Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THƠNG VẬN TẢI
------
GIÁO TRÌNH
THỰC TẬP
THÁO LẮP ĐỘNG CƠ
Chủ biên: ThS. Trần Hoàng Luân
Lưu hành nội bộ - Năm 2016
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang I
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THƠNG VẬN TẢI
------
GIÁO TRÌNH
THỰC TẬP
THÁO LẮP ĐỘNG CƠ
Chủ biên:
ThS. Trần Hoàng Luân
Thành viên: ThS. Phạm Văn Tám
ThS. Lê Văn Nghĩa
ThS. Trần Thị Trà My
KS. Ngô Thị Kim Uyển
Lưu
nội bộ - Năm 2016
Giáo trình Thực tập Tháo
lắp hành
động cơ
Trang I
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
TUN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang I
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP THÁO LẮP ĐỘNG CƠ
GIỚI THIỆU VỀ MƠN HỌC
1. Vị trí:
Mơ đun được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong các mô học/mô đun thuộc
khối kiến thức cơ sở ngành như: Cơ kỹ thuật, Vật liệu học, Vẽ kỹ thuật, Dung sai lắp
ghép và đo lường kỹ thuật, Điện kỹ thuật, Điện tử cơ bản, Thực tập nguội cơ bản, ... và
một số mô đun cơ bản của khối kiến thức chun ngành, cụ thể là: Động cơ đốt trong,
Ơ tơ,...
Mơ đun này được bố trí giảng dạy ở học kỳ 3 của khóa học và có thể bố trí dạy
song song với các môn học, mô đun sau: Ngoại ngữ, Bảo dưỡng – Sửa chữa hệ thống
nhiên liệu động cơ xăng, Hệ thống điện - điện tử ...
2. Tính chất:
Là môn học chuyên môn thực hành nghề rất quan trọng và là kiến thức trong kỳ
thi tốt nghiệp.
3. Mục tiêu mô đun:
a. Về kiến thức:
- Mô đun này cung cấp những lý luận cơ bản nhất để sinh viên bước đầu đi sâu tìm
hiểu, phân tích đúng những hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng của các chi tiết trong
động cơ ôtô.
- Vận dụng các kiến thức vào việc xây dựng hồn chỉnh các quy trình thao tác tháo
lắp, kiểm tra, cân chỉnh và bảo dưỡng, sửa chữa các chi tiết, bộ phận của động cơ ơtơ
đúng quy trình, quy phạm và đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong sửa chữa theo yêu cầu
của nhà chế tạo.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang II
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
b. Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
Qua mơ đun này, sinh viên có khả năng:
- Rèn luyện các thao tác cơ bản về phương pháp làm việc, sử dụng, bảo quản các
dụng cụ đồ nghề, các trang thiết bị chuyên dùng.
- Luyện tập kỹ năng, kỹ xảo, tích lũy kinh nghiệm về các cơng việc thực hành
trên các động cơ của xe ô tô.
- Thực hiện được các thao tác cân chỉnh các chi tiết chính của hệ thống phân phối
khí trên động cơ.
- Biết giải quyết các vấn đề công nghệ (trong phạm vi cho phép theo quy định),
vận dụng tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới, sử dụng thông tin khoa học để giải quyết
những nhiệm vụ cụ thể trong thiết kế, cải tiến, sửa chữa; nâng cao hiệu qủa sử dụng các
thiết bị trong ngành do yêu cầu thực tiễn sản xuất đặt ra.
Kỹ năng mềm:
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hiệu quả theo nhóm.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật
nhằm nâng cao trình độ phù hợp với cơng việc, thích nghi với sự phát triển của xã hội.
- Sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc.
- Ứng dụng được các kiến thức thông dụng về công nghệ thông tin trong công tác.
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy
của cơ quan, doanh nghiệp.
- Ý thức cộng đồng và tác phong cơng nghiệp, trách nhiệm cơng dân, có thể làm
việc theo nhóm và làm việc độc lập.
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang III
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
- Có lối sống lành mạnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách nhiệm
trong công việc;
4. Nội dung môn học.
Bài 1: Nội qui xưởng – An tồn lao động – Phịng chống cháy nổ - dụng cụ sửa
chữa – Thiết bị đo kiểm – Cách sử dụng bảo quản – Phương pháp kiểm tra
Bài 2: Nhận biết các chi tiết – tổng thành ôtô – Tìm lý lịch vận hành động cơ
Bài 3: Tháo rời động cơ
Bài 4: Làm sạch các chi tiết - Phân loại
Bài 5: Sửa chữa thân động cơ, nắp máy
Bài 6: Sửa chữa xylanh
Bài 7: Sửa chữa píttơng
Bài 8: Sửa chữa sécmăng
Bài 9: Sửa chữa thanh truyền
Bài 10: Sửa chữa trục khuỷu và bánh đà
Bài 11: Sửa chữa cơ cấu phân phối khí
Bài 12: Sửa chữa hệ thống bơi trơn
Bài 13: Sửa chữa hệ thống làm mát
Bài 14: Lắp ráp động cơ
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang IV
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
LỜI NĨI ĐẦU
Giáo trình thực tập Tháo lắp động cơ được biên soạn theo chương trình thực tập
chuyên ngành, nhằm mục đích giúp cho các sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật ô tô của
trường Cao Đẳng Giao Thơng Vận Tải có tài liệu để học tập và nghiên cứu. Chúng tôi
vận dụng kết hợp giữa lý thuyết và thực tế để biên soạn tài liệu cho phù hợp với yêu
cầu đào tạo của trường. Ngoài ra, tài liệu cịn có thể được sử dụng để phục vụ cho các
đối tượng khác như các trường dạy nghề và các đối tượng có liên quan.
Tài liệu được biên soạn theo đề cương môn học thực tập Tháo lắp động cơ của
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ.
Giáo trình này giúp cho sinh viên nắm vững cấu trúc – nguyên lý hoạt động của
động cơ và vận dụng kiến thức này để thực tập cơ bản, kiểm tra, chẩn đoán, bảo
dưỡng, điều chỉnh và sửa chữa các chi tiết, các cụm của động cơ để đạt được các kỹ
năng cần thiết của ngành.
Nhóm tác giả đã mạnh dạn bỏ các nội dung quá cũ mà hiện nay đã quá lạc hậu,
trình bày sơ lược các nội dung có thể thích ứng trong một giai đoạn ngắn và cố gắng
biên soạn các nội dung mới phù hợp với tình hình thực tế của Việt Nam và sự phát
triển của ngành ôtô trên thế giới.
Chúng tôi chân thành cảm ơn các thầy trong Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ đã đóng góp
nhiều ý kiến q báu giúp chúng tơi hồn thành tài liệu này. Tuy nhiên, sự biên soạn
khơng thể tránh những thiếu sót nhất định, chúng tơi hân hoan đón nhận sự đóng góp
chân thành của qúy đọc giả.
Tp.HCM, Ngày 14 tháng 09 năm 2016
Chủ biên
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang V
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu .................................................................................................................... I
Mục Lục ........................................................................................................................ II
Danh mục các từ viết tắt ........................................................................................... XI
Danh mục các bảng biểu .......................................................................................... XII
Bài 1: Nội qui xưởng – An tồn lao động – Phịng chống cháy nổ - dụng cụ
sửa chữa – Thiết bị đo kiểm – Cách sử dụng bảo quản – Phương pháp kiểm
tra ................................................................................................................................. 01
1.1 Các qui định chung của nhà trường đối với sinh viên ..................................... 01
1.1.1 Điều 4. Quyền của HSSV ........................................................................... 01
1.1.2 Điều 5: Nghĩa vụ của HSSV ....................................................................... 02
1.2.3 Điều 6: Các hành vi HSSV không được làm .............................................. 03
1.2 Nội quy xưởng ................................................................................................. 04
1.3 Kỹ thuật an toàn lao động ................................................................................ 05
1.3.1 Những điều cần biết khi làm việc ............................................................... 05
1.3.2 Trang phục bảo hộ lao động ....................................................................... 06
1.3.3 Môi trường làm việc ................................................................................... 07
1.3.4 Khi làm việc với máy móc thiết bị ............................................................. 07
1.3.5 Tránh hỏa hoạn ........................................................................................... 08
1.3.6 Những chú ý về an toàn thiết bị điện .......................................................... 10
1.4 Dụng cụ và thiết bị đo ..................................................................................... 11
1.4.1 Khái niệm cơ bản ........................................................................................ 11
1.4.2 Dụng cụ cầm tay ......................................................................................... 12
1.4.3 Dụng cụ đo .................................................................................................. 25
1.4.4 Các thiết bị khác ......................................................................................... 36
1.5 Những kỹ năng cơ bản .................................................................................... 40
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang VI
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
1.5.1 Những chú ý khi tháo lắp ............................................................................ 40
1.5.2 Các chi tiết lắp chặt ..................................................................................... 47
1.5.4 Phanh hãm ................................................................................................... 55
1.5.5 Chốt hãm ..................................................................................................... 57
1.5.6 Đai ốc/Đệm hãm ......................................................................................... 57
1.5.7 Đai ốc xẻ rãnh ............................................................................................. 60
1.5.8 Vị trí/Hướng lắp .......................................................................................... 61
1.5.9 Ống/Kẹp ...................................................................................................... 64
1.5.10 Ắc quy ....................................................................................................... 66
1.5.11 Giắc nối ..................................................................................................... 67
1.5.12 Trục cam ................................................................................................... 68
1.5.13 Khe hở ....................................................................................................... 70
1.5.14 Đo............................................................................................................... 72
1.5.15 Kiểm tra độ đảo của trục ........................................................................... 74
1.5.16 Kiểm tra độ cong ....................................................................................... 75
1.5.17 Kiểm tra nứt/Hư hỏng ............................................................................... 75
1.5.18 Kiểm tra bằng quan sát ............................................................................. 76
Bài 2: Nhận biết các chi tiết – tổng thành ơtơ – Tìm lý lịch vận hành động cơ ..... 77
2.1 Giới thiệu các chi tiết – tổng thành của ôtô ..................................................... 77
2.1.1 Động cơ ....................................................................................................... 77
2.1.2 Cơ cấu phân phối khí .................................................................................. 83
2.1.3 Hệ thống làm mát ....................................................................................... 86
2.1.4 Hệ thống bôi trơn ........................................................................................ 88
2.2 Xác định chiều quay động cơ .......................................................................... 90
2.2.1 Mục đích ...................................................................................................... 90
2.2.2 Yêu cầu ....................................................................................................... 90
2.2.3 Phương pháp thực hiện ............................................................................... 90
2.2.4 Nhận xét ...................................................................................................... 91
2.3 Xác định các soupape cùng tên ....................................................................... 92
2.3.1 Mục đích ..................................................................................................... 92
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang VII
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
2.3.2 u cầu ....................................................................................................... 92
2.3.3 Phương pháp thực hiện ............................................................................... 92
2.3.4 Nhận xét ...................................................................................................... 93
2.4 Xác định ĐCT, ĐCD ....................................................................................... 93
2.4.1 Mục đích ...................................................................................................... 93
2.4.2 Yêu cầu ....................................................................................................... 93
2.4.3 Phương pháp thực hiện ............................................................................... 93
2.4.4 Nhận xét ...................................................................................................... 95
2.5 Xác định thứ tự xylanh và thứ tự cơng tác của xylanh .................................... 95
2.5.1 Mục đích ..................................................................................................... 95
2.5.2 Yêu cầu ....................................................................................................... 95
2.5.3 Phương pháp thực hiện ............................................................................... 96
2.5.4 Nhận xét ...................................................................................................... 97
Bài 3: Tháo rời động cơ .............................................................................................. 98
3.1 Tháo từ trên xe xuống ...................................................................................... 98
3.1.1 Khái Quát .................................................................................................... 98
3.1.2 Trình tự thực hiện ........................................................................................ 99
3.2 Tháo rời thành từng chi tiết ........................................................................... 112
3.2.1 Yêu cầu ..................................................................................................... 112
3.2.2 Tháo rời các bộ phận ................................................................................. 112
Bài 4: Làm sạch các chi tiết - Phân loại ........................................................ 126
4.1 Làm sạch các chi tiết đúng kỹ thuật .............................................................. 126
4.2 Đánh dấu các chi tiết, cụm chi tiết ................................................................ 128
4.3 Phân loại, sắp xếp các chi tiết thành từng cụm ............................................. 129
4.4 Làm đệm (gioăng) tại các bề mặt lắp ráp ...................................................... 130
Bài 5: Sửa chữa thân động cơ, nắp máy ................................................................. 131
5.1 Phương pháp kiểm tra các hư hỏng ............................................................... 131
5.1.1 Kiểm tra nắp quylát ................................................................................... 131
5.1.2 Kiểm tra thân máy ..................................................................................... 133
5.2 Phương pháp sửa chữa .................................................................................. 136
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang VIII
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
5.2.1 Sửa chữa vết nứt lỗ thủng ......................................................................... 136
5.2.2 Sửa chữa gối đỡ trục khuỷu ...................................................................... 139
Bài 6: Sửa chữa xylanh ............................................................................................ 145
6.1 Kiểm tra ......................................................................................................... 145
6.1.1 Kiểm tra mặt gương của xylanh ............................................................... 145
6.1.2 Kiểm tra độ côn của xylanh ...................................................................... 146
6.1.3 Kiểm tra độ ôvan của xylanh .................................................................... 146
6.1.4 Kiểm tra độ nhô lên của xylanh so với thân máy ..................................... 147
6.2 Phương pháp sửa chữa .................................................................................. 147
6.2.1 Thay ống lót xylanh .................................................................................. 147
6.2.2 Sửa chữa xylanh ........................................................................................ 150
Bài 7: Sửa chữa píttơng ............................................................................................ 151
7.1 Phương pháp kiểm tra píttơng ....................................................................... 151
7.1.1 Vệ sinh pittông .......................................................................................... 151
7.1.2 Kiểm tra sơ bộ ........................................................................................... 152
7.1.3 Kiểm tra độ cơn của píttơng ...................................................................... 152
7.1.4 Kiểm tra độ ôvan của píttông .................................................................... 152
7.1.5 Kiểm tra rãnh xécmăng ............................................................................. 153
7.1.6 Kiểm tra khe hở giữa lỗ chốt piston và chốt piston .................................. 153
7.1.7 Kiểm tra khe hở giữa píttơng và xylanh ................................................... 153
7.2 Sửa chữa pittông ............................................................................................ 154
7.2.1 Sửa chữa tạm thời ..................................................................................... 154
7.2.2 Thay píttơng .............................................................................................. 154
Bài 8: Sửa chữa sécmăng ......................................................................................... 156
8.1 Phương pháp kiểm tra sửa chữa xecmăng ..................................................... 156
8.1.1 Kiểm tra khe hở miệng xecmăng .............................................................. 156
8.1.2 Kiểm tra khe hở chiều cao xecmăng ......................................................... 157
8.1.3 Kiểm tra khe hở lưng xecmăng ................................................................. 157
8.1.4 Kiểm tra độ kín giữa bề mặt cơng tác của xécmăng với vách xylanh ...... 158
8.1.5 Kiểm tra độ đàn hồi xécmăng ................................................................... 159
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang IX
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
8.1.6 Kiểm tra khe hở miệng ở trạng thái tự do ................................................. 159
8.2 Phương pháp lắp sécmăng ............................................................................. 159
Bài 9: Sửa chữa thanh truyền .................................................................................. 161
9.1 Phương pháp kiểm tra thanh truyền .............................................................. 161
9.1.1 Kiểm tra sơ bộ ........................................................................................... 161
9.1.2 Kiểm tra khe hở dầu .................................................................................. 162
9.1.3 Kiểm tra khe hở dọc .................................................................................. 163
9.1.4 Kiểm tra độ cong, xoắn ............................................................................. 163
9.1.5 Kiểm tra bulông thanh truyền ................................................................... 165
9.1.5 Kiểm tra khe hở giữa đầu nhỏ thanh truyền và chốt pittông .................... 165
9.2 Sửa chữa thanh truyền ................................................................................... 166
9.2.1 Sửa chữa lỗ đầu nhỏ thanh truyền ............................................................ 166
9.2.2 Sửa chữa bạc đồng đầu nhỏ thanh truyền ................................................. 166
9.2.3 Sửa chữa mặt lắp ghép gối đỡ đầu lớn thanh truyền ................................ 166
9.2.4 Doa gối đỡ thanh truyền .......................................................................... 167
9.2.5 Chọn lắp bạc lót thanh truyền ................................................................... 167
9.2.6 Cạo bạc lót thanh truyền ........................................................................... 168
9.2.7 Nắn thanh truyền ....................................................................................... 169
Bài 10: Sửa chữa trục khuỷu và bánh đà ............................................................... 171
10.1 Phương pháp kiểm tra trục khuỷu ................................................................ 171
10.1.1 Kiểm tra độ cong, xoắn trục khuỷu ........................................................ 171
10.1.2 Kiểm tra vết nứt của trục khuỷu ............................................................. 173
10.1.3 Kiểm tra độ cơn và độ ơ van của các cổ trục chính và cổ trục thanh
truyền .................................................................................................... 173
10.1.4 Kiểm tra độ dịch dọc trục ....................................................................... 174
10.1.5 Kiểm tra khe hở dầu ................................................................................ 174
10.2 Phương pháp sửa chữa trục khuỷu ............................................................... 175
10.2.1 Hàn đắp, phay lại các rãnh then, bánh răng trục khuỷu .......................... 175
10.2.2 Mài cổ trục chính, cổ trục thanh truyền bị mòn ...................................... 175
10.2.3 Sửa chữa trục khuỷu bị cong xoắn .......................................................... 177
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang X
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
10.2.4 Sửa chữa trục cơ bị gẫy .......................................................................... 177
10.3 Phương pháp kiểm tra bánh đà .................................................................... 177
10.3.1 Kiểm tra sơ bộ ......................................................................................... 177
10.3.2 Kiểm tra độ vênh ..................................................................................... 178
10.3.3 Kiểm tra độ đảo của mặt bánh đà ........................................................... 178
10.4 Phương pháp sửa chữa ................................................................................ 178
10.4.1 Sửa chữa các vết cào xước, cháy rỗ, rạn nứt trên bánh đà ..................... 178
10.4.2 Bề mặt Bánh đà bị dính dầu .................................................................... 179
10.4.3 Sửa chữa vành răng trên bánh đà ............................................................ 179
10.4.4 Sửa chữa độ đảo hoặc biến cứng của bánh đà ........................................ 179
Bài 11: Sửa chữa cơ cấu phân phối khí .................................................................. 180
A. KIỂM TRA CƠ CẤU OHC - TRUYỀN ĐỘNG ĐAI .......................... 180
11.1 Kiểm tra và sửa chữa soupape ..................................................................... 180
11.1.1 Kiểm tra .................................................................................................. 180
11.1.2 Sửa chữa .................................................................................................. 183
11.2 Xoáy soupape .............................................................................................. 184
11.3 Kiểm tra ống kềm soupape .......................................................................... 185
11.3.1 Kiểm tra khe hở giữa soupape và ống kềm soupape .............................. 185
11.3.2 Sửa chữa .................................................................................................. 185
11.4 Kiểm tra lo xo soupape ............................................................................... 187
11.5 Kiểm tra trục cam ........................................................................................ 187
11.6 Kiểm tra con đội .......................................................................................... 190
B. KIỂM TRA CƠ CẤU OHC - TRUYỀN ĐỘNG XÍCH ........................ 190
C. KIỂM TRA CƠ CẤU OHV - TRUYỀN ĐỘNG XÍCH ....................... 191
11.7 Kiểm tra trục cam ........................................................................................ 191
11.8 Kiểm tra khe hở cò mổ - trục cò mổ ........................................................... 192
11.9 Kiểm tra bộ truyền xích ............................................................................... 192
11.10 Phương pháp điều chỉnh khe hở soupape .................................................. 193
11.10.1 Yêu cầu ................................................................................................. 194
11.10.2 Phương pháp thực hiện ......................................................................... 194
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XI
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
11.10.3 Nhận xét ................................................................................................ 199
11.11 Phương pháp cân cam ............................................................................... 199
11.11.1 Yêu cầu ................................................................................................. 200
11.11.2 Phương pháp thực hiện ......................................................................... 200
11.11.3 Nhận xét ................................................................................................ 209
Bài 12: Sửa chữa hệ thống bôi trơn ........................................................................ 211
12.1 Phương pháp thay nhớt ............................................................................... 211
12.2 Phương pháp thay lọc nhớt ......................................................................... 212
12.3 Kiểm tra độ kín khít của hệ thống bơi trơn ................................................. 212
12.4 Kiểm tra áp suất nhớt .................................................................................. 213
12.5 Kiểm tra bơm nhớt ...................................................................................... 213
12.6 Kiểm tra bộ làm mát nhớt bằng nước .......................................................... 214
12.7 Kiểm tra mạch dầu bôi trơn ......................................................................... 215
12.8 Kiểm tra điện đèn báo áp suất nhớt ............................................................. 216
Bài 13: Sửa chữa hệ thống làm mát ........................................................................ 217
13.1 Thay nước làm mát ...................................................................................... 217
13.2 Kiểm tra hiện tượng rò rỉ của hệ thống làm mát ......................................... 218
13.3 Kiểm tra van hằng nhiệt .............................................................................. 219
13.4 Kiểm tra bơm nước ..................................................................................... 220
13.5 Kiểm tra két nước ........................................................................................ 222
13.6 Kiểm tra, sửa chữa quạt gió ........................................................................ 222
Bài 14: Lắp ráp động cơ ........................................................................................... 224
14.1 Lắp ráp hoàn chỉnh động cơ ........................................................................ 224
14.1.1 Lắp trục khuỷu ........................................................................................ 224
14.1.2 Lắp trục pittông và xecmăng .................................................................. 226
14.1.3 Lắp pittông - thanh truyền và xecmăng vào xylanh ............................... 227
14.1.4 Lắp carte dầu ........................................................................................... 229
14.1.5 Lắp nắp máy ............................................................................................ 229
14.1.6 Lắp bộ truyền động đai ........................................................................... 231
14.1.7 Cơ cấu OHC - Truyền động xích ............................................................ 232
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XII
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
14.1.8 Cơ cấu OHV - Truyền động xích ............................................................ 234
14.2 Lắp ráp động cơ lên xe ................................................................................ 236
14.2.1 Tháo động cơ ra khỏi giá đại tu động cơ ................................................ 236
14.2.2 Lắp bánh đà ............................................................................................. 236
14.2.3 Lắp ly hợp ............................................................................................... 236
14.2.4 Lắp động cơ vào hộp số .......................................................................... 237
14.2.5 Đặt động cơ lên bàn nâng động cơ ......................................................... 237
14.2.6 Lắp động cơ ............................................................................................ 237
14.2.7 Lắp những bộ phận bên dưới gầm xe ..................................................... 238
14.2.8 Lắp những bộ phận trong khoang động cơ ............................................. 239
14.2.9 Nối đường ống nhiên liệu ....................................................................... 241
14.2.10 Nối các kẹp và ống cao su .................................................................... 241
14.2.11 Lắp các bộ phận bên trong xe ............................................................... 242
14.2.12 Nối giắc nối và dây điện ....................................................................... 242
14.2.13 Đổ nước làm mát .................................................................................. 243
14.2.14 Lắp ắc quy ............................................................................................. 244
14.2.15 Kiểm tra lần cuối ................................................................................... 244
Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 248
Phụ lục ........................................................................................................................ 249
Phiếu thực hành Nhận biết các chi tiết - Tìm lý lịch vận hành động cơ .............. 250
Phiếu thực hành tháo động cơ từ trên xe xuống .................................................. 257
Phiếu thực hành tháo rời động cơ ........................................................................ 261
Phiếu thực hành làm sạch các chi tiết - Phân loại ................................................. 263
Phiếu thực hành sửa chữa thân động cơ, nắp máy ................................................ 265
Phiếu thực hành sửa chữa xylanh ........................................................................ 268
Phiếu thực hành sửa chữa píttơng ........................................................................ 271
Phiếu thực hành sửa chữa sécmăng ..................................................................... 274
Phiếu thực hành sửa chữa thanh truyền ............................................................... 277
Phiếu thực hành sửa chữa trục khuỷu và bánh đà ................................................ 280
Phiếu thực hành sửa chữa cơ cấu phân phối khí .................................................. 283
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XIII
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
Phiếu thực hành sửa chữa hệ thống bôi trơn ........................................................ 288
Phiếu thực hành sửa chữa hệ thống làm mát ....................................................... 292
Phiếu thực hành lắp ráp hoàn chỉnh động cơ ....................................................... 296
Phiếu thực hành lắp ráp động cơ lên xe ............................................................... 298
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XIV
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
HSSV
:
Học sinh sinh viên
ĐCT
:
Điểm chết trên
ĐCD
:
Điểm chết dưới
SST
:
Dụng cụ chuyên dùng
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XV
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 11.1 Số liệu các miếng shim tại bài 11 ........................................................... 198
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang XVI
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
KHOA KỸ THUẬT ƠTƠ
NỘI QUI XƯỞNG – AN
TỒN LAO ĐỘNG –
PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ
- DỤNG CỤ SỬA CHỮA –
THIẾT BỊ ĐO KIỂM –
CÁCH SỬ DỤNG BẢO
QUẢN – PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA
BÀI: 1
Thời gian: 3 tiết
❖ MỤC TIÊU:
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về an tồn lao động – Phịng chống cháy
nổ - dụng cụ sửa chữa – Thiết bị đo kiểm – Cách sử dụng bảo quản – Phương pháp.
- Xây dựng được cách bảo đảm an tồn lao động – Phịng chống cháy nổ và
nguyên tắc sử dụng dụng cụ tháo lắp, kiểm tra.
theo đúng trình tự quy định
- Thực hiện được cách bảo đảm an tồn lao động – Phịng chống cháy nổ và
nguyên tắc sử dụng dụng cụ tháo lắp, kiểm tra theo đúng trình tự.
❖ NỘI DUNG
1.1 Các qui định chung của nhà trường đối với sinh viên
Trích "Chương 2: Quyền và nghĩa vụ của HSSV" trong qui chế HSSV ban hành
kèm theo Quyết định số 250/QĐ-TCĐGTVT ngày 09 tháng 07 năm 2012 của Hiệu
trưởng
1.1.1 Điều 4. Quyền của HSSV
1. Được nhận vào học đúng ngành nghề đã đăng ký dự tuyển nếu đủ các điều
kiện trúng tuyển theo quy định của nhà trường.
2. Được nhà trường tôn trọng và đối xử bình đẳng; được cung cấp đầy đủ thơng
tin cá nhân về việc học tập , rèn luyện theo quy định của nhà trường; được nhà trường
phổ biến nội quy, quy chế về học tập, thực tập, thi tốt nghiệp, rèn luyện, về chế độ
chính sách của Nhà nước có liên quan đến HSSV.
3. Được tạo điều kiện trong học tập và rèn luyện, bao gồm:
✓ Được sử dụng thư viện, các trang thiết bị và phương tiện phục vụ các hoạt
động học tập, thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, văn hố, văn nghệ, thể dục,
thể thao;
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 1
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
✓ Được tham gia nghiên cứu khoa học, thi HSSV giỏi, thi Olympic các môn
học, thi sáng tạo tài năng trẻ;
✓ Được chăm lo, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ hiện hành của Nhà nước;
✓ Được đăng ký dự tuyển đi học ở nước ngoài, học chuyển tiếp ở các trình
độ đào tạo cao hơn theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
✓ Được tạo điều kiện hoạt động trong tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam,
Đồn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam; Hội Liên hiệp Thanh
niên Việt Nam; tham gia các tổ chức tự quản của HSSV, các hoạt động xã
hội có liên quan ở trong và ngoài nhà trường theo quy định của pháp luật;
các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể thao lành mạnh, phù hợp với mục tiêu
đào tạo của Nhà trường;
✓ Được nghỉ học tạm thời, tạm ngừng học, học theo tiến độ chậm, tiến độ
nhanh, học cùng lúc hai chương trình, chuyển trường theo quy định của quy
chế về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; được nghỉ hè, nghỉ tết, nghỉ lễ
theo quy định.
4. Được hưởng các chế độ, chính sách ưu tiên theo quy định của Nhà nước;
được xét nhận học bổng do các tổ chức, cá nhân trong và ngồi nước tài trợ; được
miễn giảm phí khi sử dụng các dịch vụ công cộng về giao thông, giải trí, tham quan
viện bảo tàng, di tích lịch sử, cơng trình văn hố theo quy định của Nhà nước.
5. Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với Nhà
trường các giải pháp góp phần xây dựng Nhà trường; được đề đạt nguyện vọng và
khiếu nại lên Ban giám hiệu giải quyết các vấn đề có liên quan đến quyền, lợi ích
chính đáng của HSSV.
6. Được xét tiếp nhận vào ký túc xá theo quy định của Trường. Việc ưu tiên khi
sắp xếp vào ở ký túc xá theo quy định tại Quy chế công tác HSSV nội trú của trường.
7. HSSV đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp được nhà trường cấp bằng tốt
nghiệp, bảng điểm học tập và rèn luyện, hồ sơ HSSV, các giấy tờ có liên quan khác và
giải quyết các thủ tục hành chính.
8. Được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ
quan Nhà nước nếu tốt nghiệp loại giỏi, rèn luyện tốt và được hưởng các chính sách
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 2
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
ưu tiên khác theo quy định về tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức.
1.1.2 Điều 5: Nghĩa vụ của HSSV
1. Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và các
quy chế, nội quy, điều lệ nhà trường.
2. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trường; đoàn kết, giúp đỡ
lẫn nhau trong quá trình học tập và rèn luyện; thực hiện tốt nếp sống văn minh.
3. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường; góp phần xây dựng, bảo vệ và phát
huy truyền thống của nhà trường.
4. Thực hiện nhiệm vụ học tập , rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục,
đào tạo của nhà trường; chủ động tích cực tự học, nghiên cứu, sáng tạo và tự rèn luyện
đạo đức, lối sống.
5. Thực hiện đầy đủ quy định về việc khám sức khoẻ khi mới nhập học và khám
sức khoẻ định kỳ trong thời gian học tập theo quy định của nhà trường.
6. Đóng học phí đúng thời hạn theo quy định.
7. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù
hợp với năng lực và sức khoẻ theo yêu cầu của nhà trường.
8. Chấp hành nghĩa vụ làm việc có thời hạn theo sự điều động của Nhà nước khi
được hưởng học bổng, chi chí đào tạo do Nhà nước cấp hoặc do nước ngoài
tài
trợ theo Hiệp định ký kết với Nhà nước, nếu không chấp hành phải bồi hồn học bổng,
chi phí đào tạo theo quy định.
9. Tham gia phòng, chống tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử và các hoạt
động khác của HSSV, cán bộ, giáo viên; kịp thời báo cáo với khoa, phòng chức năng,
Hiệu trưởng nhà trường hoặc các cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện những hành vi
tiêu cực, gian lận trong học tập, thi cử hoặc những hành vi vi phạm pháp luật, vi phạm
nội quy, quy chế khác của HSSV, cán bộ, giáo viên trong trường.
10. Tham gia phòng chống tội phạm, tệ nạn ma tuý, mại dâm và các tệ nạn xã
hội khác.
1.1.3 Điều 6: Các hành vi HSSV không được làm
1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, nhân
viên nhà trường và HSSV khác.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 3
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
2. Gian lận trong học tập như: quay cóp , mang tài liệu vào phịng thi, xin điểm;
học, thi, thực tập, trực hộ người khác hoặc nhờ người khác học, thi, thực tập, trực hộ;
sao chép, nhờ hoặc làm hộ tiểu luận, đồ án, khoá luận tốt nghiệp; tổ chức hoặc tham
gia tổ chức thi hộ hoặc các hành vi gian lận khác.
3. Hút thuốc, uống rượu, bia trong trường học; say rượu, bia khi đến lớp.
4. Gây rối an ninh, trật tự trong trường hoặc nơi công cộng.
5. Tham gia đua xe hoặc cổ vũ đua xe trái phép.
6. Đánh bạc dưới mọi hình thức.
7. Sản xuất, buôn bán, vận chuyển, phát tán, tàng trữ, sử dụng hoặc lơi kéo
người khác sử dụng vũ khí, chất nổ, các chất ma tuý, các loại hoá chất cấm sử dụng,
các tài liệu, ấn phẩm, thông tin phản động, đồi trụy và các tài liệu cấm khác theo quy
định của Nhà nước; tổ chức, tham gia, truyền bá các hoạt động mê tín dị đoan, các
hoạt động tơn giáo trong nhà trường và các hành vi vi phạm đạo đức khác.
8. Thành lập , tham gia các hoạt động mang tính chất chính trị trái pháp luật; tổ
chức, tham gia các hoạt động tập thể mang danh nghĩa Nhà trường khi chưa được Nhà
trường cho phép.
1.2 Nội quy xưởng
Khi vào thực tập tại xưởng học sinh . học sinh phải tuân theo các qui định sau:
Điều 1: Tuân theo nội qui chung của nhà trường .
Điều 2: Tóc phải ngắn gọn , phải mặc “ bảo hộ lạo động hoặc đồng phục “ khi
thực tập xưởng .
Điều 3 : Ra vào xưởng theo đúng quy định . trong giờ thực tập muốn ra vào
xưởng . học sinh phải có sự đồng ý của giáo viên đứng lớp .
Điều 4 : Không hút thuốt , say rượu trong giờ học .
Điều 5 : Tuân theo sự hướng dẫn của giáo viên , không được tự ý làm việc khác
chưa liên quan đến bài học của mính .
Điều 6 : Giử vệ sinh chung , dụng cụ thiết bị thực tập phải ngọn gàng ngăn nắp ,
phải có tinh thần bảo vệ giử gìn tài sản chung .
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 4
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
Điều 7 : Ln ghi nhớ “ an toàn là bạn , tai nạn là thù “ học sinh phải luôn tuân
theo sự hướng dẫn an toàn , thực hiện đúng , các biện pháp an toàn lao động khi thực
tập xưởng
1.3 Kỹ thuật an toàn lao động
1.3.1 Những điều cần biết khi làm việc
1. Luôn làm việc an toàn để tránh bị
thương.
2. Cẩn thận để tránh tai nạn cho bản thân.
Nếu bạn bị thương khi làm việc, điều
đó khơng chỉ ảnh hưởng đến bạn, mà nó
cịn ảnh hưởng đến gia đình, đồng nghiệp
và cơng ty của bạn.
Các yếu tố gây tai nạn
A. Sự bất cẩn của kỹ thuật viên
A. Tai nạn do yếu tố con người Tai
nạn có thể xảy ra do việc sử dụng
khơng đúng máy móc hay dụng
cụ, khơng mặc quần áo thích
hợp, hay do kỹ thuật viên thiếu
cẩn thận.
B. Tai nạn xảy ra do yếu tố vật lý
Tai nạn xảy ra do máy móc hay
dụng cụ bị hư hỏng, sự khơng
đồng nhất của các thiết bị an tồn
hay mơi trường làm việckém.
B. Mơi trường làm việc kém
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 5
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
1.3.2 Trang phục bảo hộ lao động
+ Quần áo làm việc
Để tránh tai nạn hãy chọn quần áo làm việc chắc và vừa vặn để hỗ trợ cho cơng
việc.
Tránh quần áo làm việc có thắt lưng, khố và nút quần áo nhơ ra, nó có thể gây
nên hư hỏng cho xe trong quá trình làm việc.
Như là một biện pháp an toàn chống tai nạn và cháy, tránh để da trần.
+ Giầy bảo hộ
Đừng quên đi giầy bảo hộ khi làm việc. Do se nguy hiểm khi đi dép hay giầy thể
thao mà dễ trượt hay làm giảm hiệu quả công việc. Chúng cũng làm cho người mặc có
nguy cơ bị thương do đồ vật bị rơi bất ngờ.
+ Găng tay bảo hộ
Khi nâng những vật nặng hay tháo các đoạn ống xả hay tương tự, nên đeo găng
tay. Tuy nhiên, không cần thiết phải quy định đeo găng tay cho những công việc bảo
dưỡng thông thường.
Khi nào thì bạn nên đeo găng tay phải được quyết định tuỳ theo loại công việc
mà bạn địn tiến hành.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 6
Khoa Kỹ Thuật Ơ Tơ
1.3.3 Mơi trường làm việc
Ln giữ cho nơi làm việc sạch sẽ để bảo vệ bản thân bạn và người khác khỏi bị
thương.
+ Không để dụng cụ hay phụ tùng trên sàn khi bạn hay ai đó có thể dẫm lên nó.
Hãy tập thói quen đặt chúng lên bàn nguội hay giá làm việc.
+ Ngay lập tức lau sạch bất kỳ nhiên liệu, dầu hay mở bắn ra để tránh cho bản
thân bạn và người khác không bị trượt trên sàn.
+ Không nên tạo tư thể khơng thoải mái khi làm việc. Nó khơng chỉ ảnh hưởng
đến hiệu quả cơng việc, mà cịn có thể làm cho bạn bị ngã và bị thương.
+ Đặc biệt cẩn thận khi làm việc với những vật nặng dobạn có thể bị thương
nếu chúng rơi vào chân. Cũng như,hãy nhớ rằng bạn có thể bị đau lưng nếu cố nhấc
vật quá nặng so với mình.
+ Để di chuyển từ vị trí này đến vị trí khác ở nơi làm việc, đừng quên đi theo
lối đi đã quy định.
+ Không được sử dụng những vật dễ cháy gần công tắc, bảng cơng tắc hay
mơtơ điện v.v. do chúng có thể dễ dàng bắt cháy.
1.3.4 Khi làm việc với máy móc thiết bị
Hãy tuân thủ những chú ý sau để tránh bị thương:
1 Các thiết bị điện, thuỷ lực và khí nén có thể gây ra thương tổn nghiêm trọng
nếu sử dụng khơng đúng.
Giáo trình Thực tập Tháo lắp động cơ
Trang 7