<b
>…… </b>

Đ

nh d

ng ch


in đ


m

<b>
This is a bold text
</b>


<i>…… </i>

Định dạng chữ in nghiêng

<i>
This is an italic text
</i>


<p>…… </p>

Đ

nh d

ng 1 đo

n văn b

n

<p>
This is a paragraph

</p>

<p>This is another paragraph</p>

<br>

Xuống hàng

<p>
This
<br>
is a para
<br>
graph with line breaks
</p>

Chú ý: Th


này không có th


đóng


<hr>

Đường kẻ ngang

<p>This

<hr>
is a paragraph with a horizontal rule break</p>


<!



>

Ký hi

u ghi chú. N

i dung trong tag này s


không hi

n th


lên trang web.

<! This is a comment >

- BT: Viết trang web có nội dung như hình sau:

6


VII. Định dạng danh sách (List):
STT Tên thẻ HTML Mô tả - Ví dụ
1

<li>Item 2</li>

Đ

nh ngh
ĩa các th
ành ph

n trong danh sách

2
<ul>… </ul>

Định nghĩa danh sách không có thứ tự
<
ul>

<li>Tea</li>
<li>Coffee</li>
</ul>

3

<ol>… </ol>

Đ


nh ngh
ĩa danh sách không có
đánh s


th


t


<ol>

<li>Tea</li>
<li>Coffee</li>
</ol>

4


<ol>

<li>Tea</li>
<ul>
<li>Have ice</li>
<li>No ice</li>
</ul>
<li>Coffee</li>
<ul>

<li>Have ice</li>
<li>No ice</li>
</ul>
</ol>



7

VIII. Định dạng bảng (table):
STT Tên thẻ HTML Mô tả - Ví dụ
1

<table>……</table>

Kh

i t

o 1 b

ng

2
<tr>…… </tr>

Tạo một dòng. Thẻ
<tr>
phải nằm trong thẻ
<table>


3

<th>…… </th>

Tạo một ô tiêu đề. Thẻ
<th>
phải nằm trong thẻ
<tr>

4
<td>…… </td>

Tạo một ô. Thẻ
<td>
phải nằm trong thẻ
<tr>

5
Ví d

:

<table border=1>
<tr>
<th>STT</th>
<th>Ho va ten</th>
</tr>
<tr>
<td>1</td>

<td>Lam Quang Vu</td>
</tr>
<tr>
<td>1</td>
<td>Vu Giang Nam</td>
</tr>
<tr>
<td>1</td>
<td>Le Tri Anh</td>
</tr>
</table>



STT Thuộc tính Mô tả - Ví dụ
1

Border

Thi
ế
t l

p đ


d

y c


a đư

ng k


khung. Giá tr


m

c đ

nh c

a thu

c tính border (khi không
khai báo) là 0
à
Bảng không có đường kẻ khung.
2
Colspan

Thiết lập ô có độ rộng bằng bao nhiêu cột.


<table border="1">
<tr>
<th>Name</th>
<th colspan="2">Telephone</th>

</tr>
<tr>
<td>Bill Gates</td>
<td>88352100</td>
<td>86251160</td>
</tr>
</table>


3
Rowspan

Thiết lập ô có độ cao bằng bao nhiêu dòng


<table border="1">
<tr>
<th>First Name:</th>
<td>Bill Gates</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Telephone:</th>
<td>55577854</td>
</tr>
<tr>
<td>55577855</td>
</tr>
</table>



4

Cellpadding

Kho

ng cách t


border đ
ế
n văn b

n trong

1 ô

8



<table border="1" cellpadding="10">
<tr>
<td>First</td>
<td>Row</td>
</tr>
<tr>
<td>Second</td>
<td>Row</td>
</tr>

</table>

5

Cellspacing

Kho

ng cách gi

a các ô trong m

t b

ng



<table border="1" cellspacing="10">
<tr>
<td>First</td>
<td>Row</td>
</tr>
<tr>
<td>Second</td>
<td>Row</td>
</tr>
</table>



6

Background

Thi
ế
t l

p

nh n

n cho th


<table>, <td>, <tr>



<table border="1" background="c194.jpg">
<tr>
<td>First</td>
<td>Row</td>
</tr>
<tr>
<td>Second</td>
<td>Row</td>
</tr>
</table>



7

Bgcolor

Thi
ế
t l

p màu n

n cho th


<table>, <td>, <tr>



<table border="1">
<tr>
<td bgcolor="blue">First</td>
<td>Row</td>
</tr>
<tr>
<td
background="cat.jpg">Second</td>
<td>Row</td>
</tr>
</table>





GVLT: Lâm Quang Vũ – - Lương Hán Cơ –
GVHDTH: Lương Vĩ Minh – - Trần Thị Bích Hạnh –
9
IX. Chèn hình ảnh (Image):
STT Tên thẻ HTML

<img>

Thẻ <img> không có thẻ đóng.4

<img src="URL" alt="Description"

width="Number" height="Number">


Mô tả giá trị của các thuộc tính của thẻ <img>
- src : đường dẫn đến file hình ảnh.
- alt : dòng chữ thay thế cho ảnh khi trình duyệt không thể hiện thị ảnh, ví dụ do sai đường dẫn
- width: Chiều dài của hình khi hiển thị.
- height : Chiều rộng của hình khi hiển thị.
Chú ý: Giá trị mặc định của 2 thuộc tính width, height là kích thước thực sự của file hình ảnh.
Ví dụ:
<body>
<img src="boat.gif" alt="Big Boat" width="45" height="45">
</body>

X. Liên kết trang web (Hyperlink):

STT Tên thẻ HTML Mô tả - Ví dụ
<a>…. </a>

Cú pháp:

<a href="url" [target="values"] [name="values"]> Text to be displayed </a>
Mô tả giá trị của các thuộc tính:
- href : Đường dẫn đến địa chỉ cần liên kết tới.
Nếu đây là liên kết đến địa chỉ email thì giá trị của thuộc tính href có dạng sau:
href = “mailto:”
Nếu đây là liên kết bên trong cùng một trang web (được định nghĩa bởi thuộc tính name của thẻ
<a>) thì giá trị của href có dạng sau: href=“#tên_name” (xem ví dụ ở dưới)
- target: Chỉ định liên kết được mở ra tại đâu. Thuộc tính target có 2 giá trị:
_blank: liên kết được mở ra trong một cửa sổ mới.
_self : liên kết được mở ra ngay tại trang hiện hành.
Giá trị mặc định của thuộc tính target (nếu không định nghĩa) là _self.
- name: Định nghĩa vị trí liên kết tới trong cùng một trang web.

Ví d

:
Liên kết đến một trang web bất kỳ
<a href=" W3Schools!</a>

Ví d

: Liên kết đến địa chỉ email:
<a href=”mailto:”>Mail to TTBHanh</a>

Ví d


:

Liên k
ế
t m


ra m

t c

a s


m

i

<a href=”www.fit.hcmuns.edu.vn” target=”_blank”>Go to HCMUNS homepage</a>

Ví d

:
Liên

k
ế
t n


i trong cùng m

t trang
web.

<a href="#tips">Jump to the Useful Tips Section</a>
…………………
…………………
…………………
…………………
<a name="tips">Useful Tips Section</a>

GVLT: Lâm Quang Vũ – - Lương Hán Cơ –
GVHDTH: Lương Vĩ Minh – - Trần Thị Bích Hạnh –
10
XI. Bài tập :
Sử dụng EditPlus (hoặc NotePad) để thiết kế trang web cá nhân, trình bày các thông tin sau:
• Họ và tên
• Hình cá nhân
• Địa chỉ liên lạc
• Điện thoại
• Email
• Trang web trường đang học.
• Thời khóa biểu học tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×