Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

So bi tru So tru Hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.57 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2015. TUẦN 17 Tiết 1: Chào cờ TIẾT 2 + 3 TẬP ĐỌC: Tiết 49+50. TÌM NGỌC I.Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND: Câu chuỵên kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời được CH1,2,3) HS khá, giỏi trả lời được câu 4. - HS yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong nhà II.Chuẩn bị: - Tranh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc: “Thời gian biểu “ của giáo viên. 2.Bài mới a.Phần giới thiệu - Vài em nhắc lại đề bài b.Đọc mẫu - Đọc mẫu diễn cảm bài văn - Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những - Lớp lắng nghe đọc mẫu từ ngữ gợi cảm - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý *Đọc câu: - Yêu cầu đọc từng câu. * Hướng dẫn phát âm: - Rèn đọc các từ như: bỏ tiền, thả rắn, * Đọc từng đoạn: toan rỉa thịt, đánh tráo, - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. * Hướng dẫn ngắt giọng: - Từng em nối tiếp đọc đoạn trước lớp. - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Giải nghĩa từ: Long Vương, thợ kim hoàn * Đọc từng đoạn trong nhóm: - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận xét * Thi đọc: - Mời các nhóm thi đua đọc. bạn đọc. - Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và - Các nhóm thi đua đọc bài, đọc đồng cá nhân thanh và cá nhân đọc. - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. * Đọc đồng thanh - Yêu cầu đọc đồng thanh bài. - Lớp đọc đồng thanh bài. c.Tìm hiểu nội dung bài: - Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm - Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi: đoạn trả lời câu hỏi. - Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai đã làm gì? - Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? - Chàng cứu con rắn nước. Rắn chính là con của Long Vương. Long Vương tặng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ai đánh tráo viên ngọc?. chàng viên ngọc quí - Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên - Ở nhà người thợ kim hoàn, mèo nghĩ ra kế ngọc khi biết đó là viên ngọc quý gì để lấy lại viên ngọc? - Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. - Khi ngọc bị cá đớp mất Mèo và Chó đã Con chuột tìm được. làm cách nào để lấy lại? - Rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột cá có ngọc, - Khi ngọc bị quạ đớp mất Mèo và Chó đã mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy. làm cách nào để lấy lại? - Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. - Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và mèo? Quạ van lạy trả lại ngọc. 4.Củng cố dặn dò: - Chó mèo là những con vật gần gũi, - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì thông minh, tình nghĩa - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Phải sống đoàn kết tốt với mọi người - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. xung quanh - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài xem trước bài mới. TIẾT 4. --------------------* * * & & & * * *------------------TOÁN: Tiết 81. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thưc hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về nhiều hơn. - GDHS Chăm chỉ làm bài. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2, bài 3(a,c), bài 4. Học sinh khá giỏi làm bài 2b,d, bài 5. II.Chuẩn bị: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Luyện tập: a.Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép - Vài em nhắc lại đề bài. cộng, phép trừ trong phạm vi 100. b.Làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 2 + 9 theo = 11 - Tính nhẩm. 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 9 + 2 - Tự nhẩm và đọc kết quả. = 11 16 – 9 = 7 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5 11 – 2=9 16 – 7 = 9 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6 11 – - Đọc yêu cầu đề bài. 9=2 - Đặt tính rồi tính. - Nhận xét bài làm học sinh. - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài chục thẳng cột hàng chục. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Thực hiện từ phải sang trái. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính. a. 38 47 36 b. 81 63 100 - Ở lớp làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 80 82 100 54 45 58 - Nhận xét ghi điểm từng em. Chấm chữa bài.. - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Đọc yêu cầu đề bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. - 9 cộng 8 bằng 17. -1+7=8 Bài 3 Số? - Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có thể - Bài toán yêu cầu làm gì? ghi ngay kết quả là 17 - 9 cộng 8 bằng mấy? 10 17 .9 - Hãy so sánh 1 + 7 và 8? +1 +7 - Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 9 + 8 = 17 8 không? Vì sao? c. 9 + 6 = 15 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở nháp. Bảng 9 + 1 + 5 = 15 lớp - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét ghi điểm từng em. - Đọc đề - Lớp 2A trồng 48 cây, 2B nhiều hơn 12 cây. - Số cây lớp 2B trồng? - Dạng toán nhiều hơn Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - 1 em lên bảng làm bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Lớp 2 A: 48 cây - Bài toán có dạng gì? Lớp 2B: - Mời 1 em lên bảng làm bài 12 cây Giải: - Yêu cầu lớp làm vào vở. Số cây lớp 2 B trồng là: 48 + 12 = 60 ( cây ) - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. Đ/S: 60 cây - Nhận xét ghi điểm từng em. Chấm chữa - Nhận xét bài bạn. bài. - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập. - Về học bài và làm các bài tập còn lại. 3.Củng cố - Dặn dò: - HD học sinh khá giỏi làm bài 2b,d, bài 5. * Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 5. TOÁN: . LUYỆN XEM LỊCH NGÀY THÁNG – GIẢI TOÁN. I.Mục tiêu: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - HS vận dụng kĩ năng vào cuộc sống. II.Chuẩn bị: - Tờ lịch tháng năm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.Các hoạt động:. Hoạt động của GV 1.Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập - HS1Nêu các ngày trong tháng12 (Có mấy ngày ) - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS đọc các ngày ở tháng 5 tờ lịch GV treo - Phát cho mỗi tổ một tờ lịch - Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch - Yêu cầu tổ làm xong trước mang tờ lịch treo lên bảng - Nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc Nhân xét chốt: Các ngày còn thiếu 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30 Bài 2: Bài toán Anh cân nặng 40 kg, em nhẹ hơn anh 18 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kg? - Nhận xét bài làm, chấm bài học sinh.. 3.Củng cố - Dặn dò: * Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài. Hoạt động của HS - Một em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu. - HS1 Thực hiện nêu. - Học sinh khác nhận xét. * Lớp theo dõi giới thiệu bài - Vài em đọc. - Nhận tờ lịch. - Thảo luận và điền các ngày còn thiếu - Đại diện tổ mang tờ lịch lên treo trên bảng - Tổ nào xong trước và điền đúng các ngày còn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc. - Tổ khác nhận xét tổ bạn HS đọc đề Giải vào vở. Một em lên bảng Tóm tắt: Anh nặng : 40 kg Em nhẹ hơn anh : 18 kg Em nặng : ... kg? Bài giải: Em nặng là 40 – 18 = 22 (kg) Đáp số: 22 kg - Mời em khác nhận xét bài bạn. - Hai em nhắc lại nội dung bài - Về học bài. --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT6, 7. TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC: THÊM SỪNG CHO NGỰA. I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Biết đọc truyện với giọng vui, phân biệt lời người kể với lời từng nhân vật: mẹ, Bin - HS trung bình đọc đúng. HSKG đọc diễn cảm - Cảm nhận được tính hài hước của truyện ; cậu bé vẽ ngựa không ra ngựa, lại nghĩ rằng chỉ cần thêm sừng cho con vật không phải ngựa, con vật đó sẽ thành con bò. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa. III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Bài cũ: - HS đọc và trả lời nội dung bài Tìm ngọc 2.Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề 2.Họat động 2: Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài: - Treo tranh minh hoạ, tóm tắt nội dung bài. - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a.Đọc từng câu: - GV mời dãy A nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Giáo viên theo dõi ghi những từ HS phát âm sai lên bảng. Hướng dẫn HS luyện đọc. b.Đọc từng đoạn trước lớp: - GV chia bài văn làm 3 đoạn: - Đoạn 1: từ đầu đến con vẽ con ngựa của nhà mình. - Đoạn 2: Bin đem vở … khoe với mẹ. - Đoạn 3: còn lại GV kết hợp rút từ ngữ mới giải nghĩa và ghi bảng: hí hoáy, giải thích c.Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3. tổ chức thi đọc giữa các nhóm. * Tổ chức cho HS trung bình đọc. Nhận xét sửa sai * Tổ chức cho HS KG đọc. Nhận xét tuyên dương. - HS nhắc lại đề bài - HS theo dõi. - Dãy A nối tiếp đọc từng câu - Luyện đọc từ khó: hí hoáy. - HS dùng bút chì gạch vào sách. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. - 3 HS đọc. - Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào cũng có những bức vẽ của Bin bức được vẽ bằng phấn, bức bằng than - Bin định vẽ con ngựa của nhà. - Mẹ không nhận ra đó là con ngựa, vì Bin vẽ không giống ngựa. - Thêm hai cái sừng để thành con bò.. 3.Họat động 3: Tìm hiểu bài - Bin ham vẽ NTN? - Bin định vẽ con gì? - Vì sao mẹ hỏi con vẽ con gì đây?. - HS thi đọc lại truyện. - Bin định chữa bức vẽ đó NTN? - GV theo dõi nhận xét. 4.Hoạt động 4: luyện đọc theo vai Yêu cầu các nhóm thảo luận phân vai: người dẫn chuyện, Bin và mẹ. 3’ 5.Củng cố dặn dò: HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học: --------------------* * * & & & * * *-----------------Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 1. CHÍNH TẢ: Tiết 33. TÌM NGỌC. I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện “ Tìm ngọc”. - Làm đúng các bài tập 2, BT3a. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết. Nội dung 2 bài tập chính tả. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ : Trâu, ra ngoài, ruộng, nối nghiệp, nông gia, quản công. - GV nhận xét TD 2.Bài mới:. Hoạt động của GV 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề 2.Họat động 2: Hướng dẫn nghe - Viết * Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn văn. - Đoạn trích này nói về những nhân vật nào? - - Ai tặng cho chàng trai viên ngọc? * Hướng dẫn HS nhận xét: - Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào? * Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS phát hiện từ khó ghi vào bảng con và bảng lớp. - GV theo dõi uốn nắn. * Viết chính tả: - NX, chữa bài 3.Họat động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ui hay uy. - Treo bảng phụ gọi 3 HS lên bảng làm. - GV theo dõi nhận xét sửa chữa. Bài tập 3: Điền vào chỗ trống r/ d hay gi - GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 3b. - Kết luận và đáp án đúng. Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm. 4.Họat động 4: Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học TIẾT 2. Hoạt động của HS - HS nhắc lại đề bài - 2 HS đọc lại. - HS trả lời. - Lùi vào một ô. HS viết: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa HS viết bài vào vở.. - HS làm bài vào bảng con. - Thứ tự các từ cần điền: thủy, quý, ngùi, ủi, chui, vui - HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng làm.. --------------------* * * & & & * * *------------------TOÁN: Tiết 82. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT). .I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thưc hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về ít hơn. - GDHS Chăm chỉ làm bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2, bài 3(a,c), bài 4. Học sinh khá giỏi làm bài 3 b,d bài 5. II.Chuẩn bị: IIICác hoạt động:. Hoạt động của GV 2.Bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng trừ 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số 3.Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề. 2.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự làm bài. 12 - 6 = 6 6 + 6 = 12 17 - 9= 8 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 13 - 5 = 6 8 + 8 = 16 13 - 8 =5 14 – 7 = 7 8 + 7 = 15 11 – 8 = 3 2 + 9 = 11 17 – 8 = 9 16 – 8 = 8 4 + 7 = 11 12 – 6 =6 - GV cùng lớp chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 68 56 82 b. 90 71 100 + 27 + 44 - 48 - 32 - 25 - 7 95 100 34 58 46 93 - GV cùng lớp chữa bài. Bài 3: Số? GV chữa bài Bài 4: Tóm tắt: Thùng lớn : 60 lít nước Thùng bé ít hơn thùng lớn : 22 lít nước Thùng bé : lít nước? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. - GV chữa bài. Hoạt động của HS - HS làm nhẩm – Sau đó đọc kết quả chữa bài - 3 HS lên bảng.. - Đọc đề - Lớp làm vào giấy nháp. - HS trả lời.. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. a. 17 – 3 – 6 = 8 c. 16 – 9 =7 17 – 9 =8 16 – 6 - 3 = 7 - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? Bài giải: Thùng bé đựng là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít. 3.Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - HD Học sinh khá giỏi làm bài 3 b,d bài 5. - Nhận xét tiết học. …………………………………………………… TIẾT 3,4 KỂ CHUYỆN: Tiết 17. TÌM NGỌC I.Mục tiêu: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện BT2. - Giáo dục HS: nói lưu loát, mạnh dạn trước lớp II.Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tranh ảnh minh họa. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV 1Bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm “. - Nhận xét ghi điểm học sinh. 2.Bài mới: a.Phần giới thiệu: * Hướng dẫn kể từng đoạn: - GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi. * Tranh 1: - Do đâu mà chàng trai có được viên ngọc quý? - Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng viên ngọc quý? * Tranh 2: - Chàng trai mang ngọc về và ai đã đến nhà chàng? - Anh ta đã làm gì với viên ngọc? - Thấy mất ngọc chó và mèo đã làm gì? * Tranh 3: - Tranh vẽ hai con gì? - Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà người thợ kim hoàn? * Tranh 4: - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Chuyện gì đã xảy ra với chó và mèo?. Hoạt động của HS - Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một đoạn. - 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Vài em nhắc lại bài - Chuyện kể: “ Tìm Ngọc “ - Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của câu chuyện. Cứu một con rắn, con rắn đó là con của Long Vương đã tặng chàng viên ngọc quí. - Người thợ kim hoàn. - Tìm mọi cách đánh tráo - Xin đi tìm ngọc - Mèo và Chuột - Bắt được chuột và hứa sẽ không ăn thịt nếu nó tìm được ngọc. - Cảnh trên bờ sông. - Ngọc bị cá đớp mất. Chó, mèo liền rình khi người đánh cá mổ cá liền ngậm ngọc chạy biến * Tranh 5: Chó và mèo đang làm gì? - Mèo vồ quạ. Quạ lạy van và trả lại ngọc cho chó. - Vì sao quạ bị mèo vồ? - Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo. * Tranh 6: - Hai con vật mang ngọc về thái - Mừng rỡ độ chàng trai ra sao? - Theo em hai con vật đáng yêu ở điểm - Rất thông minh và tình nghĩa. nào? - 3 em lần lượt kể mỗi em kể hai bức tranh *Kể lại toàn bộ câu chuyện: trong nhóm. - Yêu cầu 3 em nối tiếp nhau kể lại câu - HS kể lại câu chuyện. chuyện *Kể lại toàn bộ câu chuyện HSKG - Mời HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người - Nhận xét. khác nghe. 3.Củng cố dặn dò - Học bài và xem trước bài mới. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 5. TOÁN : . LUYỆN BẢNG 9, 8, 7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ. GIẢI TOÁN I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Củng cố thuộc bảng 9, 8, 7, 6 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Rèn kĩ năng tính toán. II.CÁC HỌAT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: đặt tính và tính: 25 + 19 - Hai em lên bảng, lớp bảng con. 55 + 16 - Học sinh khác nhận xét. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: * Ôn tập GV cho HS đọc lần lượt các bảng cộng đã - HS một số em đọc học. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Một em đọc đề bài. Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu lớp nhẩm 14 + 9 = 23 16 + 6 = 22 - Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài. 17 + 7 = 24 19 + 2 = 21 - Giáo viên nhận xét đánh giá -Tự nhẩm Bài 2: Tính nhẩm - Lần lượt theo bàn đọc kết quả 9+8–9=8 6+9–8=7 nhẩm. 3+9–6=6 7+7–9=5 - Lớp nhận xét. Bài 3: Tìm x -HS nêu yêu cầu. X – 6 = 19 x – 18 = 15 - Làm bảng con X = 19 + 6 x = 15 + 18 X = 25 x = 33 - Chữa bài - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh. Bài 4: Gọi một em đọc đề bài * Tóm tắt: - Đọc đề - Mẹ hái : 55 quả - Bài toán về ít hơn. - Chị háit nhiều hơn mẹ :18 quả - Nêu tóm tắt bài toán. - Chị hái : ... quả? - Một em lên bảng giải bài. * Giải : Số quả chị hái là: - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. 55 + 18 = 73 ( quả ) - Mời 1 em lên bảng làm bài. Đ/S: 73 quả - Giáo viên nhận xét đánh giá 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài - Hai em nhắc lại nội dung bài. …………………………………………………… TIẾT 5,6. TIẾNG VIỆT: Tiết 66. LUYỆN VIẾT: TÌM NGỌC. I.Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện “ Tìm ngọc”. - Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung 2 bài tập chính tả. III.Các hoạt động: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ : ra ngoài, ruộng, nối nghiệp, nông gia, quản. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề - HS nhắc lại đề bài 2.Họat động 2: Hướng dẫn nghe - Viết * Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn văn. - 2 HS đọc lại. * Hướng dẫn HS nhận xét: - HS trả lời. - Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào? - Lùi vào một ô. * Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS phát hiện từ khó ghi vào - HS viết: Long Vương, mưu mẹo, tình bảng con và bảng lớp. nghĩa - GV theo dõi uốn nắn chú ý nhắc nhở HS trung bình. - HS viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài 3.Họat động 3: Củng cố dặn dò 4.Họat động 4: Nhận xét tiết học . --------------------* * * & & & * * *------------------Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015 TIẾT 1. TẬP ĐỌC: Tiết 51. GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. I.Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Hiểu nội dung bài: loài gà cũng có tình cảm với nhau. che chở bảo vệ, yêu thương nhau như con người. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa. - Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc. III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV 1.Bài cũ: - 2 HS tiếp nối nhau đọc 6 đoạn của bài “Tìm ngọc”. Trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - Giáo viên nhận xét TD. 2.Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề. 2.Họat động 2: Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài: Giọng tình cảm nhẹ nhàng.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại đề bài. - HS theo dõi.. - Dãy A nối tiếp đọc từng câu. - Luyện đọc từ khó : gõ mỏ, phát tín hiệu, roóc roóc, nũng nịu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS dùng bút chì gạch vào sách. a.Đọc từng câu: - 3 HS đọc. - GV mời dãy A nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Giáo viên theo dõi ghi những từ HS phát âm sai lên bảng. Hướng dẫn HS luyện đọc. - HS sinh hoạt nhóm 3. Chú ý giúp đỡ các b.Đọc từng đoạn trước lớp: bạn đọc yếu. - GV chia bài văn làm 3 đoạn: - Đoạn 1: từ đầu đến nũng nịu đáp lời mẹ. - Đoạn 2: khi gà mẹ thong thả…mồi ngon lắm. - Đoạn 3: các câu còn lại. - Đại diện nhóm thi đọc. - GV treo bảng phụ ghi sẵn một số câu văn cần ngắt nhịp và nhấn giọng. Hướng dẫn HS luyện đọc (sách GV). - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. GV kết hợp rút từ ngữ mới giải nghĩa và ghi bảng: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở. - HS đọc, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của c.Đọc từng đoạn trong nhóm: giáo viên. - Yêu cầu HS đọc theo nhóm 3. tổ chức thi - Từ khi chúng còn nằm trong trứng. đọc giữa các nhóm. - Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát 3.Họat động 3: Tìm hiểu bài tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ. - Gà con biết trò chuyện với mẹ khi nào? - Gà mẹ kêu đều đều cúc, cúc, cúc - Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào? - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh cúc, cúc, - Cách gà mẹ báo cho con biết không có gì cúc. nguy hiểm? - Gà mẹ xù long, miệng kêu liên tục, gấp - Cách gà mẹ báo cho con biết lại đây mau gáp roóc, roóc, roóc. các con mồi ngon lắm? - Cách gà mẹ báo cho con biết tai họa nấp - HS thi đọc. mau? - GV theo dõi nhận xét. - HS nêu. 4.Hoạt động 4 : luyện đọc lại. Yêu cầu HS thi đọc từng đoạn hoặc cả bài 5.Củng cố dặn dò: ---- Yêu cầu HS ghi nội dung bài. - -- Nhận xét tiết học: . --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 2. TOÁN: Tiết 83. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT). I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thưc hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về ít hơn, Tìm số bị trừ ,số trừ, số hạng của một tổng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GDHS Chăm chỉ làm bài. - Bài tập cần làm: bài 1 cột 1, 2, 3,bài 2, cột 1, 2 bài 3, bài 4. Học sinh khá giỏi làm bài 1 cột 4, bài 2 cột 3, bài 5. II.Chuẩn bị: III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng trừ 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. 2.Bài mới: - HS đọc kết quả. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Ôn tập. - HS làm bài. + Bài 1: Tính nhẩm. 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 3 + 9= 12 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 3 + 8 = 11 14 – 7 = 7 12 - 6 = 6 14 – 5 = 9 16 – 8 = 8 18 – 9 = 9 17 - 8 = 9 - HS làm bài vào bảng con. - Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả. - GV chữa bài + Bài 2: Đặt tính rồi tính. . 36 100 100 45 + 36 - 75 2 + 45 - HS làm bài vào vở sau đó đọc bài làm 72 25 98 90 của mình lên. - GV chữa bài + Bài 3: Tìm x. - HS quan sát hình và nêu. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. a. x + 18 = 20 b. x – 28 = 14 x = 20 – 18 x = 14 + 28 x =2 x = 42 c.35 – x = 15 x = 35 – 15 x = 20 - GV chữa bài - Cho HS đọc kĩ đề bài rồi giải vào vở. + Bài 4: Tóm tắt: Bài giải: Anh nặng : 50 kg Em nặng là: Em nhẹ hơn anh : 16 kg 50 – 16 = 34 ( kg ) Em nặng : …kg? Đáp số: 34 kg - GV chấm chữa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - HD Học sinh khá giỏi làm bài 1 cột 4, bài 2 cột 3, bài 5. - Nhận xét tiết học. . --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 3 THỦ CÔNG:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 17. CẮT DÁN BIỂN BÁO CẤM ĐỖ XE (T1) I.Mục tiêu: - Biết cách gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. - GD HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II.Chuẩn bị: - GV: Bài mẫu, quy trình gấp. - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước. III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: - Hát 2.Kiểm tra bài cũ - KT sự chuẩn bị của HS. - Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nhắc lại. - Ghi đầu bài: b.HD quan sát nhận xét: - Quan sát và nêu nhận xét. - GT hình mẫu. - Mỗi biển báo có hai phần mặt biển - YC học sinh quan sát nêu nhận xét về sự giống báo và chân biển báo. và khác nhau về kích thước, màu sắc, các bộ - Mặt biển báo đều là hình tròn có kích phận biển báo giao thông cấm đõ với những thước giống nhau nhưng màu sắc khác biển báo GT đã học. nhau. c.HD mẫu: - Quan sát các thao tác gấp, cắt, dán *Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. biển báo cấm đỗ xe. - Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. - Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. - Cắt HCN màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1ô. - Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. * Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô. - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ. - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh. - Nhắc lại các bước gấp. Lưu ý: Dán hình tròn màu xanh lên trên hình tròn màu đỏ sao cho các đường cong cách đều, dán HCN màu đỏ ở giữa hình tròn màu xanh cho cân đối và chia đôi hình tròn màu xanh làm hai phần bằng nhau. d.Cho HS thực hành gấp, cắt, dán hình trên giấy - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo. nháp. - Quan sát HS giúp những em còn lúng túng. 4. Củng cố – dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. - Nhận xét tiết học. --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 4. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết 17. TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?. I.Mục tiêu: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh BT1, bước đầu them được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh BT2, BT3. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: - Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. - Thẻ từ ở bài tập 1. - Bảng phụ viết bài tập 2, 3. III.Chuẩn bị: 1.Bài cũ: - 3 HS lên bảng đặt câu trong cặp từ trái nghĩa. - 1 HS làm miệng bài tập 2. - Giáo viên nhận xét TD 2.Bài mới:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề - HS nhắc lại đề bài 2.Họat động 2: Hướng dẫn làm bài tập. + Bài tập 1: Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó. - - HS đọc yêu cầu : - Treo các bức tranh lên bảng. - HS dưới lớp ghi bằng bút chì vào sách. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp gắn thẻ từ - HS nêu. vào các bức tranh cho phù hợp ( Trên bảng Trâu khỏe, Rùa chậm, Chó trung thành, lớp ). Thỏ nhanh, - GV theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng. - Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về loài vật. H - HS đọc thêm hình ảnh so sánh vào sau + Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài mỗi từ dưới đây. - Gọi HS đọc câu mẫu – GV - Nối tiếp nhau, nói câu so sánh. - GV phát phiếu cho 4 nhóm HS. - GV và HS theo dõi nhận xét, chốt các từ đúng Đẹp như tranh. Cao như sếu. Khỏe như trâu. Nhanh như chớp. Chậm như sên. - HS đọc Hiền như đất. Trắng như tuyết. Xanh như - - HS làm việc theo nhóm đôi. Từng cặp đối tàu lá. Đỏ như gấc. đáp. GV cùng lớp chữa bài. - Toàn thân nó phủ một lớp lông, mượt như + Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp nhung. các câu sau. - Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. - GV Yêu cầu HS đọc câu mẫu. - Hướng dẫn HS hoạt động nhóm đôi. - Theo dõi nhận xét chốt lại ý kiến đúng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.Họat động 3: Củng cố, dặn dò - Tổng kết tiết học. - Nhận xét, tuyên dương. --------------------* * * & & & * * *------------------Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 TIẾT 1 CHÍNH TẢ: Tiết 34. GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I.Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. - Làm được BT2 hoặc BT 3a II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết. Nội dung bài tập chính tả. III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - HS nhắc lại đề bài 2.Bài cũ: - Gọi 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ ngữ sau: thuỷ cung, - 2 HS đọc lại. ngọc quý, ngậm ngùi, rừng núi, dừng lại. - HS trả lời. - GV nhận xét TD 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề Họat động 2: Hướng dẫn tập chép. - Dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. * Hướng dẫn HS chuẩn bị: - HS viết: Thong thả, miệng, nguy hiểm lắm - GV đọc đoạn văn. - Đoạn văn nói điều gì? - Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con? H - HS viết bài vào vở. * Hướng dẫn HS nhận xét: - Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? * Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS phát hiện từ khó ghi vào 2 HS lên bảng làm bảng con và bảng lớp. - Thứ tự các từ cần điền sau, gạo, sáo, xao, - GV theo dõi uốn nắn. rào, báo, mau, chào. * Viết chính tả: - HS đọc yêu cầu. - NX, chữa bài - HS lên bảng làm .Họat động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính - Lớp làm vào giấy nháp. tả. + Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ao hay au. - Treo bảng phụ gọi. - GV theo dõi nhận xét sửa chữa. + Bài tập 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 3b. - Kết luận và đáp án đúng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bánh tét, eng éc, khét, ghét Họat động 4: Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học ……………………………………………………………….. TIẾT 2 TOÁN : Tiết 84. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. - Bài tập cần làm bài 1, 2, 3. Học sinh khá giỏi làm bài 4. II.Các hoạt động:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: 2.Bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - HS trả lời. Hoạt động 2: Ôn tập. + Bài 1: GV vẽ các hình có trong bài tập lên bảng. - Có bao nhiêu hình tam giác? - Đó là những hình nào? - Có bao nhiêu hình vuông đó là những - HS vẽ theo yêu cầu của GV. hình nào ? - Có bao nhiêu hình chữ nhật, hình tứ giác. - Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài. - Kiểm tra và đọc tên 3 điểm thẳng hàng. + Bài 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho sẵn. - Yêu cầu HS vẽ theo số đo cho sẵn sau đó ghi tên đoạn thẳng. + Bài 3: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. - Hướng dẫn HS dùng thước kiểm tra Sau đó nêu tên ba điểm thẳng hàng. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - HD Học sinh khá giỏi làm bài 4. - Nhận xét tiết học – Dặn HS ôn những kiến thức đã học. TIẾT 3. --------------------* * * & & & * * *------------------TỰ NHIÊN XÃ HỘI: Tiết 17. PHÒNG TRÁNH TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. I. Mục tiêu: - Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho bản thân cũng như người khác ở trường. - Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. II.Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 36, 37..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III.Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu phần ghi nhớ bài trước? - HS trả lời. 2.Bài mới: Giới thiệu - ghi bài. *Hoạt động 1: Nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần tránh. - GV yêu cầu hs kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường. - HS quan sát tranh, chỉ và nói hoạt - GV ghi bảng. động của các bạn trong từng hình. - GV cho HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 36, 37 Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm. và thảo luận theo nhóm đôi. + GV yêu cầu HS trình bày những hoạt động ở những bức tranh trên? + Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây… + Những hoạt động nào dễ gây nguy hiểm? + Hậu quả xấu nào có thể xảy ra? + Đuổi bắt, nhoài người ra cửa - GV tổng kết ý kiến HS sổ… - GV kết luận: Những hoạt động, chạy đuổi nhau + Bạn bị ngã, gãy chân, gãy tay… trong sân trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây…là rất nguy hiểm không chỉ cho - HS nhắc lại kết luận. bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho bạn khác. * Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích. - GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 trò - HS chia nhóm, chọn và chơi trò chơi, yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi. chơi theo nhóm. + Nhóm em chơi trò gì? có tác dụng gì? - HS thảo luận trả lời câu hỏi. * Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập. - HS nhận xét, bổ sung. - GV chia nhóm và phát phiếu. + Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn - HS chia nhóm, làm phiếu. khi ở trường? - HS trả lời. - GV liên hệ thực tế. - HS liên hệ thực tế. 3.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Học sinh ghi bài - GV dặn HS về học bài. - HS chuẩn bị giờ sau. ……………………………………………………. TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC: Tiết 17. GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T2) I.MỤc tiêu: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật, tự vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. - HS có khả năng: Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự,vệ sinh ở trường lớp,đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác. II.Chuẩn bị: GV : Dụng cụ sắm vai..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HS : VBT III.CÁC HỌAT ĐỘNG: Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp? - Nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài : “Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng” * Phương án 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi công cộng GV giao nhiệm vụ - Các em đã làm được những việc gì? - Giờ đây nơi công cộng NTN? - Các em có hài long về công việc của mình không? Vì sao? - GV nhận xét, tuyên dương, HD học sinh về lớp. Hoạt động của HS - HS thực hiện - HS nhận xét, đánh giá. - HS trả lời câu hỏi.. - HS quan sát trả lời câu hỏi. - Cả lớp nhận xét.. * Phương án 2: Quan sát tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng. GV đưa HS đến nơi công cộng gần để quan - HS nhắc lại sát - Nơi công cộng này được dung để làm gì? - Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện không? - Mọi người cần làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi này? * Phương án 3: HS trình bày bài hát, bài thơ, tiểu phẩm… Kết luận chung: Mọi người đều phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khỏe. --------------------* * * & & & * * *------------------Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2015 TIẾT 1. TẬP LÀM VĂN: Tiết 17. NGẠC NHIÊN THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I.Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp BT1, BT2 - Dựa vào mẩu chuyện lập thời gian biểu theo cách đã học BT3. II.Chuẩn bị: - Giáo viên : - Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. - Bút dạ + 2, 3 tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 3..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - 1 HS làm bài tập 2 (Kể về một vật nuôi trong nhà ). - 1 HS làm bài tập 3 ( Đọc thời gian biểu buổi tối của em ). 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi đề Họat động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: ( Miệng ). - Cho HS quan sát bứt tranh. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc lời nói của cậu bé. - Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì? Bài tập 2: ( Miệng ) - Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ. - Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố! - Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố! Bài tập 3: ( Viết ). chữa bài. - Nhận xét từng bài. Họat động 3: Củng cố, dặn dò nhắc HS lập thời gian biểu ngày thứ 2 của mình. - Tổng kết tiết học.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại đề bài - HS quan sát tranh. - HS đọc thầm theo. - Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ! - Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ yêu cầu. - Ngạc nhiên thích thú. - - HS đọc yêu cầu H HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ. - HS nói tiếp nhau nói. - HS đọc yêu cầu và mẩu chuyện (SGK). - HS làm bài vào vở. Tiết 2: Thể dục TIẾT 3. --------------------* * * & & & * * *------------------TOÁN: Tiết 85. ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I.Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để biết số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. - Bài tập 1, 2 a,b 3a, 4. Học sinh khá giỏi làm bài 2 c, bài 3 b,c. II.Chuẩn bị: - Tờ lịch và đồng hồ để bàn. III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV 2.Bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài.. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động 2: Ôn tập. + Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi của GV. Nhận xét. + Bài 2: Xem lịch rồi cho biết. - Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng. - GV chữa bài. + Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết. - GV chữa bài. + Bài 4: Trả lời câu hỏi. - HS quan sát trả lời. a. Con vịt nặng 3 kg b. Gói đường nặng 4 kg c. Bé Hoa nặng 30 kg - HS theo dõi và tiến hành chơi. - Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày CN, đó là: 5, 12, 19, 26 - Tháng 11 có 30 ngày có 5 ngày CN, có 4 ngày thứ 5 - Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 4 - Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 6 - Các bạn chào cờ lúc 7 giờ - Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - HD Học sinh khá giỏi làm bài 2 c, bài 3 b,c. - Nhận xét tiết học --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 4. TẬP VIẾT: Tiết 17. CHỮ HOA Ô, Ơ. I.Mục tiêu: - Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). 1 dòng cỡ nhỏ Ô, Ơ. Chữ và câu ứng dụng Ơn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Ơn sâu nghĩa nặng 3 lần II.Chuẩn bị: - Mẫu chữ : Ô, Ơ - Bảng phụ viết sẵn một số câu ứng dụng: III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa * Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ hoa. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ Ô, Ơ - Nhận xét cấu tạo chữ - Tập viết theo GV - Hướng dẫn học sinh cách viết nét của chữ - GV viết mẫu chữ cỡ vừa - Quan sát GV ô ô ô, ơ ơ ơ - 3 HS lên bảng viết - Nhắc lại cách viết - Cả lớp viết bảng con - Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng - GV giới thiệu câu ứng dụng “Ơn sâu nghĩa nặng ” - Hướng dẫn HS giải nghĩa - Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu - GV viết câu mẫu: Ơn Ơn Ơn Ơn sâu nghĩa nặng - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai - Nhận xét chốt ý đúng. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS viết - NX 5 – 7 bài viết của HS - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 5: Củng cố dặn dò. - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết. - Giải nghĩa câu mẫu - Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa các chữ - 3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - HS viết vào vở. --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 5. TIẾNG VIỆT: Tiết 68. LUYỆN VIẾT: CHỮ HOA Ô, Ơ. I.Mục tiêu: - Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). 1 dòng cỡ nhỏ Ô, Ơ. Chữ và câu ứng dụng Ơn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, Ơn sâu nghĩa nặng 3 lần II.Chuẩn bị: - Mẫu chữ : Ô, Ơ - Bảng phụ viết sẵn một số câu ứng dụng: III.Các hoạt động:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa * Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chữ hoa. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ Ô, Ơ - Nhận xét cấu tạo chữ - Tập viết theo GV - Hướng dẫn học sinh cách viết nét của chữ - GV viết mẫu chữ cỡ vừa - Quan sát GV ô ô ô, ơ ơ ơ - 3 HS lên bảng viết - Nhắc lại cách viết - Cả lớp viết bảng con - Theo dõi, hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV giới thiệu câu ứng dụng “Ơn sâu nghĩa nặng ” - Giải nghĩa câu mẫu - Hướng dẫn HS giải nghĩa - Nhận xét độ cao, khoảng cách giữa - Tổ chức HS quan sát, nhận xét câu mẫu các chữ - GV viết câu mẫu: Ơn Ơn Ơn - 3HS lên bảng, cả lớp viết bảng con Ơn sâu nghĩa nặng - Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai - HS viết vào vở - Nhận xét chốt ý đúng. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS cách viết chữ hoa vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS viết -NX 5 – 7 bài viết của HS - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 5: Củng cố dặn dò. - Hỏi về nội dung bài. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Về nhà luyện viết . --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 6. TOÁN: . ÔN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thưc hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về nhiều hơn. - GDHS Chăm chỉ làm bài. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Luyện tập: a.Giới thiệu bài: * Lớp theo dõi giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép - Vài em nhắc lại đề bài. cộng, phép trừ trong phạm vi 100. b.Làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 6 + 5 = 11 2 + 9 theo = 11 - Tính nhẩm. 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 5 + 6 = 11 9 + 2 - Tự nhẩm và đọc kết quả. = 11 16 – 9 = 7 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5 11 – 2=9 16 – 7 = 9 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6 11 – - Đọc yêu cầu đề bài. 9=2 - Đặt tính rồi tính. - Nhận xét bài làm học sinh. - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng Bài 2: Đặt tính rồi tính chục thẳng cột hàng chục. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Thực hiện từ phải sang trái. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính. a. 38 46 38 b. 84 67 100 - Ở lớp làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + 43 + 35 + 62 - 27 - 19 - 42 81 81 100 57 48 58 - Nhận xét ghi điểm từng em. Chấm chữa bài. Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán có dạng gì? - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Đọc đề - Lớp 2A trồng 45 cây, 2B nhiều hơn 15 cây. - Số cây lớp 2B trồng? - Dạng toán nhiều hơn - 1 em lên bảng làm bài Lớp 2 A: Lớp 2B:. 45 cây. - Yêu cầu lớp làm vào vở.. 15 cây. Giải: Số cây lớp 2 B trồng là: - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. 45 + 15 = 60 ( cây ) - Nhận xét ghi điểm từng em. Chấm chữa Đ/S: 60 cây bài. - Nhận xét bài bạn. - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập. 3.Củng cố - Dặn dò: - Về học bài và làm các bài tập còn lại. * Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài --------------------* * * & & & * * *------------------TIẾT 7 SINH HOẠT LỚP + GDKNS Bài 8: Giúp đỡ bố mẹ và người thân 1.Đánh giá hoạt động tuần 16. - Lớp trưởng đánh giá. - Giáo viên nhận xét: Vệ sinh sạch sẽ, đi học đều, đồ dùng đầy đủ. - Tuyên dương C N thực hiện tốt: Quyên, Ngân, Duy 2. Phương hướng tuần 17 - Học chương trình tuần 17 - Duy trì sĩ số, đi học chuyên cần, đúng giờ. - Có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. - Học bài và làm bài tập trước khi đến lớp . Bài 8: Giúp đỡ bố mẹ và người thân --------------------* * * & & & * * *-------------------. Kí duyệt của BGH …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×