Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.76 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TẬP ĐỌC DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Cô – péc – ních, Ga – li – lê. Biết đọc với giọng kể châm rãi, bước đâu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. 3. Thái độ: - Giúp HS ham mê nghiên cứu, đọc sách. II. đồ dùng: - Tranh ảnh, vẽ minh họa bài TĐ SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc . III. CÁC hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Néi dung Tg 5’ A. Kiểm tra bµi cò: 32’ B,Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn luyện đọc. - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài vµ to, râ rµng, tr«i ch¶y.. 3.Tìm hiểu bài: -Hiểu nội dung bài.. Hoạt động của GV Hoạt động học của HS - Gọi 2-3 hs đọc bài Ga - vrốt ngoài chiến lũy và trả lời câu - 2, 3 HS đọc bài và trả lời hỏi trong SGK. câu hỏi SGK. - GV nhận xét . -Treo tranh giới thiệu bài học. - Quan sát và lắng nghe. - Gọi 1 HS đọc bài. - HD HS chia đoạn: 3 đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn.( Lần 1) - GV hướng dẫn phát âm đúng tên riêng Cô –péc-ních, Ga – li-lê. Hướng dẫn ngắt giọng cho từng HS. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 2. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Luyện đọc theo cặp. - GV đọc mẫu.. - 1 HS đọc toàn bài.. - Yêu cầu HS đọc bài, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Ý kiến của Cô - péc - ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?. - HS trả lời –lớp bổ sung nhận xét + Thời đó người ta cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ, còn mặt trời, mặt trăng và các vì sao phải quay xung quanh nó. Cô–péc–ních đã chứng minh ngược lại … + Ông viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của Côpéc –ních . + Vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội. +Hai nhà khoa học đã dám nói ngược với lời phán của Chúa Trời, tức là đối lập với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ …. - ……chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. - Vài HS nêu. - HS đọc, ghi vở.. +Ga-li-lê viết sách đề làm gì ? +Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ông ? +Lòng dũng cảm của Cô–pécních và Ga–li–lê thể hiện ở chỗ nào ? + Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?. 4, Đọc diễn cảm: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi.. - HS nêu ý chính của bài. - GV ghi bảng.. - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - Luyện phát âm. - 3 HS đọc nối tiếp lần 2. - 1 HS đọc phần chú giải. - Đọc theo cặp. - Lắng nghe.. -Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau - 3 HS tiếp nối nhau đọc, cả đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi tìm cách đọc lớp theo dõi tìm cách đọc hay hay. cho từng đoạn. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... TUẦN 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2016 CHÀO CỜ TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được phân số bằng nhau. - Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. 2. Kĩ năng: - HS làm được bài tập: 1, 2, trang 139. 3.Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. đồ dùng: - Phiếu học tập, phấn màu. III. CÁC hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tg 5’. Néi dung A.Kiểm tra bµi cò:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu quy tắc rút gọn phân + 2 HS trả lời. số và tìm phân số của một - Nhận xét. số. - GV nhận xét HS.. 32’. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1: - Rút gọn phân số.. - GV giới thiệu bài. - HS nghe. - Gọi HS đọc Y/c bài tập. + Bài yêu cầu làm gì? - Y/c HS nêu lại cách rút gọn P/S.. - 1, 2 HS đọc. + Rút gọn phân số. - HS nêu. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. a) Rút gọn: 25 25:5 5 = = 30 30:5 6 ; 9 9 :3 3 = = 15 15:3 5 10 10:2 5 = = 12 12:2 6 6 6 :2 3 = = 10 10:2 5. - GV chữa bài – nhận xét. * Bài 2: - Gọi HS đọc bài. - Biết giải bài - HD phân tích đề. toán có lời văn - Gọi HS nêu cách làm. liên quan đến phân số.. ;. b) Những p/s bằng nhau là: 3 9 6 = = 5 15 10 5 25 10 = = 6 30 12. ;. - Nhận xét.. - 1 HS đọc bài.. - GV nhận xét HS. * Bài 3:. - Gọi HS đọc đề bài. - GV vẽ sơ đồ minh họa. - Y/c HS tự làm bài.. - 1 số HS nêu cách làm. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm và trình bày trước lớp. Bài giải. 3 4 số HS của. a, Ba tổ chiếm lớp. b, Ba tổ có số HS là: 32 : 4 x 3 = 24 ( HS) Đáp số: 24 học sinh. - Nhận xét. - 2 HS đọc. - HS quan sát..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ KÓ chuyÖn @&? KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chọn được câu chuyện đã tham gia( hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm, theo gợi ý trong SGK. 2. Kĩ năng: - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện. 3. Thái độ: - Học được tính dũng cảm của nhân vật trong câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp- tranh ảnh ( sưu tầm ) - Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài kể chuyện . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS ’ 5 A . Kiểm tra - Gọi 2 HS kể lại câu chuyện bµi cò: đã nghe, đã đọc nói về lòng - 2 HS kể trước lớp. dũng cảm . - Nhận xét về HS kể chuyện. 30. ’. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:. 2. Hướng dẫn kể chuyện: *Tìm hiểu đề bài:. -Tiết kể chuyện lần trước, các em đã giới thiệu với các bạn câu chuyện về lòng dũng cảm. - HS nghe . Hôm nay, các em được kể về lòng dũng cảm của những người có thực đang sống xung quanh các em. - GV viết đề bài lên bảng. - Đề bài: Kể lại một câu chuyện về lòng dũng cảm mà em được chứng kiến hoặc tham gia. - Gọi HS đọc đề bài. - 2 HS đọc thành tiếng..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Phân tích đề bài: Dùng phấn màu gạch chân các từ quan trọng, giúp HS xác định đúng yêu cầu của đề. *Gợi ý kể chuyện : Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý 1-2-34. -Lớp theo dõi SGK, HS chọn 1 trong 2 và 3, 4. - GV gợi ý thêm một số câu chuyện về lòng dũng cảm – HS tham khảo – Hướng dẫn HS kể theo hướng đó. * Kể trong nhóm: - Gọi HS đọc lại dàn ý trên bảng phụ. -Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV đi giúp đỡ các em yếu. * Kể trước lớp: -Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung, ý nghĩa của chuyện. - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện. -Nhận xét HS kể.. ’. 4. 4. Củng cố Dặn dò:. - 3 HS đọc nối tiếp thành tiếng các gợi ý - Lớp đọc thầm. +Em muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện cụ thể mà em đã chứng kiến hoặc tham gia. -1HS đọc. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, kể chuyện. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện. -Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu. -Bình chọn người có câu chuyện hay nhất, người kể chuyện lôi cuốn nhất.. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. - HS nêu. - Liên hệ thực tế. -Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể - HS nghe. cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> LuyÖn tõ vµ c©u C©u khiÕn I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tao và tác dụng của câu khiến ( nội dung ghi nhớ). 2. Kĩ năng: - Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích ( BT 1, mục III); bước đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô ( BT 3). 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức khi giao tiếp. II. đồ dùng: - Bảng nhóm, bút dạ. III. CÁC hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg Hoạt động dạy của GV Hoạt động học HS 5’ A . Kiểm tra + Tìm các từ cùng nghĩa , trái - 2 HS lên bảng. bµi cò: nghĩa với từ dũng cảm. - Nhận xét. 32 ’. B . Bài mới: 1 . Giới thiệu - Luyện từ và câu ở tiết hôm bài: nay các em sẽ đựơc làm quen và nhận diện, sử dụng về câu khiến. 2.T×m hiÓu bµi: * Bài tập 1-2: - Nắm được - Gọi HS đọc yêu cầu và nội cấu tạo và tác dung. dụng của câu + BT y/c gì? khiến. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2phát biểu ý kiến. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận lời giải đúng. * Bài tập 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.. - HS nghe.. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + HS trả lời. - Trao đổi theo cặp trả lời. - Nhận xét.. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Phần ghi nhớ. - Y/c HS tự đặt câu và làm vào vở . - GV chia bảng lớp làm 2 phần, mời 4- 6 em lên bảng – mỗi em một câu văn và đọc câu văn của mình vừa viết. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét rút ra kết luận : - Gọi HS đọc ghi nhớ. - Y/c HS lấy ví dụ minh họa.. 3.Phần luyện tập. * Bài 1 : - Nhận biết được câukhiến trong đoạn trích.. * Bài 2 : - HS tìm 3 câu khiến trong SGK TV của em. * Bài 3 : - Biết đặt câu khiến nói với bạn hoặc với thầy cô.. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS trình bày – lớp nhận xét .. - Nối tiếp nhau đọc ghi nhớ SGK. - HS lấy VD.. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của BT1. - HS trao đổi theo cặp và làm vở. .. - 4 HS đọc bài – lớp đọc thầm. - HS làm vào vở – HS nối tiếp nhau báo cáo – cả lớp nhận xét. + Đoạn a :- Hãy gọi người hàng + Đoạn c:- Nhà vua hoàn hành vào cho ta ! gươm lại cho Long Vương ! + Đoạn b: - Lần sau, khi nhảy + Đoạn d:- Con đi chặt cho múa cần chú ý nhé! Đừng có đủ trăm đốt tre , mang về nhảy lên boong tàu ! đây cho ta. - Gọi HS đọc bài. - Y/c HS tự làm bài vào vở.. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV lưu ý : đặt câu khiến phải hợp với đối tượng mình yêu cầu, đề nghị mong muốn . - Cho HS làm bài vào vở.. - 1HS đọc thành tiếng. - HS tìm 3 câu khiến trong SGK TV của em. + Vào ngay ! + Đừng có nhảy lên boong tàu! - HS đọc bài – lớp đọc thầm. - HS tiến hành thực hiện theo yêu cầu.Viết vào vở. - HS phát biểu – lớp bổ sung nhận xét. -VD : Em xin phép cô cho em vào lớp ạ !. - GV chốt ý – nhận xét. 3’. C. Củng cốDặn dò:. + Nêu ghi nhớ về câu khiến, + 1 số HS nêu. cho ví dụ. - Nhận xét tiết học - Dặn HS làm lại bài, về nhà - HS nghe. học bài viết vào vở 5 câu khiến,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016 To¸n @&? KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau , rút gọn , so sánh phân số ; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại . - Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ; cộng , trừ , nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các phân số ( không quá 3 phép tính ) tìm một thành chưa biết trong phép tính . - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , diện tích , thời gian . - Nhận biết hình bình hành , hình thoi và một số đặc điểm của nó , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình bình hành . - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ; Tìm phân số của một số . 2. Kĩ năng: HS làm được các bài tập thuộc các dạng toán trên. 3. Thái độ: HS có ý thức nghiêm túc khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG: Phấn màu, đề bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Tg Nội dung 2’ A. Kiểm tra: 35 ’. B. Bài mới: 1 , Giới thiệu bài: 2 , GV chép đề bài lên bảng. * Phần trắc nghiệm ( 2 đ) Khoanh vào. Hoạt động của GV - GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.. Hoạt động của HS - HS để trên bàn.. - GV giới thiệu bài.. - HS nghe.. Đề bài: Câu 1: Phân số gồm có tử số và mẫu số. A. Đúng B. Sai. - HS làm vào vở. 1) A. Đúng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> đáp án đúng:. * Phần tự luận ( 8 điểm):. 2 Câu 2: 3 của 12 là:. 2) C. 8. A. 24 B . 4 C. 8 D. 18 Câu 3: Diện tích hình bình hành 3)A. Đúng bằng diện tích hình chữ nhật. A. Đúng B. Sai 4 ) B. Sai Câu 4: Phân số có mẫu số là 0. A. Đúng B. Sai - Làm các bài tập sau: 5 3 Câu 1( 2 điểm) Tính: + = 6 8 5 3 a) + = 20 9 29 a) 6 8 b) 4 + = 24 24 24. 3 = 7. 3 = 7 7 8 9 6 b) 4 = c) 8 x 9 x 10 d) 7 : 28 − 3 = 25 7 7 7 3= 7 8 9 = c) 8 x 9 x 10 7 10 Câu 2 ( 1 điểm): Tìm x: 6 6 2 2 5 3 = = + d) 7 : 3 = 7 x 3 7 3 8 8. a) x + 1 5. b) x x 5 =. Câu 3 ( 1 điểm): Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 8 4 9 10 6 ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17 .. 1 a) x = 3 ; 1 25. b) x =. Câu 4( 3 điểm): Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 56 m, C, Biểuđiểm:. 7 chiều rộng bằng 8 chiều dài.. Tính chu vi và diện tích khu đất đó. Câu 5 ( 1 điểm): Tính nhanh: 3 2 4 3 + + + = 7 5 7 5. - Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. - Phần tự luận( 8 điểm):. Bài giải Chiều rộng khu đất là: 7 56 x 8 = 49 ( m). Chu vi khu đất là: ( 56 + 49) x 2 = 210 ( m) Diện tích khu đất là: 56 x 49 = 2744 ( m2) Đáp số: 210 m; 2744 m2..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’. D . Củng cố .Dặn dò:. Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. Câu 2:Tìm x đúng được 1 điểm. Câu 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn đúng được 1 điểm. Câu 4: Tóm tắt đúng và bài giải đúng được 3 điểm. Câu 5: Tính nhanh đúng được 1 điểm. - GV thu bài kiểm tra về chấm điểm. - Nhận xét giờ kiểm tra. Về ôn lại bài . - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TẬP ĐỌC CON SẺ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ con của sẻ già. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm. 3. Thái độ: - Biết giúp đỡ mọi người xung quanh. II. đồ dùng: - Hình minh họa bài TĐ SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 1 phút. Néi dung Tg Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 5’ A. Kiểm tra - Gọi HS đọc bài Dù sao trái - 2, 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bµi cò: đất vẫn quay và trả lời câu SGK. hỏi: + Lòng dũng cảm của Cô-péc + HS trả lời. –níc và Ga –li- lê thể hiện ở chỗ nào? - Nhận xét từng HS. 32’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Híng dÉn đọc: - HS đọc to, râ rµng, tr«i ch¶y.. 3.Tìm hiểu bài: - Hiểu nội dung bài.. - Treo tranh giới thiệu nội - Quan sát và lắng nghe. dung bài học. - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - GV hướng dẫn chia đoạn: 3 đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn( 2 lượt). - HD HS tìm và đọc phát âm từ khó. - Gọi HS đọc chú giải. - Luyện đọc theo cặp. - GV đọc mẫu.. - 1 HS đọc bài.. Lần 1: - Đọc nối tiếp. - Luyện đọc phát âm. Lần 2: - Đọc nối tiếp. - Đọc chú giải. - HS đọc theo cặp. - HS lắng nghe.. + Trên đường đi con chó thấy + Trên đường đi, con chó đánh hơi gì ? Nó định làm gì ? thấy một con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần sẻ +Việc gì đột ngột xảy ra khiến non. con chó dừng lại và lùi? + Đột nhiên một con sẻ già từ trên cây lao xuống đất cứu con. Dáng vẻ của sẻ rất hung dữ khiến con chó.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Đọc diễn cảm: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.. C. Củng cốDặn dò:. 3’. dừng lại và lùi vì cảm thấy trước mặt nó có một sức mạnh làm nó phải ngần ngại. + Hình ảnh con sẻ mẹ lao từ + Con sẻ già lao xuống như hòn đá trên cây xuống đất để cứu con rơi trước mõm con chó; lông dựng được miêu tả như thế nào? ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết, nhảy hai, ba bước về cái mõm há rộng đầy răng của con chó; lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con,… . + Đó là sức mạnh tình mẹ con, một tình cảm tự nhiên. + Em hiểu một sức mạnh vô hình trong câu Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó + Vì hành động của con sẻ nhỏ bé xuống đất là sức mạnh gì? dũng cảm đối đầu với con chó săn + Vì sao tác giả bày tỏ lòng hung dữ để cứu con là một hành động kính phục đối với con sẻ nhỏ đáng trân trọng, khiến con người phải bé ? cảm phục. + Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ con của sẻ già. + 3 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách - Nêu ý chính của bài? đọc. -Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - GV đọc mẫu. -Yêu cầu HS luyện đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét về giọng đọc HS. - Nêu nội dung bài học. - Liên hệ thực tế. Dặn HS về nhà học bài, kể lại cho người thân câu chuyện trên.. - Nghe. - HS luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc diễn cảm.. - 1, 2 HS nêu. - HS nghe.. Rút kinh nghiệm, bổ sung......................................................................................................... TẬP LÀM VĂN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> MIÊU TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra văn miêu tả cây cối. 2. Kĩ năng: - Viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK; bài viết đủ ba phần (mở bài – thân bài – kết bài). Diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên, rõ ràng. 3. Thái độ: - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối. II. đồ dùng: Phấn màu. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg 3’ A . Kiểm tra: 32 B. Bài mới: ’ 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn gợi ý đề bài:. 3’. C. Củng cốDặn dò:. Hoạt động dạy của GV - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. - GV chép đề bài lên bảng. - Gợi ý HS chọn một trong bốn đề để làm vào vở. + Đề1: Hãy tả một cây ở trường gắn với nhiều kỉ niệm của em (mở bài theo cách gián tiếp) + Đề 2: Hãy tả một cái cây mà do chính tay em vun trồng. (kết bài theo kiểu mở rộng) + Đề 3: Hãy tả loài hoa mà em thích nhất. (mở bài theo cách gián tiếp) + Đề 4 : Hãy tả một luống rau hoặc vườn rau.(kết bài theo kiểu mở rộng) - GV nhắc nhở HS nên lập dàn ý trước khi viết vào vở. - GV thu bài viết của HS để chấm điểm.. Hoạt động học của HS - HS để vở trên bàn. - HS nghe. - HS dọc thầm đề bài. - HS suy nghĩ và làm bài vào vở.. - Thu bài.. -Nhận xét chung về giờ kiểm tra. -Dặn HS về nhà viết lại bài văn - HS nghe. Thø t ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2016 TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÌNH THOI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. 2. Kĩ năng: - HS làm được bài tập: 1, 2 trang 140. 3. Thái độ: - HS hứng thú học tập. II. đồ dùng: - GV: SGK ; một số hình : hình vuông; hình chữ nhật; hình tứ giác; hình bình hành, hình thoi …bảng phụ vẽ sẵn một số hình như SGK. - HS : Giấy kẻ ô vuông, ê ke, kéo. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 4’ A . Kiểm tra - Nêu đặc điểm của hình bình - 2 HS nêu. bµi cò: hành, hình vuông. - Nhận xét. - Hình bình -Nhận xét . hành, hình vuông. 32’ B.Bài mới 1. Giới thiệu - HS nghe. bài: 2. Hình thành 2.Bài mới : biểu tượng - HS quan sát, ghép hình. hình thoi : - Ghi tên bài. - Nhận biết được hình thoi - GV và HS cùng lắp ghép mô và một số đặc hình hình vuông. điểm của nó. B A. C - HS trả lời – lớp nhận xét.. D Hình thoi - Yêu cầu HS quan sát hình và nhận xét. - Giới thiệu và nhận biết đặc điểm của hình thoi ABCD: + Cạnh AB song song với cạnh DC + Cạnh AD song song với cạnh. - HS chỉ vào hình ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thoi. - Vài HS nhắc lại kết luận SGK..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BC + AB= DC = AD = BC. -Yêu cầu HS nêu – Rút ra kết luận: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng 3. Thực hành: nhau. * Bài 1: - Gọi HS nêu ví dụ một số đồ vật - Nhận biết và có dạng hình thoi và nhận biết nêu hình thoi. một số hình vẽ trên bảng phụ.. * Bài 2: - HS giải bài toán.. - Quan sát nhận biết và nêu hình thoi ở BT1. -Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hình thoi. - GV hướng dẫn mẫu. - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. - Gọi HS đọc đề toán. Giúp HS nhận biết thêm một số đặc điểm của hình thoi. + Bài toán cho biết gì? và hỏi gì? - Hướng dẫn HS nêu. - Y/C HS giải bài toán.. ’. 4. C . Củng cốDặn dò:. - HS nhắc lại quy tắc. - 1 số HS nêu. Đáp án : - Hình 1 và hình 3 ( hình thoi) - Hình 2( hình chữ nhật ). - HS đọc đề toán. - Trả lời câu hỏi tìm hiểu ND đề toán. - HS xác định đường chéo của hình thoi - nêu kết quả: + Hai đường chéo có vuông góc với nhau. + Hai đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - HS khác nhận xét.. - GV nhận xét, sửa chữa. Nhận xét : Hình thoi có hai đường - Hai HS nêu. chéo vuông góc và cắt nhau tại - HS lắng nghe. trung điểm của mỗi đường. - Nêu đặc điểm của hình thoi. - Liên hệ thực tế. -Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÍNH TẢ ( nhớ viết ) BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhớ – viết đúng bài chính tả. 2. Kĩ năng: - Biết trình bày các dòng thơ theo thể thơ tự do và trình bày các khổ thơ . - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x, dấu hỏi / dấu ngã. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận khi viết. II. đồ dùng: Bảng nhóm, bút dạ. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 5’ A. Kiểm tra - GV đọc một số từ ngữ: lung - 2 HS lên bảng viết, cả lớp bµi cò: linh, rung rinh, gia đình, giữ gìn. viết nháp. - Nhận xét chữ viết của HS . - Nhận xét. 32 ’. B. Bài mới: 1.Giới thiệu - Tiết chính tả hôm nay các em bài: sẽ nhớ- viết 3 khổ thơ cuối của bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” và làm bài tập chính tả. 2.Hướng dẫn nhớ - viết - Gọi HS đọc các khổ thơ cuối chính tả: bài thơ và đọc yêu cầu của bài. *Trao đổi về - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. nộidung đoạn thơ: - GV hỏi về nội dung đoạn viết. Chú ý những chữ dễ viết sai ( xoa mắt đắng , đột ngột, sa, ùa vào, ướt,…) * Hướng dẫn -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ viết chính tả: lẫn khi viết và luyện viết.. * HS nhớ viết chính tả. * Soát lỗi,. -Lắng nghe.. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. - 3 HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối của bài. - Trả lời câu hỏi.. - HS trao đổi tìm từ khó. - 2 HS lên bảng viết từ khó, cả lớp viết nháp. -Yêu cầu HS nhắc lại cách trình - HS nêu cách trình bày bài bày theo thể thơ tự do, những thơ. chữ cần viết hoa . - Y/c HS tự viết chính tả. - HS viết vào vở. - HS soát lỗi. - GV chấm và nhận xét một số bài..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> chấm bài, nhận xét. 3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài 2: - Phân biệt s/x, dấu hỏi / dấu ngã.. - GV có thể lựa chọn phần a hoặc phần b hoặc BT do GV chọn để chữa lỗi chính tả cho HS địa phương. a/. Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Phát bảng phụ cho 4 HS làm bài ( mỗi HS làm 1 phần). - Gọi HS gắn bài lên bảng. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Kết luận lời giải đúng. - Gọi HS đọc bài tập. b/. Tiến hành tương tự a. 3’. C. Củng cèDặn dò:. -1 HS đọc thành tiếng. -1 HS làm trên bảng phụ, HS dưới lớp làm vào vở. - Gắn bài làm lên bảng và đọc bài. -Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng. a/ Trường hợp viết với s: sai, sãi, sàn, sạn, sáng, sảng, sánh, sảnh ….. b/ Trường hợp viết với x : xác, xạc, xòa, xõa, xoan, xoang … c/ Trường hợp không viết với dấu ngã: ải, ảnh, ảo, ẩn, bản, bảng, bảnh …. d/ Không viết với dấu hỏi: cưỡi, cưỡng, dẫm, dẫn,… - 1 HS đọc thành tiếng.. - Liên hệ thực tế - Về luyện viết và chuẩn bị bài - HS nêu. sau. - HS nghe.. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016 To¸n DiÖn tÝch h×nh thoi. I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - Biết cách tính diện tích hình thoi. 2. Kĩ năng: - HS làm được bài tập 1 , 2 trang 142. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. đồ dùng: - Bảng nhóm, bút dạ. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Néi dung Tg 5’ A. Kiểm tra: - Vẽ một số hình thoi. 32’ B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Xây dựng công thức tính diện tích hình thoi. - Biết cách tính diện tích hình thoi.. Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS - Yêu cầu HS vẽ một số hình - 2 HS nêu và vẽ thoi và nêu đặc điểm của hình - HS nhận xét. thoi. - Nhận xét . - GV giới thiệu bài. a. Giới thiệu bài :. - HS nghe.. - GV cắt và ghép hình thoi ABCD như SGK. - Yêu cầu HS quan sát hình và cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA như hình vẽ. - HD HS so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật. Diện tích hình chữ nhật MNCA bằng diện tích hình thoi ABCD. + Y/c HS suy nghĩ để tìm cách tính diện tích hình thoi. - Diện tích Hình chữ nhật n MNCA là m x 2 n mXn mx 2 = 2. - HS quan sát hình, cắt và ghép theo hướng dẫn của GV. - HS trả lời – lớp nhận xét.. + HS trả lời – lớp nhận xét. -Vài HS nhắc lại.. mà. - Diện tích hình thoi ABCD là mXn 2. + Muốn tính diện tích hình + HS trả lời. thoi ta làm như thế nào? Diện tích hình thoi bằng - Vài HS nhắc lại. tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 ( cùng một đơn vị đo ) mxn. 3.Thực hành: S= 2 * Bài 1: ( S là diện tích, m, n là độ dài - Tính diện tích hình thoi. hai đường chéo; của hình thoi). * Bài 2: - Tính diện tích hình thoi.. - 2 HS lên bảng làm, cả lớp - Tính diện tích của mỗi hình làm vào vở. a, Diện tích hình thoi ABCD sau: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc là: 3 x 4 : 2 = 6 ( cm2) tính diện tích hình thoi thông b, Diện tích hình thoi MNPQ qua tích các đường chéo. là: - GV hướng dẫn mẫu. 7 x 4 : 2 = 14 ( cm2 ) - Yêu cầu HS làm bài..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rút kinh nghiệm, bổ sung.............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(22)</span> LuyÖn tõ vµ c©u Cách đặt câu khiến I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - Nắm được cách đặt câu khiến ( nội dung ghi nhớ). 2. Kĩ năng: - Biết chuyển câu kể thành câu khiến ( BT 1, mục III ); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp ( BT 2 ); biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin) theo cách đã học ( BT 3 ). 3. Thái độ: - Giáo dục HS khi tham gia giao tiếp. II. đồ dùng: - Bảng nhóm, bút dạ. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 4’ A . Kiểm tra: + Thế nào là câu khiến? - 2 HS lên bảng thực hiện theo Cho VD. yêu cầu. - Nhận xét . - HS khác nhận xét. 32’ B. Bài mới: 1.Giới thiệu - Luyện từ và câu ở tiết hôm bài: nay các em sẽ biết cách tạo ra câu khiến trong các tình - Lắng nghe. huống khác nhau. 2. T×m hiÓu bµi * Bài 1: - Gọi 2HS đọc yêu cầu và - 2 HS đọc. - Nắm được nội dung. - Lớp đọc thầm trao đổi theo cách đặt câu -Yêu cầu HS suy nghĩ, cặp trả lời. khiến. hướng dẫn HS chuyển câu - HS làm bài và phát biểu ý kể: Nhà vua hoàn kiếm lại kiến. cho Long vương. thành câu - Các nhóm khác nhận xét, bổ khiến theo 4 cách nêu SGK. sung. - GV kết luận về lời giải Cách 1 : đúng. - Nhà vua hãy ( nên, phải, đừng) hoàn gươm lại cho Long Vương. Cách 2 : - Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương đi ( thôi)! Cách 3 : - Xin ( mong) nhà vua hoàn kiếm lại cho Long Vương đi! Cách 4 : HS đọc lại nguyên.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3’. văn câu kể trên, chuyển câu đó thành câu khiến chỉ nhờ giọng 3. Phần ghi điệu phù hợp với câu khiến. nhớ: - Gọi HS đọc Ghi nhớ SGK. - 1 số HS đọc. -Yêu cầu HS lấy VD minh 4. Phần luyện họa. tập : * Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu của BT1 - 1 HS đọc bài – lớp đọc thầm - Chuyển câu -Yêu cầu HS trao đổi theo - HS tiến hành thực hiện theo kể thành câu cặp phối hợp với nội dung yêu cầu. khiến. SGK. - 2 HS làm vào bảng nhóm. - GV phát bảng nhóm. + Thanh đi lao động. - Gọi HS nối tiếp đọc kết Chuyển thành câu khiến: quả – chuyển thành câu + Thanh đi lao động đi! khiến. + Thanh phải đi lao động! +Thanh hãy đi lao động đi! * Bài 2 : - GV cùng HS nhận xét. - §ặt được câu - Gọi HS đọc yêu cầu của - 2 HS đọc. + Bạn cho tớ mượn bút một lúc khiến phù hợp bài. với tình huống -Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời nhé! và làm vào vở. - HS phát biểu – lớp bổ sung giao tiếp. - Gọi HS nối tiếp nhau báo nhận xét. cáo. - GV khen ngợi những HS đặt câu đúng. * Bài 3-4 : - Biết đặt câu -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài – lớp đọc thầm -GV lưu ý : đặt câu khiến -HS nối tiếp nhau đặt câu – với từ cho phải hợp với đối tượng làm vào vở và trình bày kết trước mình yêu cầu, đề nghị mong quả. muốn. -HS phát biểu – lớp bổ sung - GV chốt ý – nhận xét. nhận xét. a, Cả lớp hãy hát to lên! b, Nam lao động đi! C. Củng cố - Nêu ghi nhớ về cách đặt - HS nêu. -Dặn dò: câu khiến. Cho ví dụ. - HS nghe. -Nhận xét tiết học. Dặn HS làm lại bài, về nhà học bài viết vào vở 5 câu khiến, chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm, bổ sung.................................................................................................. kÜ thuËt L¾p c¸i ®u( tiết1 ).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - Chọn đúng đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu. 2. Kĩ năng: - Lắp được cái đu theo mẫu. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. đồ dùng: -Mẫu cái đu lắp sẵn -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Néi dung Tg 3’ A. Kiểm tra: 32 ’. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Hướngdẫn cách làm: *Hoạt động1: GVhướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.. Hoạt động của GV - Kiểm tra dụng cụ học tập.. Hoạt động của HS - Chuẩn bị đồ dùng học tập.. Lắp cái đu và nêu mục tiêu bài - HS nghe. học. - GV giới thiệu mẫu cái đu lắp sẵn - HS quan sát vật mẫu. và hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận của cái đu, hỏi: - Ba bộ phận: giá đỡ, + Cái đu có những bộ phận nào? ghế đu, trục đu. -Lắng nghe. - GV nêu tác dụng của cái đu trong thực tế: Ở các trường mầm non hay công viên, ta thường thấy các em nhỏ ngồi chơi trên các ghế đu. -HS quan sát các thao -GV hướng dẫn lắp cái đu theo tác. quy trình trong SGK để quan sát.. *Hoạt động2: GV hướng GV hướng dẫn HS chọn các chi dẫn thao tác tiết. kỹ thuật. - GV và HS chọn các chi tiết theo SGK và để vào hộp theo từng loại. - GV cho HS lên chọn vài chi tiết cần lắp cái đu. Lắp từng bộ phận. - Lắp giá đỡ đu H.2 SGK: trong quá trình lắp, GV có thể hỏi: + Lắp giá đỡ đu cần có những chi tiết nào ?. - HS lên chọn. - HS quan sát.. + Cần 4 cọc đu, 1 thanh thẳng 11lỗ, giá đỡ trục..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Khi lắp giá đỡ đu em cần chú ý điều gì ? - Lắp ghế đu H.3 SGK. GV hỏi: + Để lắp ghế đu cần chọn các chi + Chọn tấm nhỏ, 4 tiết nào? Số lượng bao nhiêu ? thanh thẳng 7 lỗ, tấm 3 lỗ, 1 thanh chữ U dài. - Lắp trục đu vào ghế đu H.4 SGK. - GV gọi 1 em lên lắp. GV nhận - HS lên lắp. xét, uốn nắn bổ sung cho hoàn chỉnh. + Để cố định trục đu, cần bao + 4 vòng hãm. nhiêu vòng hãm? - GV kiểm tra sự dao động của cái đu.. 3’. * Hướng dẫn HS tháo các - Khi tháo phải tháo rời từng bộ - HS lắng nghe. chi tiết. phận, sau đó mới tháo từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự ráp. -Tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào trong hộp. C . Củng cố+ Nêu các bước để lắp được cái đu. + HS nêu. Dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập của HS. - HS nghe. HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TËp lµm v¨n Tr¶ bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi. I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - HS biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, câu và viết đúng chính tả, … ). 2. Kĩ năng: - Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài văn theo sự hướng dẫn của GV. 3. Thái độ: - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối. II. đồ dùng: -Bảng nhóm, bút dạ. III. hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. đặt.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Néi dung Tg 4’ A. Kiểm tra:. Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS - Nêu tên đề tập làm văn giờ - HS nêu. trước đã làm.. 32’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu - GV giới thiệu bài. bài: 2. Hướng dẫn nhận xét về kết - GV viết đề bài lên bảng . quả bài làm: - Gọi HS nhắc lại. - HS biết rút - Nêu nhận xét. kinh nghiệm về - GV nêu một số ưu điểm bài bài TLV tả cây viết cuả HS. cối. - Xác định đúng đề bài ( tả cây cối), kiểu bài (miêu tả); bố cục; ý, diễn ý, sự sáng tạo; chính tả hình thức trình bày bài văn, … - GV nêu những HS viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động, có sự liên kết giữa các phần mở bài, kết bài hay … - Những thiếu sót hạn chế. Nêu một vài ví dụ cụ thể, tránh nêu tên HS. . - GV trả bài cho HS. 3, Hướng dẫn HS chữa bài:. 4, Hướng dẫn HS chữa lỗi chung 5, Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay, bài văn hay.. - Hướng dẫn HS chữa lỗi : - GV phát bảng nhóm cho 2 HS. * GV Y/c HS: - Đọc lời nhận xét của GV. Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài. - Viết những lỗi trong bài làm theo từng loại ( lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý và sửa lỗi ) - Đổi bài làm, đổi phiếu bạn bên cạnh để soát lỗi. Soát lại những việc sửa lỗi. - GV theo dõi kiểm tra HS làm việc. + Một số HS lên bảng chữa từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp. HS trao đổi bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu ( nếu sai). HS chép bài vào vở. - GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay (hoặc ngoài lớp sưu tầm được) - Y/c HS trao đổi, thảo luận để. - HS nghe. - HS đọc lại đề bài. - HS lớp theo dõi lắng nghe. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe.. - 2 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào nháp. - HS thực hiện. - 2 HS làm bảng nhóm đính trên bảng , cả lớp cùng chữa. Một số HS làm nháp cùng tham gia chữa lỗi.. - HS theo dõi. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......... Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2016 To¸n LuyÖn tËp. I. môc tiªu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. - Tính được diện tích hình thoi. 2. Kĩ năng: - HS làm được bài tập 1 , 2 , 4 trang 143. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng: - Phấn màu, phiếu học tập. III. hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức : 1 phút. 2. Tiến trình bài dạy. Tg Néi dung 4’ A. Kiểm tra bµi cò : - Diện tích hình thoi. 32 ’. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Luyện tập: *Bài 1: - Tính diện tích hình thoi.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu quy tắc tính diện tích - 2 HS nêu. hình thoi. + Tính diện tích hình thoi - 1 HS lên bảng làm, biết độ dài hai đường chéo là 12 dm và 8 dm. - GV nhận xét. - HS nghe. - GV giới thiệu bài.. - HS nghe - ghi vở.. - Yêu cầu HS vận dụng - HS tự làm bài. công thức tính diện tích - 2 em lên bảng chữa bài. hình thoi để làm bài. b, 7 dm = 70 cm Diện tích hình thoi là: 30 x 70 : 2 = 1050 ( cm2) Đáp số: 1050 cm2. - HS nhận xét. - GV kết luận. - Đọc đề bài, phân tích đề, nêu cách làm.. - 3 HS thực hiện. - 1 HS làm bảng nhóm,trình bày trên bảng, cả lớp làm vào vở..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài giải Diện tích miếng kính đó là: 14 x 10 : 2 = 70 ( cm2) Đáp số: 70 cm2.. *Bài 2:. *Bài 4: - HS nhận dạng hình, các đặc điểm của hình thoi. 3’. C. Củng cố- Dặn dò:. - GV nhận xét. - HS đọc kĩ đề bài. -Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài - HS xem hình SGK. trước khi làm. - HS thực hành trên giấy. - Giúp HS nhận dạng hình, các đặc điểm của hình thoi. + Nêu lại quy tắc tính diện + HS nêu. - HS nghe. tích hình thoi. - Nhận xét giờ học.. Rút kinh nghiệm, bổ sung ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(30)</span>