Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.72 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 15 tháng 02 năm 2016</b>
<b> Tập đọc- Kể chuyện (Tiết 64;65)</b>
<b> NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
SGK/ 31 Thời gian dự kiến: 70 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng, rành mạch. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa
học phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: SGK, Tranh ảnh minh họa câu chuyện trong SGK
- HS: SGK
<b>C-Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi ba hs thuộc lòng bài thơ: Bàn tay cô giáo và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từng câu nối tiếp nhau, kết hợp rèn đọc từ khó
- Đọc từng đoạn nối tiếp nhau, kết hợp giải nghĩa từ mới trong SGK
- Đọc đồng thanh đoạn 1
Hoạt động 4<b> : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài </b>
- Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Câu 1: Ê- đi- xơn là nhà Bác học nổi tiếng người Mỹ (1847-1931 ). Nhờ tài năng và lao động
không mệt mỏi, ông đă trở thành một nhà Bác học vĩ đại, góp phần thay đổi bộ mặt Thế giới.
+ Câu 2: Vừa chế ra đèn điện, mọi người từ khắp nơi ùn ùn kéo đến xem. Bà cụ cũng là một
trong những người đó
+ Câu 3: Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm
+ Câu 4: Nhờ óc sáng tạo ki`diệu, sự quan tâm đến con người và lao động miệt mài của nhà bác
học để thực hiện bằng được lời hứa
+ Câu 5: Khoa học cải tiến thế giới, cải thiện cuộc sống của con người, làm cho con người sống
tốt hơn, sung sướng hơn
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
-Gv đọc mẫu lần 2, hướng dẫn hs đọc đúng lời nhân vật
- Thi đọc đoạn 3 - Thi đọc toàn câu chuyện theo 3 vai ( người dẫn chuyện, Ê- đi- xơn, bà cụ ).
Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
Hoạt động 6: Kể chuyện
- Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Gv nhắc hs: Nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ. Kết hợp với động tác, cử chỉ, điệu bộ
- Hs tự hình thành nhóm, phân vai. Thi dựng lại câu chuyện theo vai
- Cả lớp và gv nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hấp dẫn, sinh động nhất
Hoạt động 7: Củng cố- dặn dò
- Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Toán (Tiết 106) </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
SGK/ 109 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm,…).
- Bài tập cần làm:Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 ( Dạng bài 1 không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng
12 là tháng chạp).
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: SGK, Tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2012
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Cả lớp hát một bài hát
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Thực hành- luyện tập
Bài 1: Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng
- Cho hs xem lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2011
- Tự làm bài lần lượt theo các phần a, b, c. Gọi hs trả lời các câu hỏi
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Biết xem lịch
- Yêu cầu hs quan sát lịch 2011
- Yêu cầu hs tự làm bài lần lượt theo các phần a, b
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Biết có tháng có 30 ngày, có tháng có 31 ngày.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài, HS cả lớp tự làm cá nhân.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4: Biết khoanh vào câu trả lời đúng.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài, HS làm cá nhân bằng cách giơ thẻ A, B, C, D
- GV chốt đáp án: C.Thứ tư
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Về nhà tiếp tục xem lịch và làm bài tập: Bài 3, 4/ 109
- Nhận xét tiết học.
………...
………...
………...
<b> Đạo đức (Tiết 22)</b>
<b> ÔN TẬP ( tt)</b>
Thời gian: 35 phút
<b>A. Mục tiêu : Ôn và củng cố kiến thức bài Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế.</b>
<b>B. Đồ dùng dạy- học : GV – HS: Phiếu học tập, thẻ Đúng Sai</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS nêu ghi nhớ bài Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế. GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: Làm trắc nghiệm
Mục tiêu: Củng cố về sự đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế.
- GV cho HS làm trắc nghiệm vào phiếu học tập ( cá nhân)
- Gọi 3 hs nêu kết quả, lớp nhận xét qua phiếu bài tập.
- GV chốt: Vậy thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, chúng ta phải biết đoàn kết giúp
đỡ lẫn nhau.
Hoạt động 3: Trình bày ý kiến
Mục tiêu: Biết tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế
- GV nêu một só ý kiến, HS cả lớp xác định Đúng – Sai bằng cách giơ thẻ
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- GV giáo dục HS thực hiện tốt qua bài học.
- Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học.
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Thứ ba, ngày 16 tháng 02 năm 2016</b>
<b>Thể dục (Tiết 43) </b>
<b> ƠN NHẢY DÂY. TRỊ CHƠI: LỊ CỊ TIẾP SỨC</b>
SGV/ 111 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>B-Đồ dùng dạy- học: Còi, dây nhảy. Sân trường vệ sinh sạch sẽ </b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
NỘI DUNG ĐLVĐ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học
- Tập bài thể dục 8 động tác đã học
- Chạy chậm xung quanh
- Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
2.Phần cơ bản:
* Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân
5 phút
1 lần
2x 8 nhịp
25 phút
- Hs đứng so dây, trao dây….
- Chia tổ tập luyện. GV theo dõi
- Gọi một số hs biểu diễn
* Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Tập một số động tác hồi tĩnh
- Gv và hs hệ thống lại bài học
- Nhận xét tiết học
1 lần
5 phút
- đứng tại chỗ
- hàng dọc
- 4 hàng dọc
4 hàng ngang
4 hàng dọc
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Chính tả (Nghe-Viết) Tiết 43 </b>
<b> Ê - ĐI – XƠN</b>
SGK/ 33 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Nghe - viết đúng bài CT
- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2) a
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: - SGK, Bảng lớp viết ( 2 lần ) 3 từ ngữ cần điền tr/ ch (BT2a )
HS: - SGK, vở bài tập
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Gv đọc các từ: tri thức, chuyên cần, trí óc, chân tay, xã hội. Gọi 2 hs viết trên bảng, cả lớp viết
bảng con. Nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 2<b> : GT bài - Nêu mục tiêu bài học</b>
Hoạt động 3: Hương dẫn học sinh nghe – viết
a) Hướng dẫn hs chuẩn bị :
- Gv đọc nội dung đoạn văn – Gọi hs đọc lại đoạn văn và tìm hiểu bài
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tên riêng Ê- đi- xơn viết thế nào?
+ Tự tìm những chữ trong đoạn văn dễ viết sai, sau đó viết vào bảng con những chữ đó
b) Gv đọc bài cho hs viết vào vở
c) Chấm, chữa bài: Thu 7 bài chấm nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 2a: Điền tr hoặc ch. Giải câu đố.
- Đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu hs tự làm bài cá nhân quan sát tranh minh họa để giải câu đố
- 2 HS đọc kết quả, giải câu đố
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Gọi 1 số hs đọc lại câu đố đã được điền : Mặt trời
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu hs về nhà học thuộc lòng câu đố trong bài chính tả
- Nhận xét tiết học
………...
………...
………...
<b> Tốn (Tiết 107) </b>
<b> HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
SGK/ 110 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: : </b>
- Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: Một số mơ hình hình trịn ( bằng bia ) mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình …
HS: Com pa , SGK , vở toán
<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi hs làm bài tập 3, 4/ 109
- Nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Giới thiệu hình trịn
- Gv đưa ra một số vật có dạng hình trịn (mặt đồng hồ, … ). Giới thiệu mặt đồng hồ có dạng
hình trịn
- Gv giới thiệu một hình trịnvẽ sẵn lên bảng, giới thiệu tâm O, bán kính OM, đường kính AB
- Gv nêu: + Tâm O là trung điểm của đường kính AB
+ Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
- Yêu cầu 1 số hs nhắc lại
- Giới thiệu các com pa và cách vẽ hình trịn
- Cho hs quan sát cái com pa và giới thiệu cấu tạo của com pa
- Gv giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2cm
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Biết được bán kính, đường kính của hình trịn.
- Nêu u cầu bài tập
- u cầu hs quan sát hình vẽ: nêu đúng tên bán kính, đường kính của hình trịn
- Nhận xét, tun dương
Bài 2: Biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
- Nêu u cầu của đề
- u cầu hs tự vẽ hình trịn. HS tự vẽ. Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình trịn
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Biết vẽ bán kính, đường kính của hình trịn.
- u cầu hs vẽ được bán kính OM, đường kính CD và trả lời các câu hỏi
- Nhận xét, sửa sai cho hs
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Về nhà tập vẽ hình trịn
………...
………...
………...
<b> Tự nhiên và Xã hội (Tiết 43)</b>
<b> RỄ CÂY</b>
SGK/ 82 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: SGK, Các hình trong SGK. Sưu tầm cây có rễ khác nhau.
HS: SGK
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Gv nêu câu hỏi, gọi hs trả lời các câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: GT bài - Gv nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
- Gv yêu cầu hs làm việc theo cặp
+ Quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK/ 82 và mô tả đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm
+ Quan sát hình 5, 6, 7 trang 83/ SGK và mô tả đặc điểm của rễ phụ, rễ củ
- Gv chỉ định một vài hs lần lượt nêu đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ và rễ củ
* Kết luận: Đa số cây có rễ to và dài, xung quanh rễ đó đâm ra nhiều rễ con, loại rễ như vậy gọi
là rễ cọc. Một số cây khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành chùm, loại rễ như vậy gọi là rễ
chùm. Một số cây ngồi rễ chính cịn có rễ phụ mọc ra từ thân hoặc cành. Một số cây có rễ
phình to tạo thành củ, loại rễ như vậy gọi là rễ củ
Hoạt động 4: Làm việc với vật thật PPBTNB
* Mục tiêu: Biết phân loại các rễ cây sưu tầm được
+Bước 1: HS nhớ và mô tả các loại rễ cây (vẽ cá nhân, nhóm)
+Bước 2: HS nêu thắc mắc và phương án ( chọn phương án: thực hành)
+Bước 3: HS thực hành
- Gv phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và băng dính. Nhóm trưởng u cầu các bạn đính các rễ
cây đă sưu tầm được theo từng loại và ghi chú ở dưới rễ nào là rễ chùm, rễ cọc và rễ phụ
+Bước 4: Các nhóm giới thiệu bộ sưu tầm được nhiều, trình bày đúng, đẹp và nhanh.
+Bước 5: HS tự điều chỉnh nội dung,kiến thức.
- Đọc bài học trong sách giáo khoa
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Gọi hs nêu tên một số cây có rễ cọc, chùm, rễ phụ, rễ củ
<i><b>*BĐKH:- Ngồi việc mang lại những lợi ích vật chất trong q trình quang hợp cây nhả </b></i>
<i><b>khí </b></i>
<i><b>Ơxi và hấp thụ khí CO2 (làm giảm thiểu khí nhà kính)</b></i>
<i><b>- Bảo vệ, chăm sóc cây cối và những con vật có ích là bảo vệ môi trường sống của chúng ta</b></i>
- Nhận xét tiết học
………...
………...
………...
<b> Thủ công (Tiết 22) </b>
<b> ĐAN NONG MỐT ( tt )</b>
SGV/ 234 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm
đan.
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: - Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa; Quy trình
HS: - Giấy thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Yêu cầu hs nhắc lại quy trình đan nong mốt
Hoạt động 2: GT bài- Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Nêu các bước qui trình
- Gv hệ thống lại các bước đan nong mốt
+ Kẻ, cắt các nan đan
+ Đan nong mốt bằng giấy (theo cách đan nhấc một nan, đè một nan, đan xong mỗi nan ngang
cần dồn cho khít )
+ Dán nẹp xung quanh tấm đan.
Hoạt động 4: Thực hành đan nong mốt
- GV tổ chức cho hs thực hành
- Gv quan sát, giúp đỡ những hs còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm
- Tổ chức cho hs trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm
- Gv chọn vài tấm đan đẹp nhất treo trước lớp
Hoạt động 5: Đánh giá, nhận xét
- Gv đánh giá sản phẩm của hs
<i><b>* NGLL: Giới thiệu nghề đan rổ hấp cá ở địa phương</b></i>
- Dặn HS mang giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán để học “Đan nong đôi”
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>_________________________________________________________________________</b>
<b>Thứ tư, ngày 17 tháng 02 năm 2016</b>
<b> Mĩ thuật (Tiết 22) </b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO DÒNG CHỮ NÉT ĐỀU</b>
VTV/30 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- HS biết sắp xếp các hình đơn lẻ từ ngân hàng hình ảnh để tạo được bức tranh theo yêu cầu bài
học.
- HS phát triển được khả năng diễn đạt những suy nghĩ của bản thân.
<b>B-Đồ dùng dạy- học: </b>
GV: Bảng mẫu chữ nét đều
HS: Vở tập vẽ, ĐDHT
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Gv kiểm tra đồ dùng học tập
<i><b>* NGLL: Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai khéo”</b></i>
Hoạt động 2<b> : Gv giới thiệu bảng mẫu chữ </b>
Hoạt động 3: Quan sát, nhận xét.
- Gv chuẩn bị nhiều mẫu chữ nét đều
- Hs thảo luận theo câu hỏi
- Mẫu chữ nhóm em có màu gì? Nét của mẫu chữ to ,độ rộng của mẫu chữ có bằng nhau
không?
Hoạt động 4: Cách vẽ màu vào dòng chữ nét đều
- Yêu cầu hs nhận xét tên dòng chữ? các con chữ, kiểu chữ
- Gợi ý cho hs cách trang trí và vẽ màu
Hoạt động 5: Thực hành (Vẽ cùng nhau)
- Gv gợi ý cho hs tìm cách thể hiện nội dung vẽ tranh như đã hướng dẫn
- Tổ chức cho HS tự chơi theo vòng tròn
- Đếm số thứ tự theo vòng tròn, phát giấy A4 cho HS. HS ghi số thứ tự đếm vào giấy vẽ
- HS tô màu vào dòng chữ
* Trưng bày sản phẩm (theo số thứ tự đếm)
- GV tổ chức cho HS nhận xét. GV nhận xét
Hoạt động 6: Nhận xét, đánh giá
- Chọn một số bài nhận xét
- Nhận xét tiết học. Về nhà xem trước bài sau
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Tập đọc (Tiết 66)</b>
<b>CÁI CẦU</b>
SGK/ 34 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất,
đáng yêu nhất (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích).
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: SGK, Tranh, ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK
HS: SGK
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Nhận xét
Hoạt động 2<b> : GT bài - Nêu mục tiêu bài học</b>
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từng dòng thơ nối tiếp nhau, kết hợp rèn đọc từ khó: lũy tre, Hàm Rồng
- Đọc đồng thanh bài thơ
Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
- Đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi:
+ Câu 1: Xây dựng cầu có thể là một kĩ sư hoặc là một công nhân
+ Câu 2: Sợi tơ nhỏ như chiếc cầu giúp nhện qua chum nước, ngọn gió, như chiếc cầu giúp sáo
sang sông….đãi đỗ
+ Câu 3: ….Chiếc cầu trong tấm ảnh- cầu Hàm Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và đồng
nghiệp làm nên
+ Câu 4: Hs tự nêu ý kiến. Nhận xét
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- Gv đọc mẫu lần 2
- Học thuộc lịng từng khổ thơ: Từng nhóm (4 HS) tiếp nối nhau đọc 4 khổ. Thi đọc thuộc ca
bài. Bình chọn bạn thắng cuộc
Hoạt động 6<b> : Củng cố- dặn dò</b>
- Gọi hs đọc lại bài thơ và nêu nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng cả bài thơ. Sưu tầm những tranh ảnh về chiếc cầu mà em biết
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Toán (Tiết 108) </b>
<b> ÔN TẬP</b>
Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu : </b>
- Ôn tập và củng cố kiến thức tiết 107
<b>B-Đồ dùng dạy- học : GV: Com pa HS: Com pa</b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1<b> : GT bài - Nêu mục tiêu bài học </b>
Hoạt động 2<b> : Thực hành</b>
<b>* Biết dùng com pa để vẽ các hình trịn đơn giản.</b>
- Vẽ hình theo mẫu ( Bước 1, 2 ) theo nhóm bằng hình thức sử dụng Khăn trải bàn
a) Bước 1: Gv hướng dẫn để hs tự vẽ được hình trịn tâm O, bán kính bằng 2 cạnh ơ vng, sau
đó ghi các chữ A, B, C, D
b) Bước 2: Dựa trên hình mẫu, vẽ phần hình trịn tâm A, bán kính AC và phần hình trịn tâm B,
bán kính BC
Hoạt động 3<b> : Củng cố- dặn dị</b>
- Tổ chức thi vẽ trang trí hình trịn
………...
………...
………...
<b> Luyện từ và câu (Tiết 22)</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO. DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
SGK/ 35 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu : </b>
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học ( BT1 ).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT2 a/b/c hoặc a/b/d ).
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài ( BT3 ).
<b>B-Đồ dùng dạy- học : </b>
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, vở bài tập
<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gv kiểm tra 2 hs : 1 em làm bài tập 2, em kia làm bài tập 3 tuần 20
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã
<i><b>học.</b></i>
- Đọc yêu cầu của bài
- Gv nhắc hs: Dựa vào những bài tập đọc và chính tả ( Tuần 21, 22 ) để tìm những từ ngữ chỉ trí
thức và họat động của trí thức
- Gv chia nhóm và phát giấy cho từng nhóm hs tìm ghi nội dung bài tập đọc
- Đại diện mỗi nhóm nêu kết quả. Nhận xét, bổ sung
- Cả lớp làm vào vở bài tập, Gv theo dõi giúp đỡ hs
Bài tập 2: ( a, b,c ) Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu
- Đọc yêu cầu của bài . Cả lớp đọc thầm
- Giải thích yêu cầu của bài. HS tự làm bài tập
- Gọi 2 hs nêu kết quả. Nhận xét, chữa bài
Bài tập 3: Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài
- Nêu yêu cầu bài tập và đọc câu chuyện vui: “Điện”
- Tổ chức cho 2 nhóm thi “Ai nhanh ai đúmg” tiếp sức.
- Chữa bài và nhận xét nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- HS nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị cho tiết học sau
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Tự nhiên và Xã hội (Tiết 44) </b>
<b> RỄ CÂY ( tt )</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống
con người.
<b>B- Đồ dùng dạy- học : - GV: SGK, Các hình trong SGK </b>
- HS: SGK, đồ dùng học tập
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gv nêu câu hỏi , Hs chơi trò chơi: Truyền hoa để trả lời câu hỏi. Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: GT bài - GV nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Tìm hiểu về chức năng của rễ cây PPBTNB
* Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ cây
+Bước 1: HS nhớ và mô tả chức năng của rễ cây(vẽ cá nhân, nhóm)
+Bước 2: HS nêu thắc mắc và phương án
+ Bước 3: Thực hành
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo các gợi ý sau:
+ Nói lại việc bạn đă làm theo yêu cầu trong SGK trang 84. Giải thích tại sao nếu khơng có rễ,
cây có sống được? Theo bạn, rễ có chức năng gì?
+Bước 4: Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Mỗi nhóm chỉ cần trả lời một
câu hỏi, các nhóm khác bổ sung.
+Bước 5: Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và muối khống đồng thời cịn bám
chặt vào đất giúp cho cây không bị đổ
Hoạt động 4: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể được những ích lợi của một số rễ cây
- Yêu cầu 2 hs quay mặt vào nhau và chỉ đâu là rễ của những cây có trong các hình 2, 3, 4, 5
trang 85. Những rễ đó được sử dụng để làm ǵ ?
- Các cặp thi đua đố nhau, đại diện trình bày. Nhận xét, bổ sung
* Kết luận: Gv nêu
<i><b>*BĐKH:- Ngoài việc mang lại những lợi ích vật chất trong q trình quang hợp cây nhả </b></i>
<i><b>khí </b></i>
<i><b>Ơxi và hấp thụ khí CO2 (làm giảm thiểu khí nhà kính)</b></i>
<i><b>- Bảo vệ, chăm sóc cây cối và những con vật có ích là bảo vệ mơi trường sống của chúng ta</b></i>
- Hs thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng một số loại rễ cây để
làm gì?
- Gv và cả lớp nhận xét, tuyên dương dăy thắng cuộc
* Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường …
- Gọi hs đọc bài học trong sách giáo khoa
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem bài, chuẩn bị bài sau.
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Thứ năm, ngày 18 tháng 02 năm 2016</b>
<b> Thể dục (Tiết 44) </b>
SGV/ 114 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>B-Đồ dùng dạy- học: Còi, dây nhảy. Sân trường vệ sinh sạch sẽ </b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>
NỘI DUNG ĐLVĐ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung giờ học
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Trò chơi: Chim bay, cị bay
+ HS chơi. Nhận xét.
2.Phần cơ bản:
* Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân
- Chia tổ tập luyện.
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Các tổ biểu diễn. Nhận xét
* Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Chạy chậm, thả lỏng
- Gv và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
5 phút
1lần
2 x 8 nhịp
25 phút
5 phút
- 4 hàng dọc
- tập theo khu vực tổ
- hàng dọc
- vòng tròn
- hàng dọc
- 4 hàng ngang
- 4 hàng dọc
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Tập viết (Tiết 22) </b>
<b>ÔN CHỮ HOA P</b>
SGK/ 9 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan </b>
Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang … vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: Mẫu chữ viết hoa P ( Ph )
- Kiểm tra hs viết bài ở nhà - Gọi 2 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước
- Gọi 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Lăn Ông, Ổi
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs viết bảng
- Gv viết mẫu chữ Ph, nhắc lại cách viết
- Tập viết chữ P và các chữ T, V trên bảng con
b) Luyện viết từ ứng dụng : - Đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu (1867 – 1940 )
- Tập viết trên bảng con
c) Luyện viết câu ứng dụng: - Học sinh đọc câu ứng dụng. Giải thích câu ứng dụng - Tập viết
vào bảng con các chữ : Phá, Bắc
<b>* BVMT: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước qua câu ca dao</b>
<i><b>Phá Tam Giang nối đường ra Bắc</b></i>
<i><b> Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam</b></i>
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết
- Yêu cầu hs viết bài - Chấm chữa bài: Gv chấm 5-7 bài
- Nhận xét và sửa sai
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Những hs chưa viết xong bài về nhà hoàn thành. Luyện viết thêm ở nhà
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Tốn (Tiết 109)</b>
<b>NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
SGK/ 113 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a)
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: SGK, Bảng gắn, bộ đồ dùng học tập.
HS: Bảng con, SGK, vở.
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- Gọi hs làm bài 1 ( bước 3 )
- Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3<b> : Hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ</b>
- Gv giới thiệu phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số và viết lên bảng: 1034 x 2 = ?
Gọi hs nêu cách thực hiện và vừa nói vừa viết
- Viết phép nhân và kết quả tính theo hàng ngang
- Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ 1 lần
- Gv nêu và viết lên bảng : 2125 x 3 = ?
- Yêu cầu hs đặt tính, vừa nói vừa viết kết quả
- Viết phép nhân và kết quả phép tính hàng ngang
Hoạt động 4: Thực hành- luyện tập
Bài 1: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Cho hs tự làm bài, gọi 1hs lên bảng tính. Nhận xét, sửa sai
Bài 2:(cột a) Biết đặt tính và tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một
<b>lần).</b>
- Cho hs tự đặt tính và tính. Gọi 2hs lên bảng tính, nhận xét sửa sai
- Đổi vở chấm chéo
Bài 3: Biết giải được bài toán gắn với phép nhân.
- Cho hs tự đọc đề toán và gạch dưới những từ quan trọng
- Hs tự giải bài toán vào vở. Gọi hs lên bảng giải, nhận xét sửa bài
Bài 4:(cột a) Biết tính nhẩm nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số(tṛn ngh́n)
- Nhận xét
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Tổ chức thi làm bài nhanh
- Về nhà làm bài tập: bài 2b, 4b/ 113
- Nhận xét tiết học
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Âm nhạc (Tiết 22) </b>
<b> ÔN BÀI: CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG. GIỚI THIỆU KHNG NHẠC VÀ</b>
<b>KHỐ SOL</b>
<b> SGK trang: 21 Thời gian dự kiến: 35 phút</b>
____________________________________________________________________________
<b>Thứ sáu, ngày 19 tháng 02 năm 2016</b>
<b> Chính tả ( Nghe-Viết ) Tiết 44 </b>
<b> MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>
SGK/ 37 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng bài CT
- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2)b ; BT (3) a
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: - SGK, 4 tờ phiếu kẻ bảng để hs làm bài tập 3.
HS: - SGK, vở bài tập, đồ dùng học tập.
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- GV đọc các từ : vui vẻ, ngả mũ, nghỉ ngơi, vấp ngã. 2Hs viết bảng. Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: GT bài - Gv nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs nghe – viết
a) Hướng dẫn hs chuẩn bị :
- Gv đọc đoạn văn: Một nhà thông thái
- Yêu cầu hs quan sát ảnh Trương Vĩnh Ký, năm sinh, năm mất của ông, đọc từ mới trong bài
- Đọc lại đoạn văn và tìm hiểu nội dung bài:
- Gv đọc cho 2 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ các em dễ viết sai.
b) Gv đọc chính tả cho hs viết vào vở
c) Chấm, chữa bài: Thu 5 bài chấm nhận xét
Hoạt động 4: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 2b: Tìm các từ chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau
- Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân vào VBT
- Chia bảng lớp làm 3 cột, mời ba em lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Sau đó từng em đọc kết
quả, nhận xét chốt ý đúng: Thước, trượt, dược sĩ
Bài tập 3a : Từ ngữ cần tìm phải là từ ngữ chỉ hoạt động
- Phát phiếu cho các nhóm và trao đổi để tìm từ.
- Đại diện đọc kết quả, nhận xét chốt ý đúng
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu hs về nhà đọc lại các bài tập chính tả, ghi nhớ để không viết sai
- Nhận xét giờ học
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Toán (Tiết 110)</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
SGK/ 114 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu: </b>
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1, 2)
<b>B- Đồ dùng dạy- học: GV và HS: Sách, vở, đồ dùng học tập</b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1<b> : Kiểm tra bài</b>
- Gọi hs làm bài 2b, 4b/ 113. Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài – Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Biết viết phép nhân từ phép cộng các số hạng bằng nhau và tính kết quả
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho hs tự làm bài. Gọi1 hs nêu kết quả, nhận xét chữa bài
Bài 2: ( cột 1, 2, 3 ) Biết tính thương và tìm số bị chia
- Hs nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết
- Yêu cầu hs tự làm bài. Gọi 1hs lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Biết giải tốn có hai phép tính
- Đọc đề tốn và gạch dưới từ quan trọng
- Hs giải bài toán. Gọi hs lên bảng giải, nhận xét sửa sai
Bài 4: ( cột 1, 2 ) Biết viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
- Hs nêu yêu cầu bài, hướng dẫn bài mẫu
-Cả lớp làm vào vở, gọi hs lên bảng làm. Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Tổ chức cho hs làm toán chạy
- Nhận xét tiết học.
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b> Tập làm văn (Tiết 22) </b>
<b> NĨI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
SGK/ 38 Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1).
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu (BT2).
<b>B-Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Tranh minh họa về một số người lao động trí thức
- HS: SGK, vở bài tập
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài
- 2 HS kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống. Nhận xét
Hoạt động 2: GT bài - Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK
- Đọc yêu cầu của bài và các gợi ý:
+ Kể tên một số nghề lao động trí óc?
+ Bác sĩ, Giáo viên, Kỹ sư xây dựng, Kiến trúc sư, Nhà nghiên cứu …
+ Em có thể kể về một người thân trong gia đình, một người hàng xóm, người em biết qua đọc
truyện, sách, báo, xem phim
- Một số hs nói về một người lao động trí óc mà em chọn kể theo gợi ý trong Sgk
- Từng cặp hs kể- Thi kể trước lớp - Gv cùng cả lớp nhận xét
Bài tập 2: Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu )
- Gv nêu yêu cầu của bài, nhắc hs viết vào vở rõ ràng, từ 7 đến 10 câu những lời mình vừa kể
- Viết bài vào vở bài tập. Gv theo dõi các em viết bài, giúp đỡ những hs yếu
- Hs đọc bài trước lớp. Cả lớp và gv nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Gv chọn và yêu cầu vài HS đọc lại đoạn văn trước lớp
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem bài.
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Thực hành Kĩ năng sống:</b>
<b>BÀI 9: Yêu thương và chia sẻ</b>
<b>A-Mục tiêu: </b>
-Biết quan tâm , thể hiện tình yêu thương và chia sẻ tình yêu thương với mọi người.
-Biết yêu thương và bảo vệ động vật- thiên nhiên
<b>B-Đồ dùng dạy- học : Sách thực hành KNS</b>
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>
- Em học được gì từ câu chuyện trên.
<b>II. Ho ạ t động 2 : Em cùng các bạn trao đổi những việc mình có thể làm để thể hiện tình yêu</b>
thương và chia sẻ tình cảm.
<b>III. Hoạt động 3: Đánh dấu x vào chỗ trống ý em chọn:</b>
(Vui vẻ, buồn chán,mệt mỏi,cảm xúc khác...)
Những việc em đã làm để thể hiện sự yêu thương,chia sẻ:
(Quét nhà, trông em,đấm lưng cho ông bà,cho bạn mượn sách,ủng hộ người nghèo,trò chuyện
với bố mẹ)
<i><b> Kết luận: "</b><b>Ai cũng cần yêu thương, quan tâm và chia sẻ.Em trao yêu thương, em sẽ nhận</b></i>
<i><b>được tình yêu thương từ mọi người</b></i>
<b>IV. Hoạt động 4: Đánh giá, nhận xét</b>
*Em tự đánh giá
- Nhận xét tiết học
<b>D- Phần bổ sung:</b>
………...
………...
………...
<b>Sinh hoạt tập thể: (Tiết 22)</b>
<b>TỔNG KẾT CUỐI TUẦN</b>
Thời gian dự kiến: 35 phút
<b>A-Mục tiêu:</b>
- Nhận xét đánh giá tuần qua
- Giúp hs thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân
- Hs có tinh thần phê và tự phê cao
<b>B- Đồ dùng dạy- học : </b>
<b>C- Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>I. Ho</b><b> ạ</b><b> t động 1</b><b> : Sinh hoạt tập thể</b></i>
* Đánh giá hoạt động tuần 22:
- Gv giới thiệu buổi sinh hoạt.
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ
- Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
- Các thành viên trong tổ có ý kiến. Gv nhận xét.
- Bầu hs xuất sắc trong tuần
* Kế hoạch tuần 23
- GV phổ biến kế hoạch tuần. HS lắng nghe.
- Giáo dục đạo đức HS sau Tết.
- Lớp hát. Nhận xét tiết học.
<b>D- Phần bổ sung:</b>