Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

TH Toan TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.84 KB, 160 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngy 20 thng 8 năm 2012 PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MĐYC - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng tự ho, đĩnh đạc. - Hiểu nội dung : Ca ngợi Ngơ Quyền l một trong những vị vua lừng danh bậc nhất của Việt Nam, mưu lược, sức khỏe vô song. (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 5, 6) - Giáo dục cho hs lòng tự ho về lịch sử ho hng của quê hương đất nước. B) Lên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 3. Bài mới: Ngơ Quyền đại ph qun Nam Hn - Giáo viên ghi tựa. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 1) Ngô Quyền được giới thiệu như thế no ? 2) Năm 937, vì sao Ngơ Quyền ko qun đi hỏi tội Kiều Công Tiễn? 3)Vua Nam Hán có ý đồ gì khi nhận lời cầu cứu của Kiều Cơng Tiễn ? 4) Ngô Quyền đ nghĩ ra cch gì để diệt đại quân của giặc ? 5) Kết quả trận đánh như thế nào? 6) Từ lừng danh trong cu “Ngơ Quyền l một trong những vị vua lừng danh bậc nhất của Việt Nam.” đồng nghĩa với từ nào ? 7) Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa ? 8) Dịng no dưới đây chỉ gồm những từ ghép? 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Ngơ Quyền l một trong những vị vua lừng danh bậc nhất của VN, mưu lược, sức khỏe vô song. - Vì Kiều Cơng Tiễn giết hại chủ tướng Dương Đình Nghệ. - Nhân nước Việt có loạn sẽ đánh chiếm luôn. - Đóng cọc sắt trên sông Bạch Đằng, dụ chiến thuyền của giặc vào vùng đóng cọc, tung quân ra đánh khi nước thủy triều xuống. - Quân ta đại thắng, giết chết Hoằng Thao. - Nổi tiếng. - Chế ngự - khống chế. - cầu cứu, mỏi mệt, rối loạn, khiu chiến. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Bieát đọc các phân số ; rút gọn các phân số ; quy đồng mẫu số các phân số. - Biết so snh cc phn số. - Gduïc HS tính cẩn thận, làm toán đúng, chính xác. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD caùch đọc phân soá.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết tiếp vo ơ trống : - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 9 : Viết Đọc Tử số Mẫu số số 3 5 3 Ba phần năm. 5 32 75 94 100 87 64 * Hoạt động 2: Bi 2. - HD cách rt gọn cc phn số.. - Rt gọn cc phn số. - HS lm bi vo bảng con:. 32 4 2 = = 80 10 5. a) * Hoạt động 3: Bi 3. - HD cách rt gọn cc phn số.. b). * Hoạt động 5: Củng cố -Cho HS nhắc lại cách đọc cc phn số. - Nhận xét tiết học. b). 75 100 64. 30 5 = 72 12. - Quy đồng các phân số. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a). * Hoạt động 4: Bi 4. - HD cách so snh cc phn số.. Ba mươi hai phần bảy 32 mươi lăm Chín mươi tư phần một 94 trăm Tam mươi bảy phần sáu 87 mươi tư. 4 7 4 8 7 35 và MSC:10 ; = = ; 5 2 5 10 2 10 5 17 5 15 17 và MSC:24 ; = =¿ ; 8 24 8 24 24. giữ nguyn -<,>,=? - HS lm bi vo sch Thực hnh :. 9 11 < 20 20 9 8>¿ 11 7 ¿. - Học sinh sửa bài . - HS nhắc lại cách đọc các phân số.. 5 15 = 7 21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư, ngày 22 tháng 8 năm 2012 Lịch sử (Đ soạn ở gio n buổi sng) PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Điền được các từ đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng. - Lập được dàn bài chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh một đêm trăng hoặc một góc rừng. - Giáo dục cho hs lòng yêu quê hương đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 3. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bi. - HD cc em đọc bài văn và chọn câu trả lời đúng. a) Bài văn tả cảnh trăng lên vào lúc nào ? b) Bài văn tả cảnh trăng lên ở đâu ? c) Bài van tả cảnh trăng lên theo thứ tự nào ? d) Bài văn có mấy hình ảnh so snh ?. e) Tác giả đ dng những gic quan no khi quan st v miu tả ? * Hoạt động 2: Bi 2: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD các em xac định các đoạn của phần thn bi. - GV chấm chữa bi v chốt lại. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại bi văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát. - 1 Học sinh đọc đề bài . - HS tự lm bi vo sch thực hnh : - Vào lúc ngày chưa tắt hẳn. - Ở chn trời, sau rặng tre đen của làng xa. - Chỉ theo trình tự thời gian từ lc trăng mới lên đến khi lên cao hẳn. - Hai hình ảnh, là : Bức tường hoa giữa vườn sáng hẳn lên, lá lựu dày và nhỏ, lấp lánh như thủy tinh./ Một cành cây cong xuống rồi vút lên, lá rung động lấp lánh ánh trăng như ánh nước. - Sử dụng cả thị gic, thính gic, khứu gic. - Học sinh nhận xét v đọc lại bài văn . - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài - HS tự lm bi vo sch Thực hnh, trang 8.. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Biết viết phn số v phn số thập phn. - Gduïc HS tính cẩn thận, làm toán đúng, chính xác. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách viết phn số thành phân số thập phn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. -<;>;=? - HS lm bi vo bảng con :. 6 7. a) 1 > b). 19 12. 15 15. <1. 15 16 3 > 5 >. 14 11. =1. 3 8. 7 9. <. >1. 7 8. 19 14. * Hoạt động 2: Bi 2. - HD cách viết phn số thập phn.. - Viết phn số thập phn thích hợp vo chỗ chấm : - HS lm bi vo sch thực hnh trang 10:. * Hoạt động 3: Bi 3. - HD HS lm bi tập vo sch Thực hnh /10 .. - Viết phn số thnh phn số thập phn. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 10:. 9 27 862 2020 ; ; ; 10 10 1000 1000000. 9 9 x 5 45 = = 2 2 x 5 10 12 12 :4 3 = = 40 40 : 4 10 16 16 x 4 64 = c) 25 25 x 4 100 49 49 :7 7 = = 700 700 :7 100 a). 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cách viết cc phn số thập - Học sinh nhắc lại cách viết cc phn số thập phn.. phn. - Nhận xét tiết học. b). d).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai, ngy 27 thng 8 năm 2012 PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Hiểu nội dung : Vẻ đẹp của rừng phương Nam vào buổi ban mai (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 ; thuộc lòng những khổ thơ em thích) - Giáo dục cho hs lòng yêu quê hương đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 3. Bài mới: Rừng phương Nam - Giáo viên ghi tựa. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài thơ. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 1) Bài văn trên tả cảnh rừng phương Nam vào thời điểm nào ? 2) Trong bài văn, tác giả nói đến mấy loại cây ? 3)Em hiểu thế no ý của cu “Một tiếng l rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.” ? 4) Em hiểu “những con vật thuộc loại bị st cĩ bốn chn to hơn ngón chân cái kia” trong bài văn là loài vật nào ? 5) Những con vật nói trên tự biến đổi màu sắc để làm gì ? 6) Dịng no dưới đây chỉ gồm những từ ly ? 7) Tìm trong bi văn trên một từ đồng nghĩa với từ im lặng. 8) Trong cu “Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.”, cĩ thể thay thế từ phảng phất bằng từ nào đồng nghĩa ? 9) Vần ương (trong tiếng hương) gồm những bộ phận no ? 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Lc ban mai - Ba loại cây. Đó là cây cúc áo, cây tràm, cây ngái. - Rừng rất yn tĩnh. - Kì nhơng. - Để hợp với màu sắc xung quanh, làm kẻ thù không phát hiện ra. - ro ro, nh nhẹ, líu lo, phảng phất - Yn tĩnh - thoang thoảng - Chỉ cĩ m chính v m cuối - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Biết viết cc phn số thnh phn số thập phn. - Biết cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. - Gdục : hs biết V.dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách viết phn số thành phân số thập phn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết cc phn số sau thnh phn số thập phn - HS lm bi vo bảng con :. 7 7 x 5 35 = = 2 2 x 5 10 11 11 x 25 275 = = 4 4 x 25 100 9 9 x 2 18 = = c) 5 5 x 2 10 27 27 :3 9 = = 300 300:3 100 a). * Hoạt động 2: Bi 2. - HD cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số.. b). d). - Tính : - HS lm bi vo sch thực hnh: a) b) c) d) e) g) h). 6 9 24 45 69 + = + = 5 4 20 20 20 7 5 7 10 17 + = + = 24 12 24 24 24 4 4 28 12 16 − = − = 3 7 21 21 21 8 5 16 15 1 − = − = 9 6 18 18 18 5 7 35 x = 2 4 8 10 7 70 14 x = = 21 15 315 63 20 15 20 x 27 540 18 2 : = = = = 9 27 9 x 15 135 27 3. * Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc - Học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. phn số. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 2 A) MỤC TIU : - Điền được các từ đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng. - Lập được dàn bài chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh một đêm trăng hoặc một góc rừng. - Giáo dục cho hs lòng yêu quê hương đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 3. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 Học sinh đọc đề bài . - HD cc em điền được các từ đồng nghĩa vào chỗ - HS tự lm bi vo sch thực hnh : trống để hoàn thành bài văn tả một đêm trăng. Thứ tự các từ cần điền là : thong thả, tráng mờ, sáng dịu, ngất ngây, sâu thẳm, lấp lánh, yên lặng. - Học sinh nhận xét và đọc lại bài văn đ điền hoàn chỉnh. * Hoạt động 2: - Hoạt động cá nhân Bi 2: Yêu cầu học sinh đọc đề bi. - 1 Học sinh đọc đề bài. - HD các em chọn đề bài. - HS chọn đề bài để lập dàn ý. - HD các em lập dàn bài chi tiết cho bài văn miêu tả. - HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn miêu tả cảnh. - Cho HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn miêu tả cảnh. - HS tự lm bi vo sch thực hnh : 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Biết viết hỗn số thnh tổng của phần nguyn v phần phn số. - Biết chuyển cc hỗn số thnh phn số cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. - Biết chuyển cc hỗn số thnh phn số rồi thực hiện php tính. - Gdục : hs biết vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách viết phn số thành phân số thập phn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết cc phn số sau thnh phn số thập phn - HS lm bi vo bảng con :. 7 7 x 5 35 = = 2 2 x 5 10 11 11 x 25 275 = = 4 4 x 25 100 9 9 x 2 18 = = c) 5 5 x 2 10 27 27 :3 9 = = 300 300:3 100 a). * Hoạt động 2: Bi 2. - HD cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số.. b). d). - Tính : - HS lm bi vo sch thực hnh: a) b) c) d) e) g) h). 6 9 24 45 69 + = + = 5 4 20 20 20 7 5 7 10 17 + = + = 24 12 24 24 24 4 4 28 12 16 − = − = 3 7 21 21 21 8 5 16 15 1 − = − = 9 6 18 18 18 5 7 35 x = 2 4 8 10 7 70 14 x = = 21 15 315 63 20 15 20 x 27 540 18 2 : = = = = 9 27 9 x 15 135 27 3. * Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc - Học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. phn số. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ hai, ngy 3 thng 9 năm 2012 PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Hiểu nội dung : Vẻ đẹp của ao làng đ gắn với những kỉ niệm m đềm thời thơ ấu của tác giả (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5/, trang 18, 19) - Giáo dục cho hs lòng yêu quê hương đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 3. Bài mới: Ao lng - Giáo viên ghi tựa. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Dịng no dưới đây nêu đúng ý chính của đoạn 2? 2) Màu sắc ao làng thay đổi do đâu ? 3)Ao làng gắn bó với những kỉ niệm thơ mộng nào của tác giả ? 4) Vì sao ao lng gợi tc giả nhớ tiếng ht ru của mẹ ? 5) Em hiểu cu “Ao làng thân yêu gắn bó với tôi như làn khói bếp chiều tỏa vờn mái rạ, khóm khoai nước bên hàng rào râm bụt.” như thế nào ? 6) Dịng no dưới đây chỉ gồm những từ ly ? 7) Cặp từ nào dưới đây là cặp từ đồng nghĩa ? 8) Từ xao động trong cu “Xao động lịng tơi chiếc thuyền thng nhỏ nhoi, len lỏi giữa đám l xanh nhấp nhơ vnh nĩn trắng của cơ gi qu.”, đồng nghĩa với từ nào dưới đây ? * Hoạt động 2: Bi 3 :. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Cảnh sắc bn bờ ao. - Do mu sắc khc nhau của cc cy mọc ln bn bờ ao mỗi ma. -Kỉ niệm những trưa hè bơi lội,tắm mát, đùa nghịch, câu cá ở ao. Kỉ niệm về những trưa hè nằm bên bờ ao nghe tiếng cá quẫy, tiếng sáo diều, lịng xao động khi nhìn chiếc thuyền thng đi hái hoa sen. - Vì cu ht của mẹ cĩ hình ảnh “Con cị lộn cổ xuống ao …”. - Ao làng gắn bó với tác giả như làn khói bếp chiều tỏa vờn mái rạ, khóm khoai nước bên hàng rào râm bụt.. - lơ lửng, bồng bềnh, ngẩn ngơ, thiu thiu. - Nồng nn – nồng ấm. - rung động.. - Thứ tự các từ cần điền : hờ hững, đậm nhạt. xanh rờn, li ti, đậm đặc. - HS đọc lại cả bài văn vừa hoàn chỉnh. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Bieát chuyển phân số thành phân số thập phân. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết chuyển hỗn số thnh phn số thập phn rồi thực hiện php tính. - Gdục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách chuyển phn số thành phân số thập phn.. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết cc phn số sau thnh phn số thập phn - HS lm bi vo bảng con :. 18 2 = 90 10 64 16 = 400 100. 2 8 = 25 100 39 78 = 500 1000. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách chuyển hỗn số thnh phn số thập phn. - Tính : - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 21:. rồi thực hiện php tính.. a). * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách chuyển hỗn số thnh phn số thập phn. - HS đọc đề bài. - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 21:. rồi thực hiện php tính.. 1 1 10 5 20 15 35 3 +2 = + = + = 3 2 3 2 6 6 6 5 3 29 15 58 45 13 = b) 4 −3 = − = − 6 4 6 4 12 12 12 3 1 19 25 475 x = c) 2 x 2 = 8 12 8 12 96 4 3 11 19 88 d) 1 :2 = : = 7 8 7 8 133. 5 5 m m=3 10 10 6 6 m=9 m b) 9m 6dm = 9m + 10 10 85 85 m=1 m c) 1m 85cm = 1m + 100 100 5 5 m=1 m d) 1m 5cm = 1m + 100 100 a) 3m 5dm = 3m +. * Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc - Học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. phn số. - Nhận xét tiết học Thứ tư, ngày 5 thng 9 năm 2012. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Viết được một bài văn tả một đêm trăng hoặc một gĩc rừng. - Giáo dục cho hs lòng yêu quê hương đất nước. B) LÊN LỚP :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định 3. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bi. - HD các em chọn đề bài. - Cho HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn miu tả cảnh. - Cho các em nêu dàn bài chi tiết bài văn miêu tả một đêm trăng hoặc một gĩc rừng. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS chọn đề bài để lập dàn ý. - HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn miêu tả cảnh. - HS nêu dàn bài chi tiết bài văn miêu tả một đêm trăng hoặc một gĩc rừng. . - HS tự lm bi vo vở. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TỐN Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Biết cộng, trừ, nhn, chia cc phn số. - Biết viết các số đo độ dài (theo mẫu).. - Gdục : hs biết vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh yêu thích môn học.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số.. - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành.. a). b) 4. 7 5 21 10 31 + = + = 4 6 12 12 12. - Tính. - HS lm bi vo bảng con :. 1 3 17 23 170 92 78 39 −2 = − = − = = 4 10 4 10 40 40 40 20 2 3 8 43 344 43 x5 = x = = c) 2 3 8 3 8 24 3. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS làm bài.. - Viết các số đo độ dài (theo mẫu) : - HS lm bi vo bảng con:. a) 2m 64cm = 2m +. b) 5m 95cm = 5m +. 64 64 m=2 m 100 100. 95 95 m=5 m 100 100 9 9 m=9 m c) 9m 9cm = 9m + 100 100. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS làm bài.. - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào sách thực hành : Bài giải Tổng số phần bằng nhau là : 5 + 4 = 9 (phần) Số học sinh nữ là : 126 : 9 x 5 = 70 (học sinh) Đáp số : 70 học sinh nữ. - Học sinh sửa bài. - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào sách thực hành : - GV chấm sửa bài cho HS. Bài giải Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. Hiệu số phần bằng nhau là : 7 – 4 = 3 (phần) - HD HS làm bài. Số cây bưởi có là : 24 : 3 x 4 = 32 (cây) Đáp số : 32 cây bưởi. - Học sinh sửa bài. * Hoạt động 4: Củng cố - Học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc -Cho học sinh nhắc lại cách cộng, trừ, nhn, chia cc phn số.. phn số.. - Nhận xét tiết học. Thứ hai, ngy 10 thng 9 năm 2012 PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Hiểu nội dung : Ca ngợi chim bồ cu l lồi chim cĩ ích bo hiệu cho ta biết cuộc sống yn bình v l biểu tượng của hịa bình. (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5/, trang 24, 25) - Giáo dục HS biết bảo vệ lồi chim cĩ ích. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 3. Bài mới: Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hịa bình ? * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Nhờ đâu gia đình Nơ-e thốt chết trong trận đại hồng thủy? 2) Nô-e thả chim bồ câu lần thứ nhất và biết được điều gì ? 3)Nô-e thả chim lần thứ 2, bồ câu ngậm nhành ô liu bay về báo hiệu điều gì ? 4) Họa sĩ Pi-ca-sô vẽ bức tranh chim bồ câu thể hiện điều gì ? 5) Chim bồ câu được chính thức công nhận là biểu tượng của hịa bình thế giớ khi no ? 6) Dịng no dưới đây gồm các cặp từ đồng nghĩa ? 7) Dịng no dưới đây gồm cc cặp từ tri nghĩa ? * Hoạt động 2: Bi 3 : Gạch chn những cặp từ tri nghĩa trong cc thnh ngữ, tục ngữ sau : a) Xấu gỗ, tốt nước sơn. b) Mạnh dng sức, yếu dùng mưu. c) Quạ tắm thì ro, so tắm thì mưa. d) Thất bại l mẹ thnh cơng. e) Chn cứng đá mềm. g) Chết vinh cịn hơn sống nhục. h) Chết đứng cịn hơn sống quỳ. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Nhờ chuẩn bị thuyền theo lời mách bảo của Thượng Đế. - Khắp nơi vẫn cịn ngập nước. -Nước đ rt, cy cối đ hồi sinh, cuộc sống bình yn đ trở về.. - Để thể hiện ước nguyện hịa bình. - Khi Pi-ca-sô gửi tặng Đại hội hịa bình thế giới năm 1950 bức vẽ một chú bồ câu đang bay, mỏ ngậm nhành ô liu.. - thm thính – do thm. - hủy diệt – hồi sinh. - HS thực hiện bi tập trong sch Thực hnh/26. - HS đọc lại các câu thành ngữ, tục ngữ.. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Biết giải các bài toán bằng cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số. - Gdục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 28, sch Thục hnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Mua 5 quyển sách cùng loại hết 45 500 đồng. Hỏi mua 30 quyển sách như thế hết bao nhiêu tiền ? - HS lm bi vo bảng con : Bi giải 30 quyển sch gấp 5 quyển sch số lần l : 30 : 5 = 6 (lần) Mua 30 quyển sch như thế thì hết số tiền l : 45 500 x 6 = 273000 (đồng).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đáp số : 273000 đồng. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 28, sch Thục hnh.. - Chi Hoa dệt được 72m vải trong 6 ngày. Hỏi với mức dệt như vậy, trong 24 ngày chị Hoa dệt được bao nhiêu mét vải ? - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 28: Bi giải Số mt vải chị Hoa dệt trong một ngy l : 72 : 6 = 12 (m) Trong 24 ngày chị hoa dệt được là : 12 x 24 = 288 (m) Đáp số : 288 m.. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 28, sch Thục hnh.. - Một người làm trong 4 ngày được trả 440 000 đồng. Hỏi với mức trả công như thế , nếu người đó làm trong 6 ngày thì được trả bao nhiêu tiền? - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 21: Bi giải Làm trong 1 ngày người đó được trả số tiền là : 440 000 : 4 = 110 000 (đồng) Làm trong 6 ngày người đó được trả số tiền là : 110 000 x 6 = 660 000 (đồng) Đáp số : 660 000 đồng. * Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cc bước giải của bài toán - Học sinh nhắc lại cc bước giải của bài toán bằng. bằng cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số.. cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số.. - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 12 thng 9 năm 2012. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Điền được từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn “Đầm sen”. - Viết được đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của chim bồ câu và cảnh thả chim bồ câu. - Giáo dục HS biết bảo vệ lồi chim bồ cu cĩ ích. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD các em chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cho thích hợp.. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cho thích hợp. - Thứ tự các từ cần điền là : khoan khoái ; ngột.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho HS đọc lại bài văn “Đầm sen” sau khi đ điền hoàn chỉnh. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS quan sát tranh minh họa bài “Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hịa bình” v cc ảnh ở bi 2, trang 27 để viết một đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của chim bồ câu và cảnh thả chim bồ câu. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. ngạt; mênh mông ; nhè nhẹ ; tấm tắc ; phưng phức. - HS đọc lại bài văn “Đầm sen” sau khi đ điền hoàn chỉnh. - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS quan sát tranh minh họa bài “Tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hịa bình” và các ảnh ở bài 2, trang 27, viết một đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của chim bồ câu và cảnh thả chim bồ câu. - HS viết bài văn vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Biết giải các bài toán bằng cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số. - Gdục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 29, sch Thục hnh.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 29, sch Thục hnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Cĩ 12 người sửa xong một đoạn đường hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì cần bao nhiu người ? (Mức làm của mỗi người như nhau) - HS lm bi vo bảng con : Bi giải Nếu một người sửa đoạn đường đó thì hết số ngy l 6 x 12 = 72 (ngy) Số người cần để sửa xong đoạn đường đó trong 4 ngày là: 72 : 4 = 18 (ngy) Đáp số : 18 ngày. - Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều di bằng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 2. chiều rộng và chiều dài hơn chiều rộng 15m.. Tính diện tích của mảnh vườn đó ? - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 29: Bi giải Hiệu số phần bằng nhau l : 3 – 2 = 1 (phần) Chiều rộng mảnh vườn là : 15 : 1 x 1 = 15 (m) Chiều dài mảnh vườn là : 15 + 15 = 30 (m) Diện tích mảnh vườn đó là : 30 x 15 = 450 (m2) Đáp số : 450 m2 * Hoạt động 3: - HS đọc đề bài. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 30: Nếu dùng 2 máy bơm cùng loại để bơm nước Bi giải chống hạn cho một cánh đồng thì phải bơm trong Số ngày 1 máy bơm bơm là : vịng 10 ngy. Hỏi nếu 5 my bơm như thế thì chỉ cần 10 x 2 = 20 (ngy) bơm nước trong mấy ngày ? Số ngy 5 máy bơm bơm là : - HD HS lm bi tập 3 trang 28, sch Thục hnh. 20 : 5 = 4 (ngy) Đáp số : 4 ngày. * Hoạt động 3: Củng cố - Học sinh sửa bài . -Cho học sinh nhắc lại cc bước giải của bài toán - Học sinh nhắc lại cc bước giải của bi tốn bằng. bằng cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số.. cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số.. - Nhận xét tiết học. Thứ hai, ngy 17 thng 9 năm 2012 PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Hiểu nội dung : Ca ngợi ba nàng công chúa xinh đẹp và tài giỏi con của vua San-ta. (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5/, trang 32,33) - Giáo dục HS biết bảo vệ lồi chim cĩ ích. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Ba nng cơng cha * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Ba nàng công chúa con vua San-ta tài giỏi như thế nào ? 2) Vì sao vua cha khơng đồng ý cho ba nng ra trận ? 3)Trận chiến khốc liệt có kết quả như thế nào ? 4) Ba nàng công chúa đ lm thay đổi như thế nào ? 5) Cặp từ nào dưới đây là cặp từ tri nghĩa ?. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Cơng cha cả cĩ giọng ht m li ; Cơng cha hai kể chuyện hấp dẫn : Công chúa ba có tài vẽ những con vật sống động như thật.. - Vì cho rằng đánh giặc không phải việc của đàn bà, con gái.. -Qun ta suy yếu, rt lui, rồi cố thủ trong thnh. Giặc vy thnh.. - Cơng cha cả lm giặc hạ vũ khí ; cơng chúa hai làm giặc nhớ quê hương, xin hàng ; công chúa ba công phương tiện để giặc lui quân..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 6) Cặp từ in đậm nào dưới đây là những từ đồng âm ? 7) Truyện ba nng cơng cha mở bi theo kiểu no ? 8) Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ? * Hoạt động 2: - Rèn đọc diễn cảm -Gv cho hs thi đọc diễn cảm (Gv gọi 2 ; 3 bạn ) -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem luyện đọc thêm. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Tự ho – tự ti.. - vy thnh – vy c. - Mở bi trực tiếp. - Cĩ thể kết thc chiến tranh bằng biện php hịa bình, khơng cần sử dụng vũ khí. - HS thực hiện rèn đọc trong sch Thực hnh/31,32. - HS thi dua đọc diễn cảm. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Bieát giải các bài toán có liên quan đến số đo độ dài, khối lượng, diện tích. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 35, sch Thục hnh. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 35, sch Thực hnh.. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 28, sch Thục hnh.. - GV chấm, sửa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : 5km 750m = 5750m 2865m = 2km 865m 3km 98m = 3098m 4072m = 4km 72m 12m 60cm =1260cm 648dm = 68m 4dm - Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : a) 3 yến = 30kg 670kg = 67 yến 40 tạ = 4000kg 4200kg = 42 tạ 24 tấn = 24000 tấn 34000kg = 34 tấn b) 5kg 475g = 5475g 8097g = 8kg 97g 1kg 9g = 1009g 7025kg = 7 tấn 25kg - Một cửa hàng ngày đầu bán được 850kg muối, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 350kg muối, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 200kg muối. Hỏi cửa hàng đó trong ngày thứ ba bán được bao nhiêu tấn muối ? - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 35: Bi giải Ngày thứ hai bán được là : 850 + 350 = 1200 (kg) Ngày thứ hai bán được là : 1200 – 200 = 1000 (kg).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáp số : 1000 kg. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều đài 20m, chiều rộng 12m. Trong mảnh vườn đó, người ta dành một mảnh đất hình vuơng cạnh 4m để xây bể nước, phần cịn lai5de963 trồng rau v lối đi. Hỏi diện tích trồng rau và lối đi là bao nhiêu mét vuông? - HD HS lm bi tập 3 trang 36, sch Thục hnh. - GV chấm v sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng. - Nhận xét tiết học. - HS đọc đề bài. - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 35: Bi giải Diện tích mảnh vườn là : 20 x 12 = 240 (m2) Diện tích đất để xây bể nước là : 4 x 4 = 16 (m2) Diện tích trồng rau và lối đi là : 240 – 16 = 224 (m2) Đáp số : 224m2. - Học sinh sửa bài . - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng.. Thứ tư, ngày 19 thng 9 năm 2012. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Điền được từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn “Đầm sen”. - Viết được đoạn văn miêu tả vẻ đẹp của chim bồ câu và cảnh thả chim bồ câu. - Giáo dục HS biết bảo vệ lồi chim bồ cu cĩ ích. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 33.. - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở.. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 33. a) Thân ái – thù địch l hai từ tri nghĩa. Đúng b) Nguy nan – nguy hiểm là hai từ đồng âm. Sai ( đồng nghĩa) c) Cất trong “cất tiếng ht” v cất trong “cất mũ chào cô” là hai từ đồng âm. Đúng d) Thnh trong “mặt thành” và thành trong “chuyển bại thành thắng” là hai từ đồng nghĩa. Sai. (đồng âm) - HS sửa bi (nếu sai). - 1 Học sinh đọc đề bài : Chọ một trong hai đề văn sau : a) Kể lại chuyện “Ba nàng công chúa” theo lời của vua San-ta hoặc lời của tướng giặc. b) Viết suy nghĩ, ước muốn (mà câu chuyện “Ba nàng công chúa”gợi ch em) về một thế giới hịa.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. bình, cc dn tộc sống hịa thuận, thn i, khơng cĩ th hận, chiến tranh. - HS viết bài văn vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe.. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG TOÁN Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Bieát giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 37, sch Thực hnh vo bảng con. - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 35, sch Thực hnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số đo diện tích vào chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : Hai mươi lăm mét vuông : 25m2. Bốn nghìn năm trăm tám mươi mi-li-mét vuông : 4580m2. Tám mươi chín đề-ca-mết vuông : 89dam2. Sáu mươi ba nghìn bốn trăm mười đề-ca-mét vuơng : 63410dam2. Năm trăm linh sáu héc-tô-mét vuông : 506hm2. Bảy mươi sáu nghìn năm trăm linh hai héc-tô-mét vuông : 76502hm2. - Viết số thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 5dam2 = 500m2 300m2 = 3dam2 3hm2 = 30000m2 400hm2 = 4km2 2 2 2km = 200hm 10000m2 = 1hm2 2 2 4cm = 400mm 600cm2 = 6cm2. 2 dam2 100 15 15m2 = dam2 100 6 6dam2 = hm2 100 34 34dam2 = hm2 100. b) 2m2 =. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng.. 4 100 27 27hm2 = 100 9 9mm2 = 100 56 56mm2 = 100 4hm2 =. km2 km2 cm2 cm2. - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngy 25 thng 9 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Hiểu nội dung : Ca ngợi Nguyễn Ái Quốc là người rất giàu tình cảm v đ nĩi l lm. (Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5/, trang 32,33) - Giáo dục HS lịng kính yu Bc Hồ. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Viếng L-nin * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Một sng Nguyễn i Quốc g cửa phịng số 8 để làm gì ? 2) Vì sao mọi khuyn Nguyễn i Quốc đợi ngày mai hy đi ? 3)Vì sao Nguyễn i Quốc vẫn đi viếng Lê-nin ngay hôm ấy ? 4) Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về người thanh niên Nguyễn Ái Quốc ? 5) Dịng no dưới đây liệt kê đúng các tên riêng nước ngoài trong bài ? 6) Dịng no dưới đây chi gồm những từ ly ? 7) Cĩ thể thay từ thm tím trong câu “Ngón tay, mũi và tai người thanh niên thâm tím vì gi rt.” Bằng từ no đồng nghĩa ? 8)Cặp từ nào in đậm dưới đây là những từ đồng m ? 9) Trong cu “Một thanh niên gầy gó, đầu đội mũ cát Két, mình mặc chiếc o mỏng ma thu, tay xch một chiếc va li b tí bước vào.” Bộ phận no l chủ ngữ ? * Hoạt động 2 : - Rèn đọc diễn cảm -Gv cho hs thi đọc diễn cảm (Gv gọi 2 ; 3 bạn ) -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem luyện đọc thêm.. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Để nhờ hướng dẫn đi viếng Lê-nin. - Vì thấy anh chưa có đủ áo ấm. -Vì anh rất thương tiếc Lê-nin. - Đó là người rất giàu tình cảm v đ nĩi l lm. - Mát-xcơ-va, Lê-nin, Pa-ri, Luých, Php, I-ta-li-a, Gic-ma-nt-tơ. - gầy gị, (run) cầm cập, nh nhẹ, mỏng manh. - tím ti. - trong phịng - nước trong. - Một thanh nin. - HS thực hiện rèn đọc trong sách Thực hành/31,32. - HS thi dua đọc diễn cảm. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học Thứ tư, ngày 26 tháng 9 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Bieát giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 44, sch Thực hnh. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu).. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành.. 4m2 75dm2 = 4m2. 2dm2 57cm2 = 2dm2. 75 75 m2 = 4 m2. 100 100 48 48 9m2 48dm2 = 9m2 m2 = 9 m2 100 100 9 9 25 m2 9dm2 = 25m2 dm2 = 25 dm2 100 100 * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 44, sch Thực hnh.. - HS lm bi vo bảng con : b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ximét vuông (theo mẫu). HS làm bài vào bảng con :. 89cm2 =. 57 57 cm2 = 2 dm2 100 100. 89 dm2 100. - GV chữa bi cho HS. - Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông. - HS lm bi vo bảng con : 3ha = 30000m2 1800dm2 = 18m2 2 2 4km = 4000000m 50 000cm2 = 5m2 ->,<,= ? - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 35: 4m2 69dm2 < 4m2 96dm2 280ha < 28km2. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 28, sch Thục hnh. - GV chấm, sửa bi cho HS.. 1m2 8dm2 = 18dm2. 6cm2 8mm2 = 6. 8 100. cm2 * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - Một khu đát hình chữ nhật cĩ chiều di 500m, chiều rộng km chiếu di 220m. Người ta sử dụng. 9 14. diện tích khu dất để trồng cây ăn quả, phần cịn lại để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa bằng bao nhiêu héc-ta? - HD HS lm bi tập 3 trang 36, sch Thục hnh. - GV chấm v sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng. - Nhận xét tiết học. - HS đọc đề bài. - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 35: Bi giải DT khu đất là: 500 x (500 – 220)= 140000 (m2) DT trồng cây ăn quả là: 140000 x. 9 14. = 90000. (m2) DT trồng hoa l: 140000 – 90000 = 50000 (m2)=5ha Đáp số : 5ha. - Học sinh sửa bài . - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ năm, ngy 27 thng 9 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG ViỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Điền được dấu thanh vào vị trí thích hợp trên những chữ in đậm. - Lập được dàn ý chi tiết cho bi văn miêu tả cái ao (hoặc một đầm sen, một con kênh, một dịng sơng). - Giáo dục HS yu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 33. - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc dàn bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 41. Thứ tự các dấu thanh cần điền vào các chữ in đậm : trước; người; lưới; đứa; nướng; người; lửa; nướng. - HS sửa bi (nếu sai). - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS viết dn bài văn vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe.. Thứ su, ngy 28 thng 9 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Mục tiêu:. - Biết giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 37, sch Thực hnh vo bảng con. - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 35, sch Thực hnh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số đo diện tích vào chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : Hai mươi lăm mét vuông : 25m2. Bốn nghìn năm trăm tám mươi mi-li-mét vuông : 4580m2. Tám mươi chín đề-ca-mết vuông : 89dam2. Sáu mươi ba nghìn bốn trăm mười đề-ca-mét vuông : 63410dam2. Năm trăm linh sáu héc-tô-mét vuông : 506hm2. Bảy mươi sáu nghìn năm trăm linh hai héc-tô-mét vuông : 76502hm2. - Viết số thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 5dam2 = 500m2 300m2 = 3dam2 2 2 3hm = 30000m 400hm2 = 4km2 2 2 2km = 200hm 10000m2 = 1hm2 2 2 4cm = 400mm 600cm2 = 6cm2. 2 dam2 100 15 15m2 = dam2 100 6 6dam2 = hm2 100 34 34dam2 = hm2 100. b) 2m2 =. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng. - Nhận xét tiết học. 4 100 27 27hm2 = 100 9 9mm2 = 100 56 56mm2 = 100 4hm2 =. km2 km2 cm2 cm2. - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng.. Thứ ba, ngy 2 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 48, 49. - Giáo dục HS lịng kính yu Bc Hồ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định : 2. Bài mới: Chợ nổi C Mau * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. - Hát. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Chợ nổi Cà Mau họp ở đâu ? 2) Chợ họp vo lc no trong ngy ? 3) Người đi chợ mua bán những gì ? 4) Cảnh mua bán nào ở trên chợ nổi không thể có trên đất liền ? 5) Người ta buộc nhánh cây ở ghe để làm gì ? 6) Từ in đậm trong dịng no dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? 7) Từ in đậm trong dịng no dưới đây được dng với nghĩa chuyển ? 8)Dịng no dưới đây nêu đúng nghĩa gốc của từ nổi trong bi ? * Hoạt động 2 : - Rèn đọc diễn cảm -Gv cho hs thi đọc diễn cảm (Gv gọi 2 ; 3 bạn ) -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem luyện đọc thêm. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Họp trn ghe, ở giữa sơng. - Vo lc bình minh ln. - rau, tri cy. - Kẻ bán, người mua trùng trình trn sĩng nước. - Để treo hàng hóa, chào mời khách hàng. - Người bán, người mua trùng trình trn sĩng nước. - Thấy một dy ghe dập dờn xao động cả mặt sơng. - Ở trên bề mặt của nước hay chất lỏng nào đó.. - HS thực hiện rèn đọc trong sách Thực hành, trang 47. - HS thi dua đọc diễn cảm. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 26 tháng 9 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Biết viết cc số thập phn. Viết hỗn số thnh số thập phn. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 vo bảng con. a). 54 = 5,4 10. b). 3 = 100. - Viết thnh số thập phn. - HS lm bi vo bảng con : c). 21 = 0,21 100. d). 2312 = 2,312 1000. 0,03 - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - Viết tiếp vo chỗ chấm : - HD HS lm bi tập 2 vo sch Thực hnh - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T : TV-T . m dm cm mm Hỗn số hoặc phn số thập phn. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo PBT.. 26 a) 5 = 5,26 100 3,05 c)12. 7 =12,07 10. = 45,03 e) 2. 23 = 2,023 1000. 5 b) 3 = 100 d) 45. 3 100. 0. 5. 2. 0. 3. 2. 4. 5. 0. 1. 0. 0. 3. 2. 3. 0. 2. 4. 1. 52 m 100 3 m 10 45 2 m 100 104 m 1000 32 m 100 21 3 m 100. - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T . TV-T. Hỗn số, PSTP Số TP Phần nguyn - GV chấm v sửa bi cho HS. 4 3 3,4 3. 10 3 100. 4 100 1 35 100 7 2 1000 10 20 100 3. Số thập phn 0,52m 0,3m 2,45m 0,104m 0,32m 3,021m. Phần TP 4. 3 0,. 3 0. 3,04. 3. 04. 35,01. 35. 01. 2,007. 2. 007. 20,010 20 010 - Học sinh sửa bài . 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng. vuơng. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ năm, ngy 4 thng 10 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG ViỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Điền được dấu thanh vào vị trí thích hợp trên những chữ in đậm. - Lập được dàn ý chi tiết cho bi văn miêu tả cái ao (hoặc một đầm sen, một con kênh, một dịng sơng). - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa.. - Hát.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 49.. - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn v lm bi vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc dàn bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 49. Đáp án : a) Phần thân bài của bài văn gồm 2 đoạn (từ “Chợ lúc bình minh” đến “tím lịm của cà”. b) Đoạn 2 của bài văn tả cảnh chợ nổi Cà Mau buổi sáng mai. c) Nội dung của đoạn 3 giới thiệu các sản vật được bán buôn ở chợ nổi Cà Mau. d) Câu đầu của đoạn 2, 3 có tác dụng mở đoạn, nêu ý khi qut v chuyển đoạn. - HS sửa bi (nếu sai). - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS viết một đoạn văn vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe.. Thứ su, ngy 5 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 2 I. Mục tiêu:. - Biết giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 53, sch Thực hnh (nu miệng) - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số đo diện tích vào chỗ chấm. - HS nu miệng : a) 3,45 gồm 3 đơn vị., 4 phần mười, 5 phần trăm. b) 42,05 gồm 42 đơn vị., 0 phần mười, 5 phần trăm. c) 0,072 gồm 0 đơn vị., 0 phần mười, 7 phần trăm 2 phần nghìn. d) 3,003 gồm 3 đơn vị., 0 phần mười, 0 phần trăm 3 phần nghìn..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 35, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 53, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. m dm Đoạn sắt 1 2 Đoạn đồng 3 Đoạn thiếc 2 0 Đoạn nhôm * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 54, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách đọc, viết số thập phân. - Nhận xét tiết học. - Viết số thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : a) 10,13 b) 1,03 c) 0,032. d) 9,012. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo.. - HS viết tiếp vo chỗ chấm trong bảng: cm 2 0 0 4. mm 2 7 5 2. 1,245m 3,07dm 2,005m 4,2cm. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh :. 15 100 7 6,7 = 6 10. 4,15 = 4. 7 100 12 20,012 = 20 1000 81,07 = 81. - Học sinh nhắc lại cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 9 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 55, 56. - Giáo dục HS lịng kính yu Bc Hồ. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Tơi đ trở về trn ni cao * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Bài văn trên miêu tả cảnh gì ? 2) Vì sao tc giả cho rằng “Ở những cánh rừng như thế này, trời tối khi nào, đám trẻ mải chơi không kịp biết.” ? 3) Tác giả như gặp lại những gì khi trở về qu hương ? 4) Bài văn cho thấy tình cảm của tc giả với ni rừng qu hương như thế nào ?. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Cảnh ni rừng Ty Cơn Lĩnh. - Vì rừng rất nhiều cy, tn cy chen dy khít. - Những năm tháng tuổi thơ và người bố kính yêu. - Rất yu quý, gắn bĩ với ni rừng qu hương..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 5) Dịng no dưới đây chỉ gồm từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng cĩ sẵn trong thin nhin ? 6) Từ in đậm trong dịng no dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? 7) Từ in đậm trong dịng no dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ? * Hoạt động 2 : - Rèn đọc diễn cảm -Gv cho hs thi đọc diễn cảm (Gv gọi 2 ; 3 bạn ) -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem luyện đọc thêm. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Mặt trời, núi rừng, đám lá, ngọn đồi, ong, sương mù. - Tơi chỉ thấy những tia nắng hình nan quạt hắt ln. - C cnh rừng đầy những bụi gai mịt mùng.. - HS thực hiện rèn đọc trong sách Thực hành, trang 55. - HS thi dua đọc diễn cảm. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Biết viết cc số thập phn. Viết hỗn số thnh số thập phn. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 59. - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 vo sch Thực hnh TV-T . Phần thập phn cĩ một chữ số 7,5 3,1 0,6. Phần thập phn cĩ hai chữ số 7,50 3,10 0,60. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Nối mỗi số thập phn ở cột bn tri với cc số thập phn bằng nĩ ở cột bn phải : - HS lm bi vo trong sch Thực hnh, trang 59: Đáp án : Nối : 2,12 với 2,120 ; 2,1200. 13,70 với 13,700 ; 13,7. 467,100 với 467,10 ; 467,1. - Viết (theo mẫu) : - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T : Phần thập phn cĩ ba chữ số 7,500 3,100 0,600. Phần thập phn cĩ bốn chữ số 7,5000 3,1000 0,6000.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 0,2 2,10. 0,20 2,10. 0,200 2,100. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo - GV chấm, sửa bi cho HS.. 0,20 2,1000. - Điền > ; < ; = ? - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T : a) 3,4 > 3,041 b) 12,56 > 10,97 c) 84,029 < 84, 84,030 d) 7,010 = 7,0100. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài.. - Sắp xếp các số 45,21 ; 45,27; 19,86 ; 19,18 theo thứ tự từ bé đến lớn. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh TV-T . - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T : - GV chấm, sửa bi cho HS. Đáp án : 19,18; 19,86 ; 45,21 ; 45,27. 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ hình chữ nhật v hình vuơng. nhật v hình vuơng. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 11 thng 10 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG ViỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Biết chọn ý đúng để trả lời cho cc cu hỏi trong bi tập 1 của tiết 2 trong sch Thực hnh, trang 57. - Viết được một bài văn miêu tả cái ao (hoặc một đầm sen, một con kênh, một dịng sơng). - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 49.. - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS.. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 49. Đáp án : a) Bài văn gồm ba phần : Mở bài, thân bài, kết bài. b) Phần thân bài của bài văn gồm 2 đoạn (từ “Mặt trời đang ở” đến “gấu non”). c) Tc giả tả núi rừng lúc mặt trời đang mọc. d) Dng cả hai biện php so snh v nhn hĩa.. - HS sửa bi (nếu sai). - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS viết một đoạn văn vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Gọi vài HS đọc dàn bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ su, ngy 12 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN (Tiết 2) I. Mục tiêu:. - Ơn tập về so snh số thập phn. - Làm được các bài tập trang 61, 62 trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: - Hát 2. Luyện tập: Tiết 2 - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - Viết số đo diện tích vào chỗ chấm. - HD HS lm bi tập 1 trang 61, sch Thực hnh - HS lm bi tập 1 trang 61, sch Thực hnh - GV chữa bi cho HS. Số thập phn gồm Viết số thập phn Viết dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân 2 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn 2,304 304 2 15 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần trăm. 15,49. 40 đơn vị, 3 phần trăm, 1 phần nghìn 2 đơn vị, 4 phần mười, 9 phần nghìn. 40,031. 0 đơn vị, 6 phần mười, 8 phần nghìn. 0,608. 2,409. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 61, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 61,62 sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 62, sch Thực hnh.. 1000 49 15 100 31 40 1000 409 2 1000 608 1000. - Viết chữ số thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : a) 23,615 > 23,605 b) 1,235 = 1,2350 c) 21,832 < 21,900 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS khoanh phần a) vo số : 76,50 Phần b) vo sồ : 29,89 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh :.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - GV sửa bi cho HS.. a) 32,340 > x >31,01 ; b) 499,07 < x < 500,12 ;. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 62, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách đọc, viết số thập phân. - Nhận xét tiết học. x = 32 x = 500. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 2m 34cm = 2,34m 23dm 4cm = 23,4dm b) 158cm = 15,8dm 158cm = 1,58m - Học sinh nhắc lại cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 16 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Tiết 1 A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 63,64. - Giáo dục HS lịng kính yu Bc Hồ. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: B Cha Bo * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Bi 2 : 1) Vì sao cơ b ngồi khĩc trn bờ ruộng ? 2) Để cứu lua, cứu làng, cô bé đ lm gì ? 3) Cu nĩi no thể hiện sự quyết tm cứu la của cơ b? 4) Sự hi sinh của cô bé đ đem lại kết quả như thế nào ? 5) Khi cơ mất, dn lng thể hiện lịng biết ơn cô như thế nào ? 6) Dịng no dưới đây có hình ảnh so snh ? 7) Những từ no trong cc cu “Con chỉ có đôi hoa tai mẹ con trao lại trước khi mất … Đây là vật quý từ nhiều đời truyền lại.” l đại từ ? * Hoạt động 2 : - Rèn đọc diễn cảm -Gv cho hs thi đọc diễn cảm (Gv gọi 2 ; 3 bạn ) -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem luyện đọc thêm. - Giáo dục tư tưởng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp cc đoạn văn trong bi. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Vì thấy la nghẹn địng, tủi phận lng ngho. - Đ hi sinh vật quý nhất của mình l đôi hoa tai. - Để cứu la, con xin chịu hình phạt. - Đôi hoa tai biến thành giống bèo bón cho lúa sây hạt nặng bông. - Dân làng lập đền thờ và gọi cô là Bà Chúa Bèo. - Cây béo hoa dâu xinh như một bông hoa tai bằng ngọc thạch.. - con, đây.. - HS thực hiện rèn đọc trong sách Thực hành, trang 55. - HS thi dua đọc diễn cảm. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Tiết 1 I. Mục tiêu:. - Biết viết cc số thập phn. Viết hỗn số thnh số thập phn. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 68. - GV chữa bi cho HS.. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. - HS làm bài vào trong sách Thực hành, trang 68. Đáp án :. Kết quả đo m 4 2. dm 3 0 2 1. Số đo cm 7 1 0 3. mm 6 9 5 3. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 vo bảng con. a) 71 tấn 123kg = 71,123 tấn =711,23 tạ. - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : b) 223kg = 0,223 tấn = 2,23 tạ c) 198kg 234g = 198,234kg = 0,198234 tấn. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. tấn 5. 43,76dm 2,019m 2,05cm 1,33dm. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh TV-T : tạ 3. Kết quả đo yến 7. Cc thng hng trn ơ tơ tải cn nặng Lượng thóc trong kho thóc 2 0 cân nặng 2 bao tải gạo cn nặng 1 Con lợn cn nặng 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng. - Nhận xét tiết học. 1. Số đo kg 0. 5,370 tấn. 9. 20,19 tạ. 0 5 10,5 yến 7 3 0,73 tạ - Học sinh nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật v hình vuơng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ năm, ngy 18 thng 10 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG ViỆT Tiết 2 A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sch Thực hnh, trang 65, 66. - Viết được dàn bài chi tiết bài văn miêu tả cảnh bình minh ( hoặc hồng hơn ). - Giáo dục HS yêu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 49. - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc dàn bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 66. - HS sửa bi (nếu sai). - HS đọc bài trước lớp. - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS viết dàn bài chi tiết bài văn miêu tả cảnh bình minh (hoặc hồng hơn) vo sch Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ su, ngy 19 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN (Tiết 2) I. Mục tiêu:. - Viết số đo độ dài, số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. - Làm được các bài tập trang 70 trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn 5. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 70, sch Thực hnh - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 70, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 70 sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 70, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 5 trang 70, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch viết số thập phn. - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. - HS nu miệng : a) 23m56cm = 23,56m = 235,6dm b) 3dm 5cm = 3,5dm = 0,35m c) 4dm 3mm = 4,03dm = 40,3cm - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : a) 67 tấn 520kg = 67,520kg = 675,20 tạ b) 562kg = 0,562 tấn = 5,62 tạ c) 2 tấn 65kg = 2,065 tấn = 20,65 tạ - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. a) 63cm = 0,63m 63cm2 = 0,0063m2 b) 2m 3cm = 2,03m 2m2 3cm2 = 2,0003m2 c) 345m = 0,345km 345m2 = 0,0345ha - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 45000m2 < 4,5ha b) 14,5 tấn >5000kg c) 87 m2 = 0,087km2 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải Diện tích khu đất là ; 120 x 120 = 14400 (m2) 14400 m2 = 1,44 ha Đáp số : 1,44 ha - Học sinh nhắc lại cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 23 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết. - Trả lời được các câu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 63,64. - Giáo dục HS lịng kính yu Bc Hồ. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Chiều xun * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. - Hát. - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 2: Bi 1 : 1) Bài thơ tả cảnh chiều xuân ở đâu ? 2) Tác giả tả cảnh chiều xuân vào lúc thời tiết như thế nào ? 3) Bài thơ tả những cảnh gì vo chiều xun ? 4) Sự hi sinh của cô bé đ đem lại kết quả như thế nào ? 5) Tc giả tả cảnh theo trình tự như thế nào ? 6) Bài thơ gợi cho em một cảm giác về cuộc sống như thế nào ? 7) Cặp từ in đậm nào dưới đây là từ đồng âm ? * Hoạt động 3 : Bài 2 : Các cặp từ in đậm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? Nối cho đúng.. -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt * Hoạt động 4 : Bi 3 : -Gv cho hs nhận xét. Gv nhận xét và chốt. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Ở bên sông và đường đê. - Có mưa phùn. - Có tất cả những sự vật trên (bến sông, con đị, qun tranh, hoa sim tím ; cỏ non ngoài đê, đàn sáo, mấy cánh bướm, đàn trâu. - Từ gần đến xa. - Tĩnh lặng, bất động. - Sáo đen – cây sáo. - HS đọc yêu cầu bài 2. - HS tự lm bi vo sch Thực hnh, trang 72. a) m m – m ả : Đồng nghĩa. b) vắng lặng – đông đúc : Tri nghĩa. c) mặc nước sông trôi – mặc áo : đồng âm. d) đốt lưa – muỗi đốt : đồng âm. e) qun tranh – tranh vẽ : đồng âm. g) mưa đổ bụi – đổ nước : Từ nhiều nghĩa - HS đọc yêu cầu bài 2. - HS tự lm bi vo sch Thực hnh, trang 72 Đáp án : a) nước b) ướt c) ngược d) ngựa e) trưa - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 24 tháng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiêu: - Ơn tập về php cộng số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 75..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 68 vo bảng con. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 vo sch Thực hnh, trang 75. Số hạng 35,29 Số hạng 6,01 Tổng 41,30 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Đặt tính rồi tính. - HS lm bi vo bảng con Đáp án : a) 52,18 b) 7,26 + + 4,97 15,92 97,16 23,18. c) 47,36 + 18,7 66,06. d) 257 + 51,8 308,8. - Viết số thích hợp vo ơ trống.. - HS lm bi vo sch Thực hnh, trang 75. 52,18 4,97 57,15. 24,45 18 42,45. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 75. a) 148,6 TL : 93,78 b) 84,37 TL : 513 + + + + 93,78 148,6 513 84,37 242,38 242,38 597,37 597,37 - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 75. Bi giải Cả hai quả cn nặng l : 2,3 + 5,75 = 8,05 (kg) Đáp số : 8,05kg - HS sửa bi (nếu sai) - Học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn.. Thứ năm, ngy 25 thng 10 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 73, 74. - Giáo dục HS yu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LÊN LỚP :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định 2. Bài mới: Tiết 2 - Giáo viên ghi tựa. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 73. - GV chấm, chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc dàn bài văn trước lớp. 4. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Hoạt động cá nhân - 1 Học sinh đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 73. Nhà văn Băng Sơn đ dng cc từ : bập bềnh, xanh biếc, lĩe, hững hờ, lảnh lĩt, tn lụi, chua cht khi viết bài văn miêu tả “Bè rau muống”. - HS sửa bi (nếu sai). - HS đọc bài trước lớp. - 1 Học sinh đọc đề baøi. - HS viết đoạn văn vào sách Thực hành. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Học sinh lắng nghe.. Thứ su, ngy 26 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cộng nhiều số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 76, 77. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 76, sch Thực hnh - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 76, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 76 sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 77, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch viết số thập phn. - Nhận xét tiết học. - Viết số thập phn thích hợp vo chỗ chấm. - HS lm bi tập 1 vo bảng con. a) 39,6 b) 106,7 + 54,74 + 48,32 9,8 65 104,14 220,02 - Điền dấu < ; > ; = vo chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : a) 29,8 + 4,65 > 28,9 + 4,65 175,3 + 116,7 = 116,7 + 175,3 25 + 4,8 < 25 + 40,8 - Tính bằng cch thuận tiện nhất: a) 24,6 + 8,7 + 1,3 + 75,4 = (24,6 + 75,4) + (8,7 + 1,3) = 100 + 10 = 110 b) 9,25 + 4,8 + 5,2 + 0,75 = (9,25 + 0,75) + ( 4,8 + 5,2) = 10 + 10 = 20 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải Số ki-lơ-gam bột lm bnh cn nặng l : 1,6 + 0,3 + 0,25 = 1,15 (kg) Đáp số : 1,15kg - Học sinh nhắc laïi cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 30 thng 10 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 79, 80. - Gio dục lịng kính yu Bc Hồ. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Cuộc chạy tiếp sức của sắc đỏ * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Bi 1 : 1) Những loài cây nào chạy tiếp đuốc được nhắc đến trong bài ? 2) Màu đỏ của các loài cây, hoa đ được tác giả so sánh với những gì ? 3) Hoa lá của những loài cây nào được so sánh với than hồng v lửa ? 4) Lồi cy no thắp đuốc giữa trời đông lạnh giá ? 5) Cảnh vật trong bài văn trên được tả theo thứ tự nào ? 6) Những từ nào trong câu “Ông bà ơi, bố mẹ ơi, ra xem nè !” là đại từ xưng hô ? 7) Những từ no trong cu “Khi ve râm ran dàn đồng ca mùa hạ thì hoa phượng như đón lấy đủ đầy sắc thắm của hoa gạo, hoa vông, bồng bềnh cháy rực suốt hè.” l quan hệ từ ? 8) Tìm cặp quan hệ từ trong cu “Hễ hoa gạo thôi bập bùng đỏ rực trên vịm xanh thì đầu tường lửa lựu lấp ló, dọc đường làng, hoa vông như những hịn than hồng đượm.” Cho biết chng biểu thị quan hệ gì ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Gạo, phượng, vải, vông, lựu, dong riềng, lộc vừng, bàng. - Lửa, than hồng. - Gạo, lựu, vong, bng. - Cy bng. - Theo thứ tự thời gian. - Ơng b, bố mẹ. - Khi, thì, như, của.. - Hễ … thì … : biểu hiện quan hệ kết quả.. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về php trừ số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 82, 83. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 82 vo bảng con. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Đặt tính rồi tính. - HS lm bi vo bảng con Đáp án : a) 37,8 b) 60,4 9,63 31,536 28,16 28,864. c) 28,7 19 09,7. d) 481 39,8 441,2.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT2 vo bảng con.. - Tìm x : - HS lm bi vo bảng con. a) x + 17,6 = 64,5 x = 64,5 – 17,6 x = 46,9. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS.. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. a) 915,6 – (315,6 + 250) 915,6 – (315,6 + 250) = 915,6 – 565,6 = 915,6 – 315,6 – 250 = 350 = 600 - 250 = 350 * Hoạt động 5: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 5 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn. - Nhận xét tiết học. b) 236 – x = 197,3 x = 236 – 197,3 x = 38,7. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 82. Bi giải Số xi măng 2 lần bn l : 15,35 + 9,8 = 25,15 (tấn) Trong kho cịn lại l : 38,5 – 25,15 = 13,35 (tấn) Đáp số : 13,35 tấn. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 82. b) 82,15 – 36,4 – 13,6 82,15 – 36,4 – 13,6 = 45,75 – 13,6 = 82,15 – (36,4 + 13,6) = 32,15 = 82,15 - 50 = 32,15 - HS sửa bi (nếu sai) - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 83. Bi giải Luống thứ hai thu được l : 78,5 – 16 = 62,5 (kg) Cả hai luống thu l : 78,5 + 62,5 = 141 (kg) Đáp số : 156,84 kg. - Học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn.. Thứ năm, ngy 1 thng 11 năm 2012. ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 80,81. - Gio dục HS yêu cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 80. - GV chấm, chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 80. Thứ tự các từ cần điền : lô xô, thâm thấp, đầy, xanh thẳm, rộng, vàng óng. - HS sửa bi (nếu sai). - HS đọc bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bài văn vào sách Thực hành. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 2 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về nhn số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 76, 77. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trang 83, sch Thực hnh - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 2 trang 83, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - Đặt tính rồi tính. - HS lm bi tập 1 vo bảng con. a) 58,43 b) 217,6 x x 12 27 701,16 5872,2. c) 707 x 0,93 657,5. - Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm. - HS lm bi vo bảng con : 47,5 – 23,8 < 57,5 – 23,8 35,3 x 16 = 16 x 35,3 347,9 + 88,72 > 341,9 + 88,72.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trang 76 sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 84, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch viết số thập phn. - Nhận xt tiết học.. - Tính bằng cch thuận tiện nhất: a) 807,3 – 214,8 + 82 = 592,5 + 82 = 674,5 b) 46,1 + 53,38 – 89,65 = 99,98 – 89,65 = 10,33 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải Ô tô đó đ chuyển được là : 3,45 x 5 = 17,25 (tấn) Đáp số : 17,25 tấn. - HS nhắc lại cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 6 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh Tiếng Việt (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 85, 86. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Cy bng * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Chọn câu trả lời đúng : 1) Em hiểu như thế nào hình ảnh “Cây bàng mùa đông đứng trần trước gió” ? 2) Sang xun, hình ảnh cy bng cĩ gì đổi khác? 3) Hè đến hình ảnh cy bng cĩ gì đẹp ? 4) Những sự vật nào trong khổ thơ đầu được nhân hóa ? 5) Những từ ngữ nào trong khổ thơ đầu đ gip nhn hĩa cy bng ? 6) Ở khổ thơ cuối có mấy hình ảnh nhn hĩa ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Cây bàng rụng hết lá, như người cởi trần trước giĩ. - Cây bàng đâm chồi nảy lộc, ngày càng xanh tốt. - Cây bàng chịu nắng để tỏa bóng mát che cho mọi người. - Chỉ cĩ cy bng v giĩ. - đứng, trần, manh áo, rét run. - Hai ( bàng đội nắng trời, cây dành bóng mát chia cho.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 7) Ở khổ thơ đầu có mấy quan hệ từ ? 8) Có thể dùng từ nào để thay thế từ vì trong cu “Vì biết dnh bĩng mt chia cho mọi người nên cây bàng được mọi người yêu quý ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. mọi người). - Ba quan hệ từ : giữa, cịn, cũng. - nhờ. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 7 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về php trừ số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 82, 83. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 82 (nu miệng). - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT2 vo bảng con.. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 vo sch Thực hnh TV-T.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - Tính nhẩm. - HS nu miệng. Đáp án : 2,15 x 10 = 21,5 43,8 x 10 = 438 0,48 x 100 = 48 - Đặt tính rồi tính : - HS lm bi vo bảng con. a) 53,6 b) 9,26 x x 4,8 0,36 4288 5556 2144 2778 257,28 3,3336. 6,96 x 100 = 696 2,015 x 1000 = 2015 0,07 x 1000 = 70. c) 1,42 x 0,034 568 426 0,04828. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 89..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - GV chấm, sửa bi cho HS.. a) 21,8km = 218ha c) 42,9cm = 0,429m. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS.. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 5 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn. - Nhận xét tiết học. b) 3,8m = 380cm d) 23m = 0,023km. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 89. Bi giải Chiều dài thật của khu đất đó là 4,8 x 1000 = 4800 (cm) 4800 cm = 48 m Đáp số : 48m. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 89. Bi giải Số gĩi mì chính nhập 2 lần l : 45 + 37 = 82 (gĩi) Số kg mì chính nhập 2 lần l : 0,45 x 82 = 36,9 (kg) Đáp số : 36,9 kg. - Học sinh nhắc lại quy tắc cộng hai số thập phn.. Thứ năm, ngy 8 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 87, 88. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 87. - GV chấm, chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 87. Dn ý : 1. Mở bi : Giới thiệu chung - Đó là cô (thầy), dạy ở trường TH Lý Tự Trọng, Thuận An, Bình Dương. 2. Thn bi : + Ngoại hình: - Tuổi tc : khoảng bao nhiu tuổi, … - Hình dng : cao gầy. - Khuôn mặt : vuông chữ điền. Đôi mắt sáng… + Tính tình : - Giản dị, dễ mến. - Tận tụy, thương yêu học trị. - Giảng bi rất dễ hiểu … - Là giáo viên giỏi của trường. - Cô (thầy) để lại ấn tượng tốt đẹp và những kỉ niệm khó quên. 3. Kết bi : Cảm nghĩ của em..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Em luôn luôn nhớ đến thầy (cô) bằng tình cảm yu quý, kính phục. - Em tự nhủ sẽ cố gắng chăm ngoan để xứng đáng là học trị của thầy (cơ). - HS sửa bi (nếu sai). - HS đọc bài trước lớp. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vi HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bài văn vào sách Thực hành. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 9 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về nhn số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 90, 91. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS nu miệng bi tập 1 trang 90, sch Thực hnh - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lnu miệng BT2 trang 90, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con bi tập 3 trang 90 sch Thực hnh. a) 7,38 x 0,5 x 20 = 7,38 x (0,5 x 20) = 7,38 x 10 = 73,8 b) 2,5 x 4,69 x 40 = 2,5 x 40 x 4,69 = 100 4,69 = 469 - GV sửa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - Tính nhẩm. - HS nu miệng bi tập 1 : 17,4 x 0,1 = 1,74 2,18 x 0,01 = 0,218 207 x 0,001 = 0,207. 0,48 x 0,1 = 0,048 6,08 x 0,01 = 0,0608 0,01 x 0,001 = 0,00001. - Khơng thực hiện php tính, tìm x : - HS lm bi vo bảng con : a) 4,6 x x = 3,8 x 4,6 b) x x 1,25 = 1,25 x 9,2 x = 3,8 x = 9,2 c) 15,4 x 2,7 = 2,7 x x d) x x 0,01 = 0,01 x 8,4 x = 15,4 x = 8,4 - Tính bằng cch thuận tiện nhất: - HS lm bi 3 vo bảng con : c) 9,18 x 80 x 1,25 = 9,18 x ( 80 x 1,25) = 9,18 x 100 = 918 d) 0,25 x 1,25 x 4 x 800 = (0,25 x 4) x (1,25 x 800) = 1 x 1000 = 1000.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 84, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch viết số thập phn. - Nhận xt tiết học.. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải Qung đường bác An đi bộ là : 4,5 x 0,5 = 2,25 (km) Qung đường bc An đi ô tô l : 42,5 x 1,2 = 51 (km) Qung đường nhà bác An đi từ ra tỉnh di l : 2,25 + 51 = 53,25 (km) Đáp số : 53,25km. - HS nhắc lại cách đọc, viết số thập phân.. Thứ ba, ngy 13 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 92, 93, 94. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Chuột đồng và lúa nếp * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Chọn câu trả lời đúng : Bi tập 2 : 1) Nhn vật tơi trong cu chuyện ny l ai ? 2) Các nhân vật đi đâu ? 3) Vì sao chuột đồng biến mất hút ? 4) Vì sao sau đó chuột đồng bị phát hiện ? 5) Qua câu chuyện này, tác giả muốn nói điều gì ? 6) Cĩ thể rt ra bi học gì về bảo vệ mơi trường từ câu chuyện này ? 7) Những từ no trong cu “Nhưng nó bị ng vì vướng phải mấy gié lúa nó vừa cắn gục.” l quan hệ từ ? 8) Trong câu văn “Vì mi huong nếp ci hoa vng thơm ngát át mất mùi chuột nên tôi đ bỏ qua.” Cĩ cặp quan hệ từ no ? * HĐ 2: Bi tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bi tập. - HD HS lm BT3 vo sch Thực hnh trang 94. - GV chấm v chữa bi cho HS. 3. Củng cố - dặn dò:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - L chĩ Mực. - Đi săn chuột. - Vì chuột lủi rất nhanh vo đám lúa nếp thơm ngát. - Vì chuột cắn gục những bơng la nếp đ che cho nĩ. - Để bảo vệ lúa, phải diệt chuột. - Phá hoại môi trường sống là tự tiêu diệt mình. - nhưng, vì. - Vì … nn …. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS lm BT3 vo sch Thực hnh trang 94. Đáp án : a – 3 ; b – 5 ; c – 2 ; d – 1 ; e – 4..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 14 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về php cộng, trừ, nhn số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 82, 83. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: - Hát 2. Luyện tập: - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính : - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo bảng con. trang 96 (bảng con). a) 427,08 b) 76,275 c) 25,18 + x - GV chữa bi cho HS. 181,53 27,038 5,2 608,61 49,237 5036 12590 130,936 * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - Tính nhẩm : - HD HS nu miệng BT2 trong sch Thực - HS nu miệng. hnh, trang 82. a) 65,78 x 10 = 657,8 b) 65,78 x 0,1 = 6,578 c) 635,84 x 100 = 63584 d) 635,84 x 0,01 = 6,3584 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 3 vo sch Thực hnh TV-T. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 96. - GV chấm, sửa bi cho HS. Bi giải Giá tiền 1m dây điện là : 96000 : 8 = 12 000 (đồng) 9,5m hơn 8m là : 9,5 – 8 = 1,5 (m) Mua 9,5m dây điện phải trả nhiều hơn 8m số tiền là : 12000 x 1,5 = 18000 (đồng) Đáp số : 18000 đồng. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 97. 97. 27,5 + 62,8 – 30,69 = 90,3 – 30,69 - GV chấm, sửa bi cho HS. = 59,61 * Hoạt động 5:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 5 vo sch Thực hnh TV-T. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn số thập phn. - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 97. Đáp n : D.9 - HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn số thập phn.. Thứ năm, ngy 15 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 94, 95. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 87. 1) Nội dung đoạn 1 là gì ? 2) Ngoại hình của bác thợ rèn có những điểm nào nổi bật ? 3) Bác thợ rèn đang làm công việc gì ? - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS chọn đề văn và làm bài vào vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 87. a) Tả ngoại hình của bc thợ rn. c) Cả vóc dáng, đôi vai, đôi mắt, quai hàm, tiếng thở,… đều nổi bật. a) Bác đang rèn một lưỡi cày. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bài văn vào sách Thực hnh. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Thứ su, ngy 16 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về php chia, nhn số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 97, 98. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch Thực hnh trang 97. - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS nu miệng BT2 trang 97, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con bi tập 3 trang 90 sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 84, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. - Nhận xt tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - Tính. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 97. 50,56 3 95,2 34 0,72 8 20 16,85 272 2,8 0 0,09 25 00 16 1 - Đặt tính rồi tính : - HS lm bi vo bảng con : a) 55,2 3 b) 4,24 34 25 18,4 0 24 1,06 12 0 0 - Tìm x : - HS lm bi 3 vo bảng con : a) x x 10 = 30,16 x = 30,16 : 10 x = 3,016. c) 42,65 5 26 8,53 15 0. b) 100 x x = 326,27 x = 326,27 : 100 x = 3,2627. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải Mỗi tấm vải di l : 177,5 : 5 = 35,5 (m) Đáp số : 35,5m. - HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Thứ ba, ngy 20 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 99, 100. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Cu b nhn hậu * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Chọn câu trả lời đúng : 1) Cậu bé 7 tuổi Cha-li đ quyn gĩp được bao nhiêu tiền để giúp đỡ các nạn nhân của trận động đất ở Ha-i-ti ? 2) Cha-li đ quyn gĩp tiền bằng cch no ? 3) Vì sao mới 7 tuổi Cha-li đ cĩ việc lm đầy ý nghĩa như vậy ? 4) Theo em, vì sao cậu b huy động được nhiều tiền như vậy ? 5) Dịng no liệt k đủ và đúng các tên riêng nước ngoài trong bài ? 6) Trong câu “Số tiền Cha-li quyên góp được đ ln tới ? 7) Các từ in đậm trong câu “Ban đầu cậu bé hi vọng huy động đươc 500 bảng Anh, nhưng em rất ngạc nhiên khi em cứ tiếp tục đạp xe thì lại nhận được thêm tiền.”, thuộc những từ loại no ? 7.1) Từ hi vọng l : 7.2) Từ anh l : 7.3) Từ nhưng l : 8) Trong câu “Cháu nói là muốn giúp đỡ cc bạn nhỏ v chng tơi bn cch thực hiện.”, những từ no l đại từ xưng hô ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - 95 000 bảng. - Vừa gửi thông diep95 lên mạng, vừa đạp xe vận động ở công viên. - Vì cậu rất thương các nạn nhân. - Vì cả hai lí do trn (Chỉ vì mọi người ai cũng muốn giúp đỡ các nạn nhân ; Chỉ vì mọi người cảm động trước tấm lịng nhn hậu của cậu b). - Ha-i-ti, Cha-li Xim-xơn, Luân Đôn, Anh, Mĩ. - Số tiền Cha-li quyên góp được.. - Động từ - Danh từ - Quan hệ từ - chu, chng tơi. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 21 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(52)</span> I. Mục tiêu: - Ơn tập về chia số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 103, 104. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: - Hát 2. Luyện tập: - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính (thương là số thập phân) : - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo bảng con. trang 103 (bảng con). a) 24 5 b) 79 4 c) 438 15 - GV chữa bi cho HS. 40 4,8 39 19,75 138 29,2 0 30 030 20 00 0 * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 103. a)50 2,5 b) 150 2,5 c) 9460 2,2 00 2 00 6 066 430 000 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - Tính nhẩm : - HD HS nu miệng bi tập 3 trong sch Thực - HS nu miệng : hnh TV-T. a) 32 x 10 = 320 b) 825 : 100 = 8,25 - GV chấm, sửa bi cho HS. 32 : 0,1 = 320 825 x 0,01 = 8,25 * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 103. 103. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Số chai nước mắm là : 36 : 0,75 = 48 (chai) Đáp số : 48 chai. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 5 vo sch Thực hnh TV-T. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 97. Cch 2: Mỗi vỏ hộp nặng l: 1 : 5 = 0,2 (kg) Cch 1: Bi giải Khối lượng đường trong mỗi hộp là: 1kg = 1000g ; 8kg = 8000g 1-0,2 = 0,8 (kg) 1 Mỗi vỏ hộp cn nặng l : 1000 x = 200 (g) Số hộp đường có tất cả là 8 : 0,8 = 10 (hộp) 5 Đáp số : 10 hộp Khối lượng đường trong mỗi hộp là: 1000 – 200 = 800 (g) - GV chấm, sửa bi cho HS. Số hộp đường có tất cả là : 8000 : 800 = 10 (hộp) Đáp số : 10 hộp 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, - HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn số thập phn. trừ, nhn số thập phn. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 22 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 101, 102. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 101. 1) Nôi dung miêu tả của đoạn văn trên là gì ? 2) Những đặc điểm ngoại hình no của chị Hà được tả lặp lại ? 3) Đặc điểm ngoại hình no của chị H gy ấn tượng mạnh với tác giả ? - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp.. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 101. c) Tả xen kẽ ngoại hình v hoạt động của chị Hà. b) Những nốt tn nhang v vịng tĩc mai uốn cong. b) Vịng tĩc mai uốn cong như dấu hỏi lộn ngược.. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bài văn vào sách Thực hành. Bi lm Cha-li, cậu bé 7 tuổi người Anh, cao khoảng 1,2m. Dáng người vừa phải nhanh nhẹn. Trên chiếc xe đạp, đầu đội mũ bảo hiểm, cậu gọn gàng trong chiếc áo thun, quần Zin đạp xe trong công viên trông cậu rất năng động khỏe mạnh. Cậu cĩ khuơn mặt đầy đặn, luôn điểm nụ cười thật tươi và dễ mến. Làn da Cha-li trắng hồng. Đôi mắt sáng ánh lên một vẻ thông minh, nhanh nhẹn. Sống mũi thon cao. Tất cả toát lên cho ta thấy Cha-li Xim-xơn là một cậu bé nhân hậu v đáng yêu. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 23 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về php chia, nhn số thập phn. - Làm được các bài tập trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn 5, trang 105. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhn. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - Tính. Thực hnh trang 105. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 105. - GV chữa bi cho HS. a) 39,44 2,9 b) 52,20 4,35 104 13,6 0870 12 174 000 00. * Hoạt động 2 :. - Đặt tính rồi tính : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS nu miệng BT2 trang 97, sch Thực - HS lm bi vo bảng con : a) 4,108 2,6 b) 3,864 1,25 hnh. 150 1,58 01140 3,0912 - GV sửa bi cho HS. 208 0150 00 0250 000. * Hoạt động 3 :. - Tìm x : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con bi tập 3 trang 105 - HS lm bi 3 vo bảng con : a) x x 4,5 = 5,625 sch Thực hnh. x = 5,625 : 4,5 - GV sửa bi cho HS. x = 1,25. * Hoạt động 4:. b) 3,45 x x = 72,45 x = 72,45 : 3,45 x = 21. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 105, sch Thực - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải hnh. 72,435 3,4 - GV sửa bi cho HS. 044 21,30 103 015 Số dư : 0,015 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. - HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. - Nhận xt tiết học.. Thứ ba, ngy 27 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 107, 108. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP :.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định : 2. Bài mới: Ai hạnh phúc hơn * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. - Hát. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Chọn câu trả lời đúng : 2. Chọn câu trả lời đúng : 1) Triệu phú về làng quê để làm gì ? 2) They61 anh nông dân đang ngồi ca hát, triệu phú nói gì ? 3) Triệu ph khuyn anh nơng dn nn lm gì ? 4) Theo triệu ph người ta cố gắng trở nên giàu có để làm gì ? 5) Anh nông dân trả lời như thế nào ? 6) Câu chuyện này nói len điều gì ? Em thích câu trả lời nào trong các câu dưới đây ? 3. Xếp các từ in đậm trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở dưới : - HD HS lm BT3 vo sch Thực hnh trang 108. - GV chấm, chũa bi cho HS.. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Để thưởng thức không khí trong lành. - Anh ca ht lm gì, phải cố lm việc để trở thành người giàu. - Nuơi một con bị, dần dần gy dựng thnh một đàn bị. - Để có tiền mua ô tô, đi du lịch, về làng quê để hưởng khơng khí trong sạch. - Tôi đang ở nơi không khí trong lành, vất vả kiếm tiền để làm gì ? - Không phải ai nhiều tiền hơn thì hạnh phc hơn. - HS đọc yêu cầu BT3. - Lắng nghe GV HD v lm BT3 vo sch Thực hnh trang 108.. Đáp án đúng : Động từ Tính từ Quan hệ từ M : ca hát, về hạnh phc, mà, để thưởng thức, trong lnh, vui ngồi, bảo vẻ, giu sang. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về chia số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 110, 111. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính : - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo bảng con. trang 110 (bảng con). a) 133,11 17 b)182,16 1,8 - GV chữa bi cho HS. 141 7,83 0021 101,2 051 036 00 00 * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - Tính : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 103. a) 36,75 x (8,5 – 6,8) = 36,75 x 1,7 - GV sửa bi cho HS. = 62,475 b) 8,25 + 4,5 x 2,1 = 8,25 + 9,45 = 17,7 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - Tìm x : - HD HS lm vo bảng con bi tập 3 trong sch - HS lm vo bảng con : Thực hnh TV-T. a) x – 1,5 = 6 : 1,5 b) x + 6,8 = 7,5 : 0,3 - GV chấm, sửa bi cho HS. x – 1,5 = 4 x + 6,8 = 25 x = 4 + 1,5 x = 25 – 6,8 x = 5,5 x = 18,2 * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 110. 110. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Số lít dầu 15 chai l : 0,5 x 15 = 7,5 (l) Mỗi chai 0,75 l thì số chai dầu l : 7,5 : 0,75 = 10 (chai) Đáp số : 10 chai. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 5 vo sch Thực hnh TV-T. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 111. - GV chấm, sửa bi cho HS. Đáp án đúng : a) S b) Đ 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn số - HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhn số thập phn. thập phn. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 29 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 108, 109. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 108. 1) Nhn vật chính trong cu chuyện ny l ai ? 2) Tc giả tả chi tiết mục của em b theo trình tự no ? 3) Tc giả tả những gì trong tiết mục của em b ? - GV chấm, chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nh xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 108. a) L em b. a) Theo cảm nhận của từng gic quan. c) Tả tất cả các đối tượng trên nhưng tập trung vào em bé. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bài văn vào sách Thực hành. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 30 thng 11 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tìm tỉ số phần trăm của hai số và bước đầu vận dụng vào giải ton tìm tỉ số phần trăm. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 111, 112. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - Tìm. Thực hnh trang 111. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 111. - GV chữa bi cho HS. Bi giải 26 : 104 = 0,25.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 0,25 = 25 %. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS bảng con BT2 trang 111, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 sch Thực hnh trang 112. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 112, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. - Nhận xt tiết học.. - Đặt tính rồi tính : - HS lm bi vo bảng con : Bi giải Số người cả đội sản xuất là : 42 + 28 = 70 (người) Tỉ số phần trăm số người nữ và số người của cả đội sản xuất : 28 : 70 = 0,4 0,4 = 40 % Đáp số : 40% - Tìm x : - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh.trang 112 : Bi giải Tổng số HS của lớp : 12 + 18 = 30 (học sinh) Tỉ số phần trăm HS nữ và HS cả lớp : 18 : 30 = 0,6 = 60% Tỉ số phần trăm HS nam v HS cả lớp : 12 : 30 = 0,4 = 40% Số phần trăm số HS nữ hơn HS nam là : 60% - 40% = 20% Đáp số : 20%. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Đáp án : D. 150% - HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn.. Tuần 16 Thứ ba, ngy 4 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 113, 114. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Người cha của hơn 8000 đứa trẻ * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập 2. Chọn câu trả lời đúng : 1) A-ca-ma-xoa là vùng đất khắc nghiệt như thế nào ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - L “rốn bo” của Ma-đa-ga-xca, có rất nhiều trẻ em nghèo mồ côi..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2) Cha P-đrô rời quê hương đến A-ca-ma-xoa để làm gì ? 3) Cha Pê-đrô đ lm được những gì ở A-ca-maxoa ? 4) Bài văn có mấy tên riêng nước ngoài? Đó là những tên riêng nào ? 5) Cha Pê-đrô là người như thế nào ? Chọn nhận xét em đồng tình nhất. 3. Từ nào đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau ? - HD HS lm BT3 vo sch Thực hnh trang 114. - GV chấm, chũa bi cho HS.. - Để đưa trẻ mồ côi và trẻ em nghèo về nuôi trong cô nhi viện. - Tạo lập được cuộc sống, chỗ ăn ở cho hơn 8000 đứa trẻ. - Năm tên riêng nước ngoài : Ác-hen-ti-na, A-ca-maxoa; Pê-đrô; An-ta-na-na-ri-vô; Ma-đa-ga-xca. - Một người nhân hậu tuyệt vời. - HS đọc yêu cầu BT3. - Lắng nghe GV HD v lm BT3 vo sch Thực hnh trang 114.. Đáp án đúng : Từ a) Cần mẫn b)Xa xơi c) Sơi nổi. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. Đồng nghĩa Cần cù, siêng năng. Tri nghĩa Lười biếng, biếng nhác Xa lắc xa lơ, xa tít, Gần xịt, gần xa xa gũi Sôi động, nhộn Lặng lẽ, tẻ nhạt nhịp, hào hứng, năng động. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 5 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về giải toán về tỉ số phần trăm. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 110, 111. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 116 (bảng con). Tĩm tắt : 100% : 30 bi Điểm 8 : 60% : … bài ? - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Số bài kiểm tra được điểm 8 trở lên là : 30 : 100 x 60 = 18 (bi) Đáp số : 18 bi. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 116. Bi giải Tĩm tắt : Số tiền li sau 1 thng l :.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 100% : 2500000 đồng Li 0,2% : … đồng ? - GV sửa bi cho HS.. 2500000 : 100 x 0,2 = 5000 (đồng) Đáp số : 5000 đồng.. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T, trang 116. Tĩm tắt : Vốn 100% : 1 000 000 đồng Li 20% : … đồng ? Vốn + li : … đồng ? - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang 117. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. - Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T, trang 116 : Bi giải Số tiền li l : 1 000 000 : 100 x 20 = 200 000 (đồng) Số tiền sau khi thu hoạch cả vốn v li l : 1000000 + 200000 = 1200000 (đồng) Đáp số : 1 200 000 đồng. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 117. Bi giải A. 250 000 đồng Đ B. 200 000 đồng S - HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.. Thứ năm, ngy 6 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành, trang 115. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 115. - GV chấm, chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 115. Đáp án : a) nhường b) tiểu c) dưới d) mưa e) rạng g) vắng h) chết i) bn.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp.. - 1 HS đọc đề bài. - HS chọn viết bài văn vào sách Thực hành, trang 115. - 2 HS đọc bài văn trước lớp.. 4. Củng cố-dặn dị: - Yu cầu HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 7 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập giải tốn về tỉ số phần trăm. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 117, upload.123doc.net. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh trang 117. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 117. Tĩm tắt : Bi giải Nữ : 60% : 18 học sinh Số học sinh lớp 5A cĩ l : Lớp 5A :100% : … học sinh? 18 : 60 x 100 = 30 (học sinh) - GV chữa bi cho HS. Đáp số 30 học sinh.. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS bảng con BT2 trang 117, sch Thực hnh. Tĩm tắt : Nam : 40% : 24 bạn Cả đội : 100% : … bạn ? Nữ : ….. bạn ? - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo bảng con : Bi giải Số người cả đội văn nghệ l : 24 : 40 x 100 = 60 (bạn) Số bạn nữ của đội văn nghệ là : 60 – 24 = 36 (bạn) Đáp số : 36 bạn..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 sch Thực hnh trang upload.123doc.net. Tĩm tắt : Li : 0,5% : 100 000 đồng Gửi 100% : … đồng ? - GV sửa bi cho HS.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh.trang upload.123doc.net : Bi giải Số tiền gửi tiết kiệm của người đó là : 100 000 : 0,5 x 100 = 20 000 000 (đồng) Đáp số : 20 000 000 đồng.. * Hoạt động 4:. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 112, sch Thực - HS lm bi vo sch Thực hnh : Đáp án : hnh. Diện tích hình chữ nhật đó giảm : 1 %. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. - Nhận xt tiết học.. - HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm.. Tuần 17 Thứ ba, ngy 11 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 119, 120, 121. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Thc Y-a-li * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập 2. Chọn câu trả lời đúng : 1) Hồ nước trên dy ni Chư-pa được tạo nên nhờ đâu ? 2) Thác Y-a-li được tạo thành như thế nào ? 3) Hình ảnh no dưới đây tả vẻ đẹp của dịng thc Ya-li ? 4) Lc sắp hồng hơn, trơng thc Y-a-li như thế nào ? 5) Thc Y-a-li cĩ gì hấp dẫn du khch ? 6) Bài văn có mấy hình ảnh so snh ? 7) Vần uyn (trong tiếng chuyền) gồm những bộ phận no ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Nhờ núi Chư-pa chắn dịng chảy của sơng Pơ-cơ, giữ nước trên núi. - Nước sông Pô-cô ào ạt phóng qua sườn núi phía tây, đổ ập xuống. - Thác nước thẳng đứng, trút từ trới xuống như một biển mù sương. Thác nước như được dát vàng. - Đến đây du khách được tắm mát, ngắm cảnh đẹp, thấy những động vật quý hiếm như tắc kè bay, chuột túi. - Bốn hình ảnh so snh. - Gồm đủ âm đệm, âm chính, m cuối..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 8) Cặp từ in đậm trong dịng no dưới đây là những từ đồng âm ? 9) Cặp từ in đậm trong dịng no dưới đây là từ nhiều nghĩa ? 10) Trong câu “Về phía bờ tây, một khung cảnh hùng vĩ diễn ra trước mắt.”, bộ phận nào là chủ ngữ ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Cy soi bĩng xuống nước. – Bĩng bay ln trời xanh. - Thắng cảnh ở lưng trời. – Hồ nước ở lưng trời. - một khung cảnh hng vĩ.. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập về giải toán về tỉ số phần trăm. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 123, 124. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 123 (bảng con). Tĩm tắt : Cuối năm 2008 : 1600 người. Cuối năm 2009 : 1632 người. Tỉ số phần trăm tăng thêm ? - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch Thực hnh, trang 123. Tĩm tắt : DT mảnh đất : 100% : 150m2 DT làm vườn : 60% : … m2 ? DT xay6 nha2 : ………. m2 ? - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T, trang 123. Tĩm tắt : Cả khu : 100% : 120 tấn Gạo tẻ : 75% : … tấn ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Số dân tăng thêm năm 2009 là : 1632 – 1600 = 32 (người) Tỉ số phần trăm dân tăng them6 và số dân năm 2008 là : 32 : 1600 = 0,02 = 2 % Đáp số : 2%. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Diện tích đất làm vườn là : 150 : 100 x 60 = 90 (m2) Diện tích để xy nh l : 150 – 90 = 60 (m2) Đáp số : 60m2. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T, trang 123 : Bi giải Số tấn gạo tẻ trong kho l : 120 : 100 x 75 = 90 (tấn) Số tấn gạo nếp trong kho l :.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Gạo nếp : ….. tấn ? 120 – 90 = 30 (tấn) - GV chấm, sửa bi cho HS. Đáp số : 30 tấn. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bi. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 124. 124. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. B. 50000 : 8 x 100 (= 625 000 đồng). 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch giải toán về tỉ số - HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. phần trăm. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 13 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người : HS làm được BT1 v BT2 trong sch Thực hnh, trang 121, 122. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 121. - GV chấm, chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp.. - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh, trang 121. Đáp án : hng vĩ - hng trng mnh mơng – bao la o o – o ạt dữ dội – dữ tợn tuyệt đẹp – tuyệt đẹp - 1 HS đọc đề bài. - HS chọn viết bài văn vào sách Thực hành, trang 121. Dn ý Mở bi : - Thằng cu Hoàng thường được gọi là Cún con. - Nó đang tuổi tập nói, tập đi. Thn bi : a) Những điểm đặc biệt : - Cĩ tật hay mt tay - Cún khỏe mạnh, ít bệnh tật, ít khóc nhè và không đái dầm. b) Tập nĩi : - Nghe ai nĩi gì cũng bắt chước nói theo. - Cả nh ch ý luyện cho Cún nói đúng. c) Tập đi : - Cún đ lẫm chẫm đi được vài bước..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Mẹ tập đi cho bé bằng xe nôi. – Cún bị té mà không khóc. Kết bi : - Cn khỏe mạnh, ít quấy, l niềm vui của cả nh. - Em mong Cún mau lớn để cùng em đi học. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 14 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập vế cch dng my tính bỏ ti; dng my tính bỏ ti tính tỉ số phần trăm. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 124. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh trang 124. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 124. - GV chữa bi cho HS. a) 3451 + 6029 = 9480 b) 46,72 + 18,66 = 65,38 c) 7430 – 3217 = 4213 d) 86,25 – 10,28 = 75,97. * Hoạt động 2 : Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS bảng con BT2 trang 124, sch Thực hnh. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 sch Thực hnh trang 124. Tĩm tắt : Li : 0,5% : 100 000 đồng Gửi 100% : … đồng ? - GV sửa bi cho HS.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo bảng con : a) 345 x 15 = 5175 b) 4,26 x 1,72 = 7,3272 c) 91,08 : 36 = 2,53 d) 48,3 : 3,5 = 13,8 - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh.trang 124 : a) Tỉ số phần trăm của 25 và 125 là : 25 ; 125 = 0,2 = 20% b) Tỉ số phần trăm của 7,5 và 37,5 là : 7,5 : 37,5 = 0,2 = 20%. * Hoạt động 4:. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 124, sch Thực - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 25% của 16 l : 25 x 16 : 100 = 4 hnh. b) 30% của 5,4 l : 30 x 5,4 : 100 = 1,62 - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 5:. - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trang 124, sch Thực - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) Tìm một số biết 25% của nó bằng 100. Số đó là : hnh..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 100 : 25 x 100 = 400 b) Tìm một số biết 20% của nó bằng 30,5. Số đó là : 30,5 : 20 x 100 = 152,5 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. - Nhận xt tiết học.. - HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn.. Tuần 18 Thứ ba, ngy 18 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Làm đúng các bài tập 1, 2, 3 trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5, trang 125, 126, 127. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Tiết 1 * Thực hnh lm bi tập Bi 1. Đánh dấu X vo cột thích hợp : - HD HS lm bi tập 1 vo sch Thực hnh, trang 125. - GV sửa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân - HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS tự lm bi vo sch Thực hnh, trang 125 :. - Đáp án đúng: Nghĩa. Tục ngữ a) L rụng về cội b) Nước chảy đá mịn c) Uống nước nhớ nguồn d) Trâu bảy năm cịn nhớ chuồng e) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây g) Kiến tha lâu cũng đầy tổ h) Cóc chết ba năm quay đầu về Bi 2. Em hy sửa lại cho đúng những tên riêng viết sai chính tả (được in đậm) trong mẩu chuyện sau : Bi 3. Đọc đoạn văn sau, chọn câu trả lời đúng: a) Khu rừng trn ni cao gần biển cĩ gì đặc biệt so với khu rừng khc ? b) Em hiểu tiếng vọng vui tính l thế no ? c) Cặp từ in đậm nào dưới đây là từ đồng âm ? d) Từ vỗ trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa gốc ? e) Đại từ nó trong chuỗi câu “Rừng trên núi cịn l nơi trú ngụ của tiếng vọng vui tính. Giống như một con khướu biết nói, nó chỉ làm độc một việc l rình mị để chộp lấy bất cứ một tiếng động nào…” được dùng thay thế cho cụm từ nào ?. Gắn bó với quê hương x. Cĩ lịng biết ơn. Kin trì, nhẫn nại x. x x x x núi x - HS đọc đọc yêu cầu của bài tập. - HS tự lm bi vo sch Thực hnh, trang 125 : - Đáp án đúng: Trần Quốc Tuấn ; Nguyn ; Lệ Lợi ; Minh ; Pa-xtơ ; Giô-dép. - HS đọc đoạn văn “Rừng mùa thu”và trả lời câu hỏi, trong sách Thực hành, trang 126. - Có tiếng sóng vỗ, sương mù, khí ẩm, rêu và tiếng vọng. -Là âm thanh được các vách đá dội lại như nhại giọng. - Vch đá dựng đứng. – Cầu thủ đá bĩng. - B vỗ vo mặt trống. - Rừng trn ni..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cch tính diện tích cc hình. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5, trang 129, 130. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh, trang 129 (bảng con). a = 12cm h = 8cm S = … m2 ? - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch Thực hnh, trang 129. Tĩm tắt : Đáy : 20m Chiều cao :. 4 đáy 5. Diện tích : … m2 ? - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T, trang 129. Tĩm tắt : Cả khu : 100% : 120 tấn Gạo tẻ : 75% : … tấn ? Gạo nếp : ….. tấn ? - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 vo sch Thực hnh trang 130. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch tính diện tích cc hình - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Diện tích hình tam gic l : 12 x 8 : 2 = 48 (cm2) Đáp số : 48cm2. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Chiều cao mảnh đất hình tam gic l : 20 x. 4 = 16 (m) 5. Diện tích mảnh đất hình tam gic l : 20 x 16 : 2 = 160 (m2) Đáp số : 160m2. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T, trang 129 : Bi giải Diện tích hình tam gic vuơng ABC l : 6 x 8 : 2 = 24 (m2) Chu vi hình tam gic vuơng ABC l : 6 + 8 + 10 = 24 (m) Đáp số : S = 24m2 ; P = 24m.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh trang 130. Đáp án : D. S = 4 x 10 : 2 = 20 (cm2) - HS nhắc lại cch tính diện tích cc hình..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thứ năm, ngy 20 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người : HS viết được bài văn tả hoạt động của một em b (hoặc một bạn nhỏ) trong một tấm ảnh. Trong sch Thực hnh, trang 127, 128. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS đọc lại dàn bài đ lm ở tuần 17.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht. - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS đọc lại dàn bài đ lm ở tuần 17. Dn ý Mở bi : - Thằng cu Hồng thường được gọi là Cún con. - Nó đang tuổi tập nói, tập đi. Thn bi : a) Những điểm đặc biệt : - Cĩ tật hay mt tay - Cún khỏe mạnh, ít bệnh tật, ít khóc nhè và không đái dầm. b) Tập nĩi : - Nghe ai nĩi gì cũng bắt chước nói theo. - Cả nh ch ý luyện cho Cún nói đúng. c) Tập đi : - Cún đ lẫm chẫm đi được vài bước. - Mẹ tập đi cho bé bằng xe nôi. – Cún bị té mà không khóc. Kết bi : - Cn khỏe mạnh, ít quấy, l niềm vui của cả nh. - Em mong Cún mau lớn để cùng em đi học. - Cho HS lm bi vo vo sch Thực hnh, - HS viết bài văn vào sách Thực hnh, trang 127. trang 127. - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. 4. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - HS lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Thứ su, ngy 21 thng 12 năm 2012 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5, trang 130, 131, 132. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Phần 1. - ht. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch Thực hnh trang 130. - GV chữa bi cho HS. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS bảng con BT2 trang 130, sch Thực hnh. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. -HDlm BT 3 sch Thực hnh trang 130. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. -HDHS lm BT4 trang 131,sch Thực hnh.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh trang 130.. - Hoạt động cá nhân. * Hoạt động 2:Phần 2 Bi 1. Gọi Hs đọc đề bài. -HDHS lm BT4 trang 131,sch Thực hnh. + Đặt tính rồi tính : a) 65,17 + 26,35 b) 65,17 + 26,35 c) 40,53 x 6,2 d) 91,08 : 1,8 Bi 2. Tính : -HDHS lm BT4 trang 131,sch Thực hnh. Bi 3. Tính : -HDHS lm BT4 trang 131,sch Thực hnh.. C.. 5 100. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo bảng con : D. 40% - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh.trang 130 : D. 50 006 - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : C. Hình tứ gic GHI - HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Đáp án : a) 91,52 b) 38,82 c) 251,286. d) 50,6. -HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : a) 13,5% +26,7% = 40,2% b) 47,5% - 28,8% = 18,7% c) 22,5% x 4 = 90% d) 72% : 4 = 18% -HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh : Bi giải a) Chiều rộng mảnh đất là : 25 x. 2 =10 (m) 5. Diện tích mảnh đất là : 25 x 10 = 250 (m2) b) Chiều cao mảnh đất hình tam gic l : 25 x. 2 =10 (m) 5. Theo đề bài DT hình tam gic bằng DT hình chữ nhật.Vậy cạnh độ dài đáy của mảnh đất TG là : 250 x 2 : 10 = 50 (m) Đáp số : a) 250m2 ; b) 50m 3.Củng cố: Cho HS nhắc lại cách chia, nhân - HS nhắc lại cch chia, nhn số thập phn. Giải toán về tỉ số số thập phân. Giải toán về tỉ số phần trăm. phần trăm. - Về nh xem lại cc bi tập trn. - Nhận xt tiết học. Tuần 19 Thứ ba, ngy 1 thng 1 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 3, 4, 5. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Về thăm mạ * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập 2. Chọn câu trả lời đúng : 1) Mừng l ai ? 2) Vì sao giữa đêm khuya khoắt, Mừng vừa đi vừa khóc ? 3) Vì sao được trung đoàn trưởng cho thêm một ngày phép, nhưng Mừng vẫn không ở lại để đi tìm mạ ? 4) Cậu bé Nghi đ nghĩ ra cch gì để giúp Mừng ? 5) Qua cu chuyện, em thấy bạn Mừng cĩ gì đáng yêu ? 6) Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép ? 7) Cc vế cu trong cu ghp “Em về trễ một ngày, các bạn nhận hết công tác, em không được nhận.” nối với nhau bằng cách nào ? 3. xác định bộ phận chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu ghép “Em về trễ một ngày, các bạn nhận hết công tác, em không được nhận.”. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - Là một liên lạc của bộ đội. - Vì Mừng được về thăm mạ nhưng em về thì mạ đ đi tản cư. - Vì em sợ về trễ, cc bạn nhận hết cơng tc, em khơng được nhận. - Đưa Mừng đi ngựa về gặp mạ để kịp trở về đơn vị trước 5 giờ sáng. - Mừng yêu mẹ, đồng thời rất kỉ luật và ham công việc cách mạng. - Nhưng …anh có cho phép…em cũng chẳng ở lại được mô. - Nối trực tiếp (khơng dng từ nối), giữa cc vế cu cĩ dấu phẩy. Về 1 CN. VN m về trễ một ngy. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 2 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính diện tích hình tam gic, hình thang.. Vế 2 CN VN cc bạn nhận hết cơng tc. Vế 3 CN em. VN không được nhận.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 7, 8. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 7 (bảng con). Tĩm tắt : a = 3cm h = 2,5cm S = …m2 ? - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch Thực hnh, trang 7. Tĩm tắt : Đáy lớn : 5,5 cm Đáy bé : 3,5 cm Chiều cao : 2,8cm S : … m2 ? - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 7. Tĩm tắt : Đáy dài : 120m Đáy ngắn : 80m Chiều cao : 60m Diện tích rồng rau : 60% diện tích Diện tích trồng cây ăn quả : … m2 ? - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 7. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Diện tích hình tam gic vuơng l : 3 x 2,5 : 2 = 3,75 (m2) Đáp số : 3,75 m2 - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Diện tích hình thang vuơng l : (5,5 + 3,5) x 2,8 : 2 = 12,6 (m2) Đáp số : 12,6 m2.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 7 : Bi giải Diện tích vườn hình thang l : (120 + 80) x 60 : 2 = 6000 (m2) Diện tích trồng rau l : 6000 : 100 x 60 = 3600 (m2) Diện tích trồng cây ăn quả là : 6000 – 3600 = 2400 (m2) Đáp số : 2400m2 - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 7. Bi giải (80 + 40) x 40 : 2 = 2400cm2 - HS nhắc lại cch giải toán về tỉ số phần trăm.. Thứ năm, ngy 3 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - Luyện tập về văn tả người : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV-T tập 2, trang 5, 6. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 5, 6. - GV chấm, chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 5, 6. Đáp án : a) Mở bi : Trực tiếp b) Mở bi : Gin tiếp c) Mở bi : Trực tiếp. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề - 1 HS đọc đề bài. bài. - HS chọn v viết hai đoạn mở bài (một đoạn kiểu - Cho HS lm bi vo vở. trực tiếp, Một đoạn kiểu gián tiếp) cho một trong 4 đề văn vo sch Thực hnh tập 2, trang 6. - GV chấm, chữa bi cho HS. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Gọi vài HS đọc bài văn trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài - HS lắng nghe. văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. Thứ su, ngy 4 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tính chu vi hình trịn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 8, 9. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh tập 2, trang 8, 9. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 8, - GV chữa bi cho HS. 9. Bi giải a) Chu vi hình trịn l : 0,5 x 3,14 = 1,57 (dm) b) Chu vi hình trịn l : 0,25 x 3,14 = 1,57 (m) hoặc :. 1 x 2 x 3,14 = 4. 1 x 3,14 = 4. 3 , 14 = 1,57 (m) 2. Đáp số 1,57 m.. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 8, 9 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 8, 9. a) Chu vi của bnh xe l : - GV sửa bi cho HS. 0,7 x 3,14 = 2,198 (m) b) Số mét xe đạp đ đi được là : 2,198 x 5 = 10,99 (m) Đáp số : a) 2,198 m b) 10,99 m. * Hoạt động 3 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh tập 2, trang 8, 9 : Bn kính hình trịn b bằng 1cm. Chu vi hình trịng lớn gấp 2 lần Thực hnh tập 2, trang 8, 9. chu vi hình trịn b. (C b : 1 x 2 x 3,14 = 6,28 (m) - GV sửa bi cho HS. C lớn : 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (m)) 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch cch tính chu vi hình trịn. - Nhận xt tiết học.. - HS nhắc lại cch cch tính chu vi hình trịn.. Tuần 20 Thứ ba, ngy 15 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 3, 4, 5. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP :.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định : 2. Bài mới: Vua Lý Thái Tông đi cy * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn.. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập 2. Chọn câu trả lời đúng :. 1. Em hiểu cu nĩi của vua Lý Thi Tơng “Trẫm khơng tự cy thì lấy gì để trăm họ noi theo?”như thế no? 2. Vì sao vua Lý Thi Tơng dạy cung nữ dệt gấm vĩc v ban hết gấm vĩc của nước ngoài ở trong kho cho các quan ? 3. Những việc lm no cho thấy vua Lý Thi Tơng rất thương dân ? 4. Việc làm nào cho thấy vua rất quan tâm mở mang văn hóa ? 5. Trong cc câu sau đây, câu nào là cu ghp ? 6. Cu ghp em vừa tìm được có mấy vế câu ? (Dng dấu / tch cc vế cu em tìm được.) 7. Các vế của câu ghép đó nối với nhau bằng quan hệ từ gì ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. c. Vua đi cày để khuyến khích trăm họ chăm làm việc nhà nông. a. Để tị ý khơng dng hng ngoại, khuyến khích sản xuất trong nước. b. Vua giảm thuế cho dân và soạn luật để giảm án oan. b. Vua cho dựng cơng trình kiến trc độc đáo Chùa Một Cột. a. Trăm họ đ no đủ thì nh vua khơng lo mình khơng no đủ. a. Hai vế. b. thì. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 16 tháng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính diện tích v chu vi hình trịn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 13, 14. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 2, trang 13 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. Bi giải a) Chu vi : 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (dm) Diện tích hình l : 0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785 (dm2) b) Chu vi : 9 x 3,14 = 28,26 (cm) Bn kính : 9 : 2 = 4,5 (cm) Diện tích : 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (cm2) Đáp số : a) C : 3,14dm ; S : 0,785 dm2 b) C : 28,26 cm ; S : 63,585cm2.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 13. Bi giải - GV sửa bi cho HS. Đường kính của hình trịn l : 69,08 : 3,14 = 22 (cm) Đáp số : 22cm. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bi : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 13: TV-T tập 2, trang 14. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Bn kính hình trịn l : 28,26 : 3,14 : 2 = 4,5 (m) Diện tích hình trịn l : 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (m2) Đáp số : 63,585m2 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch giải tốn về tỉ số phần - HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. trăm. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 17 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người : HS làm được BT1 và BT2 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 12. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi tập 1 : Yu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 12. - GV chấm, chữa bi cho HS.. - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 12. Đáp án : a) Kết bi khơng mở rộng. b) Kết bi mở rộng.. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề - 1 HS đọc đề bài. bài. - Cho HS lm bi vo vở. - HS viết hai đoạn kết bi kiểu không mở rộng và mở rộng cho 1 trong 4 đề văn (ở tuần 19) - GV chấm, chữa bi cho HS. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài - HS lắng nghe. văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. Thứ su, ngy 18 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tính chu vi hình trịn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 14, 15. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh tập 2, trang 14, 15. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 14, - GV chữa bi cho HS. 15. Bi giải.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Diện tích hai nửa hình trịn b l : 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2) Diện tích nửa hình trịn lớn l : (4 x 4 x 3,14) : 2 = 25,12 (cm2) Diện tích phần tô đậm đó là : 25,12 – 12,56 = 12,56 (cm2) Đáp số : 12,56 cm2. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 15 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 15. 1 - GV sửa bi cho HS. a) Cĩ số học sinh sẽ nghỉ ở nh.. 12 5 b) Cĩ số học sinh sẽ nghỉ ở vng biển. 12 4 1 = số học sinh sẽ nghỉ ở vng ni. c) Cĩ 12 3 2 1 = số học sinh sẽ nghỉ ở nước ngoại. d) Cĩ 12 6. * Hoạt động 3 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh tập 2, trang 15 : Diện tích hình trịn lớn gấp 4 lần diện tích hình trịn b. Thực hnh tập 2, trang 15. (S b = 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2) (S lớn = 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2) - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch cch tính diện tích - HS nhắc lại cch cch tính chu vi hình trịn. hình trịn. - Nhận xt tiết học. Tuần 21 Thứ ba, ngy 15 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 16, 17. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Nhn cch quý hơn tiền bạc * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :. 1. Mạc Đĩnh Chi sống liêm khiết, vua muốn gọi ông đến thưởng cho ơng một gĩi tiền.. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân. S.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 2. Thấy Mạc Đĩnh Chi sống đạm bạc, vua muốn trích ít tiền trong kho, cho người đem biếu Mạc Đĩnh Chi. 3. Viên quan nọ biết Mạc Đĩnh Chi khảng khái, khuyên vua nên bỏ tiền vào nhà Mạc Đĩnh Chi, buộc ông nhận. 4. Sng hơm sau thấy gĩi tiền trong nhà, Mạc Đĩnh Chi đem vào triều, đưa cho viên quan nộp công quỹ. 5. Viên quan khuyên Mạc Đĩnh Chi cứ nên coi đó là tiền của mình. 6. Mạc Đĩnh Chi khảng khía tau : “Của cải không do tay mình lm ra, thần khơng tơ hào đến.” 7. Vua rất cảm kích trước sự liêm khiết, trọng nhân cách hơn tiền bạc của Mạc Đĩnh Chi. 3. Tìm một cu ghp cĩ quan hệ nguyn nhn – kết quả trong doạn văn. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh, trang 17.. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. Đ S S. S Đ. Đ - HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh, trang 17. Đáp án : Mạc Đĩnh Chi / lm quan rất thanh lim / nn gia C V qht C Đình / thường nghèo túng. V - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 16 tháng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính diện tích hình tam gic, hình chữ nhật. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 19, 20. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 17 (bảng con). - Tĩm tắt : S = 8,5 m2 h:…m? - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài. - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Chiều cao AH hình tam gic ABC l : 8,5 x 2 : 5 = 3,4 (m) Đáp số : 3,4m - HS đọc yêu cầu của đề bài :.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo vở. trang 17,18. Bi giải - GV sửa bi cho HS. Chia mảnh đất thành 3 hình (1, 2, 3) Diện tích hình 1 l : (11 + 6,5 + 9) x 10 = 265 (m2) Diện tích hình 2 v 3 l : (6,5 x 3,5) x 2 = 45,5 (m2) Diện tích của mảnh đất để trồng rau là : 265 + 45,5 = 310,5 (m2) Số tiền phải trả để bón phân cho mảnh đất đó là : 3000 x 310 = 931 500 (đồng) Đáp số : 931 500 đồng. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số - HS nhắc lại cách giải toán về tỉ số phần trăm. phần trăm. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 17 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV-T tập 2, trang 18. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Xác định đề Bi tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 18.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài : a) Tả cậu bé Mừng (chiến sĩ Vệ quốc quân, truyện “Về thăm mạ”) theo tưởng tượng của em. b) Tả một bác đưa thư hoặc người hàng xóm. c) Quan st ảnh, tả vua hề Sc-lơ. - HS lm BT trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> - GV chấm, chữa bi cho HS.. 18. - 2 HS đọc bài trước lớp.. * Hoạt động 2 : 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài - HS lắng nghe. văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. Thứ su, ngy 18 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tính diện tích xung quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 20, 21. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. - ht. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS nu miệng BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 20. a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật gồm diện tích của một mặt S v một mặt T. b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật gồm diện tích của hai mặt S v hai mặt T. c) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật gồm diện tích của một mặt S, một mặt T v một mặt R. d) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật gồm diện tích của hai mặt S, hai mặt T v hai mặt R. - GV chữa bi cho HS.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS nu miệng BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 20. S. * Hoạt động 2 :. - Hoạt động cá nhân. Đ S Đ.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch Thực hnh tập 2, trang 21. a) a = 35cm b = 2,2dm = 22cm c = 16 cm. 12 m 5. b) a =. b). 4 m 3. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 21 : Bi giải a)Diện tích xung quanh: (35 + 22) x 2 x 16 = 1824(cm2) Diện tích tồn phần : 1824 + (35 x 22 x 2) = 3364(cm2) Đáp số : 1824 cm ; 3364cm. 12 4 15 + ¿ x 2 x =8 (m2) 5 3 14 12 4 x x 2 ) = 14,4 (m2) Diện tích tồn phần : 8 + ( 5 3. c) b) Diện tích xung quanh : (. 15 m 14 S = ... m2 ?. Đáp số : 8m2 ; 14,4m2.. - GV sửa bi cho HS.. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo vở BT3 trong sch Thực hnh tập 2, trang 21. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại cch tính S xung quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật. - Nhận xt tiết học.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi 3 vo sch Thực hnh tập 2, trang 21 : Bi giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật l : (15 + 5) x 2 x 5 = 200 (cm2) - HS nhắc lại cch tính diện tích xung quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật.. Tuần 22 Thứ ba, ngy 22 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 22, 23, 24. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Tra tấn hịn đá * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập Bi 2. Chọn câu trả lời đúng : 1) Người đàn bà nghèo gặp điều gí không may ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân c. Vay được ít tiền đi chợ, qua mương bị ng, mất hết hng Tết. b. Tra tấn hịn đá để mọi người bỏ tiền ra xem, lây tiền giúp chị ta. b. Vì họ hiểu quan thương dân, muốn giúp người đàn bà nghèo. c. thảm thương.. 2) Quan huyện nghĩ ra kế gì để giúp người đàn bà nghèo có Tết ? 3) Vì sao mọi người biết mưu quan nhưng không ai tiếc của ? 4) Cĩ thể thay từ thảm thiết trong cu “Tủi phận mình đen đủi, chị ngồi thụp xuống vệ đường, khóc lóc thảm thiết.” bằng từ nào đồng nghĩa ? Bi 3. Nối vế câu bên A với vế câu thích hợp ở bên B để tạo thành :.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - 2 cu ghp cĩ quan hệ nguyn nhn – kết quả - 1 cu ghp cĩ quan hệ điều kiện – kết quả A. B. a) Hịn đá tất nhin ì ra. 1) thì sẽ được vào công đường. b) Nếu ai bỏ vào thúng ba mươi xu. 2) nên nghĩ ra một kế giúp người đàn bà. c) Quan huyện vốn thương người. 3) nên quan bảo trĩi nĩ lại, khing về huyện tra tấn cho được mới nghe.. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 23 tháng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cch tính diện tích xung quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 26, 27. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 26 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Diện tích bìa để làm cái hộp đó là : (8 x 8) x 6 = 384 (cm2) Đáp số : 384 cm2.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo vở. trang 26. Bi giải - GV sửa bi cho HS. Diện tích các bức tường là : (12 + 6) x 2 x 4 = 144 (m2) Diện tích trần nh l : 12 x 6 = = 72 (m2) Diện tích các bức tường và trần nhà là : 144 + 72 = 216 (m2) Diện tích phần quét sơn là : 216 – 32 = 184 (m2) Đáp số : 184 m2.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 27. - GV chấm, sửa bi cho HS.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 27: Bi giải (10 x 5) x 4 = 200 (dm2) (10 x 10) x 2 = 200 (dm2) 200 + 200 = 400 (dm2). 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch tính diện tích xung - HS nhắc lại cch tính diện tích xung quanh v diện tồn quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật, phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương. hình lập phương. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 24 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn kể chuyện : HS làm được BT1 và BT2 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 24, 25. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: I. Đọc lại truyện “Tra tấn hịn đá” Sách Thực hành TV&T tập 2, trang 22. Chọn câu trả lời đúng : 1. Trong cu chuyện trn vì sao hịn đá không phải nhân vật ? 2. Qua hành động và lời nói của quan huyện, em thấy quan là người như thế nào ? 3. Ý nghĩa của cu chuyện trn l gì ? - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Chọn viết một trong các đề sau :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 24. a. Vì hịn đá không biết nói năng, suy nghĩ như con người. a. Quan vừa thương dân, vừa thông minh, hóm hỉnh. b. Ca ngợi vị quan thương dân, đ nghĩ ra một kế hay để giúp dân. - 1 HS đọc đề bài.. a) Kể lại cu chuyện “Nhn cch quý hơn tiền bạc” theo lời kể của Mạc Đĩnh Chi. b) Kể lại cu chuyện “Tra tần hịn đá” theo lời của người đàn bà nghèo hoặc lời của một người dân dự phiên tịa. - HS viết bi vo vở.. - Cho HS lm bi vo vở..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> - GV chấm, chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Gio dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 25 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tính diện tích xung quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Làm được cc bi tập trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn 5 tập 2, trang 27, 28. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh tập 2, trang 27, 28. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 27, - GV chữa bi cho HS. 28. a) Số ? Hình A cĩ 24 hình lập phương bé. Hình B cĩ 16 hình lập phương b. b) Viết “lớn hơn” hoặc “bé hơn” vào chỗ chấm thích hợp : Hình A cĩ thể tích > hình B. Hình B cĩ thể tích > hình A. c) Số ? Hình A cĩ chiều di 4 cm ; chiều rộng 2 cm ; chiều cao 3 cm ; diện tích tồn phần l : 52 (cm2). Hình B cĩ chiều di 4 cm ; chiều rộng 2 cm ; chiều cao 2 cm ; diện tích tồn phần l : 40 (cm2).. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 28 : a) Đ, S ? Thực hnh tập 2, trang 28. Hình C l hình hộp chữ nhật. S - GV sửa bi cho HS. Hình C l hình lập phương. Đ b) Số ? Hình C cĩ 18 hình lập phương bé không tô đậm. Hình C cĩ 9 hình lập phương bé đtơ đậm. c) Viết “lớn hơn” hoặc “bé hơn” vào chỗ chấm thích hợp :.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Thể tích phần không tô đậm lớn hơn thể tích phần tô đậm. Thể tích phần tô đậm b hơn thể tích phần không tô đậm. d) Viết tiếp vo chỗ chấm : Diện tích tồn phần của hình C tính như sau : (3 x 3) x 6 = 54 (cm2) 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch tính diện tích xung - HS nhắc lại cch tính diện tích xung quanh v diện tồn phần quanh v diện tồn phần hình hộp chữ nhật, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. hình lập phương. - Nhận xt tiết học.. Tuần 23 Thứ ba, ngy 29 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 29, 30, 31. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định : 2. Bài mới: Tìm kẻ trộm g * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập Bi 2. Chọn câu trả lời đúng : II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Thấy người đàn bà chửi ngoa ngoắt, Nguyễn Thuyên làm gì ? 2. Em hiểu thế no l thĩi ngoa ngoắt ? 3. Thái độ của người đàn bà sau đĩ thế no ? 4. Nguyễn Thuyn nghĩ ra kế gì để bắt được kẻ trộm ? 5. Tên trộm gà tự “lộ mặt” qua hành động như thế nào ? 6. Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ tương phản ? 7. Câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ tăng tiến ? 8.Cc vế trong cu ghp cĩ quan hệ tăng tiến em vừa tìm được nối với nhau bằng quan hệ từ no ? 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân b. Sai lính tới khuyn chị ta chẳng nn lm ầm ĩ xĩm lng. c. Là lắm lời, nói những điều quá quắt, hỗn hào. a. Khơng nghe, vẫn tiếp tục chửi. c. Gọi mọi người tới, bắt mỗi người tát chị ta một cái thật đau. c. Với lịng căm hận, dang thẳng tay, tát người đàn bà thật đau. b. Mặc dầu ghét người đàn bà ngoa ngoắt nhưng ai cũng thương chị ta đ mất g cịn bị đánh. a. Kẻ bất lương ấy không chỉ lấy mất con gà mà nó cịn lấy đi cả ổ trứng. a. Bằng cặp quan hệ từ : … khơng chỉ … m cịn …. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Thứ tư, ngày 30 tháng 1 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cch đọc, viết, so sánh các đơn vị đo thể tích. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 33. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: - Hát 2. Luyện tập: - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, - HS lm bi vo bảng con. trang 33 (bảng con). - GV chữa bi cho HS. Viết số Đọc số 94 cm3 chín mươi tư xăng – ti - mt khối 482 dm3 bốn trăm tam mươi hai đề - xi - mét khối 177m3 một trăm bảy mươi bảy mét khối chín phần mười sáu xăng – ti – mét khối 9 cm3. 16. 8,6m3 2020 cm3. 4 dm3 9. tm phẩy su mt khối hai nghìn khơng trăm hai mươi xăng – ti – mét khối bốn phần chín đề - xi – mét khối. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, trang 33. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – ti – mét khối : 2dm3 = 2000 cm3 1,954dm3 = 1954cm3. 1 m3 = 0,01m3 = 10 000cm3 100. 19,72m3 = 19720 000cm3 - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 33. - GV chấm, sửa bi cho HS.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo vở. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi – mét khối : 5m3 = 5000dm3 1,942m3 = 1942dm3 3 5cm = 0,005dm3 0,069m3 = 69dm3. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 33: 65,782dm3 > 65780cm3 42,36m3 = 42360dm3 3 3 58,034dm < 58340cm.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại cách đọc, viết, so sánh các đơn vị đo thể tích. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại cách đọc, viết, so sánh các đơn vị đo thể tích.. Thứ năm, ngy 31 thng 1 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn kể chuyện : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 31, 32. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Bi 1. Tìm một cu ghp cĩ quan hệ giả thiết – kết quả trong chuyn vui sau : Một người đang lái xe thì cảnh st yu cầu dừng xe lại. Anh ta mở cửa xe v hỏi cảnh st : - Cĩ chuyện gì khơng ạ ? Cảnh st trả lời : - Khơng cĩ chuyện gì. Tơi thấy anh li xe rất an tồn. Tơi sẽ đề nghị để anh được tặng giải thưởng “Người lái xe an toàn” có giá năm triệu đồng. Xin anh cho biết : Nếu anh được nhận giải thưởng thì anh sẽ lm gì với số tiền ny ? Người lái xe nghĩ một lúc rồi nói : - À, tôi sẽ đi thi lấy bằng lái xe. a) Viết lại cu ghp em tìm được : b) Dùng dâu / tách các vế câu trong câu ghép đó. c) Gạch dưới quan hệ từ nối các câu ghép. d) Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi vế của cu ghp.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Chọn viết một trong các đề sau : a) Kể lại cu chuyện “Kẻ trộm g” theo lời của người phụ nữ bị mất gà (hoặc một người dân trong làng, tên trộm gà). b) Kể lại cu chuyện em biết về việc thực hiện nếp sống văn minh hoặc giữ gìn an ninh, trật tự, an tồn giao thơng.. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn.. - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 31.. Nếu anh / được nhận giải thưởng / thì anh / sẽ qht C V qht C lm gì với sồ tiền ny ? V. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp.. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học. Thứ su, ngy 1 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cch tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Lm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 34, 35. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 34. - GV chữa bi cho HS. a) Hộp cĩ dạng l hình hộp chữ nhật l : b) Hộp cĩ dạng l hình lập phương là : c) Thể tích của hộp A l :… ; của hộp B l : d) Hộp cĩ thể tích lớn nhất l : e) Hộp cĩ thể tích b nhất l :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 34. - A, B, D. - C. - 40cm3 ; 54cm3 -D -A. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 35 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 35. a) Thể tích của hộp nhựa l : - GV sửa bi cho HS. 25 x 20 x 10 = 5000 (cm3) b) Thể tích nước chứa trong hộp là : 25 x 20 x 8 = 4000 (cm3) c) Số kg nước chứa trong hộp nhựa đó là : 4000 x 1 : 1000 = 4 (kg) Đáp số : a) 5000cm3 b) 4000cm3 c) 4kg. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 3 trong sch Thực hnh tập 2, trang 35. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Nhận xt tiết học.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 35 : Số khối nhựa có thể xếp vào hộp đó nhiều nhất là : 90 khối nhựa. - HS nhắc lại cch tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tuần 24 Thứ ba, ngy 19 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt v Tốn lớp 5 tập 2 / trang 36, 37, 38. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài mới: Cưới vợ cho Hà Bá * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập Bi 2. Chọn câu trả lời đúng : II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Vì sao dn đất Nghiệp không bỏ được tục lệ cưới vợ cho Hà Bá ? a. Vì năm nào đất Nghiệp cũng lụt lội. b. Vì năm nào cưới vợ cho Hà Bá thì năm ấy không bị lụt lội. c. Vì cc bơ lo, trưởng làng, ông đồng, bà cốt không cho thay đổi. 2. Tây Môn Báo đ lm cch no để xóa bỏ được tục lệ d man đó ? a. Cơ du no ơng cũng ch xấu, khơng cho nm xuống sơng. b. Ông cho đổi tục lệ, thay cô dâu bằng ông đồng, bà cốt và bô lo. c. Ông sai ném những người muốn giữ tục lệ cưới vợ cho Hà Bá xuống sông. 3. Cch lm của Ty Mơn Bo hay ở chỗ no ? a. Làm cho những người muốn giữ tục lệ mê tín thấy được sự vô lí và d man của tục lệ đó mà xin thay đổi. b. Lm cho bơ lo, trưởng làng, ông đồng, bà cốt chết hết, không cịn ai để giữ tục lệ mê tín nữa. c. Làm cho gia đình H B khỏi lục đục. 4. Em hiểu thế nào là nơm nướp lo sợ ? a. Là trạng thái tâm lí thất thường, lúc vui, lúc buồn. b. Là tâm trạng phấp phỏng, không yên, luôn sợ một điều xấu xảy ra. 3. Tìm một câu ghép có cặp từ hô ứng trong đoạn văn sau : Ông vừa dứt lời, trưởng làng, bô lo v bọn đồng cốt đ xanh xm mặt my, run như cày sấy, van lạy xin thôi. Lúc ấy Tây Môn Báo phán :. - Hát - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân 1.c (Vì cc bơ lo, trưởng làng, ông đồng, bà cốt không cho thay đổi).. 2.c (Ông sai ném những người muốn giữ tục lệ cưới vợ cho Hà Bá xuống sông).. 3.a (Làm cho những người muốn giữ tục lệ mê tín thấy được sự vô lí và d man của tục lệ đó mà xin thay đổi.). 4.b (L2 tâm trạng phấp phỏng, không yên, luôn sợ một điều xấu xảy ra.). a) Viết lại cu ghp cĩ cặp từ hơ ứng em tìm được : Ông vừa dứt lời, trưởng làng, bô lo v bọn đồng cốt đ xanh xm mặt my, run như cày sấy, van lạy xin thôi. b) Dùng dấu / tách các vế câu trong câu ghép đó. Ông/ vừa dứt lời/, trưởng làng, bô lo v bọn đồng.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Ta chắc Hà Bá lấy quá nhiều vợ, gia đình lục đục nên ngài không muốn cười thêm vợ mới. Vì vậy tha cho cc ngươi. Từ nay bi bỏ lệ ny.. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. cốt/ đ xanh xm mặt my, run như cày sấy, van lạy xin thôi. c) Khoanh trịn cặp từ hơ ứng nối cc vế cu ghp. d) Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi vế của cu ghp. Ơng /vừa dứt lời/, trưởng làng, bô lo v bọn đồng CN VN CN cốt/ đ xanh xám mặt mày, run như cày sấy, van lạy VN xin thơi. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 20 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(91)</span> I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích hình lập phương – hình hộp chữ nhật. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 41, 42. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 41 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là : (3 x 3) x 4 = 36 (cm2) b) Diện tích tồn phần của hình lập phương là : (3 x 3) x 6 = 54 (cm2) c) Thể tích của hình lập phương là : 3 x 3 x 3 = 27 (cm3) Đáp số : a) 36 cm2 ; b) 54 cm2 ; c) 27 cm3. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bi : - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo vở. trang 41. - GV sửa bi cho HS. Hình hộp chữ nhật Chiều di Chiều rộng Chiều cao Diện tích mặt đáy Diện tích xung quanh 12cm 7cm 5cm 12 x 7 = 84 (m2) (12 + 7) x 2 x 5 = 190 (cm2) 2m ( 7 8 7 8 56 x = m m ( 7 8 236. 3. 5. 3. 2. m). 5 15. + ¿ x 2 x 2= 3 5 15. (m2) * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 42. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS nhắc lại cách đọc, viết, so sánh các đơn vị đo thể tích. - Nhận xét tiết học. Thể tích 12 x 7 x 5 = 420 (cm3) (. 7 8 112 x x 2= 3 5 15. (m3). - HS đọc yêu cầu của đề bi : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 42: Cĩ dạng hình trụ : hộp ch xanh, hộp sữa bị. Cĩ dạng hình cầu : quả bĩng, vin bi, quả địa cầu. - HS nhắc lại cách đọc, viết, so sánh các đơn vị đo thể tích.. Thứ năm, ngy 21 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn kể chuyện : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 38, 39..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1:. - ht. Bi 1. 1. Lập dn ý của bi văn sau : Cô bé Chổi Rơm (Sách Thực hành TV&T lớp 5, tập 2, trang 38, 39) 2. Lập dn ý chi tiết miu tả một trong những đồ vật sau : a) Ci ti vi. b) My vi tính. c) Ci gi sch. d) Tủ đựng quần áo.. - GV chữa bi cho HS.. * Hoạt động 2 : Bi tập 2 : Lập dn ý chi tiết miu tả một trong những đồ vật sau : a) Ci ti vi. b) My vi tính. c) Ci gi sch. d) Tủ đựng quần áo.. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 38, 39. * Mở bi : Từ đầu đến xinh xắn nhất Tóm tắt nội dung : Giới thiệu cô bé Chổi Rơm. * Thn bi : a) Đoạn 1 : Từ Cô có đến áo len vậy Tóm tắt nội dung : Tả cách ăn mặc. b) Đoạn 2 : Từ Tuy bé đến cứng hơn. Tóm tắt nội dung : Ích lợi của chổi rơm. * Kết bi : Từ Chị rất quý đến hết. Tĩm tắt nội dung : Tình cảm – giữ gìn.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp.. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 22 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về tính tỉ số phần trăm của một số ; tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 42, 43. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh tập 2, trang 34. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 42. - GV chữa bi cho HS. a) 15 % của 160 l : 24 b) 27 % của 220 l : 59,4 c) 0,5% của 42 l : 0,21 d) 72% của 65 l : 46,8. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 42 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 425. Thể tích hình lập phương A l : - GV sửa bi cho HS. 4 x 4 x 4 = 64 (cm3) Thể tích hình lập phương B l : (4 x 2) x (4 x 2) x (4 x 2) = 512 (cm3) Số lần hình lập phương B gấp số lần hình lập phương A l : 512 : 64 = 8 (lần) Đáp số : 8 lần.. * Hoạt động 3 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 3 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 43 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 35. Diện tích hình bình hnh l : - GV sửa bi cho HS. 17 x 14 = 238 (m2) Diện tích cả mảnh vườn là : 21 + 238 = 259 (m2) Đáp số : 259 m2. 3. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cch tính tỉ số phần trăm - HS nhắc lại cch tính tỉ số phần trăm của một số ; tính thể của một số ; tính thể tích hình hộp chữ nhật, tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. hình lập phương. - Nhận xt tiết học.. Tuần 25 Thứ ba, ngy 26 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 44, 45, 46. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> 2. Bài mới: Cưới vợ cho Hà Bá * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Qua tên bài thơ và khổ thơ đầu, em hiểu tác giả muốn nói điều gì ? a. Nỗi nhớ người bạn đ trở về miền Bắc. b. Nỗi nhớ miền Bắc của người đang ở miền Nam. c. Nỗi buồn chia tay một người bạn ở miền Nam sắp về miền Bắc. 2. Em hiểu “Thăm lại non sông giống Lạc Hồng” nghĩa là gì ? a. Thăm lại đất Bắc, nơi khởi đầu của dân tộc. b. Thăm lại một vùng đất giàu đẹp của đất nước. c. Tham lại một danh lam thắng cảnh nổi tiếng. 3. Em hiểu khổ thơ thứ hai nói điều gì ? a. Người đi khai phá dất miền Nam luôn nhớ miền Bắc. b. Điệu hát quan họ và hát vọng cổ rất giống nhau. c. Trái sầu riêng phảng phất hương thơm của trái vải. 4. Ở khổ thơ cuối, vì sao tc giả hỏi thần Linh Quy : “Bao giờ mang trả kiếm dn ta?” a. Vì nhớ hồ Hồn Kiếm, nhớ Cổ Loa. b. Vì mong cĩ kiếm thần để đánh tan giặc Pháp. c. Vì mong được nhận kỉ vật thiêng liêng của cha ông. III. Đọc thầm bài “Sự tích thành Cổ Loa”, Sch Thực hnh TV&T5, tập 2, trang 45) 1. Trong hai cu “Liên tục như thế nhiều lần, vua bèn lập đàn cầu khẩn. Thần Kim Quy, sứ giả của Lạc Long Qun, hiện ln gip vua diệt trừ yu qui.”, câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Bằng lặp lại từ vua. b. Bằng cch dng cụm từ sứ giả của Lạc Long Qun thay cho Thần Kim Quy. c. Bằng cả hai cch : lặp v thay thế từ ngữ. 2. Trong hai cu “Bệ hả giữ lấy để làm lẫy nỏ. Khi cĩ giặc thì dng nĩ để bắn, một phát có thể diệt được hàng nghìn qun giặc.”, câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Bằng lặp lại từ giặc. b. Bằng cch dng cụm từ nĩ thay cho lẫy nỏ. c. Bằng cả hai cch : lặp v thay thế từ ngữ. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân 1.b (Nỗi nhớ miền Bắc của người đang ở miền Nam).. 2.a (Thăm lại đất Bắc, nơi khởi đầu của dân tộc).. 3.a (. Người đi khai phá dất miền Nam luôn nhớ miền Bắc.). 4.c (Vì mong được nhận kỉ vật thiêng liêng của cha ông.). a) Bằng cch lặp từ vua.. b) Bằng cch dng cụm từ nĩ thay cho lẫy nỏ.. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Thứ tư, ngày 2 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính số đo thời gian. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 48, 49. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài :.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 48 (bảng con). - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, trang 48. Phần b) 2,75 giờ x 60 = 165 pht 1,32 pht x 60 = 79,2 giy 0,8 ngy x 24 = 19,2 giờ 1,5 năm x 12 = 18 tháng - GV sửa bi cho HS.. - HS lm bi vo bảng con. a) 2giờ 15pht = 135 pht 13phút 27giây = 807giây b) 167 pht = 2 giờ 47 pht 271 giy = 4 pht 31 giây - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo vở. a). 1 pht = 20 giy 3 2 giờ = 40 pht 3. b) 2,75 giờ = 165 pht 0,8 ngày = 19,2 giờ. 7 ngy 5 giớ = 173 giờ 3năm 7tháng = 43 tháng 58 giờ = 2 ngy 10 giờ 36 tháng = 3 năm. 1 ngy = 6 giờ 4 3 năm = 9 thng 4 1,32 pht = 79,2 giy 1,5 năm = 18 tháng. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 48. - GV chấm, sửa bi cho HS.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 48: Bi giải Người đó đi là : 1,25 giờ = 75 pht 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. hiện. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 28 thng 2 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả đồ vật : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 46. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: Chọn viết một trong các đề bài sau : a) Tả một đồ vật theo dn ý m em đ lập ở tuần 24 (ci ti vi, ci my vi tính, ci gi sch, tủ đựng quần áo). b) Tả một hiện vật trong viện bảo tàng mà em biết. - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 46, 47..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> (trống đồng Đông Sơn, cọc sắt trên sông Bạch Đằng,… ). - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Dựa vo dn ý chi tiết miu tả một trong những đồ vật sau : a) Ci ti vi. b) My vi tính. c) Ci gi sch. d) Tủ đựng quần áo.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp.. - Cho HS lm bi vo vở. - GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xt tiết học.. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 1 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cộng, trừ số đo thời gian. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 49, 50. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy v học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Thực hnh tập 2, trang 49. - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 49. - GV chữa bi cho HS. 4 năm 7 tháng + 2 năm 6 tháng = 6 năm 13 tháng = 7 năm 1 tháng 5 ngy 13 giờ + 3 ngy 21 giờ = 8 ngy 34 giờ = 9 ngy 10 giờ 6 giờ 32 pht + 2 giờ 47 pht = 8 giờ 79 pht = 9 giờ 19 pht 7 pht 22 giy + 3 pht 35 giy = 10 pht 57 giy. * Hoạt động 2 :.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 49 : Thực hnh tập 2, trang 49. 45 pht 24 giy – 23 pht 17 giy = 22 pht 7 giy - GV sửa bi cho HS. 16 giờ 15 pht – 12 giờ 32 pht = 3 giờ 43 pht 23 ngy 14 giờ - 2 ngy 23 giờ = 20 ngy 15 giờ. * Hoạt động 3 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 49 : Bi giải trang 49. An giải 3 bi tốn hết : - GV sửa bi cho HS. 45 pht + 18 pht = 63 )pht) = 1 giờ 3 pht Đáp số : 1 giờ 3 pht.. * Hoạt động 4 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm miệng BT 4 trong sch Thực - HS lm miệng bi 4 : Thời gian Hùng đi ít hơn thời gian Hiền đi là : 22 pht. hnh tập 2, trang 50. - GV sửa bi cho HS. Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm miệng BT 4 trong sch Thực - HS lm miệng bi 4 : hnh tập 2, trang 50. Trong một pht, số lần tim của người đó đập là : 68 lần. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố: Cho HS nhắc lại cch tính cộng, - HS nhắc lại cch tính cộng, trừ số đo thời gian. trừ số đo thời gian. - Nhận xt tiết học. Tuần 26 Thứ ba, ngy 5 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 51, 52, 53. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: “Đũa cả mơng mang” * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập. II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Nội dung chính của chuyện l gì ? a. Sự tích niêu cơm thần của Thạch Sanh. b. Thạnh Sanh vo hang giết chằn tinh. c. Thạch Sanh vào rừng đốn củi. 2. Thạch Sanh đ lm những việc gì để tìm được thần bếp ?. - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân. 1.a (Sự tích niêu cơm thần của Thạch Sanh.). 2.c (Hỏi đàn thần và các bô lo rồi phi người đi tìm vị thần bếp.).

<span class='text_page_counter'>(99)</span> a. Lên thiên đình tìm đầu bếp tài giỏi, đưa ông ta về cung. b. Chím chằn tinh, giết đại bàng, cứu con trai Thủy Tề. c. Hỏi đàn thần và các bô lo rồi phi người đi tìm vị thần bếp. 3. Cc bơ lo đ kể cho Thạch Sanh nghe chuyện gì ? a. Những chú bé chăn trâu đi tắm sông. b. Sự tích thần bếp bị Ngọc Hoàng đày xuống trần gian. c. Quân 18 nước bại trận và không có đủ cơm ăn. 4. Thần bếp đ lm những gì để có cơm cho bại binh ăn ? a. Lấy cơm ngon, nước trong của ba miền, củi từ Đất Tổ để nấu cơm. b. Lấy gạo và nước sông ba miền, dùng cái nồi khổng lồ để nấu cơm. c. Lấy đất sét nặn niêu, lấy gạo và nước sông ba miền, lấy lửa từ Đất Tổ để nấu cơm. 5. Ý nghĩa của cu chuyện trn l gì ? a. Ca ngợi tấm lịng nhn hậu, bao dung của Thạch Sanh. b. Ca ngợi cc vị bơ lo thơng thạo mọi chuyện. c. Ca ngợi vị thần bếp ti giỏi. 6.Trong hai cu “Nghe tin công chúa lấy Thạch Sanh, hoàng tử các nước trước đó cầu hôn công chúa không được bèn kéo quân đến đánh. Thạch Sanh mang cây đàn thần vua Thủy Tề ban tặng ra gẩy.”, câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Bằng cch lặp từ Thạch Sanh. b. Bằng cch dng từ Thạch Sanh thay cho từ hoàng tử các nước. c. Bằng cả hai cch : lặp v thay thế từ. III. Thay thế từ in đậm trong mẩu chuyện sau bằng từ ngữ có nghĩa tương tự để đảm bảo liên kết mà không bị lặp từ : Sự tích rt nng Bn Nng Bn l con gi Ngọc Hồng, vốn chậm chạp, vụng về. Biết mình như vậy nên mới sang thu, nàng đ lo may o rt cho chồng. Nng loay hoay mi, tìm được cái nọ thì thiếu ci kia, cĩ được sợi chỉ thì thoi hỏng, xe được chỉ thì chưa có kim,… Trời sắp sang xuân mà nàng chỉ mới chỉ mới may được cái cổ tay. Có người chế giễu: “Nàng Bân may áo cho chồng. May ba thng rịng mới được cổ tay”.. 3.b (Sự tích thần bếp bị Ngọc Hoàng đày xuống trần gian.). 4.c (Lấy đất sét nặn niêu, lấy gạo và nước sông ba miền, lấy lửa từ Đất Tổ để nấu cơm.). 5.c (Ca ngợi vị thần bếp ti giỏi.). 6.a. (Bằng cch lặp từ Thạch Sanh.).

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Nhưng nàng không nản, vẫn tiếp tục may. Khi áo may xong thì trời hết rt, nng rầu rĩ vơ cng. Thấy nng Bn (…………….) buồn rầu. ủ dột, Ngọc Hồng lo lắng gạn hỏi. Biết nng Bn may o xong thì trời hết rt (…………................) Ngọc Hoàng rất cảm động, bèn cho trời rét lại mấy hôm để chồng của nng Bn (………………..) mặc thử o. Từ đó thành lệ, cứ độ tháng ba hàng năm, mùa hè đ tới nhưng trời rét lại mấy hôm. Người ta gọi đợt rét lại mấy hơm (……) l rt nng Bn”. Vì thế, tục ngữ cĩ cu : “ Thng gin rt đài, tháng hai rét lộc, tháng ba rét nàng Bân”. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Thứ tự các từ cần điền : cơng cha ; cơng cha ; cơng cha; ấy.. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 6 tháng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập về tính số đo thời gian. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 56, 57. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 56 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. a) 4 ngy 15 giờ x 5 20 ngy 75 giờ hay 23 ngy 3 giờ 8 giờ 30 pht x 6 48 giờ 180 pht hay 51 giờ. 7 giờ 23 pht x 3 21 giờ 69 pht hay 22 giờ 9 pht 3 pht 42 giy x 2 6 pht 84 giy 7 pht 24 giy. b) 24 giờ 42 pht 6 36 pht 27 giy 9 0 42 phut 4 giờ 7 pht 0 27 giy 4pht 3 giy * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, trang 56. - GV sửa bi cho HS.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo vở. 4 giờ 17 pht 5 6 giờ 9 pht 21 giờ 12 giy x 5 21 giờ 25 pht.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 24 giờ 36 pht : 4 27, 6 pht : 3 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 57. - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 57. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. 9,2 pht 106 pht. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 57: a) 1,10 giờ S b) 1 giờ 10 phút Đ Bi giải Thời gian người đó làm 1 sản phẩm là : 10 giờ 15 pht : 3 = 3 giờ 25 pht Thời gian người đó làm 5 sản phẩm là : 3 giờ 25 pht x 5 = 15 giờ 125 pht = 17 giờ 5 pht - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 7 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả đồ vật : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 54, 55. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : - ht 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: - Hoạt động cá nhân 2. Đoạn văn sau mắc 2 lỗi chính tả, 2 lỗi dùng - 1 HS đọc đề bài. từ v 1 lỗi lặp từ, em hy pht hiện những lỗi sai - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, đó và chữa lại. trang 54. Lỗi : Giữa một rừng đèn Trung thu mu sắc sặt sở - 2 lỗi chính tả : sặt sở ; dấy bĩng với nhiều hình th vui vẻ, chiếc đèn ông sao bố Sửa : Sặc sỡ, giấy bĩng làm cho tôi tuy khiêm nhường nhưng vẫn rất Lỗi : độc đáo. Trên bộ khung tre hình ngơi sao năm - 2 lỗi dng từ : vui vẻ ; xinh xinh cánh căng phồng là lớp giấy bóng kính đỏ sậm Sửa : lạ mắt ; nho nhỏ. – màu của than cháy đậm. Bố tơi kho tay, nn Lỗi : lớp giấy bĩng dn ngồi khung vừa khít, phẳng - 1 lỗi lặp từ : Chiếc đèn ông sao của tôi phiu. Ci cần xinh xinh rất vừa tay tôi được bố Sửa : nĩ làm bằng thanh tre già vót nhẵn. Đoạn dây nối đỉnh ngôi sao với chiếc cần tre vừa đủ để tôi đung đưa đèn “tùng dinh dinh” cùng các bạn. Chiếc đèn ông sao của tôi cịn độc đáo bởi chiếc đèn ông sao của tôi được thắp sáng bằng nến nhỏ chứ không phải cái bóng đèn nhỏ tí xíu, nhạt nhịa chạy bằng pin như những chiếc đèn mua ngoài chợ. Thắp nến lên, chiếc đèn của tôi lung linh như ngôi sao chân thực. Theo NGUYỄN ĐỔNG CHI.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Đề bài : Tả ci ti vi, một bạn viết mở bi theo - 1 HS đọc đề bài. kiểu trực tiếp (“Thu hoạch vụ ma xong, bố em mua một ci ti vi mới.”) v viết kết bi theo kiểu bi khơng mở rộng (“Tối tối, cả nh em quy quần bn chiếc ti vi”). Em hy gip bạn viết lại phần mở bi theo kiểu gin tiếp v phần - HS viết bi vo vở. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - HS lắng nghe. - Nhận xt tiết học. Thứ su, ngy 8 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cộng, trừ số đo thời gian. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 58, 59. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 58. Thực hnh tập 2, trang 58. a) (3 giờ 15 pht + 2 giờ 25 pht) x 4 - GV chữa bi cho HS. = 5 giờ 40 pht x 4 = 20 giờ 160 pht = 22 giờ 40 pht b) ( 9 giờ - 4 giờ 20 pht) : 4 = 4 giờ 40 pht : 4 = 1 giờ 10 pht c) 2 giờ 12 pht x 3 + 4 giờ 42 pht x 4 = 6 giở 36 pht + 16 giờ 168 pht = 22 giờ 204 pht = 1 ngy 1 giờ 24 pht d) 21 giờ 35 pht : 7 + 3 giờ 24 pht : 6 = 3 giờ 5 pht +34 pht = 3 giờ 39 pht. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 58 : B. 11 giờ 15 pht Thực hnh tập 2, trang 58. - GV sửa bi cho HS. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 58 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. Đ - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, a) 5 giờ 14 phút x 3 = 15 giờ 42 phút b) 3 giờ 32 pht x 4 = 12 pht 8 giy S trang 58. c) 13 giờ 16 phút : 4 = 3 giờ 19 phút Đ - GV sửa bi cho HS. d) 21,7 giờ : 7 = 3,1 giờ Đ - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bi 4 : * Hoạt động 4 : Bi giải Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. Thời gian người đó làm 3 sản phẩm là : - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh 11 giờ 30 pht – 7 giờ = 4 giờ 30 pht tập 2, trang 58..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> - GV sửa bi cho HS.. Thời gian người đó làm 1sản phẩm là : 4 giờ 30 pht : 3 = 1 giờ 30 pht Thời gian người đó làm 5sản phẩm là : 1 giờ 30 pht x 5 = 5 giờ 150 pht = 7 giờ 30 pht Đáp số : 7 giờ 30 phút Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm miệng BT 4 trong sch Thực - HS lm miệng bi 4 : hnh tập 2, trang 59. Bạn An nói đúng vì : 365 x + 1 = 1461 ngy 3. Củng cố: Cho HS nhắc lại cách tính cộng, - HS nhắc lại cch tính cộng, trừ số đo thời gian. trừ số đo thời gian. - Nhận xt tiết học. Tuần 27 Thứ ba, ngy 12 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 60, 61, 62. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: “Hịn đá và Chim Ưng” * HĐ 1: I. Đọc thầm truyện “” trong sách Thực - Hoạt động lớp, cá nhân hành TV&T lớp 5, tập II, trang 60. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Giáo viên đọc mẫu . - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập - Hoạt động cá nhân II. chọn câu trả lời đúng : 1. Đoạn mở đầu giới thiệu Chim Ưng làm tổ trên 1.a. ( Cng tiếng giĩ h v sĩng biển.) ngọn núi cao ngất, chỉ có thể trị chuyện cng ai ? a. Cng tiếng giĩ h v sĩng biển. b. Cng ni, giĩ v sĩng biển. c. Cng Hịn Đá và sóng biển. 2. Ở đoạn sau, Hịn Đá bỗng lên tiếng nói gì với 2. c. (Muốn cng Chim Ưng thi bay xuống dưới xem ai Chim Ưng ? nhanh hơn.) a. nhờ Chim Ưng giúp nó tập bay. b. Muốn thi tài bay cao với Chim Ưng. c. Muốn cùng Chim Ưng thi bay xuống dưới xem ai nhanh hơn. 3. Vì sao hịn đá phải khích Chim Ưng ? 3. b. (Vì Chim Ưng lưỡng lự không muốn đẩy Hịn Đá a. Vì Chim Ưng là biểu tượng của sức mạnh. xuống biển.) b. Vì Chim Ưng lưỡng lự không muốn đẩy Hịn Đá xuống biển. c. Vì Chim Ưng xem thường, không nói chuyện với hịn đá. 4. Sau cuộc “thi bay” xuống biển, Chim Ưng có 4. c. (Chim Ưng ân hận, vì khơng cản được ý muốn tâm trạng như thế nào ? Vì sao ? sai lầm của bạn.) a. Chim Ưng vui, vì đ gip bạn. b. Chim Ưng buồn rầu, vì thua cuộc..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> c. Chim Ưng ân hận, vì khơng cản được ý muốn sai lầm của bạn. 5. Hịn Đá có tâm trạng thế nào sau cuộc “thi bay” xuống biển ? Vì sao ? a. Hịn Đá vui mừng vì đ thắng cuộc. b. Hịn Đá tức giận vì Chim Ưng đẩy nó xuống biển. c. Ban đầu nó tự đắc nhưng rồi nó ân hận vì khơng thể trở về với ni mẹ. 6. Có thể dùng thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nêu tâm trạng của Chim Ưng khi không cịn Hịn Đá bạn ở bên ? a. Chim xa đàn nhớ bạn. b. Chim Việt đậu cành Nam. c. Chim nhớ cy, tớ qun thầy. 7. Hai cu “Chim Ưng làm tổ trên đỉnh một ngọn núi cao ngất trời. Nó thường đứng trên một hịn đá, nhìn những dải my v nhìn xuống biển xanh xa tít tắp.” lin kết với nhau bằng cch no ? a. Bằng cch dng từ nối. b. Bằng cch lặp từ nhìn. c. Bằng cch dng từ nĩ thay cho từ Chim Ưng. 8. Hai Cu “Sau một lúc phân vân, Chim Ưng áp sát thân mình rắn chắc vo Hịn Đá, ra sức đẩy về phía trước. Hịn Đá từ từ chuyển động, lăn cộccộc vài bước khô khốc, nó reo lên.” Lin kết với nhau bằng cch no ? a. Bằng cch lặp cụm từ hịn đá. b. Bằng cch dng từ nĩ thay cho từ Hịn Đá. c. Bằng cả hai cch : lặp v thay thế từ ngữ. 9. Trong hai cu “ Chiều hôm ấy, chim Ưng bay về tổ trên núi cao. Cịn Hịn Đá, thì nằm su dưới đáy biển lạnh và tối mịt”, Câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Bằng cch dng cụm từ Hịn Đá thay cho ni cao. b. Bằng cch dng cụm từ tối thay cho từ chiều. c. Bằng cch dng từ nối (cịn). 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. 5. c. (Ban đầu nó tự đắc nhưng rồi nó ân hận vì khơng thể trở về với ni mẹ.). 6. a. (Chim xa đàn nhớ bạn). 7. c (Bằng cch dng từ nĩ thay cho từ Chim Ưng.). 8. c. (Bằng cả hai cch : lặp v thay thế từ ngữ.). 9. c. (Bằng cch dng từ nối (cịn).). - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập về tính số đo thời gian. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 65, 66. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 65 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con.. S 260km 204 m 1650m 180km T 4,5 giờ 16 giy 25 1 giờ 30 pht = 1,5 giờ V 260 : 4,5 = 57,77km/ giờ 12,75m/giy = 765m/giy 66m/pht 120km/giờ * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo vở. trang 65. a) 78,4km/giờ S t = 3 giờ 30 pht s = 196km b) 56km / giờ Đ V = 196 : 3,5 = 56km/giờ - GV sửa bi cho HS. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 65: TV-T tập 2, trang 65. Bi giải s = 27km Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là 2 giờ 35 pht – 20 pht = 2 giờ 15 pht = 2,25 giờ 1 9 9 2 giờ = giờ 27 : Vận tốc người đi xe đạp là : 4 4 4 27 : 2,25 = 12 km/giờ - GV chấm, sửa bi cho HS. Đáp số : 12km/giờ * Hoạt động 4: Bi giải Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. 1 20 pht = giờ - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh 3 TV-T tập 2, trang 57. 1 Qung đường ô tô đi được là : 75 x = 25 (km) - GV chấm, sửa bi cho HS.. 3. Bi 5 : HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 57.. Đáp số : 25 km C. 37km..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 14 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả đồ vật : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 62,63. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: 1. Lập dn ý của bi văn “Cây cơm nguội” của tác giả Băng Sơn, trong sách Thực hành TV&T lớp 5, tập II, trang 62, 63. Mở bi : Từ đầu đến sánh được. Tóm tắt nội dung: Giới thiệu nét đặc biệt cây cơm nguội. Kết bi : Từ Cy cơm nguội đến hết. Tóm tắt nội dung : Ích lợi của cây cơm nguội. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : 2. Tả một cây mà em biết trong những đề sau : a) Cây đa b) Cy me c) Cy sung d) Cây phượng - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 62, 63. Thn bi : a) Đoạn 1 : Từ Hình như đến thủy mặc Tóm tắt nội dung : Sự thay đổi cành lá theo ma. b) Đoạn 2 : Từ Cây cơm nguội đến tìm nhau. Tĩm tắt nội dung : Sự pht triển của l. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Thứ su, ngy 15 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ôn tập về cộng, trừ số đo thời gian. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 66, 67. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm vo bảng con BT 1 trong sch - HS lm vo bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 66. Thực hnh tập 2, trang 66. Bi giải - GV chữa bi cho HS. Thời gian máy bay đ đến nơi là : 1687 : 964 = 1,75 (giờ) = 1 giờ 45 pht Đáp số : 1 giờ 45 phút. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 66 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 66. Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 105 : 35 = 3 (giờ) - GV sửa bi cho HS. Xe máy đến B lúc : 8 giờ 15 pht + 3 giờ = 11 giờ 15 pht Dấp số 11 giờ 15 pht - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 67 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. Bi giải - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, 1 3 trang 67. 20 pht = giờ ; 45 pht = giờ - GV sửa bi cho HS. 3 4. 1 = 72 (km/giờ) 3 3 Vận tốc của xe my l : 24 : = 32 (km/giờ) 4 Vận tốc của ơ tơ l : 24 :. Vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy và lớn hơn là : 72 – 32 = 40 (km/giờ). * Hoạt động 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh tập 2, trang 58. - GV sửa bi cho HS. Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT 5 trong sch Thực hnh tập 2, trang 67. 3. Củng cố: Cho HS nhắc lại cách tính cộng, trừ số đo thời gian. - Nhận xt tiết học.. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bài 4 : a) S b) Đ - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi 5. - HS nhắc lại cch tính cộng, trừ số đo thời gian.. Tuần 28 Thứ ba, ngy 19 thng 3 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng diễn cảm nhẹ nhng, tha thiết. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 68, 69, 70. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: “Lễ php” * HĐ 1: I. Đọc thầm truyện “” trong sách Thực - Hoạt động lớp, cá nhân hành TV&T lớp 5, tập II, trang 68. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Giáo viên đọc mẫu . - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập - Hoạt động cá nhân I. Tìm 2 cu ghp cĩ quan hệ giả thit-kết quả trong - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 68. truyện vui “Lễ php”. a) Hai cu ghp em tìm được là : Câu 1 : Nếu khách lớn tuổi hơn bố thì con phải cho l “bc”. Câu 2 : Nếu khách lớn tuổi hơn bố thì con phải gọi l “ch”. b) Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi vế của câu ghép : Cu 1 : Nếu khch lớn tuổi hơn bố thì con phải cho CN VN CN VN l “bc”. Cu 2 : Nếu khch nhỏ tuổi hơn bố thì con phải gọi l CN VN CN VN “ch”. II. Đọc bài văn “Đánh tam cúc” trong sách Thực hành TV&T lớp 5 tập II. III. Chọn câu trả lời đúng: 1.a. ( Vào tối mồng Một Tết, trên chiếc ở rơm ở 1. Mấy chị em chơi tam cúc vào lúc nào, ở đâu? a. Vào tối mồng Một Tết, trên chiếc ở rơm ở trong trong nhà.) nhà. b. Vào tối mồng Một Tết, trên chiếc ở rơm ở trong chùa. c. Vào tối mồng Một Tết, trên chiếc ở rơm ở giữa đồng. 2. Em dựa vào từ ngữ nào trong bài để khẳng định 2. c. (Trong bài có viết : ba gian nhà như mở hội.) như trên ? a. Trong bi có viết : Chiếc ổ rơm thơm mùi lúa đồng. b. Trong bài có viết : trong khói nhang thơm ngát. c. Trong bài có viết : ba gian nhà như mở hội. 3. c. (tướng bà, tượng vàng, xe, pháo, m điều, tốt đỏ.) 3. Bài văn nhắc đến những quân bài nào ? a. tượng vàng, m điều, dê, chui sấp, lật ngửa. b. tượng vàng, sĩ điều, xe, pháo điều, m, tốt đỏ. 4. b. (Que dim, ci cau khơ) c. tướng bà, tượng vàng, xe, pháo, m điều, tốt đỏ. 4. Người thắng mỗi ván được thưởng gì ? a. Tiền.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> b. Que dim, ci cau khơ c. Không có thưởng gì 5. Dịng no dưới đây chỉ gồm những từ ly ? a. thơm ngát, nồng ấm, lung tung. b. mp míp, cong cong, lung tung. c. ấm cúng, thơm ngát say mê. 6. Trong cc cụm từ đánh tam cc, con tượng vàng, cy tam cc từ in đậm nào mang nghĩa chuyển ? a. Từ đánh mang nghĩa chuyển. b. Từ đánh v cy mang nghĩa chuyển. c. Cả ba từ đánh, con, cây đều mang nghĩa chuyển. 7. Trong các câu : “Lại có lúc “cả làng” cười phá lên …; “Tiền” đánh tam cúc chỉ là mấy que diêm … , dấu ngoặc kép được dùng để làm gì ? a. Để dánh dấu những từ được dùng với nghĩa đặc biệt. b. Để dẫn lời nĩi trực tiếp của nhn vật. c. để đánh dấu ý nghĩa của nhân vật. 8. Trong hai cu : “Chị tơi cỗ bi tam cc cịn mới. Bọn trẻ con chng tơi cũng đánh tam cúc, mặc dầu mỗi ngày nó thiếu đi một vài cây …”, từ nó là đại từ thay thế cho cụm từ nào ? a. Đánh tam cúc. b. Cỗ bi tam cc. c. Một vi cy tam cc. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. 5. b. (mp míp, cong cong, lung tung.). 6. c. (Cả ba từ đánh, con, cây đều mang nghĩa chuyển). 7. a. (Để dánh dấu những từ được dùng với nghĩa đặc biệt.). 8. b. (Cỗ bi tam cc.). - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính vận tốc, thời gian, qung đường. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 72, 73. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn..

<span class='text_page_counter'>(110)</span> II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 72 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bi : - HS lm bi vo bảng con. Bi giải Tổng vận tốc của hai ơ tơ l : 55 + 65 = 120 (km/giờ) Thời gian hai ơ tơ gặp nhau l : 360 : 120 = 3 (giờ) Đáp số : 3 giờ.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo vở BT2 trong sch Thực hnh, - HS lm bi vo vở. trang 72. Bi giải - GV sửa bi cho HS. 1 pht 40 giy = 100 giy Vận tốc của người đó với đơn vị đo là m/giây : 500 : 100 = 5 (m/giy) Đáp số : 5 m/giây * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 72: TV-T tập 2, trang 72. Bi giải s = 27km Thời gian anh Tùng và anh Hiệp đi là : 18 : 15 = 1,2 (giờ) 1 9 9 2 giờ = giờ 27 : Qung đường anh Tùng đi được là : 4 4 4 12 x 1,2 = 14,4 (km) - GV chấm, sửa bi cho HS. Qung đường AB là : 14,4 + 18 = 32,4 (km) Đáp số : 32,4 km. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 73. TV-T tập 2, trang 73. B. 18 km S = (14 – 2) x 1,5 = 18 (km) - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc bi tập vừa - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. thực hiện. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 21 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả đồ vật : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 62,63. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 - GV ghi tựa bi. * Hoạt động 1: 1. Đọc lại bài “Đánh tam cúc”, chọn câu trả lời đúng : 1) Bài văn trên là văn kể chuyện hay miêu tả ? a) Là văn miêu tả. b) Là văn kể chuyện. c) Là văn kể chuyện kết hợp với miêu tả. 2) Bài văn viết theo trình tự no ? a) Viết theo dịng cảm xc. b) Viết theo dịng hồi tưởng về người chị của tác giả. c) Viết theo trình tự thời gian sự việc diễn ra kết hợp với cảm xc. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 :. - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài và lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 62, 63. c) Là văn kể chuyện kết hợp với miêu tả.. b) Viết theo dịng hồi tưởng về người chị của tác giả.. 2. Chọn viết theo một trong các đề bài sau : a) Kể lại câu chuyện “Đánh tam cúc” theo lời người chị. b) Kể một trị chơi em yêu thích. ( Khi viết, ch ý kết hợp kể chuyện với miu tả ). - 1 HS đọc đề bài.. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vi HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 22 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về đọc số tự nhiên, giải toán, quy đồng mẫu số, rt gọn cc phn số. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 73, 74. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Cc hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm miệng BT 1 trong sch Thực - HS lm miệng BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 73. hnh tập 2, trang 73. a) HS đọc các số tự nhiên. - GV chữa bi cho HS. b) 32 986 ; 452 819 ; 519 698 ; 2 872 547 ; 452 123 541.. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 73 : a) 24x3 chia hết cho 9. Thực hnh tập 2, trang 73. Chữ số x là : 0 ; 9 ; các số đó là : 2403 ; 2493 - GV sửa bi cho HS. b) 2x38 chia hết cho 3. Chữ số x là : 2 ; 5; 8 ; các số đó là : 2238 ; 2538 ; 2838 c) 154x chia hết cho 2 v 5. Chữ số x là : 0 ; các số đó là : 1540 d) 823x chia hết cho 3 v 5. Chữ số x là : 5 ; các số đó là : 8235 HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 74 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. Bi giải - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, Số học sinh vắng l : 1 + 3 = 4 (học sinh) trang 74. Tỉ số học sinh vắng với số học sinh cả lớp l : 4 : 40 = 0,1 - GV sửa bi cho HS. 0,1 = 10% Đáp số : 10%. * Hoạt động 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh tập 2, trang 74.. 5 8 13 ; và MSC : 1768 8 13 17 5 1105 8 1088 = = ; 8 1768 13 1768 13 1352 = 17 1768. b). - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bài 4 :. 3 5 8 ; và MSC : 84 4 7 3 3 3 x 7 x 3 63 5 5 x 4 x 3 60 8 8 x 4 x 7 224 = = ; = = ; = = 4 4 x 7 x 3 84 7 7 x 4 x 3 84 3 3 x 4 x 7 84 3 5 8 ; Vậy QĐ MS ba phân số ; và ta được : 4 7 3 63 60 224 ; ; 84 84 84 a). Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo, lm bi 5. - HD HS lm BT 5 trong sch Thực hnh tập 2, 57 57 :3 19 27 27 :9 3 = = = ; ; trang 74. 18 18:3 6 225 225: 9 25. 64 64 :32 2 = = 96 96 :32 3. 3. Củng cố: Cho HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học.. 72 72:8 9 = = 376 376 :8 47 - HS xem lại cc BT. Tuần 29 Thứ ba, ngy 26 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, khảng khi. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 75, 76 - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. 2. Bài mới: “Nữ Trạng nguyn”. - Hát.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> * HĐ 1: I. Đọc truyện “Nữ Trạng nguyên” - Hoạt động lớp, cá nhân trong sách Thực hành TV&T lớp 5, tập II, trang 75. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Giáo viên đọc mẫu . - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập - Hoạt động cá nhân II. Chọn câu trả lời đúng : - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 75, 76. 1. Vì sao b Ngọc Tồn phải ăn mặc giả trai để đi học ? a. Vì thời xưa, phụ nữ không được đi học, đi thi. a. Vì thời xưa, phụ nữ không được đi học, đi thi. b. Vì thời xưa, phụ nữ kém cỏi, không học được. c. Vì cha b sợ con gi bị mọi người coi thường. c. Cho vào cung, phong tước phi. 2. Khi phát hiện bà giả trai, chúa Mạc đ lm gì ? a. Không phạt nhưng không cho đỗ trạng nguyên. b. Cho vào cung làm người giúp việc. c. Cho vào cung, phong tước phi. 3. Vì sao cả ba vị cha đều trọng vọng bà ? a. Vì b đẹp, thông minh, giỏi giang, giúp chúa nhiều a. Vì b đẹp, thông minh, giỏi giang, gip cha nhiều việc. việc. b. Vì b sng tc nhiều thơ văn ca ngợi chúa. c. Vì b từng giả trai đi học. 4. Trong hai cu “Bà giỏi cả Hán văn lẫn Quốc âm, b. Bằng cách dùng từ ngữ nối. Đó là từ Vì vậy. am hiểu kinh sử cổ kim. Vì vậy, b được hai chúa Trịnh rất trọng vọng.” Câu in đậm liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào ? a. Bằng cách lặp từ ngữ. Đó là từ ……………… b. Bằng cách dùng từ ngữ nối. Đó là từ ………… c. Bằng cch thay thế từ ngữ. Đó là từ … thay cho từ … III. Điền vào ô trống dấu câu thích hợp. - Thứ tự các dấu câu cần điền : , ; , ; , ; . ; , ; , . 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Học sinh lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về phn số v số thập phn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 72, 73. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 80 (nu miệng).. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo nu miệng. + Đáp án đúng :.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> - GV chữa bi cho HS.. Nối. 15 với 75. 1 5. ;. 6 18 với 4 27. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 72. 2 14 9 27 3 9 = ; = ; = . Vì - GV sửa bi cho HS. 3 24 7 21 7 21 Nn. ;. 6 8. với. 9 14 27 < < 21 21 21. 3 5 9 < < 4 8 24. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 80, 81.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 80, 81:. a). b) 0,35 =. 3 =0,3 10. 23 =3 ,52 10 352 =3 ,52 100. 18 24. 35 100 5 125 = 4 100. 1254 100 7 28 = 25 100. 12,54 =. 23751 =237 ,51 100 - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 81. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 81. 7,54 > 5,74 16,23 = 16,2300 0,26 < 0,32 28, 189 < 28,21 - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 28 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cy cối : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 77, 78. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : - ht 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: - Hoạt động cá nhân I. Đọc bài “Hoa giấy” trong sách Thực hành - 1 HS đọc đề bi v lm BT1 trong sch Thực hnh TV&T, lớp 5 trang 77. Chọn câu trả lời đúng : TV tập 2, trang 77, 78. 1. Những đặc điểm nào của cây hoa giấy được tả trong đoạn 1, minh họa cho câu mở đoạn : “Mấy cây bông giấy nở hoa tưng bừng” ? a. Cây trĩu trịt hoa với đủ màu sắc, bồng lên rực rỡ. a. Cây trĩu trịt hoa với đủ màu sắc, bồng lên rực rỡ dưới nắng..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> dưới nắng. b. Vịm cy nhẹ bỗng, tưởng gió có thể làm nó bốc bay lên. c.Vịm cy l chen hoa bao trm ngơi nh lẫn mảnh sn. 2. Cánh hoa giấy khác một chiếc lá ở điểm nào ? a. Chỉ l ở sắc mu rực rỡ. b. Chỉ khác lá ở chỗ mỏng mảnh hơn. c. Vừa mỏng mảnh hơn lá vừa rực rỡ sắc màu. 3. Khi rời cành, hoa giấy như thế nào ? a. Hoa rung rinh, phập phồng như đang thở. b. Hoa rời cnh vẫn đẹp nguyên vẹn, rụng xuống vẫn tươi nguyên. c.Hoa bồng bềnh, giống hệt những ng my ngũ sắc. 4. Bài văn tả hoa giấy theo trình tự no ? a. Tả từ xa đến gần : từ vịm cy đến từng cánh hoa, từ cánh hoa cịn trn cy đến những cánh hoa đ rời cnh, nằm trn lịng bn tay. b. Tả theo trình tự thời gian : từ khi nắng gắt, hoa giấy bồng ln rực rỡ đến khi có một làn gió thoảng làm những cánh hoa tản mát bay đi mất. c. Tả theo trình tự thời gian : từ đầu mùa hè đến cuối mùa hè.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : 2. Chọn viết theo một trong các đề bài sau : a) Tả một loài hoa và hương thơm của loài hoa ấy. b) Tả một loài quả và hương vị của loài quả ấy.. c. Vừa mỏng mảnh hơn lá vừa rực rỡ sắc màu.. b. Hoa rời cành vẫn đẹp nguyên vẹn, rụng xuống vẫn tươi nguyên.. c. Tả theo trình tự thời gian : từ đầu mùa hè đến cuối mùa hè.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - HS lắng nghe. - Nhận xt tiết học. Thứ su, ngy 29 thng 3 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về số đo chiều dài ; khối lượng. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 81, 82. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm miệng BT 1 trong sch Thực - HS lm miệng BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 73. hnh tập 2, trang 81. a) 3047m = 3,047km b) 284cm = 2,84m - GV chữa bi cho HS. c) 3578kg = 3,578 tấn d) 1570g = 1,570kg. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 81 :.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Thực hnh tập 2, trang 81. - GV sửa bi cho HS.. a) Có đơn vị đo l ki-lơ-mt : 2km 240m = 2,240km ; 845m = 0,845km ; 14km 35m = 14,035km b) Có đơn vị đo là mét : 2dm 3cm = 0,23m ; 18dm 2cm = 1,82m 4dm 23mm = 0,423m - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 82 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, a) Có đơn vị đo là tấn : 1 tấn 256kg = 1,256 tấn ; 2356kg =2,356 tấn trang 82. 345kg = 0,345 tấn - GV sửa bi cho HS. b) Có đơn vị đo là ki-lô-gam : 2kg 450g = 2,450 kg ; 15kg 30g = 15,030kg 55g = 0,055 kg. * Hoạt động 4 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bài 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. Bi giải - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh 4 tấn 650kg = 4,65 tấn tập 2, trang 82. Số tấn gạo 3 ơ tơ chở l : 5,5 x 3 = 16,5 (tấn) 1 ơ tơ : 5,5 tấn Số tấn gạo 3 ơ tơ chở l : 4,65 x 4 = 18,6 (tấn) 3 ơ tơ : ... tấn ? Số tấn gạo đôi xe đó chở được là : 16,5 + 18,6 = 35,1 (tấn) 1 ơ tơ : 4 tấn 650kg Đáp số : 35,1 tấn 4 ơ tơ : ... tấn ? Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo, làm bài 5. - HD HS lm BT 5 trong sch Thực hnh tập 2, Số thích hợp để thay vo dấu (?) l : 6 trang 74. 3. Củng cố: Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học.. Tuần 30 Thứ ba, ngy 2 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, khảng khi. - Trả lời cc cu hỏi trong sch Thực hnh Tiếng Việt lớp 5 tập 2 / trang 83, 84. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: “Cơ y t tĩc di (1)” * HĐ 1: I. Đọc truyện “Cơ y t tĩc di” trong sch - Hoạt động lớp, cá nhân Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 83, 84. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập I. Đọc truyện “Cô y tá tóc dài” trong sách Thực hành TV&T lớp 5, tập 2/ trang 83.. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 83, 76..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Tại sao cô Ngọc quyết tam thi vào Trường Y tế Nghệ An ? a. Vì nghề nơng lm cơ qu vất vả. b. Vì cơ muốn được phục vụ ở bệnh xá quân đội. c. Vì cơ muốn được cứu người như có người đ từng cứu mình. 2. Cô Ngọc làm công việc chăm sóc thương binh ở đâu, khi no ? a. Ở trạm quân y T20, khi cô đi tăng cường cho trạm quân y. b. Ở bệnh viện huyện Anh Sơn, khi cô điều trị bệnh nhân. c. Ở thủ đô Hà Nội, khi cô đi thăm chồng. 3. Cô Ngọc cứu chú bộ bộ Lào Khăm Xỉ trong hoàn cảnh nào ? a. Lúc chú Khăm Xỉ vừa dứt cơn sốt c tính. b. Lúc cô đưa chú Khăm Xỉ vào nhà xác. c. Lúc cô đi kiểm tra nhà xác. 4. Vì sao cơ Ngọc v ch Khăm Xỉ không biết r nhau ? a. Chỉ vì ch Khăm Xỉ bị hôn mê nặng. b. Chỉ vì cơ Ngọc vội quay về bệnh viện Anh Sơn. c. Vì cả hai lí do trn. 5. Vì sao hình ảnh “cơ y t tĩc di” m ảnh ch Khăm Xỉ suốt đời ? a. Vì ch Khăm Xỉ nhớ ơn người cứu sống mình m tìm được. b. Vì “cơ y t tĩc di” cĩ vẻ đẹp đặc biệt. c. Vì ch Khăm Xỉ có trí nhớ tốt. 6. Trong các câu dưới đây, câu nào là cu Ghp ? a. Anh Ngạn đang chơi bóng gần đấy đ lao xuống sơng cứu cơ. b. Thấy tim anh ngừng đập, người ta chuyển anh vào nhà xác. c. Nếu không có cô y tá Ngọc tóc dài, anh đ chết rồi. 7. Dấu phẩy trong cu “Lc m sảng, anh chỉ thấy thấp thống một phụ nữ b nhỏ cĩ mi tĩc rất di.” Cĩ tc dụng gì ? a. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. b. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c. Ngăn cách các vế trong câu ghép. 8. Dấu phẩy trong cu “Cô quay về bệnh viện Anh Sơn, không kịp chào anh.” Dùng để làm gì ? a. Ngăn cch cc bộ phận cng chức vụ trong cu. b. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. c. Cả hai chức năng trên. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. c. Vì cơ muốn được cứu người như có người đ từng cứu mình.. a. Ở trạm qun y T20, khi cô đi tăng cường cho trạm quân y.. c. Lúc cô đi kiểm tra nhà xác.. c. Vì cả hai lí do trn.. a. Vì ch Khăm Xỉ nhớ ơn người cứu sống mình m tìm được.. c. Nếu không có cô y tá Ngọc tóc dài, anh đ chết rồi.. b. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ v vị ngữ.. a. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.. - Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Thứ tư, ngày 3 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thể tích. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 88, 89. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 88 (nu miệng). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo nu miệng. + Đáp án đúng : Nối 0,01km2 vơi1ha với 10 000m2 ; 0,01dam2 với 1m2 với 100dm2 ; 0,01m2 với 1dm2 với 100cm2 ; 1000 000m2 với 1km2 với 100ha.. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 88. 2,5m2 = 25000 cm2 35000m2 = 3,5dm2 2 - GV sửa bi cho HS. 4,7ha = 47000m 680cm2 = 0,068m2.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> 0,05km2 = 5ha * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch TV-T tập 2, trang 88. - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch TV-T tập 2, trang 88. - GV chấm, sửa bi cho HS. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch TV-T tập 2, trang 89. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : Cho HS xem lại cc thực hiện. - Nhận xét tiết học. Thực hnh. Thực hnh. 175ha = 1,75km2. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 88: 3m3 275dm3 = 3,275m3 4,75m3 = 4750dm3 2500dm3 = 2,5m3 2dm3 45cm3 = 2,045dm3 - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 88. 1 pht 30 giy = 90 giy 2 giờ 30 pht = 150 pht 96 pht = 1 giờ 36 pht 4 giờ 15 pht = 4,25 giờ. Thực hnh. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 89. C.. bi tập vừa. - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 4 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cy cối : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 86, 87. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : - ht 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: - Hoạt động cá nhân I. Đọc thầm bài “Đại vương Ếch Cốm” trong - 1 HS đọc đề bài và lm BT1 trong sch Thực sách Thực hành TV&T lớp 5, tập 2, trang 85, 86. hnh TV tập 2, trang 85, 86. II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Đoạn văn nào trong bài tả ngoại hình của Ếch Cốm ? a. Từ “Đơi mắt lồi nghim nghị” đến “Đại vương Ếch c. Từ đầu đến “Đại vương Ếch Cốm”. Cốm”. b.Từ đầu đến “cứ tức anh ách như bị đá”. c. Từ đầu đến “Đại vương Ếch Cốm”. 2. Qua bài văn em thấy tính tình Ếch Cốm như thế a. Thiếu hiểu biết nhưng khoác lác, ngạo mạn. nào ? a. Thiếu hiểu biết nhưng khoác lác, ngạo mạn. b. Cậy mình to bo, khỏe mạnh. c. Giống tính tình thầy kiện. 3. Câu văn “Chng tơi … trơng vo thấy Ếch Cốm c. Vừa tả ngoại hình vừa tả tính tình Ếch Cốm. chồm chỗm ngồi vnh mm trn vin gạch vuơng, như kiểu ngồi trên sập, ra điều uy nghi lắm.” tả ngoại.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> hình hay tính tình Ếch Cốm ? a. Chỉ tả ngoại hình Ếch Cốm. b. Chỉ tả tính tình Ếch Cốm. c. Vừa tả ngoại hình vừa tả tính tình Ếch Cốm.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 :. - 1 HS đọc đề bài.. 2. Viết một đoạn văn tả ngoại hình (hoặc tả hoạt động) của một con vật hoang d m em đ cĩ dịp quan st trong cuộc sống hoặc trn phim ảnh.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp.. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 5 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về cộng trừ cc số tự nhin, phn số, số thập phn. - Lm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 89, 90. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bảng con BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 89. - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 89. a) 34721 48,695 + 48095 + 347,29 82816 395,985 b). 3 7 6+7 13 + = = 7 10 10 10 3 2 9+14 23 + = = 7 3 21 21. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 89 : a) 3,65 + 18,42 + 7,61 = 22,07 + 7,61 = 29,68 Thực hnh tập 2, trang 89. 5 1 3 25+30+36 91 - GV sửa bi cho HS. + + = = b). 12. * Hoạt động 3 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài.. 2 5 60. 60. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 90 :.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, a) x – 4,35 = 15,66 trang 90. - GV sửa bi cho HS. x = 15,66 + 4,35 x. = 20,01. b) x x x. 2 4 = 3 9 4 2 + = 9 3 10 = 9. * Hoạt động 4 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bài 4 : Bi giải Số dân huyện B là : 12500 + 637 = 13137 (người) Số dn cả hai huyện l : 12500 + 13137 = 25637 (người) Đáp số : 25 637 người Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo, làm bài 5. - HD HS lm BT 5 trong sch Thực hnh tập 2, Số thích hợp để điền l : 9 trang 90. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học. Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh tập 2, trang 90. - GV sửa bi cho HS.. Tuần 31 Thứ ba, ngy 9 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, khảng khi. - Trả lời cc cu hỏi bi “Cơ y t tĩc di (2)” trong sch thực hnh TV&T lớp 5, tập 2, trang 91. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: “Cơ y t tĩc di (2)” * HĐ 1: I. Đọc truyện “Cô y tá tĩc di (2)” trong - Hoạt động lớp, cá nhân sch Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 91. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập I. Đọc tiếp câu chuyện ở tuần 30 : “Cô y tá tóc dài(2)” trong sách thực hành TV&T lớp 5, tập 2, trang 91. II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Chú Khăm Xỉ v cơ Ngọc tình cờ gặp lại nhau trong tình cảnh no ? a. Hai người gặp nhau trên phà. b. Chú Khăm Xỉ đang đợi phà qua sông thì thấy cơ Ngọc. c. Cô Ngọc đang đợi phà thì thấy ch Khăm Xỉ ở trên phà.. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân. - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 91, 92, 93. c. Cô Ngọc đang đợi phà thì thấy ch Khăm Xỉ ở trên phà..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> 2. Vì sao sau chiến tranh, ch Khăm Xỉ nhiều lần a. Vì trạm T20 đ giải thể, m thơng tin ch đưa ra sang Việt Nam tìm m vẫn khơng tìm thấy cơ không đủ để tìm. Ngọc ? a. Vì trạm T20 đ giải thể, m thơng tin ch đưa ra không đủ để tìm. b. Vì ở bn Lo khơng ai biết trạm T20 ở đâu. c. Vì cơ Ngọc đ nghỉ hưu. 3. Nhờ đài truyền hình Nghệ An, hai người đ b. Khăm Xỉ nhận ngay ra bà nhờ đôi mắt và mái tóc gặp lại nhau như thế nào ? dài. a. Bà Ngọc nhận ra ngay người lính bé nhỏ năm xưa. b. Khăm Xỉ nhận ngay ra bà nhờ đôi mắt và mái tóc dài. c. Khăm Xỉ không nhận ra bà Ngọc vì b đ gi đi nhiều. 4. Câu chuyện đi tìm n nhn cho thấy điều gì về c. Ông là một người sống theo đạo lí “uống nước nhớ ơng Khăm Xỉ ? nguồn”. a. Ông là một vị tướng giỏi. b. Ơng l một chiến sĩ kin trì theo đuổi mục đích. c. Ông là một người sống theo đạo lí “uống nước nhớ nguồn”. 5. Qua câu chuyện, em hiểu điều gì về tấm lịng c. Đó tấm lịng của một phụ nữ nhn hậu, hết lịng vì của b Ngọc ? người khác. a. Đó là tấm lịng của một người dân đối với bộ đội. b. Đó là tấm lịng của một nữ y t cĩ linh cảm tốt. c. Đó tấm lịng của một phụ nữ nhn hậu, hết lịng vì người khác. 6.Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép ? a. Từ nay em cĩ chị gi ở Việt Nam, cịn chị cĩ em a. Từ nay em cĩ chị gi ở Việt Nam, cịn chị cĩ em trai ở trai ở Lo. Lo. b. Hịa bình lặp lại, Khăm Xỉ nhiều lần sang Việt Nam tìm y t Ngọc. c. Hè 2002, nhận được tin, Khăm Xỉ lập tức sang Nghệ An, tìm đến nhà y tá Ngọc. III. Đánh dấu x vào ô thích hợp xác định tác dụng của dấu phẩy trong mỗi câu dưới đây : Tc dụng của dấu phẩy Ngăn cách Ngăn cách Ngăn cách cc cc bộ phận trạng ngữ vế Cu cng chức với trong vụ CN v VN cu ghp a) Nếu không có cô y tá “tóc dài” ở bệnh viện Anh Sơn, x Anh đ chết rồi. b) Khăm Xỉ lập tức sang Nghệ An, tìm đến nhà cô y tá x Ngọc. c) Sau chiến tranh, cô Ngọc về Trạm Điều dưỡng ở Cửa Lị x v cơng tc ở đó cho đến ngày về hưu. d) Nữ y tá Ngọc là người thầy thuốc tận tụy, cũng là người x mẹ hiền, là người vợ đảm đang. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Học sinh lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Thứ tư, ngày 10 tháng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cộng trừ cc số tự nhin, phn số, số thập phn v giải tốn. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 96. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 96 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. + Đáp án đúng : a) 405372 162548 242824 c). b). 7 5 21− 5 16 4 − = = = 12 36 36 36 9 2 2 10 −6 4 − = = 3 5 15 15. -. 451,180 218,335 232,845. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 96. a) (36,7 + 5,48) – 16,21 = 42,18 – 16,21 - GV sửa bi cho HS. = 25,97 b) 96,5 – (82,1 – 18,2) = 96,5 – 63,9 = 32,6 * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 96: TV-T tập 2, trang 96. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Số tiền điện gia đình phải trả thng ny l : 315 000 – 75 500 = 239000 (đồng).

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Số tiền điện cả hai tháng gia đình đó phải trả là : 315000 + 239500 = 554500 (đồng) Đáp số : 554500 đồng. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 96. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 96. Số thứ ba l : 1 - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 11 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cy cối : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 93, 94, 95. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: I. Đọc thầm bài : “Bến đị” trong sch thực hnhTV&T lớp 5, tập 2, trang 93, 94. II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Điều gì gợi cho tc giả miu tả về bến đị ? a. Những lối xuống đị hẹp v hơi tối. b. Những âm thanh trên bến đị cạnh nh vo đêm khuya. c. Những dịng sơng giao nhau, gặp nhau rồi lại thao thiết chảy đi. 2. Tc giả miu tả bến đị thơng qua hình thức no ? a. Tưởng tượng nôi dung một bộ phim. b. Chụp những bức ảnh. c. Kể một cu chuyện. 3. Tác giả đ tập trung khắc họa những hình ảnh no ? a. Những mi cho. b. Đạo diễn và các diễn viên. c. Lối xuống đị, con đị, dịng sơng, người chèo đị, b cụ thu tiền đị.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi 2 sch TH TV-T tập II trang 95.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài và lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 93, 94. b. Những âm thanh trên bến đị cạnh nh vo đêm khuya.. a. Tưởng tượng nôi dung một bộ phim.. c. Lối xuống đị, con đị, dịng sông, người chèo đị, b cụ thu tiền đị..

<span class='text_page_counter'>(125)</span> 2. Viết theo một trong hai đề sau : a) Viết theo suy nghĩ của em về nữ y t Ngọc (truyện “Cơ y t tĩc di”. b) Tả một cảnh ở một bến đị (hoặc một bến xe, bến tu, nhà ga, sân bay) tạo ấn tượng cho em.. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 12 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về nhn, chia cc số tự nhin, phn số, số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 97. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bảng con BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 97. - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bảng con BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 97. a). 3605 x. 103 10815 3605 371315. b). 45,76. c). 3 7 21 x = 4 13 52. x. 23,4 18304 13728 9152 1070,784. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 89 : a) 4096 16 b) 58,32 2,4 Thực hnh tập 2, trang 89. 089 256 103 24,3 - GV sửa bi cho HS. 096 072 7 4 7 5 35 : = x = c) 00 00 16 5 16 4 64 - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 97 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. b) x x 3,4 = 22,78 - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, a) x : 4,5 = 16,2 x = 16,2 x 4,5 x = 22,78 : 3,4 trang 97. x = 72,9 x = 6,7 - GV sửa bi cho HS. c) 8 : x = 1,6 x = 8 : 1,6 x = 5. * Hoạt động 3 :. * Hoạt động 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vở BT 4 trong sch Thực hnh. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm vở bài 4 : Bi giải.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> tập 2, trang 97. Thanh sắt di 1m nặng l : 10,5 : 0,75 = 14 (kg) - GV sửa bi cho HS. Đáp số : 14kg. Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo, làm bài 5. - HD HS lm BT 5 trong sch Thực hnh tập 2, a) 7,5 + 2,5 : = 5 S b) 7,5 – 2,5 x 2 = 10 S trang 97. 7,5 + 2,5 : = 8,75 Đ 7,5 – 2,5 x 2 = 2,5 Đ - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học. Tuần 32 Thứ ba, ngy 16 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, khảng khi. - Trả lời cc cu hỏi bi Chuyện nhỏ trn h phố trong sch thực hnh TV&T lớp 5, tập 2, trang 98, 99, 100. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: Chuyện nhỏ trn h phố * HĐ 1: I. Đọc truyện “Chuyện nhỏ trn h phố - Hoạt động lớp, cá nhân ” trong sch Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 98. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Vì sao người coi xe đóng cái cọc sắt xuống vỉa hè ? a. Vì anh ta muốn chăng dây, chiếm chỗ giữ xe rộng hơn. b. Vì anh ta muốn chăng dây, ngăn người vào nhà hát. c. Vì anh ta muốn sửa cho mặt h phẳng phiu hơn. 2. Hậu quả của việc đóng cọc là gì ? a. Mặt h vỡ tan. b. Mặt h bị ph, rộng hẳn ra. c. Mặt hè bị thủng một lỗ to bằng miệng bát ăn cơm. 3. Thấy anh coi xe đóng cọc làm hỏng vỉa h, cậu b nĩi gì ? a. Anh chuyển bi giữ xe ra chỗ khc đi, đừng làm hỏng vỉa hè. b. Sao anh lại đóng cọc trên hè phố, làm hỏng vỉa hè ? c. Ai cho phép anh đóng cọc trên hè phố ? 4. Khi anh coi xe vẫn nện búa, phớt lờ lời cậu bé, cậu đ lm gì ?. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 98, 99, 100. a. Vì anh ta muốn chăng dây, chiếm chỗ giữ xe rộng hơn.. c. Mặt hè bị thủng một lỗ to bằng miệng bát ăn cơm.. b. Sao anh lại đóng cọc trn h phố, lm hỏng vỉa h ?. a. Tiếp tục khuyên, ôn tồn : Anh không nên đóng cọc trên vỉa hè !.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> a. Tiếp tục khuyên, ôn tồn : Anh không nên đóng cọc trên vỉa hè ! b. Kiên quyết : Anh không được phá hoại vỉa hè. c. Nhẹ nhàng : Anh làm vỡ vỉa hè sẽ bị phạt đấy. c. Cậu dng dạc, quả quyết : Khơng ai được phép làm 5. Khi bị dọa và khi một bà coi xe nói họ được như vậy ! phép đóng cọc trên hè phố, thái độ của cậu bé thế no ? a. Cậu không sợ nhưng không đáp lời. b. Cậu bỏ đi nhưng cứ ngoái nhìn ci lỗ thủng trn vỉa h. c. Cậu dng dạc, quả quyết : Khơng ai được phép làm như vậy ! a. Chỉ có một người đàn ông gửi xe ủng hộ cậu bé. 6. Ai lên tiếng ủng hộ cậu bé ngăn chặn hành vi của người coi xe ? a. Chỉ có một người đàn ông gửi xe ủng hộ cậu bé. b. Chỉ cĩ một b trong nhĩm coi xe ủng hộ cậu b. c. Mọi người đều lên tiếng ủng hộ cậu bé. a. Người coi xe rất cáu kỉnh, nhưng buộc phải nhổ 7. Nhờ hành động của cậu bé, câu chuyện kết cọc. thúc như thế nào ? a. Người coi xe rất cáu kỉnh, nhưng buộc phải nhổ cọc. b. Người coi xe không nhổ cọc nhưng xin lỗi cậu bé. c. Người coi xe vứt búa lên vỉa hè rồi bỏ đi. b. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ. 8. Dấu phẩy trong cu “Một cậu bé khuôn mặt sáng sủa, vai đeo cặp, dừng lại nói với người coi xe.” Cĩ tc dụng gì ? a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. b. Ngăn cách các bộ phận cng chức vụ. c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ. III. Đánh dấu x vào ô thích hợp xác định tác dụng của dấu hai chấm trong mỗi câu dưới đây : Tc dụng của dấu hai chấm Cu. Ngăn cách bộ phận câu đứng sau nó l lời nĩi của một nhn vật. x. a) Cậu b tiếp tục, giọng ơn tồn : - Anh không nên đóng cọc trên vỉa hè! b) Điều kì diệu đ xảy ra : ba ngy sau, vo 8 giờ sáng, anh thương binh Lào mấp máy môi, hồi tỉnh. c) Cô Ngọc nói với bạn đi cùng : “Kìa ! Đúng là anh bộ x đôi Lào ở T20 !”. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Học sinh lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước x.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về cộng, trừ, nhân, chia về tỉ số phần trăm. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 104. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 104 (bảng con). - GV chữa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. + Đáp án đúng : a) 4,6% + 7,5% = 12,1% c) 4,5% x 8 = 36%. b) 72,5% - 27,2% = 45,3%. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 104. Bi giải - GV sửa bi cho HS. Số nữ của bản l : 1200 : 100 x 51 = 612 (người) Số nam ở bản là : 1200 – 612 = 588 (người) Đáp số : 588 người. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 104: TV-T tập 2, trang 104. a) 8 giờ 15 pht b) 6 giờ 18 pht 5 giờ 78 pht + - GV chấm, sửa bi cho HS. 2 giờ 27 pht 2 giờ 30 pht 2 giờ 30 pht 10 giờ 42 pht 3 giờ 48 pht c) 4 giờ 12 pht x 3 12 giờ 36 pht * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 104. TV-T tập 2, trang 104. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Thời gian người đó thực đi trên đường : 9 giờ 30 pht – 7 giờ 15 pht – 20 pht = 1 giờ 55 pht Đáp số : 1 giờ 55 pht. * Hoạt động 5: Bi 5. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 5 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 104. TV-T tập 2, trang 104. Đáp án : Khoanh vào C. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố :.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> - Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 18 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cy cối : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 101, 102. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: I. Đọc bài văn “Buổi sáng trong thung lũng”, trong sách Thực hành TV&T lớp 5, tập 2, trang 101. II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Bài văn tả cảnh theo trình tự thời gian no ? a. Tả theo trình tự thời gian : từ lc rừng ni cịn chìm trong mn đêm đến khi nắng rải trên đồng lúa, nông dân ra đồng. b. Tả theo trình tự khơng gian : Từ xa (khu rừng) đến gần (làng bản, cánh đồng) c. Tả xen kẽ : lc theo trình tự thời gian lc theo trình tự khơng gian. 2. Những dấu hiệu nào cho thấy bản làng đ thức giấc ? a. Vịm trời cao xanh, khoảng trời sau dy ni phía đông ửng đỏ. b. Tiếng g gy, tiếng ve ku, nh lửa hồng bập bng trn cc bếp. c. B con x vin đổ ra đồng làm mùa, gặt chiêm.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài và lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 101. a. Tả theo trình tự thời gian : từ lc rừng ni cịn chìm trong mn đêm đến khi nắng rải trên đồng lúa, nông dân ra đồng.. b. Tiếng g gy, tiếng ve ku, nh lửa hồng bập bng trn cc bếp.. - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi 2 sch TH TV-T tập II trang 102. 2. Chọn viết một trong các đề sau : a. Viết suy nghĩ của em về hành động của cậu bé trong câu chuyện “Chuyện nhỏ trên hè phố” b. Quan sát các tấm ảnh dưới đây, kết hợp với hiểu biết của em đ cĩ, Hy viết về cảnh một buổi sng ở lng qu. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Thứ su, ngy 19 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về nhn, chia cc số tự nhin, phn số, số thập phn. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 105. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, - HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 105. trang 105. Bi giải - GV chữa bi cho HS. Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật l : 25 – 9 = 16 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật l : (25 + 15) x 2 = 82 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật l : 25 x 16 = 400 (m) Đáp số : 82 m ; 400 m.. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 105 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 105. Cạnh miếng bìa hình vuơng l : 40 : 4 = 10 (cm) - GV sửa bi cho HS. Diện tích đ tơ mu l : 10 x 10 = 100 (cm2) Đáp số : 100 cm2. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 106 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. Bi giải - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, Diện tích mảnh đất hình thang cũng bằng diện tích hình tam trang 106. gic l : - GV sửa bi cho HS. 30 + 20) X 10 : 2 = 250 (m2) Chiều cao mảnh đất hình tam gic l : 250 x 2 : 40 = 12,5 (m) Đáp số : 12,5 m.. * Hoạt động 4 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm bài 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT 4 trong sch Thực hnh tập 2, Khoanh vo : C trang 106. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học..

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Tuần 33 Thứ ba, ngy 23 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, trìu mến. - Trả lời cc cu hỏi bi M nuơi tơi trong sch thực hnh TV&T lớp 5, tập 2, trang 107,108, 109. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định :. - Hát. 2. Bài mới: M nuơi tơi * HĐ 1: I. Đọc truyện “M nuơi tơi” trong sch - Hoạt động lớp, cá nhân Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 107. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Cậu bé Rê-mi trở thành con nuôi má Bác-bơranh từ lúc nào ? a. Từ lúc cậu năm, sáu tuổi. b. Từ lc bảy, tm tuổi. c. Từ lúc cậu năm, sáu tháng tuổi. 2. Khi nao R – mi mới biết mình l con nuơi của m Bc – bơ –ranh? a. Khi cậu ln ba tuổi. b. Khi cậu ln tm, lc ơng Gi-rơm thất nghiệp trở về. c. Khi ông Giê-rôm định trả cậu cho bố mẹ đẻ của cậu. 3. vì sao m Bc-bơ-ranh không nói cho Rê-mi biết sự thật từ trước? a. Vì m yu thương Rê-mi như con đẻ. b. vì m sợ R- mi buồn, sẽ bỏ đến trại trẻ mồ côi. Vì ơng Gi-rơm khơng cho m nĩi điều bí mật ấy. 4. Vì sao R-mi nghĩ “ khơng ai cĩ thể tốt hơn má Bác-bơ-ranh được nữa”? a. Vì R-mi luơn được sống trong tình yu thương tràn đầy của má. b. Vì m Bc-bơ-ranh đ nĩi tất cả sự thật với R-mi. c. Vì m Bc-bơ-ranh không nghe lời ông Giê-rôm. 5. Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Chọn cu trả lời em đồng tình nhất: a. Những trẻ em bất hạnh thật đáng thương. b. Trẻ em rất cần được yêu thương chăm sóc. c. Cậu b R-mi rất may mắn vì cĩ b mẹ nuơi nhn hậu.. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 107, 108, 109. c. Từ lúc cậu năm, sáu tháng tuổi.. b. Khi cậu ln tm, lc ơng Gi-rơm thất nghiệp trở về.. a. Vì m yu thương Rê-mi như con đẻ.. a. Vì R-mi luơn được sống trong tình yu thương tràn đầy của má.. c. Cậu b R-mi rất may mắn vì cĩ b mẹ nuơi nhn hậu.. III. Đánh dấu x vào ô thích hợp xác định tác dụng của dấu ngoặc kép trong mỗi câu dưới đây : Tc dụng của dấu ngoặc kp. Đánh dấu lời nĩi trực tiếp. Đánh dấu ý nghĩ của nhn. Đánh dấu từ dùng với ý.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Cu. của nhn vật. a) Má Bác-bơ-ranh nói : “Con đừng lo, Rê-mi ạ. Má x không bao giờ để chuyện ấy xảy ra đâu.” b) Ngọc vẫn quyết tâm thi vào trường Y tế Nghệ An với mong ước “đem những gì học được để cứu người từng cứu mình”. c) Cơ ý t “tĩc di” từ đây đ m ảnh cuộc đời của Khăm Xỉ. d) Khăm Xỉ nói : “Từ nay em có chị gi ở Việt Nam, cịn x chị cĩ em trai ở Lo.” 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Học sinh lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. vật. x. Thứ tư, ngày 24 tháng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính diện tích xung quanh, tính diện tích tồn phần, thể tích hình hộp chữ nhật. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 112, 113. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học:. nghĩa đặc biệt. x.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 112 . - GV chữa bi cho HS.. - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo sch Thực hnh. Bi giải Diện tích xung quanh l : ((25 + 15) x 2 x 8,5 = 680 (cm2) Diện tích tồn phần l : 680 + (25 x 15) x 2 = 1430 (cm2) Thể tích l : 25 x 15 x 8,5 = 3187,5 (cm3) Đáp số : 680cm2 ; 1430cm2 ; 3187,5cm3. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 112. Bi giải - GV sửa bi cho HS. Thể tích của hộp l : 45 x 45 x 45 = 91125 (cm3) Diện tích tôn để làm hộp là : (45 x 45) x 5 = 10125 (cm2) Đáp số : 91125cm3 ; 10125cm2. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 113: TV-T tập 2, trang 113. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Hình hộp chữ nhật gồm 12 hình lập phương nhỏ. Vậy thể tích hình hộp chữ nhật l : (3 x 3 x 3) x 12 = 324 (cm3) Chiều di hình hộp chữ nhật l : 3 x 3 = 9 (cm) Chiều rộng hình hộp chữ nhật l : 3 x 2 = 6 (cm) Chiều cao hình hộp chữ nhật l : 3 x 2 = 6 (cm) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật l : (9 + 6) x 2 x 6 = 180 (cm2) Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật l : 180 + (9 x 6) x 2 = 288 (cm2) Đáp số : 324cm3 ; 288cm2. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 113. TV-T tập 2, trang 113. Khoanh vo: B. Hình 2. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. Thứ năm, ngy 25 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cy cối : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 110. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: I. Đọc đoạn văn : “Ông tôi” trong sách Thực hành TV&T, lớp 5, tập II, trang 109. II. Ghi lại những chi tiết minh họa cho câu mở đoạn “Ơng tơi vốn l thợ gị hn vo loại giỏi”. - Ơng l thợ gị hn : .................................................. - Ơng rất chịu khĩ : ................................................... - Tay nghề của ơng rất giỏi : ....................................... - GV chữa bi cho HS. * Hoạt động 2 : Bi 2 sch TH TV-T tập II trang 110. 2. Viết đoạn văn tả một hoạt động (ở nhà hoặc ở nơi làm việc) của một người thân của em hoặc một hoạt động của người trong tấm ảnh.. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài v lm BT1 trong sch Thực hnh TV tập 2, trang 101. - Ông chui vào nồi hơi xe lửa để tán đinh đồng. - Dưới cái nắng tháng bảy như lị bnh mì, nĩng khủng khiếp. - Ông nện búa vào đầu đinh đồng …. Cũng nghe thấy.. - 1 HS đọc đề bài. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 19 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về tốn trung bình cộng, tổng tỉ. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 114, 115. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định :. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, - HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 114. trang 114. Bi giải - GV chữa bi cho HS. Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp l : (18 + 15 + 15) : 3 = 16 (HS) Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp l : (16 + 16 + 19) : 3 = 17 (HS) Số học sinh của lớp 5A l : 18 + 16 = 34 (HS) Số học sinh của lớp 5B l : 15 + 16 = 31 (HS) Số học sinh của lớp 5C l : 15 + 19 = 34 (HS) Trung bình số học sinh của mỗi lớp l : (34 + 31 + 34) : 3 = 33 (HS) Đáp số : a) 16 học sinh ; b) 17 học sinh ; c) 33 học sinh.. * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 114 : Bi giải Thực hnh tập 2, trang 114. Số nam của đội đó là : (50 + 6) : 2 = 28 (người) - GV sửa bi cho HS. Số nam của đội đó là : 50 – 28 = 22 (người) Đáp số : Nam : 28 người ; Nữ : 22 người. HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 115 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. Bi giải - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, Tổng số phần bằng nhau l : 2 + 5 = 7 (phần) trang 115. Diện tích đất để trồng cây lấy gỗ là : - GV sửa bi cho HS. 840 : 7 x 5 = 600 (ha) Đáp số : 600ha.. * Hoạt động 4 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. HS làm bài 4 : Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT 4 trong sch Thực hnh tập 2, Khoanh vo : D trang 115. - GV sửa bi cho HS. 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học. Tuần 34 Thứ ba, ngy 30 thng 4 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, trìu mến. - Trả lời cc cu hỏi bi Ngoài đường phố trong sch thực hnh TV&T lớp 5, tập 2, trang 116, 117, upload.123doc.net. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP :. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định :. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> 2. Bài mới: Ngoài đường phố * HĐ 1: I. Đọc truyện “Ngoài đường phố” - Hoạt động lớp, cá nhân trong sch Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 116. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Giáo viên đọc mẫu . - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập - Hoạt động cá nhân II. Chọn câu trả lời đúng : - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 116, 1. Người bố khuyên En-ri-cô nhn việc cậu phạm 117, upload.123doc.net. lỗi gì khi đi đường ? b. Va phải một cụ già trên đường. a. Khơng cho thầy cơ gio. b. Va phải một cụ già trên đường. c. Không nhường bước cho người già. 2. Em hiểu bổn phận cĩ nghĩa l gì ? b. Những việc phải lm. a. Những việc nn lm. b. Những việc phải lm. c. Những việc được phép làm. 3. Những bổn phận con người cần thực hiện c. Văn hóa, tình thương yêu con người, tinh thần tơn ngoài đường phố thể hiện điều gì ? trọng php luật. a. Sự cẩn thận. b. Tình cảm với qu hương – Tổ quốc thời thơ ấu. c. Văn hóa, tình thương yêu con người, tinh thần tôn trọng pháp luật. 4. Nối mỗi tình huống với việc cần lm theo lời khuyn của người bố : Thấy xe sắp húc phải ai đó nhặt lên, đưa lại Thấy người già rơi gậy trnh xa họ Thấy hai đứa trẻ đánh nhau thơi cười, nói Thấy hai người lớn đánh nhau hy lễ độ Gặp người bị cảnh sát cịng tay can chng ra Gặp một đám tang đừng chế nhạo họ Thấy trẻ em ở viện từ thiện hy tht lên để báo cho họ. 3. Đánh dấu x vào ô thích hợp để xác định tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu dưới đây : Tc dụng của dấu gạch ngang Cu a) Mai đây, nếu đi xa, con sẽ luôn cảm thấy ấm áp mỗi khi nghĩ về thành phố quê hương-Tổ quốc thời thơ ấu của con. b) Cậu b tiếp tục, giọng ơn tồn : - Anh không nên đóng cọc trên vỉa h2 ! c) Một bà trong nhóm coi xe tiến lại, trịnh trọng: Chúng tôi coi xe ở đây, chúng tôi được phép làm thế. - Khơng ai được phép làm vậy ! – Cậu bé dng dạc, quả quyết. d) Trong thư, bố dặn En-ri-cô : - Thấy một đứa bé đứng khóc, con hy hỏi tại sao nĩ khĩc v an ủi nĩ. - Thấy một cụ già đánh rơi cái gậy, con hy nhặt ln, lễ php đựa cụ. - Thấy hai đứa trẻ đánh nhau , con hy can chng. 3. Củng cố - dặn dò:. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Đánh dấu phần chú giải x. Đặt trước ý liệt k. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe.. Thứ tư, ngày 1 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ơn tập về tính vận tốc, qung đường, thời gian. - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 121, 122. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2,. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con..

<span class='text_page_counter'>(138)</span> trang 121. Bi giải S = 90 km 1 giờ 30 pht = 1,5 giờ T = 1 giờ 30 pht Vận tốc của ơ tơ l : V= ? 90 : 1,5 = 60 (km/giờ) - GV chữa bi cho HS. Đáp số : 60 km/giờ. * Hoạt động 2: Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch - HS lm bi vo bảng con. Thực hnh, trang 121. Bi giải V = 4km/giờ 8 giờ km 15 pht = 7 giờ 45 pht T=? Thời gian Sơn đi từ nhà đến trường là : S=? 7 giờ 45 7 giờ = 45 pht = 0,75 giờ - GV sửa bi cho HS. Qung đường từ nhà đến trường là : 4 x 0,75 = 3 (km) Đáp số : 3km. * Hoạt động 3: Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 121: TV-T tập 2, trang 121. Bi giải - GV chấm, sửa bi cho HS. Thời gian người đó đi ngựa từ bản A đến bản B là : 14 : 8 =. 14 7 3 = =1 (giờ) 8 4 4. Hay = 1,75 giờ = 1 giờ 45 pht. Đáp số : 1 giờ 45 pht. * Hoạt động 4: Bi 4. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 122. - GV chấm, sửa bi cho HS. 3. Củng cố : - Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. - Nhận xét tiết học. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 122. Khoanh vo: C - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 2 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả người: HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hnh TV tập 2, trang 119. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : - ht 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 sch TH TV-T tập II - Hoạt động cá nhân trang 119. 1. Điền dấu câu thích hợp (dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm, dấu ngoặc kp, dấu gạch ngang) : Hiểu lầm Sĩi cĩ một ngơi nh cũ nt, bẩn thỉu. Một hơm, Voi đi qua nhỡ chạm vào nhà của Sói, mái nhà đổ ụp. Voi.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> xin lỗi Sói rồi lập tức sửa lại mái nhà. Sói lấy làm lạ: “ Voi to lớn thế m lại sợ mình. By giờ mình bắt nĩ lm cho mình một ci nh mới, chắc nĩ phải lm ngay.” Nghĩ vậy Sĩi ht: - Voi kia, mi tưởng chỉ xin lỗi ta và sửa lại mái nhà là xong à? Phải đền một cái nhà mới, không thì ta sẽ ăn thịt mi! Nghe Sĩi hét, Voi lẳng lặng đến gần Sói, lấy vịi quắp Sĩi vứt xuống hố nước bẩn, rồi vừa đạp bẹp dí căn nhà của Sói vừa nói: “ Này thì nh mới ny!” Sau đó, Voi đi thẳng. Sói ngồi trong hố nước, lấy làm lạ: “Vì sao Voi vừa xin lỗi mình, giờ lại tức giận thế?” Quạ ngồi trên cây chứng kiến từ đầu câu chuyện, bèn bảo Sói: - Anh thật ngu dốt vì đ khơng hiểu sự khc nhau giữ người hèn nhát và người được giáo dục tốt. NGỤ NGƠN NGA. * Hoạt động 2 : Bi 2 sch TH TV-T tập II trang 119.. - 1 HS đọc đề bài. 2. Đề bài : Phát triển kết quả viết đoạn văn ở tuần 33, em hy viết bi văn tả một người thân của em hoặc người trong một tấm ảnh. Ch ý : Viết mở bi kiểu gin tiếp, kết bài kiểu mở rộng cho bài văn.) - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 3 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Ơn tập về biểu đồ. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 123, 124, 125. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn. II. Các hoạt động dạy và học:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân. Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HD HS lm BT 1 trong sch Thực - HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 123. hnh tập 2, trang 123. a) 400 học sinh - GV chữa bi cho HS. 320 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> 480 học sinh 560 học sinh b) 2007 – 2008 2009 – 2010 c) Trung bình số học sinh trong mỗi năm học là : (400 + 320 + 480 + 560) : 4 = 440 (học sinh). * Hoạt động 2 :. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 124 : trong sch Thực hnh tập 2, trang Trường Hà Sơn Minh Thủy Tiến Hịa Thắng Lợi 124. Giải - GV sửa bi cho HS. Nhất 1 2 1 Nhì 0 3 2 Ba 3 4 1 1 b) Viết tiếp vo chỗ chấm : - Tổng số giải thưởng của Trường Hà Sơn là: 4 giải, của Trường Minh Hải là 7 giải, của Trường Tiến Hịa l 3 giải, của Trường Thắng Lợi là 4 giải. - Trung bình mỗi trường được số giải là : 4,5 c) Khoanh vo B. Minh Thủy. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. * Hoạt động 3 : - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 115 : Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực a) Đ b) S hnh tập 2, trang 115. c) Đ - GV sửa bi cho HS. d) Đ 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học.. Thứ ba, ngy 7 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT. Thực hnh (tiết 1) A) MỤC TIU : - Đọc trôi chảy, diễn cảm với giọng tự ho, đĩnh đạc. - Trả lời cc cu hỏi bi Hội nghị Diện Hồng trong sch thực hnh TV&T lớp 5, tập 2, trang 126, 127. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LÊN LỚP :. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định :. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát. 2. Bài mới: Hội nghị Diện Hồng * HĐ 1: I. Đọc truyện “Hội nghị Diện Hồng” - Hoạt động lớp, cá nhân trong sch Thực hnh TV&T lớp 5, tập II, trang 126. - Yêu cầu học sinh đọc cả bài văn. - Giáo viên đọc mẫu . * HĐ 2: Thực hnh lm bi tập. - 1 Học sinh khá giỏi đọc cả bài . - 2 lượt HS đọc nối tiếp các đoạn văn trong bài. - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. - Hoạt động cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> II. Chọn câu trả lời đúng : 1. Vua Nhân Tông tổ chức hội nghị Diên Hồng nhằm mục đích gì ? a. Để thông báo về việc năm mươi vạn quân Nguyên kéo sang xâm lược nước ta. b. Để nhắc lại truyền thống của dân tộc chưa bao giờ chịu khuat61phuc5 giặc ngoại xâm. c. Để hỏi ý kiến cc bơ lo về việc đối phó với giặc, nhằm thống nhất ý chí quyết đánh của ton dn.. - HS thực hiện vo Thực hnh TV-T lớp 5, trang 127, 117, upload.123doc.net. c. Để hỏi ý kiến các bô lo về việc đối phó với giặc, nhằm thống nhất ý chí quyết đánh của ton dn.. a. Cc bơ lo quyết đánh giặc, bảo vệ Tổ quốc. 2. Cc bơ lo cho ý kiến như thế nào ? a. Cc bơ lo quyết đánh giặc, bảo vệ Tổ quốc. b. Cc bơ lo hỏi vua định hịa hay đánh. c. Cc bơ lo xơn xao mỗi người một ý kiến. 3. Trong các câu văn sau, câu nào là câu ghép ? a. Nước Đại Việt ta là một nước nhỏ ở phương Nam, luôn bị giặc ngoài nhịm ngĩ, xm lăng. b. Vó ngựa Mông Cổ phi đến đâu, cỏ không mọc được ở chỗ ấy. c. Nh vua nhìn những khuơn mặt đẹp lồng lộng, hỏi lại một lần nữa.. b. Vó ngựa Mông Cổ phi đến đâu, cỏ không mọc được ở chỗ ấy.. b. Từ chng thay cho giặc. 4. Trong hai cu “Tuy vậy, chưa lần nào thế giặc mạnh và giặc hung hn như ngày nay. Chng định kéo năm mươi vạn quân sang làm cỏ nước ta.”, từ “chng” (ở cu 2) thay thế cho từ no (ở cu 1) ? a. Từ chng thay cho thế giặc. b. Từ chng thay cho giặc. c. Từ chng thay cho thế. III. Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than hoặc dấu hai chấm vào chỗ thích hợp : Một người lái xe suốt đêm từ nông thôn ra thành phố để giao hàng. Xong việc thì trời đ sng. Anh dừng xe cạnh công viên để ngủ, không biết nơi ấy có rất nhiều người đến tập thể dục buổi sáng. Anh vừa ngủ 15 phút thì một người đi qua, g cửa xe, hỏi: - Xin anh cho biết mấy giờ rồi ạ ? Anh tỉnh dậy, nhìn đồng hồ, trả lời : - 6 giờ anh ạ. Người đó cảm ơn và đi tiếp. Anh lại ngủ, nhưng vừa nhắm mắt thì lại cĩ người g cửa xe, hỏi : - Xin lỗi anh, mấy giờ rồi ạ ? Anh chn nản, ku ln : - Hơn sáu giờ rồi ! Lúc đó, người lái xe đ nhận ra có rất nhiều người đi bộ. Nghĩ là sẽ có người hỏi giờ nữa nên anh lấy một tờ giấy, viết lên đó dịng chữ : “Tôi không biết bây giờ là mấy giờ.” Rồi dán tờ giấy lên cửa xe. Anh bắt đầu ngủ nhưng ngay lập tức có một người chạy đến, g cửa xe : - Anh ơi, by giờ l 6 giờ 15 pht rồi. 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nh xem lại cc bi tập. - Học sinh lắng nghe. - Giáo dục tư tưởng. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Thứ tư, ngày 8 tháng 5 năm 2013 ƠN TẬP TỐN. Thực hnh Tốn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Áp dụng để làm đúng các bài tập trong sách Thực hành lớp 5 tập II, trang 131, 132. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Luyện tập: * Hoạt động 1: Phần 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng : Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 131. GV chữa bi cho HS. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT2 trong sch Thực hnh, trang 131. GV sửa bi cho HS. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 3 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 131. - GV chấm, sửa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát - Hoạt động cá nhân, cả lớp thực hành. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm bi vo bảng con. Khoanh vo B.. 7 10. - HS đọc yêu cầu của đề bi : - HS lm bi vo bảng con. Khoanh vo C. 80% - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 131: Khoanh vào B. Màu đen..

<span class='text_page_counter'>(143)</span> * Hoạt động 2: Phần 2 Bi 1. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 131. - GV chấm, sửa bi cho HS.. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 132. - GV chấm, sửa bi cho HS.. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm bi tập 4 trong sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 132. - GV chấm, sửa bi cho HS.. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 131. Bi giải Nửa chu vi : 120 : 2 = 60 (m) Tổng số phần bằng nhau : 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng l : 60 : 5 x 2 = 24 (m) Chiều di l : 60 – 24 = 36 (m) Diện tích mảnh đất là : 36 x 24 = 864 (m2) Đáp số : 864m2. - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 132. Bi giải Tiền li một thng l : 5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng) Sau một thng tiền gửi v tiền li l : 5 000 000 + 25000 = 5025000 (đồng) Đáp số : 5025000 đồng - HS đọc yêu cầu của đề bài : - HS lm vo sch Thực hnh TV-T tập 2, trang 132. Bi giải Số dân năm 2002 là : 850 + 50 = 900 (người) Số dân năm 2003 là : 900 – 10 = 890 (người) Trung bình số dn mỗi năm là : (850 + 900 + 890) : 3 = 880 (người). 3. Củng cố :Cho HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện. Nhận xét tiết học - HS xem lại cc bi tập vừa thực hiện.. Thứ năm, ngy 9 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TIẾNG VIỆT Thực hnh Tiếng Việt (tiết 2) A) MỤC TIU - Luyện tập về văn tả cảnh : HS làm được BT1 và BT2 trong sách Thực hành TV tập 2, trang 128, 129. - Gio dục HS yu thích mơn Tiếng Việt. B) LN LỚP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ 1. Ổn định : - ht 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Bi 1 sch TH TV-T tập II - Hoạt động cá nhân trang 128. Bi 1. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi : 1. Bài thơ trên muốn nói điều gì ? a. Kể chuyện mái nhà dưới bóng cây. b. Miêu tả cái cây dưới trời trong vắt. c. Thể hiện tình yu thương và niềm hi vọng của người bố với con. 2. Em thấy hình ảnh bĩng cy – mi nh cĩ gì giống hình ảnh cha - con ? a. Cy cao, mi nh thấp giống như cha cao, con thấp. b. Cây che chở cho mái nhà như cha che chở cho con. c. Hai hình ảnh khơng cĩ gì giống nhau. 3. Người cha hi vọng điều gì ?. - HS đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. c. Thể hiện tình yu thương và niềm hi vọng của người bố với con.. b. Cây che chở cho mái nhà như cha che chở cho con..

<span class='text_page_counter'>(144)</span> a. Tm hồn con ngay từ nhỏ thắm xanh như trời xanh, lá xanh. b. Tâm hồn con mai sau thắm xanh như trời xanh, l xanh. c. Con mau lớn.. * Hoạt động 2 : Bi 2 sch TH TV-T tập II trang 119. Bi 2. Chọn viết một trong các đề sau : a) Viết về tình yu thương của cha mẹ đối với con. b) Viết về một kỉ niệm đẹp của enm với người thân (hoặc với bạn bè, với thầy giáo, cô giáo). c) Tả ngôi trường của em. - Cho HS lm bi vo vở. GV chữa bi cho HS. - Gọi vài HS đọc bài trước lớp. 3. Củng cố-dặn dị: - YC HS về nhà xem lại bài văn. - Nhận xt tiết học.. a. Tâm hồn con ngay từ nhỏ thắm xanh như trời xanh, lá xanh.. - 1 HS đọc đề bài.. - HS viết bi vo vở. - 2 HS đọc bài văn trước lớp. - HS lắng nghe.. Thứ su, ngy 10 thng 5 năm 2013 ƠN TẬP TỐN Thực hnh (tiết 2) I. Mục tiu : - Kiểm tra một số kiến thức đ học thơng qua cc bi tập. - Làm được các bài tập trong sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 5 tập 2, trang 133, 134. - Gio dục HS tính cẩn thận, chính xc khi lm tốn.. II. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định : 2. Bi mới: Tiết 2 * Hoạt động 1: Phần 1 Bi 1 : Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm BT 1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 133. - GV chữa bi cho HS. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo bảng con BT 2 trong sch Thực hnh tập 2, trang 133. - GV sửa bi cho HS. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, trang 133. - GV sửa bi cho HS. Hoạt động 2 : Phần 2 Bi 1. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh tập 2, trang 134. - GV sửa bi cho HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ - ht - Hoạt động cá nhân - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm BT1 trong sch Thực hnh tập 2, trang 133. Khoanh vo D. 2,0035 - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo vở sch Thực hnh tập 2, trang 133 : Khoanh vo C. 7 giờ 15 pht. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 133 : Khoanh vo D. Hình 4. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 134 : Bi giải Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phịng l :.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> 10 giờ 30 pht – 8 giờ = 2 giờ 30 pht = 2,5 giờ Vận tốc của ơ tơ l : 102 : 2,5 = 40,8 (km/giờ) Đáp số : 40,8 km/giờ. Bi 2. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. tập 2, trang 134. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 134 : - GV sửa bi cho HS. Bi giải Tổng số phần bằng nhau l : 2 + 3 = 5 (phần) Số trứng g l : 100 : 5 x 2 = 40 (quả) Số trứng vịt l : 100 – 40 = 60 (quả) Số tiền người đó bán trứng gà và trứng vịt là : (1200 x 40) + ( 1500 x 60) = 138000 (đồng) Đáp số : 138000 đồng. Bi 3. Gọi Hs đọc đề bài. - HD HS lm vo trong sch Thực hnh - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm theo. tập 2, trang 134. - HS lm bi vo sch Thực hnh tập 2, trang 134 : - GV sửa bi cho HS. Số cần điền là : 360 l. 3. Củng cố: - Cho HS xem lại cc BT. - HS xem lại cc BT. - Nhận xt tiết học.. Ngy soạn: 1/ 10 / 2012. Ngy dạy : Thứ hai, ngày 1 tháng 10 năm 2012. GV thực hiện: Phạm Thị Gi Tiết 31 TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:. 1 1 1 1 1 ; và ; và . 10 10 100 100 1000 Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số . Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng. * Bi tập cần làm : bài 1; 2; 3 * HS khá giỏi cĩ thể làm thêm ở lớp bài 4 nếu có thời gian hoặc làm ở nhà) - Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học. II. Chuẩn bị: - Gv : Bảng phụ HS: SGK - vở toán III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS nắm được quan hệ giữa 1 và. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung - Phân số thập phân là phân số như thế no ? Cho - Phn số thập phn l phn số cĩ mẫu số l 10, 100, ví dụ về phn số thập phn..

<span class='text_page_counter'>(146)</span> 1000,... Ví dụ : 3.bài mới *Giới thiệu bài mới: Trong tiết học hôm nay, các em ôn tập về những nội dung về phân số và giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng. * Hoạt động 1: Ôn tập về mối quan hệ giữa những phân số đặc biệt  Bài 1: 1 - Muốn biết 1 gấp bao nhiu lần ta lm thế 10 no? - Tương tự HS làm câu b, c.. 1 10. ;. 1 100. ;. 1 . 1000. -HS lắng nghe.. - Hoạt động cá nhân, lớp . - HS nu miệng: - Ta lấy 1 chia cho 1 10. 1:. =1x. 1 10 10 = 10 (lần). Vậy 1 gấp 10 lần 1. 1 10 b). 1 10. gấp 10 lần. 1 100. c). 1 100. gấp 10. 1 1000 - Học sinh nhận xét . lần.  Giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : Tìm thnh phần chưa biết của phép tính.  Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc bài 2. - Học sinh đọc đề - lớp đọc thầm . HS tự thực hiện ; GV cĩ thể gợi ý bằng những cu - HS cả lớp thực hiện vo bảng con. 2 1 hỏi : a) x + = 5 2 Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số Hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế hạng đ biết. nào ? 1 2 5 4 x = = 2 5 10 10 1 x = 10 2 2 b) x = 5 7 Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào ? số trừ. 2 2 10 14 x= + = + 7 5 35 35 24 x = 35 3 9 c) X x = 4 20 Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đ biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> x =. 1 = 14 7 Muốn tìm số bị chia chưa biết ta thương nhân với số chia. 1 x = 14 x 7 x=2 - 1 học sinh đọc đề – v tĩm tắt. d). Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế nào ? -Gv nhận xét và chốt lại.. 9 3 36 : = 20 4 60 3 x = 5. x:.  Bài 3: GV hướng dẫn : - Muốn tìm trung bình mỗi giờ vịi nước chảy - Ta lấy tổng số nước chảy ở 2 giờ chia cho 2. được bao nhiêu phần của bể ta làm thế nào ? Để biết trung bình 1 giờ vòi chảy được bao nhiêu -Dạng trung bình cộng. ta áp dụng dạng toán nào ? - Học sinh làm bài lm bi vo vở. Giải Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được : 2 1 1 ( + ):2= (bể) 15 5 6 1 Đáp số : (bể) 6  Giáo viên chấm điểm v sửa bi cho hs. - HS sửa bảng. 4) Củng cố – dặn dò - Hoạt động nhóm . 1 1 - Muốn biết 1 gấp bao nhiu lần ta lm thế - Ta lấy 1 chia cho . 10 10 no? - Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta tính tổng - Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta lm của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. thế no ? - Về nh xem lại cc bi tập. - Chuẩn bị: “Khái niệm số thập phân”. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Toán Tiết 31 I. Mục tiêu: HS biết: 1. Kiến thức :. Luyện tập chung. 1 1 1 1 1 - Mỗi quan hệ giữa:1 và 10 ; 10 và 100 ; 100 và 1000 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - HS thực hnh bi tập 1, 2, 3. 2. Kỹ năng : Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. 3. Thái độ : HS tính tốn chính xc, trình by cẩn thận II. Chuẩn bị: GV : bảng phụ, phấn màu III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung - 1 em lên bảng, lớp nháp BT: Tìm hai số biết số thứ nhất gấp ba số thứ hai, số thứ hai ít hơn số thứ nhất 24. - Nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét 3. Bài mới: - GTB: Luyện tập chung - Ghi bài vào vở Bài 1: Củng cố về quan hệ giữa: Cá nhân, cả lớp 1 1 1 1 - 1 em đọc nội dung, lớp đọc thầm. 1 và ; và ; và - Mỗi HS nu miệng 1 bi. 10 10 100 100 1 - HS khác nhận xét 1000 - Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS yếu 1 1 a) 1 gấp 10 lần . Vì 1 : 10 10 lần 1 1 b) gấp 10 lần. 10 100 - Nhận xét 1 1 : =10 lần 10 100 1 1 c) gấp 10 lần. 100 1000. = 10 Vì. Vì.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> 1 1 : =¿ 10 lần 100 1000 Bài 2 : Tìm x Cá nhân - Quan sát HS làm bài - Học sinh tự đọc bài rồi làm bài - Mời 4 em đứng ln nu quy tắc tìm số hạng, - 4 HS lần lượt nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa biết. thừa số, số bị chia chưa biết. - Cho HS cả lớp lm bi vo bảng con. - HS khc nhận xt v nhắc lại. - Học sinh lm bi vo bảng con a) x +. 2 = 5. 1 2. 2 2 = 5 7 x. =. 1 2 − 2 5. 2 2 + 7 5 x. =. 1 10. b). 3 9 = d) 4 20 9 3 : x = 20 4 3 x= x = 5 - Cả lớp nhận xét, sửa bài mình x - c) x. x:. 1 =14 7. x = 14 × x =. 1 7. 14 =2 7. x=. 34 35 Bài 3 : Cho HS đọc YC bài tập. - Gợi ý cho HS không tìm được cách giải. - Giờ đầu chảy được bao nhiêu phần bể ? - Giờ thừ hai chảy được bao nhiêu phần bể ? - Bi tốn hỏi gì ?. - 1 em đọc to, lớp đọc thầm 2 - Giờ đầu : bể 5 1 - Giờ thức hai : bể. 5 - Trung bình mỗi giờ : . . . phần bể ? - Cho HS lm bi vo vở. Bài giải Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy vào bể được là: 2 1 1 + :2= (bể) 15 5 6 1 Đáp số: bể 6 - Nhận xét chung. - Cả lớp nhận xét và sửa bài Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi (nếu làm - Tự đọc bài và làm bài xong bài 3, còn thời gian) Bài giải. Giá tiền của mỗi mét vải lúc trước là: 60000 : 5 = 12000 (đồng). Giá tiền của mỗi mét vải sau khi giảm là: 12000 – 2000 = 10000 (đồng) Số mét vải mua được theo giá mới là: 60000 : 10000 = 6 (mét). - Theo dõi và nhận xét Đáp số : 6m 4. Củng cố - Hỏi lại bài 1 cho HS nhắc lại - HS nhắc lại 1 10 lần a) 1 gấp mấy lần ? 10. (. ).

<span class='text_page_counter'>(150)</span> 1 1 gấp mấy lần? 10 100 5. Nhận xét - dặn dò: - Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học b). 10 lần. Ngy soạn: 2/ 10 / 2012. Ngy dạy : Thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2012. GV thực hiện: Phạm Thị Gi Chính tả. Nghe-viết : Dòng kinh quê hương Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa iê / ia). Tiết 7. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. HS khá, giỏi: Làm được đầy đủ BT3. 2. Kỹ năng: - Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2); thực hiện được 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3. 3. Thái độ : - Rèn học sinh rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. * GDMT : + Yu mến dịng kinh qu hương. + Cảm nhận được vẻ đẹp của dịng kinh qu hương. + Mỗi chng ta cần cĩ ý thức giữ gìn nguồn nước của dịng kinh được trong sạch.. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ ghi bài 3 - HS : Bảng con. III. Các hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc cho học sinh viết tiếng chứa các nguyên âm đôi ưa, ươ. - Nhận xét 3. Bài mới: - GTB, ghi tên bài: Nghe – viết: Dòng kinh quê hương. Luyện tập đánh dấu thanh. * Hoạt động 1: HDHS nghe - viết - Đọc đoạn văn Hỏi : Những hình ảnh nào cho thấy dòng kinh rất thân thuộc với tác giả? * GDMT : ? Các em thấy hiện nay nguồn nước ở những con kinh như thế nào ? ? Vậy chng ta cần cĩ những biện php, việc lm cụ thể gì để bảo vệ nguồn nước luôn trong sạch ?. Hoạt động của học sinh - Hát - 2 học sinh viết bảng lớp, còn lại viết nháp ( lưa thưa, mưa, tưởng, tươi,…) - Học sinh nhận xét - Ghi tên bài Hoạt động lớp, cá nhân - 1 HS đọc lại. - Trên dòng kinh có giọng hò ngân vang , có mùi quả chín, có tiếng trẻ em nô đùa, giọng hát ru em ngủ. + Có màu đen, có mùi hôi, và dơ bẩn.. + Mọi người không được vứt rác, chất thảy dơ bẩn xuống kinh, . . . làm cho nguồn nước bị ô nhiễm. Thường xuyên nạo vét kinh. + Nhà nước phải có những biện pháp xử lý mạnh đối với những xí nghiệp, nhà máy thảy những chất hóa học làm ô nhiễm - GV : Để bảo vệ nguồn nước được trong nguồn nước. sạch mọi người cần có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường . . . - Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết. + mái xuồng, giã bàng, lảnh lót - Đọc các từ trên cho HS viết - 1 em viết bảng lớp, còn lại viết vào bảng con. - Nhận xét -HS nhận xét - Đọc chính tả - Học sinh viết bài - Đọc lại toàn bài - Soát lỗi - Chấm 1 số vở - Từng cặp học sinh đổi tập dò lỗi - Nhận xét và chữa lỗi. * Hoạt động 2: HDSH làm luyện tập Bài 2: - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm - Lưu ý: tìm một vần thích hợp với cả ba - Học sinh làm bài vào SGK, 1 em lm bảng chỗ trống. phụ. - Lớp nhận xét, sửa bài - Nhận xét - 1 học sinh đọc 4 dòng thơ đã hoàn thành. Chăn trâu đốt lửa trên đồng.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Rạ rơm thì ít, giĩ đông thì nhiều Mải mê đuổi một con diều Củ khoai nướng để cả chiều thnh tro. Bài 3: Tìm tiếng cĩ chứa ia hoặc i thích - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây: a) Đông như . . . b) Gan như cóc . . . c) Ngọt như . . . li - Cả lớp làm bài, 2 đội lên bảng thi đua điền - Yêu cầu chia lớp thành 2 đội, lên bảng từ. Đội nào diền nhanh và đúng đội đó thắng làm bài thi đua. cuộc. Đáp án đúng : a) Đông như kiến b) Gan như cóc tía c) Ngọt như mía li - HS đọc thuộc các thành ngữ - Yu cầu HS đọc thuộc cc thnh ngữ.. - Nhận xét 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại qui tắc viết dấu thanh ở - Học sinh nêu các tiếng chứa iê, ia. - Nhận xét - Chốt - Nhận xét 5. Nhận xét - dặn dò: - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Ngy soạn: 8/ 10 / 2011. Ngy dạy : Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011. GV thực hiện: Phạm Thị Gi Luyện từ và câu Tiết 15 Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (GDBVMT : Gin tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3, BT4. HS khá, giỏi Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. 2. Kỹ năng : Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu. 3. Thái độ: HS có ý thức hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng hàng ngày. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ ghi bài tập 2 ; 1 số tờ phiếu để HS làm bài tập 3, 4; - HS: từ điển tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy v học:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Thế no l từ nhiều nghĩa? - Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc? a. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chn. b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng cịi tu vo cảng ăn hng. c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tơi cng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.. Hoạt động của học sinh - Hát - 1 HS nu. - 1 HS trả lời: Từ ăn trong câu c được dùng với nghĩa gốc (ăn cơm)..

<span class='text_page_counter'>(154)</span> - Nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới: - GTB, ghi tên bài: “Mở rộng vốn từ: Thiên - Ghi bài nhiên” Bài 1: Dịng nào dưới đây giải thích đúng Cá nhân, lớp nghĩa từ thin nhin a)Tất cả những gì do con người tạo ra. - HS đọc thầm nội dung bài 1 b)Tất cả những gì khơng do con người tạo ra. c)Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. - Suy nghĩ tìm dòng giải nghĩa cho từ thiên nhiên - Mời HS trình bày. - Trình bày : Thiên nhiên: Tất cả những gì không do con người tạo ra - HS khác nhận xét. - Nhận xét và chốt: Vậy nghĩa đúng của từ thiên nhiên là Tất cả những gì không do con người tạo ra. Bài 2 :Tìm trong cc thnh ngữ, tục ngữ sau Hoạt động cặp những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thin nhin. - Gọi HS đọc YC và nội dung của bài tập. + Nêu YC: Tìm trong cc thnh ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thin nhin. - YC HS làm việc trong nhóm đôi theo HD: - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. + Đọc kĩ từng thành ngữ, tục ngữ. - 1 HS làm bảng phụ (gạch chân dưới các sự + Tìm hiểu nghĩa của từng cu. vật, hiện tượng trong thiên nhiên có trong + Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật, hiện các câu tục ngữ). tượng trong thiên nhiên. - Nu ý kiến nhận xt của bạn lm bi đúng / sai, - Gọi HS nhận xt bi của bạn lm trn bảng. nếu sai thì sửa lại cho đúng. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - theo di GV chữa bi, chữa lại bi nếu bi lm sai. - GV : Thc, ghềnh, giĩ, bo, nước, đá, đất đều + Ln thc xuống ghềnh. + Gĩp giĩ thnh bo. là các sự vật, hiện tượng trong thin nhin. + Nước chảy đá mịn. - YC HS nu nghĩa của từng cu thnh ngữ, tục + Khoai đất lạ, mạ đất quen. - Những em khá, giỏi giải nghĩa: ngữ : a) Ln thc xuống ghềnh. b) Gĩp giĩ thnh bo. c) Nước chảy đá mịn.. a) Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> b) Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn. d) Khoai đất lạ, mạ đất quen. c) Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong. d)Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt. Bài 3: Tìm những từ ngữ miu tả khơng gian. Nhóm 4 Đặt câu với một trong cc từ ngữ vừa tìm được. Lưu ý: HS TB, yếu: đặt câu với 1 từ ở phần a, b, c. HS giỏi, khá: đặt câu thêm với từ ở phần d. + Chia lớp thành 8 nhóm - 2 em đọc nối tiếp nội dung bài 3, 4 - Trở về nhóm + Phát phiếu giao việc cho mỗi nhóm + Bầu nhóm trưởng, thư ký + Tiến hành thảo luận + Quy định thời gian thảo luận (5 phút) + Trình bày dán lên bảng và kết hợp đặt câu Nhóm 1, 2: Tìm và đặt câu với những từ ngữ * Tả chiều rộng. - Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận, khôn cùng... Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông. Nhóm 3, 4: Tìm và đặt câu với những từ ngữ * Tả chiều dài (xa). - (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ... Cột cờ trường em cao vời vợi. - (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài thượt, dài nguêu, dài loằng ngoằng, dài ngoẵng ... Nhóm 5, 6: Tìm và đặt câu với những từ ngữ * Tả chiều cao. - cao vút, cao chót vót, cao ngất, chất ngất, cao vời vợi... Ngọn ni cao chĩt vĩt. Nhóm 7, 8: Tìm và đặt câu với những từ ngữ * Tả chiều sâu. - hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm ... Ci hang ny su hun ht. - Nhận xét và tuyên dương - HS nhận xét, bổ sung Bài 4 : Tìm những từ ngữ miu tả sĩng nước. C nhn.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm - HS lm bi vo vở. 1 HS lm bảng phụ. được. * Tả tiếng sóng. - ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm ... Tiếng sóng đập ầm ầm vào vách đá. * Tả làn sóng nhẹ. - lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên ... Mặt hồ lăn tăn gợn sĩng. * Tả đợt sóng mạnh. - cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp ... - Chữa bi cho cả lớp qua bảng phụ. Sĩng cuồn cuộn xơ vo bờ. - GV chấm một số bi. - HS chữa bi vo vở (nếu bị sai). 4. Củng cố - Hy nu một số từ ngữ nĩi về thin nhin. - Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về thiên nhiên a) Ln thc xuống ghềnh. b) Gĩp giĩ thnh bo. ..... * GDMT : ? Qua bi học, ta thấy môi trường thiên + Không nên chặt cây, phá rừng , săn bắn nhiên luôn gắn với cuộc sống của con bừa bi, bảo vệ nguồn nước luôn trong người. Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ sạch. Trồng cây gây rừng bảo vệ bầu môi trường thiên nhiên được trong sạch ? không khí trong lành . . . 5. Nhận xét - dặn dò: - Về học thuộc các thành ngữ, tục ngữ có trong bài - Chuẩn bị:”Luyện tập về từ nhiều nghĩa” - Nhận xét tiết học. Ngy soạn: 10 / 10 / 2011. Ngy dạy : Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2011. GV thực hiện: Phạm Thị Gi Toán Tiết 39 Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc, viết sắp thứ tự các số thập phân.Tính bằng cách thuận tiện nhất - HS thực hnh bi tập 1, 2, 3. 2. Kỹ năng : Rèn cho HS kĩ năng tính bằng cách thuận tiên. 3. Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - GV : Phấn màu - Bảng phụ, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy v học:.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập - Kiểm tra bài 2. - Nhận xét - ghi điểm 3. Bài mới: - GTB, ghi tên bài: Luyện tập chung Bài 1: Đọc các số thập phân - GV hỏi: Muốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? - Theo dõi HS làm bài - Ghi và gọi HS đọc: a) 7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187 b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010. - Nhận xét, đánh giá Bài 2: Viết số thập phân - GV hỏi: Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? - GV đọc từng số cho HS viết - Nhận xét, đánh giá Bài 3: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn - Muốn so snh 2 số thập phn ta lm thế no?. Hoạt động của học sinh - Hát - 1 em lên bảng sửa bi 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01. - Lớp nhận xét - Ghi tên bài Cặp, lớp - 1 HS nêu Y/c : Đọc các số thập phân - … ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Từng cặp HS đọc cho nhau nghe các số thập phân - 1 số em đọc trước lớp a) bảy phẩy năm ; hai mươi tám phẩy bốn trăm mười su ; . . . b) ba mươi sáu phẩy hai ; chín phẩy không không một ; . . . - Lớp nhận xét, bổ sung Cá nhân, lớp - 1 học sinh đọc : Viết số thập phân - … ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. - Cả lớp viết vào bảng con : a) 5,7 b) 32,85 c) 0,01 d) 0,304 - Lớp nhận xét, bổ sung Cá nhân, lớp - 1 HS nêu nội dung bi tập. - Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: +So sánh các phần nguyên của 2 số đó như so sánh 2 số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu 2 phần nguyên của 2 số đó bằng nhau thì so snh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, … ; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu phần nguyên và phần thập phân của - Quan sát HS làm bài hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - Chấm 1 số bài - HS làm bài, 1 em làm vào bảng phụ : Xếp: 41,538 ; 41,835; 42,358; 42,538 - Lớp nhận xét Bài 4: Khơng tính bằng cách thuận - 1 em nêu yêu cầu : Khơng tính bằng cách tiện.(HS khá, giỏi làm thêm phần b) thuận tiện. (HS khá, giỏi làm thêm phần b) 56 ×63 7 × 8 ×7 × 9 - Tổ chức cho HS giải nhanh vo vở. = =49 b) 9× 8. -Tuyên dương em làm đúng 4. Củng cố - dặn dò: - Hy nu cch đọc, viết số thập phân ?. 9 ×8. - Lớp nhận xét, bổ sung - Nhắc lại cách so sánh, đọc, viết số thập phân: ta đọc hay (viết) phần nguyên đến dấu phẩy, đến phần thập phân . . .. - Ôn lại bài. CB :Viết số đo độ dài - Nhận xét tiết học Trường Tiểu học Lý Tự Trọng CỘNG HỊA X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khối lớp 5 Độc lập – Tự do - Hạnh phúc --------- o ---------. BIN BẢN HỌP TỔ KHỐI 5 VỀ VIỆC THỐNG NHẤT GIẢM TẢI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 5 - Thời gian : Vo lc 14 giờ 45 pht, ngy 11 – 10 – 2011. - Thnh phần tham dự : gio vin trong khối 5. - Địa điểm : Tại phịng học lớp 5B. - Chủ trì : Cơ Nhung. * Nội dung: Thống nhất phần giảm tải nội dung dạy học cc mơn học khối lớp 5. 1. Mơn Tiếng Việt : - Tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 6, tuần 8, tuần 9, tuần 10, tuần 11, tuần 12, tuần 15, tuần 17, tuần 20, tuần 21, tuần 22, tuần 23, tuần 24, tuần 25, tuần 26, tuần 27, tuần 30, tuần 31 : Thống nhất với phần giảm tải cc cu hỏi trong nội dung điều chỉnh ( khơng dạy một số cu hỏi, một số bài tập theo hướng tinh giản thực tế). - Với những bi khĩ khơng dạy, khối thống nhất thay thế nội dung bài dạy như sau : a. Phn mơn Kể chuyện: - Tuần 6 : Kể chuyện được chứng kiến tham gia (trang 57, tập 1) : thay thế “ Ơn tập lại tiết 5, tuần 5). - Tuần 9 : Kể chuyện được chứng kiến tham gia (trang 88, tập 1) : thay thế “ Ôn tập lại tiết 8, tuần 8). - Tuần 24 : Kể chuyện được chứng kiến tham gia (trang 60, tập 2) : thay thế “ Ôn tập lại tiết 23, tuần 23)..

<span class='text_page_counter'>(159)</span> b. Phn mơn LT&VC : - Tuần 6 : Dùng từ đồng âm để chơi chữ (trang 61, tập 1) : Thay thế dạy ơn tập nội dung tiết 11, tuần 6. - Tuần 23 : MRVT Trật tự - An ninh (trang 48, tập 1) : Thay thế dạy ơn tập nội dung tiết 44, tuần 22. c. Phn môn Tập đọc : - Tuần 11 : Tiếng vọng (trang 108, tập 1) : Thay thế dạy ôn tập nội dung bài tập đọc tiết 21, tuần 11. - Tuần 30 : Thuần phục sư tử (trang 117, tập 2) : Thay thế dạy ôn tập nội dung bài tập đọc tiết 57, tuần 29. d. Phân môn Tập làm văn : - Tuần 16 : Làm biên bản một vụ việc (trang 161, tập 1) : Thay thế dạy ôn tập tả người. 2. Mơn Tốn : - Tuần 5, tuần 8, tuần 9, tuần 15, tuần 17, tuần 23, tuần 24, tuần 28 : Thống nhất với phần giảm tải cc nội dung bài tập trong nội dung điều chỉnh ( không lm một số bài tập theo hướng tinh giản thực tế). 3. Môn Đạo đức : - Tuần 21-22 (bi 10), tuần 23-24 (bi 11), tuần 26-27 (bi 12) : Thống nhất với phần giảm tải cc nội dung bi tập trong nội dung điều chỉnh ( không làm một số bài tập theo hướng tinh giản thực tế). - Với những bài khó không dạy, khối thống nhất thay thế nội dung bài dạy như sau : + Tuần 28-29 (bi 13): Em tìm hiểu về Lin hợp quốc (trang 161, tập 1) : Thay thế dạy ơn tập bi 11, bi 12. 4. Mơn Khoa học: - Tuần 3 , bi 5 : Cần lm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe ? ; tuần 26, bài 52 : Sự sinh sản của thực vật có hoa ; tuần 28, bài 55: Sự sinh sản của động vật ; tuần 29, bài 58 : Sự sinh sản và nuôi con của chim ; tuần 33, bài 65 : Tác động của con người đến môi trường rừng , bài 66 : Tác động của con người đến môi trường đất ; tuần 34, bài 68 : Một số biện pháp bảo vệ môi trường : Thống nhất với phần giảm tải các nội dung trong nội dung điều chỉnh. 5. Mơn Lịch sử: - Tuần 3, tuần 9, tuần 10, tuần 14, tuần 15, tuần 19 : Thống nhất với phần giảm tải các nội dung trong nội dung điều chỉnh. 6. Môn Địa lí: - Tuần 7, tuần 10, tuần 11, tuần 16, tuần 33 : Thống nhất với phần giảm tải cc nội dung trong nội dung điều chỉnh. - Tuần 23: Bài “Một số nước châu Âu”; thay thế : Bi tự chọn “ - Tuần 26: Bi Chu Phi (tiếp theo) ; thay thế : Bi tự chọn “ - Tuần 28: Bi Chu Mĩ (tiếp theo) ; thay thế : Bi tự chọn “.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Khối trưởng. Nguyễn Thị Bích Nhung 5A 5B 5C. Bin bản kết thc lc 15 giờ 30’ cng ngy Thư kí. Phạm Thị Gi.

<span class='text_page_counter'>(161)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×