Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

PHỤ LỤC 1 LÝ 7 MAI.4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.39 KB, 9 trang )

TRƯỜNG: THCS LƯƠNG THẾ VINH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: VẬT LÝ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 58; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

3
4
5
6

Thiết bị dạy học

Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Chương I: Quang học
Đèn pin, hộp kín có đèn
6 bộ


Bài 1: Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng
và vật sáng.
Đèn pin, ống trụ, màng chắn có đục lỗ.
6 bộ
CHỦ ĐỀ: Sự truyền ánh sáng - Ứng
dụng
Vật chắn, màn chắn . Mơ hình mặt trời, trái đất, mặt
trăng
Bài 4: Định luật truyền thẳng của ánh
Gương phẳng, giá đỡ,
6 bộ
sáng
Gương phẳng , tấm kính màu trong suốt, 2 viên
6 bộ
Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương
phấn.
phẳng
Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 quả pin giống
Bài 7: Gương cầu lồi.
nhau
6 bộ
Bài 8: Gương cầu lõm
Gương cầu lõm gương phẳng tròn, 2 quả pin giống
6 bộ
nhau, màn chắn có giá đỡ, nguồn sáng dùng pin
Chương II: Âm học

Ghi chú



2
14
15
16
17
18

Trống, dùi, âm thoa. giá TN , đĩa phát âm, mảnh
phim nhựa, Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây treo,
thép lá.
Nguồn phát âm, 2 trống + dùi, quả cầu nhựa.
Tranh vẽ hình 14.1.
Tranh vẽ hình 15.1
Sản phẩm của HS.

6 bộ

CHỦ ĐỀ: Nguồn âm - Độ cao của âm Độ to của âm

6 bộ
6 bộ
6 bộ
6 bộ

Bài 13: Môi trường truyền âm
Bài 14: Phản xạ âm. Tiếng vang.
Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn.
Trải nghiệm sáng tạo: Phòng chống
tiếng ồn.


CHƯƠNG III: Điện học
21
Giá TN , thước nhựa dẹt,thanh thuỷ tinh, mảnh phim
6 bộ
nhựa, quả cầu nhựa, mảnh nhôm, bút thử thơng
mạch, miếng vải
2mảnh
22ni Đũa nhựa có lỗ + giá, thanh thuỷ tinh, lụa
6 bộ
23
24
25

27
28

Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch
Bảng điện, pin, đèn, công tắc 5 dây nối
Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, 1số vật dẫn điện,
cách điện, đèn 220V nối với phích cắm.
Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, công tắc, dây sắt,
mảnh giấy, bút thử điện.
Bảng điện, 5 dây nối, pin, công tắc, ống dây, kim
nam châm , chng điện, bình điện phân, dung
dịchCuSO4
Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, biến
trở, ampe kế , 2 đèn 3V

6 bộ
6 bộ

6 bộ

6 bộ
6 bộ

29

Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn

6 bộ

30

kế ,đèn 3V, ampe kế.
Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe
kế , 2 đèn 3V

6 bộ

CHỦ ĐỀ: Sự nhiễm điện do cọ sát Hai loại điện tích
Bài 19: Dịng điện - Nguồn điện.
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách
điện. Dòng điện trong kim loại.
Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng
điện
CHỦ ĐỀ: Các tác dụng của dòng điện.
(Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng
phát sáng của dòng điện
Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học
và tác dụng sinh lí của dòng điện.)

Bài 24: Cường độ dòng điện
CHỦ ĐỀ: Hiệu điện thế - Hiệu điện thế
giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
Bài 27: TH Đo cường độ dòng điện và
hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối
tiếp và đoạn mạch mắc song song
Bài 29: An toàn khi sử dụng điện


3
II. Kế hoạch dạy học1
1. Phân phối chương trình
STT
1
2

3
4

Bài 1: Nhận biết ánh
sáng. Nguồn sáng và
vật sáng.
CHỦ ĐỀ: Sự truyền
ánh sáng - Ứng dụng
(Bài 2: Sự truyền ánh
sáng. Bài 3: Ứng dụng
định luật truyền thẳng
của ánh sáng)
Bài 4: Định luật phản
xạ ánh sáng


Số tiết
(2)
1
2

1

Bài 5: Ảnh của một vật
tạo bởi gương phẳng

1

5
6

Bài 7: Gương cầu lồi.
Bài 8: Gương cầu lõm

1
1

7

Bài 9: Tổng kết
chương I: Quang học
Kiểm tra giữa học kỳ
I

1

1

8

1

Bài học
(1)

Yêu cầu cần đạt
(3)
Chương I: Quang học
1. Kiến thức:
- Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt
ta.
- Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
- Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
- Nhận biết được ba loại chùm sáng: Song song, hội tụ và phân kì.
- Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản
xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
- Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh
ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
- Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi
gương cầu lồi.
- Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
2. Kỹ năng:
- Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế:
ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực, ...

- Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ
ánh sáng bởi gương phẳng.
- Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
3. Năng lực:
Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.


4
Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng
lực trao đổi.
4. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân.
- Trung thực, cẩn thận và trách nhiệm trong quá trình thực hiện thí nghiệm; Có niềm say mê,
hứng thú với việc khám phá các lĩnh vực của khoa học tự nhiên.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.
Chương II: Âm học
9

10

CHỦ ĐỀ: Nguồn âm Độ cao của âm - Độ to
của âm
Bài 13: Môi trường
truyền âm
Bài 14: Phản xạ âm.
Tiếng vang.

2


1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp.

1

- Nêu được nguồn âm là một vật dao động.

1

- Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ. Nêu được ví
dụ.
- Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và khơng truyền trong chân khơng.
- Nêu được trong các mơi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau.

11

Bài 15: Chống ô nhiễm
tiếng ồn.

1

- Nêu được một số ví dụ về ơ nhiễm do tiếng ồn.
- Kể tên được một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
- Kể được tên một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
2. Kỹ năng:
Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể.

12

Bài 16: Tổng kết

chương II: Âm thanh

1

3. Năng lực:
Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng


5
14

Kiểm tra cuối học kì
I

1

lực trao đổi.
4. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân.

15

Trải nghiệm sáng tạo:
Phòng chống tiếng ồn.

2

- Trung thực, cẩn thận và trách nhiệm trong q trình thực hiện thí nghiệm; Có niềm say mê,

hứng thú với việc khám phá các lĩnh vực của khoa học tự nhiên.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.

16

CHỦ ĐỀ: Sự nhiễm
điện do cọ sát - Hai
loại điện tích

2

17

Bài 19: Dịng điện Nguồn điện.

1

18

Bài 20: Chất dẫn điện
và chất cách điện.
Dòng điện trong kim
loại.
Bài 21: Sơ đồ mạch
điện. Chiều dòng điện

19

1


1

Chương III: Điện học
1. Kiến thức:
- Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
- Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng
bút thử điện.
- Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai
loại điện tích gì.
- Mơ tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dịng điện
thơng qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay.
- Nêu được dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các
nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
- Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi


6
20

CHỦ ĐỀ: Các tác
dụng của dòng điện.
(Bài 22: Tác dụng
nhiệt và tác dụng phát
sáng của dòng điện
Bài 23: Tác dụng từ,
tác dụng hóa học và
tác dụng sinh lí của
dịng điện.)


21

Kiểm tra giữa học kỳ
II

1

22

Bài 24: Cường độ
dòng điện.
CHỦ ĐỀ: Hiệu điện
thế - Hiệu điện thế
giữa hai đầu dụng cụ
dùng điện

1

23

24

Bài 29: An toàn khi sử 1
dụng điện.

25

Bài 30: Tổng kết
chương III: Điện học


2

2

1

trên nguồn điện.
- Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
- Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hố, sinh lí của dịng điện và nêu được biểu hiện
của từng tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện.
- Nêu được tác dụng của dịng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là
cường độ của nó càng lớn.
- Nêu được đơn vị đo cường độ dịng điện là gì.
- Nêu được: giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế..
- Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dịng điện chạy
- Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp và song
song.
- Nêu được mối quan hệ giữa các hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp và song song.
- Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể
người
- Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
2. Kỹ năng:
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
- Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, cơng tắc và dây nối.
- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy
ước.
- Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
- Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.

- Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
- Sử dụng được ampe kế và vôn kế để đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
- Nêu và thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện.
3. Năng lực:
Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.


7
26

Ơn tập học kỳ II

1

27

Kiểm tra cuối học kì II

1

28

Bài 27: TH Đo cường
độ dòng điện và hiệu
điện thế đối với đoạn
mạch nối tiếp và đoạn
mạch mắc song song

Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng

lực trao đổi.
4. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân.
- Trung thực, cẩn thận và trách nhiệm trong q trình thực hiện thí nghiệm; Có niềm say mê,
hứng thú với việc khám phá các lĩnh vực của khoa học tự nhiên.
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập.

2

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa học kỳ 1

Cuối Học kỳ 1

Thời gian
(1)
45 phút

45 phút

Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
(2)
(3)
Tuần 9 - 1. Kiến thức:
tháng 10 Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức chương Quang học..
năm 2021 2. Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức quang học để làm bài.
3. Năng lực:

Nắm được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để trả lời các câu
hỏi, giải bài tập trong đề kiểm tra.
4. Phẩm chất
Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
Tuần 16
1. Kiến thức:

Hình thức
(4)
Kiểm tra viết

Kiểm tra viết


8

Giữa Học kỳ 2

Cuối Học kỳ 2

45 phút

45 phút

Tháng -1 Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ bài 1 đến bài 16.
năm 2022 2. Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức quang học, âm học để làm bài.
3. Năng lực:
Nắm được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.

Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để trả lời các
hỏi, giải bài tập trong đề kiểm tra.
4. Phẩm chất
Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
Tuần 26 – 1. Kiến thức
tháng
-3 Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ bài 18 đến bài 23.
năm 2022 2. Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức quang học, âm học để làm bài.
3. Năng lực:
Nắm được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để trả lời các
hỏi, giải bài tập trong đề kiểm tra.
4. Phẩm chất
Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
Tuần 35 - 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ bài 18
tháng
5 bài 30.
năm 2022 2. Kỹ năng:
Vận dụng kiến thức điện học để làm bài.
3. Năng lực:
Nắm được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để trả lời các
hỏi, giải bài tập trong đề kiểm tra.
4. Phẩm chất
Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.

câu

Kiểm tra viết


câu

đến

câu

Kiểm tra viết


9
III. Các nội dung khác: không
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×