Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Một số vấn đề về tiền lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.65 KB, 19 trang )












 !"#$%&'()*+,-&(.(/.())0123,-
1456789::;<=1>?=;3@<A
>:;3B9:;không quá 8 giờ trong một ngày không quá 48 giờ trong
một tuầnC
':3D:;3;<=19EFG1
trả thêm ền làm
thêm
.

%?(.("@:;<H<:G1>I;J4;K14
;1231A=13;<E3
-
:@LBM(* N
-
OP@LBM/ N
-
;Q@O1DR;@LBM& N
!><S1& NTB3U<4;>I1:3OG1RH;&@0@*123"
V3#
 !"#$%&'('&)*+,


*/01*2*34-+-56

Thời gian làm thêm giờ được hiểu như sau:
(khoản 1,2 – đ10 – NĐ 114/2002/NĐ-CP)
-
'5>I;:3@9:;3G1>I;;<H<:?;<H<:4H
1WC
-
'5>I;EIXW<@;?J@9:;3G1>I;;<H<::
EY7Z;3 1DH1P;<H<E;G@?;GEIXW<@1A=1 E;G@?
;GEIXW<@1A=1;<>:4H1WC

789:;7<:=%>?9%@A:BA
%-"CD*
-+6
TiỀN LƯƠNG LÀM THÊM GiỜ
TiỀN LƯƠNG LÀM THÊM GiỜ
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
150% hoặc
200% hoặc
300%
150% hoặc
200% hoặc
300%
SỐ GiỜ
LÀM THÊM
SỐ GiỜ

LÀM THÊM

%E
.':[:1D\IV;<H<:@?AJ0><@/ ><]<@>^<E
>:GXK1B=G1;<H<?AG1J& :><]<7,-!)"#
- K1 - đ115 BLLĐ quy định: Người SDLĐ không được sử dụng người LĐ nữ có thai từ tháng thứ 7 hoặc đang nuôi con
dưới 12 tháng tuổi làm thêm giờ làm việc ban đêm và đi công tác xa.
K2 - đ122 BLLĐ quy định: Người SDLĐ chỉ được sử dụng người LĐ chưa thành niên làm thêm giờ làm việc ban
đêm trong một số nghề và công việc do BLLĐ_TBXH quy định.

Theo quy định k2-đ61 BLLĐ ; k4-đ10 NĐ 114/CP thì người LĐ làm việc vào
ban đêm được trả thêm ít nhất bằng 30% ền lương Knh theo đơn giá ền
lương hoặc ền lương của công việc đang làm vào ban ngày.
TiỀN LƯƠNG LÀM ViỆC BAN
ĐÊM
TiỀN LƯƠNG LÀM ViỆC BAN
ĐÊM
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
130%
130%
SỐ GiỜ
LÀM BAN ĐÊM
SỐ GiỜ
LÀM BAN ĐÊM
789:;7<:=%>?9%@ABA
Gồm ền lương giờ thực trả làm việc
vào ban ngày và 30% ền lương giờ

thực trả làm việc vào ban đêm
Gồm ền lương giờ thực trả làm việc
vào ban ngày và 30% ền lương giờ
thực trả làm việc vào ban đêm

_
Thời giờ làm việc ban đêm theo Điều 70 BLLĐ và điều 6, NĐ195/CP 31/12/1994 của CP quy định:
.^^3H.`5>R>3XL3"a1G1b^//:5:C
.^cI'3<.'d>RXL3'3<G1b^/(:5*:C

Nếu  giờ vào ban đêm, thì người lao động còn được trả thêm lương làm
thêm giờ.
7F:G:>#HI
J
KLM%HNO9PQ%>?9:RN:S
9HT
TiỀN LƯƠNG LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
TiỀN LƯƠNG LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
TiỀN LƯƠNG
GiỜ THỰC TRẢ
150% hoặc
200% hoặc
300%
150% hoặc
200% hoặc
300%

SỐ GiỜ
LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
SỐ GiỜ
LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
J
KLM%HNO9PQ%>?9
:RN#QU:VAT
TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM VÀO
BAN ĐÊM
ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG CỦA SP

ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG CỦA SP

150% hoặc
200% hoặc
300%
150% hoặc
200% hoặc
300%
SỐ SẢN PHẨM
SỐ SẢN PHẨM
J
U:F7WU%@ABA
TiỀN PHỤ CẤP LÀM ĐÊM

TiỀN PHỤ CẤP LÀM ĐÊM
TiỀN LƯƠNG GiỜ
THỰC TRẢ
TiỀN LƯƠNG GiỜ
THỰC TRẢ
30% hoặc
40%
30% hoặc
40%
SỐ GIỜ LÀM THÊM
SỐ GIỜ LÀM THÊM
:"X('

Theo Điều 58 BLLĐ
1- Người sử dụng lao động có quyền chọn các hình thức trả lương theo thời gian (giờ, ngày, tuần, tháng),
theo sản phẩm, theo khoán nhưng phải duy trì hình thức trả lương đã chọn trong một thời gian nhất định và
phải thông báo cho người lao động biết.
2- Người lao động hưởng lương giờ, ngày, tuần được trả lương sau giờ, ngày, tuần làm việc ấy hoặc được
trả gộp do hai bên thoả thuận, nhưng ít nhất 15 ngày phải được trả gộp một lần.
3- Người lao động hưởng lương tháng được trả lương cả tháng một lần hoặc nửa tháng một lần.
4- Người lao động hưởng lương theo sản phẩm, theo khoán, được trả lương theo thoả thuận của hai bên;
nếu công việc phải làm trong nhiều tháng thì hàng tháng được tạm ứng lương theo khối lượng công việc đã
làm trong tháng.
:"X('

Theo điều 7 NĐ 114/2002/NĐ-
CP
(C ;:3G1>I1:;31]1S:3;<=1e15@1Z\
E3C
3C ;JG1>I1<J;<=1fJ1>H1ERGXU;3

BC ;PG1>I1<P;<=1fJ1>H1ER4;Jg6(/
J131*/P
1C ;G1>I1<h;<=1fJ1>H1ER4;J131E
;<=14H1W>J123XJX;V<73=X@13;e3
1i@3?AJ/
7C ;:G1>I1<:<=1fJ1>H1ER4;131E:4H
1W%123B;V;3
:"X('

/C ;EIXW<G1>I1:;31]1SE
;G@1;G123EIXW<;<>3
&C ;?JG1>I1:;3?;G1
;G1A=1
0C";3BfT678:EY7Z;3>I
;1J19S1%?I(@?I/?I&

Theo điều 7 NĐ 114/2002/NĐ-
CP
:"X('

Tiền lương công nhân nhận được căn cứ vào mức
lương phù hợp với cấp bậc và thời gian thực tế làm
việc của họ
Theo nhiều ý kiến, có 2 hình thức trả
lương
a. Hình thức trả lương theo thời gian.
Phương thức trả lương đơn giản, trả theo tỉ lệ tiền công lao động trên một giờ. Tiền công không đồng đều cho mọi công nhân, nó tương
ứng với trình độ mỗi công nhân qua nấc thang điểm
'31J11J11A<Jb313<>3@j73?@3k";AJX7ZXS1>I;C11A=17g1EI
f@Tk"11;G1LfJ1EIXW<3>i@?=1EIf>37%>J>9EIf3BJ%>9TC[

V@k">3L19S1>I;
:"X('
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm.
Tiền lương của công nhân nhận được phụ thuộc vào đơn giá và
số lượng SP chế tạo đảm bảo chất lượng
1/ Chế độ trả lương trực tiếp cá nhân: Tiền lương được trả trực tiếp cho từng ng căn cứ vào đơn giá và số lượng sp mà công nhân đó sx được
đảm bảo chất lượng
2/ Chế độ lương tập thể : Tiền lương nhận được phụ thuộc vào số lượng sp mà tập thể chế tạo đảm bảo chất lượng,đơn giá sp và phương pháp
chia lương
3/ Chế độ trả lương khoán: Khoán có nghĩa là giao cả 1 khối công việc,yêu cầu về chất lượng và thời hạn hoàn thành công việc,đồng thời quy
định mức tiền lương tương ứng
4/ Chế độ lương theo sp gián tiếp: Trả lương cho công nhân phục vụ công nhân chính làm lương sp với mục đích khuyến khích họ phục vụ tốt
hơn công nhân chính làm lương sp.
:"X('
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm.
5/ Chế độ trả lương theo sp có thưởng: Ngoài tiền lương đc nhận theo đơn giá bình thường
6/ Chế độ tả lương theo sp lũy tiến: Tiền lương đc trả gồm 2 bộ phận:
-
Trả bình thường theo đơn giá cố định với những sp trong phạm vi kế hoạch
-
Tiền trả theo đơn giá lũy tiến đói với những SP vượt mức kế hoạch.
,
I
<




1
J

1

B
%



T



3



g
<






7
l

×