Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT NGA SƠN. KỲ THI HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016. ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm : 4 câu 1 trang). MÔN THI : Toán KHỐI : 11 Thời gian : 90 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: …../12 / 2015. Họ và tên:…………………….. Số báo danh:………………………. Câu 1(3điểm): Giải các phương trình sau a. 2 cos x  3 0 2 b. cos x  sin x  1 0 3 1 c. Cn 5Cn. 10.  3 2   3x  2  x  trong khai triển . 5. Câu 2(2điểm): Tìm số hạng chứa x Câu 3(2điểm): Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 9 học sinh giỏi, 16 học sinh khá, và 5 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 em đi dự đại hội. Tính xác suất để: a. Cả 4 em đều là học sinh giỏi b. Có ít nhất 3 học sinh khá Câu 4(3điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA SB a , SC SD a 3 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và M là điểm bất kì trên cạnh BC . SAC  SBD   MEF  ABCD  a. Xác định giao tuyến của mặt phẳng  và  , và  MEF  b. Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD và mặt phẳng  . 0  x a  Đặt BM x  , tính diện tích thiết diện theo a và x. ……………………………………..Hết………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT NGA SƠN. KỲ THI HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016. HƯỚNG DẪN CHẤM. MÔN THI : Toán KHỐI : 11 Ngày thi: …../12 / 2015. Câu 1(3đ). Ý a b. Nội dung  x   k 2 6 sin x  1  x . c Đk: 3 n  N. 1.   k 2 2. 1. n 7. 2(2đ). Điểm 1. 5. 5 k  3 2  3 x   C5k 35 k   2  x15 5k   2  x  k 0 Ta có:  10 x trong khai triển ứng với 15  5k 10  k 1. số hạng cần tìm là: 3(2đ). C51 34   2  x10  810 x10.  C 4 27405. a. 30 Ta có: Gọi A:” Cả 4 em đều là hs giỏi”.  A C94 126.  A C94 2 P  A   4   C30 435. b. 1 0,5 0,5. Xác suất của b/c A là: Gọi B:”Có ít nhất 3 hs khá”. Xác suất của b/c B là:. 0,25 0,5 0,5.  B C163 .C141  C164 9660. P  B . 0,5. B 92   261. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4(3đ) S. E F. A. N D. B. M. C. Ta có: S  ( SAC )  ( SBD) a Gọi O  AC  BD  O   SAC    SBD  Vậy:. SO  SAC    SBD . Lại có:. 1. M   MEF    ABCD  , EF / / AB. MEF  ABCD  Suy ra: giao tuyến của  và  là đường thẳng d đi qua M và song song với AB. 1. Gọi N d  AD . b Thiết diện cần tìm là hình thang cân MNEF 0 Ta có: SBC 120 . Xét FBM có. FM . Gọi FH là đường cao của hình thang,. FH . 4 x 2  2ax  a 2 2. 0.5. 16 x 2  8ax  3a 2 4. 3a S MNEF  16 x 2  8ax  3a 2 16 Vậy: (đvdt). Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không cho điểm bài hình. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×